Trung vị (median) me là giá trị chia mẫu làm hai
phần có số phần tử bằng nhau:
• Sắp xếp các phần tử mẫu theo giá trị tăng dần
• Nếu n lẻ thì m
e là giá trị phần tử chính giữa, nếu n
chẵn thì m
e là trung bình cộng cặp giữa
▪ Mốt (mode) m0 là giá trị có tần số xảy ra nhiều nhất.
Một mẫu có thể có 1 mốt, nhiều mốt, hoặc không có
mốt.
▪ Cho hai mẫu là thu nhập (triệu đồng) của các hộ gia
đình từ hai khu vực A và B. Tìm trung bình, trung vị,
mốt của hai mẫu
▪ (A) 7, 6, 9, 10, 15, 12, 8, 9, 8
▪ (A) 7, 4, 5, 6, 4, 4, 5, 7, 8, 60
▪ Có nhận xét gì về việc so sánh thu nhập qua Trung
bình và qua Trung vị?
237 trang |
Chia sẻ: honghp95 | Lượt xem: 892 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng lý thuyết xác suất và thống kê toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số đặc trưng
Tham số đặc trưng
▪ Ví dụ 4.1 (tiếp)
▪ (c) Tính kỳ vọng và phương sai của tổng số người
trong hộ gia đình theo hai cách:
• Lập bảng phân phối xác suất của X + Y
• Theo công thức phương sai của tổng
▪ (d) X và Y có tương quan với nhau không? Hệ số
tương quan bằng bao nhiêu?
▪ (e) Tìm kì vọng và phương sai của số ăn theo trong
hộ gia đình có 1 người đi làm
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 124
Chương 4. Biến ngẫu nhiên hai chiều 4.4. Các tham số đặc trưng
TÓM TẮT CHƯƠNG 4
▪ Biến ngẫu nhiên hai chiều, nhiều chiều
▪ Bảng phân phối xác suất hai chiều
▪ Bảng phân phối xác suất biên
▪ Bảng phân phối xác suất có điều kiện
▪ Kỳ vọng, phương sai
▪ Hiệp phương sai, hệ số tương quan
▪ Kỳ vọng có điều kiện
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 125
Chương 4. Biến ngẫu nhiên hai chiều
Bài tập cơ bản trong Giáo trình
▪ Trang 213: 4.2, 4.3
▪ Trang 229: 4.12, 4.13
▪ Trang 236: 4.16, 4.17, 4.18
▪ Trang 240: 4.23
▪ Trang 258: 4.32, 4.35, 4.37
▪ Trang 261: 4.46, 4.49, 4.64, 4.65
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 126
Chương 4. Biến ngẫu nhiên hai chiều
Chương 5. CÁC ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN
▪ Tập trung Định lý giới hạn trung tâm
▪ Bất đẳng thức Trebusep (Chebyshev)
▪ Định lý Trebusep
▪ Định lý Bernoulli
▪ Định lý giới hạn trung tâm
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 127
Chương 5.
Định lý giới hạn trung tâm
▪ Xét X1, X2,, Xn là các BNN độc lập có cùng quy luật
phân phối xác suất, kỳ vọng và phương sai hữu hạn
▪ Đặt và
▪ Thì U sẽ hội tụ về quy luật N(0, 1) khi n
▪ Trong ứng dụng, n ≥ 30 được coi là đủ lớn để áp
dụng quy luật Chuẩn (dù biến ngẫu nhiên gốc không
phân phối chuẩn)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 128
1
n
i
i
Y X
( )
( )
Y E Y
U
V Y
Chương 5. Các định lý giới hạn
Phần hai. THỐNG KÊ TOÁN
▪ Nghiên cứu các hiện tượng có tính chất số lớn
▪ Dùng thông tin đã biết từ một mẫu để suy đoán về
toàn bộ tổng thể, dựa trên cơ sở quy luật phân phối
xác suất
▪ NỘI DUNG:
• Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu
• Chương 7. Ước lượng tham số
• Chương 8. Kiểm định giả thuyết thống kê
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 129
Chương 6. CƠ SỞ LÝ THUYẾT MẪU
▪ Giới thiệu phương pháp nghiên cứu phổ biến trong
thực tế là phương pháp lấy mẫu và phân tích trên
mẫu để suy đoán về thông tin của toàn bộ tổng thể
▪ Các đại lượng tính toán trên mẫu là các con số tổng
hợp quan trọng sử dụng trong phân tích, so sánh,
đánh giá các vấn đề kinh tế-xã hội, kinh doanh
▪ Kết hợp sử dụng phần mềm chuyên dụng như Excel,
SPSS, STATA, R
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 130
Chương 6.
NỘI DUNG CHƯƠNG 6
▪ 6.1. Khái niệm phương pháp mẫu
▪ 6.2. Tổng thể nghiên cứu
▪ 6.3. Mẫu ngẫu nhiên
▪ 6.4. Thống kê
▪ 6.5. Mẫu hai chiều
▪ 6.6. Quy luật phân phối xác suất của một số thống kê
▪ 6.7. Suy diễn về mẫu
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 131
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu
6.1. KHÁI NIỆM PHƯƠNG PHÁP MẪU
▪ Nghiên cứu một vấn đề thông qua các dấu hiệu
▪ Dấu hiệu có thể định tính hoặc định lượng
▪ Nghiên cứu toàn bộ: Tổng thể, gặp nhiều khó khăn:
• Chi phí lớn, có thể không khả thi
• Sai sót khi thu thập, có thể phá hủy tập hợp
▪ Do đó nghiên cứu một số phần tử đại diện: Mẫu
▪ Đại lượng tính trong tổng thể gọi là Tham số, tính
trong mẫu gọi là Thống kê.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 132
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.1.
Biến trong thống kê
▪ Gồm Định tính và Định lượng
▪ Biến định tính (qualitative) gồm hai loại:
• Biến định danh (nominal): tên, địa danh, màu
• Biến thứ bậc (ordinal): xếp hạng, học vấn, đánh
giá, cỡ
▪ Biến định lượng (quantitative), có thể phân chia
thành: rời rạc và liên tục; hoặc chia thành biến
khoảng và tỉ lệ.
▪ Thường xếp 3 loại: định danh, thứ bậc, định lượng
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 133
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.1. Khái niệm phương pháp mẫu
6.2. TỔNG THỂ NGHIÊN CỨU
▪ Toàn bộ tập hợp các phần tử đồng nhất theo một
dấu hiệu nghiên cứu nào đó được gọi là tổng thể
(population)
▪ Kích thước tổng thể (population size): N
▪ Dấu hiệu lượng hóa được: X
▪ X = {x1, x2, , xN }
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 134
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.2.
Mô tả tổng thể
▪ Nếu X chỉ gồm k giá trị khác nhau: x1, x2,, xk
▪ Số lượng tương ứng là N1, N2,, Nk
▪ Ni gọi là tần số tổng thể của xi
▪ Đặt pi = Ni / N gọi là tần suất tổng thể
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 135
Giá trị x1 x2 xk
Tần số N1 N2 Nk
Tần suất p1 p2 pk
1
0 i
k
ii
N N
N N
1
0 1
1
i
k
ii
p
p
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.2. Tổng thể nghiên cứu
Tham số đặc trưng của tổng thể
▪ Trung bình tổng thể (population mean): m
• Chứng minh được: m = E(X)
▪ Phương sai tổng thể (population variance): σ2
• Chứng minh được: σ2 = V(X)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 136
1
1
N
i
i
m x
N
( )2 2
1
1
σ
N
i
i
x m
N
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.2. Tổng thể nghiên cứu
Tham số đặc trưng của tổng thể
▪ Độ lệch chuẩn tổng thể: σ
▪ Tần suất tổng thể (population proportion): p
• Số phần tử chứa dấu hiệu (hay biến cố) A là MA
• Dễ thấy: p = P(A)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 137
σ σ 2
A
M
p
N
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.2. Tổng thể nghiên cứu
6.3. MẪU NGẪU NHIÊN
▪ Nghiên cứu qua mẫu (sample)
▪ Mẫu ngẫu nhiên kích thước n là tập hợp của n biến
ngẫu nhiên độc lập X1, X2, , Xn được thành lập từ
biến ngẫu nhiên trong tổng thể và có cùng quy luật
phân phối xác suất với X.
▪ Ký hiệu: W = (X1, X2, , Xn)
▪ E(Xi) = E(X) = m
▪ V(Xi) = V(X) = σ
2 i = 1, 2,, n
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 138
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.3.
Các phương pháp lấy mẫu
▪ Lấy mẫu giản đơn (simple sampling)
▪ Lấy mẫu hệ thống (systematic sampling)
▪ Lấy mẫu chùm (quote sampling)
▪ Lấy mẫu phân tổ (cluster sampling)
▪ Lấy mẫu nhiều cấp (stratiffed sampling)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 139
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.3. Mẫu ngẫu nhiên
Mẫu cụ thể
▪ Gồm n quan sát (n con số): w = (x1, x2,, xn)
▪ Nếu chỉ gồm k giá trị khác nhau: x1, x2,, xk với số
lượng tương ứng: n1, n2,, nk
▪ ni là tần số mẫu của xi (frequency)
▪ Đặt fi = ni / n : tần suất mẫu (sample proportion)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 140
Giá trị x1 x2 xk
Tần số n1 n2 nk
Tần suất f1 f2 fk
1
k
ii
n n
1 1
k
ii
f
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.3. Mẫu ngẫu nhiên
Mô tả mẫu cụ thể
▪ Có thể liệt kê giá trị, dùng bảng tần số, tần suất
▪ Dùng đồ thị: đồ thị tròn, đồ thị cột, đồ thị phân phối
giá trị, đồ thị radar,
▪ Nếu số liệu theo khoảng (biến ngẫu nhiên gốc được
coi là liên tục) thì lấy giá trị chính giữa làm đại diện
▪ Ví dụ:
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 141
Khối lượng (g) 20-22 22-24 24-26 26-28 28-30
Số sản phẩm 2 5 8 7 3
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.3. Mẫu ngẫu nhiên
6.4. THỐNG KÊ
▪ Một hàm G của các giá trị trong mẫu là một thống kê
(statistic)
G = G(X1, X2,, Xn)
▪ Vì mẫu ngẫu nhiên nên G là ngẫu nhiên
▪ Mẫu cụ thể: thống kê là số cụ thể, giá trị quan sát
Gqs = g = G(x1, x2, , xn)
▪ Thống kê trong mẫu thường tương ứng với một
tham số trong tổng thể
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 142
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.4.
Trung bình mẫu ( ഥ𝐗 )
▪ Trung bình mẫu ngẫu nhiên (sample mean)
▪ ത𝑋 là biến ngẫu nhiên:
▪ Kích thước mẫu càng lớn thì phương sai của trung
bình mẫu càng nhỏ
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 143
1
1 n
i
i
X X
n
( ) ; ( ) ;
σ σ
σ
2
XE X m V X n n
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.4. Thống kê
Trung bình mẫu
▪ Với mẫu cụ thể
▪ Nếu mẫu phân thành k nhóm:
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 144
1
1 n
i
i
x x
n
i
k
i ix xn
n 1
1
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.4. Thống kê
Trung vị - Mốt mẫu cụ thể
▪ Trung vị (median) me là giá trị chia mẫu làm hai
phần có số phần tử bằng nhau:
• Sắp xếp các phần tử mẫu theo giá trị tăng dần
• Nếu n lẻ thì me là giá trị phần tử chính giữa, nếu n
chẵn thì me là trung bình cộng cặp giữa
▪ Mốt (mode) m0 là giá trị có tần số xảy ra nhiều nhất.
Một mẫu có thể có 1 mốt, nhiều mốt, hoặc không có
mốt.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 145
Ví dụ 6.1
▪ Cho hai mẫu là thu nhập (triệu đồng) của các hộ gia
đình từ hai khu vực A và B. Tìm trung bình, trung vị,
mốt của hai mẫu
▪ (A) 7, 6, 9, 10, 15, 12, 8, 9, 8
▪ (A) 7, 4, 5, 6, 4, 4, 5, 7, 8, 60
▪ Có nhận xét gì về việc so sánh thu nhập qua Trung
bình và qua Trung vị?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 146
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.4. Thống kê
Độ lệch bình phương trung bình (MS)
▪ Tổng bình phương sai lệch (sum of squares)
▪ Độ lệch bình phương trung bình (mean of squares)
▪ Khi đó:
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 147
( )
2
1
n
i
i
SS X X
( )
2
1
1 n
i
i
SS
MS X X
n n
( ) σ
2
1n
E MS
n
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.4. Thống kê
Phương sai mẫu – Độ lệch chuẩn mẫu
▪ Phương sai mẫu (sample variance) S2
▪ Hay:
▪ Suy ra: E(S2) = 2
▪ Độ lệch chuẩn mẫu: 𝑺 = 𝑺𝟐
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 148
( )
2 2
1
1
1 1
n
i
i
SS
S X X
n n
2
1
n
S MS
n
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.4. Thống kê
Phương sai mẫu – độ lệch chuẩn mẫu
▪ Với mẫu cụ thể: Phương sai s2
▪ Hoặc:
với:
▪ Độ lệch chuẩn mẫu cụ thể: : 𝒔 = 𝒔𝟐
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 149
( )
n
i
i
s x x
n
2 2
1
1
1
( )
2 2 2
1 1
n n
s ms x x
n n
2 2
1
1 n
i
i
x x
n
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.4. Thống kê
Phương sai mẫu – độ lệch chuẩn mẫu
▪ Nếu mẫu phân thành k nhóm với tần số tương ứng
trong mỗi nhóm là ni :
▪ Hoặc:
Với
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 150
( )
i
i
s x x
n
2 2
1
1
1
k
in
( )
n
s x x
n
2 2 2
1
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.4. Thống kê
i
i
x x
n
2 2
1
1 k
in
Hệ số biến thiên
▪ Hệ số biến thiên (coefficient of variation) của mẫu:
▪ Hệ số biến thiên có thể dùng để so sánh giữa tất cả
các mẫu.
▪ Ví dụ 6.1 (tiếp): Tính phương sai, độ lệch chuẩn, hệ
số biến thiên với hai mẫu trong ví dụ 6.1 trên
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 151
%
| |
s
CV
x
100
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.4. Thống kê
Phương sai S*2
▪ Trường hợp đặc biệt: Biết trung bình tổng thể m
▪ Có thể tính phương sai S*2
▪ Khi đó E(S*2) = σ2
▪ Với mẫu cụ thể
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 152
* ( )
2 2
1
1 n
i
i
S X m
n
* ( ) ( )2 2 2
1 1
1 1
n
i ii
i
k
i
s x m x m
n
n
n
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.4. Thống kê
Tần suất mẫu
▪ Trong mẫu kích thước n có XA phần tử có dấu hiệu
(biến cố) A
▪ Tần suất mẫu:
▪ Nếu P(A) = p thì:
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 153
A
X
f
n
( )
( )
( )
( )
σ
f
E f p
p p
V f
n
p p
n
1
1
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.4. Thống kê
Ví dụ 6.2
▪ Cho kết quả cân thử một số sản phẩm như sau:
▪ (a) Kích thước mẫu bằng bao nhiêu?
▪ (b) Tính các thống kê: trung bình, phương sai, độ
lệch chuẩn, hệ số biến thiên của mẫu
▪ (c) Tỷ lệ sản phẩm nặng hơn 26g là bao nhiêu?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 154
Khối lượng (g) 20-22 22-24 24-26 26-28 28-30
Số sản phẩm 2 5 8 7 3
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.4. Thống kê
Một số thống kê khác
▪ Bốn Tứ phân vị (Quartile): Q1, Q2, Q3 chia mẫu
thành 4 phần với số lượng phần tử bằng nhau.
• Tứ phân vị thứ hai chính là trung vị
• Khoảng tứ phân vị: IQR = Q3 – Q1 cũng dùng để
đánh giá độ phân tán của mẫu
▪ Hệ số bất đối xứng (Skewness): a3 hay Sk
• a3=0: đối xứng; a3 > 0: lệch phải, a3 < 0: lệch trái
▪ Hệ số nhọn (Kurtosis) a4 ; khi mẫu gần phân phối
chuẩn thì a4 3
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 155
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.4. Thống kê
6.5. MẪU NGẪU NHIÊN HAI CHIỀU
▪ Xét hai dấu hiệu (X, Y) cùng lúc, mẫu ngẫu nhiên hai
chiều kích thước n: W = {(X1, Y1), (X2, Y2),, (Xn, Yn)}
▪ Mẫu cụ thể: w = {(x1, y1), (x2, y2),, (xn, yn)}
▪ Trong các phần mềm quản lý dữ liệu:
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 156
Quan sát (i) X Y
1 x1 y1
2 x2 y2
n xn yn
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.5.
Thống kê của mẫu hai chiều
▪ Trung bình mẫu thành phần: ത𝑋, ത𝑌
▪ Phương sai mẫu thành phần: 𝑆𝑋
2, 𝑆𝑌
2
▪ Hiệp phương sai mẫu:
▪ Hệ số tương quan mẫu:
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 157
cov( , ) ( )( )
n
i i
i
X Y X X Y Y
n 1
1
1
cov( , )
( , )
X Y
X Y
r X Y
S S
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.5. Mẫu ngẫu nhiên hai chiều
6.6. QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
▪ Sử dụng thống kê trong mẫu để phản ánh về tham
số trong tổng thể.
▪ Cần có quy luật thể hiện mối liên hệ giữa các đại
lượng này.
▪ Quy luật liên hệ này phụ thuộc vào quy luật phân
phối xác suất của chính biến ngẫu nhiên X
▪ Dấu hiệu định lượng: thường dùng biến phân phối
Chuẩn N(, σ2)
▪ Dấu hiệu định tính: dùng biến Không một A(p)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 158
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.6.
Biến ngẫu nhiên X phân phối chuẩn
▪ X ~ N(, σ2)
▪ Khi đó
▪ Suy ra:
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 159
~ , ; σμ σ μ μ σ
2
2 2
X X X XX N n
( )
~ ( , )
μ
σ
0 1
X n
U N
( )
~ ( )χ χ
σ
2
2 2
2
1
1
n S
n
( )
~ ( )
μ
1
X n
T T n
S
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.6. Quy luật phân phối xác suất
Hai biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn
▪ X1 ~ N(1, σ1
2) ; X2 ~ N(2, σ2
2)
▪ Mẫu n1, n2 > 30
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 160
( ) ( )
~ ( , )
( / ) ( / )
μ μ
σ σ
1 2 1 2
2 2
1 1 2 2
0 1
X X
U N
n n
( ) ( )
( , )
( / ) ( / )
μ μ
1 2 1 2
2 2
1 1 2 2
0 1
X X
T N
S n S n
~ ( , )
2
1
1 22
2
1 1
S
F F n n
S
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.6. Quy luật phân phối xác suất
Biến ngẫu nhiên phân phối A(p)
▪ X ~ A(p), mẫu kích thước n 100, tần suất f
▪ X1 ~ A(p1), mẫu kích thước n1 100, tần suất f1
▪ X2 ~ A(p2), mẫu kích thước n2 100, tần suất f2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 161
( )
~ ( , )
( )
0 1
1
f p n
U N
p p
( ) ( )
~ ( , )
( ) ( )
f f p p
U N
p p p p
n n
1 2 1 2
1 1 2 2
1 2
0 1
1 1
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.6. Quy luật phân phối xác suất
6.7. SUY DIỄN VỀ MẪU
▪ Khi biết các tham số và quy luật phân phối xác suất
của tổng thể, với mức xác suất (1 − 𝛼) cho trước,
suy đoán về một số thống kê của mẫu ngẫu nhiên.
▪ Suy diễn về trung bình mẫu ത𝑋 rút ra từ tổng thể
phân phối chuẩn đã biết và σ2
▪ Suy diễn về phương sai mẫu S2 rút ra từ tổng thể
phân phối chuẩn đã biết và σ2
▪ Suy diễn về tần suất mẫu f rút ra từ tổng thể phân
phối Không-một đã biết p
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 162
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu 6.7.
TÓM TẮT CHƯƠNG 6
▪ Tổng thể và mẫu
▪ Tham số tổng thể: trung bình, phương sai, tần suất
▪ Mẫu ngẫu nhiên và mẫu cụ thể (quan sát)
▪ Thống kê cơ bản: trung bình, phương sai, tần suất
▪ Thống kê khác: trung vị, mốt, độ lệch chuẩn, hệ số
nhọn, hệ số bất đối xứng
▪ Quy luật phân phối xác suất thể mối liên hệ giữa
tham số và thống kê: T, N(0,1), 2, F
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 163
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu
Tóm tắt chương
Đại lượng
Tổng
thể
Mẫu ngẫu
nhiên
Mẫu cụ
thể
Quy luật
liên hệ
Trung bình ത𝑋 ҧ𝑥
N(0,1)
T(n – 1)
Phương sai
Độ lệch chuẩn
σ2
σ
S2
S
s2
s
2(n – 1)
Tần số
Tần suất
MA
p
XA
f
xA
f
N(0,1)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 164
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu
Bài tập cơ bản trong Giáo trình
▪ Trang 304: 6.1
▪ Trang 343: 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.20, 6.25
▪ Trang 371: 6.31, 6.34, 6.40
▪ Trang 382: 6.43, 6.47, 6.54, 6.57
▪ Trang 384: 6.59, 6.64, 6.66
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 165
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu
Sử dụng Microsoft Excel
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 166
Thống kê Hàm
Trung bình = AVERAGE(số liệu)
Phương sai = VAR(số liệu)
Độ lệch chuẩn = STDEV(số liệu)
Tứ phân vị thứ j = QUARTILE(số liệu, j)
Hiệp phương sai = COVAR(số liệu 1, số liệu 2)
Hệ số tương quan = CORREL(số liệu 1, số liệu 2)
Hệ số bất đối xứng = SKEW(số liệu)
Hệ số nhọn = KURT(số liệu)
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu
Sử dụng Microsoft Excel
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 167
Mean 25.32 Skewness -0.15631
Standard Error 0.457238 Range 8
Median 25 Minimum 21
Mode 25 Maximum 29
Standard Deviation 2.28619 Sum 633
Sample Variance 5.226667 Count 25
Kurtosis -0.57901 Conf. Level (95.0%) 0.943693
▪ Data > Data Analysis > Descriptive Statistics
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu
Chương 7. ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ
▪ Tham số tổng thể (cũng là tham số của biến ngẫu
nhiên) là chưa biết
▪ Có thông tin của mẫu, ước lượng các tham số tổng
thể bằng các phương pháp
▪ Ba tham số cơ bản:
• Trung bình tổng thể
• Tỷ lệ tổng thể
• Phương sai tổng thể
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 168
Chương 7.
NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG 7
▪ 7.1. Khái niệm
▪ 7.2. Phương pháp ước lượng điểm
▪ 7.3. Phương pháp ước lượng khoảng
▪ 7.4. Ước lượng tham số
▪ 7.5. Ước lượng tham số σ2
▪ 7.6. Ước lượng tham số p
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 169
Chương 7. Ước lượng tham số
7.1. KHÁI NIỆM
▪ Trong tổng thể biến ngẫu nhiên X được đặc trưng
bởi tham số
▪ Không biết đủ thông tin tổng thể, chưa biết, cần
ước lượng tham số (parameter estimate)
▪ Sử dụng thông tin từ mẫu
▪ Mẫu ngẫu nhiên: xây dựng ước lượng ngẫu nhiên
(estimator)
▪ Mẫu cụ thể: được ước lượng cụ thể (estimate), hay
giá trị quan sát (observed value)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 170
Chương 7. Ước lượng tham số 7.1
7.2. PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM
▪ Dùng một giá trị መ𝜃 ước lượng cho tham số
▪ Sử dụng mẫu W = (X1, X2, , Xn)
▪ Lập thống kê tương ứng với , là một hàm trên mẫu
መ𝜃 = G(X1, X2, , Xn)
▪ Gọi là hàm ước lượng của
▪ Có nhiều hàm ước lượng có thể sử dụng, cần có tiêu
chí lựa chọn “tốt nhất”
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 171
Chương 7. Ước lượng tham số 7.2
Tiêu chí lựa chọn hàm ước lượng
▪ Tính không chệch (unbiased)
• መ𝜃 là ước lượng không chệch của E( መ𝜃) =
• Nếu E( መ𝜃) : ước lượng chệch
▪ Tính hiệu quả (efficient)
• መ𝜃1, መ𝜃2 là ước lượng không chệch
• 𝑉( መ𝜃1) < 𝑉( መ𝜃2) thì መ𝜃1 là ước lượng hiệu quả hơn መ𝜃2
• 𝑉( መ𝜃1) là nhỏ nhất thì መ𝜃1 là ước lượng hiệu quả nhất
▪ Ước lượng không chệch hiệu quả nhất: tốt nhất
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 172
Chương 7. Ước lượng tham số 7.2. Phương pháp ước lượng điểm
Bất đẳng thức Cramer-Rao
▪ Nếu BNN X có công thức tính xác suất hoặc hàm mật
độ là f(x, ) thì với mọi መ𝜃 là ước lượng không chệch
của , luôn có:
▪ Do đó nếu መ𝜃∗ là ước lượng không chệch và có
phương sai bằng vế phải thì nó là ước lượng hiệu
quả nhất
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 173
ˆ( )
ln ( , )
2
1
V
f x
nE
θ
θ
θ
Chương 7. Ước lượng tham số 7.2. Phương pháp ước lượng điểm
Tiêu chí lựa chọn hàm ước lượng
▪ Tính vững (consistent): khi kích thước mẫu tiến đến
vô cùng thì ước lượng hội tụ đến tham số (theo
nghĩa xác suất)
▪ Tính đủ (sufficient): ước lượng sử dụng toàn bộ các
thông tin trong mẫu
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 174
Chương 7. Ước lượng tham số 7.2. Phương pháp ước lượng điểm
Ước lượng điểm
▪ Khi X ~ N( , σ2) thì
• ത𝑋 là ước lượng không chệch, hiệu quả của
• S*2 là ước lượng không chệch, hiệu quả của σ2
• S2 là ước lượng không chệch của σ2
• MS là ước lượng chệch của σ2
▪ Khi X ~ A(p) thì f là ước lượng không chệch, hiệu
quả của p.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 175
Chương 7. Ước lượng tham số 7.2. Phương pháp ước lượng điểm
Ví dụ 7.1
▪ Trung bình tổng thể là m, phương sai là 2
▪ Với mẫu kích thước n = 3, trong các thống kê sau,
đâu là ước lượng không chệch, hiệu quả cho m:
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 176
;
;
G X X X G X X X
G X X X G X X X
1 1 2 3 2 1 2 3
3 1 2 3 4 1 2 3
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 3 6
1 1 1 1 1 1
2 4 4 3 3 3
Chương 7. Ước lượng tham số 7.2. Phương pháp ước lượng điểm
Ước lượng hợp lý tối đa
▪ Mẫu W = (X1, X2, , Xn), tại giá trị cụ thể (x1, x2, , xn)
▪ Hàm hợp lý:
L(x1, x2, , xn, ) = f(x1, ). f(x2, ) f(xn, )
▪ L gọi là hàm hợp lý (likelihood function) của
▪ Giá trị መ𝜃 làm L đạt max gọi là ước lượng hợp lý tối
đa của (maximum likelihood estimator: MLE)
▪ Nếu hàm L không dễ tìm cực đại thì tính thông qua
hàm logarit của L (maximum log-likelihood)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 177
Chương 7. Ước lượng tham số 7.2. Phương pháp ước lượng điểm
Ví dụ 7.2
▪ (a) Xác suất sinh viên đi làm ngoài giờ p = 0,4. Trong
các mẫu sau, mẫu nào hợp lý nhất, giá trị 1 ứng với
có đi làm và 0 nếu ngược lại:
w1 = (1, 0, 0, 1, 1) w2 = (1, 0, 1, 1, 1)
w3 = (0, 1, 0, 0, 1) w4 = (1, 0, 1, 0, 0)
▪ (b) Có mẫu (0, 1, 1, 0, 1) rút từ biến A(p). Trong các
giá trị ước lượng cho p sau, giá trị nào hợp lý nhất?
Ƹ𝑝1 = 0,4 Ƹ𝑝2 = 0,5
Ƹ𝑝3 = 0,6 Ƹ𝑝4 = 0,7
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 178
Chương 7. Ước lượng tham số 7.2. Phương pháp ước lượng điểm
Ước lượng hợp lý tối đa
▪ Khi X ~ N(, σ2) thì
• ത𝑋 là ước lượng hợp lý tối đa của
• Biết thì S*2 là ước lượng hợp lý tối đa của σ2
• Không biết và thay bởi ത𝑋 thì MS là ước lượng
hợp lý tối đa của σ2
▪ Khi X ~ A(p) thì f là ước lượng hợp lý tối đa của p.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 179
Chương 7. Ước lượng tham số 7.2. Phương pháp ước lượng điểm
7.3. PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG
▪ Còn gọi là ước lượng bằng khoảng tin cậy
▪ Với mẫu ngẫu nhiên, tìm khoảng ngẫu nhiên để khả
năng khoảng đó chứa bằng một mức cho trước
P(G1 < < G2) = 1 –
▪ Mức xác suất (1 – ) là độ tin cậy (confidence level)
▪ (G1, G2) là khoảng tin cậy (confidence interval)
▪ I = G2 – G1 là độ dài khoảng tin cậy
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 180
Chương 7. Ước lượng tham số 7.3.
Xây dựng khoảng tin cậy
▪ Xét thống kê G liên kết giữa tham số và thống kê
trong mẫu, G có quy luật phân phối xác suất xác
định
▪ Với độ tin cậy (1 − 𝛼),
▪ Hai giá trị 𝛼1 và 𝛼2 sao cho: 𝛼1 + 𝛼2 = 𝛼
▪ Hai giá trị tới hạn: 𝑔𝛼1và 𝑔𝛼2
▪ 𝑃 𝑔1−𝛼1 < 𝐺 < 𝑔𝛼2 = 1 − 𝛼
▪ Biến đổi sẽ thu được khoảng 𝐺1, 𝐺2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 181
Chương 7. Ước lượng tham số 7.3. Phương pháp ước lượng khoảng
7.4. ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ
▪ Hay ước lượng trung bình tổng thể phân phối chuẩn
▪ X ~ N(, σ2)
▪ Ước lượng khoảng cho với độ tin cậy (1 − 𝛼)
▪ Mẫu W = (X1, X2, , Xn)
▪ Chia hai trường hợp:
• Khi σ là đã biết dùng thống kê U
• Khi σ là chưa biết Sử dụng S để thay, và dùng
thống kê T
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 182
Chương 7. Ước lượng tham số 7.4.
Ước lượng khi biết σ
▪ Do với α1 + α2 = α
▪ Có 3 khoảng tin cậy thông dụng tương ứng với:
• (1) 𝛼1 = 𝛼, 𝛼2 = 0
• (2) 𝛼1 = 0, 𝛼2 = 𝛼
• (3) 𝛼1 = 𝛼2 = 𝛼/2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 183
~ ( , )
/
μ
σ
0 1
X
N
n
/
α α
μ
α
σ
1 21
1
X
P u u
n
α α
σ σ
μ α
P X u X u
n n2 1
1
Chương 7. Ước lượng tham số 7.4. Ước lượng tham số µ
Ước lượng khi biết σ
▪ Khoảng tin cậy tối đa (phía trái: left-tail)
▪ Khoảng tin cậy tối thiểu (phía phải: right-tail)
▪ Khoảng tin cậy hai phía (đối xứng: two-tail)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 184
α
σ
μ X u
n
α
σ
μ X u
n
/ /α α
σ σ
μ 2 2X u X u
n n
Chương 7. Ước lượng tham số 7.4. Ước lượng tham số µ
Ước lượng khi biết σ
▪ Khoảng tin cậy đối xứng có dạng: ത𝑋 ± 𝜀 hay ത𝑋 ±𝑀𝐸
▪ 𝜀 là sai số biên (ME: marginal error): 𝜀 = 𝑢𝛼/2𝜎/ 𝑛
▪ Độ dài khoảng tin cậy: I = 2𝜀 = 2𝑢𝛼/2𝜎/ 𝑛
▪ Xác định kích thước mẫu khi có yêu cầu về sai số
hoặc độ dài khoảng tin cậy:
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 185
/
/
α
α
σ
ε ε
ε
σ
u
n
u
I I n
I
2 2
2
0 0 2
0
2 2
2
0 0 2
0
4
Chương 7. Ước lượng tham số 7.4. Ước lượng tham số µ
Ước lượng khi không biết σ
▪ Khoảng tin cậy tối đa
▪ Khoảng tin cậy tối thiểu
▪ Khoảng tin cậy hai phía (đối xứng)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 186
( )1n SX t
n
αμ
( )1n SX t
n
α μ
( ) ( )
/ /
1 1
2 2
n nS SX t X t
n n
α αμ
Chương 7. Ước lượng tham số 7.4. Ước lượng tham số µ
Ước lượng khi không biết σ
▪ Khoảng tin cậy đối xứng: ത𝑋 ± 𝜀 hay : ത𝑋 ±𝑀𝐸
▪ Với 𝜀 = 𝑀𝐸 = 𝑡𝛼/2
(𝑛−1)
𝑆/ 𝑛
▪ Độ dài khoảng tin cậy: I = 2𝜀 = 2𝑡𝛼/2
(𝑛−1)
𝑆/ 𝑛
▪ Khi có yêu cầu về sai số hoặc độ dài khoảng tin cậy
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 187
( )
/
( )
/
( )
( )
α
α
ε ε
ε
n
n
S t
n
S t
I I n
I
2 1 2
2
0 0 2
0
2 1 2
2
0 0 2
0
4
Chương 7. Ước lượng tham số 7.4. Ước lượng tham số µ
Ví dụ 7.3
▪ Cân ngẫu nhiên 25 sản phẩm khối lượng trung bình
là 25,32g và phương sai là 5,28g2 (từ ví dụ 6.1). Giả
sử khối lượng phân phối chuẩn. Với độ tin cậy 95%
▪ (a) Ước lượng khối lượng trung bình của tất cả các
sản phẩm bằng khoảng tin cậy tối đa
▪ (b) Tìm khoảng tin cậy đối xứng cho khối lượng
trung bình
▪ (c) Muốn sai số trong câu (b) còn không quá 0,5g thì
cần cân thử thêm ít nhất bao nhiêu sản phẩm?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 188
Chương 7. Ước lượng tham số 7.4. Ước lượng tham số µ
7.5. ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ p
▪ Ước lượng tần suất tổng thể, ước lượng xác suất
▪ Tổng thể có dấu hiệu A (biến cố A), biến X = 1 khi A
xảy ra, X = 0 khi A không xảy ra, hay X ~ A(p)
▪ Ước lượng p cũng là ước lượng xác suất A xảy ra
▪ Trong mẫu kích thước n
▪ n ≥ 100 đủ lớn thì thay p trong căn bởi f
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 189
( ) ( )
2 1 1 2
1 1
1
p p p p
P f u p f u
n n
α α α α
Chương 7. Ước lượng tham số 7.5.
Ước lượng tham số p
▪ Với độ tin cậy (1 – α), khoảng tin cậy tối đa
▪ Khoảng tin cậy tối thiểu
▪ Khoảng tin cậy hai phía (đối xứng)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 190
( )1f f
p f u
n
α
( )1f f
f u p
n
α
/ /
( ) ( )
2 2
1 1f f f f
f u p f u
n n
α α
Chương 7. Ước lượng tham số 7.5. Ước lượng tham số p
Ước lượng tham số p
▪ Khoảng tin cậy đối xứng: f ME hay f
𝑀𝐸 = 𝜀 = 𝑢𝛼/2 𝑓(1 − 𝑓)/ 𝑛
▪ Độ dài khoảng tin cậy:
𝐼 = 2𝑀𝐸 = 2𝜀 = 2𝑢𝛼/2 𝑓(1 − 𝑓)/ 𝑛
▪ Suy ra:
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 191
/
/
( )
( )
α
α
ε ε
ε
f f u
n
f f u
I I n
I
2
2
0 0 2
0
2
2
0 0 2
0
1
4 1
Chương 7. Ước lượng tham số 7.5. Ước lượng tham số p
Ví dụ 7.4
▪ Quan sát ngẫu nhiên 400 người vào cửa hàng thì có
144 người mua hàng. Với độ tin cậy 95%:
▪ (a) Ước lượng tỉ lệ khách mua hàng bằng khoảng tin
cậy đối xứng
▪ (b) Muốn độ dài khoảng tin cậy trong câu giảm
xuống còn một nửa thì cần quan sát tối thiểu bao
nhiêu người?
▪ (c) Nếu trong một ngày có 5000 người vào cửa hàng
thì có tối đa bao nhiêu người mua hàng?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 192
Chương 7. Ước lượng tham số 7.5. Ước lượng tham số p
7.6. ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ σ2
▪ Ước lượng phương sai tổng thể phân phối chuẩn
▪ X ~ N(, σ2)
▪ Sử dụng quy luật Khi bình phương
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 193
( ) ( )( )
1 2
2
2 1 2 1
1 2
1
1n n
n S
P α αχ χ α
σ
( ) ( )
( ) ( )
2 1
2 2
2
2 1 2 1
1
1 1
1
n n
n S n S
P
α α
σ α
χ χ
Chương 7. Ước lượng tham số 7.6.
Ước lượng tham số σ2
▪ Khoảng tin cậy tối đa
▪ Khoảng tin cậy tối thiểu
▪ Khoảng tin cậy hai phía
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 194
( )
( ) 22
2 1
1
1
n
n S
α
σ
χ
( )
( ) 2 2
2 1
1
n
n S
α
σ
χ
( ) ( )
/ /
( ) ( )2 22
2 1 2 1
2 1 2
1 1
n n
n S n S
α α
σ
χ χ
Chương 7. Ước lượng tham số 7.6.
Ví dụ 7.5
▪ Cân ngẫu nhiên 25 sản phẩm khối lượng trung bình
là 25,32g và phương sai là 5,28g2. Giả sử khối lượng
của sản phẩm phân phối chuẩn.
▪ Với độ tin cậy 95%
▪ (a) Độ dao động của khối lượng đo bởi phương sai
tối đa là bao nhiêu?
▪ (b) Tìm khoảng tin cậy cho độ lệch chuẩn của khối
lượng sản phẩm
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 195
Chương 7. Ước lượng tham số 7.6.
TÓM TẮT CHƯƠNG 7
▪ Ước lượng điểm và khoảng
▪ Tiêu chí ước lượng điểm: không chệch, hiệu quả
▪ Ước lượng hợp lý tối đa
▪ Ước lượng bằng khoảng tin cậy cho ba tham số:
trung bình, phương sai, tần suất
▪ Ba loại khoảng tin cậy: tối đa, tối thiểu, hai phía (đối
xứng)
▪ Xác định kích thước mẫu
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 196
Chương 7. Ước lượng tham số
Bài tập cơ bản trong Giáo trình
▪ Trang 397: 7.4, 7.9, 7.10, 7.11
▪ Trang 402: 7.12
▪ Trang 417: 7.18, 7.20, 7.25, 7.27,
▪ Trang 437: 7.39, 7.44, 7.45
▪ Trang 445: 7.52, 7.53,
▪ Trang 458: 7.71, 7.72, 7.73, 7.74, 7.77, 7.79, 7.80,
7.83, 7.91
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 197
Chương 7. Ước lượng tham số
Sử dụng Microsoft Excel
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 198
Mean 25.32
Standard Error 0.457238
Standard Deviation 2.28619
Sample Variance 5.226667
Count 25
Confidence Level (95.0%) 0.943693
▪ Data > Data Analysis > Descriptive Statistics
Chương 7. Ước lượng tham số
Chương 8. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT
▪ Kiểm định tính Đúng / Sai của một mệnh đề về
thống kê
▪ Có kiểm định tham số và phi tham số
▪ Kiểm định tham số gồm ba tham số quan trọng:
Trung bình, tần suất, phương sai; với hai trường
hợp: 1 tham số và 2 tham số
▪ Kiểm định phi tham số gồm kiểm định tính phân
phối chuẩn và kiểm định tính độc lập của hai dấu
hiệu định tính
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 199
Chương 8.
NỘI DUNG CHƯƠNG 8
▪ 8.1. Khái niệm cơ bản
▪ 8.2. Kiểm định tham số
▪ 8.3. Kiểm định hai tham số 1 và 2
▪ 8.4. Kiểm định tham số p
▪ 8.5. Kiểm định hai tham số p1 và p2
▪ 8.6. Kiểm định tham số σ2
▪ 8.7. Kiểm định hai tham số 𝜎1
2 và 𝜎2
2
▪ 8.8. Kiểm định phi tham số
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 200
Chương 8. Kiểm định giả thuyết
8.1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
▪ Kiểm định tính Đúng / Sai của một mệnh đề về tham
số tổng thể: kiểm định tham số
▪ Ví dụ: Mệnh đề cần kiểm định:
• Thu nhập trung bình của người lao động là trên
2000 USD/năm
• Độ dao động của giá vàng trên thị trường tư
nhân trong năm qua là chưa đến 30 USD
• Tỷ lệ khách quay lại mua hàng lần hai là 50%
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 201
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.1
Cặp giả thuyết
▪ Tham số chưa biết, kiểm định so sánh với giá trị 0
được đưa về 3 cặp giả thuyết
▪ Nếu 0 là con số: kiểm định 1 tham số
▪ Nếu 0 là tham số chưa biết: kiểm định 2 tham số
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 202
: : :
( ) ( ) ( )
: : :
0 0 0 0 0 0
1 0 1 0 1 0
1 2 3
H H H
H H H
θ θ θ θ θ θ
θ θ θ θ θ θ
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.1. Khái niệm cơ bản
Tiêu chuẩn kiểm định – Miền bác bỏ
▪ Với mẫu ngẫu nhiên W = (X1, X2, , Xn)
▪ Tiêu chuẩn kiểm định G tính trên mẫu
▪ Xác định một miền W sao cho nếu H0 đúng thì xác
suất G thuộc miền đó là một mức đủ nhỏ
▪ P(G W | H0 đúng) =
▪ W gọi là miền bác bỏ (reject area)
▪ Mức gọi là mức ý nghĩa (significant level)
▪ Phân định W bởi giá trị tới hạn (critical value)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 203
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.1. Khái niệm cơ bản
Quy tắc kiểm định
▪ Cặp giả thuyết cụ thể
▪ Mẫu cụ thể
▪ Tiêu chuẩn G là con số cụ thể: Gqs
▪ Mức ý nghĩa cho trước, tìm được miền bác bỏ W
▪ Nếu Gqs W : kết luận bác bỏ H0 (reject H0), H0 là
sai, H1 là đúng
▪ Nếu Gqs W : chưa (có cơ sở) bác bỏ H0 (not
reject H0), H0 là đúng, H1 là sai
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 204
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.1. Khái niệm cơ bản
Các loại sai lầm
▪ Sai lầm loại 1: bác bỏ một điều đúng (type 1 error)
▪ Sai lầm loại 2: chấp nhận một điều sai (type 2 error)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 205
H0 đúng H0 sai
Bác bỏ H0
Sai lầm loại 1
Xác suất =
Không sai lầm
Xác suất = 1 –
Chưa bác bỏ H0
Không sai lầm
Xác suất = 1 –
Sai lầm loại 2
Xác suất =
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.1. Khái niệm cơ bản
Giá trị xác suất (P-value)
▪ Tiêu chuẩn G: với cho trước thì nhỏ nhất
▪ P-value là mức xác suất sao cho:
• Nếu P-value < thì bác bỏ H0
• Nếu P-value > thì chưa bác bỏ H0
▪ P-value là “mức xác suất thấp nhất để bác bỏ H0”
▪ P-value được tính qua các phần mềm chuyên dụng
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 206
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.1. Khái niệm cơ bản
8.2. KIỂM ĐỊNH THAM SỐ
▪ Tổng thể phân phối chuẩn X ~ N( , σ2)
▪ Tham số chưa biết, kiểm định so sánh với số 0
▪ Ba cặp giả thuyết
▪ Xét hai trường hợp:
• Phương sai tổng thể σ2 đã biết (lý thuyết)
• Phương sai tổng thể σ2 chưa biết (thực tế)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 207
: : :
( ) ( ) ( )
: : :
0 0 0 0 0 0
1 0 1 0 1 0
1 2 3
H H H
H H H
μ μ μ μ μ μ
μ μ μ μ μ μ
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.2.
Kiểm định khi biết σ2
▪ Tiêu chuẩn chung
▪ Với cặp giả thuyết
▪ Nếu H0 đúng:
▪ Miền bác bỏ:
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 208
:
( )
:
0 0
1 0
1
H
H
μ μ
μ μ
( )0X nU
μ
σ
( )
~ ( , )0 1
X n
U N
μ
σ
( )P U uα α
:W U U uα α
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.2. Kiểm định tham số µ
Kiểm định khi biết σ2
▪ Tiêu chuẩn chung
▪ thì :
▪ thì :
▪ Tính so sánh và kết luận
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 209
:
( )
:
0 0
1 0
2
H
H
μ μ
μ μ
( )0X nU
μ
σ
:W U U uα α
:
( )
:
0 0
1 0
3
H
H
μ μ
μ μ
/
/
:[ 2
2
U u
W U
U u
α
α
α
/: :| | 2hay W U U uα α
( )0
qs
x n
U
μ
σ
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.2. Kiểm định tham số µ
P-value
▪ Với cặp giả thuyết cho trước, mẫu cụ thể
▪ Giá trị quan sát: Uqs
▪ P-value của các cặp giả thuyết tính như sau:
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 210
:
( )
:
0 0
1 0
1 qs
H
p P U U
H
μ μ
μ μ
:
( ) ( )
:
0 0
1 0
2 qs
H
p P U U
H
μ μ
μ μ
:
( ) | |
:
0 0
1 0
3 2 qs
H
p P U U
H
μ μ
μ μ
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.2. Kiểm định tham số µ
Ví dụ 8.1
▪ Biết kích thước sản phẩm là biến ngẫu nhiên phân
phối chuẩn với phương sai là 36mm2.
▪ Đo ngẫu nhiên 50 sản phẩm thấy trung bình mẫu là
122mm. Với mức ý nghĩa 5%
▪ (a) Kiểm định giả thuyết kích thước trung bình là
trên 120mm
▪ (b)* Tìm P-value của cặp giả thuyết trong câu (a)
▪ (c) Kiểm định giả thuyết kích thước trung bình chưa
đến 123mm
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 211
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.2. Kiểm định tham số µ
Kiểm định khi chưa biết σ2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 212
X ~ N( , σ2)
Tiêu chuẩn
Cặp
giả thuyết
Miền bác bỏ
W
𝑇 =
𝑋 − 𝜇0 𝑛
𝑆
H0: = 0
H1: > 0
𝑇: 𝑇 > 𝑡𝛼
(𝑛−1)
H0: = 0
H1: < 0
𝑇: 𝑇 < −𝑡𝛼
(𝑛−1)
H0: = 0
H1: 0
𝑇: |𝑇| > 𝑡𝛼/2
(𝑛−1)
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.2. Kiểm định tham số µ
Ví dụ 8.2
▪ Cân ngẫu nhiên 25 sản phẩm khối lượng trung bình
là 25,32g và phương sai là 5,28g2. Giả sử khối lượng
phân phối chuẩn. Với mức ý nghĩa 5%
▪ (a) Kiểm định giả thuyết trung bình tổng thể lớn
hơn 24g
▪ (b) Có thể nói khối lượng trung bình là chưa đến
26g hay không? Nếu mức ý nghĩa là 10% thì sao?
▪ (c) Nhận xét ý kiến cho rằng khối lượng trung bình
là khác 26,5g
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 213
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.2. Kiểm định tham số µ
8.3. KIỂM ĐỊNH HAI THAM SỐ 1 VÀ 2
▪ Hai tổng thể phân phối chuẩn:
𝑋1~𝑁 𝜇1, 𝜎1
2 ; 𝑋2~𝑁(𝜇2, 𝜎2
2)
▪ Các tham số đều chưa biết
▪ Với X1, lấy mẫu W1, kích thước n1, có ത𝑋1 và 𝑆1
2
▪ Với X2, lấy mẫu W2, kích thước n2, có ത𝑋2 và 𝑆2
2
▪ Với mức ý nghĩa , kiểm định so sánh 1 và 2
▪ Hai trường hợp:
• Giả sử 𝜎1
2 ≠ 𝜎2
2
• Giả sử 𝜎1
2 = 𝜎2
2 : tự đọc trong giáo trình
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 214
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.3.
Kiểm định 1 và 2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 215
𝑋1~𝑁 𝜇1, 𝜎1
2
𝑋2~𝑁(𝜇2, 𝜎2
2)
Cặp
giả thuyết
Miền bác bỏ
W
𝑇 =
ത𝑋1 − ത𝑋2
𝑆1
2
𝑛1
+
𝑆2
2
𝑛2
n1, n2 > 30
H0: 1 = 2
H1: 1 > 2
𝑇: 𝑇 > 𝑢𝛼
H0: 1 = 2
H1: 1 < 2
𝑇: 𝑇 < −𝑢𝛼
H0: 1 = 2
H1: 1 2
𝑇: |𝑇| > 𝑢𝛼/2
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.3. Kiểm định tham số µ1 và µ2
Ví dụ 8.3
▪ Khảo sát ngẫu nhiên 40 khách hàng nam và 40
khách hàng nữ thấy khách nam chi trung bình là
230 nghìn và độ lệch chuẩn là 50 nghìn; khách nữ
chi trung bình là 205 nghìn và độ lệch chuẩn là 60
nghìn. Giả sử chi tiêu phân phối chuẩn.
▪ Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết mức chi
trung bình của nam nhiều hơn nữ
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 216
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.3. Kiểm định tham số µ1 và µ2
8.4. KIỂM ĐỊNH THAM SỐ p
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 217
X ~ A(p)
n ≥ 100
Cặp
giả thuyết
Miền bác bỏ
W
𝑈 =
𝑓 − 𝑝0 𝑛
𝑝0(1 − 𝑝0)
H0: 𝑝 = 𝑝0
H1: 𝑝 > 𝑝0
𝑈:𝑈 > 𝑢𝛼
H0: 𝑝 = 𝑝0
H1: 𝑝 < 𝑝0
𝑈:𝑈 < −𝑢𝛼
H0: 𝑝 = 𝑝0
H1: 𝑝 ≠ 𝑝0
𝑈: |𝑈| > 𝑢𝛼/2
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.4.
8.5. KIỂM ĐỊNH HAI THAM SỐ p1 và p2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 218
X1 ~ A(p1); X2 ~ A(p2)
n1 , n2 ≥ 100
Cặp
giả thuyết
Miền bác bỏ
W
𝑈 =
𝑓1 − 𝑓2
ҧ𝑓(1 − ҧ𝑓)
1
𝑛1
+
1
𝑛2
ҧ𝑓 =
𝑛1𝑓1 + 𝑛2𝑓2
𝑛1 + 𝑛2
H0: 𝑝1 = 𝑝2
H1: 𝑝1 > 𝑝2
𝑈:𝑈 > 𝑢𝛼
H0: 𝑝1 = 𝑝2
H1: 𝑝1 < 𝑝2
𝑈:𝑈 < −𝑢𝛼
H0: 𝑝1 = 𝑝2
H1: 𝑝1 ≠ 𝑝2
𝑈: |𝑈| > 𝑢𝛼/2
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.5.
Ví dụ 8.4
▪ Trong số 400 người vào cửa hàng thì có 224 nữ và
176 nam.
▪ Trong 224 nữ có 108 người mua hàng; trong 176
nam có 94 người mua hàng.
▪ Với mức ý nghĩa 5%:
▪ (a) Có thể nói nữ chiếm trên một nửa số người vào
cửa hàng hay không?
▪ (b) Có thể cho rằng tỷ lệ mua hàng của nữ là ít hơn
của nam hay không?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 219
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.5.
8.6. KIỂM ĐỊNH THAM SỐ σ2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 220
X ~ N( , σ2)
Tiêu chuẩn
Cặp
giả thuyết
Miền bác bỏ
W
2 =
𝑛 − 1 𝑆2
𝜎0
2
H0: 𝜎
2 = 𝜎0
2
H1: 𝜎
2 > 𝜎0
2
2: 2 > 𝛼
2(𝑛−1)
H0: 𝜎
2 = 𝜎0
2
H1: 𝜎
2 < 𝜎0
2
2: 2 < 1−𝛼
2(𝑛−1)
H0: 𝜎
2 = 𝜎0
2
H1: 𝜎
2 ≠ 𝜎0
2
2: [
2 > 𝛼/2
2(𝑛−1)
2 < 1−𝛼/2
2(𝑛−1)
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.6.
8.7. KIỂM ĐỊNH HAI THAM SỐ 𝝈𝟏
𝟐 và 𝝈𝟐
𝟐
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 221
𝑋1~𝑁 𝜇1, 𝜎1
2
𝑋2~𝑁(𝜇2, 𝜎2
2)
Cặp
giả thuyết
Miền bác bỏ
W
𝐹 =
𝑆1
2
𝑆2
2
𝑓1−𝛼
(𝑛1−1,𝑛2−1)
=
1
𝑓𝛼
(𝑛2−1,𝑛1−1)
H0: 𝜎1
2 = 𝜎2
2
H1: 𝜎1
2 > 𝜎2
2 𝐹: 𝐹 > 𝑓𝛼
(𝑛1−1,𝑛2−1)
H0: 𝜎1
2 = 𝜎2
2
H1: 𝜎1
2 < 𝜎2
2 𝐹: 𝐹 < 𝑓1−𝛼
(𝑛1−1,𝑛2−1)
H0: 𝜎1
2 = 𝜎2
2
H1: 𝜎1
2 ≠ 𝜎2
2 𝐹: [
𝐹 > 𝑓𝛼/2
(𝑛1−1,𝑛2−1)
𝐹 < 𝑓1−𝛼/2
(𝑛1−1,𝑛2−1)
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.7.
Kiểm định hai tham số 𝝈𝟏
𝟐 và 𝝈𝟐
𝟐
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 222
𝑋1~𝑁 𝜇1, 𝜎1
2
𝑋2~𝑁(𝜇2, 𝜎2
2)
Cặp
giả thuyết
Miền bác bỏ
W
𝑺𝟏
𝟐 > 𝑺𝟐
𝟐
𝐹 =
𝑆1
2
𝑆2
2
H0: 𝜎1
2 = 𝜎2
2
H1: 𝜎1
2 > 𝜎2
2 𝐹: 𝐹 > 𝑓𝛼
(𝑛1−1,𝑛2−1)
H0: 𝜎1
2 = 𝜎2
2
H1: 𝜎1
2 ≠ 𝜎2
2 𝐹: 𝐹 > 𝑓𝛼/2
(𝑛1−1,𝑛2−1)
▪ Giả thuyết 𝜎1
2 < 𝜎2
2 hoán vị thành 𝜎2
2 > 𝜎1
2
▪ Chỉ xét với 𝑆1
2 > 𝑆2
2 thì bảng quyết định:
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.7.
Ví dụ 8.5
▪ Tiêu chuẩn cho độ dao động của khối lượng một loại
quả đóng hộp là không được vượt quá 5g.
▪ Kiểm tra ngẫu nhiên 50 quả thu hoạch tại vườn A
thấy phương sai mẫu là 30g2. Kiểm tra ngẫu nhiên
60 quả thu hoạch tại vườn B thấy phương sai mẫu là
18g2. Với mức ý nghĩa 5%
▪ (a) Mức dao động của quả ở vườn A có quá 5g?
▪ (b) Quả vườn B có đồng đều hơn ở vườn A không?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 223
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.7.
Ví dụ 8.6
▪ Cho kết quả sau về thu nhập người lao động, giả sử
Thu nhập phân phối chuẩn. Với mức ý nghĩa 5%
▪ (a) Độ dao động của thu nhập nam và nữ có như
nhau hay không?
▪ (b) Thu nhập trung bình của nam có cao hơn nữ?
▪ (c) Tỷ lệ làm 2 việc của nam và nữ có như nhau?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 224
Số người Tr. bình Ph. sai Số làm 2 việc
Nam 100 240 325 34
Nữ 100 230 207 22
Chương 8. Kiểm định giả thuyết
Sử dụng Microsoft Excel
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 225
t-Test: Unequal Variances
Male Female
Mean 240 230
Variance 325 207
Observations 100 100
Mean Difference 0
df 193
t Stat 4.336
P(T<=t) one-tail 0.000
t Critical one-tail 1.653
P(T<=t) two-tail 0.000
t Critical two-tail 1.972
F-Test for Variances
Male Female
Mean 240 230
Variance 325 207
Observations 100 100
df 99 99
F 1.570
P(F<=f) one-tail 0.013
F Critical one-tail 1.394
Chương 8. Kiểm định giả thuyết
8.8. KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ
▪ Không kiểm định về tham số của biến ngẫu nhiên
▪ Có nhiều kiểm định phi tham số, về các quy luật của
biến ngẫu nhiên
▪ Giới thiệu hai kiểm định:
• (1) Kiểm định tính phân phối chuẩn
• (2) Tính độc lập của hai dấu hiệu định tính
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 226
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.8.
Kiểm định tính phân phối Chuẩn
H0: Biến X phân phối chuẩn
H1: Biến X không phân phối chuẩn
▪ Hệ số bất đối xứng:
▪ Hệ số nhọn:
▪ Tiêu chuẩn:
▪ Miền bác bỏ:
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 227
( ) /3
1
3 3
n
ii
X X n
a
S
( ) /4
1
4 4
n
ii
X X n
a
S
( )2 23 4 3
6 24
a a
JB n
( ):α αχ W JB JB 2 2
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.8. Kiểm định phi tham số
Ví dụ 8.7
▪ Với số liệu sau:
▪ Tính được: ҧ𝑥 = 25,32 và s = 2,286
▪ σ𝑖=1
25 (𝑥𝑖 − ҧ𝑥)
3= −38,56 ; σ𝑖=1
25 (𝑥𝑖 − ҧ𝑥)
4= 568,63
▪ Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết khối
lượng sản phẩm là biến ngẫu nhiên phân phối
chuẩn.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 228
Khối lượng (g) 20-22 22-24 24-26 26-28 28-30
Số sản phẩm 2 5 8 7 3
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.8. Kiểm định phi tham số
Ví dụ 5.7 (Excel)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 229
Mean 25.32
Standard Error 0.457238
Standard Deviation 2.28619
Sample Variance 5.226667
Kurtosis (a4 – 3) -0.57901
Skewness (a3) -0.15631
Count 25
Conf. Level (95.0%) 0.943693
▪ P-value của kiểm định
tính phân phối chuẩn
thuộc khoảng nào?
• A. 0% - 2,5%
• B. 2,5% - 5%
• C. 5% - 95%
• D. 95% - 100%
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.8. Kiểm định phi tham số
▪ Data > Data Analysis > Descriptive Statistics
Kiểm định tính độc lập của hai dấu hiệu
▪ Hai dấu hiệu định tính A và B và bảng tiếp liên
• A gồm h phạm trù: A1, A2,, Ah
• B gồm k phạm trù: B1, B2,, Bk
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 230
B1 B2 Bk
A1 n11 n12 n1k n1
A2 n21 n22 n2k n2
Ah nh1 nh2 nhk nh
m1 m2 mk n
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.8. Kiểm định phi tham số
Kiểm định tính độc lập của hai dấu hiệu
▪ Kiểm định giả thuyết
• H0: A và B độc lập
• H1: A và B không độc lập
▪ Tiêu chuẩn
▪ Miền bác bỏ: 2: 2 > 𝛼
2((ℎ−1)×(𝑘−1))
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 231
2
2
1 1
1
h k
ij
i j i j
n
n
n m
χ
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.8. Kiểm định phi tham số
Ví dụ 8.8
▪ Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định tính độc lập giới
tính và loại tốt nghiệp của các cử nhân
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 232
Loại
TN
Giới
Trung
bình
Khá Giỏi ∑
Nữ 90 150 40
Nam 100 100 20
∑
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.8. Kiểm định phi tham số
Bài tập cơ bản trong Giáo trình
▪ Trang 487: 8.2, 8.6, 8.10,
▪ Trang 508: 8.16, 8.18, 8.20
▪ Trang 518: 8.29, 8.34,
▪ Trang 523: 8.38, 8.41
▪ Trang 526: 8.44, 8. 47
▪ Trang 530: 8.49, 8.51, 8.52
▪ Trang 542: 8.62, 8.65, 8.70,8.74, 8.76, 8.77, 8.79
8.81, 8.83
▪ Trang 555: 9.1, 9.2, 9.5
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 233
Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.8. Kiểm định phi tham số
TỔNG KẾT HỌC PHẦN
▪ Chương 1: Các cách tính xác suất, xác suất tích,
tổng, đầy đủ, Bayes
▪ Chương 2: Biến ngẫu nhiên, bảng xác suất và hàm
mật độ, các tham số kì vọng, phương sai
▪ Chương 3: Quy luật A(p), B(n, p), N(µ, 2) và các
ứng dụng trong kinh tế
▪ Chương 4: Bảng xác suất hai chiều, các tham số, hệ
số tương quan
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 234
TỔNG KẾT HỌC PHẦN
▪ Chương 6: Khái niệm mẫu, các thống kê đặc trưng
mẫu: trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn,
▪ Chương 7: Ước lượng điểm không chệch, hiệu quả;
ước lượng khoảng của ba tham số trung bình,
phương sai, tần suất
▪ Chương 8: Kiểm định giả thuyết về ba tham số
trung bình, phương sai, tần suất; một tổng thể và
hai tổng thể; kiểm định phi tham số
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 235
TỔNG KẾT HỌC PHẦN
▪ Thi hết học phần:
▪ Được sử dụng máy tính bấm tay (calculator)
▪ Đề thi có sẵn bảng số và công thức cơ bản
▪ Cấu trúc:
• Lý thuyết xác suất: 4 - 5 điểm
• Thống kê toán: 5 - 6 điểm
• Có 2 – 3 điểm phần tự đọc, có phần sử dụng kết
quả tính từ Excel
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 236
CHÚC CÁC BẠN HỌC TẬP TỐT
VÀ ĐẠT KẾT QUẢ CAO
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 237
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_toan_kinh_te_ly_thuyet_xac_suat_va_thong_ke_toan_truong_dai_hoc_kinh_te_quoc_dan_5297_2072.pdf