Phương pháp tích phân kinh điển (17)
 Phương pháp tích phân kinh điển chỉ thuận tiện để tính các mạch
đơn giản: mạch bậc nhất RC, RL, mạch bậc hai RLC nối tiếp, RLC
song song
 Với mạch bậc cao và nhiều nhánh (³2) , việc tính toán sơ kiện
(biến và đạo hàm của biến) rất phức tạp
 Chỉ phù hợp khi dùng cho các mạch có thể tính nghiệm xác lập
dễ dàng (nguồn DC, nguồn hình sin, tuần hoàn).
Ảnh Laplace của mạch điện (5)
 Ví dụ: Xét khi có hỗ cảm?
 Ví dụ: Quá độ với nguồn xoay chiều? Nguồn xung?
Ảnh Laplace của mạch điện (5)
 Ví dụ: Quá độ với mạch khuếch đại thuật toán?
 Ví dụ: Quá độ với mạch có dạng mạng hai cửa?
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 53 trang
53 trang | 
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 2071 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2 - Chương 2: Các phương pháp tính quá trình quá độ trong mạch điện tuyến tính - Trần Thị Thảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Phương pháp tích phân kinh điển
 Lập phương trình đặc trưng và số mũ đặc trưng
 Xác định các hằng số tích phân
 Giải mạch bằng phương pháp tích phân kinh điển
 Phương pháp toán tử Laplace
 Khái quát
 Phép biến đổi Laplace và tính chất
 Tìm gốc từ ảnh Laplace
 Ứng dụng phép biến đổi Laplace giải mạch điện
Chương 2: 
Các phương pháp tính quá trình quá độ
 trong mạch điện tuyến tính
2 Nghiệm quá độ: xếp chồng nghiệm xác lập và nghiệm tự do:
• Nghiệm xác lập :
Nghiệm xác lập được tìm ở chế độ mới (sau khi đóng, cắt, chuyển 
mạch khóa K). 
Nghiệm xác lập được nguồn (kích thích) của mạch duy trì. Quy luật 
biến thiên của nó đặc trưng cho quy luật biến thiên của nguồn. 
Nghiệm xác lập là nghiệm riêng của phương trình vi phân có vế phải 
là kích thích của mạch. Ta đã biết cách tính nghiệm xác lập khi kích 
thích của mạch là nguồn hằng, nguồn điều hòa, hay nguồn chu kỳ. 
Không được nguồn duy trì. Nghiệm tự do tồn tại trong mạch là do quá 
trình đóng cắt, chuyển mạch khóa K làm thay đổi kết cấu hay thông 
số của mạch. 
Nghiệm tự do là nghiệm riêng của phương trình vi phân thuần nhất 
(phương trình vi phân có vế phải bằng 0) 
• Nghiệm tự do:
Phương pháp tích phân kinh điển (1)
( ) ( ) ( )qd xl tdx t x t x t 
3 Tìm nghiệm xác lập
- Sử dụng các phương pháp giải mạch xác lập tuyến tính 
đối với mạch mới bằng các phương pháp đã học 
 Tìm biểu diễn của nghiệm tự do
- Lập phương trình đặc trưng của mạch
- Giải phương trình đặc trưng, biểu diễn dạng nghiệm tự do
 Biểu diễn dạng nghiệm quá độ=nghiệm xác lập + nghiệm tự 
do (còn chứa các hằng số tích phân) 
 Tính sơ kiện. Tính các hằng số tích phân dựa vào sơ kiện tìm được 
 Tìm được nghiệm quá độ
Phương pháp tích phân kinh điển (2)
4 Lập phương trình đặc trưng (hai cách)
Cách 1: Đại số hóa phương trình thuần nhất: 
-Lập (hệ) phương trình vi tích phân của mạch ở chế độ mới. 
- Loại bỏ các nguồn kích thích, thu được phương trình vi phân thuần nhất. 
-Thay thế:
Cách 2: Đại số hóa mạch điện: 
- Phương trình mạch điện có dạng phương trình vi phân là vì trong mạch điện tồn tại các 
phần tử có quán tính L (quán tính từ trường), C (quán tính điện trường). 
- Có thể lập phương trình đặc trưng trực tiếp mạch điện (đã triệt tiêu nguồn) ở chế độ xác 
lập mới bằng cách đại số hóa mạch điện: L ↔ pL ; C ↔ 1/pC. 
-Tính tổng trở vào hoặc tổng dẫn vào của một nhánh bất kỳ và cho bằng 0.
Phương pháp tích phân kinh điển (3)
 
1
( ) ; ( ) ( )
d
p dt
dt p
     
5 Giải phương trình đặc trưng (PTĐT)
PTĐT có nghiệm thực phân biệt p1, p2
PTĐT có nghiệm phức
PTĐT có nghiệm kép
Phương pháp tích phân kinh điển (4)
1 2
1 2( )
p t p t
tdx t A e A e 
 
1,2
( ) sinttd
p j
x t Ae t
 
 
  
 
 
1 2
1 2( )
t
td
p p
x t A A t e
 
 
6 Tính các hằng số tích phân
• Xét mạch ở chế độ cũ, tính các sơ kiện độc lập tại t = - 0 
 (ví dụ uc(-0), iL(-0) )
• Áp dụng luật đóng mở tính giá trị sơ kiện độc lập tại t = + 0 
 (ví dụ uc(+0), iL(+0) )
• Lập phương trình mạch ở chế độ mới. Tại t = + 0 thay các sơ 
kiện độc lập để tính các sơ kiện phụ thuộc khác. Nếu cần thì đạo 
hàm cả hai vế của hệ phương trình mạch đến cấp cần thiết để 
tính các sơ kiện phụ thuộc khác. 
 Tổng hợp kết quả của nghiệm quá độ, vẽ dáng điệu nghiệm 
(nếu cần thiết)
Phương pháp tích phân kinh điển (5)
7 Ví dụ: mạch RC
1
( ) ( ) 0 0
1 1
0 1 0
R Cu t u t Ri idt
C
Ri i RCp p
pC RC
    
       
Tìm nghiệm quá độ uC(t), i(t) sau khi đóng 
khóa K:
( ) ( ) ( )C Cxl Ctdu t u t u t 
( ) ;Cxlu t E
(ở chế độ xác lập với nguồn một chiều, tụ coi như hở mạch)
 Nghiệm xác lập:
 Nghiệm tự do:
• Phương trình đặc trưng: mạch sau khi xảy ra quá độ, ngắt bỏ nguồn
 Dạng nghiệm tự do:
1
1( )
t
R C
C tdu t A e
Phương pháp tích phân kinh điển (6)
e
K R
C ( )Cu t
( )i t
K R
1
pC
i
( ) ( ) ( )xl tdi t i t i t 
( ) 0xli t 
1
2( )
t
R C
tdi t A e
8 Sơ kiện: Sơ kiện cho uC cần tìm uC(+0) để tính A1
• Sơ kiện ở chế độ cũ (khóa K mở): chỉ tính cho phần tử có quán tính (L, C): ( 0) 0Cu  
• Theo luật đóng/mở: ( 0) ( 0) ( 0) 0VC C Cu u u     
• Phương trình vi tích phân ở chế độ mới: ( ) ( ) ( ) ( )R C Cu t u t E Ri t u t E    
( 0)
( 0) ( 0) ( 0) CC
E u E
Ri u E i
R R
 
       
 Nghiệm quá độ:
1
1( ) ( ) ( )
t
RC
C Cxl Ctdu t u t u t E A e
   
Tại t=0 (t=+0):
1
*0
1 1(0)
RC
Cu E A e A E
    
1
( ) 1 ;
t
RC
Cu t E e
 
  
 
 
Nghiệm:
Phương pháp tích phân kinh điển (7)
Thay số với: 20V; 1 ; 0,5FE R C  W 
 2( ) 20 1 V;tCu t e 
Sơ kiện cho i cần tìm i(+0) để tính A2
1
2( ) ( ) ( ) 0
t
RC
xl tdi t i t i t A e
   
1
*0
2 2( ) 0
RC Ei t A e A
R
   
2( ) 20 Ati t e
1
( )
t
RCEi t e
R
9e
K R
C ( )Cu t
( )i t
10
Tìm nghiệm quá độ uC(t), i(t) sau khi đóng khóa K:
( ) ( ) ( )C Cxl Ctdu t u t u t 
 Nghiệm xác lập: dùng ảnh phức:
 0 0( ) sine t E t  
 
1
;
1
( ) sin ;
C
Cxl Co c
E
I U I
j CR
j C
u t U t
 
 
  
  
 Dạng nghiệm tự do:
1
1( )
t
RC
Ctdu t A e
 Sơ kiện: ( 0) ( 0) ( 0) 0VC C Cu u u     
• Phương trình vi phân ở chế độ mới: ( ) ( ) ( ) ( )R C Cu t u t e Ri t u t e    
Tại t=0:  
   0 0 0 0
0 0
sin ( 0) sin
( 0) ( 0) sin ( 0) CC
E u E
Ri u E i
R R
 
 
       
 Ví dụ: mạch RC với nguồn xoay chiều
Phương pháp tích phân kinh điển (8)
e
K R
C ( )Cu t
( )i t
( ) ( ) ( )xl tdi t i t i t 
 ( ) sinxl o ii t I t  
1
2( )
t
RC
tdi t A e
11
 Nghiệm quá độ:
 
1
1( ) ( ) ( ) sin
t
RC
C Cxl Ctd Co cu t u t u t U t A e 
    
Tại t=0 (t=+0):
 
1
*0
1 1(0) sin
RC
C Co cu U Ae A
  
Phương pháp tích phân kinh điển (9)
 
1
2( ) ( ) ( ) sin
t
RC
xl td o ii t i t i t I t A e 
    
 
1
*0
2 2(0) sin
RC
o ii I A e A
  
12
Tìm nghiệm quá độ iL(t) sau khi đóng khóa K:
 Ví dụ: mạch RL
( ) ( ) 0 0
0 1 0
L
R L L
L L
di
u t u t Ri L
dt
L R
Ri pLi p p
R L
    
        
( ) ( ) ( )L Lxl Ltdi t i t i t 
( )Lxl
E
i t
R
 Nghiệm xác lập:
 Nghiệm tự do:
• Phương trình đặc trưng: mạch sau khi xảy ra quá độ, ngắt bỏ nguồn
 Dạng nghiệm tự do:
( )
R
t
L
Ltdi t Ae
Phương pháp tích phân kinh điển (10)
E
K R
( )Li t
L
E
R
Li
Lp
K
13
Dạng nghiệm tự do:
( )
R
t
L
L tdi t A e
 Sơ kiện:
Sơ kiện cho iL cần tìm iL(+0) để tính A
• Sơ kiện ở chế độ cũ (khóa K mở): 
• Theo luật đóng/mở: ( 0) ( 0) ( 0) 0AL L Li i i     
( 0) 0ALi  
 Nghiệm quá độ:
( ) ( ) ( )
R
t
L
L Lxl Ltd
E
i t i t i t Ae
R
   
Tại t=0:
*0
(0) 0
R
L
L
E E E
i Ae A A
R R R
       
( ) 1
R
t
L
L
E
i t e
R
 
   
 
 
Phương pháp tích phân kinh điển (11)
14
 Ví dụ : Mạch nhiều nhánh (cấp 2)
Tính dòng i3 sau khi đóng khóa K?
3
1 3
0,2A( )xl
E
i t
R R
 
 Nghiệm xác lập:
 Nghiệm tự do:
• Phương trình đặc trưng: mạch sau khi xảy ra quá độ, ngắt bỏ nguồn
 Cách 1: Đại số hóa hệ phương trình mạch thuần nhất (không nguồn)
 
 
1 2 3 1 2 3 1 2 3
1
1 1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 1 2 3
2 2 2
1 1 1 1 1 3 3 1 1 1 2 3 3
1 1 1 3 3
0 0 0
1 1 1
0 0 0 0
0 0 0
0
i i i i i i i i i
di
R i L i dt R i L pi i R L p i i i
dt C C p C p
di R i L pi R i R L p i i R i
Ri L R i
dt
         
 
  
             
  
           
Phương pháp tích phân kinh điển (12)
1
1 2
3 4
10V; 40 ;
0,1H; 0, 001F;
10 ; 50 ;
E R
L C
R R
  W
 
 W  W
15
1
1 1 2 1 1
2 2
3
1 1 3 1 1 3
1 1 1 1 1 1
0
1 1
0 0 0 0
0
0 0
i
R L p i R L p
C p C p
i
R L p R R L p R
    
    
            
       
   
2
3 1 2 1 3 2 1 1 3
2 500 50000
(
0
) ( ) 0R L C p R R C L p R R
p p
    
 
 Cách 2: Đại số hóa sơ đồ mạch, tính tổng trở vào 
 ở nhánh bất kỳ và đặt bằng 0
Tổng trở vào nhánh bất kỳ (ví dụ nhánh 1), và đặt bằng 0
 1 1 3
2
2
3 1 2 1 3 2 1 1 3
1
|| 0
( ) ( ) 0
vZ R L p R
C p
R L C p R R C L p R R
 
    
 
     
• Giải phương trình đặc trưng, tìm nghiệm p1, p2. 
 Dạng nghiệm tự do (phụ thuộc vào nghiệm 
(đơn, bội, phức))
Cần tìm hai hằng số tích phân: A1, A2
Phương pháp tích phân kinh điển (13)
2
1 2
500 50000 0
138,1966; 361,8034
p p
p p
   
    
138,1966 361,8034
3 1 2( )
t t
tdi t Ae A e
  
16
 Tính sơ kiện
Sơ kiện cho i3 cần tìm i3 (+0), i’3(+0) để tính hai hằng số tích phân
• Sơ kiện ở chế độ cũ (khóa K mở): chỉ tính cho phần tử có quán tính 
(L, C): ( 0), ( 0)C Lu i 
• Theo luật đóng/mở:
3 4
1 3 4
1
1 3 4
( )
( 0)
( 0) ( 0
( 0 6V
0,1A
) ( 0)
( 0 )0) ( )
C C
L
C
LL
R R E
u
R R R
E
i i
u u
R
i
R R
i
 
 
   
 
   
   
Nghiệm ở chế độ cũ (xác lập một chiều):
   
 
1 1
1 3 4 1 3 4
3 4
3 4 1
1 3 4
0 0
( )
(
1
6V) 0
0, AL
C C
E E
i i i
R R R R R R
R R E
u R R i u
R R R
         
      
  
Phương pháp tích phân kinh điển (14)
17
• Tính sơ kiện ở chế độ mới
3 4
1
1 3 4 1 3 4
( )
( 0) 6V; ( 0) 0,1AC
R R E E
u i
R R R R R R
     
   
Đã có:
Hệ phương trình vi tích phân ở chế độ mới 
và xét tại t=0:
     
     
   
2 31 2 3
1 1 11 11 11
3 3 3 3
1 0 0 00
00 0
0 00 0
0
C C
CC
i ii i i
R i L i u E R i L i
u R i i
i
u E
u R
       
         
  
 
 
Cần tìm i’3(+0) 
 Đạo hàm hai vế của phương trình vi tích phân và xét tại t=0
     3 3 3 3 3 0 50A/0 s0 00C Cuu i R i iR            
       
 2
3
2
1 2
0
0 ;0 ; 0 0C
i
i u
C
i i  
  
Phương pháp tích phân kinh điển (15)
     
 2
2
1 3
0
0 0,6A;0 0A 0 500V/s/s; C
i
i u
C
i
       
3 3 3
138,1966 361,8034
1 2
( ) ( )
0
)
2
(
,
xl td
t t
i t i t i t
A e A e 
 
18
Phương pháp tích phân kinh điển (16)
Tính được i3 (+0), i’3(+0) tìm được các hằng 
số tích phân
138,1966 361,8034
3 3 3( ) ( ) ( ) 0,2 0,4236 0,0236 A
t t
xl tdi t i t i t e e
     
3 1 2
3 1 2
1 2
(0) 0,2 0,6
(0) 138,1966 361,8034 50
0,4236; -0,0236 
i A A
i A A
A A
   
     
  
Thay E bằng nguồn xoay chiều e(t), hoặc thêm 
nguồn dòng một chiều/xoay chiều. 
R1 = 50Ω; R2 = 20Ω; 
R3 = 20Ω;C = 0,002F; L=0,1H; J = 2A (một chiều); 
R2
R1
C
E
J
K R3 iL
L
E= 50 V (một chiều) . 
Khi khóa K đang đóng, 
mạch ở trạng thái xác lập.
 Ở thời điểm t = 0, khóa K mở ra.
Tính dòng điện quá độ qua cuộn dây iL
(Giải chi tiết trên lớp) 
Bài tập
  -164,039 -60,9611 0,148 0,398 At tLi t e e  
Đ/S: 
20
 Phương pháp tích phân kinh điển chỉ thuận tiện để tính các mạch 
đơn giản: mạch bậc nhất RC, RL, mạch bậc hai RLC nối tiếp, RLC 
song song
 Chỉ phù hợp khi dùng cho các mạch có thể tính nghiệm xác lập
dễ dàng (nguồn DC, nguồn hình sin, tuần hoàn). 
 Với mạch bậc cao và nhiều nhánh (³2) , việc tính toán sơ kiện 
(biến và đạo hàm của biến) rất phức tạp
 Phương pháp toán tử Laplace
Phương pháp tích phân kinh điển (17)
21
 Biến đổi Laplace
 Biến đổi Laplace của hàm f(t):
Lưu ý: nhiều tài liệu ký hiệu s thay vì p Một số biến đổi Laplace cơ bản
 
0
)( () ( ) . ptf tf t F p e dt
  
  00 0 00 0
0 0
1 1 1
( ) = ( ) ( ) . (0) (1)pt pt
F
f t F const f t F p e dt F e F F
p p
F
p p
 
 
 
          
 
    00 00
0 0
1
( ) ( ) ( ) .
p at ta ptat Ff t F e f t F p e dt F e
p a
F
p a
e
   
 
       
  
Phương pháp toán tử Laplace
  0
0
( ) ( ) ( ) ( ) .( ) 1ptf t t f t F p t e dt edd
 
     
• Hàm đơn vị 1(t):
• Hàm Dirac d(t):
 
00
1 1 1
( ) 1( ) ( ) ( ) .
1
1( (0) (1)) pt ptf t t f t F p e dtt e
p p p p
 
       
• Một số hàm khác:
  2 2cos .1( ) ( )
p
t t F p
p
 
  2 2sin .1( ) ( )t t F p p
 
pToán tử Laplace:
22
23
Biến đổi Laplace
 Tuyến tính
Ví dụ:
 Đồng dạng:
Ví dụ:
   2 2 2 2 2
2
1 2
sin .1( ) sin2 .1( )
2 4
2
t t t t
p pp
  
 
 
   
  
 
 
 
 Tính trễ:  
 
( ).1( ) ( )
( ).1( ) ( )-ap
f t t F p
f t a t a e F p
   
  ( )
0 0
( ).1( ) ( ) ( ) ( ) ( )pt p x a ap px ap
a
f t a t f t a e dt f x e dx e f x e dx e F p
  
     
 
       
 Dịch ảnh: ( ).1( ) ( )ate f t t F p a    
( )
0 0
( ).1( ) ( ) ( ) ( )at at pt p a te f t t e f t e dt f t e dt F p a
 
            
 Ảnh đạo hàm gốc:
 Tính chất của biến đổi Laplace
Chứng minh: đặt: x=t-a dx=dt, t=x+a
 1 1 2 2 1 1 2 2( ) ( ) ( ) ( )a f t a f t aF p a F p  
   
2 2
1
cos t.1(t)
2
1 1
2 2
1 1 1
2
j t j t
j t j t
e e
e e
p
p j p j p
 
 
  
 
   
       
 
   
   
 
 
 
1
( ) ( )
p
f at F
a a
    2( ) ( ) ( 0) ; ( ) ( ) ( 0) ( 0)f t pF p f f t p F p pf f          
Chứng minh:
24
Bảng biến đổi Laplace
 Ví dụ
25
Biến đổi ngược Laplace (1)
 1
1
( ) ( ) ( ) ( )
2
j pt
j
F p F p f t F p e dt
j
 
 
    Biến đổi ngược Laplace
 Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace: Dùng bảng ảnh-gốc hoặc theo phương 
pháp Heaviside: 
Thực tế ít dùng công thức này (yêu cầu hội tụ,). 
1
1 1 0
1
1 1 0
( )
( )
( )
m m
m m
n n
n n
a p a p a p aN p
F p
D p b p b p b p b
   
 
   
Lưu ý: chỉ xét cho phân thức hữu tỉ 
này khi m<n
Với m³n, cần chia đa thức để được 
dạng trên.
Đưa về dạng bn=1 để tiện tính toán
• Tìm nghiệm của đa thức mẫu số:
( ) 0 iD p p 
 Nếu pi là các nghiệm đơn, riêng biệt:
1 2
1 2( )
np tp t p t
nf t k e k e k e
    
1 2
1 2 1 2
( )
( ) ;
( )( )
( )
(
) (
) i
i i p
n
n n
p
kN p k k
F p
p p p p p p p p p p p p
k p p F p
   
    
 
Ví dụ:
( )
( )
i
i
p p
N p
k
D p
Có thể tính theo công thức:
1
11 2
1 1 1 1
2
( )( )
( ) ( ) ( ) ( )n
p p
n
p p kp p k
p p F p k k p p F p
p p p p 
      
 
26
Biến đổi ngược Laplace (2)
 Nếu pi là nghiệm lặp, thực (ngoài các nghiệm đơn/phức đã tính được f1(t)):
2 13
11 2( )
2! ( !
)
1)
( b b b bp t p t p t p tnn
k k
f t k e k te t e tf et
n
        
1 2( )( ) (( ) ( ))
n
m bp p p p pD p p pp    
 2
2 2
21 11 [( ) ( )] ; ( ) (( )( )) ;
l
l l
l l
p p p
p
p
tf t
d
k p p F p kf p p F p
dp
t k k t e
       
 Nếu pi là nghiệm lặp/bội n ngoài m nghiệm đơn : pi=-pb
1 2 lp p p  
1
[ ( )( ) ]
!
1,2, 1
b
m
n
r m bm p p
d
k F p p p
m dp
m r
 
 
 Nếu pi là nghiệm phức (ngoài các nghiệm đơn đã tính được f1(t)):
*;j i ip p p j     1( ) 2 co
( )
(
(
s ;
)
) t i ii
p j
if t A e t
N p
A A
D p
f t
 
  
 
  
  i
     
1 2 1
1 1 2
( ) ( ) n n
n n
bb b b
k k k k
F p F p
p pp p p p p p
     
  
27
Biến đổi ngược Laplace (3)
 Ví dụ Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace:
2
( ) 10( 1)( 4)
( )
( ) ( 4 5)
N p p p
F p
D p p p p
 
 
 
1( ) 8f t 
1 20
0
1
1
10( 1)( 4) 10(1)(4)
( ) 8
5( 4 5)
( ) ;
p
p
pk
F
p
k F p
p p
pp
p p
p
 
  
 
1 23( ) 0 0; 2D p p p j     
 21( ) 2 co
( )
) ;
)
( 1s
(
t
i i
p j
i if t A e tf
N p
A
p
t A
D  
 
  
  i
2
2 2
( ) 10( 1)( 4)
1 7 7,07
( ) 4 5 (2 4)
i
p j p j
N p p p
A j
D p p p p p   
 
    
    
81,87o
 2( ) 14,14 cos 81 88 1 , 7t of t e t 
28
29
30
Ảnh Laplace của các phần tử mạch điện
 Nguồn áp
 Điện trở
 Nguồn dòng
 Tụ điện
  ( ) ( ) . ( ) ( 0)C
du du du
i t C I p C C C p u t u
dt dt dt
   
            
  
 
( 0)1
( ) ( ) ( 0) ( ) ( )C
CI p C pU p u U
u
C
I
p
p p
p
   
 
( ) ( )RU p I p
( )E p ( )U p
( )e t ( )u t
( )J p ( )U p
( )U pR
( )I p
R ( )u t
( )i t
( )U p
( )I p
1
Cp
( 0)cu
p
C ( )u t
( )i t
( )j t ( )u t
    2( ) ( ) ( 0) ; ( ) ( ) ( 0) ( 0)f t pF p f f t p F p pf f          
31
Ảnh Laplace của các phần tử mạch điện
 Cuộn dây
 1 2( ) ( )L
di
u t L U p Li Mi
dt
    Hỗ cảm?
   1 1 2 2( ) . ( ) ( 0) . ( ) ( 0)U p Lp I p Li Mp I p Mi      
   ( ) ( ) . ( ) ( 0)L L L
di
u t L U p i L p I p i
dt
     
( 0( ) )( ) LU p I pLp Li 
32
 Ví dụ 1 
1
( ) ; ( ) ( )
1 1
( 0)
( 0)
C
C
c
E
Ep p
I p U p I p
Cp pR R p
u
u
Cp RC
   
   
20V; 1 ; 0,5FE R C  W 
20
( )
E
E p
p p
 
1
2( ) ( ) 0 A)
1
1(2 t
t
RCE e
R
E
I p i t e
R p
C
t
R
  
 
 
 
 
1
( ) ( ) 0 ( )cU p I p E p RI p
Cp
   
e
K R
C ( )Cu t
( )i t
 2( ) 2 1( )0 1 VtCu tt e 
1
1
( ) 1
( )
t
RC
c
t
RC
u t E e
E
i t e
R
 
  
 
 
Tìm nghiệm quá độ uc(t) sau khi đóng khóa K:
 Sơ kiện: ( 0) 0VCu  
 Quá độ:
1
( ) ( ) 1
1
t
RC
c c
E E
U p u t E e
p p
RC
 
      
 
  
33
 c 0 =0u 
Áp dụng: Tính điện áp quá độ u2, cho:
E0=600kV;zc=50W;Rt=100W;C2=0,001F
Rt
Zc
E0
i2
C2u2
Biến đổi tương đương mạch sau quá độ:
Rtd
ETh C2U2
0
50.100 100
33,33
150 3
2 600.100
400kV
150
c t
td
c t
t
Th
c t
z R
R
z R
U R
E
z R
    W
  
 Giải mạch quá độ RC (sơ kiện zero):
34
( ) Th
E
E p
p
   2
3
2
2
30
2
1
30; =33,33.10 s
1 400 1 kVtd
c td
td
t
R C t
Th
R C
R C
u t E e e
 
 
    
 
 
Biến đổi Laplace 
Rtd
E(p) 1/pC2
I(p)
2
2
2 2
1
( ) ; ( ) ( ) ( )
1 1
Th
Th
c
td td
td
E
Ep
I p U p U p I p
C pR R p
C p R C
   
   
 
2
1
2
( ) ( ) 1
1
td
t
R CTh Th
c c Th
td
E E
U p u t E e
p p
R C
 
     
   
Thời gian tiến đến xác lập:
on 3 100msc  
35
e
K R
C ( )Cu t
( )i t
1 ; 0,5FR C W 
 Giải bài toán khi nguồn e là:
- Xoay chiều hình sin?
- Dạng xung? 
    0 00 1( ) 1( ) E(p)
pU Ue t U t t e
p p
        00.1( ) ( )
pUe t U t E p e
p
    
 
 
( ).1( ) ( )
( ).1( ) ( )-ap
f t t F p
f t a t a e F p
   
     0 0 0 01( ) 1( ) 1( ) 1( ) 1( )
U U U U
e t t t t t t t t t                    
   
  0 0 02 2
1 1 p pU U UE p e e
pp p
     
 
 Ví dụ 1- mở rộng 
36
Tìm nghiệm quá độ iL(t) sau khi đóng khóa K:
E
K R
( )Li t
L
 Ví dụ 2 
( 0) 0ALi  
. ( 0)
( ) ; ( ) . ( . ( 0))
L
L L
E
Ep
I p U p Lp I p
LR Lp
R p
R
Li
Li
   
  
 
( ) 1
R
t
L
L
E
i t e
R
 
   
 
 
( ) .
R
t
L
Lu t E e
 
 Sơ kiện:
 Quá độ:
R
E(p)
IL(p)
UL(p)
LiL(-0)
( )
E
E p
p
37
Tìm nghiệm quá độ i2(t), u2(t) sau khi đóng khóa : Áp dụng
E0=600kV ,zc=50W; Rt=100W;L2=0,5H
 2 2 2
2 2
( ) ( )
( ) ( ) t
c t c t
E p E p
I p U p pL R
z pL R z pL R
   
   
20
2
32
( ) ( ) 1
; 3,3.10 s
tdR t
L
L
td
td c t L
td
E
i t i t e
R
L
R z R
R
 
    
 
 
   
2( ) .
tdR t
L
Lu t E e
38
   2 30002 2( ) ( ) 1 400 1 1 kV
tdR t
L tt
t
td
R E
u t R i t e e t
R
 
     
 
 
   2 30002( ) 1 4 1 1 kA
tdR t
L t
td
E
i t e e t
R
 
    
 
 
32150 ; 3,3.10 std c t L
td
L
R z R
R
   W  
Thời gian tiến đến xác lập
on 3 10msL  
Thời gian tiến đến xác lập 
off 3 10msL  
on 3 10msL  
Thời gian tiến đến xác lập
     300 3000 2( ) 600 150.4 1 600 .1t tL t cu t E R z i e e t       
39
 Ví dụ 3 
 Sơ kiện:
 Quá độ:
Tìm nghiệm quá độ iL(t) sau khi đóng khóa K:
R
E
C
LK
uc
R
E(p)
LpK
Uc(p)
I(p)
( )
E
E p
p
1
pC
12V; 9 ; 1H; 0,05FE R L C  W  
   0 0; 0 0c Lu i   
 
   
2
2
12
1 1 9 20
L
E p E p
I p
p pR Lp Lp Rp
Cp C
  
    
40
 Ví dụ 3 (mở rộng)
R
e(t)
C
LK
uc
R
E(p)
LpK
Uc(p)
I(p)
2 2
12.2
( )
2
E p
p
1
pC
 Sơ kiện:
 Quá độ:
   0 0; 0 0c Lu i   
    V; 9 ;1 1H;C=0,2 05Fsin 2 R Le t t  W 
41
 Ví dụ 3 (mở rộng)
R
e(t)
C
LK
uc
R
E(p)
LpK
Uc(p)
I(p)
2 2
12.2
( )
2
E p
p
1
pC
    V; 9 ;1 1H;C=0,2 05Fsin 2 R Le t t  W 
42
 Ví dụ 4 
R1
E
C
R2
LK
uc
Tìm nghiệm quá độ uc(t) sau khi mở khóa K:
 Sơ kiện:
 Quá độ:
  2
1 2
0 20,38 Vc
E
u R
R R
  
E =60 V (một chiều); 
R1 = 35 W; R2 = 18 W; L=0,5 H; C=0,02 F
       
 
 
1 1
1
0
1
c c
c
E E
R I p U p U p R I p
p p
uE
p p
I p
R
pC
    
R1
Uc(p)
E
p
 
 
1
0
1
c
c
u EE
U p
p p
R C
 
  
 
 
1
1
0
1
c
c
uE
E p p
U p R
p R
pC
  
        1
1
1 4290 60 39 622 1 V
t
R C , t
c cu t E u E e , e t
      
43
 Ví dụ 5: Tìm nghiệm quá độ i3(t) sau khi đóng khóa K 
- Sơ kiện: khi khóa K mở, mạch ở chế độ 
xác lập (nguồn một chiều):
Biết: trước khi khóa K đóng, mạch đã ở chế 
độ xác lập (nguồn một chiều)
1 1 2 3 410V; 40 ; 0,1H; 0,1F; 10 ; 50 ;E R L C R R  W    W  W
 
1
1 3 4
1
3 4 1
10
0,1A
40 10 50
( 0) 0,1A
6V
( 0) 6V
C
C
E
I
R R R
i
U R R I
u
  
   
  
  
  
44
Ảnh Laplace của mạch điện
10
( )
E
E p
p p
 
• Thế nút:
2 2
1 1 3 1 1
111 1 ( )( ) ( ) (
( 00)
)
)( c
A A c
uLi
p
E p
C p p C p p U p
R pL R R pL
 
  
      
 
2 2
1 2 1 2 11 1
3 2
3 3 3
1
1 2 1
1
3 2 1 1 3
2
1 1 3
( )
( 0) ( ( 0) ( 0
( 0)( 0)
))( ) 1
( )
1 1 ( ( ) ( ))
c
c CA
E p
C p
LC u p RC u Li p Ep R pL
I p
R R p R LC p R R C L p R RC p
R pL
uL
p
R
i
     
  
    
2
3 2
0,6 250 10000
( )
138,1966 361,8034( 500 50000)
p p A B C
I p
p p pp p p
 
   
  
 138,1966 361,80343( ) 0,2 0,4236 0,0236 A1( )t ti t e e t    
1
( 0) 6V
( 0) 0,1A
Cu
i
 
 
- Chế độ quá độ: dùng toán tử Laplace:
1
1 2
3 4
10V; 40 ;
0,1H; 0,1F;
10 ; 50 ;
E R
L C
R R
  W
 
 W  W
 3I p
2
1
C p
 0cu
p
1Lp
E
p
 2I p
45
1 1 1 2
3
3 4 5
240V; 0,5H; 10 ; 90 ;
60 ; 50 ; 8 ; 10 F
E L R R
R R R C 
   W  W
 W  W  W 
Tại thời điểm t=0 khóa K mở ra, 
Tính dòng điện quá độ i1(t). Biết rằng 
khi khóa K đóng, mạch đã ở chế độ xác lập.
- Tính giá trị của dòng quá độ i1(t) tại t=2ms?
Đ/S:
 Ví dụ 6 
(Giải chi tiết trên lớp) 
     - 25,467t -78,533t 0,7849e 2,7706 1 Ai t e t  
 Ví dụ: Xét khi có hỗ cảm?
 Ví dụ: Quá độ với nguồn xoay chiều? Nguồn xung?
Ảnh Laplace của mạch điện (5)
 Ví dụ: Quá độ với mạch khuếch đại thuật toán?
 Ví dụ: Quá độ với mạch có dạng mạng hai cửa?
R1 = 50Ω; R2 = 20Ω; 
R3 = 20Ω;C = 0,002F; L=0,1H; J = 2A (một chiều); R2
R1
C
E
J
K R3 iL
L
E= 50 V (một chiều) . 
Khi khóa K đang đóng, 
mạch ở trạng thái xác lập.
 Ở thời điểm t = 0, khóa K mở ra.
Tính dòng điện quá độ qua cuộn dây iL
Bài tập (1)
  -164,039 -60,9611 0,148 0,398 At tLi t e e  Đ/S:
(Giải chi tiết trên lớp) 
48
Bài tập (2)
 Cho mạch trên hình vẽ. Tính điện áp 
quá độ uAB(t) khi chuyển khóa K ngắt 
nguồn e1 và đóng nguồn E2. Biết rằng 
trước khi chuyển khóa K mạch đã ở 
chế độ xác lập. Biết:
1 2
4
1 2 3
40 2 sin100 V; 20V(DC);
40 ; 10 ; 10 ; 4.10 F;
e t E
R R R C 
 
 W  W  W 
2E
1R 3R
2R
Đ/S:
(Giải chi tiết trên lớp) 
     138,894 4,16 1tABu t e t 
49
Xét mạch điện như hình . Các thông số 
E1 = 60 V (nguồn một chiều), 
R1 = R2 = 50W, R3 = 100W, C4 = 4.10
-4 F. L3=0,1H
Tính điện áp uc(t) khi chuyển K từ 1 sang 2? (Biết khi K 
ở vị trí 1 mạch đã xác lập. Chọn gốc thời gian t = 0 tại 
thời điểm chuyển công tắc K)
2 10sin(314 )Ve t
Bài tập (3)
Đ/S:
(Giải chi tiết trên lớp) 
77,09 972,91 0( ) 41,6405 0,0983 1,5855 os(314t-333,32 )1( )Vt tcu t e e c t
   
50
1 1 1 2
3
3 4
240V; 0,5H; 8 ; 90 ;
60 ; 50 ; 10 F
E L R R
R R C 
   W  W
 W  W 
Tại thời điểm t=0 khóa K mở ra, 
- Tính dòng điện quá độ i1(t). Biết rằng 
khi khóa K đóng, mạch đã ở chế độ xác lập.
- Tính giá trị của dòng quá độ i1(t) tại thời 
điểm t=1ms?
Bài tập (4)
Đ/S:
(Giải chi tiết trên lớp) 
     -27,393t -72,3607t0,5173e 3,6566 1 Ai t e t  
51
Bài tập (5)
R1 = 30Ω; R2 = 10Ω; C = 0,2mF; L = 1H; E = 
100V (một chiều); J = 3A (một chiều). Khi 
khóa đang đóng, mạch ở trạng thái xác lập. Ở 
thời điểm t = 0 khóa mở ra. Tính dòng điện 
quá độ trên cuộn cảm.
Hình 1
E
C
J
R1 R2
L
K
Đ/S:
(Giải chi tiết trên lớp) 
 10,22 122,3( ) 3,27 0,27 1( ) At tLi t e e t  
52
Bài tập (6)
Hình 1
E
1R 2R 3R
4R
6R5
C
1i
1i 6L
6i
K
Tính dòng điện quá độ  ti6
 khi mở khóa K (biết trước khi mở K mạch đã xác lập)? 
Đ/S:
(Giải chi tiết trên lớp) 
  1 4196 24 15186 0 25 0 1501 0 0088 A
, t , ti t , , e , e   
53
Bài tập (7)
Y
R = 10Ω; L = 2H; C = 0,1mF; Rk = 20Ω; e = 3V 
(một chiều); k = 2; mạng hai cửa thuần trở có 
bộ số 
0,0455 0,0273
0,0273 0,0364
 
   
Y
Khi khóa đang đóng, mạch ở trạng thái xác lập. 
Ở thời điểm t = 0 khóa mở ra. Tính dòng điện
quá độ trên cuộn cảm.
Đ/S:
(Giải chi tiết trên lớp) 
 6,25 o( ) 0,12 cos(70, 43 5,07 ) 1(t)AtLi t e t 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_ly_thuyet_mach_dien_2_chuong_2_cac_phuong_phap_tin.pdf bai_giang_ly_thuyet_mach_dien_2_chuong_2_cac_phuong_phap_tin.pdf