Khái niệm
q Quá trình quá độ xảy ra khi:
§ Có thay đổi về cấu trúc của mạch
q Phần tử “quán tính” : cuộn dây tụ điện
§ Định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn từ thông
q Phương pháp chung
§ Phương trình vi tích phân+ sơ kiện
§ Giải gần đúng: giải tích, phương pháp số
q Phương pháp thường dùng
§ Tuyến tính hóa từng đoạn
§ Tham số bé/nhiễu loạn
§ Các bước sai phân liên tiếp
Một số phương pháp khác
q Phương pháp thường dùng
§ Tuyến tính hóa từng đoạn
§ Tham số bé/nhiễu loạn
§ Các bước sai phân liên tiếp
q Phương pháp khác (tham khảo)
§ Tuyến tính hóa giản đơn
§ Tuyến tính hóa tại điểm làm việc
§ Phương pháp biên-pha biến thiên chậm.
32 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 521 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2 - Chương 6: Mạch điện phi tuyến ở chế độ quá độ - Trần Thị Thảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Các phần tử phi tuyến và các hiện tượng cơ bản trong
mạch điện phi tuyến
§ Khái niệm mô hình mạch phi tuyến
§ Tính chất mạch phi tuyến
§ Các phần tử phi tuyến
Mạch điện phi tuyến ở chế độ xác lập
§ Một chiều (Nguồn DC)
§ Xoay chiều (Nguồn AC)
§ Chu kỳ (Nguồn DC+AC)
Mạch điện phi tuyến ở chế độ quá độ
§ Khái niệm
§ Các phương pháp cơ bản
Phần 3: Mạch điện phi tuyến
Lý thuyết mạch điện 2
2Chương 6: Mạch điện phi tuyến ở chế độ quá độ
q Phương pháp
qMột số bài toán cơ bản
q Khái niệm
Lý thuyết mạch điện 2
3Khái niệm (1)
q Quá trình quá độ xảy ra khi:
§ Có thay đổi về cấu trúc của mạch
q Phần tử “quán tính” : tụ điện, cuộn dây
§ Định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn từ thông
q Phương pháp chung
§ Phương trình vi tích phân+ sơ kiện
§ Giải gần đúng: giải tích, phương pháp số
q Phương pháp thường dùng
§ Tuyến tính hóa từng đoạn
§ Tham số bé/nhiễu loạn
§ Các bước sai phân liên tiếp
Lý thuyết mạch điện 2
4Khái niệm (2)
q Quá trình quá độ xảy ra khi:
§ Có thay đổi về cấu trúc (và thông số) của mạch: do đóng/cắt
• Ví dụ mạch ở QTQĐ:
Đóng khóa K Mở khóa K Chuyển khóa K từ vị trí 2
sang 1
E
K R
C ( )Cu t
( )i t
E
1R
2L
K
2 ( )Li t
1( )Li t
2R
3R
1L
Lý thuyết mạch điện 2
5Khái niệm (3)
q Phần tử “quán tính” : tụ điện, cuộn dây
§ Định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn từ thông
§ Một số giả thiết đơn giản hóa:
- Động tác đóng mở lý tưởng
- Thời gian đóng mở bằng 0
- Luật Kirchhoff luôn đúng
0 0k k
nut nut
Q t Q t 0 0k k
vong vong
t ty y
Lý thuyết mạch điện 2
6Khái niệm (4)
q Phương pháp chung
§ Phương trình vi tích phân+ sơ kiện
§ Giải gần đúng: giải tích, phương pháp số
q Phương pháp thường dùng
§ Tuyến tính hóa từng đoạn
§ Tham số bé/nhiễu loạn
§ Các bước sai phân liên tiếp
Lý thuyết mạch điện 2
7Phương pháp tuyến tính hóa từng đoạn
§ Chia đặc tính phi tuyến ra làm nhiều đoạn.
Thay đường cong bởi một số đoạn thẳng
§ Hằng số tích phân được xác định bằng:
điều kiện đầu, điều kiện nối các đoạn
§ Đưa bài toán phi tuyến về bài toán tuyến tính tương đương
và dùng các công cụ/phương pháp giải mạch tuyến tính.
Lý thuyết mạch điện 2
8§ Ví dụ :
Phương pháp tuyến tính hóa từng đoạn
10V; 8 ; ( ) ?E R i t W
-Chia đặc tính phi tuyến ra làm
hai đoạn: AB và BC
0 1, 05 AABi
0,5
0, 476 H
1, 05
AB
AB
AB
L
I
y
1,05 1,7 ABCi
1, 6 0, 5
1, 692 H
1, 7 1, 05
BC
BC
BC
L
I
y
Lý thuyết mạch điện 2
9Phương pháp tuyến tính hóa từng đoạn
-Xét đoạn AB: dùng phương pháp toán tử Laplace
với: ( 0) ( 0) 0;AB ABi i L L
E
K R
( )Li t
L
( ) 1
R
t
L
L
E
i t e
R
Lý thuyết mạch điện 2
( ) ( 0) ( 0)
( )
( 0)
E p Li E L i
I p
RRR Lp pp p
LL
E R E R i
R Rp p p
L L
-Nghiệm quá độ trên đoạn AB:
16,81( ) 1 1,25 1 AAB
R
t
L t
AB
E
i t e e
R
16,81( ) 1,25 1 A1( )tABi t e t
10
( )E p
p
10 ; 8E V R W
10
Phương pháp tuyến tính hóa từng đoạn
Thời điểm làm việc của cuộn dây tới điểm cuối của đoạn AB:
16,81 16,81 0,21,05A 1,25 1 1,05 0,16
1,25
16,81 ln(0,16) 0,109s
t t
AB
B
i e e
t t t
16,81( ) 1,25 1 1( )tABi t e t A
Lý thuyết mạch điện 2
0 1, 05 AABi
-Xét đoạn BC: với sơ kiện ( 0) 1,05ABCi
11
Phương pháp tuyến tính hóa từng đoạn
( ) 1 ( 0)
R R
t t
L L
E
i t e i e
R
4,73( ) 4,73( ,1 )0 09( ) 1,25 0,2 1,25 0,2 ABt tC
t
Bi t e e
Phương pháp toán tử
( ) ( 0) ( 0)
( )
( 0)
E p Li E L i
I p
RRR Lp pp p
LL
E R E R i
R Rp p p
L L
10
( )
E
E p
p p
4,73( ) 1 ( 0) 1,25 0,2BC BC
R R
t t
L L t
BC BC
E
i t e i e e
R
0, 0
( )
1, 0
t
t
t
1
( )t1
( )t 1
4,73( ) 1,25 0,2 1( )ABtBC t Bi t e t t
Lý thuyết mạch điện 2
( 0) ( 0);BC BCi i L L
12
Phương pháp tuyến tính hóa từng đoạn
-Tổng hợp:
16,81
0,1094,73( )
0 0,109 s: (t) 1,25 1, 25 A
0,109 s: (t) 1, 25 0,2 A
t
t
t i = e
t i = e
0 0.5 1 1.5
0
0.5
1
1.5
Thoi gian (s)
D
o
n
g
d
ie
n
(
A
)
Tuyen tinh hoa tung doan
à Có sai số do tuyến tính hóa
(Errors of linear approximation)
Lý thuyết mạch điện 2
13
Khái niệm
q Quá trình quá độ xảy ra khi:
§ Có thay đổi về cấu trúc của mạch
q Phần tử “quán tính” : cuộn dây tụ điện
§ Định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn từ thông
q Phương pháp chung
§ Phương trình vi tích phân+ sơ kiện
§ Giải gần đúng: giải tích, phương pháp số
q Phương pháp thường dùng
§ Tuyến tính hóa từng đoạn
§ Tham số bé/nhiễu loạn
§ Các bước sai phân liên tiếp
Lý thuyết mạch điện 2
14
Phương pháp tham số bé
§ Còn gọi là phương pháp nhiễu loạn/thông số nhỏ
§ Phương trình mô tả mạch:
hoặc:
§ Đặt nghiệm dưới dạng:
và thay vào phương trình mô tả mạch, được dạng:
§ Giải hệ:
, ,..., , 0F t x x
20 1 2, ( ) ( ) ( )t x t x t x t x
20 1 2, ,..., , ,..., , ,..., 0F t F t F t x x x x x x
0
1
, ,..., 0
, ,..., 0
F t
F t
x x
x x
0 1, , , 0H t H t x x
Lý thuyết mạch điện 2
15
Phương pháp tham số bé
§ Ví dụ 1 : 310V; 8 ; ( ) 2 0,1 ; ( ) ?E R i i i i ty W Sơ kiện:
i0=i(-0)=0 2
2
8 2 0,3 10
2 8 0,310 0
d di
Ri E Ri E i i i
dt i dt
i i i i
y y
0 1( ) ( )i t i t i t Đặt nghiệm:
0 0
2
1 1 0 0
2 8 10 0
2 8 0
i i
i i i i
Bằng phương pháp toán tử Laplace:
22
0 1 0 1 0 1 0 1
2 2
0 0 1 1 0 0
2 0,8 10 0 2 8 10 0
2 8 10 8
3
2 0
i i i i i i i i i i i i
i i i i i i
0 0 0 0 0
10
2 8 10 0 2 ( ) ( 0) 8 ( ) 0i i pI p i I p
p
0
2
1
( , , ) 2 8 10
( , , )
0,3
H i i t i i
H i i t i i
0
0
10
2 ( 0)
5 1,25 1,25
( )
2 8 ( 4) ( 4)
i
p
I p
p p p p p
4
0( ) 1,25(1 )A
ti t e
Lý thuyết mạch điện 2
16
Phương pháp tham số bé
0 0
2
1 1 0 0
2 8 10 0
2 8 0
i i
i i i i
1 1 1
1 2
1 2
4 4 8 12
1
1 2 1
2 ( ) ( 0) 8 ( ) 7,8125 0
4 8 12
1 2 1
( ) 3,9063
8 4 12 44
1 0,5 0,5 0,125 0,125
( ) 3,9063
8 4 12 44
( ) 3,9063 0,375 0,5 0,125t t t t
pI p i I p
p p p
I p
p p p pp
I p
p p p pp
i t te e e e
4 4
0 01,25(1 ) 5
t ti e i e
22 4 4
1 1 0 0 1 1
4 8 12
1 1
2 8 0 2 8 5 1,25(1 ) 0
2 8 7,8125 2 0
t t
t t t
i i i i i i e e
i i e e e
Bằng phương pháp toán tử Laplace:
Lý thuyết mạch điện 2
17
Phương pháp tham số bé
0 1( ) ( )
0,3
i t i t i t
0 0
2
1 1 0 0
2 8 10 0
2 8 0
i i
i i i i
Tổng hợp kết quả:
4
0 1,25(1 )
ti e
4 4 8 121( ) 3,9063 0,375 0,5 0,125t t t ti t te e e e
4 4 4 8 12
4 4 8 12
1,25(1 ) .3,9063 0,375 0,5 0,125
1,25 -1,6895 1,1719 0,5859 0.1465
3
A
0,t t t t t
t t t t
i t e te e e e
i t e te e e
So sánh với tuyến tính hóa
từng đoạn
0 0.5 1 1.5
0
0.5
1
1.5
Thoi gian (s)
D
o
n
g
d
ie
n
(
A
)
Tuyen tinh hoa tung doan
0 0.5 1 1.5
0
0.5
1
1.5
Thoi gian (s)
D
o
n
g
d
ie
n
(
A
)
Tham so be
à Có sai số do tuyến
tính hóa
Lý thuyết mạch điện 2
18
Khái niệm
q Quá trình quá độ xảy ra khi:
§ Có thay đổi về cấu trúc của mạch
q Phần tử “quán tính” : cuộn dây tụ điện
§ Định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn từ thông
q Phương pháp chung
§ Phương trình vi tích phân+ sơ kiện
§ Giải gần đúng: giải tích, phương pháp số
q Phương pháp thường dùng
§ Tuyến tính hóa từng đoạn
§ Tham số bé/nhiễu loạn
§ Các bước sai phân liên tiếp
Lý thuyết mạch điện 2
19
Phương pháp các bước sai phân liên tiếp
§ Ước lượng giá trị tín hiệu tại một số điểm rời rạc tk
với bước sai phân
§ Chuyển hệ phương trình vi phân thành hệ sai phân gần đúng
• Vi phân bậc một: các dạng ước lượng
• (forward, backward, center):
1 0 2 1 1k kh t t t t t t h
( ) ( )
( )
f x h f x
f x
h
( ) ( )
( )
f x f x h
f x
h
( ) ( )
( )
2
f x h f x h
f x
h
Forward difference:
Backward difference:
Central difference:
à Có sai số do xấp xỉ hóa
(Errors of numerical approximation)
Lý thuyết mạch điện 2
20
Phương pháp các bước sai phân liên tiếp (2)
• Vi phân bậc 2
Thường dùng:
§ Giải hệ phương trính sai phân, sử dụng các sơ kiện.
2
( ) 2 ( ) ( )
( )
f x h f x f x h
f x
h
( ) ( )
( )
f x h f x
f x
h
( ) ( )
( )
f x f x h
f x
h
( ) ( )
( )
2
f x h f x h
f x
h
Lý thuyết mạch điện 2
21
§ Ví dụ 1:
Phương pháp các bước sai phân liên tiếp (3)
310 V; 8 ; ( ) 2 0,1 ; ( ) ?E R i i i i ty W
28 2 0,3 10
d
Ri E
dt
di
Ri E
i dt
i i i
y
y
Đặt bước sai phân h=0,05 (50ms)
Sơ kiện: i0=i(-0)=0
2
2 1
1 2
8 2 0,3 10
8 2 0,3 10
10 8
2 0,3
k k k
k k
k k
k
k k
k
i i i
i i
i i
h
i
i i h
i
Lý thuyết mạch điện 2
22
Phương pháp các bước sai phân liên tiếp (4)
0
1 0 2
0
2
3
10
10 8
0,05 0,25
2 0,3
0,4481
0,6038
1,0545
i
i i
i
i
i
i
1 2
10 8
2 0,3
k
k k
k
i
i i h
i
So sánh với tuyến tính hóa từng đoạn và
tham số bé
0 0.5 1 1.5
0
0.5
1
1.5
Thoi gian (s)
D
o
n
g
d
ie
n
(
A
)
Tuyen tinh hoa tung doan
0 0.5 1 1.5
0
0.5
1
1.5
Thoi gian (s)
D
o
n
g
d
ie
n
(
A
)
Tham so be
0 0.5 1 1.5
0
0.5
1
1.5
Thoi gian (s)
D
o
n
g
d
ie
n
(
A
)
Sai phan
Lý thuyết mạch điện 2
23Lý thuyết mạch điện 2
R1J
K R2
C L
uc
Tại t = 0 khóa K mở ra.
Tính uc. Cho bước tính h = 2ms.
3( ) 2 0,05L i i iy
13A; 30 ; 0,001FJ R C W
3
2 ( ) 10 0,2Ru i i i
§ Ví dụ 2:
1 2 1
330 10 0,2 90
( 0) 2,197A
( 0) 24,091V
R
L
C
R I U R J
I I I
I
u
3 22 10 0,2 2 0,15 00
11
R c
c
i i i i uu i u
i
u iu i CC
y
Phương pháp các bước sai phân liên tiếp
Sơ kiện:
3
1 2
1
10 0,2
2 0,15
k k k
k k
k
k
k k
u i i
i i h
i
hi
u u
C
24Lý thuyết mạch điện 2
R1J
K R2
C L
uc
3( ) 2 0,05L i i iy
13A; 30 ; 0,001FJ R C W
3
2 ( ) 10 0,2Ru i i i
30 0 0
1 0 2
0
0
0
0
1 0
10 0,2
2,1972,197 2 0,15
24,091
19,697
u i i
i i hi i
u hi
u u
C
3 52 4
2 3 4 5
2,1873 2,1652,1938 2,1777
; ; ;
15,303 10,915 6,541 2,185
i ii i
u u u u
Phương pháp các bước sai phân liên tiếp
3
1 2
1
10 0,2
2 0,15
k k k
k k
k
k
k k
u i i
i i h
i
hi
u u
C
25
§ Ví dụ 3:
Phương pháp các bước sai phân liên tiếp
E0 = 10 V; E1 = 40 V ; R0 = 100 Ω , R1 = 30 Ω;
R2 = 40 Ω; C=10
-4F, Ψ(i) = 1,75i – 2,8i3
Tìm dòng qua cuộn dây sau khi quá K chuyển từ 1
sang 2:(Trước khi chuyển khóa K, mạch ở chế độ
xác lập)
- Chế độ xác lập cũ: i0 = i(0) = E0/R0 =0,1A
uC(0) = 0 V
1 2
12
1 2
12 2
1 2
30.40
17,14 ;
30 40
E 40
E = R = 40 = 22,86V
R +R 30+40
W
R R
R
R R
- Chế độ quá độ: Biến đổi Thevenin-Norton
cho cụm phần tử tuyến tính nhóm 1 và 2
Lý thuyết mạch điện 2
R2
C
y(i)
E0
R0
E1
K
1
2
R1
R12
C
y(i)
E0
R0
E12
K
1
2
26
Phương pháp các bước sai phân liên tiếp
Phương trình vi tích phân mô tả mạch:
12 12 12 12
1
R L C
d
u u u E R i idt E
dt C
12 12
2
12 12
1
.
1
1,75 8,4
di
R i idt E
i dt C
di
R i i idt E
dt C
y
212 12
1
1,75 8,4
di
R i i idt E
dt C
0'')4,875,1()'(8,16' 2212
C
i
iiiiiR
Đạo hàm hai vế của phương trình :
2 2
4
17,14 ' 16,8 ( ') (1,75 8,4 ) '' 0
10
i
i i i i i
Cách 1: Lập phương trình vi phân bậc hai:
Lý thuyết mạch điện 2
R12
C
y(i)
E0
R0
E12
K
1
2
27
Phương pháp các bước sai phân liên tiếp
Sai phân hóa (h=0,01):
0
10
2
)4,875,1()(8,1614,17
42
122211
kkkk
k
kk
k
kk i
h
iii
i
h
ii
i
h
ii
Đã có sơ kiện: i0 = i(0)= 0,1A, cần tìm i1 (tính từ i’(0))
)0(')0(
)0(
)0(' 1
101 hiii
h
ii
h
ii
i
Thay tại t=0 ở phương trình: 212 12
1
1,75 8,4
di
R i i idt E
dt C
Với i(0) = 0,1A, uc(0)=0V
Lý thuyết mạch điện 2
R12
C
y(i)
E12
28
Phương pháp các bước sai phân liên tiếp
217,14.0,1 1,75 8,4.(0,1) '(0) 0 22,86 i
22,86 1,714 21,146
'(0) 12,693 /
1,75 8,4.0,01 1,666
i A s
à i1 = 0,1 + 0,01.12,693 = 0,2269A
1 (0) '(0) i i hi
2 4 4 2
0 1 0 0 1 0
2 1 0 4 2
0
17,14.10 ( ) 16,8.10 ( )
2 0,2645
10 (1,75 8,4 )
h i h i i i i i
i i i A
i
Cách 2: Lập hệ phương trình vi phân (bậc một- giống ví dụ 2):
12 12
1
11
c
k
k
c
R i i u E ii
u
i u
C
Lý thuyết mạch điện 2
R12
C
y(i)
E12
29Lý thuyết mạch điện 2
E
R3
L
R2C
i
i1 i2
J
K
uc
R2 = 20 W; R3 = 15 W; C = 3.10
-3 F;
E =100 V; J = 3 A; y(i) = 0,15i+0,01i3.
h = 2ms, tính 5 giá trị đầu tiên của dòng
quá độ i qua cuộn dây L?
Đ/S:
Lập hệ phương trình sai phân với cặp
biến (uc, iL)
k 0 1 2 3 4 5
i (A) 1,1429 1,1429 1,1531 1,1725 1,1999 1,2341
u (V) 82,8571 80,8571 78,9238 77,0618 75,2747 73,5655
Bài tập (1)
30Lý thuyết mạch điện 2
1 2
0 5 4
3
L,k L,k c ,k
L ,k
h
i i u ;a , ;b .
a bi
0 0AL,i
0 100Vc ,u
Hướng dẫn: kLtdkctd
td
kckc iRuE
CR
h
uu ,,,1,
t(ms) 1 2 3 4 5
iL,k+1 (A) 0,2000 0,3020 0,3585 0,3976 0,4276
uC,k+1 (V) 100 90 79,8980 72,0252 66,1325
Đ/S:
Bài tập (2)
31Lý thuyết mạch điện 2
Cho mạch điện như Hình . Đặc tính phi tuyến của điện trở được biểu diễn bằng đồ thị.
E1 = 150V (DC); e2 = 50e
–10t V; R = 20Ω; L = 0,2H; đặc tính phi tuyến của tụ điện q =
0,005u3 + 0,01u (q tính theo mC, u tính theo V). Trước thời điểm t = 0, khóa ở tiếp
điểm 1, mạch ở trạng thái ổn định. Ở thời điểm t = 0, khóa chuyển sang tiếp điểm 2.
Cho bước sai phân h = 0,003s, tính 4 giá trị đầu tiên của iL?
k 0 1 2 3
ik (A) 8,1 6,42 5,19 4,30
uk (V) 0 2,43 2,63 2,76
Đ/S
Bài tập (3)
32
Một số phương pháp khác
q Phương pháp thường dùng
§ Tuyến tính hóa từng đoạn
§ Tham số bé/nhiễu loạn
§ Các bước sai phân liên tiếp
q Phương pháp khác (tham khảo)
§ Tuyến tính hóa giản đơn
§ Tuyến tính hóa tại điểm làm việc
§ Phương pháp biên-pha biến thiên chậm.
Lý thuyết mạch điện 2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ly_thuyet_mach_dien_2_chuong_6_mach_dien_phi_tuyen.pdf