Phương pháp cân bằng điều hòa
- Biến đổi lượng giác phức tạp
- Tính toán phức tạp, khó khăn khi mạch có
nhiều nhánh,.
Khái niệm
Mạch điện phi tuyến ở chế độ xác lập xoay chiều:
(còn gọi là chế độ dừng)
Mô hình toán: hệ phương trình vi tích phân (Kirchhoff 1, 2)
Có tính chất của mạch phi tuyến: tạo tần
Các phương pháp giải mạch thường dùng
Cân bằng điều hòa
Tuyến tính điều hòa (điều hòa tương đương)
38 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 785 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2 - Chương 5, Phần a: Mạch điện phi tuyến ở chế độ xác lập xoay chiều - Trần Thị Thảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Các phần tử phi tuyến và các hiện tượng cơ bản trong
mạch điện phi tuyến
Khái niệm mô hình mạch phi tuyến
Tính chất mạch phi tuyến
Các phần tử phi tuyến
Mạch điện phi tuyến ở chế độ xác lập
Một chiều (Nguồn DC)
Xoay chiều (Nguồn AC)
Chu kỳ (Nguồn DC+AC)
Mạch điện phi tuyến ở chế độ quá độ
Khái niệm
Các phương pháp cơ bản
Phần 3: Mạch điện phi tuyến
Lý thuyết mạch điện 2
2Chương 5a: Mạch điện phi tuyến ở chế độ
xác lập xoay chiều
Phương pháp cân bằng điều hòa
Phương pháp điều hòa tương đương
Một số bài toán cơ bản
Khái niệm
Lý thuyết mạch điện 2
3Khái niệm
Mạch điện phi tuyến ở chế độ xác lập xoay chiều:
(còn gọi là chế độ dừng)
Mô hình toán: hệ phương trình vi tích phân (Kirchhoff 1, 2)
Có tính chất của mạch phi tuyến: tạo tần
Các phương pháp giải mạch thường dùng
Cân bằng điều hòa
Tuyến tính điều hòa (điều hòa tương đương)
Lý thuyết mạch điện 2
4Khái niệm
Mạch điện phi tuyến ở chế độ xác lập xoay chiều:
(còn gọi là chế độ dừng)
Mô hình toán: hệ phương trình vi tích phân (Kirchhoff 1, 2)
Có tính chất của mạch phi tuyến: tạo tần
Các phương pháp giải mạch thường dùng
Cân bằng điều hòa
Tuyến tính điều hòa (điều hòa tương đương)
Lý thuyết mạch điện 2
5Phương pháp cân bằng điều hòa
Là một phương pháp giải tích
Hệ phương trình mô tả mạch:
Đặt nghiệm dưới dạng chuỗi Fourier:
thay dạng nghiệm vào hệ phương trình mô tả mạch, và sắp xếp
các số hạng cùng bậc điều hòa với nhau giải hệ phương
trình đại số của các hệ sốnghiệm
( , ,..., ) 0F t xx
1 1
( ) cos( ) sin( )
n n
k k
k k
t c k t s k t
x
Lý thuyết mạch điện 2
6Phương pháp cân bằng điều hòa
Ví dụ 1:
3
1 2
2
( ) 10sin314 ; 8 ; ( ) 2 0,01
( ) ?; ( ) ?
R
R
e t t R u i i i
i t u t
Do mạch thuần trở, có thể đặt nghiệm dưới dạng:
1
3
1 2
( ) sin314
( ) 10 0 1( ) ,0R
i t A t
R i u i ie it
Lý thuyết mạch điện 2
Sol:
7Phương pháp cân bằng điều hòa
3
3
1 1
( ) 10 0,01
10( sin314 ) 0,01( sin314 )
e t i i
A t A t
3
1 1
3 3
1 1 1
1
( ) 10( sin314 ) 0,01 3sin314 sin .314
4
10 0,0075 sin314 0,0025 sin .
3
3143
e t A t A t t
A A t A t
Lý thuyết mạch điện 2
8Phương pháp cân bằng điều hòa
3
3 3
1 1 1
10 0,01
10 0,0075 sin314
( )
10s 0,0025 sin 3.314in314
i i
A A t
t
A t
e
t
3
1 1
1
10 10 0,0075
0,9993
i(t)=0,9993sin314
A A
A
t
3
2
3 3
( ) 2 0,01
2.0,9993 0,0075.0,9993 sin314 0,0025.0,9993 s .3143in
Ru t i i
t t
Lý thuyết mạch điện 2
9Phương pháp cân bằng điều hòa
Ví dụ 2:
1
3
2
( ) 10sin314 ; 0,1H;
( ) 0,1 0,01 ; ( ) ?L
e t t L
i i i i t
y
Do mạch thuần cảm, có thể đặt nghiệm dưới dạng:
1
2
1
2
2
2 2
1 1 1
( ) cos314
0,1 0,1 3.0,01
0,2 3.0,01
10sin314 0,2 0,03 1 sin 314 si 314
( )
n
L
i t B t
di di
L
dt i dt
di di
i
dt dt
di
i
dt
t B t
e
B t B
t
y
Lý thuyết mạch điện 2
Sol:
10
Phương pháp cân bằng điều hòa
Ví dụ 3 :
2
( ) ( ) ;
0,1 0,03
,m
di
e t Ri t
i dt
i
i
I
y
y
3( ) 10sin314 ; 8 ; ( ) 0,1 0,01
( ) ?
Le t t R i i i
i t
y
Đặt nghiệm dưới dạng:
hoặc:
1 1( ) sin314 cos314
( ) sin 314m
i t A t B t
i t I t
Lý thuyết mạch điện 2
Sol:
11
Phương pháp cân bằng điều hòa
Ví dụ 4 :
3
( ) 10sin314 ; 8 ;
( ) 0,1 0,01
( ) ?
C
C
e t t R
q u u u
u t
2( ) ( ) 0,1 0,03cC c c
c
q du
i t i t u u
u dt
2
( ) ( ) ( )
0,1 0,03
,
C C
c c C
m
e t Ri t u t
e R u u u
U
Đặt: ( ) sin 314C mu t U t
Lý thuyết mạch điện 2
Sol:
12
Phương pháp cân bằng điều hòa
- Biến đổi lượng giác phức tạp
- Tính toán phức tạp, khó khăn khi mạch có
nhiều nhánh,..
Lý thuyết mạch điện 2
13
Khái niệm
Mạch điện phi tuyến ở chế độ xác lập xoay chiều:
(còn gọi là chế độ dừng)
Mô hình toán: hệ phương trình vi tích phân (Kirchhoff 1, 2)
Có tính chất của mạch phi tuyến: tạo tần
Các phương pháp giải mạch thường dùng
Cân bằng điều hòa
Tuyến tính điều hòa (điều hòa tương đương)
Lý thuyết mạch điện 2
14
Phương pháp điều hòa tương đương
Bỏ qua tính tạo tần số của mạch phi tuyến
Coi đáp ứng tương đương với một điều hòa bậc một
Chỉ quan tâm đến quan hệ hiệu dụng (hoặc biên độ) như
Giải bằng cách lập phương trình phức với trị hiệu dụng
Còn gọi là phương pháp tuyến tính điều hòa
( ); ( ); ( )RU I I QUy
- Với một giá trị hiệu dụng không đổi, ta có thể xét một phần tử phi
tuyến như xét một phần tử tuyến tính.
- Phần tử phi tuyến đó được gọi là phần tử có tính quán tính
Lý thuyết mạch điện 2
15
Phương pháp điều hòa tương đương
3( )I aI bIy
Nếu cho cuộn dây phi tuyến có quan hệ hiệu dụng y-I
(dạng bảng, đồ thị, hoặc hàm):
Thay bằng hệ số tĩnh:
( )
t
I
L
I
y
L L tU U LI I
I
y
Nếu cho tụ điện phi tuyến có quan hệ hiệu dụng Q-UC
( dạng bảng, đồ thị, hoặc hàm)
Thay bằng hệ số tĩnh: ( )C
t
C
Q U
C
U
1
C C
t
U U I
C
Lý thuyết mạch điện 2
16
Phương pháp điều hòa tương đương
Ví dụ 1 :
3
( ) 10 2sin314 V; 8 ;
( ) 2 0,5 ?L
e t t R
U I I I I
Bỏ qua tính tạo tần số của mạch phi tuyến, có thể
biểu diễn bằng phương trình dạng phức:
;R L L LE U U U U
L LU L
Có thể giải bằng phương pháp dò
( ) ( ) ( )k k k
R LE U U
k
k
E
E E
100%
E
( ) ( )k kI I
( ) ( )
3( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) 2 0,5
90
k k
R
k k k k k
L L
k k o
L
U RI
U U I I I
Lý thuyết mạch điện 2
3( ) 2 0,5LU I I I
Sol:
17
Phương pháp điều hòa tương đương
( ) ( )k kI I
( ) ( )
3( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) 2 0,5
90
k k
R
k k k k k
L L
k k o
L
U RI
U U I I I
(0) 1I
(0) (0)
0
0
R
o
U RI RI
0 8
3(0) (0)
(0)
(0)
0 8
( ) 2.1 0,5 1 2,5
90
2,5
o
L L
o
L
L
U U I
U
(0) (0) (0)
90 2,5
8 2,5 8,3815
o
R L
j
E U U j
17,35o
0
0
E
E E 10 8,3815
100% 100% 16,2%
E 10
( ) (( )) k kk
R LU UE
Lý thuyết mạch điện 2
18
Phương pháp điều hòa tương đương
k I(k) UR
(k) UL
(k) E(k)
0 1 8 2,5 8,3815
1 1,5 12 4,6875 12,8830
2 1,1 8,8 2,8655 9,2548
3 1,2 9,6 3,2640 10,1397
9,2548
1,1 1,1
9, 254
1, 2
1
( )
0,1
1,1
3
8
7
4 A
8
10
9
2
I
n 1,1842 9,4736 3,1987 9,999
Nội suy tuyến tính:
Lập bảng dò:
Lý thuyết mạch điện 2
3 13 2 1 1
2 1
y
x x x x
y
y
y
3 13 2 1 1
2 1
x
y y y y
x
x
x
y2
y3
y1
x2x3x1
0
19
Phương pháp điều hòa tương đương
Xét yếu tố pha?
1,1842I
9,4736
0
R
o
U RI
3
(0)
0 9,4736
( ) 2. 0,5 3,1987
90
3,1987
o
L L
o
L
L
U U I I I
U
90 3,1987
9,4736 + j3,1987 10
o
R L
j
E U U
18,66 Vo
Dịch pha để góc lệch pha của E về 0
1,1842I
9,473
1 ,
6
8 66
R
o
U RI
3
(0)
0 9,4736
( ) 2.1,1842 0,5 1,1842 3,1987
71,34
3,1987
o
L L
o
L
L
U U I
U
71,34
10,4970 +j 3,0307 10
o
R LE U U
0o 1,1842I
A18,66o
Lý thuyết mạch điện 2
20
Ví dụ 2 339,8 ; 2 3,75 ;
U 100 ; 314
C F I I I
radV
s
y
( ) 2sinu t U t
( ) 2sin ; ( ) 2sinii t I t t t y y y
Dùng quan niệm điều hòa tương đương, coi dòng
trong mạch tương đương dòng điều hòa hình sin:
Biểu thức phức:
1
;t tU I j L I L
j C I
y
Dùng phương pháp dò:
( ) ( )k kI I
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
1k k
C
k k k k
C Lk
k k k
t L tk
U I
j C
U U U
L U j L I
I
y
k I(k) U(k)
0 0,1 53,6
1 0,15 78,2
2 0,25 118,6
3 0,3 132,6
Lập bảng dò, nội suy theo giá trị hiệu dụng I=0,2 A
Lý thuyết mạch điện 2
Phương pháp điều hòa tương đương
21
C
i
u(t)
yI
Xét yếu tố pha:
I=0,2 A
0,2I 0
1
90
6CU
0
116,18
o
LU
100,18
0o
U
0o
Lưu ý: Mạch nhiều nhánh, nhiều nguồn điều chỉnh pha có thể không chính xác
Chỉ xét được yếu tố giá trị hiệu dụng
Cần biến đổi tương đương phần mạch tuyến tính để đơn giản hóa mạch
Lý thuyết mạch điện 2
Phương pháp điều hòa tương đương
1
;t tU I j L I L
j C I
y
0,2CI
0
16
0
CU
90 16
116,18
o
L
j
U
100,18 100,18
90 116,18o
U j
j
90 Vo
Thử lại kết quả
22Lý thuyết mạch điện 2
120E 0 V; 15
Z ; 1000 rad/s; =0,02H
o
L
R
j L L
Đặc tính theo giá trị hiệu dụng của C :
Q(U) =0,1.10-3U+0,2.10-5U3
Tính giá trị hiệu dụng của điện áp trên C?
Chu trình dò:
c cU U
3 5 20,1.10 0,2.10
0
c t c c t c
co
c L c
c
L c L
L
Q
U Q C U I j CU
U
I I I RI U E
U
U U I
Z
(1) 10cU
(1) (1)
(1) (1) (1) (1) (1) (1) (1)
0 0,003 3
0,5 2,5 10 37,5 38,8
o
c
L c L c
Q I j
U U I j I j E RI U j
75,1o
c L
L c
c
I I I
U U
RI U E
k=1
Ví dụ 3 :
Phương pháp điều hòa tương đương
CE
R
.
ZL
̇ ̇
̇
23Lý thuyết mạch điện 2
120E 0 V; 15
Z ; 1000 rad/s; =0,02H
o
L
R
j L L
Nội suy:
120 113,5
15 16 15 15,29 V
135,8 113,5
cU
(2) 15cU
(2) (2)
(2) (2) (2) (2) (1) (1) (1)
0 0,0083 8,25
0,7 113,55 7,5 15 112,5
o
c
L c L c
Q I j
U U I j I j E RI U j
82,4o
k=2
(3) 16cU
(3) (3)
(3) (3) (3) (3) (1) (3) (3)
0 0,0098 9,79
0,8 8,99 16 134,88 135,8
o
c
L c L c
Q I j
U U I j I j E RI U j
83,2o
k=3
Phương pháp điều hòa tương đương
CE
R
.
ZL
̇ ̇
̇
c cU U
3 5 20,1.10 0,2.10
0
c t c c t c
co
c L c
c
L c L
L
Q
U Q C U I j CU
U
I I I RI U E
U
U U I
Z
24
Phương pháp điều hòa tương đương
Ví dụ 4 :
Tính trị hiệu dụng của các dòng điện?
3 3
( ) 10 2sin100; 0,1H;
( ) 8 0,01 ; ( ) 2 0,5R C
e t t L
U I I I U I I I
( ) ( )k k
C CI I
3( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
2 0,5
90
k k k
C C Ck
iC
k k o
uC iC
U I I
R L C
C L
R L
I I I
U U j L
U U E
( ) ( )
( ) ( ) (( ))
k k
k k kL C
L L C
k
R
U U
I I I
j L j L
I
Lý thuyết mạch điện 2
Sol:
25
Phương pháp điều hòa tương đương
( ) ( )k k
C CI I
3( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ) (( ( ) )
2 0,5
90
k
R
k k k
C C Ck
iC
k k o
uC uC
k k
k k kL C
L L C
U I I
U U
I I I
j L j L
I
( ) ( )
R R
k kI I
R
R
3( ) ( ) ( )
( )
I
( ) ( )
I
( ) ( ) ( )
8 0,01k k kR R Rk
k k
R
k k k
R L
U I I
U U E
Lý thuyết mạch điện 2
Nội suy tuyến tínhNghiệm
Lập bảng dò
26
Phương pháp điều hòa tương đương
Ví dụ 5: Cho bộ số A (hoặc Z, Y, G, H),
Quan hệ phi tuyến trên tụ Q(UC) (bảng, đồ thị, hàm)
Tính dòng qua tụ?
( ) 10 2sin100 ; 8e t t R
E
2U
1I
2I
1U
2 2;
( )
C C
C
C C
C
I I U U
QU
I j U
U
11
21
( ) ( ) ( )( ) ( )
1 12( )
( ) ( ) ( ) ( )
1 22
k k kk k
C CC k
Ck k k k
C C C
U AU A IU Q
I
I AU A I
3( ) : 0,001 0,0002CQ U Q U U
( ) ( ) ( ) ( )
1
(
1
)k k k k
R R
kEU RI U U
Lý thuyết mạch điện 2
Lập bảng dòNội suy tuyến tínhNghiệm
Sol:
27
Biến đổi tương đương cụm phần tử tuyến tính
Có thể áp dụng các phép biến đổi tương đương cho nhóm các
phần tử tuyến tính (Thevenin-Norton, mạng hai cửa, sao-tam
giác,để đơn giản hóa mạch
Lý thuyết mạch điện 2
28Lý thuyết mạch điện 2
Biến đổi tương đương cụm phần tử tuyến tính
ZCE
R
.
L
E
.
Ztd
td
L
̇
38E
4
0 V; 15
1
Z ; 1000 rad/s; =0,5.10 F
o
c
R
C
j C
Đặc tính theo giá trị hiệu dụng của L:
y(I) =0,02I + 0,001I3
Tính giá trị hiệu dụng của dòng điện qua L?
1
20 ; 9,6 7, 2
24,32 18,24 30, 4
c
c td
c
c
td
c
RZ
Z j Z j
j C R Z
Z E
E j
R Z
36,87 Vo
Chu trình dò:
L LI I
30 0,02 0,001o L L t L t L td td L L
L
I I L U j L I E Z I U
I
y
y
1,6LI
0 28,980,0361 36,1 15,36 24,58o L tdU j E jy 58
o
1,7LI
0 0,0389 38,9 31 16 1, 27,32 26,67o L tdU j E jy 58,5
o
Nội suy:
30,4 28,98
1,6 1,7 1,6 1,66 A
31,27 28,98
LI
1, 2LI
0 0,0257 25,73 11,52 17,09 20,61o L tdU j E jy 56
o
Ví dụ 1
29Lý thuyết mạch điện 2
120E 0 V; 15 ; =0,02H
Z ; 1000 rad/s
o
L
R L
j L
Ví dụ 2
Đặc tính theo giá trị hiệu dụng của C :
Q(U) =0,1.10-3U+0,2.10-5U3
Tính giá trị hiệu dụng của điện áp trên C?
CE
R
.
ZL
20 ; 9,6 7,2
76,8 5 6 67, 9
L
L td
L
L
td
L
RZ
Z j L j Z j
R Z
Z E
E j
R Z
36,87 Vo
Chu trình dò:
c cU U
3 5 30 0,1.10 0, 2.10o c c c td c c tdQ U U I j Q Z I U E
(0) 10cU
(0) (0) (0) (0) (0)0 0,003 3 11,6 28,8 31,048o c td td c cQ I j E Z I U j
112o
(1) 15cU
(1) (1) (1) (1) (1)0 0,0083 8, 25 44,4 79 2 ,8, 90o c td td c cQ I j E Z I U j
119,3o
(2) 16cU
(2) (2) (2) (2) (2)0 0,0098 9,79 54,5 94 108,66o c td td c cQ I j E Z I U j
120,1o
Nội suy:
96 90,8
15 16 15 15,29 V
108,66 90,8
cU
Biến đổi tương đương cụm phần tử tuyến tính
CE
.
Ztd
td
̇
30
2
2
ho
ab
ngan
U
Z
I
E
2U
1I
2I
1U
E
1I
1U
2U
2I
E
1I
1U
2U
2I
2U
2I
E
Lý thuyết mạch điện 2
Biến đổi tương đương cụm phần tử tuyến tính
31
2U
2I
E
1I
1Z
2 2I I
1U
2U
2vZ
2 2
2
2 2
v
U U
Z
I I
2 22 1 12 1 22 1 12
2
2 21 1 11 1 21 1 11
v
U a U a I a Z a
Z
I a U a I a Z a
1I
2I
1U
2U
1Z
1E
Lý thuyết mạch điện 2
Biến đổi tương đương cụm phần tử tuyến tính
32
1I
tZ
2I
1U
2U
R
1E
1E
1I
vZ1U
R
1I
tZ
2I
1U
2U
1vZ
1 11 2 12 2
1 21 2 22 2
U a U a I
I a U a I
1
1
1
v
U
Z
I
1 11 12 2
1 21 22 2
t
t
U a Z a I
I a Z a I
11 12
1
21 22
t
v
t
a Z a
Z
a Z a
2 2tU ZI
Lý thuyết mạch điện 2
Biến đổi tương đương cụm phần tử tuyến tính
33Lý thuyết mạch điện 2
[A]C1E0
R0
Rt
I1 I2
U2
U1
R1
.
.
.
.
.
Uc
.
Ví dụ 3 :
Tụ điện phi tuyến C1 có đặc tính theo giá trị hiệu dụng:
Tính giá trị hiệu dụng của điện áp trên C1?
3 ( ) 30 5U I I I
Biến đổi tương đương:
11 12
1
21 22
4,921tv
t
a R a
R
a R a
0 1 1
0 1 1
0 1 1 0
0 1 1
60,772
133,699 0 133,7 V
v
td
v
v
td
v
R R R
R
R R R
E R R
E
R R R
0 220E
0 1V; 100 ; 150 ;
200
0
1, 25 0,5
A
0,25 0,9
;t
o R R
R
Sol:
Biến đổi tương đương cụm phần tử tuyến tính
34Lý thuyết mạch điện 2
Dùng phương pháp dò:
c td tdU R I E
(1,8 1,7) 133,7 128
1,7 1,76A
137,41 128
I
1I 0 70V
1,2
o
tdE
I
0 85,5V
1,5
o
tdE
I
0 110,17V
1,7
o
tdE
I
0 128V
1,8
o
tdE
I
0 137,41Vo tdE
330 5 80,1VcU I I
Biến đổi tương đương cụm phần tử tuyến tính
35
ThE
CI
|| Ltd L
L
Z R j LR
Z R Z
R Z R j L
1 1Th
L
E
J
RE
R Z
Dò, nội suy :
( )
;
C
C C C L C
C
L
L R L C
L
QU
U I j U U U
U
U
I I I I J
Z
CU
Ví dụ 4: Tính dòng qua tụ phi tuyến
2
R RP RI
Lý thuyết mạch điện 2
Biến đổi tương đương cụm phần tử tuyến tính
36
1 ||
L
td L
L
Z R j LR
Z R Z
R Z R j L
1 1 1Th
L
E
J
RE
R Z
1ThE
CI
2E
2ThE
CI
Ví dụ 5: Tính điện áp trên tụ phi tuyến
• Cách 1
2 1
2 1 2
2 1
|| tdtd td
td
RZ
Z Z R
R Z
1 2
1 2
2
1 2
1 1
Th
td
Th
td
E E
Z R
E
Z R
a
b
Lý thuyết mạch điện 2
Biến đổi tương đương cụm phần tử tuyến tính
37
2ThE
CI
• Cách 2
2 2
1 1 1 1
td LZ R R Z
1 2
2
2
2
1 1 1Th
L
E E
J
R R
E
R Z R
Lý thuyết mạch điện 2
Biến đổi tương đương cụm phần tử tuyến tính
38Lý thuyết mạch điện 2
1 2 3
5 0 0
20 ; 20 ; 15 ;
15 ; 30 ;E 110
R R R
R R
0 Vo
3
4 ( ) 10 0,5cU I I I
Bài tập: cho mạch điện như hình vẽ.
Tính giá trị hiệu dụng của dòng điện qua R0
R1
R2
R3
Uc4
R0
R5
0
42
1 3
0
5
a
b
c
d
Biến đổi tương đương cụm phần tử tuyến tính
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ly_thuyet_mach_dien_2_chuong_5_phan_a_mach_dien_ph.pdf