Thiết bị ATM và môi trường mạng
Asychnorous transmission: Time slot được cấp theo yêu cầu
căn cứ vào ATM header để xác định source (khác synch.TDM)
ATM format: 53 octet (byte) với 5 byte header+48 byte payload
Thiết bị ATM
Mạng ATM dựa vào ATM switch và ATM endpoint
ATM switch nhận cell từ ATM switch và ATM endpoint, cập
nhật header và chuyển tiếp tới đích
Frame relay
o Khái niệm
Giao thức mạng WAN tốc độ cao làm việc ở tầng vật lý và liên
kết dữ liệu trong mô hình OSI
Cho phép các trạm đầu cuối chia sẻ môi trường và băng thông
linh hoạt dựa vào: gói tin với kích thước thay đổi và dồn kênh
dựa trên mô hình thống kê
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Là một phiên bản của X25 nhưng không có chức năng
windowing và re-transmission
o Thiết bị Frame relay
DTE (PC, router, bridge) và DCE để tạo xung nhịp và cung
cấp dịch vụ chuyển mạch (packet switch)
Kết nối giữa DTE và DCE thực hiện ở cả 2 tầng: Vật lý (chủ -
yếu là RS-232) và tầng liên kết cung cấp giao thức kết nối
giữa DTE (router) và DCE (switch)
75 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 395 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Mạng máy tính - Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính - Nguyễn Trung Dũng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Mục đích hình thành mạng máy tính
Các dịch vụ truyền thông
Ứng dụng
Quá trình phát triển kiến trúc mạng truyền thông
Các kiến trúc vật lý của mạng
Mô hình tham chiếu và các giao thức trên mạng
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Một số thí dụ về mạng Internet
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Mục đích hình thành mạng máy tính (MMT)
Nhược điểm trong phương thức trao đổi thông tin cũ
– Dư thừa tài nguyên thiết bị
– Hiệu suất trao đổi thông tin thấp
– Khó quản lý mạng
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Nhu cầu chia sẻ tài nguyên, thông tin và dịch vụ
Mạng máy tính ra đời cung cấp các chuẩn mở cho phần cứng, phần mềm và các thiết
bị mạng
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Các dịch vụ truyền thông
• Cho phép trao đổi thông tin giũa các user ở các vị trí địa lý khác nhau
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Ứng dụng
• Được xây dựng trên các dịch vụ truyền thông
• E-mail được xây dưng trên dich vụ Internet (realiable stream)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Web browser được xây dưng trên dich vụ Internet (realiable stream)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Web browser được xây dưng trên dich vụ Internet (realiable stream) và
CPTM (cellular phone text mesaging)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Các ví dụ khác
• Peer-to-peer: Chia sẻ file của Napster, Gnuitella, Kazza
• Audio – video streaming
• Network games
• Online purchasing
• Voice-over-Internet
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
• Video on demand
• IP TV
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Mạng truyền thông là gì?
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
• Là tập hợp các thiết bị (hardware và software) và tiện nghi để có thể cung cấp
các dịch vụ truyền thông cơ bản
+ Thiết bị: Routers,
servers, switches,
multiplexers, hubs,
modems,
+ Tiện nghi: cáp đồng,
cáp đồng trục, cáp
quang, ống dẫn,
• Ví dụ: Mạng điện thoại, mạng di động, mạng máy tính, Internet,
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Kiến trúc mạng: Chỉ ra phương thức xây dựng và hoạt động của mạng
• Kiến trúc mạng phụ thuộc dịch vụ mạng
• Kiến trúc mạng chia các quá trình truyền thông trên mạng thành các vùng
chức năng gọi là phân lớp (layers)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Quá trình phát triển kiến trúc mạng truyền thông
• Telegraph networks
Message switching and digital transmission
• Telephone networks
Circuit switching
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Analog transmission -> digital transmission
Mobile communications
• Internet
Packet switching and computer applications
• Next-generation internet
Multi-service packet switching networks
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Telegraph networks và message switching
• Electric telegraph
- Trường điện từ đuợc tạo ra từ miếng lõi sắt quấn dây đồng khi có dòng
điện chạy qua
Samuel Morse (1835): Xung và dòng làm cong miếng nam châm tạo ra
chấm và gạch.
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Electric Telegraph Networks
Chuyển mạch thông báo và cơ chế Store-and-Forward
Địa chỉ hóa, định tuyến, chuyển tiếp
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Signaling
Cần thiết để thiết lập cuộc gọi
Bell’s telephone (1875)
Telephone networks và circuit switching
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
• N2 problem
Kết nối trực tiếp N users, cần N(N-1)/2 liên kết
Lãng phí, kích thước cáp lớn
Giải quyết bằng switch
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Circuit switching
Phát minh năm 1877
Người điều hành kết nối khi có yêu cầu cuộc goi: cung cấp dòng điện
Chỉ có N kết nối tới tổng đài trung tâm
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
• Manual switching
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Điều khiển kết nối bằng máy tính
Yêu cầu có hệ thống báo hiệu riêng
Máy tính điều khiển kết nối trong bộ chuyển mạch
Các máy tính trao đổi thông báo báo hiệu để:
Thiết lập kết nối cuộc gọi
Thiết lập các dịch vụ: Caller ID, voice mail,
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Số hóa mạng điện thoại
Tín hiệu thoại PCM (Pulse Code Modulation)
Voice: 8bit/sample x 8000 samples/sec = 64 kbps
Time Division Multiplexing (TDM) cho tín hiệu thoại
Ghép kênh T-1 (1961): 24 voice signal = 1.544 Mbps
Chuyển mạch số (1980s)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Điện thoại số tế bào (1990s)
Truyền số liệu quang (1990s)
Chuyển mạch số, điều khiển số, truyền số liệu,
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Computer network và packet switching
• Khái quát quá trình phát triển MMT
1950s: Công nghệ điện báo thích ứng với máy tính
1960s: Các thiết bị đầu cuối có thể truy nhập các máy chủ
1970s: Các máy tính kết nối trực tiếp với nhau: ARPANET, TCP/IP,
Ethernet LAN
1980s & 1990s: Các ứng dụng khác và mạng Internet ra đời
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
• Một số giao thức trong mạng Internet Protocol (IP)
Transmission Control Protocol (TCP)
Hyper Text Transfer Protocol (HTTP)
Simple Mail Transfer Protocol (SMTP)
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Mạng Internet
Các kiểu MMT khác nhau được kết nối với nhau để trao đổi dữ liệu giưa
MT
Mỗi MMT có thể có kiến trúc và được xây dựng trên các công nghệ
khác nhau
Các giao thức liên mạng cần thiết cho trao đổi tin giữa các mạng
Internet: mạng của các mạng
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Internet Protocol (IP)
Routers hoặc gateway liên kết các mạng khác nhau
Các máy tram truyền các gói IP trong mạng kết nối
Routers chuyển các gói tin qua liên mạng
Best-effort IP services, no re-transmission
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Các cấu trúc (topology) của mạng
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- Topology mạng định nghĩa cấu trúc mạng
- Topology vật lý (physical), được xem là kết nối thực của dây dẫn hay phương
tiện truyền dẫn
- Topology logic (logical) , được xem là cách thức truy nhập môi trường truyền
dẫn của các máy tính khi truyền dữ liệu
- Logical topology thể hiện cách thức các máy tính trao đổi thông tin qua môi
trường truyền dẫn
- Hai loại logical topologies chính là broadcast và token passing.
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
1. Mạng hình sao (star topology)
• Thiết bị trung tâm: switch, router, hub hoặc thiết bị tích hợp
• Passive hub: Bộ tập trung các máy tính thành mạng đơn hay segment
• Active hub: Bộ tập trung có khả năng khuếch đại tín hiệu
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
2. Mạng hình bus (bus topology)
• Sử dụng một đường truyền chung cho tất cả các máy tính
• Máy tính kết nối vào mạng sử dụng T-Connector
• Terminator: ngăn chặn khả năng dội tín hiệu
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
3. Mạng hình vòng (ring topology)
• Các máy tính liên kết với nhau thành vòng tròn theo nguyên tắc điểm-điểm
• Máy tính trao đổi dữ liệu theo một chiều
• Dữ liệu truyền dạng gói
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
4. Mạng kết hợp (star bus, star-ring topology)
• Tổ hợp các topology cơ bản tùy theo địa hình nơi thiết kế mạng
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
5. Mạng Mesh
• Full - Mesh hoặc Partial - Mesh
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Phân loại mạng
Theo khả năng cung cấp tài nguyên
– Client/Server
– Peer-to-peer
Theo Mô hình mạng
– Mạng LAN
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
– Mạng WAN
– Mạng MAN
Theo kỹ thuật chuyển mạch
Theo phương thức kết nối (connectionless - không kết nối hoặc oriented-connection
hướng kết nối)
Theo dạng kết nối (đơn công, song công, bán song công)
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Local-area networks (LANs)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Một số công nghệ mạng LAN:
- Ethernet
- Token Ring
- FDDI (Fiber Data Distributed Interface)
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Wide-area networks (WANs)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Một số công nghệ mạng WAN:
- Modems
- Integrated Services Digital Network (ISDN)
- Digital Subscriber Line (DSL)
- Frame Relay
- US (T) and Europe (E) Carrier Series – T1, E1, T3, E3
- Synchronous Optical Network (SONET)
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Metropolitan-area networks (MANs)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
MAN thường mở rộng trong phạm vi 1 thành phố và có thể chứa nhiều mạng LAN
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Giao thức, dịch vụ và phân tầng
Layers, Service & Protocols
o Quá trình giao tiếp truyền thông trên mạng rất phức tạp
o Phân tầng chia quá trình giao tiếp thành các nhóm chức năng tiện
quản lý (layer)
o Tầng dưới cung cấp dịch vụ (service) cho tầng trên
Mô hình tham chiếu và giao thức trên mạng
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
o Mỗi tầng làm việc theo giao thức (protocol) của tầng đó
Ví dụ: Web browsing application
o World Wide Web (WWW) cho phép người sử dụng truy nhập các tài
nguyên của mạng dưới dạng văn bản HTML
o Browser là chương trình để truy nhập web (IE, Netscape, Firefox )
o Trong văn bản HTML có link tới các tài nguyên khác
o Mỗi link tham chiếu tới Uniform Resource Locator (URL) cung cấp
tài nguyên yêu cầu
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Ví dụ: Access to a web
1. Domain Name Server (DNS)
DNS server
A: 209.191.93.52
HTTP server
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
User
Q: www.yahoo.com ?
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
2. Transport Control Protocol (TCP)
DNS server
HTTP server
ACK
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
User
ACK, TCP connection request
From: 209.191.93.52 Port 80
To: 192.168.1.2 Port 2070
TCP connection request
From: 192.168.1.2 Port 2070
To: 209.191.93.52 Port 80
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
3. Hyper Text Transport Protocol (HTTP)
DNS server
HTTP serverContent
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
User
GET / HTTP/1.1
200 OK
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Mô hình tham chiếu OSI
Open system for interconnection
o Kiến trúc mạng định nghĩa dựa vào các tầng với giao thức mỗi tầng
o 1970s: Nhiều hãng thiết kế kiến trúc phân tầng riêng khó khăn
trong kết nối mạng giữa các máy tính của các hãng khác nhau
o ISO đưa ra mô hình OSI cho phép kết nối các máy tính từ nhiều
hãng
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Mô hình tham chiếu OSI
o Mô hình 7 tầng cho kiến trúc mạng
o Sử dụng để phát triển các giao thức
o TCP/IP được xây dựng dựa trên mô hình tham chiếu OSI
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
M« h×nh tham chiÕu liªn kÕt c¸c hÖ thèng më ®−îc tæ chøc tiªu chuÈn
ho¸ quèc tÕ ISO (International Standard Organization) ®−a ra vµo
n¨m 1984.
Mô hình tham chiếu OSI - Open Systems Interconnection)
HÖ thèng më lµ g× ? ý nghÜa cña nã ?
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Open System
Inputs
Outputs
Open System
Phân tầng
và chuNn hóa
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Ý nghÜa ph©n tÇng
Gi¶m ®é phøc t¹p khi ph©n tÝch
vµ thiÕt kÕ.
DÔ tiªu chuÈn hãa c¸c giao diÖn
T¹o kh¶ n¨ng m«dul hãa cao
Application
Presentation
Session
7
6
5
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
§¶m b¶o kh¶ n¨ng lµm viÖc gi÷a
c¸c c«ng nghÖ kh¸c nhau
Gia tèc cho nh÷ng h−íng ph¸t
triÓn míi
DÔ häc vµ gi¶ng d¹y
Transport
Network
Data Link
Physical
4
3
2
1
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
HÖ thèng ES vµ IS
7. Application
6. Presentation
7. Application
6. Presentation
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
5. Session
4. Transport
3. Network
2. Data Link
1. Physical
Data Link
Physical
4. Transport
2. Data Link
5. Session
3. Network
1. Physical
. r rt
Transmission Media Transmission Media
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
C¸c nguyªn t¾c ph©n tÇng
- §¬n gi¶n hãa (h¹n chÕ sè l−îng c¸c tÇng).
- C¸c tÇng t¸ch biÖt bëi c¸c chøc n¨ng ®éc lËp.
- C¸c chøc n¨ng gièng nhau ®−îc ®Æt cïng mét tÇng.
- C¸c chøc n¨ng ®−îc ®Þnh vÞ sao cho cã thÓ thiÕt kÕ l¹i tÇng mµ
kh«ng ¶nh h−ëng tíi c¸c tÇng kh¸c.
- T¹o ranh giíi gi÷a c¸c tÇng sao cho cã thÓ chuÈn ho¸ giao diÖn
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
t−¬ng øng.
- T¹o mét tÇng khi d÷ liÖu ®−îc xö lý mét c¸ch t¸ch biÖt.
- Mçi tÇng sö dông dÞch vô cña tÇng d−íi nã, cung cÊp dÞch vô cho c¸c
tÇng trªn.
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Network processes to
applications
Data representation
Interhost communication
End-to-end connections
Application
Presentation
Session
Transport
7
6
5
4
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Addresses and best path
Access to media
Binary transmission
Network
Data Link
Physical
3
2
1
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Application
Layer
Presentation
Layer
Session
Layer
Transport
Application
Application
Layer
Presentation
Layer
Session
Layer
Transport
Application
End-to-end Protocols
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Layer
Network
Layer
Data Link
Layer
Physical
Layer
Network
Layer
Data Link
Layer
Physical
Layer
Network
Layer
Data Link
Layer
Physical
Layer
Layer
Network
Layer
Data Link
Layer
Physical
Layer
One or more network nodes
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Tầng vật lý – physical
o Cơ chế truyền bit
o Các giao thức liên quan đến điện áp và cơ khí
o Đường truyền vật lý: Twisted-pair cable, coaxial cable, optical fiber,
radio, infrared,
Tầng liên kết dữ liệu – data link
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
o Truyền frame qua đường kết nối trực tiếp
o Cơ chế chia sẻ môi trường truyền dẫn
o Phát hiện lỗi bit, truyền lại frame
o MAC cho mạng LAN, địa chỉ phần cứng
o Điều khiển luồng (flow control)
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Tầng mạng – network
o Truyền packet giữa các mạng
o Cơ chế địa chỉ hóa (địa chỉ logic)
o Chon đường tối ưu. Các nút mạng (node) sử dụng thuật toán định
tuyến để xác định đường đi của packet
o Kiểm soát, cắt/hợp dữ liệu khi cần thiết
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Tầng giao vận – transport
o Truyền dữ liệu theo phương thức end-to-end giữa 2 trạm
o Truyền dẫn tin cậy
o Cơ chế MUX tại các địa chỉ cổng (port number)
o Thiết lập và hủy bỏ liên kết
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Tầng phiên – session
o Điều khiển phương thức trao đổi dữ liệu, cung cấp phương tiện
quản lý truyền thông giữa các ứng dụng
o Thiết lập, duy trì, đồng bộ hoá và huỷ bỏ các phiên truyền thông
giữa các ứng dụng.
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Tầng ứng dụng – application
o Cung cấp các dịch vụ của người sử dụng trực tiếp
o Cung cấp giao diện tương tác vào các hệ thông đầu cuối (end
Tầng trình diễn – presentation
o Chuyển đổi cú pháp dữ liệu.
o Cung cấp biểu diễn dùng chung trong truyền thông (mã hoá, nén,
định dạng, xác thực, mật mã hoá)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
system)
o Giao diện lập trình ứng dụng API (application programming
interface)
o Ví dụ: WWW, e-mail, FTP, telnet,
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Headers và Trailers
o Mỗi giao thức sử dụng header mang thông tin về địa chỉ, số thứ tự,
cờ, độ dài thông tin
o Trailer thường chứa thông tin phát hiện lỗi (Cyclic Redundancy
Check - CRC)
Application
Application
Application
Application
App Data
App. Data
AH
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Layer
Presentation
Layer
Session
Layer
Transport
Layer
Network
Layer
Data Link
Layer
Physical
Layer
Layer
Presentation
Layer
Session
Layer
Transport
Layer
Network
Layer
Data Link
Layer
Physical
Layer
.
App. Data
App. Data
App. Data
App. Data
App. Data
AH
AH
AH
AH
AH
PH
PH
PH
PH
PH
SH
SH
SH
SH
TH
TH
TH
NH
NHDH DT
Bits
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Hi
Hi
TCP connection
req.
Giao thức trong mạng máy tính
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Got the
time?
2:00
TCP connection
reply.
time
Get
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Giao thức điều khiển toàn bộ quá trình trao đổi thông tin bao gồm:
• Kết nối vật lý được xây dựng thế nào
• Các máy tính kết nối tới mạng ra sao
• Dữ liệu có định dạng thế nào khi truyền
• Cách thức truyền dữ liệu
• Xử lý lỗi khi truyền thế nào
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Ví dụ về một số tổ chức đưa ra giao thức mạng:
- Institute of Electrical and Electronic Engineers (IEEE),
- American National Standards Institute (ANSI),
- Telecommunications Industry Association (TIA),
- Electronic Industries Alliance (EIA)
- International Telecommunications Union (ITU), formerly known as the Comité Consultati
International Téléphonique et Télégraphique (CCITT).
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
§Þnh nghÜa giao thøc (Protocol)
Giao thøc (protocol) lµ tËp quy t¾c quy ®Þnh ph−¬ng thøc truyÒn
nhËn/th«ng tin gi÷a c¸c m¸y tÝnh trªn m¹ng.
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Segmentation và Reassembly
o Mỗi layer quy định kích thước khối dữ liệu SDU mà nó có thể
truyền được
o Một SDU của layer n có thể lớn hơn SDU của layer n-1
o Phía truyền: SDU phân đoạn thành nhiều PDUs
o Phía nhận: các PDUs được kết hợp lại thành SDU
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Segmentation
n-SDU
n-PDU n-PDU n-PDU
Reassembly
n-SDU
n-PDU n-PDU n-PDU
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Giíi thiÖu hä giao thøc TCP/IP
Vµo cuèi nh÷ng n¨m 1960, Trung t©m nghiªn cøu cÊp cao (Advanced
Research Projects Agency - ARPA) thuéc bé quèc phßng MÜ (Department
of Defense - DoD) ®−îc giao tr¸ch nhiÖm ph¸t triÓn m¹ng ARPANET bao
gåm m¹ng cña nh÷ng tæ chøc qu©n ®éi, c¸c tr−êng ®¹i häc vµ c¸c tæ chøc
nghiªn cøu vµ ®−îc dïng ®Ó hç trî cho nh÷ng dù ¸n nghiªn cøu khoa häc
vµ qu©n ®éi
§Çu nh÷ng n¨m 1980, mét hä giao thøc míi ®−îc ®−a ra lµm giao thøc chuÈn
cho m¹ng ARPANET vµ c¸c m¹ng cña DoD mang tªn DARPA Internet
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
protocol suit, th−êng ®−îc gäi lµ hä giao thøc TCP/IP hay cßn gäi t¾t lµ
TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol).
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
KiÕn tróc hä giao thøc TCP/IP
Application
Presentation
7
6 Application
OSI Reference Model
6
TCP/IP Conceptual Layers
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Session
Transport
Network
Data Link
Physical
5
4
3
2
1
Transport
Internet
Network
Interface
5
4
3
Ethernet, 802.3,
802.5, FDDI, and
so on.
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
TruyÒn tin trªn m« h×nh TCP/IP
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
§ãng gãi tin trong TCP/IP
Segment Data
Data
E-mail message
Data Stream
Segment
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Network
Header
Segment
Header
Frame
TrailerData
Header
Frame
Header
Network
Header
Segment
Header Data
0111111010101100010101101010110001
Datagram
Frame (medium dependent)
Bits
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Application
Header + data
Ví dụ về data encapsulation
Application Layer
Layer 4: Transport Layer
Layer 3: Network Layer
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
010010100100100100111010010001101000
Layer 2:
Network
Layer
Layer 1: Physical
Layer
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Internet protocol
o Các gói tin IP truyền thông tin qua mạng Internet qua các giao
diện của mạng:
Host A IP router router router host B IP
o Layer IP trong mỗi router sẽ xác định chặng tiếp theo (router tiếp
theo)
Host A Host B
Router Internet
Router
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1
Net
4
Net
2
Net 3
Net
Transport
Internet
Network
Interface
Application
Transport
Internet
Network
Interface
Application
Internet
Network
Interface
Network
Interface
Internet
Network
Interface
Router
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Tên và địa chỉ Internet
o Tên Internet
Mỗi host có tên duy nhất
Không phụ thuộc vào
địa chỉ vật lý
Dễ nhớ
Domain name
o Địa Internet
o Địa chỉ IP riêng cho mỗi kết nối
vật lý trong mạng
o Định tuyến thực hiện thông qua
địa chỉ IP đích
o Địa chỉ IP gồm
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Host name và user name Netid và hostid
Netid là duy nhất
Netid sử dụng trong định
tuyến
o Dotted Decimal Notation
Octet
Ví dụ: 128.100.10.3
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Ví dụ về mạng Internet
Server Router
PC
PPP
Netid = 2 (2, 2)(1, 3) R(1, 1)
W
S
Workstation
(2, 1)
Ethernet
Netid = 1
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
(1, 2)
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Gói IP từ W S
Server Router
PC
PPP
(2, 2)(1, 3) R(1, 1)
W
S
(2, 1)
Ethernet
W, S (1, 2), (1, 1)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
(1, 2) Workstation
1. Goi IP của W có địa chỉ IP nguồn (1, 2) và địa chỉ IP đích (1, 1)
2. Từ bảng IP W và máy có địa chỉ đích ở cùng mạng. Đóng gói IP
trong khung Ethernet với các địa chỉ (W, S)
3. Khung Ethernet được truyền lên mạng nhờ NIC của W và NIC của
server sẽ nhận được gói tin
4. NIC phân tích trường TYPE và truyền gói tin tới lơp IP
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Gói IP từ S PC
Server
Router
PC
PPP
(2, 2)(1, 3) R(1, 1)
W
(1, 2)
S
Workstation
(2, 1)
Ethernet
S, R (1, 1), (2, 2)
(1, 1), (2, 2)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1. Goi IP của W có địa chỉ IP nguồn (1, 1) và địa chỉ IP đích (2, 2)
2. Từ bảng IP gói tin phải gửi đến R, đóng gói IP trong khung Ethernet với các địa
chỉ (S, R)
3. NIC của R sẽ nhận gói tin IP, phân tích TYPE và gửi tới lớp IP
4. Lớp IP phân tích IP đích và định tuyến đến (2, 2)
5. Bảng IP của R chỉ ra (2, 2) được kết nối trực tiếp với R qua PPP
6. Đóng gói gói IP vào khung PPP và gửi tới PC
7. PPP tại PC phân tích TYPE và truyền gói IP tới lớp IP của PC
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• So sánh mô hình OSI và Internet
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Một số ví dụ về mạng
• Mạng cục bộ (Local Area Network – LAN)
Môi trường truyền dẫn
Network Interface Card (NIC)
Mỗi NIC có địa chỉ vật lý duy nhất
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Network Layer
802.2 Logical Link Control
802.3 802.5 802.11 Other
LLC
IEEE 802
Data Link Layer
Network Layer
OSI
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
CSMA-CD Token Ring WLAN LAN
Various Physical Layer
MAC
Physical
Layer Physical Layer
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
l¾p ®Æt bé ®Þnh tuyÕn+Modem ADSL
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Ethernet
1970: radio network ALOHA in Hawaii
1973: Metcaff và Boggs phát minh Ethernet, random access, wired net
1979: DIX (Digital, Intel và Xerox ) Ethernet II standard 10 Mbps
1985: IEEE 802.3 LAN 10 Mbps
1995: Fast Ethernet 100 Mbps
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1998: Gigabit Ethernet
2002: 10 Gigabit Ethernet
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Internet
Mạng của liên mạng
Host và End-System: chạy các ứng dụng
Giao thức: TCP, IP, HTTP, FTP, PPP
Liên kết truyền thông: Cáp, vệ tinh, vô tuyến
Router: Định tuyến cho các gói tin
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Chuẩn Internet: RFC (Request for Comments), IETF (Internet
Engineering Task Force)
Cơ sở hạ tầng truyền thông cho phép triển khai các dịch vụ phân tán:
Web, E-mail, online Game, v.v
Khả năng cung cấp các dich vụ liên kết và không liên kết
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Mạng WAN
Integrated Services Digital Network (ISDN)
o Khái niệm
Tích hợp điện thoại số và dịch vụ truyền dữ liệu
Số hóa mạng điện thoại để cho phép truyền voice, data, text,
graphics, music, video qua mạng điện thoại sẵn có
Cung cấp dịch vụ ISDN tốc độ cao: image, file transmission,
video conferencing
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
o Thiết bị ISDN
Terminal: ISDN (TE1) kết nối với ISDN bằng cáp xuắn đôi,
non-ISDN (Data Terminal Equipment - DTE) hay TE2, kết nối
với mạng ISDN qua TA theo chuẩn vật lý (RS-232C, V24)
Data Circuit Terminating Equipment (DCE): Modem, MUX
Terminal adapter (TA): stand-alone hoặc on-board của DTE2
Network_termination: NT1, NT2, kết hợp
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Asychronous Transfer Mode (ATM)
o Khái niệm
Thông tin của các loại dich vụ khác nhau (voice, image,
video) được tải vào tế bào với kích thước nhỏ xác định
Mạng ATM là loại connection-oriented
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Asychnorous transmission: Time slot được cấp theo yêu cầu
căn cứ vào ATM header để xác định source (khác synch.TDM)
ATM format: 53 octet (byte) với 5 byte header+48 byte payload
Thiết bị ATM
Mạng ATM dựa vào ATM switch và ATM endpoint
ATM switch nhận cell từ ATM switch và ATM endpoint, cập
nhật header và chuyển tiếp tới đích
o Thiết bị ATM và môi trường mạng
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Frame relay
o Khái niệm
Giao thức mạng WAN tốc độ cao làm việc ở tầng vật lý và liên
kết dữ liệu trong mô hình OSI
Cho phép các trạm đầu cuối chia sẻ môi trường và băng thông
linh hoạt dựa vào: gói tin với kích thước thay đổi và dồn kênh
dựa trên mô hình thống kê
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Là một phiên bản của X25 nhưng không có chức năng
windowing và re-transmission
o Thiết bị Frame relay
DTE (PC, router, bridge) và DCE để tạo xung nhịp và cung
cấp dịch vụ chuyển mạch (packet switch)
Kết nối giữa DTE và DCE thực hiện ở cả 2 tầng: Vật lý (chủ -
yếu là RS-232) và tầng liên kết cung cấp giao thức kết nối
giữa DTE (router) và DCE (switch)
1/2008 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
o Triển khai thiết kế mạng frame relay
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_mang_may_tinh_chuong_1_tong_quan_ve_mang_may_tinh.pdf