Bài giảng Mạng máy tính - Chương 1: Tổng quan mạng máy tính - Nguyễn Hữu Thanh
Chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói
Chuyển mạch kênh (circuit-switched network)
Một phiên truyền có 3 giai đoạn:
◊ Thiết lập kênh
◊ Trao đổi dữ liệu
◊ Hủy bỏ kênh
Một “kênh” thực chất có thể là một luồng dữ liệu được
truyền qua nhiều kết nối vật lý
Chuyển mạch kênh thường đi kèm với kết nối “Hướng
liên kết” (connection-oriented)
Chuyển mạch kênh và chuyển
mạch gói (tiếp )
Chuyển mạch gói (packet-switched network)
Các gói tin được định tuyến độc lập bởi router
Các router không lưu giữ trạng thái của từng luồng dữ
liệu
Các gói tin khác nhau về mặt nguyên tắc có thể đi
theo nhiều đường khác nhau
Chuyển mạch gói thường đi với khái niệm “Không liên
kết” (connectionless)
38 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 395 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Mạng máy tính - Chương 1: Tổng quan mạng máy tính - Nguyễn Hữu Thanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Bộ môn Kỹ thuật thông tin
Viện Điện tử - Viễn thông
ĐHBK Hà Nội
Email: thanhnh@mail.hut.edu.vn
Chương 1. Tổng quan Mạng
máy tính
Nội dung
Mục đích hình thành
Phân loại mạng va ̀ kiến trúc vật ly ́
của mạng
Mô hình tham chiếu và giao thức
trên mạng
Một số thí dụ về mạng
23
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Nhu cầu
Nhu cầu chia sẻ tài nguyên, thông
tin và dịch vụ
Chia sẻ dữ liệu, thông tin
Các dịch vụ truyền số liệu (email, chat
.v.v.)
Tài nguyên
4
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Nhu cầu (tiếp)
Điểm - điểm
Nguồn
Kênh
truyền Đích
Nhiều điểm – nhiều điểm điểm
Nguồn
?????
Đích
Nguồn
Nguồn
Đích
Đích
35
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Nhu cầu (tiếp)
Đầu cuối
Nút mạng
6
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Nhu cầu (tiếp)
Khi cần kết nối nhiều nguồn với
nhiều đích để chia sẻ tài nguyên và
thông tin cần kết nối nguồn và
đích thông qua một mạng truyền
thông (communication network)
47
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Định nghĩa
Là tập hợp các thiết bị (hardware và software) và cơ sở
hạ tầng để có thể cung cấp các dịch vụ truyền thông cơ
bản
Thiết bị: switch, router, multiplexer .v.v.
Cơ sở hạ tầng: cáp đồng trục, cáp quang, .v.v.
Thí dụ: Mạng điện thoại, mạng di động, mạng máy tính,
Internet,
8
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Mạng truyền thông
Dịch vụ truyền thông (communication
services)
Cho phép trao đổi thông tin giũa các người
sử dụng ở các vị trí địa lý khác nhau
59
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Mạng truyền thông (tiếp)
Dịch vụ truyền thông (tiếp)
10
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Mạng truyền thông (tiếp)
Ứng dụng (applications):
Được xây dựng trên các dịch vụ truyền thông
E-mail được xây dưng trên dich vụ Internet (realiable
stream)
Web browser được xây dưng trên dich vụ Internet
(realiable stream)
Peer-to-peer: Chia sẻ file của Napster, Gnuitella,
Kazza
Audio – video streaming
Internet games
Online purchasing
Voice-over-Internet
Video on demand
IP TV
611
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Nguồn gốc mạng máy tính và
Internet
Bắt đầu từ một thí
nghiệm của dự án của
ARPA
Một liên kết giữa hai nút
mạng (IMP tại UCLA và
IMP tại SRI).
ARPA: Advanced
Research Project Agency
UCLA: University
California Los Angeles
SRI: Stanford
Research Institute
IMP: Interface
Message Processor
12
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Nguồn gốc mạng máy tính và
Internet (tiếp)
3 tháng sau: một mạng hoàn chỉnh với 4
nút, 56kbps
UTAHSRI
UCSB UCLA
713
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Nguồn gốc mạng máy tính và
Internet (tiếp)
ARPANET thời kỳ đầu, 1971: tốc độ phát
triển 1 nút/tháng
14
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Nguồn gốc mạng máy tính và
Internet (tiếp)
Sự mở rộng của ARPANET, 1974: vượt quá 3.000.000 gói
tin/ngày
815
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Nguồn gốc mạng máy tính và
Internet (tiếp)
Thập niên 1970:
Từ đầu 1970 xuất hiện các mạng
riêng:
◊ALOHAnet tại Hawaii
◊DECnet, IBM SNA, XNA
1974: Cerf & Kahn – nguyên lý
kết nối các hệ thống mở (Turing
Awards)
1976: Ethernet, Xerox PARC
16
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Nguồn gốc mạng máy tính và
Internet (tiếp)
1981: Xây dựng mạng NSFNET
NSF: National Science Foundation: Phục vụ cho nghiên cứu
khoa học, do sự quá tải của ARPANET
917
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Nguồn gốc mạng máy tính và
Internet (tiếp)
1986: Nối kết USENET& NSFNET
18
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Nguồn gốc mạng máy tính và
Internet (tiếp)
Thêm nhiều mạng mới nối vào:
MFENET, HEPNET (Dept. Energy),
SPAN (NASA), BITnet, CSnet,
NSFnet, Minitel
TCP/IP được chuẩn hóa và phổ
biến vào 1980
Berkeley tích hợp TCP/IP vào BSD
Unix
Dịch vụ: FTP, Mail, DNS
10
19
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Nguồn gốc mạng máy tính và
Internet (tiếp)
Thập niên 90: Web và
thương mại hóa Internet
Đầu 90: ARPAnet chỉ là
một phần của Internet
Đầu 90: Web
HTML, HTTP: Berners-
Lee
1994: Mosaic,
Netscape
Cuối 90: Thương mại hóa
Internet
Cuối 1990’s – 2000’s:
Nhiều ứng dụng mới:
chat, chia sẻ file P2P
E-commerce, Yahoo,
Amazon, Google
> 50 triệu máy trạm, >
100 triệu NSD
Vấn đề an toàn an ninh
thông tin!
Internet dành cho tất cả
mọi người
Tất cả các dịch vụ phải
quan tâm tới vấn đề này
20
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Nguồn gốc mạng máy tính và
Internet (tiếp)
Phát triển Internet ở Việt Nam
14.9
18.6
11.1
6.3
3.8
7.69
13.36
17.94
22.04
0.0
5.0
10.0
15.0
20.0
25.0
2003 2004 2005 2006 2007
S
ố
lư
ợ
ng
N
S
D
(tr
iệ
u
ng
ư
ờ
i)
0
5
10
15
20
25
30
%
d
ân
s
ố
số người dùng (triệu người)
% dân số
Source: Vnnic,
11
21
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Phân loại
Theo cấu trúc đồ hình mạng
(topology)
Theo kích cỡ mạng
22
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Topology mạng
Mạng hình sao (star)
Thiết bị trung tâm: switch, router, hub hoặc thiết bị
tích hợp
Passive hub: Bộ tập trung các máy tính thành mạng
đơn hay segment
Active hub: Bộ tập trung có khả năng khuếch đại tín
hiệu
12
23
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Topology mạng (tiếp)
Mạng hình bus
Sử dụng một đường truyền chung cho tất cả các máy
tính
Máy tính kết nối vào mạng sử dụng T-Connector
Terminator: ngăn chặn khả năng dội tín hiệu
24
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Topology mạng (tiếp)
Mạng vòng (ring)
Các máy tính liên kết với nhau thành vòng
tròn theo nguyên tắc điểm-điểm
Máy tính trao đổi dữ liệu theo một chiều
13
25
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Topology mạng (tiếp)
Mạng kết hợp
26
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Kích cỡ mạng
PAN (<10m)
(IEEE802.15,
ETSI HIPER PAN)
LANIEEE
802.3,5,11
ETSI
HIPERLAN
MAN
IEEE 802.4,6,16
ETSI HIPERMAN
& HIPER ACCESS
WAN
IEEE 802.20 3GPP 3G, LTE
ATM
14
27
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Kích cỡ mạng (tiếp)
PAN (personal area network): mạng
cá nhân
Dùng để kết nối các thiết bị cá nhân
(tai nghe, chuột, máy tính, thiết bị
nghe nhạc)
5m – 10m
28
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Kích cỡ mạng (tiếp)
LAN (Local Area Network): mạng
cục bộ
Dùng để kết nối các máy tính, thiết bị
ngoại vi trong phạm vi một cơ quan,
đơn vị
100m – vài km
15
29
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Kích cỡ mạng (tiếp)
MAN (Metropolitan Area Network):
mạng nội thị
Để kết nối một vùng rộng lớn như một
thành phố
Vài chục km
30
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Kích cỡ mạng (tiếp)
WAN (Wide Area Network): Mạng
diện rộng
Để kết nối các mạng LAN, MAN lại với
nhau
Vài trăm đến vài ngàn km
16
31
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Một số mạng điển hình
PAN (<10m)
(IEEE802.15,
ETSI HIPER PAN)
LANIEEE
802.3,5,11
ETSI
HIPERLAN
MAN
IEEE 802.4,6,16
ETSI HIPERMAN
& HIPER ACCESS
WAN
IEEE 802.20 3GPP 3G, LTE
ATM
32
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Một số mạng điển hình
(tiếp)
IEEE 802
IEEE 802.3:
Chuẩn mạng
LAN/MAN –
Ethernet
IEEE 802.4:
Chuẩn mạng LAN
– Token Bus, chủ
yếu được sử dụng
trong công nghiệp
(GM)
17
33
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Một số mạng điển hình
(tiếp)
IEEE 802 (tiếp)
IEEE 802.5: chuẩn mạng
LAN – Token Ring được
phát triển bởi IBM
IEEE 802.6: chuẩn mạng
MAN – DQDB
(Distributed Queue Dual
Bus) với tốc độ
150Mbit/s trên khoảng
cách 160km
34
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Một số mạng điển hình
(tiếp)
IEEE 802 (tiếp)
IEEE 802.11: chuẩn mạng
LAN không dây
IEEE 802.15: chuẩn mạng cá
nhân không dây (Wireless
Personal Area Network -
WPAN)
◊ IEEE 802.15.1: BlueTooth
◊ IEEE 802.15.3: High rate
WPAN (11 – 55Mbit/s): sử
dụng cho các ứng dụng
multimedia
◊ IEEE 802.15.4: Low rate
WPAN/ZigBee: cho các ứng
dụng tiêu thụ ít năng lượng,
tốc độ thấp (Wireless
Sensor Network)
18
35
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Một số mạng điển hình
(tiếp)
IEEE 802 (tiếp)
IEEE 802.16: Chuẩn
mạng WMAN – WiMAX
◊ IEEE 802.16-2004:
WiMAX cố định
◊ IEEE 802.16e-2005:
WiMAX di động
IEEE 802.20: WWAN
– Mobile Broadband
Wireless Access
(MBWA), tầm phủ
sóng lớn hơn WiMAX
(< 15km)
36
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Một số mạng điển hình
(tiếp)
3GPP
3G/HSPA (High
Speed Packet
Access)
LTE (Long Term
Evolution)
ATM Forum
ATM
19
37
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Kiến trúc phân tầng
Các chức năng trong mạng thông thường
được phân loại và nhóm lại thành một số
tầng theo chiều dọc được gọi là “lớp”
(layer)
Chức năngLớp
38
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Tại sao phải phân tầng?
Phân chia các chức năng trong việc
trao đổi thông tin
Bên gửi Bên nhận
Thông tin muốn
trao đổi
Ngôn ngữ
Chuyển từ suy nghĩ
sang lời nói
Ngôn ngữ
Thông tin nhận được
Các phương tiện truyền thông
Japanese?
English?
Thư?
Điện thoại?
E-mail?
Việc trao đổi thông tin sẽ diễn ra
suôn sẻ nếu tại mỗi tầng, cùng một
phương tiện được sử dụng
20
39
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Tại sao phải phân tầng?
(tiếp)
Thí dụ
Cassette
Tất cả chức năng đều đặt cả
trong một khối
Khi muốn thay đổi:
Nâng cấp toàn bộ
Không phân
tầng
Bộ dàn âm thanh
Player
Speaker
Amplifier
Phân tầng
40
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Tại sao phải phân tầng?
(tiếp)
Đối với các hệ thống phức tạp: đơn giản
hóa hệ thống bằng việc chia chức năng
Cho phép xác định rõ nhiệm vụ của mỗi
bộ phận và quan hệ giữa chúng
Cho phép dễ dàng bảo trì và nâng cấp
hệ thống
Thay đổi bên trong một bộ phận
không ảnh hưởng đến các bộ phận
khác
e.g., Nâng cấp từ CD lên DVD player
mà không phải thay loa.
21
41
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Các mô hình tham chiếu
Các mô hình phân tầng được gọi là
“Mô hình tham chiếu” (Reference
Model)
Các loại mô hình tham chiếu:
Mô hình OSI (7 lớp) do ISO đưa ra
Mô hình TCP/IP (mô hình Internet)
42
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Mô hình 7 lớp OSI
Physical layer
Data link layer
Network layer
Transport layer
Session layer
Application layer
Tầng mạng
Presentation layer
Hệ thống cuối Hệ thống cuốiNút mạng
trung gian
Tầng ứng dụng
Tầng trình diễn
Tầng phiên
Tầng giao vận
Tầng mạng
Tầng liên kết dữ liệu
Tầng vật lý
22
43
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Chức năng các lớp
PHY (Lớp vật lý)
Biến đổi dòng bit logic thành tín hiệu vật lý
phù hợp với đường truyền vật lý (ở bên phát)
và ngược lại (ở bên thu): điều chế/giải điều
chế, biến đổi, khôi phục tín hiệu .v.v.
PHY PHY
44
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Chức năng các lớp (tiếp)
Data Link (Liên kết dữ liệu)
Phát hiện và sửa lỗi khi truyền dữ liệu giữa
các thực thể trong mạng (switch, router,
thiết bị đầu cuối)
Nhận dữ liệu từ lớp Mạng, đóng gói dữ liệu
lớp Mạng vào các khung (frame) phù hợp với
mạng vật lý
Tổ chức các bit trong frame theo thứ tự định
nghĩa sẵn
Hoạt động theo nguyên tắc từng chặng
23
45
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Chức năng các lớp (tiếp)
Network (lớp Mạng)
Định tuyến trên một mạng gồm nhiều
nút trung gian giữa nguồn và đích
Đánh địa chỉ lớp mạng
46
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Chức năng các lớp (tiếp)
Transport (Lớp giao vận)
Đảm bảo truyền dữ liệu tin cậy giữa 2
thiết bị đầu cuối (end-to-end)
Điều khiển luồng (flow control)
Chia nhỏ hoặc ghép các khối dữ liệu
từ lớp Phiên
24
47
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Chức năng các lớp (tiếp)
Session (Lớp Phiên)
Quản lý các kết nối (connection) được
thiết lập trên cùng một máy tính, từ
một hay nhiều ứng dụng khác nhau
Ghép kênh nhiều kết nối và gửi xuống
lớp Giao vận
48
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Chức năng các lớp (tiếp)
Presentation (lớp Trình diễn)
Biến đổi định dạng dữ liệu từ các ứng
dụng thành một định dạng chung
được quy định bởi thiết bị đầu cuối
Thí dụ:
◊Biến đổi các cấu trúc dữ liệu khác nhau
thành định dạng XML
◊Biến đổi các mã ký tự khác nhau thành
ASCII .v.v.
25
49
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Chức năng các lớp (tiếp)
Application (lớp Ứng dụng)
Cung cấp các giao diện lập trình cho
ứng dụng của người sử dụng
50
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Mô hình phân lớp TCP/IP
Thực tế cho thấy không cần thiết
phải phân quá nhỏ các chức năng
Mô hình TCP/IP hiện đang sử dụng
trong Internet có 4 lớp
Các chức năng tương đương với mô
hình OSI
26
51
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Mô hình OSI và TCP/IP – So sánh
Physical
Data Link
Network
Transport
Session
Presentation
Application
Mô hình OSI
Network Access
Internetwork
Host-to-Host
Application
Mô hình Internet
(http, SIP, ftp,
telnet, smtp,
DIAMETER,
H.323, RTP, POP)
(UDP, TCP,
SCTP)
(IP, IPsec, ICMP,
routing)
(IEEE802, ATM,
etc.)
C
ác
lớ
p
ca
o
M
ạn
g
m
áy
tìn
h
52
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Mô hình TCP/IP – các lớp dưới
N
etw
ork Access
PHY
Medium
Access
Control
Logical Link
Control LLC (IEEE 802.2)
IEEE 802.3
IEEE 802.4
IEEE 802.5
IEEE 802.6
IEEE 802.11
IEEE 802.15
IEEE 802.16
IEEE 802.20
3GPP
3G,
HSPA
3GPP
LTE
Internetwork
27
53
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Chức năng các lớp
PHY (Lớp vật lý)
Biến đổi dòng bit logic thành tín hiệu vật lý
phù hợp với đường truyền vật lý (ở bên phát)
và ngược lại (ở bên thu): điều chế/giải điều
chế, biến đổi, khôi phục tín hiệu .v.v.
54
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Chức năng các lớp (tiếp)
MAC (Lớp điều khiển
truy nhập): nằm giữa
LLC và PHY
Quy định việc đánh
địa chỉ MAC cho các
thiết bị mạng
Đưa ra cơ chế chia sẻ
môi trường vật lý kết
nối nhiều máy tính
Phỏng tạo kênh
truyền song công
(duplex channel), đa
điểm (multipoint)
Medium
28
55
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Chức năng các lớp (tiếp)
LLC (lớp điều khiển kênh logic)
Ghép kênh
Điều khiển luồng
Cho phép các giao thức lớp trên (IP, IPX) được
truyền trên cùng một cơ sở hạ tầng mạng vật lý
Internetwork
LLC
56
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Trao đổi thông tin giữa các tầng
Khái niệm đóng gói (encapsulation)
Bên gửi: Mỗi tầng thêm vào các thông tin điều khiển
vào phần đầu gói tin (header) và truyền xuống tầng
dưới
Bên nhận: Mỗi tầng xử lý gói tin dựa trên thông tin
trong phần đầu, sau đó bỏ phần đầu, lấy phần dữ liệu
chuyển lên tầng trên.
TCP header
IP header
Ethernet Frame
Signal
DataData
Data
LLC/MAC
TCP
Application
Physical
IP
Sender Receiver
LLC/MAC
TCP
Application
Physical
IP
29
57
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Trao đổi thông tin giữa các tầng
(tiếp)
CAT5
Ethernet/10M
IP
TCP
FTP
CAT5
10M
IP
CAT5
100M/Ethernet
IP
TCP
FTP
Nguồn ĐíchNút trung gian
100M
CAT5
58
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Trao đổi thông tin giữa các tầng
(tiếp)
PDU (Protocol Data Unit) và SDU (Service Data
Unit)
(N+1) PDU
(N) SDU HN
HN HN-1
Layer (N+1)
Layer (N-1)
Layer (N)
Service interface
Service interface
Protocol N+1
Protocol N
Protocol N-1
addr.
(N) PDU
(N-1) SDU
(N-1) PDU
30
59
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Trao đổi thông tin giữa các tầng
(tiếp)
Service Access Point (điểm truy nhập dịch vụ)
TCP/UDP TCP/UDP
Internet
Client 1
Client 2
Server 3
Server 1
Server 2
Client 3
Host-to-
host
Application
Protocol 1
Protocol 1
Protocol 1
TCP/UDP
protocol
SAP SAP
60
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Chuyển mạch kênh va ̀ chuyển mạch gói
Chuyển mạch kênh (circuit-switched network)
Một phiên truyền có 3 giai đoạn:
◊ Thiết lập kênh
◊ Trao đổi dữ liệu
◊ Hủy bỏ kênh
Một “kênh” thực chất có thể là một luồng dữ liệu được
truyền qua nhiều kết nối vật lý
Chuyển mạch kênh thường đi kèm với kết nối “Hướng
liên kết” (connection-oriented)
Đích 1
A B
Nguồn 1
C
D
Nguồn 2
Đích 2
31
61
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Chuyển mạch kênh va ̀ chuyển
mạch gói (tiếp)
Chuyển mạch kênh (tiếp)
TD: Mạng điện thoại
TĐ
nội hạt
Bên
bị gọi
TĐ
nội hạt
TĐ
trung kế
Đường trung kế
2,5Gpbs có thể tải
39.000 cuộc thoại (64
kbps)
Bên
gọi
62
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Chuyển mạch kênh va ̀ chuyển
mạch gói (tiếp)
Chuyển mạch gói (packet-switched network)
Các gói tin được định tuyến độc lập bởi router
Các router không lưu giữ trạng thái của từng luồng dữ
liệu
Các gói tin khác nhau về mặt nguyên tắc có thể đi
theo nhiều đường khác nhau
Chuyển mạch gói thường đi với khái niệm “Không liên
kết” (connectionless)
Đích
A
R1
R2
R4
R3
B
Nguồn
32
63
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Chuyển mạch kênh va ̀ chuyển
mạch gói (tiếp)
Chuyển mạch gói (tiếp)
Hợp kênh thống kê (statistical multiplexing)
time
rate
1 luồng
time
2 luồng
Lưu lượng
trung bình
rate
time
Nhiều luồng
Lưu lượng trung
bình của:
1, 2, 10, 100,
1000 luồng.
rate
64
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Chuyển mạch kênh va ̀ chuyển
mạch gói (tiếp)
Hợp kênh thống kê:
Chuyển mạch gói thường đi kèm với
hợp kênh thống kê
Trong hợp kênh thống kê, càng nhiều
luồng thì lưu lượng đi qua một kết nối
vật lý càng bằng phẳng hiệu suất
sử dụng kênh càng cao
33
65
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Nguyên tắc chuyển mạch gói
Một số khái niệm:
Độ dài gói L (bit) (packet length)
Chiều dài của đường truyền vật lý giữa 2 nút mạng l
(m)
Trễ lan truyền (propagation delay): thời gian để tín
hiệu lan truyền trên kênh vật lý:
◊ tp=l/vc; vc là vận tốc lan truyền của tín hiệu
Dung lượng kênh truyền C (bit/s) (link capacity)
Thời gian phục vụ gói (transmission time): thời gian
gửi hết một gói tin từ bit đầu tiên đến bit cuối cùng
lên kênh truyền
◊ ts=L/C;
Trễ hàng đợi tq: thời gian một gói phải lưu lại trong
hàng đợi ở nút mạng trung gian
Trễ từ đầu cuối đến đầu cuối (end-to-end delay) de2e:
trễ từ khi gửi một gói tin ở đầu phát cho đến khi nó
được nhận ở đầu thu
66
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Nguyên tắc chuyển mạch gói
(tiếp)
“Store-and-Forward”: lưu giữ tại các nút trung
gian và gửi tiếp
A
R1
R2
R4
R3
B
Nguồn Đích
ts1A
B
R1
R2
R3
“Store-and-Forward” at each Routerts2
ts3
ts4
tp1
tp2
tp3
tp4
n
i spee ii
ttd
12
)()min(
34
67
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Nguyên tắc chuyển mạch gói
(tiếp)
Tại sao phải chia nhỏ một bản tin lớp trên thành
nhiều gói tin trước khi truyền đi?
A
B
C1
C2
C3
M/C
i ipee C
Mtd
i
)(2
A
B
C1
C2
C3
M/C
i pee itCMd min2
Giảm trễ end-to-end
Tăng độ tin cậy
68
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Trễ hàng đợi
Trong điều kiện tải cao, các gói đi vào
nút mạng phải đợi trong hàng đợi trước
khi được gửi ra đầu ra
A
B
R1
R2
R3
tq1
ts1
ts2
ts3
ts4
tp1
tp2
tp3
tp4
tq2
n
i qspee iii
tttd
12
)(
Trễ hàng đợi phụ
thuộc
vào điều kiện gì?
35
69
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Trễ hàng đợi (tiếp)
Hệ thống mạng có thể được mô hình hóa thành
các hàng đợi được kết nối với nhau
Đối với một kết nối xác định từ nguồn tới đích,
trễ đầu cuối chỉ phụ thuộc vào trễ hàng đợi
Nếu xác định được trễ hàng đợi đánh giá
được hiệu năng hoạt động của mạng
70
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Trễ hàng đợi (tiếp)
Lưu lượng nền
(background traffic)
là nguyên nhân gây
nên tắc nghẽn và
trễ hàng đợi
36
71
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Hàng đợi
A(t): tiến trình tới; số gói đến nút mạng trong khoảng
thời gian [0,t]
D(t): tiến trình ra; số gói ra khỏi nút mạng trong khoảng
thời gian [0,t]
Q(t): số gói nằm trong hàng đợi tại t
Tính chất của A(t) và D(t):
A(t) và D(t) là hàm đơn điệu tăng
A(t)D(t)
A(t), D(t)
Hệ thống hàng đợi FIFO
Q(t)
72
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Hàng đợi (tiếp)
A(t)
D(t)
Tiến
trình
phục vụ
Q(t)
t
A(t)
D(t)
bit
37
73
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
Mục đích
hình thành
Phân loại
Một sô ́ khái
niệm khác
Mô hình
tham chiếu
Hàng đợi (tiếp)
Số gói nằm trong hàng đợi tại t:
D(t)
A(t)
t
Q(t)
d(t)
bit
)()()( tDtAtQ
Tài liệu tham khảo
TCP/IP Illustrated Vol I-The Protocols,
Richard Stevens, Addison-Wesley
Internetworking with TCP/IP, Vol 1,
Douglas Comer, Prentice Hall Computer
Networking: a top-down approach
featuring the Internet, James F. Kurose,
Keith W. Ross, Addison Wesley, 4thed,
2006
Computer Networks, Andrew S.
Tanenbaum, Prentice Hall, 4th Edition
38
Lời cám ơn
Bài giảng có sử dụng một số tư liệu
của:
Bài giảng Mạng máy tính – TS. Ngô
Hồng Sơn, Viện CNTT-TT, ĐHBK HN
Computer Networks, Nick McKeown,
Stanford University
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_mang_may_tinh_chuong_1_tong_quan_mang_may_tinh_ngu.pdf