Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 1: Tổng quan về Marketing Quốc tế - Trần Việt Dũng
Kinh doanh kiểu ăn xổi
“nearsighted”, “cận thị”
trong quản lý
• Văn hoá công ty trì trệ,
or headquarter allknowing; subsidiary
“know it all”
• Bảo hộ và các rào cản
quốc gia
68 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 524 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 1: Tổng quan về Marketing Quốc tế - Trần Việt Dũng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Marketing quốc tế
NCS. MBA Trần Việt Dũng
PCN Bộ môn Marketing - Trường ĐH Kinh tế - VNU
091 600 3108
tranvietdung@vnu.edu.vn
dung_napa@yahoo.com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Giới thiệu Giảng viên
• Kinh nghiệm Đào tạo, huấn luyện
– Quản trị Marketing, Marketing quốc tế, Marketing dịch vụ
– Xây dựng thương hiệu
– Dịch vụ khách hàng
– Kỹ năng bán hàng
– Kỹ năng giao tiếp
– Kỹ năng lãnh đạo
– Phát triển nhóm làm việc (team building)
– Quản lý Nhà nước về Kinh tế, Kinh tế đối ngoại, Doanh nghiệp
– Hội nhập Kinh tế quốc tế và toàn cầu hoá
• Trình độ Học vấn
– Nghiên cứu sinh - Đại học thương mại Hà nội
– MBA - Học viện Công nghệ Châu Á (AIT)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
- Đúng giờ
- Bình đẳng
- Thảo luận và chia sẻ cởi mở
- Điện thoại di động để rung /
tắt
- Không hút thuốc, ăn quà vặt
trong lớp
Nội quy lớp học
Fun with Training
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Phương pháp giảng dạy
• Bài trình bày ngắn
• Thảo luận bài tập; tình huống;
• Thực hành áp dụng lý thuyết
vào tình huống cụ thể của học
viên
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Tổng quan về môn học
• Thời lượng: 45 tiết
• Cách thức kiểm tra
– Chuyên cần: 05%
(Nghỉ học trên 25% thời gian không được tham dự thi)
– Kiểm tra cá nhân giữa kỳ: 15%
– Trình bày bài tập nhóm: 20%
– Kiểm tra cuối kỳ: 60%
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Hình thành nhóm làm việc
• Bầu nhóm trưởng
• Bầu thư ký nhóm
• Chọn chủ đề
• Xây dựng kế hoạch làm việc nhóm
• Phân chia trách nhiệm cho từng người
• Lên lịch họp mặt của nhóm để chia se kết quả
• ...
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Các nội dung chính
• Chương 1: Tổng quan về Marketing Quốc tế
• Chương 2: Môi trường Marketing Quốc tế
• Chương 3: Nghiên cứu MKT Quốc tế và lựa chọn thị trường
mục tiêu
• Chương 4: Thâm nhập và mở rộng thị trường quốc tế
• Chương 5: Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu
và định vị
• Chương 6: Quyết định sản phẩm trên thị trường quốc tế
• Chương 7: Quyết định về giá trên thị trường quốc tế
• Chương 8: Quyết định về phân phối trên thị trường quốc tế
• Chương 9: Quyết định xúc tiến hỗn hợp trên thị trường quốc
tế
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Chương 1
Tổng quan về Marketing Quốc tế
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Nội dung
• Thay đổi quan niệm từ Marketing đến
Marketing quốc tế
• Tiếp cận chiến lược trong Marketing quốc tế
• 3 nguyên lý căn bản trong Marketing quốc tế
• Vai trò và lợi ích của Marketing quốc tế
• Các nhân tố thúc đẩy và cản trở đối với
Marketing quốc tế
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Global Village
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
THẾ GIỚI ĐÃ
THAY ĐỔI
WHETHER WE LIKE IT OR NOT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Khách hàng TRUNG THÀNH ???
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
MÔ HÌNH MARKETING MỚI
The power of digital channels
Khách hàngKhách hàng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
KHÁCH HÀNG LÀ AI?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Đây là khách hàng của bạn?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Standardization versus
Adaptation
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEBEmail on the move
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEBUMPC – Ultra-mobile PC. Laptop power in the size of a PDA
CÔNG NGHỆ ĐÃ THAY ĐỔI
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEBCó thông tin ở khắp mọi nơi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB“Ảo có khi nhiều hơn thật – trong thế giới truyền thông”
Young people are
scorning social
interaction for virtual
relationships.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Global Business
• “When the rate of
change inside the
company is exceeded
by the rate of change
outside, the end is
near.”
Jack Welch, CEO of
GE (1994)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Marketing: a universal
discipline
• Thành công trong marketing toàn cầu đòi hỏi
phải có sự hiểu biết thấu đáo về nguyên lý
marketing
– Tập hợp các quan niệm, công cụ, lý luận, qui trình,
thông lệ và kinh nghiệm
– Hệ thống các tri thức có thể dạy và học được
– Khác biệt giữa các quốc gia: each person is unique,
each country is unique
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Thay đổi trong khái niệm
Marketing
• Marketing là gì?
– Sản phẩm tốt hơn?
– Bán được nhiều hơn?
– Lợi nhuận?
– Thuyết phục khách hàng
mua hàng?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Thay đổi trong khái niệm
Marketing
• Marketing-mix
– Sự kết hợp các yếu tố
marketing trong hoàn
cảnh môi trường cụ thể
– Sản phẩm thoả mãn
được nhiều hơn nhu cầu
của khác hàng
– Bán được nhiều hơn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Thay đổi trong khái niệm
Marketing
• Marketing định hướng chiến
lược
– Tập trung nguồn lực và phương
tiện khai thác các cơ hội thị trường
– Biết về khách hàng là chưa đủ, các
yếu tố liên quan
– Profits to stakeholder benefits
– Tạo giá trị cho khách hàng
(customer value)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Thay đổi trong khái niệm
Marketing
Marketing
Customer Needs
& Wants
R & D Manufacturing Customer Value
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Key Marketing Principles
• Customer value &
value equation
– Create greater value than
competitors
– Value equation
(V=value; B= perceived
benefits; P=price)
P
B
V
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Key Marketing Principles
• Focus
– Tạo giá trị cho khách
hàng từ lợi thế cạnh
tranh
– IBM: computing power
at high price
– Compaq: computing
power at low price
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Mô hình tổ chức định hướng
chiến lược
Customers’ needs Competitive offers
Competitive advantage
Core competences
Strategic intent
People
Structure Strategy Systems
Leadership
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Kinh doanh theo hướng tạo giá
trị cho khách hàng
Mission
Marketing audit:
Customer, Environment, Employees
Strategic
formulation
Training &
Education
Implementation
Maintenance
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Kinh doanh theo hướng tạo giá
trị cho khách hàng
Customers
Strategy
People
Leadership
Structure
Systems
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Marketing Is Everything
Old New Future/Now
Means
End
Focus
Marketing Is
Product Customer
Way of Doing
Business
Telling
and
Selling
Integrated
Marketing
Mix
Knowledge
and
Experience
Profit Profit
Mutually
Beneficial
Relationship
Selling A Function Everything
C o n c e p t
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
The main steps in the marketing
management process
R – STP – MM – I – C
R= (research) – nghiên cứu thị trường
STP= (Segmentation, Targeting, Positioning) – Phân
đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu và
định vị
MM= (Marketing-mix) - Hệ thống Marketing hỗn hợp
(4Ps, 7Ps, 4Cs)
I= (Implementation) - Triển khai hệ thống
Marketing
C= (control) - Kiểm soát hệ thống
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Thất bại trong định hướng
khách hàng
1. Background của Top executives: không được đào
tạo về marketing
2. Không hiểu biết thấu đáo về marketing – như một
triết lý chi phối hàng vi của toàn tổ chức, chứ không
phải là Harder selling
3. Thiếu cam kết: không đủ kiên nhẫn vì mục tiêu dài
hạn
4. Chống lại sự thay đổi: cần sự nhạy cảm, tư duy lãnh
đạo và tính hệ thống
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Marketing quốc tế
• Marketing quốc tế là khái
niệm marketing mang tính
chiến lược
– Đề cao nhu cầu và mong
muốn của người tiêu dùng
– Ứng đối với những biến đổi
trong môi trường kinh doanh
– Biến đổi nhu cầu của khách
hàng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Marketing quốc tế
• Marketing quốc tế đã chuyển các khái niệm căn bản
trong marketing tới triết lý tập trung vào sự nhận biết,
cung cấp những đặc tính sản phẩm khách hàng nước
ngoài mong muốn:
– Nghiên cứu cẩn thận hành vi của khách hàng nước ngoài
– Sẵn sàng tạo ra những sản phẩm mới đảm bảo tính thích
nghi, nâng cao khả năng thoả mãn nhu cầu của khách hàng,
trên các thị trường khách nhau
– Hội nhập phương diện kinh doanh quốc tế vào các hoạt
động của doanh nghiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
7
The International Marketing Task
Political/legal
forces
Economic
forces
1
2
Environmental
uncontrollables
country market A
Environmental
uncontrollables
country
market B
Environmental
uncontrollables
country
market C
Competitive
structure Competitive
Forces
Level of
Technology
Price Product
Promotion
Channels of
distribution
Geography
and
Infrastructure
Foreign environment
(uncontrollable)
Structure of
distribution
Economic climate
Cultural
forces
3
4
5
6
7
Political/
legal
forces
Domestic environment
(uncontrollable)
(controllable)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
The Scope and Challenge of
International Marketing
International Marketing and
Related Fields of Study
International
Business
International
Marketing
International
Trade
International
Management
International
Finance
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Marketing nội địa vs Marketing
quốc tế?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Marketing nội địa vs Marketing
quốc tế
• Có sự giống nhau về những nguyên tắc, qui
trình và nội dung cơ bản của marketing
• Khác nhau ở phạm vi và môi trường áp dụng
– Nhằm vào thị trường trong nước
– Khách hàng các nước khác
– Vấn đề phải xử lý sẽ khác nhau
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Marketing nội địa vs Marketing
quốc tế
• Marketing nội địa:
1. Dữ liệu NC dễ tiếp cận
2. Giao dịch trên một đồng tiền
3. Nhân viên có sự hiểu biết về
thị trường
4. Thông điệp gắn với VH quốc
gia
5. Phân đoạn TT trong phạm vi
QG
6. Truyền thông & kiểm soát
thực hiện ngay
7. Hiểu rõ qui định luật pháp
• Marketing quốc tế:
1. Dữ liệu NC khó tiếp cận
2. Nhiều đồng tiền, có biến động
3. Nhân viên có sự hiểu biết khái
lược về thị trường
4. Thông điệp phải xem xét sự phác
biệt về VH
5. Phân đoạn có thể là KH giống
nhau ở các QG khác nhau
6. Truyền thông & kiểm soát khó
thực hiện
7. Có thể không rõ qui định luật
pháp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Marketing nội địa vs Marketing
quốc tế
• Marketing nội địa:
8. KD bằng một ngôn ngữ
9. Có thể đánh giá rủi ro thường
xuyên
10. K.hoạch & k.soát trực tiếp
11. Marketing có thể chuyên môn
hoá
12. Dễ dàng phối hợp & k.soát tín
dụng
13. Tài liệu bán hàng đơn giản
14. Kênh p.phối dễ điều chỉnh và
kiểm soát
15. Dễ đánh giá và k.soát đối thủ
• Marketing quốc tế:
8. KD bằng nhiều ngôn ngữ
9. Môi trường khó đánh giá rủi ro
thường xuyên
10. K.hoạch & k.soát phức tạp
11. Marketing phải có kiến thức
rộng và sâu
12. Phối hợp & k.soát tín dụng phức
tạp
13. Tài liệu bán hàng đa dạng
14. Kênh p.phối khó điều chỉnh và
kiểm soát, phải qua tr.gian
15. Khó đánh giá và k.soát đối thủ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Marketing quốc tế
• Bản chất Marketing quốc tế:
– Xem xét và cân đối giữa các thay đổi của môi trường bên
ngoài
– Với chính sách marketing hỗn hợp trên thị trường quốc tế
• Nhà quản trị Marketing quốc tế:
– Hệ thống hoá và thi hành các chính sách marketing
– Thích ứng khả năng của doanh nghiệp với thị trường
– Đạt được các mục tiêu đề ra
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Tầm quan trọng của marketing
quốc tế
• For US-based companies, 75% of sales
potential is outside the US.
– About 90% of Coca-Cola’s operating income is
generated outside the US.
• For Japanese companies, 85% of potential is
outside Japan.
• For German and EU companies, 94% of
potential is outside Germany.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Coca-Cola
Global Marketing Strategy
Think Globally
Act Locally
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
The View from Honda
“We are the most international of the
Japanese companies. At the moment
we are the most diversified, and we will
be more diversified in the future.
Still, I think it would be very hard to
build a one-type world car. In the end,
I don’t think it would be very
efficient.”
Nobuhiko Kawamoto
President and CEO, Honda Motor Company
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
The View from Toyota
Our global strategy used to center on
“world cars,” which we would modify
slightly to accommodate demand in
different markets. Today our focus
is shifting to models that we develop
and manufacture especially for
selected regional markets.
Examples
• North America: Avalon and Camry coupe and station wagon. 1997 Sienna minivan.
• Europe: Carina E
• Southeast Asia: Toyota Utility Vehicle (Kijang in Indonesia, Tamaraw in Philippines)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Lợi ích của marketing quốc
tế
1. Chuyển giao những ưu thế chuyên biệt của công ty
ra thị trường toàn cầu
2. Thực hiện lợi thế theo vị trí
3. Doanh nghiệp có thể hạ thấp chi phí nhờ lợi thế
kinh tế theo qui mô và hiệu ứng đường kinh nghiệm
4. Tìm kiếm các nguồn lực, nhà cung cấp và thị
trường mới
5. Cạnh tranh sát sao với đối thủ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Factors explaining
internationalization
Home country
market factors
Firm factors
Global Factors
Host country
market factors
Smallness
Openness
Location
Domestic
push
International
pull
Largeness
Openness
Company-specific advantages
Enabling environment
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
The Pull and Push Factors
Pull factors
• Cheaper resources & energy
• Less expensive, skilled, trainable,
non-militant labor
• New markets
• Less government restrictions on
pollution and raw material
exploitation
• Government incentives
• Opening markets
Push factors
• Stringent government controls in the
USA and EU
• Prevailing suspicion of big business
and emphasis on consumer rights
• High labor cost, militant trade
unionism
• Inflation, erosion profits
• Strength of USD and Japanese yen
makes the two country difficult to
export unless they reduce their costs of
operations
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Forces Affecting Global
Integration and Global
Marketing
Global
Integration
and
Global
Marketing
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
GLOBAL INTEGRATION
Restraining Forces
Technology
Market Needs
Cost
Free Markets
Economic Integration
Peace
Management Vision
Strategic Intent
Global Strategy and Action
Culture
Market Differences
Costs
National Controls
Nationalism
War
Management Myopia
Organization History
Domestic Focus
Driving Forces
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Các nhân tố thúc đẩy
• Công nghệ:
– Truly “Stateless”
– Ít rào cản từ văn hoá
trong áp dụng
– Công nghệ sản xuất và
truyền thông sẽ đẩy
nhanh quá trình toàn cầu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Invented Here, Made Elsewhere
U.S. Invented Technology
Phonographs
Color TVs
Audiotape Recorders
Videotape Recorders
Machine Tools
Telephones
Semiconductors
Computers
7 4%
9 8%
6 4%
8 9%
2 5%
9 9%
3 5%
9 9%
1%
1 0%
0%
4 0%
1 0%
9 0%
1%
9 0%
0 20 40 60 80 100
1 9 7 0
N O W
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Các nhân tố thúc đẩy
• Nhu cầu thị trường:
– Văn hoá vừa có tính phổ
quát vừa có sự khác biệt đã
tạo ra nhu cầu thị trường
– Thành công của Marlboro
• Urban smockers around the
world
• Spirit of freedom,
independence, open space
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Africa
Europe
North America
Asia
South and Central
America
Commonw ealth of
Independent
States
Middle East
0 5 10 15 20 25 30 35
Imports
Exports
Average
World merchandise, trade by
region, WTO 2005 (annual % change in USD)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Europe’s merchandise exports
by region, WTO 2005
CIS
2,5%
Africa
2,6%
M iddle East
2,8%
South & Central
America
1,3%
Unspecified
0,9%
Europe
73.2%
China
1.6%
Other Asia
4.7%
USA
7.8%
EU(25)
66.7%
Other NA
1,3%
Other Europe
6.5%
Japan
1,4%
Asia
7.6%
N.A.
9.1%
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Các nhân tố thúc đẩy
• Cải thiện điều kiện vận
tải và truyền thông:
– Bay vòng quanh thế giới
trong 48h
– Internet
– Telephone
– TV, Radio
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Các nhân tố thúc đẩy
• Chi phí phát triển sản
phẩm mới ngày càng
tăng đòi hỏi phải kinh
doanh trên thị trường
rộng:
– $54 million (1974),
$87million (1982), $359
million (1993
– 7 nước lớn chiếm 75%
thị trường $200 billion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Các nhân tố thúc đẩy
• Chất lương:
– Đầu tư mạnh vào R&D
vì 5-7% của doanh số nội
địa khác xa so với doanh
số toàn cầu
• Tăng trưởng kinh tế làm
gia tăng cơ hội và giảm
sự bảo hộ
• Phát triển của các công
ty đa quốc gia
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Ratio of exports and imports of goods and commercial
services to GDP, WTO 2003
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
The Coming Boom
Wealthy Industrial Countries 2.9 2.7
Developing Countries 3.0 4.8
East Asia 7.5 7.6
South Asia 4.8 5.3
Latin America 2.6 3.4
Eastern Europe* 1.0 2.7
Sub-Saharan Africa 2.0 3.9
Middle East & North Africa 1.2 3.8
*Includes former Soviet Union
1974-
1993
1994-
2003
Real GDP growth, annual average %
Source: World Bank, The Economist
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
The Changing Face of Exporting
0%
50%
100%
150%
200%
250%
300%
350%
400%
%
G
ro
w
th
(
1
9
8
3
-1
9
9
8
)
Australia Canada Germany Japan USA
Merchandise Exports Commercial Services Exports
Source: The World Bank, World Development Report, 1999.
New Chart
Fig. 1.3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Foreign Acquisitions of
U.S. Companies
U.S. Companies Foreign Owner
Bestfoods (foods) U.K.
Ben & Jerry’s (ice cream) U.K.
Alpo (pet food) Swiss
Pillsbury (food) U.K.
Burger King (fast food) U.K.
Random House (publishing) Germany
Chrysler (autos) Germany
TV Guide (magazine) Australia
New York Post (newspaper) Australia
LA Dodgers (sports) Australia
Arco (gasoline) U.K.
CompUSA (retailing) Mexico
Seagram (alcoholic beverages) France
SOURCE: Adapted from Kuri Badenhausen. “Name Game”, Forbes. Jul 24, 2000Irwin/McGraw-Hill
1-2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Các nhân tố cản trở
• Kinh doanh kiểu ăn xổi
“nearsighted”, “cận thị”
trong quản lý
• Văn hoá công ty trì trệ,
or headquarter all-
knowing; subsidiary
“know it all”
• Bảo hộ và các rào cản
quốc gia
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_marketing_quoc_te_chuong_1_tong_quan_ve_marketing.pdf