Bài giảng Marketing cơ bản - Chương 4: Hành vi mua của khách hàng - Nguyễn Cẩm Giang
Các loại tổ chức phi lợi nhuận
• Các tổ chức chính phủ: cơ quan hành
chính, sự nghiệp công
• Các tổ chức phi chính phủ: quỹ từ thiện, tổ
chức phi lợi nhuận trong nước và quốc tế
v Hành vi mua
• Gần giống với của KH công nghiệp
• Yêu cầu nhiều về thủ tục giấy tờ
• Các tổ chức chính phủ: hạn chế về kinh phí
48 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 476 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Marketing cơ bản - Chương 4: Hành vi mua của khách hàng - Nguyễn Cẩm Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MARKETING
CƠ BẢN
Giảng viên: ThS. Nguyễn Cẩm Giang
Bộ môn: Quản trị Kinh doanh- (04) 3869 2301
Email: Giang.nguyencam@hust.edu.vn
MARKETING
CƠ BẢN
Chương 4: Hành vi
mua của khách hàng
Sau chương này, sinh viên có thể:
• Hiểu được những đặc điểm của khách hàng ảnh
hưởng như thế nào đến hành vi mua sắm của họ
• Biết được quy trình ra quyết định mua của khách
hàng
• Phân tích được sự khác biệt trong hành vi mua
của người tiêu dùng cá nhân và khách hàng tổ
chức
Mục tiêu của chương 4
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
3
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
4.1. Hành vi mua của người tiêu dùng
4.2. Hành vi mua của khách hàng công nghiệp
4.3. Hành vi mua của tổ chức phi lợi nhuận
Nội dung chính
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
4
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
• Người tiêu dùng (Consumers): Cá nhân, hộ gia
đình mua để sử dụng cho bản thân và gia đình
• Khách hàng công nghiệp / Doanh nghiệp sản
xuất (Industrial Buyers/Customers): Cá nhân, tổ
chức kinh doanh, mua dùng trong quá trình sản
xuất ra sản phẩm khác.
• Khách hàng phi kinh doanh (Non-profit
Customers): Tổ chức không vì lợi nhuận, mua để
phục vụ hoạt động của tổ chức
Khách hàng?
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
5
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
4.1. Hành
vi mua
của
người
tiêu dùng
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
6
Mô hình kích thích- đáp ứng của
người tiêu dùng (Kotler &
Amstrong, 2012)
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
7
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
- Thái độ và sở thích
- Hành vi mua: mua gì,
mua khi nào, mua ở
đâu và mua bao nhiêu
- Hình thành mối quan
hệ với thương hiệu và
công ty
- Kích thích
marketing
- Kích thích của môi
trường
- Đặc điểm người
tiêu dùng
- Mức độ quan tâm
khi mua sắm
- Quá trình ra quyết
định mua
Kích
thích
Hộp
đen
Đáp
ứng
4.1.1. Đặc điểm của người tiêu dùng
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
8
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
Đặc điểm văn hoá:
• Văn hoá quốc gia
• Tiểu văn hoá
• Tầng lớp xã hội
Đặc điểm xã hội:
• Nhóm tham khảo
• Gia đình
• Vai trò và địa vị
xã hội
Đặc điểm tâm lí:
• Động cơ
• Nhận thức
• Kiến thức
• Niềm tin và quan
điểm
Đặc điểm cá nhân
• Tuổi tác và vòng
đời gia đình
• Nghề nghiệp và
hoàn cảnh kinh tế
• Cá tính và phong
cách sống
• Hình ảnh bản thân
a. Văn hoá quốc gia:
Là hệ thống giá trị, những điều cấm kị, niềm tin, quan
điểm, hệ tư tưởng được thừa nhận và lan truyền
trong một quốc gia
Có ảnh hưởng mạnh mẽ tới việc tiếp nhận các thông
tin marketing
4.1.1.1. Đặc điểm văn hoá
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
9
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
b. Tiểu văn hoá:
Là văn hoá một vùng, một nhóm
người trong một quốc gia (văn
hoá vùng miền, văn hoá sắc tộc)
Ví dụ: nhánh văn hoá miền Bắc, miền
Trung và miền Nam
Người miền Bắc: cẩn thận, ít chịu mạo
hiểm, chấp nhận cái mới chậm hơn
Người miền Trung: cẩn thận, tiết kiệm
Người miền Nam: chịu mạo hiểm hơn,
ra quyết định nhanh hơn, chấp nhận
những cái mới nhanh hơn\
.
4.1.1.1. Đặc điểm văn hoá
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
10
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
c. Tầng lớp xã hội
Tầng lớp xã hội (social class) là những giai tầng
(division) tương đối đồng nhất và bền vững trong
một xã hội, được sắp xếp theo trật tự tôn ti, và các
thành viên trong những thứ bậc ấy đều cùng chia sẻ
những giá trị, mối quan tâm và cách ứng xử giống
nhau
4.1.1.1. Đặc điểm văn hóa
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
11
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
4.1.1. Đặc điểm của người tiêu dùng
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
12
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
Đặc điểm văn hoá:
• Văn hoá quốc gia
• Tiểu văn hoá
• Tầng lớp xã hội
Đặc điểm xã hội:
• Nhóm tham khảo
• Gia đình
• Vai trò và địa vị
xã hội
Đặc điểm tâm lí:
• Động cơ
• Nhận thức
• Kiến thức
• Niềm tin và quan
điểm
Đặc điểm cá nhân
• Tuổi tác và vòng
đời gia đình
• Nghề nghiệp và
hoàn cảnh kinh tế
• Cá tính và phong
cách sống
• Hình ảnh bản thân
a. Nhóm tham khảo
Nhóm tham khảo trực tiếp: người tiêu dùng là một thành viên
(thường xuyên, không thường xuyên)
Nhóm tham khảo gián tiếp: người tiêu dùng không phải thành
viên (nhóm ngưỡng mộ, nhóm xa lánh)
4.1.1.2. Đặc điểm xã hội
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
13
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
14
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
b. Gia đình
Là một nhóm tham khảo
đặc biệt
- Gia đình định hướng
- Gia đình riêng
c. Vai trò và địa vị:
- Vai trò của cá nhân là
những hành động mà người
xung quanh kì vọng cá nhân
đó sẽ thực hiện
- Mỗi vai trò đều có một địa
vị xã hội gắn với nó
4.1.1.2. Đặc điểm xã hội
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
15
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
• Sản
phẩm
vệ
sinh
• Đồ
làm
bếp
• Thực
phẩm
• Quần
áo
• Mỹ
phẩm
• Đồ
chơi
trẻ
em
• Máy
móc
• Thức
uống
• Nhà
ở
• Trường
học
• Giải
trí
ngoài
trời
• Xe
cộ
Vợ
có
vai
trò
chính
Chồng
có
vai
trò
chính
4.1.1. Đặc điểm của người tiêu dùng
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
16
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
Đặc điểm văn hoá:
• Văn hoá quốc gia
• Tiểu văn hoá
• Tầng lớp xã hội
Đặc điểm xã hội:
• Nhóm tham khảo
• Gia đình
• Vai trò và địa vị
xã hội
Đặc điểm tâm lí:
• Động cơ
• Nhận thức
• Kiến thức
• Niềm tin và quan
điểm
Đặc điểm cá nhân
• Tuổi tác và vòng
đời gia đình
• Nghề nghiệp và
hoàn cảnh kinh tế
• Cá tính và phong
cách sống
• Hình ảnh bản thân
a. Tuổi tác và vòng đời gia đình:
Mỗi giai đoạn đều có đặc điểm riêng về nhu cầu
mua sắm, mức độ quan tâm tới quảng cáo và khả
năng tài chính
4.1.1.3. Đặc điểm cá nhân
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
17
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
b. Nghề nghiệp và hoàn cảnh kinh tế:
- Nghề nghiệp có ảnh hưởng đến phong cách tiêu
dùng của người tiêu dùng
- Hành vi mua sắm cũng bị ảnh hưởng mạnh
c. Cá tính và phong cách sống:
- Cá tính: cởi mở- kín đáo, rụt rè- mạnh bạo, keo
kiệt- hào phóng..
- Phong cách sống thể hiện đặc điểm và hành vi của
cá nhân trong mối liên hệ qua lại với môi trường
xung quanh.
4.1.1.3. Đặc điểm cá nhân
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
18
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
d. Hình ảnh bản thân: ý nghĩ, thái độ và nhận thức
của một cá nhân về bản thân mình
Hình ảnh bản thân thực tế
Hình ảnh bản thân lý tưởng
Hìn ảnh bản thân xã hội thực tế
Hình ảnh bản thân xã hội lý tưởng
4.1.1.3. Đặc điểm cá nhân
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
19
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
4.1.1. Đặc điểm của người tiêu dùng
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
20
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
Đặc điểm văn hoá:
• Văn hoá quốc gia
• Tiểu văn hoá
• Tầng lớp xã hội
Đặc điểm xã hội:
• Nhóm tham khảo
• Gia đình
• Vai trò và địa vị
xã hội
Đặc điểm tâm lí:
• Động cơ
• Nhận thức
• Kiến thức
• Niềm tin và quan
điểm
Đặc điểm cá nhân
• Tuổi tác và vòng
đời gia đình
• Nghề nghiệp và
hoàn cảnh kinh tế
• Cá tính và phong
cách sống
• Hình ảnh bản thân
a. Động cơ: là một
nhu cầu đang gây
sức ép đủ để
hướng người ta
tìm cách thỏa mãn
nhu cầu đó.
- Lý thuyết về động cơ
vô thức của S. Freud
- Lý thuyết tháp nhu
cầu của Maslow
4.1.1.4. Đặc điểm tâm lí:
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
21
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
b. Nhận thức:
Là quá trình cá nhân chọn lọc, tổ chức, diễn giải
thông tin để tạo ra một bức tranh ý nghĩa về thế giới
xung quanh.
- Quan tâm có chọn lọc, xuyên tạc có chọn lọc và
ghi nhớ có chọn lọc
c. Kiến thức: diễn tả hành vi của một người phát
sinh từ kinh nghiệm
4.1.1.4. Đặc điểm tâm lí:
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
22
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
d. Niềm tin và thái độ:
- Niềm tin: là ý nghĩ khẳng
định của con người có
được về những sự việc
nào đó
- Thái độ: mức độ ưa thích
đối với đối tượng
Trình tự thông thường
(hành vi mua quan tâm
nhiều):
Niềm tin → Thái độ
→Hành vi
4.1.1.4. Đặc điểm tâm lí:
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
23
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
4.1.2.1. Hành vi mua quan tâm ít
Người tiêu dùng chỉ sẵn lòng bỏ ít thời gian và công
sức tìm hiểu thông tin trước khi ra quyết định mua
⇒ Hoạt động truyền thông cần lặp lại nhiều lần và
thông điệp đơn giản
- Mua bất chợt (impulse buy)
4.1.2.2. Hành vi mua quan tâm vừa phải
- Người tiêu dùng sẵn lòng dành một lượng thời
gian nhất định để tìm hiểu thông tin, đánh giá và lựa
chọn
4.1.2. Mức độ quan tâm khi mua
sắm
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
24
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
4.1.2.3. Hành vi mua quan
tâm nhiều
Người tiêu dùng thiếu thông
tin về các phương án thoả
mãn nhu cầu
Số tiền mua sắm là nhiều
Sản phẩm có ý nghĩa quan
trọng về mặt xã hội
Sản phẩm được xem là có khả
năng đem lại những ích lợi lớn
→ cần những người bán hàng
hiểu rõ về sản phẩm
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
25
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
Ý thức
về nhu
cầu
Tìm
kiếm
thông tin
Đánh giá
các
phương
án
Quyết
định
mua
Hành vi
sau khi
mua
4.1.3. Quá trình ra quyết định mua
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
26
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
Nhu cầu tự nhiên (needs) luôn tiềm ẩn trong mỗi cá nhân. Khi nó
phát triển tới một mức độ nhất định, sẽ tạo thành động cơ mua
sắm.
Động cơ mua sắm xuất hiện do:
Kích thích nội tại: đặc điểm tâm sinh lý của người tiêu dùng
Kích thích bên ngoài: quảng cáo, chào hàng, sản phẩm,...
Hàm ý marketing
Nhà marketing cần phát hiện những hoàn cảnh hoặc những kích
thích thường gặp nhất đã làm nảy sinh những nhu cầu về sản phẩm
của doanh nghiệp;
Nhà marketing cần gợi mở, kích phát nhu cầu của người mua, cũng
như hiểu những xung đột về nhu cầu và các yếu tố ảnh hưởng đến
nhu cầu của người mua.
à Định hướng nhu cầu người tiêu dùng vào sản
phẩm của doanh nghiệp
4.1.3.1. Ý thức nhu cầu
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
27
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
Các
nguồn
thông
,n
Nguồn
thông
en
từ
bản
thân
Nguồn
thông
en
cá
nhân
Nguồn
thông
en
công
cộng
Nguồn
thông
en
thương
mại
4.1.3.2. Tìm kiếm thông tin
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
28
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
Hàm ý marketing
q Nhà marketing cần hiểu cách thức thu thập thông tin của người tiêu
dùng:
q Những thông tin nào người tiêu dùng quan tâm
q Người tiêu dùng thường tham khảo nguồn thông tin nào
à Đưa ra chương trình truyền thông thích hợp
Anh (chị) thường quyết định lựa chọn mua một sản phẩm
như thế nào?
Trình tự đánh giá thông thường:
– Loại bỏ sơ bộ các phương án mua không thích hợp:
giá, thương hiệu,...
– Đánh giá các thuộc tính của các phương án mua: Tij
– Đánh giá tầm quan trọng của các thuộc tính: wj
– Lựa chọn mô hình đánh giá tổng hợp và đánh giá chung
à Mô hình giá trị kỳ vọng
4.1.3.3. Đánh giá các phương án
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
29
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
Mô hình giá trị kỳ vọng
è Lựa chọn thương hiệu có Vmax
4.1.3.3. Đánh giá các phương án
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
30
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
j
m
j
iji wTV ∑
=
=
1
n = số thương hiệu được xem xét đánh giá
m = số thuộc tính được xem xét đánh giá
Tij = điểm đánh giá đối với thuộc tính j của
thương hiệu i
wj = trọng số (điểm số về tầm quan trọng)
của thuộc tính j
Vi = giá trị kì vọng của thương hiệu i ni ,1=
Ví dụ: đánh giá của một nhóm người
tiêu dùng về 4 sản phẩm smartphone
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
31
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
Bài tập :
1. Thương hiệu nào có khả năng được NTD chọn mua nhất?
2. Giả sử anh (chị) là nhà marketing của thương hiệu D, anh (chị)
sẽ làm gì để cải thiện giá trị kỳ vọng của thương hiệu D?
Va = 8; Vb = 7.8; Vc = 7.3; Vd = 4.7
è Thương hiệu A có khả năng được NTD chọn mua
nhất, do VA = Vmax
Tái định vị thương hiệu:
1. Tái định vị thực
2. Hạ vị đối thủ
3. Thu hút sự chú ý của khách hàng đến những
thuộc tính bị bỏ qua
4. Thay đổi thị trường
Kết quả
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
32
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
Câu hỏi thảo luận: Thương hiệu có giá trị kỳ vọng cao nhất
có phải là nhãn hiệu sẽ được mua sử dụng hay không?
4.1.3.4. Lựa chọn
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
33
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
Đánh giá các
phương án
Ý định
mua hàng
Các yếu tố
bất ngờ khác
Quyết định
mua sắm
Thái độ
của người khác
→Hàm ý marketing
Nhà marketing cần thúc đẩy NTD đi nhanh tới quyết định cuối cùng,
khi mà thấy NTD đánh giá có lợi cho thương hiệu của mình
Mua à Sử dụng à Kinh nghiệm à So sánh với kỳ vọng à Các
trạng thái tâm lý
– Sự bất ổn về nhận thức
– Sự thỏa mãn /Sự không thỏa mãn
– Sự sử dụng và loại bỏ sản phẩm
à Hàm ý marketing:
4.1.3.5. Hành vi sau khi mua
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
34
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
KHÔNG
HÀI
LÒNG
Có
một
số
hành
động
Hành
động
công
khai
Tìm
kiếm
sự
đền
bù
trực
eếp
từ
nhà
sx
Đi
kiện
Khiếu
nại
Hành
động
không
công
khai
Ngừng
mua,
tẩy
chay
sản
phẩm
Nói
xấu
sản
phẩm
Không
có
hành
động
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
35
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
Hàm ý marketing:
Quảng cáo củng cố nhằm giảm sự bất ổn về tâm lý
của khách hàng
Sử dụng những khách hàng thỏa mãn để quảng bá
Giải quyết khéo léo những trường hợp khách hàng
không thỏa mãn để tăng tối đa mức độ thỏa mãn
của khách hàng và giảm thiểu tiếng xấu lan rộng
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
36
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
4.1.3.5. Hành vi sau khi mua
a. Quá trình chấp nhận sản phẩm mới của cá nhân
Nhận biết è quan tâmèđánh giá è dùng thửè
chấp nhận
b. Quá trình lan truyền đổi mới trong cộng đồng
Nhóm đổi mới
Nhóm người chấp nhận sớm
Số đông chấp nhận sớm
Số đông chấp nhân muộn
Nhóm người lạc hậu
4.1.5. Hành vi của người tiêu dùng
đối với sản phẩm mới
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
37
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
4.2. Hành vi
mua của
khách hàng
công nghiệp
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
38
4.2.1 Những khác nhau giữa khách hàng công
nghiệp và người tiêu dùng
4.2.2 Những nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua
của khách hàng công nghiệp
4.2.3 Các kiểu hành vi mua công nghiệp
4.2.4 Quá trình quyết định mua của khách hàng
công nghiệp
4.2.5 Những vai trò tham gia vào quá trình quyết
định mua của khách hàng công nghiệp
4.2. Hành vi mua của khách hàng
công nghiệp
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
39
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
4.2.1.1. Khác nhau về đặc điểm nhu cầu
Nhu cầu phái sinh
Nhu cầu ít co dãn theo giá
Hiệu ứng gia tốc: Nhu cầu đối với SP tiêu dùng biến
động ít → Nhu cầu đối với SP công nghiệp biến
động nhiều
4.2.1. Những khác nhau giữa khách hàng công
nghiệp và người tiêu dùng
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
40
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
4.2.1.2. Khác nhau về hành vi mua
4.2.1. Những khác nhau giữa khách hàng công
nghiệp và người tiêu dùng
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
41
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
Hành vi mua
của thị trường tổ chức
(Những khác biệt
Về hành vi mua)
Quan hệ người mua - người bán gần gũi
Thời gian đàm phán lâu
Những thoả thuận có đi có lại
Mua trực tiếp
Tần suất mua sắm thấp
Giá trị đơn hàng cao
Thuê mua
Yêu cầu cao về dịch vụ đi kèm
Yêu cầu cao về độ tin cậy của nhà cung cấp
Y ế u t ố m ô i
trường
Yếu tố tổ chức Yếu tố quan hệ cá
nhân
Yếu tố cá nhân
- Nhu cầu đối với
sản phẩm tiêu dùng
liên quan
- Xu thế kinh tế
- Chi phí vay vốn
- Tình hình cung
cấp
- Tốc độ thay đổi
công nghệ
- Môi trường chính
trị, pháp luật
- Môi trường cạnh
tranh
- Mục tiêu
- Chính sách
- Thủ tục mua sắm
- Cơ cấu tổ chức
- Hệ thống
- Quyền hạn
- Địa vị
- Sự thông cảm
- Khả năng thuyết
phục
- Tuổi tác
- Học vấn
- Vị trí công tác
- Cá tính
- Thái độ đối với
rủi ro
4.2.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến quá
trình quyết định mua của khách hàng
công nghiệp
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
42
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
Hoàn
cảnh
mua
Mua
lặp
lại
không
thay
đổi
Mua
lặp
lại
có
thay
đổi
Mua
cho
nhiệm
vụ
mới
4.2.3. Các kiểu hành vi mua của khách
hàng công nghiệp
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
43
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
8.
Đánh
giá
kết
quả
thực
hiện
của
nhà
cung
cấp
7.
Xác
định
các
yêu
cầu
đặt
hàng
chi
eết
6.
Đánh
giá
và
lựa
chọn
nhà
cung
cấp
5.
Mời
chào
hàng
4.
Tìm
kiếm
nhà
cung
cấp
3.
Xác
định
các
yêu
cầu
kỹ
thuật
chi
eết
đối
với
SP
2.
Mô
tả
khái
quát
nhu
cầu
1.
Nhận
thức
vấn
đề
4.2.4. Quá trình quyết định mua
của khách hàng công nghiệp
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
44
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
Kiểu hành vi mua và quá trình quyết định mua
của khách hàng công nghiệp
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
45
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
Quyết
định
mua
cuối
cùng
Người
sử
dụng
Người
giữ
cổng
Người
quyết
định
Người
phê
duyệt
Người
đi
mua
Người
khởi
xướng
Người
ảnh
hưởng
4.2.5. Những vai trò tham gia vào quá
trình quyết định mua
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
46
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
4.3. Hành vi
mua của tổ
chức phi lợi
nhuận
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
47
v Các loại tổ chức phi lợi nhuận
• Các tổ chức chính phủ: cơ quan hành
chính, sự nghiệp công
• Các tổ chức phi chính phủ: quỹ từ thiện, tổ
chức phi lợi nhuận trong nước và quốc tế
v Hành vi mua
• Gần giống với của KH công nghiệp
• Yêu cầu nhiều về thủ tục giấy tờ
• Các tổ chức chính phủ: hạn chế về kinh phí
©
Nguyễn
Cẩm
Giang
48
Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_marketing_co_ban_chuong_4_hanh_vi_mua_cua_khach_ha.pdf