Quá trình quá độ trên đường dây dài
§ Các bài toán khác:
- Xét QTQĐ trong mạch có nhiều đường dây
- Các trường hợp đặc biệt: ngắn mạch, hở mạch,
hòa hợp ở tải
- Phản xạ nhiều lần trên đường dây
- Trường hợp tải có hỗ cảm, tải phi tuyến,
Bài tập
BT1: Đường dây dài đều không tiêu tán nối từ
một nguồn áp điều hòa đến tải
Z2=1000W; Biết các thông số: l=/2, Zc=300W.
Lập hệ phương trình liên hệ dòng, áp đầu dây và
cuối dây. Tính tổng trở vào
62 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 720 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2 - Chương 7: Đường dây dài - Trần Thị Thảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Nội dung
Phần 2: Mạch điện tuyến tính ở chế độ quá độ
Phần 3: Mạch điện phi tuyến ở chế độ xác lập, quá độ
Phần 4: Đường dây dài ở chế độ xác lập và quá độ
Phần 1: Mạch điện tuyến tính ở chế độ xác lập
Lý thuyết mạch điện 2
2Ø Khái niệm cơ bản
§ Các hiện tượng và thông số cơ bản của đường dây
§ Các phương trình cơ bản của đường dây
Ø Đường dây dài ở chế độ xác lập (truyền công suất)
§ Hệ phương trình hyperbolic của đường dây dài
§ Ma trận A tương đương của đường dây dài
§ Giải bài toán đường dây dài ở chế độ xác lập
Ø Đường dây dài ở chế độ quá độ (truyền sóng)
§ Đường dây dài không tiêu tán
§ Mô hình Petersen
§ Giải bài toán quá trình quá độ
Chương 7: Đường dây dài
Lý thuyết mạch điện 2
3Ø Khái niệm cơ bản
§ Các hiện tượng và thông số cơ bản của đường dây
§ Các phương trình cơ bản của đường dây
Ø Đường dây dài ở chế độ xác lập
§ Hệ phương trình hyperbolic của đường dây dài
§ Ma trận A tương đương của đường dây dài
§ Giải bài toán đường dây dài ở chế độ xác lập
Ø Đường dây dài ở chế độ quá độ (truyền sóng)
§ Đường dây dài không tiêu tán
§ Mô hình Petersen
§ Giải bài toán quá trình quá độ
Chương 6: Đường dây dài
Lý thuyết mạch điện 2
4Khái niệm (1)
Mô hình mạch có thông số tập trung/đường dây “ngắn”
- Hệ thống/thiết bị điện có kích thước/khoảng cách L nhỏ
hơn nhiều so với bước sóng tín hiệu l lan truyền trong
mạch (thông thường: L<5% l)
c: tốc độ ánh sáng (~3x108m/s):
f: tần số của tín hiệu truyền (dòng, áp)
- Bỏ qua hiện tượng truyền sóng trên đường dây
- Một đoạn dây dẫn được coi là có một dòng điện i(t) chảy
như nhau suốt dọc dây và chỉ biến thiên theo thời gian t.
l = c/f
Lý thuyết mạch điện 2
5Khái niệm (2)
Mô hình đường dây dài/mạch có thống số rải
- Áp dụng cho hệ thống/thiết bị điện có kích thước/khoảng
cách đủ lớn so với bước sóng của tín hiệu lan truyền trong
mạch ( ví dụ L>5% l)
- Tính đến yếu tố không gian: trục x
Lý thuyết mạch điện 2
Ví dụ xét đường dây dài hay ngắn
- Hệ thống điện với tần số f=50Hz,l=c/f=300000km/50=6000km
- Tần số vô tuyến, ví dụ f= 100MHz l=c/f=300x 106/100x106=3m
Thông tin vệ tinh: f~ 3 – 30 GHz,
6Phương trình đường dây dài
- Lấy một vi phân đường dây Dx nhỏ hơn nhiều so với l. Tại vi
phân này, ta dùng mô hình mạch có thông số tập trung
Đường dây dài (1)
Lý thuyết mạch điện 2
7Đường dây dài (2)
- Trên Dx, các hiện tượng điện từ
đặc trưng bởi các phần tử cơ bản
R,L,G,C (giả sử không đổi theo
thời gian)
Lý thuyết mạch điện 2
8Lý thuyết mạch điện 2
9- Cặp biến đặc trưng trên Dx: u(x,t), i(x,t)
Hệ phương trình đặc trưng (1)
- Theo Kirchhoff 1:
( , ) ( , ) ( , ) ( , )
( , )
( , ) ( , ) . ( , )
( , ) ( , ) ( , )
( , )
g Ci x x t i x t i x t i x t
u x x t
i x x t i x t G x u x x t C x
t
i x x t i x t u x x t
G u x x t C
x t
D
D
D D D D
D D
Þ D
D
Lý thuyết mạch điện 2
10
Hệ phương trình đặc trưng (2)
( , ) ( , ) ( ) ( )
( , )
( , ) ( , ) ( , )
( , ) ( , ) ( , )
. ( , )
R Lu x x t u x t u t u t
i x t
u x x t u x t R x i x t L x
t
u x x t u x t i x t
Ri x t L
x t
D
D D D
D
D
- Theo Kirchhoff 2:
- Hệ phương trình Kirhhoff 1, 2, với Δx→0:
( , ) ( , ) ( , )
. ( , )
( , ) ( , ) ( , )
( , )
u x x t u x t i x t
R i x t L
x t
i x x t i x t u x x t
G u x x t C
x t
D
D
D D D
D
( , ) ( , )
( , )
( , ) ( , )
( , )
u x t i x t
Ri x t L
x t
i x t u x t
Gu x t C
x t
9/8/2019 7:06:04 PM Lý thuyết mạch điện 2
11
- Đường dây dài đều là mô hình đường dây dài có các thông
số cơ bản của đường dây (R, L, C, G) không thay đổi theo
không gian và thời gian
Hệ phương trình đặc trưng (3)
( , ) ( , )
( , ) ( , )
u x t i x t
L
x t
i x t u x t
C
x t
( , ) ( , )
( , )
( , ) ( , )
( , )
u x t i x t
R i x t L
x t
i x t u x t
G u x t C
x t
- Đường dây dài đều không tiêu tán: R = G = 0
9/8/2019 7:06:04 PM Lý thuyết mạch điện 2
12
Ø Khái niệm cơ bản
§ Các hiện tượng và thông số cơ bản của đường dây
§ Các phương trình cơ bản của đường dây
Ø Đường dây dài ở chế độ xác lập
§ Hệ phương trình hyperbolic của đường dây dài
§ Ma trận A tương đương của đường dây dài
§ Giải bài toán đường dây dài ở chế độ xác lập
Ø Đường dây dài ở chế độ quá độ (truyền sóng)
§ Đường dây dài không tiêu tán
§ Mô hình Petersen
§ Giải bài toán quá trình quá độ
Chương 6: Đường dây dài
Lý thuyết mạch điện 2
13
Đường dây dài ở chế độ xác lập điều hòa
- Hàm đặc trưng có biên – pha phụ thuộc vào x:
- Ảnh phức của các tín hiệu:
Cô lập được biến t, khi đó phương trình đạo hàm riêng trở thành
phương trình vi phân thường với biến
( , ) 2 ( )sin ( )
( , ) 2 ( )sin ( )
u
i
u x t U x t x
i x t I x t x
w
w
( , ) ( ) ( )u x t U x U x ( )
( , ) ( ) ( )
u x
i x t I x I x
( )i x
( , )
( )
( , ) ( )
u x t
j U x
t
u x t dU x
x dx
w
( ), ( )U x I x
9/8/2019 7:06:04 PM Lý thuyết mạch điện 2
14
Hệ phương trình đặc trưng dạng phức (1)
( , ) ( , )
( , )
( , ) ( , )
( , )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
u x t i x t
Ri x t L
x t
i x t u x t
Gu x t C
x t
dU x
RI x j LI x R j L I x
dx
dI x
GU x j CU x G j C U x
dx
w w
w w
Þ
- Đặt:
Z R j L
Y G j C
w
w
Z: Tổng trở phức dọc đường dây
Y: Tổng dẫn phức ngang đường dây
9/8/2019 7:06:04 PM Lý thuyết mạch điện 2
15
Hệ phương trình đặc trưng dạng phức (2)
Z R j L
Y G j C
w
w
- Đặt là hệ số truyền sóng:
: hệ số tắt
: hệ số pha
Z Y j g
2
2
2
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
dU x d U x dI x
ZI x Z ZYU x
dx dx dx
dI x d I x dU x
YU x Y YZI x
dx dx dx
Þ
- Hệ phương trình đường dây dài trở thành: 2 2
2
2
2
( )
( )
( )
( )
d U x
U x
dx
d I x
I x
dx
g
g
wwg jCjGLjR ))((
9/8/2019 7:06:04 PM Lý thuyết mạch điện 2
169/8/2019 7:06:04 PM Lý thuyết mạch điện 2
17
- Đặt tổng trở sóng của đường dây:
C
Z
Z
g
Hệ phương trình đặc trưng dạng phức (3)
- Đặt:
tương ứng là ảnh phức của sóng chạy thuận và
sóng chạy ngược
1
2)
(
(
)
x
x
U x
U x Ae
A e
g
g
1 2
( ) 1 ( ) 1 1
( ) ( ) x x
dU x dU x
ZI x I x Ae A e
dx Z dx Z Z
g gg g Þ
1 1
( ) ( ) ( )
/ /
I x U x U x
Z Zg g
Þ
C
Z Z
Z
Yg
( ) ( ) ( )U x U x U x
1
2
1 1
2 2
j
j
A Ae
A A e
9/8/2019 7:06:04 PM Lý thuyết mạch điện 2
18
- Các thành phần thuận và ngược của dòng điện
- Đặt:
- Quan hệ giữa các thành phần thuận và ngược:
( ) ( )
( ) ( )
C
U x U x
Z
I x I x
1 1
( ) ( ) ( )
/ /
I x U x U x
Z Zg g
( ) ( ) ( )U x U x U x
Hệ phương trình đặc trưng dạng phức (4)
1 1
( ) ( ) ( )
c c
I x U x U x
Z Z
( ) ( ) ( )I x I x I x
9/8/2019 7:06:04 PM Lý thuyết mạch điện 2
19
- Xét thành phần sóng thuận và ngược:
- Tương ứng trong miền thời gian:
1 1
2 2
( , ) 2 sin
( , ) 2 sin
x
x
u x t A e t x
u x t A e t x
w
w
1 1
2 2
( )( )
1 1 1
( )( )
2 2 2
j j xx j x x
j j xx j x x
U A e A e e A e e
U A e A e e A e e
g
g
Nghiệm dạng sóng chạy (1)
9/8/2019 7:06:04 PM Lý thuyết mạch điện 2
20
Đặt vận tốc truyền sóng:
v
w
Nghiệm dạng sóng chạy (2)
( 0)
1
j Lj C j
v
LC
g w w
w
Các thông số truyền sóng phụ thuộc thông số trên
đường dây và tần số của nguồn.
Nếu R=0, G=0 , ta có đường dây không tiêu tán:
Vị trí u đạt cực đại:
Khi t tăng, giá trị cực đại tăng theo hàm
(của vận tốc):
( , ) cos( )xu x t Ae x t
maxx t maxx t
maxdx
dt
9/8/2019 7:06:04 PM Lý thuyết mạch điện 2
21
§ Ví dụ:
Tính g, Zc
Đường dây dài ở chế độ xác lập điều hòa
9Ω mH S F1 ; 4 ; 0 ; 3,19.10 ; 50Hz
km km km km
R L G C f
1 1,256 1,605Z R j L jw
6 6
Ω
51,47
km
1,002.10 1,002.10
o
Y G j C jw
S
90
km
o
31,27.10ZYg
1
70,73
km
o
61,608.10ZY
1
141,47
km
o
1266C
Z
Z
g
19,26 o W
9/8/2019 7:06:04 PM Lý thuyết mạch điện 2
22
-Thông số truyền sóng phụ thuộc tần số w Þở tần số khác nhau thì
vận tốc truyền sóng khác nhau. Do đó, khi tổng hợp (cộng) các tín
hiệu điều hòa lại với nhau có thể dẫn đến hiện tượng méo hình dáng
của tín hiệu.
Hiện tượng méo hình dáng tín hiệu trên đường dây (1)
Ví dụ:
f1=10sin(314t)
f2=10sin(1,2.314t)
f3=f1+f2
0 50 100 150 200 250 300
-10
-5
0
5
10
f1
Thoi gian (s)
0 50 100 150 200 250 300
-10
-5
0
5
10
f2
Thoi gian (s)
0 50 100 150 200 250 300
-20
-10
0
10
20
f3=f1+f2
Thoi gian (s)
0 50 100 150 200 250 300
-20
-10
0
10
20
Thoi gian (s)
9/8/2019 7:06:04 PM Lý thuyết mạch điện 2
23
-Nếu đảm bảo:
thì thông số truyền sóng không phụ thuộc tần số không méo
(Pupin hóa đường dây)
Vận tốc truyền sóng:
(v không phụ thuộc tần số không bị méo tín hiệu)
L C
R G
Hiện tượng méo hình dáng tín hiệu trên đường dây (2)
1 1
L C
j ZY R j L G j C RG j j
R G
g w w w w
2
1 1
L C L L L
RG j RG j RG j RG
R G R R R
g w w w
L
RG
R
w
R
v
L RG
w
w
9/8/2019 7:06:04 PM Lý thuyết mạch điện 2
24
§ Ví dụ:
Tính điện cảm bù để đường dây không méo?
Pupin hóa đường dây
mH
64
km
b
b
L L C RC
L L
R G G
6 9Ω mH S F5,5 ; 2 ; 0,5.10 ; 6.10
km km km km
R L G C
Để đường dây không méo:
Thực tế bù thêm Lb để đảm bảo: bL L C
R G
9/8/2019 7:06:04 PM Lý thuyết mạch điện 2
25
- Quan niệm là sóng phản xạ của
- Hệ số phản xạ n(x):
( )U x
Phản xạ trên đường dây (1)
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
C
C
U x I x U x Z I x
n x
U x I x U x Z I x
( )U x
( )
( )
( )
C
C
Z x Z
n x
Z x Z
( )
( )
( )
U x
Z x
I x
:Tổng trở vào của đường dây ở tọa độ x
9/8/2019 7:06:04 PM Lý thuyết mạch điện 2
26
2 2 2
2 2 2
2 2
2 2
2 2
2
2 2
2
2
2
C
U U U
I I I
U U
Z
I I
U I
n
U I
U
Z
I
Phản xạ trên đường dây (2)
Cuối đường dây nối với một tải Z2 ÞZ(x)= Z2
1U
1I
2U
2I
9/8/2019 7:06:04 PM Lý thuyết mạch điện 2
27
- Hở mạch:
- Ngắn mạch:
- Hòa hợp tải:
2 2 1Z n
2 20 1Z n
2 2 0CZ Z n
Phản xạ trên đường dây (3)
Khi đường dây có tải hòa hợp, trên đó chỉ có sóng thuận
2
2
2
C
C
Z Z
n
Z Z
1U
1I
2U
2I
9/8/2019 7:06:04 PM Lý thuyết mạch điện 2
28
§ Ví dụ:
Biết điện áp cuối dây và tải :
Tính điện áp thuận và ngược ở cuối dây
9Ω mH S F1 ; 4 ; 0 ; 3,19.10
km km km km
R L G C
2 220U
20 kV; 100
o Z 30 o W
Phản xạ trên đường dây (4)
1266CZ 19,26
o W
2
2
2
-0,8556 - j0,0253C
C
Z Z
n
Z Z
2
2
2
2 2 2 2 2
2
2
2
1
1,478 +j 0,259=1,5
1
U
n
U
U U U U n
U
U
n
9,95 kVo
9/8/2019 7:06:04 PM Lý thuyết mạch điện 2
29
- Các nghiệm của các hệ phương trình mạch
đường dây dài có chứa các thành phần e-γx và
eγx, với ( ) cosh sinhU x M x N xg g
Nghiệm của đường dây dài dưới dạng Hyperbolic (1)
cosh
2
sinh
2
x x
x x
e e
x
e e
x
g g
g g
g
g
( )
sinh cosh . ( )
( ) sinh cosh
C C
dU x
M x N x Z I x
dx
M N
I x x x
Z Z
g g g g
g g
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
30
- Nếu cho , ta chọn gốc tọa độ ở cuối đường dây
- Tại điểm đầu đường dây (x=0)
1
1
(0)
(0)
(0) (0)C C
C
U M
M U U
N
I N Z I Z I
Z
Nghiệm của đường dây dài dưới dạng Hyperbolic (2)
2 2,U I
2 2
2
2
( ) cosh sinh
( ) sinh cosh
c
c
U x U x Z I x
U
I x x I x
Z
g g
g g
Lưu ý:
cosh cos
sinh sin
j x x
j x j x
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
31
- Từ đó có phương trình:
1 1
1
1
( ) cosh sinh
( ) sinh cosh
C
C
U x U x Z I x
U
I x x I x
Z
g g
g g
- Tại điểm cuối đường dây (x=l)
2 1 1
1
2 1
( ) cosh sinh
( ) sinh cosh
C
C
U U l U l Z I l
U
I I l l I l
Z
g g
g g
Nghiệm của đường dây dài dưới dạng Hyperbolic (3)
1U
1I
2U
2I
( )I x
( )U x
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
32
Tổng trở vào của đường dây dạng hyperbolic (4)
( )
( )
( )
U x
Z x
I x
:Tổng trở vào của đường dây ở tọa độ x
2
2
tanh
( )
tanh
c
c
c
Z Z x
Z x Z
Z Z x
g
g
Khi Z2=Zc , Z(x)=Zc
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
33
- Khi chỉ quan tâm đến truyền đạt giữa hai đầu đường
dây, có thể coi đường dây là mạng hai cửa.
1 2 2
1 2 2
cosh . sinh .
1
sinh . cosh .
C
C
U l U Z l I
I l U l I
Z
g g
g g
cosh sinh
1
sinh cosh
C
C
l Z l
l l
Z
g g
g g
A
Mạng hai cửa tương đương của đường dây
1U
1I
2U
2I
1U
1I
2U
2I
- Biểu diễn theo dạng bộ số A
(chọn gốc tọa độ ở cuối đường dây)
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
34
Biểu diễn theo dạng bộ số A
§ Tổng trở vào cửa 1:
1
1
1
v
U
Z
I
1 11 2 12 2
1 21 2 22 2
U a U a I
I a U a I
2 2tU Z I
1 11 12 2
1 21 22 2
t
t
U a Z a I
I a Z a I
Þ
11 12
1
21 22
t
v
t
a Z a
Z
a Z a
Þ
1I
tZ
2I
1U
2U
1vZ
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
1I
2I
1U
2U
1 11 2 12 2
1 21 2 22 2
U a U a I
I a U a I
35
Biểu diễn theo dạng bộ số A
§ Tổng trở vào cửa 2: 2 2
2
2 2
v
U U
Z
I I
2 1 1
2 1
11 12
21 22 1
b b
b b
U U I
I U I
1
11 22 21 21 12 12 22 11; ; ;
B A
b a b a b a b a
22 12
2
2 1 1
2 1 1111
a a
a a
U U I
I U I
2 22 1 12 1 22 1 12
2
2 21 1 11 1 21 1 11
v
U a U a I a Z a
Z
I a U a I a Z a
1I
1Z
2 2I I
1U
2U 2vZ
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
36
Ø Khái niệm cơ bản
§ Các hiện tượng và thông số cơ bản của đường dây
§ Các phương trình cơ bản của đường dây
Ø Đường dây dài ở chế độ xác lập
§ Hệ phương trình hyperbolic của đường dây dài
§ Ma trận A tương đương của đường dây dài
§ Giải bài toán đường dây dài ở chế độ xác lập
Ø Đường dây dài ở chế độ quá độ (truyền sóng)
§ Đường dây dài không tiêu tán
§ Mô hình Petersen
§ Giải bài toán quá trình quá độ
Chương 6: Đường dây dài
Lý thuyết mạch điện 2
37
Quá trình quá độ trên đường dây dài
- Giải bài toán:
- Cho thỏa mãn sơ kiện và biên kiện
- Dùng biến đổi Laplace (cô lập biến t):
- Để đơn giản bài toán, giả thiết sơ kiện bằng 0
u di
Ri L
x dt
i du
Gu C
x dt
,
, , ( , 0)
, , ( ,0)
dU x p
RI x p pLI x p Li x
dx
i
GU x p pCU x p Cu x
x
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
38
- Với đường dây không tiêu tán:
- Giả thiết sơ kiện bằng 0: u(x,0)=0; i(x,0)=0
- Lấy đạo hàm hai vế hệ phương trình theo x:
Quá trình quá độ trên đường dây dài không tiêu tán (1)
u di
L
x dt
i du
C
x dt
,
, ( ,0)
,
, ( ,0)
dU x p
pLI x p Li x
dx
dI x p
pCU x p Cu x
dx
Þ
,
,
,
,
dU x p
pLI x p
dx
dI x p
pCU x p
dx
2
2
2
2
2
2
, ,
,
, ,
,
dU x p dI x p
pL p LCU x p
dx dx
dI x p dU x p
pC p LCI x p
dx dx
Þ
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
39
- Đặt:
và:
2
2 2
2
2
2 2
2
, ,
, ,
, ,
, ,
dU x p dI x p
pL p LCU x p U x p
dx dx
dI x p dU x p
pC p LCI x p I x p
dx dx
g
g
Þ
Z pL
Y pC
2
2
2
( , )
( , )
( ) 0
d U x p
ZYU x p
dx
p p ZY p ZY g
Þ D
2 2LCpg
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
Quá trình quá độ trên đường dây dài không tiêu tán (2)
40
- Từ công thức:
với A1, A2 xác định từ biên kiện
- Xét tương tự cho I(x,p)
với:
1 2,
x xU x p Ae A eg g
1 2,
p LCx p LCxU x p Ae A e
1 2, p LC x p L C x
C C
A A
I x p e e
Z Z
C
Z L
Z
Cl
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
Quá trình quá độ trên đường dây dài không tiêu tán (3)
41
- Đặt:
- Chuyển về gốc thời gian:
- Dùng tính chất trễ:
1 1
2 2
, ( , )
, ( , )
( , )
( , )
U x p u x t
I x p i x t
A a x t
A a x t
1
v
LC
1 2,
x x
p p
v vU x p Ae Ae
1 1
2 2
x
p
v
x
p
v
x
Ae a t
v
x
A e a t
v
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
Quá trình quá độ trên đường dây dài không tiêu tán (4)
42
Quá trình quá độ trên đường dây dài
- Thực tế trong lưới điện, đường dây truyền tin, khi có một sóng
áp từ bên ngoài, thường quan tâm đến sóng đập vào máy
điện, thiết bị thu, phát.
- Cần xét ảnh hưởng của sóng đập vào tại điểm đặt thiết bị để
có biện pháp hạn chế
- Do dó chỉ cần quan tâm đến bài toán tính QTQĐ tại một
điểm,không cần quan tâm đến QTQĐ của sóng truyền trên
toàn bộ đường dây
- Xét quá trình sóng tại một điểm (ví dụ điểm cuối đường dây):
Dùng quy tắc Petersen
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
43
- Khi sóng đánh tới cuối đường dây ta đặt sóng tới và
sóng phản xạ:
2
2
( , ) ( , )
( , ) ( , )
toi
phanxa
u x t u x t
u x t u x t
- Với ZC là tổng trở sóng :
2
2
( ) ( , ) ( , )
( ) ( , ) ( , )toi
u t u l t u l t
i t i l t i l t
toi phan xa
phan xa
( , ) ( , )
( , ) ( , )
C
phan xa C
u x t Z i x t
u x t Z i x t
toi toi
phan xa
- Tải điểm chắp nối giữa đường dây và thiết bị đầu cuối
(điểm cuối x=l):
Quy tắc Petersen (1)
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
44
- Từ các phương trình trên suy ra tại điểm cuối đường dây:
2 2 2( ) ( ) 2. ( ) 2 ( )toiCu t Z i t u t u t
Nối đầu cuối với một tải Z2, điện áp khúc xạ vào thiết bị:
2 2 2
2 2 2
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )C
u t u t u t
Z i t u t u t
Quy tắc Petersen (2)
2 2 2( ) ( )u t Z i t
2 2 2 2
2 2 2
( ) ( ) 2. ( )
( ) 2. ( ) 2 ( )toi
C
C
Z i t Z i t u t
Z Z i t u t u t
Z2u2
i2
utoi
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
45
-Mô hình mạch tương đương (mô hình Petersen):
Quy tắc Petersen (3)
2 2( ) 2 ( )toiCZ Z i t u t
Ý nghĩa: Thay việc tính QTQĐ trên đường dây dài bằng việc
tính QTQĐ trong mạch có thông số tập trung (tại điểm cuối
đường dây)
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
Z2u2
i2
utoi
46
Quy tắc Petersen (4)
§ Ví dụ 1: Tại t=0 có sóng chữ nhật U0=300kV truyền tới
đường dây có zc=50W. Cuối đường dây nối tải Zt=100W.
Tính điện áp khúc xạ vào tải u2(t)
2 0( )toiu u t U
2
2 2 2 2
2 2 2
2. ( )
( ) ( ) 2. ( ) ( )
( ) ( ) 2. ( )
t C
t C
t
t
t C
u t
Z i t z i t u t i t
Z z
Z
u t Z i t u t
Z z
2
100
( ) 2 300 400kV
100 50
u t
Thực tế: để giảm nguy hiểm cho tải (ví dụ vòng dây đầu
của MBA) do sóng tới:
Sau đường dây dài thường nối trung gian một đoạn cáp,
hoặc trước tải nối thêm phần tử tich năng lượng (L,C) để
áp giảm theo thời gian một cách từ từ
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
Zt
Zc
2utoi
i2
u2
Ztu2
i2
utoi
47
Quy tắc Petersen (5)
§ Ví dụ 2: U0=300kV truyền tới đường dây có zc=50W;
Rt=100W;C2=0,001F; u2(t)=?
2
2
2 ( )
( )
1 1
toi
c
c t
U p
Z
U p
pC
z R
Rt
Zc
2utoi
i2
C2u2
Rt
Zc
2Utoi(p)
I2(p)
1/pC2
U2(p)
Sử dụng phương pháp toán tử Laplace:
0( )toi
U
U p
p
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
302 400 1 .1 kVtu t e t
So với khi không có tụ điện
Rtu2
i2
utoi
C2
489/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
Rt
Zc
2U0 C2U2
Cách 2: Biến đổi mạch
( ) Th
E
E p
p
0
50.100 100
33,33
150 3
2 600.100
400kV
150
c t
td
c t
t
Th
c t
z R
R
z R
U R
E
z R
W
2
3
2
2
30
2
1
30; =33,33.10 s
1 400 1 kVtd
c td
td
t
R C t
Th
R C
R C
u t E e e
Rtd
ETh C2U2
Biến đổi Laplace
Rtd
E(p) 1/pC2
I(p)
2
2
2 2
1
( ) ; ( ) ( ) ( )
1 1
Th
Th
c
td td
td
E
Ep
I p U p U p I p
C pR R p
C p R C
2
1
2
( ) ( ) 1
1
td
t
R CTh Th
c c Th
td
E E
U p u t E e
p p
R C
Þ
49
Quy tắc Petersen (6)
§ Ví dụ 3: U0=300kV truyền tới đường dây có zc=50W;
Rt=100W;L2=0,5H, i2(t)=? u2(t)=?
2 2 2
2 2
2 ( ) 2 ( )
( ) ( )toi toit
c t c t
U p U p
I p U p pL R
z pL R z pL R
Sử dụng phương pháp toán tử Laplace:
0( )toi
U
U p
p
Rt
2utoi
L2
u2
i2Zc
Rt
pL2
U2(p)
I2(p)Zc
2Utoi(p)
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
2
32
0 0
0
2
2 ; ; 3,3.10 s
( ) ( ) 1
td
td c t L
td
R
t
L
L
td
L
E U R z R
R
E
i t i t e
R
Þ
2
0( ) .
tdR t
L
Lu t E e
2 30002 2( ) ( ) 1 400 1 1 kV
tdR t
L tt
t
td
R E
u t R i t e e t
R
2 30002( ) 1 4 1 1 kA
tdR t
L t
td
E
i t e e t
R
So với khi không có L2
Rtu2
i2
utoi
L2
50
2 30002 2( ) ( ) 1 400 1 1 kV
tdR t
L tt
t
td
R E
u t R i t e e t
R
2 30002( ) 1 4 1 1 kA
tdR t
L t
td
E
i t e e t
R
32150 ; 3,3.10 std c t L
td
L
R z R
R
W
Rt
E0
L2
u2
i2Zc
Thời gian tiến đến xác lập
on 3 10msL
Thời gian tiến đến xác lập
off 3 10msL
on 3 10msL
Thời gian tiến đến xác lập
300 3000 2( ) 600 150.4 1 600 .1t tL t cu t E R z i e e t
51
Quy tắc Petersen (7)
§ Ví dụ 4: Tại t=0 có sóng chữ nhật U0=300kV truyền tới
điểm A qua đường dây có zc1=50W qua đoạn cáp ngắn
có zc2=25W tới tải Zt=100W (điểm B). Tính u2
Ztu2
U0
Zc1
it
Zc2A
B
-Xét tại điểm A: 0toiAu U
2
1 2
2
200kVtoiAA c
c c
u
u z
z z
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
-Xét tại điểm B: toiB Au u
2
2
2
320kVtoiBt
c t
u
u Z
z Z
Zt
Zc2
2utoiB
it
u2
So với khi không có Zc2
52
Quy tắc Petersen (8)
AB
toiB A
AB
l
u u t
v
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
Lưu ý nếu cáp dài:
Ztu2
U0
Zc1
it
Zc2A
B
Zt
Zc2
2utoiB
it
u2
AB
AB
l
v
539/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
So sánh kết quả các từ Ví dụ 1-4
Zt
Zc
2utoi
i2
u2
Rt
Zc
2utoi
i2
C2u2
Rt
2utoi
L2
u2
i2Zc
Ztu2
U0
Zc1
it
Zc2A
B
302 400 1 .1 kVtu e t
2 400.1 kVu t
2 320.1 kVu t
3002 400 1 .1 kVtu e t
33,33msc
Thời gian tiến đến xác lập:
3,33msL
on 3 10msL
Thời gian tiến đến xác lập:
on 3 100msc
54
§Ví dụ 5 Tại t=0 có sóng chữ nhật U0=1000kV
truyền tới điểm A qua đường dây 1 có zc1=300W,
vào đường dây 2 có zc2=60W, chiều dài l2=50km,
v2=2.105km/s. Giữa hai đường dây có C=0,001F.
Tính điện áp khúc xạ vào tải Zt=200W?
-Xét tại điểm A: 0toiAu U
22
1 2
1 2
1 2
2 2000
1 1 kV;
6
. 300.60
50
360
td
t
R C ttoiA c
A
c c
c c
td
c c
u z
u t e e
z z
z z
R
z z
W
Ztut
U0
Zc1
it
Zc2
A B
C
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
Quy tắc Petersen (9)
55
-Xét tại điểm B:
2
2 toiB
t B t
c t
u
u u Z
z Z
2
5
2
2
2
2
2
1025. s
toiB A A
l
u u t u t
v
l
v
Ztut
U0
Zc1
it
Zc2
A B
C
22 22000 1 .1 kV
6
t
toiBu t e t
Nếu tải là R-L hoặc R//C2
( ).1( ) ( )
( ).1( ) ( )-ap
f t t F p
f t a t a e F p
Þ
Dùng biến đổi Laplace, lưu ý:
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
Quy tắc Petersen (10)
56
U0
Zc1 Zc3
A
C
Zc2
Zt2
Zt3
2
2
2
3
3
3
( )
( )
toi A
toi A
l
u u t
v
l
u u t
v
Trường hợp nhiều đường dây
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
Quy tắc Petersen (11)
57
Quá trình quá độ trên đường dây dài
§Các bài toán khác:
- Xét QTQĐ trong mạch có nhiều đường dây
- Các trường hợp đặc biệt: ngắn mạch, hở mạch,
hòa hợp ở tải
- Phản xạ nhiều lần trên đường dây
- Trường hợp tải có hỗ cảm, tải phi tuyến,
9/8/2019 7:06:05 PM Lý thuyết mạch điện 2
58
§ BT1: Đường dây dài đều không tiêu tán nối từ
một nguồn áp điều hòa đến tải
Z2=1000W; Biết các thông số: l=/2, Zc=300W.
Lập hệ phương trình liên hệ dòng, áp đầu dây và
cuối dây. Tính tổng trở vào
1U
1U
1I
2U
2I
1U
1I
2U
2I
Đ/S (Giải chi tiết trên lớp):
9/8/2019 7:06:06 PM Lý thuyết mạch điện 2
Bài tập
2
2
2 2
sinh( )
( ) 90
( )
sinh
c c
c
jz I lU l z
Z l
UI l Z
j l
z
W
599/8/2019 7:06:06 PM Lý thuyết mạch điện 2
W 800cZ
200kml
1000Hzf
Cho đường dây dài đều không tiêu tán với tổng trở sóng
chiều dài
vận tốc truyền sóng bằng vận tốc ánh sáng, có tín hiệu điện truyền qua với tần số
Tính tổng trở vào đường dây khi ngắn mạch và hở mạch tải?
BT2:
Đ/S (Giải chi tiết trên lớp):
W 88,461j)
3
4
(ancot.800jlancotjZ
ltanj
Z
Z C
C
vho
W
64,1385
3
4
tan.800tan jjljZZ Cvngan
609/8/2019 7:06:06 PM Lý thuyết mạch điện 2
BT3:
Đ/S (Giải chi tiết trên lớp):
61
§ BT4: Đường dây 1:
R0=0W/km;L0=8mH/km
G0=0S/km;C0=2.10
-7F/km
Đường dây 2: Zc2=400W
U0= 1000kV;R2=100W;L2=1H.
i2(t)=?, u2(t)=?
Chọn gốc thời gian là thời điểm sóng tới tải
9/8/2019 7:06:06 PM Lý thuyết mạch điện 2
Đ/S (Giải chi tiết trên lớp):
5002
1600 6400
V
3 3
tu t e
5002
16
1 A
3
ti t e
629/8/2019 7:06:06 PM Lý thuyết mạch điện 2
Cho hệ thống ba đường dây dài đều không tiêu tán. Đường dây 1: chiều dài kml 4001 ,
mHL /10.5 71
, mFC /10.5 111
; đường dây 2 c dài kml 5002 , mHL /10.4
7
2
,
mFC /10.25 112
; đường dây 3 có W 803CZ .
Tại giao điểm A giữa 3 dây nối một tụ điện tập trung có FC 310.5 .
Giả sử cùng thời điểm có hai sóng chữ nhật kVU 300 đánh vào đầu hai đường dây 1 và 2.
Hỏi khi sóng truyền trên dây 2 còn cách cuối dây (điểm A) 100km thì điện áp khúc xạ tại A có giá trị
bằng bao nhiêu?
§ BT5
Đ/S (Giải chi tiết trên lớp):
9 5126 3158 1 kV, tkxu t . e
9 5 0 0022 126 3158 1 2 3773kV, . .kxu ms . e .
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ly_thuyet_mach_dien_2_chuong_7_duong_day_dai_tran.pdf