Mạch ba pha đối xứng
• Là mạch có nguồn đối xứng và tải đối
xứng.
• Có 4 cách mắc: Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y.
• Có hai cách giải mạch ba pha đối xứng:
1. Tính thông số của một pha, suy ra các
thông số của 2 pha còn lại bằng cách
cộng thêm các góc ±120o, hoặc
2. Coi như một mạch điện bình thường &
tính toán bằng các phương pháp đã học
Mạch ba pha không đối xứng (1)
• Mạch ba pha đối xứng: mạch có nguồn
đối xứng và tải đối xứng.
• Mạch ba pha không đối xứng: mạch có
nguồn không đối xứng và/hoặc tải
không đối xứng.
• Có 4 cách mắc: Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y.
• Cách giải mạch ba pha không đối xứng:
coi như một mạch điện thông thường có
nhiều nguồn xoay chiều cùng tần số.
564 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 385 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lý thuyết mạch - Mạch một chiều, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
home
Hàm truyền đạt (4)
106
1Iɺ 2Iɺ
2Uɺ1Uɺ
Eɺ tZ
Z
VD1
30 20
;
20 50
Z
=
Tính Ku, Ki, Kui.
220 V
15 25t
E
Z j
=
= + Ω
ɺ
2
1
i
IK
I
=
ɺ
ɺ
22
1
11 22 12 21 11
21
2
11 22 12 21 11
t
t
t
Z ZI E
Z Z Z Z Z Z
Z
I E
Z Z Z Z Z Z
+
=
− +
−
=
− +
ɺ ɺ
ɺ ɺ 21
22
0,27 0,10i
t
Z
K j
Z Z
−
→ = = − +
+
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Hàm truyền đạt (5)
107
1Iɺ 2Iɺ
2Uɺ1Uɺ
Eɺ tZ
Z
VD1
30 20
;
20 50
Z
=
Tính Ku, Ki, Kui.
220 V
15 25t
E
Z j
=
= + Ω
ɺ
22
1
11 22 12 21 11
21
2
11 22 12 21 11
t
t
t
Z ZI E
Z Z Z Z Z Z
Z
I E
Z Z Z Z Z Z
+
=
− +
−
=
− +
ɺ ɺ
ɺ ɺ
2
2 2
1
,ui t
UK U Z I
I
= = −
ɺ
ɺ ɺ
ɺ
21
22
6,60 5,15
t
ui
t
Z Z
K
Z Z
j
→ =
+
= + Ω
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Hàm truyền đạt (6)
108
VD2
Tính U2?
380 V; 15 25 ;
0, 28 0,19;
t
u
E Z j
K j
= = + Ω
= +
ɺ
2 (0, 28 0,19)380uU K E j→ = = +ɺ ɺ
107,7 70,5 Vj= +
2 128,7VU→ =
2
1
u
UK
U
=
ɺ
ɺ
1U E=ɺ ɺ
1Iɺ 2Iɺ
2Uɺ1Uɺ
Eɺ tZ
Z
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
1. Các bộ thông số Z, Y, H, G, A, B
2. Quan hệ giữa các bộ thông số
3. Phân tích mạch có mạng hai cửa
4. Kết nối các mạng hai cửa
5. Mạng T & П
6. Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm
7. Tương hỗ
8. Tổng trở vào & hòa hợp tải
9. Hàm truyền đạt
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
109https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG
LÝ THUYẾT MẠCH I
MẠCH BA PHA
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
1. Giới thiệu
2. Mạch ba pha đối xứng
3. Mạch ba pha không đối xứng
4. Công suất trong mạch ba pha
VII.Khuếch đại thuật toán
2https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Giới thiệu (1)
• Mạch một pha: một nguồn điện
xoay chiều nối với tải bằng một cặp
dây dẫn.
• Mạch nhiều pha: nhiều nguồn xoay
chiều cùng tần số nhưng khác pha.
• Mạch ba pha: ba nguồn điện xoay
chiều cùng tần số, cùng biên độ,
lệch pha với nhau 120o.
• Trong số các mạch nhiều pha, mạch
ba pha phổ biến & kinh tế nhất.
3https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Giới thiệu (2)
Ưu điểm:
• Máy phát rẻ hơn, gọn hơn,
• Giá thành truyền tải rẻ hơn,
• Động cơ ba pha,
• Điện áp ba pha,
• Hệ số công suất,
• Chỉnh lưu,
• ...
4https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Giới thiệu (3)
5
Stator
A
A’
B’
B
C
C’
S
t
uAA’ uBB’ uCC’
uAA’ = Umsinωt
uBB’ = Umsin(ωt – 120o)
uCC’ = Umsin(ωt + 120o)
uAA’ + uBB’ + uCC’ = 0
'AAUɺ
'BBUɺ
120o
120o
120o
ω
'CCUɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Giới thiệu (4)
6
N S
Stator
A
A’
B’
B
C
C’
S
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Giới thiệu (5)
7
AEɺ
BEɺ
CEɺ
N
Stator
A
A’
B’
B
C
C’
S
AEɺ
BEɺ
CEɺ N
AEɺ
BEɺ
CEɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
1. Giới thiệu
2. Mạch ba pha đối xứng
3. Mạch ba pha không đối xứng
4. Công suất trong mạch ba pha
VII.Khuếch đại thuật toán
8https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch ba pha đối xứng (1)
• Còn gọi là mạch ba pha
cân bằng.
• Định nghĩa: mạch ba pha
có nguồn đối xứng & tải
đối xứng.
• Nguồn đối xứng: cùng tần
số, cùng biên độ, lệch pha
120o (máy phát điện ba
pha).
• Tải đối xứng: các tải bằng
nhau.
• Có 4 cách mắc (nguồn/tải):
Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y.
9https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch ba pha đối xứng (2)
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 10
Y–Y
Δ–Δ
Y–Δ
Δ–Y
AEɺ
BEɺ
CEɺ
dZ
dZ
dZ
n
Z
1Z
2Z
3Z
Mạch ba pha đối xứng (3), Y/Y
11
AEɺ
BEɺ
CEɺ
N
Z
Z
Z
n
AEɺ
BEɺ
CEɺ
N
Z
Z
Z
n
Z
n
a
b
c
AIɺ
BIɺ
CIɺ
NIɺ
AE E=ɺ
o0
BE E=ɺ
o120
CE E
−
=
ɺ o120
abUɺ
o30
AEɺ
BEɺ
CEɺ
o120
ab A BU E E= −ɺ ɺ ɺ 3E=
o30
bcUɺ
ca
Uɺ
3abU E=
→
ɺ o30
3bcU E=ɺ o90
3caU E
−
=
ɺ o210
−
3dây phaU U=
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch ba pha đối xứng (4), Y/Y
12
AEɺ
BEɺ
CEɺ
N
Z
Z
Z
n
Z
n
a
b
c
AIɺ
BIɺ
CIɺ
NIɺ
0
1 1 1 1
N
CA B
n
N
EE E
Z Z Z Z Z Z Z
ϕ
ϕ
=
→ + + + = + +
ɺ
ɺɺ ɺ
ɺ
0A B CE E E+ + =ɺ ɺ ɺ
0nϕ→ =ɺ
0Nn
A
A
U
E EI
Z Z
=
= =
→
ɺ
ɺ
ɺ o0
B
B
E E
I
Z Z
= =
ɺ
ɺ o120 .1AI− = ɺ
o120
C
C
E EI
Z Z
−
= =
ɺ
ɺ o120 .1AI= ɺ
o120
Các bước phân tích mạch Y&Y đối
xứng:
1. Tách riêng một pha (ví dụ pha A),
2. Tính dòng điện của pha đó (iA),
3. Suy ra dòng điện của các pha
khác bằng cách cộng & trừ các
góc 120o.
AEɺ
Z
AIɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch ba pha đối xứng (3), Y/Y
13
AEɺ
BEɺ
CEɺ
N
Z
Z
Z
n
Z
n
a
b
c
AIɺ
BIɺ
CIɺ
NIɺ
AEɺ
Z
AIɺ
VD1
220V; 220A BE E= =ɺ ɺ
o120 V;
220CE
−
=
ɺ o120 V; 30 40 .Z j= + Ω
.1B AI I=ɺ ɺ
o120 4, 4− = 0 o53,13 120
4, 4
− −
=
o173,13 A−
220
AI =ɺ
o0 220
Z
=
o0
30 40
4, 4
j+
=
o53,13 A−
.1C AI I=ɺ ɺ
o120 4, 4+ = o o53,13 120 4, 4− + = o66,87 A
( ) 0N A B CI I I I= − + + =ɺ ɺ ɺ ɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
1. Giới thiệu
2. Mạch ba pha đối xứng Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y
3. Mạch ba pha không đối xứng
4. Công suất trong mạch ba pha
VII.Khuếch đại thuật toán
14https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch ba pha đối xứng (4), Y/Δ
15
AEɺ
BEɺ
CEɺ
N
Z
Z
Z
a
b
c
AIɺ
BIɺ
CIɺ
abIɺ
bcIɺ
ca
Iɺ
AE E=ɺ
o0
BE E=ɺ
o120
CE E
−
=
ɺ o120
ab A B
bc B C
ca C A
ZI E E
ZI E E
ZI E E
= −
→ = −
= −
ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ
( ) /
( ) / .1
ab A B
bc B C ab
I E E Z
I E E Z I
= −
→ = − =
ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ ɺ o120
( ) / .1
ca C A abI E E Z I
−
= − =
ɺ ɺ ɺ ɺ o120
: A ab caa I I I= −ɺ ɺ ɺ
BIɺ
o30
abIɺ
bcIɺ
ca
Iɺ
o120
CIɺ
AIɺ
3
abI= ɺ
o30−
3A abI I=
→
ɺ ɺ o30
3.1B abI I
−
=
ɺ ɺ o150
3.1C abI I
−
=
ɺ ɺ o90
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch ba pha đối xứng (5), Y/Δ
16
AEɺ
BEɺ
CEɺ
N
Z
Z
Z
a
b
c
AIɺ
BIɺ
CIɺ
abIɺ
bcIɺ
ca
Iɺ
VD2
7,62A Bab
E EI
Z
−
= =
ɺ ɺ
ɺ o8,1 A−
7,62
ca
I =ɺ o o8,1 120 7,62− + = o111,9 A
7,62bcI =ɺ
o o8,1 120 7,62− − = o128,1 A−
3A abI I=ɺ ɺ
o30 7,62− = o8,1 . 3− o30 13,20− = o38,1 A−
B AI I=ɺ ɺ
o120 13,20− = o o38,1 120 13,20− − = o158,1 A−
C AI I=ɺ ɺ
o120 13,20= o o38,1 120 13,20− + = o81,9 A
220AE =ɺ
o15 V; 220BE =ɺ
o105 V;
220CE
−
=
ɺ o135 V; 30 40 .Z j= + Ω
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
1. Giới thiệu
2. Mạch ba pha đối xứng Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y
3. Mạch ba pha không đối xứng
4. Công suất trong mạch ba pha
VII.Khuếch đại thuật toán
17https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch ba pha đối xứng (6), Δ/Δ
18
AEɺ
BEɺC
Eɺ
Z
Z
Z
a
b
c
AIɺ
BIɺ
CIɺ
abIɺ
bcIɺ
ca
Iɺ.1
A
ab
B
bc ab
EI
Z
EI I
Z
=
= =
ɺ
ɺ
ɺ
ɺ ɺ o120
.1Cca ab
EI I
Z
−
= =
ɺ
ɺ ɺ o120
. 3A abI I=ɺ ɺ
o30
. 3B abI I
−
=
ɺ ɺ o150
. 3C abI I
−
=
ɺ ɺ o90
BIɺ
o30
abIɺ
bcIɺ
ca
Iɺ
o120
CIɺ
AIɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
1. Giới thiệu
2. Mạch ba pha đối xứng Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y
3. Mạch ba pha không đối xứng
4. Công suất trong mạch ba pha
VII.Khuếch đại thuật toán
19https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch ba pha đối xứng (6), Δ/Y
20
AEɺ
BEɺC
Eɺ
AIɺ
BIɺ
CIɺ
Z
Z
Z
0A B C
A B A
B C B
I I I
ZI ZI E
ZI ZI E
+ + =
− =
− =
ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ
3A
EI
Z
=
→
ɺ o30
3B
EI
Z
−
=
ɺ o150
3C
EI
Z
−
=
ɺ o90
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch ba pha đối xứng
• Là mạch có nguồn đối xứng và tải đối
xứng.
• Có 4 cách mắc: Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y.
• Có hai cách giải mạch ba pha đối xứng:
1. Tính thông số của một pha, suy ra các
thông số của 2 pha còn lại bằng cách
cộng thêm các góc ±120o, hoặc
2. Coi như một mạch điện bình thường &
tính toán bằng các phương pháp đã học.
21https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
1. Giới thiệu
2. Mạch ba pha đối xứng
3. Mạch ba pha không đối xứng
4. Công suất trong mạch ba pha
VII.Khuếch đại thuật toán
22https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch ba pha không đối xứng (1)
• Mạch ba pha đối xứng: mạch có nguồn
đối xứng và tải đối xứng.
• Mạch ba pha không đối xứng: mạch có
nguồn không đối xứng và/hoặc tải
không đối xứng.
• Có 4 cách mắc: Y/Y, Y/Δ, Δ/Δ, Δ/Y.
• Cách giải mạch ba pha không đối xứng:
coi như một mạch điện thông thường có
nhiều nguồn xoay chiều cùng tần số.
23https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch ba pha không đối xứng (2)
24
AEɺ
BEɺ
CEɺ
N
AZ
BZ
CZ
n
Z
n
a
b
c
AIɺ
BIɺ
CIɺ
NIɺ
VD1
20 ; 10 ; 10 ; 220 V;
220
A B C A
B
Z Z j Z j E
E
= Ω = Ω = − Ω =
=
ɺ
ɺ o120 V; 220CE− =ɺ
o120 V; 1 2 .
n
Z j= + Ω
/ / /0
1 / 1/ 1 / 1 /
57,46
A A B B C C
N n
A B C n
E Z E Z E Z
Z Z Z Z
ϕ ϕ + += → =
+ + +
=
ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ
o122 V−
A n
A
A
EI
Z
ϕ−
→ =
ɺ ɺ
ɺ
B n
B
B
E
I
Z
ϕ−
=
ɺ ɺ
ɺ
220C n
C
C
E
I
Z
ϕ−
= =
ɺ ɺ
ɺ
o120 57, 46− o122
25, 21
10j
−
=
−
o161, 6 A−
220
=
o0 57,46− o122
20
−
12,76= o11 A
16,26= o150,7 A220=
o120 57,46− − o122
10j
−
25, 70N A B CI I I I= + + =ɺ ɺ ɺ ɺ
o174, 6 A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch ba pha không đối xứng (3)
25
AEɺ
BEɺ
CEɺ
N
AZ
BZ
CZ
n
a
b
c
AIɺ
BIɺ
CIɺ
VD2
20 ; 10 ; 5 ; 220V;
220
A B C A
B
Z Z j Z j E
E
= Ω = Ω = − Ω =
=
ɺ
ɺ o120 V; 220CE− =ɺ
o120 V.
( )A x B x v A BZ I Z I I E E+ − = −ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ
( )B v x C v B CZ I I Z I E E− + = −ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ
24,63 16,26 A
26,95 32,53 A
x
v
I j
I j
= −
→
= − −
ɺ
ɺ
24,63 16,26 A
51,58 16,26 A
26,95 32,53 A
A x
B v x
C v
I I j
I I I j
I I j
= = −
→ = − = − −
= − = +
ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch ba pha không đối xứng (4)
26
VD3
1 1
1 1 2 3 3
3 3
(2 )
( ) 0
(2 )
L r g L b A B
r g b
L r g L b B C
Z Z I Z I Z I E E
Z I Z Z Z I Z I
Z I Z I Z Z I E E
+ − − = −
− + + + − =
− − + + = −
ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ
13,36 0,15 A
7, 02 12,79 A
1,98 11, 06 A
r
g
b
I j
I j
I j
= +
→ = − −
= −
ɺ
ɺ
ɺ
220AE =ɺ
o0 V; 215BE =ɺ
o120 V; 225CE− =ɺ
o120 V
1 2 35 ; 10 ; 20 ; 30 .LZ Z Z j Z j= Ω = Ω = Ω = − Ω Tìm các dòng điện? Z1
ZL
ZL
ZL
Z2
Z3
N
AIɺ
BIɺ
CIɺ
AEɺ
BEɺ
CEɺ
abIɺ
bcIɺ
caIɺ
13,36 0,15 A
11,39 11, 21 A
1,98 11, 06 A
20,38 12,94 A
7,02 12, 79 A
8, 99 1,74 A
A r
B b r
C b
ab g r
bc g
ca g b
I I j
I I I j
I I j
I I I j
I I j
I I I j
= = +
= − = − −
= − = − +
→
= − = − −
= = − −
= − = − −
ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ
Cách 1
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch ba pha không đối xứng (5)
27
VD3
220AE =ɺ
o0 V; 215BE =ɺ
o120 V; 225CE− =ɺ
o120 V
1 2 35 ; 10 ; 20 ; 30 .LZ Z Z j Z j= Ω = Ω = Ω = − Ω Tìm các dòng điện?
Cách 2
ZAZL
ZL
ZL
ZB
ZC
N
AIɺ
BIɺ
CIɺ
n
AEɺ
BEɺ
CEɺ
1 2
1 2 3
10( 20) 10 10
10 20 30A
Z Z jZ j
Z Z Z j j= = = − + Ω+ + + −
1 3
1 2 3
10( 30) 15 15
10 20 30B
Z Z j
Z j
Z Z Z j j
−
= = = − Ω
+ + + −
2 3
1 2 3
20( 30) 30 30
10 20 30C
Z Z j jZ j
Z Z Z j j
−
= = = + Ω
+ + + −
0 288,3 132, 9V1 1 1
CA B
L A L B L C
N n
L A L B L C
EE E
Z Z Z Z Z Z j
Z Z Z Z Z Z
ϕ ϕ
+ +
+ + +
= → = = −
+ +
+ + +
ɺɺ ɺ
ɺ ɺ
Z1
ZL
ZL
ZL
Z2
Z3
N
AIɺ
BIɺ
CIɺ
AEɺ
BEɺ
CEɺ
abIɺ
bcIɺ
caIɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch ba pha không đối xứng (6)
28
VD3
220AE =ɺ
o0 V; 215BE =ɺ
o120 V; 225CE− =ɺ
o120 V
1 2 35 ; 10 ; 20 ; 30 .LZ Z Z j Z j= Ω = Ω = Ω = − Ω Tìm các dòng điện? Z1
ZL
ZL
ZL
Z2
Z3
N
AIɺ
BIɺ
CIɺ
AEɺ
BEɺ
CEɺ
abIɺ
bcIɺ
caIɺ
Cách 2
ZAZL
ZL
ZL
ZB
ZC
N
AIɺ
BIɺ
CIɺ
n
AEɺ
BEɺ
CEɺ
288,3 132,9 V
n
jϕ = −ɺ
( ) / ( ) 13,36 0,15AA A n L AI E Z Z jϕ= − + = +ɺ ɺ ɺ
( ) / ( ) 11,39 11,21AB B n L BI E Z Z jϕ= − + = − −ɺ ɺ ɺ
( ) / ( ) 1, 98 11, 06AC C n L CI E Z Z jϕ= − + = − +ɺ ɺ ɺ
1
1
( ) 20, 38 12,94A
L A ab L B A B
B A L A B
ab
Z I Z I Z I E E
E E Z I I
I j
Z
− − = −
− + −
→ = = − −
ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ ɺ
ɺ
13,36 0,15 20, 38 12,94 7, 02 12, 79Abc A abI I I j j j= + = + − − = − −ɺ ɺ ɺ
1,98 11, 06 7,02 12,79 9,00 1,73Aca C bcI I I j j j= + = − + − − = −ɺ ɺ ɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch ba pha không đối xứng (7)
29
VD4
220ABE =ɺ o0 V; 215BCE =ɺ o120 V;−
1 2 310 ; 20 ; 30 .Z Z j Z j= Ω = Ω = − Ω Tìm các dòng điện?
Z1
Z2
Z3
A
B
C
AIɺ
BIɺ
CIɺ
ABEɺ
BCEɺCAEɺ
1
220 22A
10
A
BA
E
I
Z
= = =
ɺ
ɺ
2
2
220 215AB BC
AC AB BC AC
E E
Z I E E I
Z
− −
− −
= − − → = =
ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ ɺ
o120
9,31 5,63A
20
jj
−
= +
3
215
B
CB
E
I
Z
= =
ɺ
ɺ
o120
6,21 3,58A
30
jj
−
= −
−
9, 31 5,63 22 12,69 5, 63AA AC BAI I I j j= − = + − = − +ɺ ɺ ɺ
22 (6, 21 3,58) 15, 79 3, 58AB BA CBI I I j j= − = − − = +ɺ ɺ ɺ
6,21 3,58 (9,14 5,63) 3,10 9, 21AC CB ACI I I j j j= − = − − + = − −ɺ ɺ ɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch ba pha không đối xứng (8)
30
VD5
220ABE =ɺ o0 V; 215BCE =ɺ o120 V;−
1 2 310 ; 20 ; 30 .Z Z j Z j= Ω = Ω = − Ω Tìm các dòng điện?
Z1
Z2
Z3
ABEɺ BC
Eɺ
CAEɺ
1 2 2
2 2 3
( )
( )
b g BC
b g AB BC
Z Z I Z I E
Z I Z Z I E E
+ − = −
− + + = +
ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ ɺ
1,14 4, 42 A
8,74 3, 42 A
g
b
I j
I j
= +
→
= +
ɺ
ɺ
1
2
3
8,74 3, 42 A
7,60 1,01 A
1,14 4,42 A
b
g b
g
I I j
I I I j
I I j
= = +
→ = − = − +
= − = − −
ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch ba pha không đối xứng (9)
31
VD6
220ABE =ɺ
o0 V; 215BCE =ɺ
o120 V; Z 2M j− = Ω
1 2 310 ; 20 ; 30 .Z Z j Z j= Ω = Ω = − Ω Tìm các dòng điện?
2 3 3 2;M M M MU Z I U Z I= =ɺ ɺ ɺ ɺ
Z1
Z2
Z3
ABEɺ BC
Eɺ
CAEɺ
ZM
2MUɺ
3MUɺ
1 1 2 2 3
2 2 3 3 3 2
M BC
M M AB BC
Z I Z I Z I E
Z I Z I Z I Z I E E
− − = −
+ − − = +
ɺ ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ
1 2 3, ,b g b gI I I I I I I= = − = −ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ
1 2
2 3
( )
( ) ( )
b g b M g BC
g b M g g M g b AB BC
Z I Z I I Z I E
Z I I Z I Z I Z I I E E
− − + = −
→
− − + − − = +
ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ
9,17 2,99 A
1,51 4,20 A
b
g
I j
I j
= +
→
= +
ɺ
ɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch ba pha không đối xứng (10)
32
VD6
220ABE =ɺ
o0 V; 215BCE =ɺ
o120 V; Z 2M j− = Ω
1 2 310 ; 20 ; 30 .Z Z j Z j= Ω = Ω = − Ω Tìm các dòng điện?
Z1
Z2
Z3
ABEɺ BC
Eɺ
CAEɺ
ZM
2MUɺ
3MUɺ
9,17 2,99 A
1,51 4,20 A
b
g
I j
I j
= +
= +
ɺ
ɺ
1
2
3
9,17 2,99 A
7,67 1,21 A
1,51 4, 20 A
b
g b
g
I I j
I I I j
I I j
= = +
→ = − = − +
= − = − −
ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
1. Giới thiệu
2. Mạch ba pha đối xứng
3. Mạch ba pha không đối xứng
4. Công suất trong mạch ba pha
VII.Khuếch đại thuật toán
33https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Công suất trong mạch ba pha (1)
34
Z ϕ
Z ϕ
Z ϕ
a
b
c
n
Ai
Bi
Ci
anu
bnu
cnu
o
o
2 sin
2 sin( 120 )
2 sin( 120 )
an
bn
cn
u U t
u U t
u U t
ω
ω
ω
=
= −
= +
o
o
2 sin( )
2 sin( 120 )
2 sin( 120 )
A
B
C
i I t
i I t
i I t
ω ϕ
ω ϕ
ω ϕ
= −
= − −
= − +
a b c an A bn B cn Cp p p p u i u i u i = + + = + +
o o
o o
2 [sin sin( ) sin( 120 )sin( 120 )
sin( 120 )sin( 120 )] 3 cos
UI t t t t
t t UI
ω ω ϕ ω ω ϕ
ω ω ϕ ϕ
= − + − − − +
+ + − + =
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Công suất trong mạch ba pha (2)
35
Z ϕ
Z ϕ
Z ϕ
a
b
c
n
Ai
Bi
Ci
anu
bnu
cnu
3 cosp UI ϕ =
cospP UI ϕ=
sinpQ UI ϕ=
pS UI=
Các công suất trung bình của mỗi pha:
ˆS p p p an AP jQ U I= + = ɺ
2 sin
2 sin( )
an
A
u U t
i I t
ω
ω ϕ
=
= −
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Công suất trong mạch ba pha (3)
36
AEɺ
BEɺ
CEɺ
N
Z
Z
Z
n
Z
n
a
b
c
AIɺ
BIɺ
CIɺ
NIɺ
VD1
220V; 220A BE E= =ɺ ɺ
o120 V;
220CE
−
=
ɺ o120 V; 30 40 .Z j= + Ω
4,4AI =ɺ
o53,13 A
4,4BI
−
=
ɺ o173,13 A
4,4CI
−
=
ɺ o66,87 A
220 V
220
an A
bn B
U E
U E
= =
= =
ɺ ɺ
ɺ ɺ o120 V
220
cn CU E
−
= =
ɺ ɺ o120 V
2 2
30
cos 0,6| | 30 40
R
Z
ϕ = = =
+
3 cos 3.220.4,4.0,6 1742,4 Wp UI ϕ = = =
1742,4 580,8 W
3 3A
p
P → = = =
2 230(4,4) 580,8 WA AP RI= = =
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Công suất trong mạch ba pha (4)
37
AEɺ
BEɺ
CEɺ
N
Z
Z
Z
a
b
c
AIɺ
BIɺ
CIɺ
abIɺ
bcIɺ
ca
Iɺ
VD2
7,62abI =ɺ o8,1 A
7,62bcI
−
=
ɺ o128,1 A
7,62caI
−
=
ɺ o111,9 A
381
ab abU ZI= =ɺ ɺ
o45,0 V
381bc bcU ZI= =ɺ ɺ o75,0 V
381ca caU ZI
−
= =
ɺ o165 V
2 2
30
cos 0,6| | 30 40
R
Z
ϕ = = =
+
3 cos 3.381.7,62.0,6 5225,8 Wp UI ϕ = = =
5225,8 1741,9 W
3 3A
p
P → = = =
2 230(7,62) 1741,9 WA AP RI= = =
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
220AE =ɺ
o15 V; 220BE =ɺ
o105 V;
220CE
−
=
ɺ o135 V; 30 40 .Z j= + Ω
Công suất trong mạch ba pha (5)
38
AEɺ
BEɺ
CEɺ
N
AZ
BZ
CZ
n
a
b
c
AIɺ
BIɺ
CIɺ
VD3
20 ; 10 ; 10 ; 220 V;
220
A B C A
B
Z Z j Z j E
E
= Ω = Ω = − Ω =
=
ɺ
ɺ o120 V; 220CE− =ɺ
o120 V.
38,11 A
19,05 43,21 A
19,05 43,21 A
A
B
C
I
I j
I j
=
= − −
= −
ɺ
ɺ
ɺ
2 220(38,11) 29047 WA A AP R I= = =
2 20 0 WB B B BP R I I= = =
2 20 0 WC C C CP R I I= = =
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Công suất trong mạch ba pha (6)
39
VD4
220ABE =ɺ o0 V; 215BCE =ɺ o120 V;−
1 2 310 ; 20 ; 30 .Z Z j Z j= Ω = Ω = − Ω Tìm các dòng điện?
Z1
Z2
Z3
A
B
C
AIɺ
BIɺ
CIɺ
ABEɺ
BCEɺCAEɺ22 A
10,88
BA
AC
I
I
=
=
ɺ
ɺ o31, 2 A
7,17CBI =ɺ
o30,0 A
−
2 2
1 1 1 110(22) 4840 VA Re{ } 4840 WS SBAZ I P= = = → = =
2 2
2 2 2 220(10,88) 2367,5 VA Re{ } 0S SACZ I j j P= = = → = =
2 2
3 3 3 330(7,17) 1542,3 VA Re{ } 0S SCBZ I j j P= = − = − → = =
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Công suất trong mạch ba pha (7)
40https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
ZAB
A
B
C
AIɺ
BIɺ
CIɺ
ZBC
ZCA
CAIɺ ABI
ɺ
BCIɺ
WA*
*
WC*
*
A
C
B
{ }ˆReA AB AW U I= ɺ
{ } { }ˆ ˆRe ReA AB AB AB ACW U I U I→ = +ɺ ɺ
A AB ACI I I= +ɺ ɺ ɺ
{ }ˆReC CB CW U I= ɺ { } { }ˆ ˆRe ReC CB CA CB CBW U I U I→ = +ɺ ɺ
{ }ˆRe AB AB ABU I P=ɺ
{ }ˆRe CB CB CBU I P=ɺC CA CBI I I= +ɺ ɺ ɺ
{ }ˆReA AB AB ACW P U I→ = + ɺ
{ }ˆReC CB CA CBW U I P→ = +ɺ
A C AB AC CBW W P P P→ + = + +
( ){ }ˆReA C AB AB CB AC CBW W P U U I P→ + = + − +ɺ ɺ
AB CB ACU U U− =ɺ ɺ ɺ ( ){ }ˆRe AB CB AC ACU U I P→ − =ɺ ɺ
Công suất trong mạch ba pha (8)
41https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
VD5
ZAB
A
B
C
AIɺ
BIɺ
CIɺ
ZBC
ZCA
CAIɺ ABI
ɺ
BCIɺ
WA*
*
WC*
*
A
C
B
N
220ANE =ɺ o0 V; 220CNE =ɺ o120 V
220BNE =ɺ o120 V;− ZAB = 50Ω;
Tính công suất tiêu thụ của tải Δ?
ZBC = j75Ω; ZCA = – j100Ω;
220 220AN BN
AB AB AN BN AB
AB
E EZ I E E I
Z
−−
= − → = =
ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ ɺ
o120 6, 60 3,81A
50
j− = +
220BN CN
BC BC BN CN BC
BC
E EZ I E E I
Z
−
= − → = =
ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ ɺ
o120 220− − o120
5,08A
75j = −
220CN AN
CA CA CN AN CA
CA
E EZ I E E I
Z
−
= − → = =
ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ ɺ
o120 220
1,91 3,30 A
100
jj
−
= − −
−
0 6, 60 3,81 ( 1,91 3,30) 8,50 7,11AA CA AB A AB CAI I I I I I j j j+ − = → = − = + − − − = +ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ
0 1,91 3,30 ( 5,08) 3,18 3,30 AC BC CA C CA BCI I I I I I j j+ − = → = − = − − − − = −ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ
Công suất trong mạch ba pha (9)
42https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
VD5
ZAB
A
B
C
AIɺ
BIɺ
CIɺ
ZBC
ZCA
CAIɺ ABI
ɺ
BCIɺ
WA*
*
WC*
*
A
C
B
N
220ANE =ɺ o0 V; 220CNE =ɺ o120 V
220BNE =ɺ o120 V;− ZAB = 50Ω;
Tính công suất tiêu thụ của tải Δ?
ZBC = j75Ω; ZCA = – j100Ω;
8,50 7,11A; 3,18 3,30 A
6, 60 3,81A; 5,08A; 1,91 3,30A
A C
AB BC CA
I j I j
I j I I j
= + = −
= + = − = − −
ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ
{ } { }ˆ ˆRe Re ( )
Re (220 220
A AB A AN BN AW U I E E I= = −
= −
ɺ ɺ ɺ
{ }o120 )(8,50 7,11) 4161,5Wj− − =
{ } { }ˆ ˆRe Re ( )
Re (220
C CB C CN BN AW U I E E I= = −
=
ɺ ɺ ɺ
o120 220−{ }o120 )(3,18 3,30) 1257,5Wj− + = −
4161,5 1257,5 2904,0 Wtotal A CP W W= + = − =
2 2 20 0 50(6,60 3,81 ) 2903,8 Wtotal AB BC CA AB ABP P P P R I= + + = + + = + =
NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG
LÝ THUYẾT MẠCH I
KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII.Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
2https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Nguồn phụ thuộc
3
• Nguồn áp phụ thuộc áp: e = feu(ux) = μux
• Nguồn áp phụ thuộc dòng: e = fei(ix) = rmix
• Nguồn dòng phụ thuộc áp: j = fju(ux) = gmux
• Nguồn dòng phụ thuộc dòng: j = fji(ix) = βix
Nguồn áp phụ thuộc Nguồn dòng phụ thuộc
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
a) Dòng nhánh
b) Thế nút
c) Dòng vòng
d) Xếp chồng
e) Mạng một cửa
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
4https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
5
30V 4Ω
8Ω
x
i
3 V
x
i
4 8 30 3x x xi i i+ = −
15 30xi→ =
2 A
x
i→ =
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Dòng nhánh (1)
6
VD1
4 0x ngi i i+ − + =
4 6 12
x
i i− =
2 4 0
4 6 12
x x
x
i i i
i i
+ − + =
→
− =
0,5 0,5.4 2ng x x xi u i i= = =
4
4 6 12
x
x
i i
i i
− + = −
→
− =
6 A
2 A
x
i
i
=
→
=
12V
4A 0,5 Axu4Ω
6Ω
x
u
x
i
i
ngi
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Dòng nhánh (2)
7
VD2
2 3: 0ngb i i i− − =
1 3: 0c i i J+ − =
1 1 3 3 2 2: 0A R i R i R i E− + − =
1 2 3
1 3
1 1 3 3 2 2
0
0
0
i i i
i i J
R i R i R i E
β − − =
→ + − =
− + − =
1ngi iβ=
2R
1R 3R
J
E
1iβngi
2i
1i
3i
a b
c
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Dòng nhánh (3)
8
VD3
1 2 3:a i i i J+ + =
2 3 4 5: 0b i i i i+ − − =
2 2 3 3 ngR i R i u− =
1 1 2 2 4 4 ngR i R i R i u− − = −
4 4 5 5R i R i E− =
5ng mu R i=
1 2 3
2 3 4 5
2 2 3 3 5
1 1 2 2 4 4 5
4 4 5 5
0
0
0
m
m
i i i J
i i i i
R i R i R i
R i R i R i R i
R i R i E
+ + =
+ − − =
→ − − =
− − + =
− =
2R
1R
3R
J E
4R
5R
5mR i1
i 2i
3i
4i
5i
ngua b
c
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
a) Dòng nhánh
b) Thế nút
c) Dòng vòng
d) Xếp chồng
e) Mạng một cửa
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
9https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Thế nút (1)
10
VD1
1 1 124
4 6 4a ng
iϕ + = + −
1 1 124 0,5(12 )
4 6 4a a
ϕ ϕ → + = + − −
0,5 0,5(12 )ng x ai u ϕ= = −
12 V
a
ϕ→ = −
12 12 ( 12) 6 A
4 4
12 2 A
6 6
a
x
a
i
i
ϕ
ϕ
− − −
= = =
→
−
= − = − =
a
12V
4A 0,5 Axu4Ω
6Ω
x
u
x
i
i
ngi
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Thế nút (2)
11
1 2 2 2
2 2 3 2
1 1 1
1 1 1
a b ng
a b ng
EJ i
R R R R
Ei
R R R R
ϕ ϕ
ϕ ϕ
+ − = − +
− + + = −
1
1
a
ngi i R
ϕβ β= =
1 2 1 2 2
2 1 2 3 2
1 1 1 1
1 1 1 1
a b
a b
EJ
R R R R R
E
R R R R R
β ϕ ϕ
β ϕ ϕ
+ + − = +
→
− + + + = −
VD2
2R
1R 3R
J
E
1iβngi
2i
1i
3i
a b
c
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Thế nút (3)
12
VD3
1 2 3 2 3 2
2 3 2 3 4 5 5 2
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
ng
a b
ng
a b
u
J
R R R R R R
uE
R R R R R R R R
ϕ ϕ
ϕ ϕ
+ + − + = −
− + + + + + = +
5
5
b
ng m m
E
u R i R
R
ϕ −
= =
1 2 3 2 3 2 5 2 5
2 3 2 3 4 5 2 5 5 2 5
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
m m
a b
m m
a b
R R EJ
R R R R R R R R R
R E R E
R R R R R R R R R R R
ϕ ϕ
ϕ ϕ
+ + − + − = +
→
− + + + + + − = −
2R
1R
3R
J E
4R
5R
5mR i
1i 2i
3i
4i
5i
ngua b
c
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
a) Dòng nhánh
b) Thế nút
c) Dòng vòng
d) Xếp chồng
e) Mạng một cửa
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
13https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Dòng vòng (1)
14
12V
4A 0,5 Axu4Ω
6Ω
x
u
x
i
i
ngi
VD1
im4( 4) 6( ) 12m m ngi i i− + − =
[ ]4( 4) 6 2( 4) 12m m mi i i→ − + − − =
0,5 0,5.4 2
2( 4)
ng x x x
m
i u i i
i
= = =
= −
10
m
i→ =
4 10 4 6A
10 2(10 4) 2A
x m
m ng
i i
i i i
= − = − =
→
= − + = − + − =
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Dòng vòng (2)
15
VD2
iD
iA iB
1 2 3 0A D BR i R i R i E+ + + =
B Ai i J− =
B D ngi i i− =
1ngi iβ=
1 2 3 2 3 2 1( ) ( )AR R R i E R R J R iβ→ + + = − − + +
1Ai i= −
1 2 3 2 1 2 3( ) ( )R R R R i E R R Jβ→ + + + = + +
2R
1R 3R
J
E
1iβngi
2i
1i
3i
a b
c
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Dòng vòng (3)
16
VD3
iD
iA
iBJ
1 2 4
4 5
2 3
: ( ) ( ) ( )
: ( )
: ( )
A A D A B ng
B A B
D A D ng
A R i J R i i R i i u
B R i i R i E
D R i i R i u
− + + + + =
+ + =
+ + =
5 ( )ng m m Bu R i R i= = −
1 2 4 4 2 1
4 4 5
2 2 3
( ) ( )
( )
( ) 0
A m B D
A B
A m B D
R R R i R R i R i R J
R i R R i E
R i R i R R i
+ + + + + =
→ + + =
+ + + =
2R
1R
3R
J E
4R
5R
5mR i
1i 2i
3i
4i
5i
ngua b
c
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
a) Dòng nhánh
b) Thế nút
c) Dòng vòng
d) Xếp chồng
e) Mạng một cửa
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
17https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Xếp chồng (1)
18
VD1
12V
0,5 A
x
u4Ω
6Ω
x
u
x
i
12V
i
ngi
4A 0,5 Axu4Ω
6Ω
x
u
x
i
4A
i
ngi
12V
4A 0,5 Axu4Ω
6Ω
x
u
x
i
i
ngi
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Xếp chồng (2)
19
VD1
1 1 12
4 6 4a ng
iϕ + = −
1 1 12 0,5(12 )
4 6 4a a
ϕ ϕ → + = − −
0,5 0,5(12 )ng x ai u ϕ= = −
36V
a
ϕ→ = 12V
36 6A
6 6
ai ϕ→ = − = − = −
a
12V
0,5 A
x
u4Ω
6Ω
x
u
x
i
12V
i
ngi
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Xếp chồng (3)
20
VD1
1 1 4
4 6 a ng
iϕ + = −
1 1 4 0,5( )
4 6 a a
ϕ ϕ → + = − −
0,5 0,5( )ng x ai u ϕ= = −
48V
a
ϕ→ = − 4A
48 8A
6 6
ai ϕ −→ = − = − =
a
4A 0,5 Axu4Ω
6Ω
x
u
x
i
4A
i
ngi
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Xếp chồng (4)
21
VD1
12V
4A 0,5 Axu4Ω
6Ω
x
u
x
i
i
ngi
12V
0,5 A
x
u4Ω
6Ω
x
u
x
i
12V
i
ngi
4A 0,5 Axu4Ω
6Ω
x
u
x
i
4A
i
ngi
12V 6Ai = − 4A 8Ai =
6 8 2Ai = − + =
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
a) Dòng nhánh
b) Thế nút
c) Dòng vòng
d) Xếp chồng
e) Mạng một cửa
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
22https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạng một cửa (1)
23
VD1
a
b
tdE
tdR 6Ω
i
a
b
12V
4A 0,5 Axu4Ω
tdE
x
u
x
i
ngi
a
b
tdE u= hë m¹ch td
u
R
i
=
hë m¹ch
ng¾n m¹ch
1 124
4 4a ng
iϕ = + −
1 124 0,5(12 )
4 4a a
ϕ ϕ→ = + − −
0,5 0,5(12 )ng x ai u ϕ= = −
4V 4Va auϕ ϕ→ = − → = = −hë m¹ch
12V
4A 0,5 Axu4Ω
6Ω
x
u
x
i
i
ngi
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạng một cửa (2)
24
VD1
a
b12V
4A 0,5 Axu4Ω
/ng mi
x
u
x
i
ngi
a
b
tdE u= hë m¹ch td
u
R
i
=
hë m¹ch
ng¾n m¹ch
/ /4 0 4x ng m ng ng m x ngi i i i i i+ − − = → = − +
12 V
12 / 4 3A
x
a b
x
u
i
ϕ ϕ == →
= =
0,5ng xi u= 6Angi→ =
/ 3 6 4 1Ang mi→ = − + =
tdE
tdR 6Ω
i
a
b
12V
4A 0,5 Axu4Ω
6Ω
x
u
x
i
i
ngi
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạng một cửa (3)
25
VD1
a
b
tdE
tdR 6Ω
i
a
b
12V
4A 0,5 Axu4Ω
6Ω
x
u
x
i
i
ngi
4VtdE u= = −hë m¹ch
1Ai =ng¾n m¹ch
4 4
1td
u
R
i
−
= = = − Ωhë m¹ch
ng¾n m¹ch
( 4) 2 A
6 4 6
td
td
Ei
R
− − −
= = =
+ − +
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạng một cửa (4)
26
E = 16 V; J = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; β = 2;
tìm Rtd?
VD2
uhë m¹ch
td
u
R
i
=
hë m¹ch
ng¾n m¹ch
2 2 1 1( ) 0c b E R i R iϕ ϕ− − + + =
b cu ϕ ϕ= −hë
1 1 2 2u R i R i E→ = + −hë
1i J=
2 1ngi i i Jβ β= = =
1 2u R J R J Eβ→ = + −hë
4.2 6.2.2 16 16V= + − =
2R
1R
J
E
1iβngi
2i
1i
a b
c
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạng một cửa (5)
27
E = 16 V; J = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; β = 2;
tìm Rtd?
VD2
2R
1R
J
E
1iβngi
2i
1i
a b
c
td
u
R
i
=
hë m¹ch
ng¾n m¹ch ing¾n m¹ch
1 / / 10ng m ng mi J i i J i− + = → = −
/ 2 1,27 0,73Ang mi→ = − =
1 2 2
1 1
a ng
EJ i
R R R
ϕ + = − +
1
1
5,09 1,27 A
4
ai
R
ϕ
→ = = =
1
1
a
ngi i R
ϕβ β= =
5,09Vaϕ→ = 1R
1iβ
a
2R
E
1i
J
ngi
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạng một cửa (6)
28
E = 16 V; J = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; β = 2;
tìm Rtd?
VD2
2R
1R
J
E
1iβngi
2i
1i
a b
c
16 22
0,73td
R→ = = Ω
16Vu =hë m¹ch
0,73Ai =ng¾n m¹ch
td
u
R
i
=
hë m¹ch
ng¾n m¹ch
Cách 1
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạng một cửa (7)
29
E = 16 V; J = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; β = 2;
tìm Rtd?
VD2
2R
1R
J
E
1iβngi
2i
1i
a b
c
Cách 2
2R
1R
10 V
ivµo1iβngi
2i
1i
a b
c
1 2 2 1: 0b i i i i i iβ β+ − = → = −vµo vµo
2 2 1 1
2 1 1
10
: 0
R i R i
a i i iβ
+ =
− − =
1
2
0,45A
1,36A
i
i
=
→
=
1,36 2.0,45 0,45Ai→ = − =vµo
10 22
0,45td
uR
i
→ = = = Ωvµo
vµo
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạng một cửa (8)
30
E = 16 V; J = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; β = 2;
tìm Rtd?
VD2
2R
1R
J
E
1iβngi
2i
1i
a b
c
Cách 3
1 1 2 2 1 1 2 20u R i R i u R i R i− − = → = +vµo vµo
1
1 2
: 1
: 1 0
c i
b i iβ
=
+ − =
2 3Ai→ =
4.1 6.3 22Vu→ = + =vµo
22 22
1td
uR
i
→ = = = Ωvµo
vµo
2R
1R
1A
uvµo
1iβngi
2i
1i
a b
c
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII.Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
31https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Khuếch đại thuật toán (1)
• 1947, operational amplifier, opamp,
• Linh động, rẻ, dễ dùng,
• Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, vi
phân, & tích phân,
• Xây dựng từ điện trở, transistor, tụ điện, điốt.
32
Cân bằng
Đầu vào đảo
Đầu vào không đảo
V –
Không nối
V +
Đầu ra
Cân bằng
1
2
3
4
8
7
6
5
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Khuếch đại thuật toán (2)
33
+
–
Đầu vào không đảo 3
Đầu vào đảo 2
6 Đầu ra
4 1 5
V –
7V +
Cân bằng
Đầu vào đảo
Đầu vào không đảo
V –
Không nối
V +
Đầu ra
Cân bằng
1
2
3
4
8
7
6
5
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Khuếch đại thuật toán (3)
34
+
–
Đầu vào không đảo 3
Đầu vào đảo 2
6 Đầu ra
4 1 5
V –
7V +
3
2 7
4
6
Vcc
Vcc
+
–
Vcc
–Vcc
0
uvào
ura
Bão hòa dương
Bão hòa âm
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Khuếch đại thuật toán (4)
35
ura = Auvào = A(φ2 – φ1)
Giá trị thực Giá trị lý tưởng
A 105 – 108 ∞
Rvào 106 – 1013 Ω ∞ Ω
Rra 10 – 100 Ω 0 Ω
Vcc 5 – 24 V
φ1
φ2 Rvào
Rra φra
uvào
Auvào
+
–
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Khuếch đại thuật toán lý tưởng
36
φ1
φ2 Rvào
Rra φra
uvào
Auvào
1. A ≈ ∞
2. Rvào ≈ ∞
3. Rra ≈ 0
1. i1 = 0, i2 = 0
2. uvào = u1 – u2 ≈ 0
+–
uvµo1i
2i1
u
2u rau
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
a) Đảo
b) Không đảo
c) Cộng
d) Trừ
e) Nối tầng
f) Khác
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
37https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch khuếch đại đảo (1)
38
1. i+ = 0, i– = 0
2. φa = φb
+–
1i
fi
1R
ru
fR
vu
i−
i+
a
b
1: 0fa i i i
−
− − =
0i− =
1 fi i→ =
1
1
,
v a a rf
f
u ui i
R R
ϕ ϕ− −
= =
1
v a a r
f
u u
R R
ϕ ϕ− −
→ =
0a bϕ ϕ= =
1
f
r v
R
u u
R
→ = −
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch khuếch đại đảo (2)
39
+–
1i
fi
1R
ru
fR
vu
i−
i+
a
b
uv = 10 mV; R1 = 4 kΩ; tìm Rf để ur = 0,2V?
VD
1
f
r v
R
u u
R
= −
1 3
0,24 80k
10.10
rf
v
uR R
u −
→ = = = Ω
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
a) Đảo
b) Không đảo
c) Cộng
d) Trừ
e) Nối tầng
f) Khác
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
40https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch khuếch đại không đảo (1)
41
+–
1i
fi
1R
ru
fR
vu
i−a
b
1. i+ = 0, i– = 0
2. φa = φb
1: 0fa i i i
−
− − =
0i− =
1 fi i→ =
1
1
,
a a rf
f
ui i
R R
ϕ ϕ− −
= =
1
a a r
f
u
R R
ϕ ϕ− −
→ =
a b vuϕ ϕ= =
1
1 fr v
R
u u
R
→ = +
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch khuếch đại không đảo (2)
42
+–
1i
fi
1R
ru
fR
vu
i−a
b
uv = 10 mV; R1 = Rf = 4 kΩ; ur = ?
VD
1
1 fr v
R
u u
R
= +
41 10 20 mV
4
= + =
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch khuếch đại không đảo (3)
43
+–
1i
fi
1R
ru
fR
vu
i−a
b
1
1 fr v
R
u u
R
= +
+–
ru
vu
a
b1
1 fr v
R
u u
R
= +
1 , 0fR R→ ∞ =
r vu u→ =
r au ϕ=
a bϕ ϕ=
b vuϕ =
r vu u→ =
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
a) Đảo
b) Không đảo
c) Cộng
d) Trừ
e) Nối tầng
f) Khác
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
44https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch cộng (1)
45
+–
1i fi
2R
ru
fR
1u
i−
i+
a
b
1R
3R
2i
3i
2u
3u
1 2 3 0fi i i i i
−+ + − − =
1
1
1
aui
R
ϕ−
=
2
2
2
aui
R
ϕ−
=
3
3
3
aui
R
ϕ−
=
a rf
f
ui
R
ϕ −
=
0a bϕ ϕ= =
0i− =
1 2 3
1 2 3
f f f
r
R R R
u u u u
R R R
→ = − + +
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch cộng (2)
46
R1 = 24 kΩ; R2 = 12 kΩ; R3 = 8 kΩ;
Rf = 24 kΩ; ur = ?
VD
+–
1i fi
2R
ru
fR
1u
i−
i+
a
b
1R
3R
2i
3i
2u
3u
1 2 3
1 2 3
f f f
r
R R R
u u u u
R R R
= − + +
1 2 3
24 24 24
24 12 8
u u u
= − + +
( )1 2 32 3u u u= − + +
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
a) Đảo
b) Không đảo
c) Cộng
d) Trừ
e) Nối tầng
f) Khác
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
47https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch trừ (1)
48
1i
2i
1R
ru
2R
2u 4i
a
b +–
1u
3i
3R
4R
1 2:a i i= 1
1 2
a a ru u
R R
ϕ ϕ− −
→ =
3 4:b i i= 2
3 4
0b bu
R R
ϕ ϕ− −
→ =
a bϕ ϕ=
2 4 2
2 1
1 3 4 1
1r
R R R
u u u
R R R R
→ = + −
+
31
2 4
RR
R R
=NÕu 2 2 1
1
( )r
R
u u u
R
→ = −
2 1 3 4&R R R R= =NÕu 2 1ru u u→ = −
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch trừ (2)
49
1i
2i
1R
ru
2R
2u 4i
a
b +–
1u
3i
3R
4R
R1 = R2 = R3 = R4 = 47 kΩ;
u1 = 30 mV; u2 = 10 mV; ur = ?
VD
2 4 2
2 1
1 3 4 1
1r
R R R
u u u
R R R R
= + −
+
47 47 471 30 10 20 mV
47 47 47 47
= + − = +
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
a) Đảo
b) Không đảo
c) Cộng
d) Trừ
e) Nối tầng
f) Khác
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
50https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Nối tầng (1)
51
Tầng 1
A1
u1
Tầng 2
A2
Tầng 3
A3
u2 = A1u1 u3 = A2u2 ur = A3u3
ur = A1A2A3u1
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Nối tầng (2)
52
+
–
uv
R1 Rf
+–
R2 Rf
+– ur
R3 Rf
a
b
VD
1
1 fa v
R
u u
R
= +
2
f
b a
R
u u
R
= −
3
f
r b
R
u u
R
= −
12
1 2 3 1 2 3
1 f f f fr v f v
R R R R R
u u R u
R R R R R R
+
= + − − =
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
a) Đảo
b) Không đảo
c) Cộng
d) Trừ
e) Nối tầng
f) Khác
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
53https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch tích phân
54
0
a v v
u Riϕ = → =
( )C r
C
du d ui C C
dt dt
−
= =
v Ci i=
vr uduC
dt R
→ − =
v
r
udu dt
RC
→ = −
1
r vu u dtRC
−
→ =
+–
uv
ur
iv
ir
R C
iC
a
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch vi phân
55
0 v
a v
dui C
dt
ϕ = → =
R r
R
u ui
R R
−
= =
v Ri i=
v rdu uC
dt R
→ = −
v
r
du
u RC
dt
→ = −
+–
uv
ur
iv
ir
C R
iR
a
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
a) Dòng nhánh
b) Thế nút
c) Dòng vòng
d) Mạch xoay chiều
e) Mạng hai cửa
56https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Phân tích mạch điện có khuếch đại thuật toán
57
1. i1 = 0, i2 = 0
2. uvào = u1 – u2 ≈ 0
+–
uvµo1i
2i
1u
2u rau
2u
1u
ru
2 1( )u uµ
µ
−
→ ∞
ru
m x
m
r i
r → ∞
xi
2u
1u
ru
2 1( )m
m
g u u
g
−
→ ∞
ri
ru
xiβ
β → ∞
xi
ri
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Dòng nhánh (1)
58
VD
E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V;
R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ;
R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện?
+
–
E1
E2
R1 E3R2
R3
R4
R5
ur
2u
1u
ru
2 1( )u uµ
µ
−
→ ∞
E1
E2
R1 E3R2
R3
R4
R5
ur
ux
µux
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Dòng nhánh (2)
59
VD
E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V;
R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ;
R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện?
1 2 3 0i i i+ − =
1 1 2 2 1 2R i R i E E− = −
2 2 4 4 2xR i u R i E+ + =
3 3 5 4 3xR i R i u E+ − =
4 5 4( ) xR R i uµ+ =
1
12
2 6
i µ
µ
+
→ =
+
µ → ∞
1 0,5mAi→ =
Cách 1
E1
E2
R1 E3R2
R3
R4
R5
ur
ux
µux
i1
i3
i4
i2
i5
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Dòng nhánh (3)
60
VD
E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V;
R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ;
R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện?
Cách 2
+
–
E1
E2
R1 E3R2
R3
R4
R5
ur
i1
i2
i3
i5
i41 2 3
0i i i+ − =
1 1 2 2 1 2R i R i E E− = −
2 2 4 4 2R i R i E− =
3 3 5 5 3R i R i E− =
4 5 0i i− =
1
2
3
4
5
0,5
1
0,5 (mA)
1
1
i
i
i
i
i
=
= −
→ = −
= −
= −
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
a) Dòng nhánh
b) Thế nút
c) Dòng vòng
d) Mạch xoay chiều
e) Mạng hai cửa
61https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Thế nút (1)
62
VD
E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V;
R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ;
R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện?
+
–
E1
E2
R1 E3R2
R3
R4
R5
ur
2u
1u
ru
2 1( )u uµ
µ
−
→ ∞
E1
E2
R1 E3R2
R3
R4
R5
ur
ux
µux
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Thế nút (2)
63
VD
E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V;
R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ;
R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện?
1 2 3 0i i i+ − =
4 5 0i i+ =
1 1
1
1
;
Ei
R
ϕ−
=
2 1
2
2
Ei
R
ϕ−
=
3 1
3
3
r
E ui
R
ϕ− +
=
2
4
4
;i
R
ϕ
=
3 11 1 2 1
1 2 3
2 2
4 5
0
0
r
r
E uE E
R R R
u
R R
ϕϕ ϕ
ϕ ϕ
− +− −
+ − =
− + =
2
5
5
rui
R
ϕ −
=
E1
E2
R1 E3R2
R3
R4
R5
ur
ux
µux
i1
i3
i4
i2
1ϕ
2ϕ i5
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Thế nút (3)
64
VD
E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V;
R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ;
R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện?
E1
E2
R1 E3R2
R3
R4
R5
ur
ux
µux
i1
i3
i4
i2
1ϕ
2ϕ i5
3 11 1 2 1
1 2 3
2 2
4 5
0
0
r
r
E uE E
R R R
u
R R
ϕϕ ϕ
ϕ ϕ
− +− −
+ − =
− + =
1 2( )r xu uµ µ ϕ ϕ= = −
1
2 33
3
µϕ
µ
+
→ =
+ 1 6 Vϕ→ = 1
7 6 0,5mA
2
i −→ = =
µ → ∞
Cách 1
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Thế nút (4)
65
E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V;
R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ;
R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện?
Cách 21 2 3
4 5
0
0
i i i
i i
+ − =
− =
1 2
1 2
1 2
,
a a
E Ei i
R R
ϕ ϕ− −
= =
3 3 3
3
3
3
( )r a
a r
R i u E
E ui
R
ϕ
ϕ
+ − =
+ −
→ =
4 5
4 5
,
b b rui i
R R
ϕ ϕ− −
= =
a bϕ ϕ=
31 2
1 2 3 3 1 2 3
4 5 5
1 1 1 1
1 1 1 0
a r
a r
EE E
u
R R R R R R R
u
R R R
ϕ
ϕ
+ + − = + −
→
+ − =
VD
+
–
E1
E2
R1 E3R2
R3
R4
R5
ur
i1
i2
i3
i5
i4
bϕ
a
ϕ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Thế nút (5)
66
E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V;
R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ;
R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện?
Cách 2
VD
+
–
E1
E2
R1 E3R2
R3
R4
R5
ur
i1
i2
i3
i5
i4
bϕ
a
ϕ
31 2
1 2 3 3 1 2 3
4 5 5
1 1 1 1
1 1 1 0
a r
a r
EE E
u
R R R R R R R
u
R R R
ϕ
ϕ
+ + − = + −
+ − =
6 V
9 V
a
r
u
ϕ =
→
=
1
1 4 5
1 4 5
7 6 0,5 mA , 1 mA
2
a rE ui i i
R R R
ϕ− −−
→ = = = = = = −
+
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
a) Dòng nhánh
b) Thế nút
c) Dòng vòng
d) Mạch xoay chiều
e) Mạng hai cửa
67https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Dòng vòng (1)
68
VD
E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V;
R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ;
R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện?
+
–
E1
E2
R1 E3R2
R3
R4
R5
ur
ru
xiβ
β → ∞
xi
ri
E1
E2
R1 E3R2
R3
R4
R5 ur
ix
ing = βix
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Dòng vòng (2)
69
E1 = 7 V; E2 = 4 V; E3 = 2 V;
R1 = R2 = R3 = 2 kΩ; R4 = 6 kΩ;
R5 = 3 kΩ; tính các dòng điện?
E1
E2
R1 E3R2
R3
R4
R5 ur
ix
ing = βix
i1
iB
iA
iD
1 2 1 2: ( )A A BA R i R i i E E+ − = −
2 4 2: ( ) ( )B A B ngB R i i R i i E− + − =
3 5 3: ( )D D ngC R i R i i E+ − =
( )
ng x B Di i i iβ β= = −
9 80
18 70A
i ββ
−
→ =
−
β → ∞
0,5mAAi→ =
1 0,5mAi→ =
VD
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
a) Dòng nhánh
b) Thế nút
c) Dòng vòng
d) Mạch xoay chiều
e) Mạng hai cửa
70https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch xoay chiều (1)
71
Tính ?
r
Uɺ
+–
5 o0 V
2k Ω
1000j− Ω
10Ω
a
b
r
Uɺ
1Iɺ
CIɺ1: 0Ca I I+ =
ɺ ɺ
VD1
1
5
I =ɺ
o0
;
2000 1000
a r a
C
U
I j
ϕ ϕ− −
=
−
ɺɺ ɺ
ɺ
0a bϕ ϕ= =ɺ ɺ
5
→
o0
0
2000 1000
rU
j+ =−
ɺ
5
1000rU j→ =ɺ
o0
2,5
2000
j= o0 2,5= o90 V
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch xoay chiều (2)
72
Tính ?
r
Uɺ
VD2
+
–
1C
2C
1R
2R
3R
4R
r
ue
a
b
c
1Ci
2Ci
2Ri
1Ri
3Ri
4Ri
1 2 2: 0C C Ra I I I− − =ɺ ɺ ɺ
2 1: 0C Rb I I− =ɺ ɺ
4 3: 0R Rc I I− =ɺ ɺ
1 2
1 2
;a a bC C
C C
E
I I
Z Z
ϕ ϕ ϕ− −
= =
ɺ ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ
2 1 3 4
2 1 3 4
; ; ;a r b c r cR R R R
U U
I I I I
R R R R
ϕ ϕ ϕ ϕ− −
= = = =
ɺ ɺɺ ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ ɺ
b cϕ ϕ=ɺ ɺ
hệ 3 phương trình 3 ẩn số , ,a b rUϕ ϕ ɺɺ ɺ rU→ ɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạch xoay chiều (3)
73
+
–
1Z
2Z3
Z
4Z
5Z
1Iɺ
5Iɺ
2Iɺ4
Iɺ3Iɺ
1Uɺ 2U
ɺ
a
b
VD3
1 2 1 2
3 4 5 2
200mV; 0; 10 ; 5 ;
20 ; 15 ; 8 ; ?
U I Z j Z
Z Z j Z U
= = = − Ω = Ω
= Ω = − Ω = Ω =
ɺ ɺ
ɺ
3 4: 0a I I+ =ɺ ɺ
1 5: 0b I I− =ɺ ɺ
1 1 1 5 5 0U Z I Z I− − =ɺ ɺ ɺ
3 3 5 5 0Z I Z I+ =ɺ ɺ
1
3
4
5
9, 76 12, 20 mA
3,90 4,88 mA
3,90 4,88 mA
9,76 12, 20 mA
I j
I j
I j
I j
= +
= − −
→
= +
= +
ɺ
ɺ
ɺ
ɺ
2 4 4 3 3 0U Z I Z I− + =ɺ ɺ ɺ
2 4 4 3 3 151, 22 + j39,02 mVU Z I Z I→ = − =ɺ ɺ ɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
1. Nguồn phụ thuộc
2. Phân tích mạch điện có nguồn phụ thuộc
3. Khuếch đại thuật toán
4. Các mạch cơ bản
5. Phân tích mạch có khuếch đại thuật toán
a) Dòng nhánh
b) Thế nút
c) Dòng vòng
d) Mạch xoay chiều
e) Mạng hai cửa
74https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạng hai cửa (1)
75
Tìm bộ số Z? +–
1Z
2Z
aϕɺ
bϕɺ
2Uɺ1U
ɺ
1Iɺ 2Iɺ
1 11 1 12 2
2 21 1 22 2
U Z I Z I
U Z I Z I
= +
= +
ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ
1 1 1U Z I=ɺ ɺ
2 2 1U Z I= −ɺ ɺ
1
2
0
0
Z
Z
Z
→ =
−
Cho U1 = 5sinωt V, Z1 = 2 kΩ, Z2 = –j kΩ, tìm u2?
VD2
1 1
2 1
2000
1000
U I
U j I
=
=
ɺ ɺ
ɺ ɺ
1
2 1000 2,5 V2000
UU j j→ = =
ɺ
ɺ o
2 2,5sin( 90 ) Vu tω→ = +
VD1
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạng hai cửa (2)
76
+–
1Z
2Z
aϕɺ
bϕɺ
2Uɺ1U
ɺ
1Iɺ 2IɺTìm bộ số Y?
VD3
1 11 1 12 2
2 21 1 22 2
I Y U Y U
I Y U Y U
= +
= +
ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ
1 1 1U Z I=ɺ ɺ
2 2 1U Z I= −ɺ ɺ
Y→
Tìm bộ số A?VD4 1 11 2 12 2
1 21 2 22 2
U A U A I
I A U A I
= +
= +
ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ
1 1 1
2 2 1
U Z I
U Z I
=
= −
ɺ ɺ
ɺ ɺ
1
1 2
2
1 2
2
1
Z
U U
Z
I U
Z
= −
→
= −
ɺ ɺ
ɺ ɺ
1
2
2
0
1 0
A
Z
Z
Z
−
→ =
−
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạng hai cửa (3)
77
Tìm bộ số Z, Y, A?
VD5
1 11 1 12 2
2 21 1 22 2
U Z I Z I
U Z I Z I
= +
= +
ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ
1 1 1 5 5 0U Z I Z I− − =ɺ ɺ ɺ
2 2 2 4 4 3 3 0U Z I Z I Z I− − + =ɺ ɺ ɺ ɺ
+
–
1Z
2Z3
Z
4Z
5Z
1Iɺ
5Iɺ
2Iɺ4
Iɺ3Iɺ
1Uɺ 2U
ɺ
a
b
3 3 5 5 0Z I Z I+ =ɺ ɺ
3 4: 0a I I+ =ɺ ɺ
1 5: 0b I I− =ɺ ɺ
1 1 5 1
5 3 4
2 2 2 1
3
( )
( )
U Z Z I
Z Z Z
U Z I I
Z
= +
→ +
= +
ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ
1 5
5 3 4
2
3
0
( )Z
Z Z
Z Z Z Z
Z
+
→ = +
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Mạng hai cửa (4)
78
VD6
+
–
1Z
2Z3
Z
4Z
5Z
1Iɺ
5Iɺ
2Iɺ4
Iɺ3Iɺ
1Uɺ 2U
ɺ
a
b
1 5
5 3 4
2
3
0
( )Z
Z Z
Z Z Z
Z
Z
+
= +
8 10 0
8 6 5
j
j
−
= Ω
−
1 2 1 2
3 4 5 2
200mV; 0; 10 ; 5 ;
20 ; 15 ; 8 ; ?
U I Z j Z
Z Z j Z U
= = = − Ω = Ω
= Ω = − Ω = Ω =
ɺ ɺ
ɺ
1 11 1 12 2
2 21 1 22 2
U Z I Z I
U Z I Z I
= +
= +
ɺ ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ
1
2 2 21
11
2000 (8 6) 151, 22 39,02 mV
8 10
UI U Z j j
Z j= → = = − = +−
ɺ
ɺ ɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ly_thuyet_mach_mach_mot_chieu.pdf