Mạch tương đương xoay chiều
(bỏ qua điện trở của hai vùng bán dẫn P-N)
Biên độ của điện thế ngang qua diode
Cuộn dây phi tuyến có đặc tính:
y(i) = 0,5i+0,02i3
- Tính công suất phát của các nguồn?
- Tìm điện áp trên tụ uC?
Bài tập 3
R
2 = 35 ; R3 = 25 ; L=0,25 H;
E
1 =50V (một chiều); e2(t)=3sin(100t+60o)V
Tụ điện C có đặc tính:
q(u) = 0,5.10-3u+0,2.10-5u3
Điện trở R1 có đặc tính: u(i)=10i+0,02i3
Tính công suất phát của các nguồn?
Tìm biểu thức theo thời gian của điện áp trên C?
28 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 593 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2 - Chương 5, Phần b: Mạch điện phi tuyến ở chế độ xác lập với nguồn chu kỳ - Trần Thị Thảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Các phần tử phi tuyến và các hiện tượng cơ bản trong mạch
điện phi tuyến
Khái niệm mô hình mạch phi tuyến
Tính chất mạch phi tuyến
Các phần tử phi tuyến
Mạch điện phi tuyến ở chế độ xác lập
Một chiều (Nguồn DC)
Xoay chiều (Nguồn AC)
Chu kỳ (Nguồn DC+AC)
Mạch điện phi tuyến ở chế độ quá độ
Khái niệm
Các phương pháp cơ bản
Phần 3: Mạch điện phi tuyến
Lý thuyết mạch điện 2
2Chương 5: Mạch điện phi tuyến ở chế độ xác lập
với nguồn chu kỳ
Phương pháp tuyến tính hóa quanh điểm làm việc
Một số bài toán cơ bản
Khái niệm
Lý thuyết mạch điện 2
3Khái niệm
Áp dụng cho trường hợp nguồn kích thích gồm hai thành
phần:
Một chiều (DC)
Xoay chiều (AC)
Thành phần DC rất lớn so với biên độ của thành phần AC (10 lần)
Bỏ qua tính tạo tần của mạch phi tuyến
Phương pháp giải mạch thường dùng
Tuyến tính hóa xung quanh điểm làm việc
Lý thuyết mạch điện 2
4Tuyến tính hóa xung quanh điểm làm việc
Thay thế đặc tính phi tuyến của một phần tử phi tuyến bằng
đoạn thẳng tuyến tính tại điểm làm việc của phần tử phi tuyến đó
Sử dụng hệ số động của phần tử phi tuyến
Các bước thực hiện:
-Cho thành phần DC tác động, xác định điểm làm việc của phần tử phi
tuyến và các hệ số động của phần tử phi tuyến xung quanh điểm làm
việc đó.
- Cho thành phần AC tác động, giải mạch đã tuyến tính hóa.
( ) ( ) ( )
; ;d d d
u i q u i
R C L
i u i
y
Lý thuyết mạch điện 2
5 Ví dụ 1: ( ) 15 2 sin100 V;
0,1H; ( ) ?
e t t
L i t
- Cho thành phần DC tác động:
E(0)=15V
(0) (0) (0) 0,1AR RU E I
Điểm làm việc của điện trở
(0)
2,4
60
0,04
R
d
I
U U
R
I I
D
D 0
0,1
0,2
0,3
I(A)
U(V)5 10 15
R
20
DU
D
I
0 5 10 15
0
5
10
15
Thoi gian (s)
D
ie
n
ap
(V
)
Lý thuyết mạch điện 2
Tuyến tính hóa xung quanh điểm làm việc
660dR
Mạch xoay chiều với Rd gồm các phần tử
tuyến tính có thể giải bằng phức hóa mạch
(1) (1) (1) 1
1d
d
E
R I j LI E I
R j L
Thay điện trở phi tuyến R bằng điện trở
tuyến tính hóa
- Cho thành phần AC tác động:
1( ) 2 sin100 Ve t t
R
Rd
0 5 10 15
0
5
10
15
e(t)
0 5 10 15
0
0.05
0.1
i(t)
Lý thuyết mạch điện 2
Tuyến tính hóa xung quanh điểm làm việc
7(1) (1) (1) 1
1d
d
E
R I j LI E I
R j L
(1)
1
I
0
0,0162 -j 0,0027=0,016
60 10
o
j
(1)
-9,46
( ) 0,016 2 sin(100 -9,46 ) A
o
oi t t
- Tổng hợp kết quả:
( ) 0,1 0,016 2 sin(100 -9,462 ) Aoi t t
22 2 2
0 1
2
0 1
0,1 0,016 0,101 A
15.0,1 60. 0,016 1,516 WR R R
I I I
P P P
Lý thuyết mạch điện 2
Tuyến tính hóa xung quanh điểm làm việc
8 Ví dụ 2:
1
2
3
1
0( ) 80 4 2 sin100 V ;
40 ; ; (2 3, ) ?
( )
35L
e t t
R i i i
e
t
E
i
t
y
UR2(V) 0 30 40 47 62 70
I(A) 0 0,25 0,5 0,75 1 1,5
- Cho thành phần DC tác động:
(0) (0) (0) (0)
1 2 0 2( ) 40 ( ) 80R RR I U I E I U I
Lý thuyết mạch điện 2
Tuyến tính hóa xung quanh điểm làm việc
9Lý thuyết mạch điện 2
( ) ( )
1 1( ) ( ) ( ) ( )
1 2 0( )
2
k k
Rk k k k
R Rk
R
U RI
I U U E
U
Dò:
(1)
1(1) (1) (1) (1)
0 1 2(1)
2
40.0,5 20V
0,5A 60V
40
R
R R
R
U
I E U U
U
(2)
1(2) (2) (2) (2)
0 1 2(2)
2
40.0,75 30V
0,75A 77V
47
R
R R
R
U
I E U U
U
(3)
1(3) (3) (3) (3)
0 1 2(3)
2
40.1 40V
1A 102V
62
R
R R
R
U
I E U U
U
77
0,7( ) 0,7
8
85 A
77
1 5
102
0
0,7I
(0) (0) (0) (0)
1 2 0 2( ) 40 ( ) 80R RR I U I E I U I
UR2(V) 0 30 40 47 62 70
I(A) 0 0,25 0,5 0,75 1 1,5
10
( 0)
(0)
22 2 10,05 0,78 8,11 H
62 47
60
1 0,75
L
d
I
d
I
L
i
U
R
I
y
D
D
Điểm làm việc:
Từ bảng đồ thị để tìm hệ số động chính xác hơn
0
0,5
1
1,5
I(A)
U(V)
20 40 60
R2
80
DU
D
I
2
M
80-40I
0
0,5 1 2
I(A)
U(V)
20
40
60
80
DU
DI
M
80-40I1,5
Lý thuyết mạch điện 2
Tuyến tính hóa xung quanh điểm làm việc
UR2(V) 0 30 40 47 62 70
I(A) 0 0,25 0,5 0,75 1 1,5
11
- Cho thành phần AC tác động:
60 ; 8,11d dR L H
.
1 4E 0 V; 100 rad / so
.
(1) 1
1
4
d L
E
I
R R Z
0
0,0049
100 811
o
j
(1)
83
( ) 0,0049 2 sin100 83 A
o
oi t t
- Tổng hợp kết quả
( ) 0,78 0,0049 2 sin100 83 Aoi t t
Lý thuyết mạch điện 2
Tuyến tính hóa xung quanh điểm làm việc
12
Ví dụ 3:
0 1
3 3
3
2
2
20 V; ( ) 2 sin100 V; 8 ;
;10 0,5 0,5 0, ;05
0,5 0,00 ; ( ) ?1 R
R L
E e t t R
u t
U (i) i i (i) i i
q(u) u u
y
- Cho thành phần DC tác động:
(0) (0) (0) (0) (0) (0)2
(0) (0) (0) (0) (0)
3
1 0
2 2
(0)
0 1
208 10 0,5
; 20 8
1,08 A;
1,08=11,3. 6 VR R L
R
L C
R I E I I I I
I I I u
U )
E RU
I
I
(
E0
i(t)
UR2(i)
R1yL(i)
q(u)
e(t)
Lý thuyết mạch điện 2
Tuyến tính hóa xung quanh điểm làm việc
13
Điểm làm việc:
(0 )
2
(0 )
(0 )
22
2
2
2
10 1,5 1,08 11,75 ;
0,5 0,15 1,08 0,675 H;
0,5 0,003 11,36 0,1129 F
R
L
C
R
d
R I
d
L I
d
U
U
R
i
L
i
q
C
u
y
Lý thuyết mạch điện 2
Tuyến tính hóa xung quanh điểm làm việc
14
- Cho thành phần AC tác động:Phức hóa
Dùng phương pháp thế nút:
1
1
1 1 1
Cd
A
Cd d Ld
E
Z
Z R R Z
(1) (1)
2 2 ( ) 2 sin100 VR A RU u t t
- Tổng hợp:
(0) (1)
2 2 2( ) ( ) 11,36+ 2 sin100 VR R Ru t U u t t
Lý thuyết mạch điện 2
Tuyến tính hóa xung quanh điểm làm việc
15
Diode với tín hiệu (biến thiên) nhỏ
Lý thuyết mạch điện 2
16
Q(VD0,ID0)
VD-RID
R
VD
Từ đặc tuyến V-A của diode, xác định
điện trở động r0 và tìm điểm làm việc Q
Diode với tín hiệu nhỏ
Lý thuyết mạch điện 2
17
Mạch tương đương xoay chiều
(bỏ qua điện trở của hai vùng bán dẫn P-N)
Biên độ của điện thế ngang qua diode:
sind mv V t
0 1 sinD Dv V V t
0
1 1 1
0
sinD m D D
r
V V v V t
R r
Tổng hợp:
Diode với tín hiệu nhỏ
Lý thuyết mạch điện 2
18
Transistor (tham khảo)
Khuếch đại E chung
Lý thuyết mạch điện 2
19
Transistor (tham khảo)
Lý thuyết mạch điện 2
20Lý thuyết mạch điện 2
R1 R2
[A] Rtu1 u2
i2i1
e1
yL(i)
C
E2
R1 = 55; R2 = 30; Rt = 25; C = 2.10
-3F;
e1(t)=2sin(200t+45
0)V; E2 =50V (một chiều);
304,0
2003
2221
1211
aa
aa
A
Cuộn dây phi tuyến có đặc tính:
y(i) = 0,5i+0,02i3
- Tính công suất phát của các nguồn?
- Tìm điện áp trên tụ uC?
21Lý thuyết mạch điện 2
Bài tập 1
R1 R2
[A] Rtu1 u2
i2i1
e1
yL(i)
C
E2
R1 = 55; R2 = 30; Rt = 25; C = 2.10
-3F;
e1(t)=2sin(200t+45
0)V; E2 =50V (một chiều);
304,0
2003
2221
1211
aa
aa
A
Cuộn dây phi tuyến có đặc tính:
y(i) = 0,5i+0,02i3
- Tính công suất phát của các nguồn?
- Tìm giá trị hiệu dụng và biểu thức uC?
Đ/S:
Pe1 = 0,0361W
PE2 = 41,284W
Uc (DC)= 25,23V
( ) 0,065c xoay chieuU
36,94 Vo
[A]
11 12
1
21 22
t
v
t
a R a
R
a R a
R1 R2
R1v
u1
i1
e1
L(i)
C
E2
22Lý thuyết mạch điện 2
Bài tập 2
R1 R2
[A] Rt
u1 u2
i2i1
e2
q(u)
E1
L
uc
R1 = 35 ; R2 = 30 ; Rt = 25 ; L=0,25 H;
E1 =50 V (một chiều); e2(t)=3sin(200t+60
0)V;
34,0
203
2221
1211
aa
aa
A
q(u) = 0,5.10-3u+0,2.10-5u3
- Tính công suất phát của các nguồn?
- Tìm giá trị hiệu dụng và biểu thức uC?
( ) 0,452c xoay chieuU
5,55 Vo
Đ/S:
PE1 = 61,16W
Pe2 = 0,137W
Uc (DC)= 8,188V
23Lý thuyết mạch điện 2
Bài tập 3
R2 = 35 ; R3 = 25 ; L=0,25 H;
E1 =50V (một chiều); e2(t)=3sin(100t+60
o)V
Tụ điện C có đặc tính:
q(u) = 0,5.10-3u+0,2.10-5u3
Điện trở R1 có đặc tính: u(i)=10i+0,02i
3
Tính công suất phát của các nguồn?
Tìm biểu thức theo thời gian của điện áp trên C?
R1 R2
R3
e2
C
E1
L
Một chiều:
2 3 1 1
2 3
3
0
2 3
0 0
2 3
1 1 0
0,02 50 24,58
2,027A
29,56 V
. 101,356 W
R
c
E
R R
i u i E
R R
i i
i
R R
u i
R R
P E i
Hệ số động:
0
0
2
1 010 0,06 10, 25
0,0057 F
c
d
i
d
u
u
R i
i
q
C
u
R1 R2
R3C
E1
L
24Lý thuyết mạch điện 2
R1 R2
R3
e2
C
E1
L
Xoay chiều: dùng thế nút, cho thế tại b bằng 0
2
2
1 2 3
1 1 1 1
0,102 0,0287 0,1057
c a
d d
E
R
U
j C R R R j L
j
117, 2 Vo
2
2
2
0,0274 0,0533 0,0599c
E U
I j
R
*
2 2 2
117, 2 V
Re . 0,1269 W
29,56 0,1059 2 sin 100 117, 2
29,56 sin0,149 100 117,2 V5
o
e
o
c
o
P E I
u t
t
R1d R2
R3
E2
Zcd
ZL
.
I2
.
b
a
25
E1 = 90 V; R1 = 20 ; R3 = 50 ; L=0,1H
Đặc tính (Coulomb-Vôn) của C: q(u)=10-4u+0,2.10-7.u3
Đặc tính của R2:
U(V) 0 30,2 39,5 42,6 45,7 48,8 52,0 55,2
I(A) 0 1 1,3 1,4 1,5 1,6 1,7 1,8
Cho mạch điện trên hình vẽ
1
1
2
3
2
( ) 5 2 sin 314 Ve t t
Tìm biểu thức theo thời gian của i2
Tính công suất phát của các nguồn?
Bài tập 4
26
- Quy trình dò:
( )
( ) ( ) ( ) ( ) 3
2 3 2 3( ) ( ) ( ) ( )
32 1 1 2 1
( ) ( ) ( )
1 2 3
k
k k k k R
R R Rk k k k
R
k k k
U
U U U I
RI RI U E
I I I
E1
R1
R3
I3
R2
I2
I1
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 2 3( ) ( ) ( ) ( )
2 1 1 1 2( ) ( ) ( )
1 2 3
42,55V 0,85A
1,4A 87,57V
2, 5
1:
2
k k k k
R R Rk k k k
Rk k k
U U U I
I E RI U
I I
k
I
2
8757
14 14
875
143
90
7
A
93 4
1
9
5 8, ,I
,
,
,
,
,
2 3
1 1 1 1
43 74V 0 875A
2 313A 20816We
U , I ,
I , P E I ,
+Xét tác dụng của nguồn một chiều
I=1.30, U=39.44,I3=0.79, U=39.44, I1=2.09, E1=81.22
I=1.35, U=40.99,I3=0.82, U=40.99, I1=2.17, E1=84.39
I=1.40, U=42.55,I3=0.85, U=42.55, I1=2.25, E1=87.57
I=1.45, U=44.11,I3=0.88, U=44.11, I1=2.33, E1=90.75
I=1.50, U=45.67,I3=0.91, U=45.67, I1=2.41, E1=93.94
I=1.55, U=47.24,I3=0.94, U=47.24, I1=2.49, E1=97.14
I=1.60, U=48.82,I3=0.98, U=48.82, I1=2.58, E1=100.35
I=1.65, U=50.40,I3=1.01, U=50.40, I1=2.66, E1=103.56
I=1.70, U=51.98,I3=1.04, U=51.98, I1=2.74, E1=106.78
I=1.75, U=53.57,I3=1.07, U=53.57, I1=2.82, E1=110.00
I=1.80, U=55.17,I3=1.10, U=55.17, I1=2.90, E1=113.23
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 2 3( ) ( ) ( ) ( )
2 1 1 1 2( ) ( ) ( )
1 2 3
45,67V 0,91A
1,5A 93,94V
2, 1
2:
4
k k k k
R R Rk k k k
Rk k k
U U U I
I E RI U
I I
k
I
27
(0 )
2
(0 )
2
2
23 4 4
45,7 42,6
30 ;
1,5 1,4
1 0,6.10 43,74 10 2,148.10 F
R
C
R
d
R I
d
U
U
R
i
q
C
u
E1
R1
R3
I3
R2
I2
I1
2
8757
14 14
875
143
90
7
A
93 4
1
9
5 8, ,I
,
,
,
,
,
2 3
1 1 1 1
43 74V 0 875A
2 313A 20816We
U , I ,
I , P E I ,
U(V) 0 30,2 39,5 42,6 45,7 48,8 52,0 55,2
I(A) 0 1 1,3 1,4 1,5 1,6 1,7 1,8
q(u)=10-4u+0,2.10-7.u3
c0 R3= =43,74Vu u
+Xét tác dụng của nguồn xoay chiều
Tuyến tính hóa và phức hóa:
R1
R3Rd
i2
L
e(t)
Cd
28
Tuyến tính hóa và phức hóa:
3 1
2
0,075 0,747
1 1 1 1
0,0024 0,024 0,024
cd
a
cd d L
a
d
E
Z
j
Z R R R Z
I j
R
84,27 Ao
0,051 0,332 0,336ae
cd
E
I j
Z
81,37 Ao
* 0,252 1,661VAe eS EI j
2 1, 438 0,024 2 sin 314 84,27 Aoi t
aR1
R3Rd
LZ
cdZ
E
2I
eI
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ly_thuyet_mach_dien_2_chuong_5_phan_b_mach_dien_ph.pdf