Bài giảng Mạng máy tính - Chương 12: Công nghệ Multimedia - Nguyễn Linh Giang
Jitter (Delay variation)
Sự biến đổi về thời gian tới giữa các gói tin tại nơi
nhận đ−ợc gọi là Jitter.
Theo ph−ơng pháp đo, Jitter có những cách xác
định khác nhau. Có hai h−ớng tiếp cận để đo và xác
định Jitter nh− sau:
Theo trễ truyền dẫn.
Theo thời gian nhận
42 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 469 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Mạng máy tính - Chương 12: Công nghệ Multimedia - Nguyễn Linh Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Cụng nghệ MULTIMEDIA
Chuyờn ngành Truyền thụng và Xử lý tin
TS. Nguyễn Linh Giang
giangnl@it-hut.edu.vn
giangnl@gmail.com
Khoa Cụng nghệ Thụng tin
Bộ mụn Truyền thụng và Mạng mỏy tớnh
2Cụng nghệ MULTIMEDIA
1. Những khỏi niệm cơ bản của Multimedia
2. Cỏc dạng dữ liệu của Multimedia
3. Mụi trường Multimedia
4. Mụ hỡnh hoỏ và lưu trữ thụng tin Multimedia
5. Nộn dữ liệu Multimedia
6. Tổ chức tỡm kiếm thụng tin Multimedia
7. Truyền thụng Multimedia
8. Một số ứng dụng tiờn tiến của Multimedia
37.Truyền thụng Multimedia
Ứng dụng truyền thụng ða phương tiện.
Mạng ða phương tiện.
Cỏc giao thức truyền thụng thời gian thực.
Multicast
QoS
4ứng dụng công nghệ Đa ph−ơng tiện
Video quảng bá
Khả năng l−u trữ và trình diễn video của các Multimedia
server
Ưu điểm của Multimedia server so với kỹ thuật ghi băng
Video theo yêu cầu VOD ( video on demand )
VOD phải có khả năng đáp ứng số l−ợng lớn các yêu cầu xem
video phân tán.
Hai ứng dụng VOD gia đình và VOD đào tạo.
5 VOD gia đình:
Khách hàng có thể lựa chọn, xem video trực tuyến, thực
hiện các thao tác với video.
Việc cho phép lựa chọn video dẫn đến sự cần thiết duy trì
các luồng phân phối riêng rẽ cho từng client
VOD đào tạo:
Hệ thống VOD sử dụng bởi các tr−ờng cung cấp dịch vụ
đào tạo qua mạng.
ứng dụng công nghệ Đa ph−ơng tiện
6Môi tr−ờng mạng Đa ph−ơng tiện
Môi tr−ờng phân phối Đa ph−ơng tiện
Compressed data
Compressed data
Compressed data
Multimedia Server
Network
End-to-end protocols
End-to-end protocols
End-to-end protocols
Mụi trường phõn phối dữ liệu ða phương tiện
7 Giao tiếp ng−ời sử dụng.
Cho phép lựa chọn các ch−ơng trình trình diễn
multimedia.
Xử lý các lệnh từ ng−ời sử dụng.
Duy trì kênh giao tiếp qua lệnh từ user đến server.
Truy xuất dữ liệu Đa ph−ơng tiện
Hỗ trợ quá trình truy xuất dữ liệu Đa ph−ơng tiện.
Hỗ trợ quá trình cấp phát băng thông theo quyền và
mức độ −u tiên của ng−ời sử dụng dịch vụ.
Môi tr−ờng mạng Đa ph−ơng tiện
8 Gửi, nhận Video và Audio
Dữ liệu gửi đi d−ới dạng nén và đ−ợc giải nén khi nhận.
Thực hiện bằng phần cứng chuyên dụng hoặc phần mềm
Với adapter chuyên dụng chất l−ợng của ảnh nén t−ơng
đối cao
Môi tr−ờng client:
Hệ thống client t−ơng tác trực tiếp với ng−ời sử dụng.
Những ứng dụng khác nhau có hệ thống client khác
nhau, với các chức năng cơ bản khác nhau.
Môi tr−ờng mạng Đa ph−ơng tiện
9 Môi tr−ờng mạng.
Mạng truyền thông Đa ph−ơng tiện phải đáp ứng những
yêu cầu:
Phải có những cơ chế truyền dẫn thích hợp để truyền tải yêu cầu
và dữ liệu Đa ph−ơng tiện.
Dữ liệu Đa ph−ơng tiện phải đ−ợc phân phối với chất l−ợng phụ
thuộc yêu cầu.
Các công nghệ mạng hỗ trợ truyền thông Đa ph−ơng tiện
Các công nghệ mạng băng rộng.
Môi tr−ờng mạng Đa ph−ơng tiện
10
Hệ thống thời gian thực
Hệ thống trong đó hoạt động phụ thuộc vào:
Cho kết quả đúng đắn
Đ−a ra kết quả đúng thời điểm.
Đặc điểm của hệ thời gian thực
Các sự kiện bên trong và bên ngoài có thể xảy ra một cách
định kỳ hoặc tự phát.
Hoạt động hệ thống phụ thuộc vào việc đáp ứng các ràng
buộc thời gian.
Truyền thông đa ph−ơng tiện thời gian thực
11
Các yêu cầu đối với hệ thời gian thực
Xác định đ−ợc hành vi tuỳ theo đặc tả
Các kết quả thoả mãn yêu cầu đặt ra.
Có thể dự đoán đ−ợc các sự kiện bất ngờ.
Có thể lập lịch đầy đủ.
Có khả năng ổn định trong các điều kiện quá tải.
Hệ thống đa ph−ơng tiện
Cung cấp tích hợp các chức năng l−u trữ, truyền dẫn và trình
diễn các dạng dữ liệu rời rạc (văn bản, đồ hoạ, ảnh tĩnh) và
liên tục (audio, video ) trên máy tính số.
Truyền thông đa ph−ơng tiện thời gian
thực
12
Các giao thức truyền thông
thời gian thực
IP
TCP UDP
H.323 SIP RTSP RSVP RTPRTCP
ðặt trước ðo lường
Vận chuyển ðPTQoSCỏc giao thức bỏo
hiệu thoại internet
Cỏc giao thức thời gian thực
13
Cỏc giao thức truyền thụng
ða phương tiện
Giao thức vận chuyển thời gian thực
(Real Time Protocol - RTP)
Giao thức điều khiển thời gian thực
(Real Time Control Protocol – RTCP )
Giao thức đặt trước tài nguyờn
(Resourse Reservation Protocol - RSVP)
Giao thức truyền dũng thời gian thực
(Real Time Streaming Protocol - RTSP)
14
Giao thức RTP
Giao thức RTP
Là giao thức Internet để vận chuyển dữ liệu ða
phương tiện thời gian thực ( Video, Audio ).
Là giao thức phớa trờn UDP.
Chức năng của RTP
Cung cấp cỏc dịch vụ chuyển dữ liệu thời gian
thực đầu cuối.
Xỏc định dạng tải payload, Số thứ tự (sequence
numbering), nhón thời gian và giỏm sỏt quỏ trỡnh
phõn phối.
15
o UDP khụng cú khả năng
phỏt hiện mất gúi và khụi
phục tớnh tuần tự của gúi.
o RTP giải quyết được vấn
đề này (bằng cỏch sử
dụng số thứ tự, nhón thời
gian).
o RTP cung cấp cấu trỳc
phự hợp để sử dụng cựng
với cỏc giao thức QoS.
IP
Media Application
RTP
UDP
Data Link
Physical
Giao thức RTP
16
Physical
Data Link
IP
UDP
RTP
Application
1-PDU
Frame
IP Datagram
UDP Segment
RTP Packet
Media Chunk
1-PDU
Frame
IP Datagram
UDP Segment
RTP Packet
Media Chunk
IP Header UDP Header
RTP
Header RTP Payload
Giao tiếp sử dụng giao thức truyền tải thời gian thực.
ðúng gúi RTP trong gúi IP
Giao thức RTP:
ðúng gúi giao thức
17
Giao thức RTCP
Chức năng của RTCP
Giao thức internet để giỏm sỏt chất lượng dịch vụ và để
khảo sỏt cỏc thụng tin về cỏc đối tượng tham gia trong
một phiờn đang diễn ra.
Làm việc liờn kết với RTP.
Mỗi đối tượng tham gia trong phiờn RTP định kỳ gửi gúi tin
điều khiển RTCP tới tất cả cỏc bờn tham dự.
Thụng tin phản hồi cú thể được sử dụng để điều khiển
hiệu năng.
Bờn gửi cú thể thay đổi quỏ trỡnh truyền dựa vào thụng tin
phản hồi.
Mỗi gúi RTCP chứa cỏc thụng bỏo của bờn gửi và /hoặc
bờn nhận.
Số liệu thống kờ bao gồm số lượng gúi được gửi, số lượng
gúi mất ,jitter bờn trong ...
18
Giao thức RSVP
Là giao thức điều khiển mạng cho phộp
bờn nhận yờu cầu chất lượng dịch vụ đầu
cuối cho dũng dữ liệu.
Cỏc đặc điểm cơ bản:
ðặt trước đơn giản: Chỉ đặt trước một chiều
Bờn nhận định hướng vớ dụ : Bờn nhận dũng dữ
liệu khởi tạo và duy trỡ tài nguyờn đặt trước sử
dụng cho dũng dữ liệu đú.
19
Giao thức RSVP.
Bản tin PATH (hướng về).
Phõn phối thụng tin lưu lượng
nguồn.
Tập hợp thụng tin đường đi.
Thiết lập cỏc trạng thỏi cần thiết.
Bản tin RESV (hướng đi).
ðược chuyển theo đường đi đó dự
trự bằng thụng điệp PATH
Chỉ định yờu cầu tài nguyờn.
Thiết lập trạng thỏi trong đường đi.
20
Cỏc thành phần của RSVP
21
Giao thức dũng thời gian thực
Real-time Streaming Protocol (RTSP)
Chức năng của RTSP:
Cho phộp chương trỡnh đa phương tiện điều khiển
truyền tải dũng dữ liệu đa phương tiện (vớ dụ :
tạm dừng/tiếp tục, định vị lại vị trớ phỏt, tua
nhanh, tua lại ).
Lấy dữ liệu đa phương tiện từ mỏy chủ .
Yờu cầu mỏy chủ đưa thờm dữ liệu đa phương tiện
trong một phiờn đang làm việc.
Ghi lại nội dung thảo luận.
22
Mối quan hệ giữa
RTP, RTCP và RTSP
RTP là một giao thức vận chuyển dựng để chuyển cỏc dữ liệu
thời gian thực, bao gồm cỏc luồng dữ liệu õm thanh và video.
RTCP là một phần của RTP và cú sự hỗ trợ việc quản lý chất
lượng QoS.
RTSP là một giao thức điều khiển cho việc khởi tạo định hướng
việc vận chuyển cỏc dũng dữ liệu đa phương tiện từ mỏy chủ đa
phương tiện.
RTSP khụng chuyển dữ liệu, mặc dự kết nối RTSP cú thể được
sử dụng để tạo đường hầm lưu lượng RTP nhằm sử dụng để vượt
qua với tường lửa và cỏc thiết bị mạng khỏc.
RTP và RTSP được sử dụng cựng nhau trong nhiều hệ thống và
khụng thể tỏch rời. ðặc điểm kỹ thuật của RTSP chứa cỏc nội
dung chi tiờts liờn quan đến việc sử dụng RTP.
23
Multicast
Broadcast:
Là phương phỏp gửi luồng dữ liệu đến tất cả
những người sử dụng kết nối vào mạng.
Multicast:
Là phương phỏp gửi một luồng dữ liệu từ
một nguồn đến một nhúm cỏc trạm nhận.
ðịa chỉ multicast
Trong Ipv4, là cỏc địa chỉ ở lớp D từ
224.0.0.0 đến 239.255.255.255.
Khụng xỏc định một host(unicast).
Xỏc định một nhúm multicast ở một
khoảng thời gian.
24
Nhúm Multicast
Một trạm bất kỳ cú thể tham gia vào
nhúm multicast mà khụng cần phải xỏc
thực.
Một trạm cú thể thuộc vào nhiều nhúm
khỏc nhau khụng hạn chế.
Một nguồn bất kỳ cú thể gửi thụng tin đến
nhúm multicast khụng nhất thiết phải
thuộc nhúm.
25
ðịnh tuyến trong multicast
ðịnh tuyến trong unicast.
ðịnh tuyến là tỡm đường đi trong
mạng với chi phớ hoặc trễ tối thiểu.
Sử dụng cỏc giải thuật tỡm đường đi
ngắn nhất.
Giải thuật Dijkstra
Bellman –Ford
Cỏc giải thuật này thực hiện tỡm đường
đi tối ưu (chi phớ hoặc trễ) nhất từ trạm
gửi đến một nỳt khỏc trờn mạng.
26
ðịnh tuyến trong multicast.
Một liờn mạng cú thể được mụ hỡnh hoỏ bằng đồ thị
cú hướng, G=(V,E).
M: là nhúm multicast, M là tập con của V.
Bài toỏn tỡm đường multicast:
Tỡm ra một hoặc nhiều đồ thị con của G chứa đường
đi đến tất cả cỏc nỳt trong M.
M là tập con của V do đú giải thuật tối ưu là rất
phức tạp. Vớ dụ: tỡm Steiner tree là bài toỏn NP đầy
đủ.
Nếu M bằng V, lỳc đú bài toỏn là giải được với thời
gian đa thức.
ðịnh tuyến trong multicast
27
ðảm bảo chất lượng trong
mạng Muticast
28
ðảm bảo chất lượng
ứng dụng
Hệ thống
- Tính toán
- Dành tài nguyên
- Lập lịch
Yêu cầu
ðảm bảo
29
đảm bảo chất l−ợng
Mụ hỡnh lớp QoS
User
Application
File system Local processing Transport system
MM system
......
.
......
.
30
Trễ
Mất gói tin (Độ tin cậy)
Băng thông
Đảm bảo chất l−ợng
Các tham số QoS
Thời gian trễ
Băng thông
Tỷ lệ mất gói
Jitter
31
Xác định QoS.
Xác định QoS yêu cầu và QoS mong muốn của ứng dụng.
QoS
yêu
cầu
QoS mong
muốn
QoS tồi QoS chấp
nhận đ−ợc
QoS tốt
đảm bảo chất l−ợng
32
Các thông số của đảm bảo chất l−ợng
Tính ổn định và khả năng tới đích
Khả năng kết nối và tới đích trong một khoảng thời gian xác
định sự ổn định của mạng.
Kết nối đ−ợc giữa hai hệ thống đầu cuối có nghĩa là có thể
truyền dữ liệu giữa hai hệ thống này với chất l−ợng tốt nhất
Khả năng tới đích của mạng Multicast chịu ảnh h−ởng
Từ sự phức tạp của giao thức định tuyến và hạn chế kinh
nghiệm của quản trị mạng về những kỹ thuật này.
Một vấn đề khác là sự không t−ơng thích giữa các thiết bị
của các nhà sản xuất khác nhau và thêm vào đó là sự
không hoàn thiện của mộtchồng các giao thức.
33
Các thông số đảm bảo chất l−ợng
Sự ổn định mạng liên quan chặt chẽ đến khả năng kêt
snối
Tất cả các thử nghiệm QoS th−ờng bắt đầu với việc
kiểm tra khả năng kết nối.
Một hệ thống sẵn sàng cao, yêu cầu sự ổn định gần
bằng 100%.
34
Các thông số đảm bảo chất l−ợng
Trễ truyền dẫn
Trễ truyền dẫn là khoảng thời gian tính từ lúc bên
phát truyền một gói tin đi đến khi bên thu nhận
thành công gói tin này.
ðo độ trễ cần phân biệt trễ một h−ớng(One – Way
– Delay: OWD) và trể hai h−ớng (Round – Trip -
Time)
35
Các thông số đảm bảo chất l−ợng
36
Các thông số đảm bảo chất l−ợng
Trễ một h−ớng (OWD:One – Way –
Delay )
37
Các thông số đảm bảo chất l−ợng
Trễ truyền dẫn hai
h−ớng(Round-Trip-
Time:RTT)
tA0 = tsent,
tB1 = trcvd,
tB1 = tsent’,
tA3 = trcvd’
Round-Trip-Time ∆tRTT
đ−ợc tính nh− sau:
∆tRTT = ∆tOWD’+∆tOWD =
= trcvd’ - tsent
38
Các thông số đảm bảo chất l−ợng
Jitter (Delay variation)
Sự biến đổi về thời gian tới giữa các gói tin tại nơi
nhận đ−ợc gọi là Jitter.
Theo ph−ơng pháp đo, Jitter có những cách xác
định khác nhau. Có hai h−ớng tiếp cận để đo và xác
định Jitter nh− sau:
Theo trễ truyền dẫn.
Theo thời gian nhận.
39
Các thông số đảm bảo chất l−ợng
Sự thay đổi của trễ truyền dẫn: −ớc l−ợng Jitter
Đo trễ truyền dẫn đ−ợc thực hiển trong một khoảng
thời gian xác định.
Jitter đ−ợc tính nh− là độ lệch cực đại của trễ truyền
dẫn xung quanh giá trị trung bình.
Thông th−ờng, Jitter đ−ợc tính bằng cách sử dụng
phép đo trễ truyền dẫn một h−ớng.
40
Các thông số đảm bảo chất l−ợng
Sự thay đổi giữa các thời điểm tới đích:
Phía nhận đo khoảng thời gian giữa những lần nhận gói tin.
Jitter có thể đ−ợc tính bằng giá trị cực đại của độ lệch thời
gian tới so với giá trị trung bình xét trong một khoảng thời
gian xác định.
41
Các thông số đảm bảo chất l−ợng
Tỷ lệ mất gói tin
Tỷ lệ mất gói tin là số l−ợng gói tin bị mất trong
một khoảng thời gian xác định.
Tỷ lệ mất gói tin gây ra:
Một số ch−ơng trình ứng dụng sẽ không thực hiện tốt
nếu tỷ lệ mất gói tin lớn hơn một giá trị ng−ỡng.
Mất gói tin quá nhiều sẽ gây nên khó khăn cho một
ch−ơng trình ứng dụng đa ph−ợng tiện.
Số l−ợng gói tin bị mất càng lớn thì càng khó khăn
cho giao thức tầng giao vận duy trì đ−ợc băng thông
truyền cao.
42
Các thông số đảm bảo chất l−ợng
Tỷ lệ sắp xếp lại và trùng lặp các gói tin
Tại đích các gói tin đến không đúng nh− trật tự mong
muốn.
Trùng lặp các gói tin là kết quả của định tuyến lặp lại
hoặc có nhiều đ−ờng đi tới đích.
Một nguyên nhân khác của trùng lặp gói tin:
sử dụng nhiều bộ định tuyến để nhận đ−ợc khả năng dự
phòng cao.
Nếu các bộ định tuyến không đ−ợc cấu hình tốt thì trùng lặp
gói tin có thể xảy ra đối với tất cả các truyền dẫn multicast.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_mang_may_tinh_chuong_12_cong_nghe_multimedia_nguye.pdf