Bài giảng Lý thuyết mạch - Mạch một chiều

Mạch ba pha đối xứng • Là mạch có nguồn đối xứng và tải đối xứng. • Có 4 cách mắc: Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y. • Có hai cách giải mạch ba pha đối xứng: 1. Tính thông số của một pha, suy ra các thông số của 2 pha còn lại bằng cách cộng thêm các góc ±120o, hoặc 2. Coi như một mạch điện bình thường & tính toán bằng các phương pháp đã học Mạch ba pha không đối xứng (1) • Mạch ba pha đối xứng: mạch có nguồn đối xứng và tải đối xứng. • Mạch ba pha không đối xứng: mạch có nguồn không đối xứng và/hoặc tải không đối xứng. • Có 4 cách mắc: Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y. • Cách giải mạch ba pha không đối xứng: coi như một mạch điện thông thường có nhiều nguồn xoay chiều cùng tần số.

pdf564 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 385 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lý thuyết mạch - Mạch một chiều, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
home Hàm truyền đạt (4) 106 1Iɺ 2Iɺ 2Uɺ1Uɺ Eɺ tZ Z VD1 30 20 ; 20 50 Z   =     Tính Ku, Ki, Kui. 220 V 15 25t E Z j = = + Ω ɺ 2 1 i IK I = ɺ ɺ 22 1 11 22 12 21 11 21 2 11 22 12 21 11 t t t Z ZI E Z Z Z Z Z Z Z I E Z Z Z Z Z Z + = − + − = − + ɺ ɺ ɺ ɺ 21 22 0,27 0,10i t Z K j Z Z − → = = − + + https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Hàm truyền đạt (5) 107 1Iɺ 2Iɺ 2Uɺ1Uɺ Eɺ tZ Z VD1 30 20 ; 20 50 Z   =     Tính Ku, Ki, Kui. 220 V 15 25t E Z j = = + Ω ɺ 22 1 11 22 12 21 11 21 2 11 22 12 21 11 t t t Z ZI E Z Z Z Z Z Z Z I E Z Z Z Z Z Z + = − + − = − + ɺ ɺ ɺ ɺ 2 2 2 1 ,ui t UK U Z I I = = − ɺ ɺ ɺ ɺ 21 22 6,60 5,15 t ui t Z Z K Z Z j → = + = + Ω https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Hàm truyền đạt (6) 108 VD2 Tính U2? 380 V; 15 25 ; 0, 28 0,19; t u E Z j K j = = + Ω = + ɺ 2 (0, 28 0,19)380uU K E j→ = = +ɺ ɺ 107,7 70,5 Vj= + 2 128,7VU→ = 2 1 u UK U = ɺ ɺ 1U E=ɺ ɺ 1Iɺ 2Iɺ 2Uɺ1Uɺ Eɺ tZ Z https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa 1. Các bộ thông số Z, Y, H, G, A, B 2. Quan hệ giữa các bộ thông số 3. Phân tích mạch có mạng hai cửa 4. Kết nối các mạng hai cửa 5. Mạng T & П 6. Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm 7. Tương hỗ 8. Tổng trở vào & hòa hợp tải 9. Hàm truyền đạt VI. Mạch ba pha VII. Khuếch đại thuật toán 109https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG LÝ THUYẾT MẠCH I MẠCH BA PHA Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha 1. Giới thiệu 2. Mạch ba pha đối xứng 3. Mạch ba pha không đối xứng 4. Công suất trong mạch ba pha VII.Khuếch đại thuật toán 2https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Giới thiệu (1) • Mạch một pha: một nguồn điện xoay chiều nối với tải bằng một cặp dây dẫn. • Mạch nhiều pha: nhiều nguồn xoay chiều cùng tần số nhưng khác pha. • Mạch ba pha: ba nguồn điện xoay chiều cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha với nhau 120o. • Trong số các mạch nhiều pha, mạch ba pha phổ biến & kinh tế nhất. 3https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Giới thiệu (2) Ưu điểm: • Máy phát rẻ hơn, gọn hơn, • Giá thành truyền tải rẻ hơn, • Động cơ ba pha, • Điện áp ba pha, • Hệ số công suất, • Chỉnh lưu, • ... 4https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Giới thiệu (3) 5 Stator A A’ B’ B C C’ S t uAA’ uBB’ uCC’ uAA’ = Umsinωt uBB’ = Umsin(ωt – 120o) uCC’ = Umsin(ωt + 120o) uAA’ + uBB’ + uCC’ = 0 'AAUɺ 'BBUɺ 120o 120o 120o ω 'CCUɺ https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Giới thiệu (4) 6 N S Stator A A’ B’ B C C’ S https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Giới thiệu (5) 7 AEɺ BEɺ CEɺ N Stator A A’ B’ B C C’ S AEɺ BEɺ CEɺ N AEɺ BEɺ CEɺ https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha 1. Giới thiệu 2. Mạch ba pha đối xứng 3. Mạch ba pha không đối xứng 4. Công suất trong mạch ba pha VII.Khuếch đại thuật toán 8https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch ba pha đối xứng (1) • Còn gọi là mạch ba pha cân bằng. • Định nghĩa: mạch ba pha có nguồn đối xứng & tải đối xứng. • Nguồn đối xứng: cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha 120o (máy phát điện ba pha). • Tải đối xứng: các tải bằng nhau. • Có 4 cách mắc (nguồn/tải): Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y. 9https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch ba pha đối xứng (2) https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 10 Y–Y Δ–Δ Y–Δ Δ–Y AEɺ BEɺ CEɺ dZ dZ dZ n Z 1Z 2Z 3Z Mạch ba pha đối xứng (3), Y/Y 11 AEɺ BEɺ CEɺ N Z Z Z n AEɺ BEɺ CEɺ N Z Z Z n Z n a b c AIɺ BIɺ CIɺ NIɺ AE E=ɺ o0 BE E=ɺ o120 CE E − = ɺ o120      abUɺ o30 AEɺ BEɺ CEɺ o120 ab A BU E E= −ɺ ɺ ɺ 3E= o30 bcUɺ ca Uɺ 3abU E= → ɺ o30 3bcU E=ɺ o90 3caU E − = ɺ o210     − 3dây phaU U= https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch ba pha đối xứng (4), Y/Y 12 AEɺ BEɺ CEɺ N Z Z Z n Z n a b c AIɺ BIɺ CIɺ NIɺ 0 1 1 1 1 N CA B n N EE E Z Z Z Z Z Z Z ϕ ϕ =   → + + + = + +    ɺ ɺɺ ɺ ɺ 0A B CE E E+ + =ɺ ɺ ɺ 0nϕ→ =ɺ 0Nn A A U E EI Z Z = = = → ɺ ɺ ɺ o0 B B E E I Z Z = = ɺ ɺ o120 .1AI− = ɺ o120 C C E EI Z Z − = = ɺ ɺ o120 .1AI= ɺ o120            Các bước phân tích mạch Y&Y đối xứng: 1. Tách riêng một pha (ví dụ pha A), 2. Tính dòng điện của pha đó (iA), 3. Suy ra dòng điện của các pha khác bằng cách cộng & trừ các góc 120o. AEɺ Z AIɺ https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch ba pha đối xứng (3), Y/Y 13 AEɺ BEɺ CEɺ N Z Z Z n Z n a b c AIɺ BIɺ CIɺ NIɺ AEɺ Z AIɺ VD1 220V; 220A BE E= =ɺ ɺ o120 V; 220CE − = ɺ o120 V; 30 40 .Z j= + Ω .1B AI I=ɺ ɺ o120 4, 4− = 0 o53,13 120 4, 4 − − = o173,13 A− 220 AI =ɺ o0 220 Z = o0 30 40 4, 4 j+ = o53,13 A− .1C AI I=ɺ ɺ o120 4, 4+ = o o53,13 120 4, 4− + = o66,87 A ( ) 0N A B CI I I I= − + + =ɺ ɺ ɺ ɺ https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha 1. Giới thiệu 2. Mạch ba pha đối xứng Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y 3. Mạch ba pha không đối xứng 4. Công suất trong mạch ba pha VII.Khuếch đại thuật toán 14https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch ba pha đối xứng (4), Y/Δ 15 AEɺ BEɺ CEɺ N Z Z Z a b c AIɺ BIɺ CIɺ abIɺ bcIɺ ca Iɺ AE E=ɺ o0 BE E=ɺ o120 CE E − = ɺ o120      ab A B bc B C ca C A ZI E E ZI E E ZI E E  = −  → = −  = − ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ( ) / ( ) / .1 ab A B bc B C ab I E E Z I E E Z I = − → = − = ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ o120 ( ) / .1 ca C A abI E E Z I − = − = ɺ ɺ ɺ ɺ o120      : A ab caa I I I= −ɺ ɺ ɺ BIɺ o30 abIɺ bcIɺ ca Iɺ o120 CIɺ AIɺ 3 abI= ɺ o30− 3A abI I= → ɺ ɺ o30 3.1B abI I − = ɺ ɺ o150 3.1C abI I − = ɺ ɺ o90      https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch ba pha đối xứng (5), Y/Δ 16 AEɺ BEɺ CEɺ N Z Z Z a b c AIɺ BIɺ CIɺ abIɺ bcIɺ ca Iɺ VD2 7,62A Bab E EI Z − = = ɺ ɺ ɺ o8,1 A− 7,62 ca I =ɺ o o8,1 120 7,62− + = o111,9 A 7,62bcI =ɺ o o8,1 120 7,62− − = o128,1 A− 3A abI I=ɺ ɺ o30 7,62− = o8,1 . 3− o30 13,20− = o38,1 A− B AI I=ɺ ɺ o120 13,20− = o o38,1 120 13,20− − = o158,1 A− C AI I=ɺ ɺ o120 13,20= o o38,1 120 13,20− + = o81,9 A 220AE =ɺ o15 V; 220BE =ɺ o105 V; 220CE − = ɺ o135 V; 30 40 .Z j= + Ω https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha 1. Giới thiệu 2. Mạch ba pha đối xứng Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y 3. Mạch ba pha không đối xứng 4. Công suất trong mạch ba pha VII.Khuếch đại thuật toán 17https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch ba pha đối xứng (6), Δ/Δ 18 AEɺ BEɺC Eɺ Z Z Z a b c AIɺ BIɺ CIɺ abIɺ bcIɺ ca Iɺ.1 A ab B bc ab EI Z EI I Z = = = ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ o120 .1Cca ab EI I Z − = = ɺ ɺ ɺ o120          . 3A abI I=ɺ ɺ o30 . 3B abI I − = ɺ ɺ o150 . 3C abI I − = ɺ ɺ o90      BIɺ o30 abIɺ bcIɺ ca Iɺ o120 CIɺ AIɺ https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha 1. Giới thiệu 2. Mạch ba pha đối xứng Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y 3. Mạch ba pha không đối xứng 4. Công suất trong mạch ba pha VII.Khuếch đại thuật toán 19https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch ba pha đối xứng (6), Δ/Y 20 AEɺ BEɺC Eɺ AIɺ BIɺ CIɺ Z Z Z 0A B C A B A B C B I I I ZI ZI E ZI ZI E  + + =  − =  − = ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ 3A EI Z = → ɺ o30 3B EI Z − = ɺ o150 3C EI Z − = ɺ o90          https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch ba pha đối xứng • Là mạch có nguồn đối xứng và tải đối xứng. • Có 4 cách mắc: Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y. • Có hai cách giải mạch ba pha đối xứng: 1. Tính thông số của một pha, suy ra các thông số của 2 pha còn lại bằng cách cộng thêm các góc ±120o, hoặc 2. Coi như một mạch điện bình thường & tính toán bằng các phương pháp đã học. 21https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha 1. Giới thiệu 2. Mạch ba pha đối xứng 3. Mạch ba pha không đối xứng 4. Công suất trong mạch ba pha VII.Khuếch đại thuật toán 22https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch ba pha không đối xứng (1) • Mạch ba pha đối xứng: mạch có nguồn đối xứng và tải đối xứng. • Mạch ba pha không đối xứng: mạch có nguồn không đối xứng và/hoặc tải không đối xứng. • Có 4 cách mắc: Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y. • Cách giải mạch ba pha không đối xứng: coi như một mạch điện thông thường có nhiều nguồn xoay chiều cùng tần số. 23https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch ba pha không đối xứng (2) 24 AEɺ BEɺ CEɺ N AZ BZ CZ n Z n a b c AIɺ BIɺ CIɺ NIɺ VD1 20 ; 10 ; 10 ; 220 V; 220 A B C A B Z Z j Z j E E = Ω = Ω = − Ω = = ɺ ɺ o120 V; 220CE− =ɺ o120 V; 1 2 . n Z j= + Ω / / /0 1 / 1/ 1 / 1 / 57,46 A A B B C C N n A B C n E Z E Z E Z Z Z Z Z ϕ ϕ + += → = + + + = ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ o122 V− A n A A EI Z ϕ− → = ɺ ɺ ɺ B n B B E I Z ϕ− = ɺ ɺ ɺ 220C n C C E I Z ϕ− = = ɺ ɺ ɺ o120 57, 46− o122 25, 21 10j − = − o161, 6 A− 220 = o0 57,46− o122 20 − 12,76= o11 A 16,26= o150,7 A220= o120 57,46− − o122 10j − 25, 70N A B CI I I I= + + =ɺ ɺ ɺ ɺ o174, 6 A https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch ba pha không đối xứng (3) 25 AEɺ BEɺ CEɺ N AZ BZ CZ n a b c AIɺ BIɺ CIɺ VD2 20 ; 10 ; 5 ; 220V; 220 A B C A B Z Z j Z j E E = Ω = Ω = − Ω = = ɺ ɺ o120 V; 220CE− =ɺ o120 V. ( )A x B x v A BZ I Z I I E E+ − = −ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ( )B v x C v B CZ I I Z I E E− + = −ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ 24,63 16,26 A 26,95 32,53 A x v I j I j  = − →  = − − ɺ ɺ 24,63 16,26 A 51,58 16,26 A 26,95 32,53 A A x B v x C v I I j I I I j I I j  = = −  → = − = − −  = − = + ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch ba pha không đối xứng (4) 26 VD3 1 1 1 1 2 3 3 3 3 (2 ) ( ) 0 (2 ) L r g L b A B r g b L r g L b B C Z Z I Z I Z I E E Z I Z Z Z I Z I Z I Z I Z Z I E E  + − − = −  − + + + − =  − − + + = − ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ 13,36 0,15 A 7, 02 12,79 A 1,98 11, 06 A r g b I j I j I j  = +  → = − −  = − ɺ ɺ ɺ 220AE =ɺ o0 V; 215BE =ɺ o120 V; 225CE− =ɺ o120 V 1 2 35 ; 10 ; 20 ; 30 .LZ Z Z j Z j= Ω = Ω = Ω = − Ω Tìm các dòng điện? Z1 ZL ZL ZL Z2 Z3 N AIɺ BIɺ CIɺ AEɺ BEɺ CEɺ abIɺ bcIɺ caIɺ 13,36 0,15 A 11,39 11, 21 A 1,98 11, 06 A 20,38 12,94 A 7,02 12, 79 A 8, 99 1,74 A A r B b r C b ab g r bc g ca g b I I j I I I j I I j I I I j I I j I I I j  = = +  = − = − −  = − = − + →  = − = − −  = = − −   = − = − − ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ Cách 1 https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch ba pha không đối xứng (5) 27 VD3 220AE =ɺ o0 V; 215BE =ɺ o120 V; 225CE− =ɺ o120 V 1 2 35 ; 10 ; 20 ; 30 .LZ Z Z j Z j= Ω = Ω = Ω = − Ω Tìm các dòng điện? Cách 2 ZAZL ZL ZL ZB ZC N AIɺ BIɺ CIɺ n AEɺ BEɺ CEɺ 1 2 1 2 3 10( 20) 10 10 10 20 30A Z Z jZ j Z Z Z j j= = = − + Ω+ + + − 1 3 1 2 3 10( 30) 15 15 10 20 30B Z Z j Z j Z Z Z j j − = = = − Ω + + + − 2 3 1 2 3 20( 30) 30 30 10 20 30C Z Z j jZ j Z Z Z j j − = = = + Ω + + + − 0 288,3 132, 9V1 1 1 CA B L A L B L C N n L A L B L C EE E Z Z Z Z Z Z j Z Z Z Z Z Z ϕ ϕ + + + + + = → = = − + + + + + ɺɺ ɺ ɺ ɺ Z1 ZL ZL ZL Z2 Z3 N AIɺ BIɺ CIɺ AEɺ BEɺ CEɺ abIɺ bcIɺ caIɺ https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch ba pha không đối xứng (6) 28 VD3 220AE =ɺ o0 V; 215BE =ɺ o120 V; 225CE− =ɺ o120 V 1 2 35 ; 10 ; 20 ; 30 .LZ Z Z j Z j= Ω = Ω = Ω = − Ω Tìm các dòng điện? Z1 ZL ZL ZL Z2 Z3 N AIɺ BIɺ CIɺ AEɺ BEɺ CEɺ abIɺ bcIɺ caIɺ Cách 2 ZAZL ZL ZL ZB ZC N AIɺ BIɺ CIɺ n AEɺ BEɺ CEɺ 288,3 132,9 V n jϕ = −ɺ ( ) / ( ) 13,36 0,15AA A n L AI E Z Z jϕ= − + = +ɺ ɺ ɺ ( ) / ( ) 11,39 11,21AB B n L BI E Z Z jϕ= − + = − −ɺ ɺ ɺ ( ) / ( ) 1, 98 11, 06AC C n L CI E Z Z jϕ= − + = − +ɺ ɺ ɺ 1 1 ( ) 20, 38 12,94A L A ab L B A B B A L A B ab Z I Z I Z I E E E E Z I I I j Z − − = − − + − → = = − − ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ 13,36 0,15 20, 38 12,94 7, 02 12, 79Abc A abI I I j j j= + = + − − = − −ɺ ɺ ɺ 1,98 11, 06 7,02 12,79 9,00 1,73Aca C bcI I I j j j= + = − + − − = −ɺ ɺ ɺ https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch ba pha không đối xứng (7) 29 VD4 220ABE =ɺ o0 V; 215BCE =ɺ o120 V;− 1 2 310 ; 20 ; 30 .Z Z j Z j= Ω = Ω = − Ω Tìm các dòng điện? Z1 Z2 Z3 A B C AIɺ BIɺ CIɺ ABEɺ BCEɺCAEɺ 1 220 22A 10 A BA E I Z = = = ɺ ɺ 2 2 220 215AB BC AC AB BC AC E E Z I E E I Z − − − − = − − → = = ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ o120 9,31 5,63A 20 jj − = + 3 215 B CB E I Z = = ɺ ɺ o120 6,21 3,58A 30 jj − = − − 9, 31 5,63 22 12,69 5, 63AA AC BAI I I j j= − = + − = − +ɺ ɺ ɺ 22 (6, 21 3,58) 15, 79 3, 58AB BA CBI I I j j= − = − − = +ɺ ɺ ɺ 6,21 3,58 (9,14 5,63) 3,10 9, 21AC CB ACI I I j j j= − = − − + = − −ɺ ɺ ɺ https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch ba pha không đối xứng (8) 30 VD5 220ABE =ɺ o0 V; 215BCE =ɺ o120 V;− 1 2 310 ; 20 ; 30 .Z Z j Z j= Ω = Ω = − Ω Tìm các dòng điện? Z1 Z2 Z3 ABEɺ BC Eɺ CAEɺ 1 2 2 2 2 3 ( ) ( ) b g BC b g AB BC Z Z I Z I E Z I Z Z I E E  + − = −  − + + = + ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ 1,14 4, 42 A 8,74 3, 42 A g b I j I j  = + →  = + ɺ ɺ 1 2 3 8,74 3, 42 A 7,60 1,01 A 1,14 4,42 A b g b g I I j I I I j I I j  = = +  → = − = − +  = − = − − ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch ba pha không đối xứng (9) 31 VD6 220ABE =ɺ o0 V; 215BCE =ɺ o120 V; Z 2M j− = Ω 1 2 310 ; 20 ; 30 .Z Z j Z j= Ω = Ω = − Ω Tìm các dòng điện? 2 3 3 2;M M M MU Z I U Z I= =ɺ ɺ ɺ ɺ Z1 Z2 Z3 ABEɺ BC Eɺ CAEɺ ZM 2MUɺ 3MUɺ 1 1 2 2 3 2 2 3 3 3 2 M BC M M AB BC Z I Z I Z I E Z I Z I Z I Z I E E  − − = −  + − − = + ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ 1 2 3, ,b g b gI I I I I I I= = − = −ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ 1 2 2 3 ( ) ( ) ( ) b g b M g BC g b M g g M g b AB BC Z I Z I I Z I E Z I I Z I Z I Z I I E E  − − + = − →  − − + − − = + ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ 9,17 2,99 A 1,51 4,20 A b g I j I j  = + →  = + ɺ ɺ https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch ba pha không đối xứng (10) 32 VD6 220ABE =ɺ o0 V; 215BCE =ɺ o120 V; Z 2M j− = Ω 1 2 310 ; 20 ; 30 .Z Z j Z j= Ω = Ω = − Ω Tìm các dòng điện? Z1 Z2 Z3 ABEɺ BC Eɺ CAEɺ ZM 2MUɺ 3MUɺ 9,17 2,99 A 1,51 4,20 A b g I j I j  = +  = + ɺ ɺ 1 2 3 9,17 2,99 A 7,67 1,21 A 1,51 4, 20 A b g b g I I j I I I j I I j  = = +  → = − = − +  = − = − − ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha 1. Giới thiệu 2. Mạch ba pha đối xứng 3. Mạch ba pha không đối xứng 4. Công suất trong mạch ba pha VII.Khuếch đại thuật toán 33https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Công suất trong mạch ba pha (1) 34 Z ϕ Z ϕ Z ϕ a b c n Ai Bi Ci anu bnu cnu o o 2 sin 2 sin( 120 ) 2 sin( 120 ) an bn cn u U t u U t u U t ω ω ω  =  = −  = + o o 2 sin( ) 2 sin( 120 ) 2 sin( 120 ) A B C i I t i I t i I t ω ϕ ω ϕ ω ϕ  = −  = − −  = − + a b c an A bn B cn Cp p p p u i u i u i = + + = + + o o o o 2 [sin sin( ) sin( 120 )sin( 120 ) sin( 120 )sin( 120 )] 3 cos UI t t t t t t UI ω ω ϕ ω ω ϕ ω ω ϕ ϕ = − + − − − + + + − + = https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Công suất trong mạch ba pha (2) 35 Z ϕ Z ϕ Z ϕ a b c n Ai Bi Ci anu bnu cnu 3 cosp UI ϕ = cospP UI ϕ= sinpQ UI ϕ= pS UI= Các công suất trung bình của mỗi pha: ˆS p p p an AP jQ U I= + = ɺ 2 sin 2 sin( ) an A u U t i I t ω ω ϕ = = − https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Công suất trong mạch ba pha (3) 36 AEɺ BEɺ CEɺ N Z Z Z n Z n a b c AIɺ BIɺ CIɺ NIɺ VD1 220V; 220A BE E= =ɺ ɺ o120 V; 220CE − = ɺ o120 V; 30 40 .Z j= + Ω 4,4AI =ɺ o53,13 A 4,4BI − = ɺ o173,13 A 4,4CI − = ɺ o66,87 A      220 V 220 an A bn B U E U E = = = = ɺ ɺ ɺ ɺ o120 V 220 cn CU E − = = ɺ ɺ o120 V      2 2 30 cos 0,6| | 30 40 R Z ϕ = = = + 3 cos 3.220.4,4.0,6 1742,4 Wp UI ϕ = = = 1742,4 580,8 W 3 3A p P → = = = 2 230(4,4) 580,8 WA AP RI= = = https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Công suất trong mạch ba pha (4) 37 AEɺ BEɺ CEɺ N Z Z Z a b c AIɺ BIɺ CIɺ abIɺ bcIɺ ca Iɺ VD2 7,62abI =ɺ o8,1 A 7,62bcI − = ɺ o128,1 A 7,62caI − = ɺ o111,9 A      381 ab abU ZI= =ɺ ɺ o45,0 V 381bc bcU ZI= =ɺ ɺ o75,0 V 381ca caU ZI − = = ɺ o165 V      2 2 30 cos 0,6| | 30 40 R Z ϕ = = = + 3 cos 3.381.7,62.0,6 5225,8 Wp UI ϕ = = = 5225,8 1741,9 W 3 3A p P → = = = 2 230(7,62) 1741,9 WA AP RI= = = https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 220AE =ɺ o15 V; 220BE =ɺ o105 V; 220CE − = ɺ o135 V; 30 40 .Z j= + Ω Công suất trong mạch ba pha (5) 38 AEɺ BEɺ CEɺ N AZ BZ CZ n a b c AIɺ BIɺ CIɺ VD3 20 ; 10 ; 10 ; 220 V; 220 A B C A B Z Z j Z j E E = Ω = Ω = − Ω = = ɺ ɺ o120 V; 220CE− =ɺ o120 V. 38,11 A 19,05 43,21 A 19,05 43,21 A A B C I I j I j  =  = − −  = − ɺ ɺ ɺ 2 220(38,11) 29047 WA A AP R I= = = 2 20 0 WB B B BP R I I= = = 2 20 0 WC C C CP R I I= = = https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Công suất trong mạch ba pha (6) 39 VD4 220ABE =ɺ o0 V; 215BCE =ɺ o120 V;− 1 2 310 ; 20 ; 30 .Z Z j Z j= Ω = Ω = − Ω Tìm các dòng điện? Z1 Z2 Z3 A B C AIɺ BIɺ CIɺ ABEɺ BCEɺCAEɺ22 A 10,88 BA AC I I = = ɺ ɺ o31, 2 A 7,17CBI =ɺ o30,0 A     − 2 2 1 1 1 110(22) 4840 VA Re{ } 4840 WS SBAZ I P= = = → = = 2 2 2 2 2 220(10,88) 2367,5 VA Re{ } 0S SACZ I j j P= = = → = = 2 2 3 3 3 330(7,17) 1542,3 VA Re{ } 0S SCBZ I j j P= = − = − → = = https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Công suất trong mạch ba pha (7) 40https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home ZAB A B C AIɺ BIɺ CIɺ ZBC ZCA CAIɺ ABI ɺ BCIɺ WA* * WC* * A C B { }ˆReA AB AW U I= ɺ { } { }ˆ ˆRe ReA AB AB AB ACW U I U I→ = +ɺ ɺ A AB ACI I I= +ɺ ɺ ɺ { }ˆReC CB CW U I= ɺ { } { }ˆ ˆRe ReC CB CA CB CBW U I U I→ = +ɺ ɺ { }ˆRe AB AB ABU I P=ɺ { }ˆRe CB CB CBU I P=ɺC CA CBI I I= +ɺ ɺ ɺ { }ˆReA AB AB ACW P U I→ = + ɺ { }ˆReC CB CA CBW U I P→ = +ɺ A C AB AC CBW W P P P→ + = + + ( ){ }ˆReA C AB AB CB AC CBW W P U U I P→ + = + − +ɺ ɺ AB CB ACU U U− =ɺ ɺ ɺ ( ){ }ˆRe AB CB AC ACU U I P→ − =ɺ ɺ Công suất trong mạch ba pha (8) 41https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home VD5 ZAB A B C AIɺ BIɺ CIɺ ZBC ZCA CAIɺ ABI ɺ BCIɺ WA* * WC* * A C B N 220ANE =ɺ o0 V; 220CNE =ɺ o120 V 220BNE =ɺ o120 V;− ZAB = 50Ω; Tính công suất tiêu thụ của tải Δ? ZBC = j75Ω; ZCA = – j100Ω; 220 220AN BN AB AB AN BN AB AB E EZ I E E I Z −− = − → = = ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ o120 6, 60 3,81A 50 j− = + 220BN CN BC BC BN CN BC BC E EZ I E E I Z − = − → = = ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ o120 220− − o120 5,08A 75j = − 220CN AN CA CA CN AN CA CA E EZ I E E I Z − = − → = = ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ o120 220 1,91 3,30 A 100 jj − = − − − 0 6, 60 3,81 ( 1,91 3,30) 8,50 7,11AA CA AB A AB CAI I I I I I j j j+ − = → = − = + − − − = +ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ 0 1,91 3,30 ( 5,08) 3,18 3,30 AC BC CA C CA BCI I I I I I j j+ − = → = − = − − − − = −ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ Công suất trong mạch ba pha (9) 42https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home VD5 ZAB A B C AIɺ BIɺ CIɺ ZBC ZCA CAIɺ ABI ɺ BCIɺ WA* * WC* * A C B N 220ANE =ɺ o0 V; 220CNE =ɺ o120 V 220BNE =ɺ o120 V;− ZAB = 50Ω; Tính công suất tiêu thụ của tải Δ? ZBC = j75Ω; ZCA = – j100Ω; 8,50 7,11A; 3,18 3,30 A 6, 60 3,81A; 5,08A; 1,91 3,30A A C AB BC CA I j I j I j I I j = + = − = + = − = − − ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ { } { }ˆ ˆRe Re ( ) Re (220 220 A AB A AN BN AW U I E E I= = − = − ɺ ɺ ɺ { }o120 )(8,50 7,11) 4161,5Wj− − = { } { }ˆ ˆRe Re ( ) Re (220 C CB C CN BN AW U I E E I= = − = ɺ ɺ ɺ o120 220−{ }o120 )(3,18 3,30) 1257,5Wj− + = − 4161,5 1257,5 2904,0 Wtotal A CP W W= + = − = 2 2 20 0 50(6,60 3,81 ) 2903,8 Wtotal AB BC CA AB ABP P P P R I= + + = + + = + = NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG LÝ THUYẾT MẠCH I KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII.Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán 2https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Nguồn phụ thuộc 3 • Nguồn áp phụ thuộc áp: e = feu(ux) = μux • Nguồn áp phụ thuộc dòng: e = fei(ix) = rmix • Nguồn dòng phụ thuộc áp: j = fju(ux) = gmux • Nguồn dòng phụ thuộc dòng: j = fji(ix) = βix Nguồn áp phụ thuộc Nguồn dòng phụ thuộc https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII. Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc a) Dòng nhánh b) Thế nút c) Dòng vòng d) Xếp chồng e) Mạng một cửa 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán 4https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 5 30V 4Ω 8Ω x i 3 V x i 4 8 30 3x x xi i i+ = − 15 30xi→ = 2 A x i→ = https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Dòng nhánh (1) 6 VD1 4 0x ngi i i+ − + = 4 6 12 x i i− = 2 4 0 4 6 12 x x x i i i i i + − + = →  − = 0,5 0,5.4 2ng x x xi u i i= = = 4 4 6 12 x x i i i i − + = − →  − = 6 A 2 A x i i = →  = 12V 4A 0,5 Axu4Ω 6Ω x u x i i ngi https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Dòng nhánh (2) 7 VD2 2 3: 0ngb i i i− − = 1 3: 0c i i J+ − = 1 1 3 3 2 2: 0A R i R i R i E− + − = 1 2 3 1 3 1 1 3 3 2 2 0 0 0 i i i i i J R i R i R i E β − − =  → + − =  − + − = 1ngi iβ= 2R 1R 3R J E 1iβngi 2i 1i 3i a b c https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Dòng nhánh (3) 8 VD3 1 2 3:a i i i J+ + = 2 3 4 5: 0b i i i i+ − − = 2 2 3 3 ngR i R i u− = 1 1 2 2 4 4 ngR i R i R i u− − = − 4 4 5 5R i R i E− = 5ng mu R i= 1 2 3 2 3 4 5 2 2 3 3 5 1 1 2 2 4 4 5 4 4 5 5 0 0 0 m m i i i J i i i i R i R i R i R i R i R i R i R i R i E + + =  + − − =  → − − =  − − + =  − = 2R 1R 3R J E 4R 5R 5mR i1 i 2i 3i 4i 5i ngua b c https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII. Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc a) Dòng nhánh b) Thế nút c) Dòng vòng d) Xếp chồng e) Mạng một cửa 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán 9https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Thế nút (1) 10 VD1 1 1 124 4 6 4a ng iϕ + = + −    1 1 124 0,5(12 ) 4 6 4a a ϕ ϕ → + = + − −    0,5 0,5(12 )ng x ai u ϕ= = − 12 V a ϕ→ = − 12 12 ( 12) 6 A 4 4 12 2 A 6 6 a x a i i ϕ ϕ − − − = = = →  − = − = − =  a 12V 4A 0,5 Axu4Ω 6Ω x u x i i ngi https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Thế nút (2) 11 1 2 2 2 2 2 3 2 1 1 1 1 1 1 a b ng a b ng EJ i R R R R Ei R R R R ϕ ϕ ϕ ϕ   + − = − +       − + + = −    1 1 a ngi i R ϕβ β= = 1 2 1 2 2 2 1 2 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 a b a b EJ R R R R R E R R R R R β ϕ ϕ β ϕ ϕ   + + − = +    →     − + + + = −       VD2 2R 1R 3R J E 1iβngi 2i 1i 3i a b c https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Thế nút (3) 12 VD3 1 2 3 2 3 2 2 3 2 3 4 5 5 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ng a b ng a b u J R R R R R R uE R R R R R R R R ϕ ϕ ϕ ϕ     + + − + = −             − + + + + + = +        5 5 b ng m m E u R i R R ϕ − = = 1 2 3 2 3 2 5 2 5 2 3 2 3 4 5 2 5 5 2 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 m m a b m m a b R R EJ R R R R R R R R R R E R E R R R R R R R R R R R ϕ ϕ ϕ ϕ     + + − + − = +        →      − + + + + + − = −        2R 1R 3R J E 4R 5R 5mR i 1i 2i 3i 4i 5i ngua b c https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII. Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc a) Dòng nhánh b) Thế nút c) Dòng vòng d) Xếp chồng e) Mạng một cửa 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán 13https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Dòng vòng (1) 14 12V 4A 0,5 Axu4Ω 6Ω x u x i i ngi VD1 im4( 4) 6( ) 12m m ngi i i− + − = [ ]4( 4) 6 2( 4) 12m m mi i i→ − + − − = 0,5 0,5.4 2 2( 4) ng x x x m i u i i i = = = = − 10 m i→ = 4 10 4 6A 10 2(10 4) 2A x m m ng i i i i i  = − = − = →  = − + = − + − = https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Dòng vòng (2) 15 VD2 iD iA iB 1 2 3 0A D BR i R i R i E+ + + = B Ai i J− = B D ngi i i− = 1ngi iβ= 1 2 3 2 3 2 1( ) ( )AR R R i E R R J R iβ→ + + = − − + + 1Ai i= − 1 2 3 2 1 2 3( ) ( )R R R R i E R R Jβ→ + + + = + + 2R 1R 3R J E 1iβngi 2i 1i 3i a b c https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Dòng vòng (3) 16 VD3 iD iA iBJ 1 2 4 4 5 2 3 : ( ) ( ) ( ) : ( ) : ( ) A A D A B ng B A B D A D ng A R i J R i i R i i u B R i i R i E D R i i R i u − + + + + =  + + =  + + = 5 ( )ng m m Bu R i R i= = − 1 2 4 4 2 1 4 4 5 2 2 3 ( ) ( ) ( ) ( ) 0 A m B D A B A m B D R R R i R R i R i R J R i R R i E R i R i R R i + + + + + =  → + + =  + + + = 2R 1R 3R J E 4R 5R 5mR i 1i 2i 3i 4i 5i ngua b c https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII. Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc a) Dòng nhánh b) Thế nút c) Dòng vòng d) Xếp chồng e) Mạng một cửa 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán 17https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Xếp chồng (1) 18 VD1 12V 0,5 A x u4Ω 6Ω x u x i 12V i ngi 4A 0,5 Axu4Ω 6Ω x u x i 4A i ngi 12V 4A 0,5 Axu4Ω 6Ω x u x i i ngi https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Xếp chồng (2) 19 VD1 1 1 12 4 6 4a ng iϕ + = −    1 1 12 0,5(12 ) 4 6 4a a ϕ ϕ → + = − −    0,5 0,5(12 )ng x ai u ϕ= = − 36V a ϕ→ = 12V 36 6A 6 6 ai ϕ→ = − = − = − a 12V 0,5 A x u4Ω 6Ω x u x i 12V i ngi https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Xếp chồng (3) 20 VD1 1 1 4 4 6 a ng iϕ + = −    1 1 4 0,5( ) 4 6 a a ϕ ϕ → + = − −    0,5 0,5( )ng x ai u ϕ= = − 48V a ϕ→ = − 4A 48 8A 6 6 ai ϕ −→ = − = − = a 4A 0,5 Axu4Ω 6Ω x u x i 4A i ngi https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Xếp chồng (4) 21 VD1 12V 4A 0,5 Axu4Ω 6Ω x u x i i ngi 12V 0,5 A x u4Ω 6Ω x u x i 12V i ngi 4A 0,5 Axu4Ω 6Ω x u x i 4A i ngi 12V 6Ai = − 4A 8Ai = 6 8 2Ai = − + = https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII. Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc a) Dòng nhánh b) Thế nút c) Dòng vòng d) Xếp chồng e) Mạng một cửa 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán 22https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạng một cửa (1) 23 VD1 a b tdE tdR 6Ω i a b 12V 4A 0,5 Axu4Ω tdE x u x i ngi a b tdE u= hë m¹ch td u R i = hë m¹ch ng¾n m¹ch 1 124 4 4a ng iϕ = + − 1 124 0,5(12 ) 4 4a a ϕ ϕ→ = + − − 0,5 0,5(12 )ng x ai u ϕ= = − 4V 4Va auϕ ϕ→ = − → = = −hë m¹ch 12V 4A 0,5 Axu4Ω 6Ω x u x i i ngi https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạng một cửa (2) 24 VD1 a b12V 4A 0,5 Axu4Ω /ng mi x u x i ngi a b tdE u= hë m¹ch td u R i = hë m¹ch ng¾n m¹ch / /4 0 4x ng m ng ng m x ngi i i i i i+ − − = → = − + 12 V 12 / 4 3A x a b x u i ϕ ϕ == →  = = 0,5ng xi u= 6Angi→ = / 3 6 4 1Ang mi→ = − + = tdE tdR 6Ω i a b 12V 4A 0,5 Axu4Ω 6Ω x u x i i ngi https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạng một cửa (3) 25 VD1 a b tdE tdR 6Ω i a b 12V 4A 0,5 Axu4Ω 6Ω x u x i i ngi 4VtdE u= = −hë m¹ch 1Ai =ng¾n m¹ch 4 4 1td u R i − = = = − Ωhë m¹ch ng¾n m¹ch ( 4) 2 A 6 4 6 td td Ei R − − − = = = + − + https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạng một cửa (4) 26 E = 16 V; J = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; β = 2; tìm Rtd? VD2 uhë m¹ch td u R i = hë m¹ch ng¾n m¹ch 2 2 1 1( ) 0c b E R i R iϕ ϕ− − + + = b cu ϕ ϕ= −hë 1 1 2 2u R i R i E→ = + −hë 1i J= 2 1ngi i i Jβ β= = = 1 2u R J R J Eβ→ = + −hë 4.2 6.2.2 16 16V= + − = 2R 1R J E 1iβngi 2i 1i a b c https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạng một cửa (5) 27 E = 16 V; J = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; β = 2; tìm Rtd? VD2 2R 1R J E 1iβngi 2i 1i a b c td u R i = hë m¹ch ng¾n m¹ch ing¾n m¹ch 1 / / 10ng m ng mi J i i J i− + = → = − / 2 1,27 0,73Ang mi→ = − = 1 2 2 1 1 a ng EJ i R R R ϕ + = − +    1 1 5,09 1,27 A 4 ai R ϕ → = = = 1 1 a ngi i R ϕβ β= = 5,09Vaϕ→ = 1R 1iβ a 2R E 1i J ngi https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạng một cửa (6) 28 E = 16 V; J = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; β = 2; tìm Rtd? VD2 2R 1R J E 1iβngi 2i 1i a b c 16 22 0,73td R→ = = Ω 16Vu =hë m¹ch 0,73Ai =ng¾n m¹ch td u R i = hë m¹ch ng¾n m¹ch Cách 1 https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạng một cửa (7) 29 E = 16 V; J = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; β = 2; tìm Rtd? VD2 2R 1R J E 1iβngi 2i 1i a b c Cách 2 2R 1R 10 V ivµo1iβngi 2i 1i a b c 1 2 2 1: 0b i i i i i iβ β+ − = → = −vµo vµo 2 2 1 1 2 1 1 10 : 0 R i R i a i i iβ + =  − − = 1 2 0,45A 1,36A i i = →  = 1,36 2.0,45 0,45Ai→ = − =vµo 10 22 0,45td uR i → = = = Ωvµo vµo https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạng một cửa (8) 30 E = 16 V; J = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; β = 2; tìm Rtd? VD2 2R 1R J E 1iβngi 2i 1i a b c Cách 3 1 1 2 2 1 1 2 20u R i R i u R i R i− − = → = +vµo vµo 1 1 2 : 1 : 1 0 c i b i iβ =  + − = 2 3Ai→ = 4.1 6.3 22Vu→ = + =vµo 22 22 1td uR i → = = = Ωvµo vµo 2R 1R 1A uvµo 1iβngi 2i 1i a b c https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII.Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán 31https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Khuếch đại thuật toán (1) • 1947, operational amplifier, opamp, • Linh động, rẻ, dễ dùng, • Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, vi phân, & tích phân, • Xây dựng từ điện trở, transistor, tụ điện, điốt. 32 Cân bằng Đầu vào đảo Đầu vào không đảo V – Không nối V + Đầu ra Cân bằng 1 2 3 4 8 7 6 5 https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Khuếch đại thuật toán (2) 33 + – Đầu vào không đảo 3 Đầu vào đảo 2 6 Đầu ra 4 1 5 V – 7V + Cân bằng Đầu vào đảo Đầu vào không đảo V – Không nối V + Đầu ra Cân bằng 1 2 3 4 8 7 6 5 https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Khuếch đại thuật toán (3) 34 + – Đầu vào không đảo 3 Đầu vào đảo 2 6 Đầu ra 4 1 5 V – 7V + 3 2 7 4 6 Vcc Vcc + – Vcc –Vcc 0 uvào ura Bão hòa dương Bão hòa âm https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Khuếch đại thuật toán (4) 35 ura = Auvào = A(φ2 – φ1) Giá trị thực Giá trị lý tưởng A 105 – 108 ∞ Rvào 106 – 1013 Ω ∞ Ω Rra 10 – 100 Ω 0 Ω Vcc 5 – 24 V φ1 φ2 Rvào Rra φra uvào Auvào + – https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Khuếch đại thuật toán lý tưởng 36 φ1 φ2 Rvào Rra φra uvào Auvào 1. A ≈ ∞ 2. Rvào ≈ ∞ 3. Rra ≈ 0 1. i1 = 0, i2 = 0 2. uvào = u1 – u2 ≈ 0 +– uvµo1i 2i1 u 2u rau https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII. Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản a) Đảo b) Không đảo c) Cộng d) Trừ e) Nối tầng f) Khác 5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán 37https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch khuếch đại đảo (1) 38 1. i+ = 0, i– = 0 2. φa = φb +– 1i fi 1R ru fR vu i− i+ a b 1: 0fa i i i − − − = 0i− = 1 fi i→ = 1 1 , v a a rf f u ui i R R ϕ ϕ− − = = 1 v a a r f u u R R ϕ ϕ− − → = 0a bϕ ϕ= = 1 f r v R u u R → = − https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch khuếch đại đảo (2) 39 +– 1i fi 1R ru fR vu i− i+ a b uv = 10 mV; R1 = 4 kΩ; tìm Rf để ur = 0,2V? VD 1 f r v R u u R = − 1 3 0,24 80k 10.10 rf v uR R u − → = = = Ω https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII. Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản a) Đảo b) Không đảo c) Cộng d) Trừ e) Nối tầng f) Khác 5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán 40https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch khuếch đại không đảo (1) 41 +– 1i fi 1R ru fR vu i−a b 1. i+ = 0, i– = 0 2. φa = φb 1: 0fa i i i − − − = 0i− = 1 fi i→ = 1 1 , a a rf f ui i R R ϕ ϕ− − = = 1 a a r f u R R ϕ ϕ− − → = a b vuϕ ϕ= = 1 1 fr v R u u R   → = +    https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch khuếch đại không đảo (2) 42 +– 1i fi 1R ru fR vu i−a b uv = 10 mV; R1 = Rf = 4 kΩ; ur = ? VD 1 1 fr v R u u R   = +    41 10 20 mV 4   = + =    https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch khuếch đại không đảo (3) 43 +– 1i fi 1R ru fR vu i−a b 1 1 fr v R u u R   = +    +– ru vu a b1 1 fr v R u u R   = +    1 , 0fR R→ ∞ = r vu u→ = r au ϕ= a bϕ ϕ= b vuϕ = r vu u→ = https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII. Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản a) Đảo b) Không đảo c) Cộng d) Trừ e) Nối tầng f) Khác 5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán 44https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch cộng (1) 45 +– 1i fi 2R ru fR 1u i− i+ a b 1R 3R 2i 3i 2u 3u 1 2 3 0fi i i i i −+ + − − = 1 1 1 aui R ϕ− = 2 2 2 aui R ϕ− = 3 3 3 aui R ϕ− = a rf f ui R ϕ − = 0a bϕ ϕ= = 0i− = 1 2 3 1 2 3 f f f r R R R u u u u R R R   → = − + +    https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch cộng (2) 46 R1 = 24 kΩ; R2 = 12 kΩ; R3 = 8 kΩ; Rf = 24 kΩ; ur = ? VD +– 1i fi 2R ru fR 1u i− i+ a b 1R 3R 2i 3i 2u 3u 1 2 3 1 2 3 f f f r R R R u u u u R R R   = − + +    1 2 3 24 24 24 24 12 8 u u u   = − + +    ( )1 2 32 3u u u= − + + https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII. Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản a) Đảo b) Không đảo c) Cộng d) Trừ e) Nối tầng f) Khác 5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán 47https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch trừ (1) 48 1i 2i 1R ru 2R 2u 4i a b +– 1u 3i 3R 4R 1 2:a i i= 1 1 2 a a ru u R R ϕ ϕ− − → = 3 4:b i i= 2 3 4 0b bu R R ϕ ϕ− − → = a bϕ ϕ= 2 4 2 2 1 1 3 4 1 1r R R R u u u R R R R   → = + −  +  31 2 4 RR R R =NÕu 2 2 1 1 ( )r R u u u R → = − 2 1 3 4&R R R R= =NÕu 2 1ru u u→ = − https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch trừ (2) 49 1i 2i 1R ru 2R 2u 4i a b +– 1u 3i 3R 4R R1 = R2 = R3 = R4 = 47 kΩ; u1 = 30 mV; u2 = 10 mV; ur = ? VD 2 4 2 2 1 1 3 4 1 1r R R R u u u R R R R   = + −  +  47 47 471 30 10 20 mV 47 47 47 47   = + − =  +  https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII. Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản a) Đảo b) Không đảo c) Cộng d) Trừ e) Nối tầng f) Khác 5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán 50https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Nối tầng (1) 51 Tầng 1 A1 u1 Tầng 2 A2 Tầng 3 A3 u2 = A1u1 u3 = A2u2 ur = A3u3 ur = A1A2A3u1 https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Nối tầng (2) 52 + – uv R1 Rf +– R2 Rf +– ur R3 Rf a b VD 1 1 fa v R u u R   = +    2 f b a R u u R = − 3 f r b R u u R = − 12 1 2 3 1 2 3 1 f f f fr v f v R R R R R u u R u R R R R R R +    = + − − =        https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII. Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản a) Đảo b) Không đảo c) Cộng d) Trừ e) Nối tầng f) Khác 5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán 53https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch tích phân 54 0 a v v u Riϕ = → = ( )C r C du d ui C C dt dt − = = v Ci i= vr uduC dt R → − = v r udu dt RC → = − 1 r vu u dtRC − → =  +– uv ur iv ir R C iC a https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch vi phân 55 0 v a v dui C dt ϕ = → = R r R u ui R R − = = v Ri i= v rdu uC dt R → = − v r du u RC dt → = − +– uv ur iv ir C R iR a https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII. Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán a) Dòng nhánh b) Thế nút c) Dòng vòng d) Mạch xoay chiều e) Mạng hai cửa 56https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật toán 57 1. i1 = 0, i2 = 0 2. uvào = u1 – u2 ≈ 0 +– uvµo1i 2i 1u 2u rau 2u 1u ru 2 1( )u uµ µ − → ∞ ru m x m r i r → ∞ xi 2u 1u ru 2 1( )m m g u u g − → ∞ ri ru xiβ β → ∞ xi ri https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Dòng nhánh (1) 58 VD E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? + – E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur 2u 1u ru 2 1( )u uµ µ − → ∞ E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur ux µux https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Dòng nhánh (2) 59 VD E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? 1 2 3 0i i i+ − = 1 1 2 2 1 2R i R i E E− = − 2 2 4 4 2xR i u R i E+ + = 3 3 5 4 3xR i R i u E+ − = 4 5 4( ) xR R i uµ+ = 1 12 2 6 i µ µ + → = + µ → ∞ 1 0,5mAi→ = Cách 1 E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur ux µux i1 i3 i4 i2 i5 https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Dòng nhánh (3) 60 VD E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? Cách 2 + – E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur i1 i2 i3 i5 i41 2 3 0i i i+ − = 1 1 2 2 1 2R i R i E E− = − 2 2 4 4 2R i R i E− = 3 3 5 5 3R i R i E− = 4 5 0i i− = 1 2 3 4 5 0,5 1 0,5 (mA) 1 1 i i i i i =  = − → = −  = −   = − https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII. Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán a) Dòng nhánh b) Thế nút c) Dòng vòng d) Mạch xoay chiều e) Mạng hai cửa 61https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Thế nút (1) 62 VD E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? + – E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur 2u 1u ru 2 1( )u uµ µ − → ∞ E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur ux µux https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Thế nút (2) 63 VD E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? 1 2 3 0i i i+ − = 4 5 0i i+ = 1 1 1 1 ; Ei R ϕ− = 2 1 2 2 Ei R ϕ− = 3 1 3 3 r E ui R ϕ− + = 2 4 4 ;i R ϕ = 3 11 1 2 1 1 2 3 2 2 4 5 0 0 r r E uE E R R R u R R ϕϕ ϕ ϕ ϕ − +− − + − =   − + =  2 5 5 rui R ϕ − = E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur ux µux i1 i3 i4 i2 1ϕ 2ϕ i5 https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Thế nút (3) 64 VD E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur ux µux i1 i3 i4 i2 1ϕ 2ϕ i5 3 11 1 2 1 1 2 3 2 2 4 5 0 0 r r E uE E R R R u R R ϕϕ ϕ ϕ ϕ − +− − + − =   − + =  1 2( )r xu uµ µ ϕ ϕ= = − 1 2 33 3 µϕ µ + → = + 1 6 Vϕ→ = 1 7 6 0,5mA 2 i −→ = = µ → ∞ Cách 1 https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Thế nút (4) 65 E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? Cách 21 2 3 4 5 0 0 i i i i i + − =  − = 1 2 1 2 1 2 , a a E Ei i R R ϕ ϕ− − = = 3 3 3 3 3 3 ( )r a a r R i u E E ui R ϕ ϕ + − = + − → = 4 5 4 5 , b b rui i R R ϕ ϕ− − = = a bϕ ϕ= 31 2 1 2 3 3 1 2 3 4 5 5 1 1 1 1 1 1 1 0 a r a r EE E u R R R R R R R u R R R ϕ ϕ   + + − = + −    →    + − =    VD + – E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur i1 i2 i3 i5 i4 bϕ a ϕ https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Thế nút (5) 66 E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? Cách 2 VD + – E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur i1 i2 i3 i5 i4 bϕ a ϕ 31 2 1 2 3 3 1 2 3 4 5 5 1 1 1 1 1 1 1 0 a r a r EE E u R R R R R R R u R R R ϕ ϕ   + + − = + −       + − =    6 V 9 V a r u ϕ = →  = 1 1 4 5 1 4 5 7 6 0,5 mA , 1 mA 2 a rE ui i i R R R ϕ− −− → = = = = = = − + https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII. Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán a) Dòng nhánh b) Thế nút c) Dòng vòng d) Mạch xoay chiều e) Mạng hai cửa 67https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Dòng vòng (1) 68 VD E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? + – E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur ru xiβ β → ∞ xi ri E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur ix ing = βix https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Dòng vòng (2) 69 E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V; R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ; R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện? E1 E2 R1 E3R2 R3 R4 R5 ur ix ing = βix i1 iB iA iD 1 2 1 2: ( )A A BA R i R i i E E+ − = − 2 4 2: ( ) ( )B A B ngB R i i R i i E− + − = 3 5 3: ( )D D ngC R i R i i E+ − = ( ) ng x B Di i i iβ β= = − 9 80 18 70A i ββ − → = − β → ∞ 0,5mAAi→ = 1 0,5mAi→ = VD https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII. Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán a) Dòng nhánh b) Thế nút c) Dòng vòng d) Mạch xoay chiều e) Mạng hai cửa 70https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch xoay chiều (1) 71 Tính ? r Uɺ +– 5 o0 V 2k Ω 1000j− Ω 10Ω a b r Uɺ 1Iɺ CIɺ1: 0Ca I I+ = ɺ ɺ VD1 1 5 I =ɺ o0 ; 2000 1000 a r a C U I j ϕ ϕ− − = − ɺɺ ɺ ɺ 0a bϕ ϕ= =ɺ ɺ 5 → o0 0 2000 1000 rU j+ =− ɺ 5 1000rU j→ =ɺ o0 2,5 2000 j= o0 2,5= o90 V https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch xoay chiều (2) 72 Tính ? r Uɺ VD2 + – 1C 2C 1R 2R 3R 4R r ue a b c 1Ci 2Ci 2Ri 1Ri 3Ri 4Ri 1 2 2: 0C C Ra I I I− − =ɺ ɺ ɺ 2 1: 0C Rb I I− =ɺ ɺ 4 3: 0R Rc I I− =ɺ ɺ 1 2 1 2 ;a a bC C C C E I I Z Z ϕ ϕ ϕ− − = = ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ 2 1 3 4 2 1 3 4 ; ; ;a r b c r cR R R R U U I I I I R R R R ϕ ϕ ϕ ϕ− − = = = = ɺ ɺɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ b cϕ ϕ=ɺ ɺ  hệ 3 phương trình 3 ẩn số , ,a b rUϕ ϕ ɺɺ ɺ rU→ ɺ https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạch xoay chiều (3) 73 + – 1Z 2Z3 Z 4Z 5Z 1Iɺ 5Iɺ 2Iɺ4 Iɺ3Iɺ 1Uɺ 2U ɺ a b VD3 1 2 1 2 3 4 5 2 200mV; 0; 10 ; 5 ; 20 ; 15 ; 8 ; ? U I Z j Z Z Z j Z U = = = − Ω = Ω = Ω = − Ω = Ω = ɺ ɺ ɺ 3 4: 0a I I+ =ɺ ɺ 1 5: 0b I I− =ɺ ɺ 1 1 1 5 5 0U Z I Z I− − =ɺ ɺ ɺ 3 3 5 5 0Z I Z I+ =ɺ ɺ 1 3 4 5 9, 76 12, 20 mA 3,90 4,88 mA 3,90 4,88 mA 9,76 12, 20 mA I j I j I j I j  = +  = − − →  = +  = + ɺ ɺ ɺ ɺ 2 4 4 3 3 0U Z I Z I− + =ɺ ɺ ɺ 2 4 4 3 3 151, 22 + j39,02 mVU Z I Z I→ = − =ɺ ɺ ɺ https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII. Khuếch đại thuật toán 1. Nguồn phụ thuộc 2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc 3. Khuếch đại thuật toán 4. Các mạch cơ bản 5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán a) Dòng nhánh b) Thế nút c) Dòng vòng d) Mạch xoay chiều e) Mạng hai cửa 74https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạng hai cửa (1) 75 Tìm bộ số Z? +– 1Z 2Z aϕɺ bϕɺ 2Uɺ1U ɺ 1Iɺ 2Iɺ 1 11 1 12 2 2 21 1 22 2 U Z I Z I U Z I Z I  = +  = + ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ 1 1 1U Z I=ɺ ɺ 2 2 1U Z I= −ɺ ɺ 1 2 0 0 Z Z Z   → =   −  Cho U1 = 5sinωt V, Z1 = 2 kΩ, Z2 = –j kΩ, tìm u2? VD2 1 1 2 1 2000 1000 U I U j I  =  = ɺ ɺ ɺ ɺ 1 2 1000 2,5 V2000 UU j j→ = = ɺ ɺ o 2 2,5sin( 90 ) Vu tω→ = + VD1 https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạng hai cửa (2) 76 +– 1Z 2Z aϕɺ bϕɺ 2Uɺ1U ɺ 1Iɺ 2IɺTìm bộ số Y? VD3 1 11 1 12 2 2 21 1 22 2 I Y U Y U I Y U Y U  = +  = + ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ 1 1 1U Z I=ɺ ɺ 2 2 1U Z I= −ɺ ɺ Y→ Tìm bộ số A?VD4 1 11 2 12 2 1 21 2 22 2 U A U A I I A U A I  = +  = + ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ 1 1 1 2 2 1 U Z I U Z I  =  = − ɺ ɺ ɺ ɺ 1 1 2 2 1 2 2 1 Z U U Z I U Z  = −  →   = −  ɺ ɺ ɺ ɺ 1 2 2 0 1 0 A Z Z Z   −   → =   −    https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạng hai cửa (3) 77 Tìm bộ số Z, Y, A? VD5 1 11 1 12 2 2 21 1 22 2 U Z I Z I U Z I Z I  = +  = + ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ 1 1 1 5 5 0U Z I Z I− − =ɺ ɺ ɺ 2 2 2 4 4 3 3 0U Z I Z I Z I− − + =ɺ ɺ ɺ ɺ + – 1Z 2Z3 Z 4Z 5Z 1Iɺ 5Iɺ 2Iɺ4 Iɺ3Iɺ 1Uɺ 2U ɺ a b 3 3 5 5 0Z I Z I+ =ɺ ɺ 3 4: 0a I I+ =ɺ ɺ 1 5: 0b I I− =ɺ ɺ 1 1 5 1 5 3 4 2 2 2 1 3 ( ) ( ) U Z Z I Z Z Z U Z I I Z  = +  → + = +  ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ 1 5 5 3 4 2 3 0 ( )Z Z Z Z Z Z Z Z +   → = +     https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home Mạng hai cửa (4) 78 VD6 + – 1Z 2Z3 Z 4Z 5Z 1Iɺ 5Iɺ 2Iɺ4 Iɺ3Iɺ 1Uɺ 2U ɺ a b 1 5 5 3 4 2 3 0 ( )Z Z Z Z Z Z Z Z +    = +      8 10 0 8 6 5 j j −  = Ω  −  1 2 1 2 3 4 5 2 200mV; 0; 10 ; 5 ; 20 ; 15 ; 8 ; ? U I Z j Z Z Z j Z U = = = − Ω = Ω = Ω = − Ω = Ω = ɺ ɺ ɺ 1 11 1 12 2 2 21 1 22 2 U Z I Z I U Z I Z I  = +  = + ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ 1 2 2 21 11 2000 (8 6) 151, 22 39,02 mV 8 10 UI U Z j j Z j= → = = − = +− ɺ ɺ ɺ https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ly_thuyet_mach_mach_mot_chieu.pdf