Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 2: Môi trường Marketing quốc tế - Trần Việt Dũng
Yêu cầu đạo đức trong marketing quốc tế:
– Không quảng cáo sai sự thật
– Nâng cao an toàn sản phẩm trên mức tối thiểu (theo luật)
– Quan hệ giữa giá cả, chất lượng, số lượng, không khai thác
sự khan hiếm
– Tôn trọng luật pháp và các phong tục địa phương
– Bảo vệ môi trường và tiêu chuẩn sống
– Không hối lộ, không kiếm lợi bất chính
80 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 524 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 2: Môi trường Marketing quốc tế - Trần Việt Dũng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Môi trường Marketing quốc tế
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
MÔI TRƯỜNG
MARKETING
• Môi trường marketing là tập hợp các yếu tố, các lực
lượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp có ảnh
hưởng tích cực hay tiêu cực đến hoạt động hoặc ra
các quyết định của bộ phận marketing trong doanh
nghiệp, đến khả năng thiết lập hoặc duy trì mối quan
hệ giữa doanh nghiệp với khách hàng.
• Môi trường marketing là tập hợp của môi trường vĩ
mô và vi mô.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
MÔI TRƯỜNG
MARKETING
NHÀ CUNG CẤP – CÔNG TY – TRUNG GIAN MARKETING - KHÁCH HÀNG
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
CÔNG CHÚNG
KINH TẾ
DÂN SỐ HỌC
TỰ NHIÊN
CÔNG NGHỆ
CHÍNH TRỊ
PHÁP LUẬT
VĂN HÓA
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Nội dung
• Môi trường kinh tế
• Nôi trường chính trị
• Môi trường văn hoá
• Môi trường– xã hội
• Môi trường luật pháp trong marketing quốc tế
• Các khía cạnh đạo đức trong marketing quốc tế
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Micheal Dell & Dell
Computer
• Thành lập năm 1984 với
$1000
• Ngày nay doanh thu
vượt $31 tỷ, với 34000
nhân viên
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Why has Dell been so
successful?
• Mô hình kinh doanh không qua trung gian:
“to deliver a superior customer experience
through direct, comprehensive customer
relationships, cooperative research and
development with technology partner,
computer systems custom-built to customer
specifications, and service and support
program tailored to customer needs”.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Why has Dell been so
successful?
• Lựa chọn đa dạng các
kiểu lắp ráp máy, giao
hàng trực tiếp
• $50 triệu bán qua Web
site mỗi ngày
• Qua Web nhận 775 triệu
trang yêu cầu mỗi quý,
từ 80 quốc gia với 27
ngôn ngữ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Thành công của Dell nói điều gì?
• Các doanh nghiệp hoạt
động dưới tác động của
các yếu tố trong môi
trường marketing
• Các nhân tố môi trường
đều khó kiểm soát,
những marketer có thể
tác động
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Thành công của Dell nói điều gì?
• Nhiệm vụ quan trọng
của các Marketer phải
xác định được các nhân
tố quan trọng đối với tổ
chức
• Mối liên hệ giữa các
nhân tố trong hiện tại và
tương lai
• Đưa ra chiến lược phù
hợp với những thay đổi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Các yếu tố môi trường ảnh
hưởng tới marketing
• Môi trường văn hoá
• Môi trường địa lý
• Tình hình kinh tế
• Môi trường chính trị-
pháp luật
• Cơ cấu thị trường
• Phạm vi của dịch vụ
marketing
• Môi trường cạnh tranh
• Entrepreneurship
• Công nghệ
• Năng suất lao động
• Mối quan hệ
• Hệ thống phân phối
• Mức độ quốc tế hoá và
toàn cầu hoá
FIGURE 1.1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Các yếu tố môi trường ảnh
hưởng tới marketing
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Tiếp cận đánh giá môi trường
Xác định
các nhân tố
và xu thế
quan trọng
Đánh giá
tác động tới
thị trường &
marketing
Làm thế nào
giảm thiểu
đe doạ?
Làm sao để
tận dụng
cơ hội?
Có gây ra
các đe doạ
Marketing?
Có tạo ra
các cơ hội
marketing?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Thảo luận nhóm
• Thực hiện Environmental
scanning:
– Xã hội
– Kinh tế
– Chính trị
– Pháp luật
– Văn hoá
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Môi trường xã hội
• Bao gồm các nhân tố,
xu thế liên quan đến các
cộng đồng con người:
– Số lượng
– Đặc điểm
– Hành vi, ứng xử
– Các dự án phát triển
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Môi trường xã hội
• Ảnh hưởng tới thị
trường:
– Tăng qui mô thị trường,
giảm qui mô trên thị
trường khác
– Tạo ra thị trường mới
– Môi trường nhân khẩu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Môi trường nhân khẩu
• Global population size and growth:
– Cho thấy các cơ hội thị trường tiềm năng
– Dân số hơn 6 tỷ
– Tăng thêm hơn 100 triệu mỗi năm
– 95% dân số tăng thêm từ các nước đang phát triển: châu Á,
Phi & Mỹ latinh
– Đạt 7,2 tỷ người vào năm 2015
– Nhu cầu tiềm năng với rất nhiều sản phẩm trên toàn cầu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
World Population Top 10-
1995
In Millions
Bangladesh:
122
Taiwan: 124
Japan: 126
Pakistan: 131
Russian
Federation:
150
Brazil: 162
Indonesia: 194
United States:
263
India: 939
China: 1,208
Rest of World:
2,397
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
World Population Top 10-
2020
In Millions
Taiwan: 162
Russian
Federation:
165
Bangladesh:
210
Nigeria: 227
Brazil: 260
Pakistan: 280
Indonesia: 303
United States:
329
India: 1,578
China: 1,711
Rest of World:
3,907
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
World's Largest Cities 1975
(Source: United Nations)
1. Tokyo 19.8 million
2. New York 15.9 million
3. Shanghai 11.4 million
4. México 11.2 million
5. São Paulo 9.9 million
6. Osaka 9.8 million
7. Buenos Aires 9.1 million
8. Los Angeles 8.9 million
9. Paris 8.9 million
10. Beijing 8.5 million
World's Largest Cities 2015
(Source: United Nations)
1. Tokyo 28.7 million
2. Bombay 27.4 million
3. Lagos 24.4 million
4. Shanghai 23.4 million
5. Jakarta 21.2 million
6. São Paulo 20.8 million
7. Karachi 20.6 million
8. Beijing 19.4 million
9. Dhaka 19.0 million
10. México 18.8 million
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Distribution of counties by median age changes
dramatically over the decades
Number of Counties with Median Age in Selected Range
0 23 46 69 92
1970
1980
1990
2000
2010
2020
2030
2040
under 30 30 to 34.9 35 to 39.9 40 or older
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Demography & Economy
• Dân cư tăng nhanh ở các đô thị (the largest cities):
đến 1990, 75.2% dân số Hoa Kỳ sống ở các thành
phố:
Các thị trường lớn nhất và phát triển nhanh nhất sẽ ở các
siêu thị
• Dân cư già nhanh ở các nước phát triển và trẻ ở các
nước đang phát triển
Người già có nhu cầu và thói quen tiêu dùng khác người
trẻ: Take home service, tài chính, giải trí,
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Dự báo 10 xu hướng tiêu
dùng mới tại Việt Nam
1. Sự phát triển dân số và sự di dân vào đô thị sẽ đưa nền kinh tế tiêu
dùng tại Việt Nam đạt đến những tầm cao mới
2. Tầng lớp tiêu thụ “Vinavalet” mới sẽ đẩy mạnh việc tiêu dùng, đặc
biệt là các mặt hàng xa xỉ phẩm
3. Các đại lý thương mại hiện đại sẽ cách mạng hóa thói quen tiêu
dùng bằng việc giảm tần số mua sắm và tăng giá trị mua sắm
4. Thức ăn dinh dưỡng và sự đam mê luyện tập thể dục sẽ trở thành xu
hướng trong vòng 10 năm tới tại Việt Nam
5. Gia tăng cạnh tranh sẽ tạo quy trình tái cấu trúc và cuộc cạnh tranh
về giá giữa nhà sản xuất và bán lẻ, sẽ đem lại thuận lợi cho người
tiêu dùng Việt Nam
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Dự báo 10 xu hướng tiêu
dùng mới tại Việt Nam
6. Phát triển cơ sở hạ tầng sẽ mang lại sự bùng nổ trong mua sắm các
vật dụng có giá cao như xe hơi, hàng điện tử và các phương tiện
truyền thông
7. Du lịch sẽ đem nguồn lợi kinh tế lớn cho Việt Nam cũng như sẽ ảnh
hưởng mạnh đến xu hướng tiêu dùng và xã hội
8. Mở rộng các dòng sản phẩm và các sản phẩm đặc biệt sẽ thúc đẩy
việc tiêu dùng
9. Những sản phẩm chăm sóc cá nhân dành cho hai giới sẽ tiếp tục
bùng nổ ở Việt Nam
10. Sự phân khúc tiêu dùng đưa chi phí quảng cáo tại Việt Nam đến
những tầm cao mới
Theo Công ty nghiên cứu thị trường TNS Vietnam
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Những xu hướng lớn theo
Naisbitt (Megatrends 1000)
1. Nền kinh tế toàn cầu bùng nổ
2. Sự phục hưng trong nghệ thuật
3. Sự xuất hiện chủ nghĩa xã hội của thị trường tự do
4. Lối sống toàn cầu và chủ nghĩa dân tộc về văn hoá
5. Tư nhân hoá hệ thống bảo đảm phúc lợi của Nhà nước
6. Thành lập vành đai hoà bình
7. Thập kỷ phụ nữ nắm quyền lãnh đạo
8. Kỷ nguyên của sinh học
9. Sự hồi sinh của tôn giáo
10. Sự chiến thắng của cá nhân
(theo Quản trị Marketing,)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Môi trường kinh tế
• Môi trường kinh tế bao
gồm các nhân tố và xu
thế liên quan đến:
– Thu nhập
– Sản xuất hàng hoá và
dịch vụ
– GDP & GNP
– Tăng trưởng kinh tế ảnh
hưởng tới sức mua
– Các cơ hội marketing
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
World GNP Top 10-1995
In Billions
Brazil: $484
Spain: $570
Canada: $595
China: $677
U.K.: $1,076
Italy: $1,183
France: $1,352
Germany:
$1,999Japan: $4,247
United States:
$6,659
Rest of World:
$6,255
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
World GNP Top 10-2020
In Billions
Spain: $1,283
U.K.: $1,601
Taiwan: $1,825
Italy: $1,989
Korea: $2,184
France: $2,184
Germany:
$3,707China:
$4,126Japan: $10,037
United States:
$11,195
Rest of World:
$15,474
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Country Income Segmentation
High Income (Advanced Countries)
- Triad
- Others
Upper Middle Income (NIC's)
Lower Middle Income (DC's)
Low Income (LDC's)
+ $9,385
+ $3,036
+ $765
< $765
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
GNP per Capita: 1995 &
2020
Top Ten Countries
Luxembourg $37,800
Switzerland 36,900
Japan 33,700
Denmark 27,100
Norway 26,600
U.S. 25,300
Sweden 24,900
Germany 24,500
Austria 24,100
Kuwait 23,700
1995
Singapore $75,200
Luxembourg 73,600
Japan 72,400
Hong Kong 71,900
Switzerland 44,000
Austria 40,500
Belgium 40,200
Germany 39,200
Korea 38,400
Cyprus 38,000
2020
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Free Economies
1. Hong Kong
2. Singapore
3. Bahrain
4. New Zealand
5. Switzerland
6. United States
7. Ireland
8. Luxembourg
9. Taiwan
10. United Kingdom
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Mostly Free Economies
11. Bahamas
12. Japan
13. Czech Rep.
14. Australia
16. Canada
17. U.A.E
25. Germany
28. South Korea
33. Sweden
34. Argentina
35. France
36. Italy
37. Spain
49. Guatemala
56. Israel
58. Turkey
62. Greece
63. Hungary
64. South Africa
70. Poland
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Mostly Unfree
Economies
73. Lithuania
74. Saudi Arabia
76. Kenya
79. Slovak Rep.
81. Colombia
86. Mexico
91. Brazil
96. Romania
97. Cambodia
99. Egypt
103. Pakistan
105. Venezuela
107. Bulgaria
109. Madagascar
110. Russia
116. Croatia
120. Ethiopia
121. India
125. China
127. Ukraine
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
The Nationality of the World’s 100 Largest
Industrial Corporations (by country of
origin)
SOURCES: Adapted from “The World’s 500 Largest Industrial Corporations,” Fortune, Aug. 4, 1997SOURCES: Adapted f om “The World’s 500 Largest Indus rial Corporations,” Fortune, Aug. 4, 1997
1 9 6 3 1 9 7 9 1 9 8 4 1 9 9 0 1 9 9 3 1 9 9 5 1 9 9 7
U n ite d S ta te s 6 7 4 7 4 7 3 3 3 2 2 4 2 4
G e rm a n y 1 3 1 3 8 1 2 1 4 1 4 1 3
B r ita in 7 7 5 6 4 1 2
F ra n c e 4 1 1 5 1 0 6 1 2 1 3
J a p a n 3 7 1 2 1 8 2 3 3 7 2 9
I ta ly 2 3 3 4 4 3 4
N e th e r la n d s -U n ite d K in g d o m 2 2 2 2 2 2 2
N e th e r la n d s 1 3 1 1 1 2 2
S w itz e r la n d 1 1 2 3 3 3 5
A rg e n t in a - - 1 - - - -
B e lg iu m - 1 1 1 - - -
B ra z il - 1 - 1 1 - -
C a n a d a - 2 3 - - - -
In d ia - - 1 - - - 1
K u w a it - - 1 - - - 1
M e x ic o - 1 1 1 1 - 4
V e n e z u e la - 1 1 1 1 - -
S o u th K o re a - - 4 2 4 2 -
S w e d e n - - 1 2 1 - -
S o u th A fr ic a - - 1 1 - - -
S p a in - - - 2 2 - -
T u rk e y - - - - 1 - -
The Nationality of the World’s 100 La gest
Industrial Corporations (by country of origin)
United States 67 47 47 33 32 24 24 36
Germany 13 13 8 12 14 14 13 12
Britain 7 7 5 6 4 1 2 5
France 4 11 5 10 6 12 13 11
Japan 3 7 12 18 23 37 29 22
Italy 2 3 3 4 4 3 4 3
Netherlands-United Kingdom 2 2 2 2 2 2 2 --
Netherlands 1 3 1 1 1 2 5
Switzerland 1 1 2 3 3 3 5 3
Argentina -- -- 1 -- -- -- -- --
Belgium -- 1 1 -- -- -- -- 1
Brazil -- 1 -- 1 1 -- -- --
Canada -- 2 3 -- -- -- -- --
India -- -- 1 -- -- -- -- --
Kuwait -- -- 1 -- -- -- -- --
Mexico -- 1 1 1 1 -- 1 --
Venezuela -- 1 1 1 1 -- 1 --
South Korea -- -- 4 2 4 2 4 --
Sweden -- -- 1 2 1 -- -- --
South Africa -- -- 1 1 -- -- -- --
Spain -- -- -- 2 2 -- -- --
Turkey -- -- -- -- -- -- --
China -- -- -- -- -- -- -- 2
1963 1979 1984 1990 1993 1995 1996 2000
2-4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Môi trường kinh tế
• Các nhân tố đánh giá rủi ro về kinh tế:
– Phân phối của cải và thu nhập
– Quan hệ lao động, tác động của đình công, giải
quyết tranh chấp
– Tốc độ tăng trưởng và tốc độ lạm phát
– Mức thất nghiệp
– Tình hình cán cân thanh toán
– Tỷ lệ nợ nước ngoài so với thu nhập bình quân
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
NAFTA
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Central American Integration
System (SICA)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
South America:
Andean Group and Mercosur
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Caribbean Common
Market
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Southeast Asia:
ASEAN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
East Asian Miracle Countries
Japan
The Four Tigers
Hong Kong
Republic of Korea
Singapore
Taiwan
The Newly Industrializing Economies
Indonesia
Malaysia
Thailand
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
The European Union
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Gulf Cooperation
Council
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Hợp đồng
thương mại ưu
đãi
Khu vực
thương mại tự
do
Liên minh thuế
quan
Thị trường
chung
Liên minh kinh
tế
Giảm thuế
quan trong
nhóm
Loại bỏ
thuế quan
trong nhóm
Thuế quan
chung đối
với ngoài
nhóm
Dịch
chuyển tự
do lao
động và
vốn trong
nhóm
Chính sách
kinh tế
chung và
đồng tiền
chungCuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Marketing in Developing
Countries
• Look Beyond GNP/Capita
• Seek Out a Group of Similar Countries
• Closely Observe Political Risks
• Research Foreign Investment Incentives
• Set Realistic Deadlines
• Seek Out a Strong Local Partner
• Respect Local Culture - Be an Insider
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Môi trường chính trị
• Môi trường chính trị đề
cập tới các nhân tố liên
quan tới các hoạt động
của các chính phủ có tác
động tới marketing
• Tác động qua lại với
môi trường kinh tế và xã
hội
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Môi trường chính trị
• Marketing quốc tế và xu thế chính trị toàn cầu:
– Cuộc khủng hoảng 11/9 và “War on terrorism” tác
động mạnh tới marketing quốc tế, nhất là các
ngành như hàng không, tài chính ngân hàng,
– Xu thế tự do hoá dần vượt lên xu thế bảo hộ
• Hình thành các liên kết khu vực
• Hơn 150 quốc gia là thành viên của WTO
• Kéo theo sự tăng trưởng của các nền kinh tế
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Levels of Political Risk
Entry Restriction
Exchange Controls
Tax Laws
Labor Policies
Price Controls
Import Restrictions
Freezing Foreign Assets
Violence on MNCs
Domestification
Expropriation
Confiscation
I
n
c
r
e
a
s
e
s
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Đánh giá rủi ro chính trị
• Có cơ chế hoà bình để chuyển dịch lãnh đạo hay không?
• Phạm vi của những giá trị chính trị chung đối với dân số đến mức
độ nào?
• Mối quan hệ với các nước khác
• Sự phân chia quyền lực trong nước đó, đại diện các dân tộc thiểu
số trong chính phủ?
• Tác động của khủng bố và các phong trào bạo động?
• Các vấn đề chính trị cơ bản có được tranh luận cởi mở hay không?
• Trách nhiệm của chính phủ đối với những thay đổi về quan điểm
của dân chúng và áp lực tác động của nhóm nào đó.
• Hiệu quả của quản lý hành chính.
(Marketing quốc tế, ĐH KTQD)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Giảm thiểu rủi ro chính trị
• Là doanh nghiệp trong
sạch
• Joint Venture /
Licensing
• Lập các công ty con phụ
thuộc
• Kế hoạch nội địa hoá
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Môi trường pháp luật
• Môi trường luật pháp đề cập tới các nhân tố
liên quan tới các qui định của pháp luật tác
động tới marketing
– Qui định về bao gói, bảo hành, xúc tiến,
– Hợp đồng, vận tải, thanh toán,
– Xử lý tranh chấp thương mại ở mỗi quốc gia khác
nhau
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Legal Environment in Global Marketing
• Legal Systems - Common, Civil, & Islamic Law
• International Law - Enforcement
• Treaties of Friendship, Commerce, & Navigation
• Tax Treaties
• Patents & Trade Marks (Counterfeiting, Imitation,
Piracy)
• Licensing & Trade Secrets
• Jurisdiction - Extra Territoriality
• Foreign Corrupt Practices Act (1977)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Tác động của hàng rào thuế quan
Increase Áp lực lạm phát
Đặc quyền
Kiểm soát của chính phủ & can thiệp của chính trị vào các hoạt
động kinh tế
Weaken Vị thế cán cân thanh toán.
Quan hệ cung cầu
Có thể xảy chiến tranh thương mại
Restrict Các nguồn cung cho nhà sản xuất
Lựa chọn của người tiêu dùng
Cạnh tranh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Các hàng rào phi thuế quan
1. Kiểm soát thương mại
- Quotas
- Licensing
- Minimum Import Prices
2. Thủ tục hải quan và nhập hàng
- Antidumping Practices
- Tariff Classification
- Documentation
- Fees
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Các hàng rào phi thuế quan
3. Các tiêu chuẩn
- Include standard disparities; testing
methods, and packaging/labeling
4. Chính phủ tác động vào thương mại
- Procurement Policies
5. Chi phí nhập khẩu
- Prior import deposits
- Administrative fees
6. Others
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Arguments for Trade
Barriers
1. National Defense
2. Protection of Infant Industry
3. Protect Domestic Jobs
4. Scientific Tariff or Fair Competition
5. Retaliation
6. Dumping
7. Export Subsidies
8. To Improve Balance of Payment Position
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Môi trường văn hoá
• Văn hoá phản ánh lối
sống của một dân tộc
được truyền từ đời này
sang đời khác và được
phản ánh qua hành vi,
cách cư xử, quan điểm,
thái độ trong cuộc sống.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Môi trường văn hoá
• Nhà quản trị marketing phải hiểu trong văn
hoá:
– Những giá trị chung được chia sẻ
– Điều gì đó mà mọi người muốn học tập, hướng tới
– Mức độ ảnh hưởng của hoàn cảnh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Marketing & văn hoá
• Ảnh hưởng của văn hoá
tới truyền thông:
– Cách sử dụng ngôn ngữ
– Có thể thông tin một
cách văn tắt hay không
– Nôi dung xuất bản các
chương trình
– Các chủ đề cấm kị
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Marketing & văn hoá
• Ảnh hưởng của văn hoá tới hành vi tiêu dùng:
– Nhu cầu nào khách hàng cảm thấy cần thiết
– Ai là người quyết định mua
– Thái độ đối với các sản phẩm nước ngoài
– Số người sẽ mua sản phẩm trong giai đoạn giới
thiệu sản phẩm
– Phân đoạn thị trường quốc gia
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Các ảnh hưởng của văn hoá
• Những thái độ hướng về:
– Công việc, sở hữu vật chất, giới tính
– Giáo dục con cái, vai trò của phụ nữ, tầng lớp xã hội, đạo
đức, tôn giáo, sự giàu có
– Luật pháp và tổ chức xã hội, quan hệ kinh doanh, chấp
nhận rủi ro và trách nhiệm
• Cách thức kinh doanh:
– Thực hiện các cuộc họp, cách đàm phán
– Cách chào hỏi, quan hệ mua bán
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Các ảnh hưởng của văn hoá
• Quảng cáo:
– Vị trí của các loại sản phẩm, vai trò của phụ nữ, chấp
nhận phần nào trên cơ thể con người
– Mức độ lịch sự, phong cách, mối quan hệ giữa mọi người
– Cách thức quảng cáo
• Môi trường kinh doanh:
– Hệ thống truyền thông, tham gia vào các quyết định quản
lý, vai trò của chính phủ trong kinh doanh
– Điều kiện làm việc, mối quan hệ giữa các nghiệp đoàn &
lãnh đạo
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Các giá trị xã hội
• Những chuẩn mực, sự
khao khát hay cách cư
xử:
– Đạo đức
– Tính trung thực
– Công việc
– Trách nhiệm xã hội
– Lựa chọn nghề nghiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Ảnh hưởng của ngôn ngữ và phi
ngôn ngữ
• Thế giới có khoảng 3000
ngôn ngữ và 10000 thổ ngữ
– Ấn độ có 15 ngôn ngữ và 800
thổ ngữ
– Thuỵ Sĩ: 5 ngôn ngữ
• Văn hoá cộng đồng phản ánh
qua ngôn ngữ, hiểu biết ngôn
ngữ sẽ hiểu được văn hoá,
tránh những thông điệp sai
lầm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
“Come alive with the Pepsi generation.”
“Pepsi brings your ancestors back to life.”
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Ảnh hưởng của ngôn ngữ và phi
ngôn ngữ
• 90% giao tiếp thông qua
phi ngôn ngữ:
– Phân tích vấn đề bằng
trực giác
– Khái niệm về thời gian
– Cách sử dụng không gian
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Văn hoá tầng cao & văn hoá
tầng thấp
• Văn hoá tầng cao: được tiếp thu và ghi vào bên
trong, không biểu lộ một cách rõ ràng; không thấy
cần thiết phải giải thích tư tưởng hay cách cư xử
– Thông tin bên trong nhóm nhanh và hiệu quả, bên
ngoài khó hiểu
– Hành vi ổn định có thể dự đoán trước
– Dễ bị bên ngoài hiểu lầm
– Cần phải hiểu biết giống nhau để thông tin cho
nhau
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Văn hoá tầng cao & văn hoá
tầng thấp
• Văn hoá tầng thấp: được biểu lộ rõ ràng qua từ
ngữ, dấu hiệu, biểu tượng, lễ nghi; cần có sự
tranh luận, thuyết phục và đề nghị một cách
rõ ràng chính xác:
– Mang nặng tính cá nhân hơn là tập thể
– Thông tin cho nhau được mã hoá rõ ràng
– Thái độ và cách cư xử của các thành viên có thể
rất khác nhau
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
“Hai” in Japanese
English Translation: „Yes‟
What does “Hai” mean in Japanese?
“Hai” means the other person heard you
and is contemplating a reply.
Yes, when “Hai” is accompanied by
“sodesu” („it is so‟) and “soshimasu” („I will
do so‟).
Is there a “yes” in Japanese that
corresponds to the Western „yes‟?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
High and Low Context Cultures
Factors /
Dimensions
High
Context
Low
Context
Less important
Is his or her bond
Taken by
top level
Lengthy
Japan
Middle East
Lawyers
A person’s word
Responsibility for
organizational error
Negotiations
Examples:
Very important
Get it in writing
Pushed to
lowest level
Proceed quickly
U.S.A.
Northern Europe
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Comparisons & Contrasts
Japan USA
Japan USA
Individual
With a Skill
Organization
Man
View of Self
IndependenceInterdependenceAssumptions
CompetitionCooperationStyle
RightsObligationsEmphasis
Self-Expression
Independence
Self-Denial
Dependence
Attitude
Group
Myth / Hero
Emphasis
Individual
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Comparisons & Contrasts
Japan USA
Production /
Financial Return
Quality /
Customer Value
Organization Goal 3
National MarketsWorld MarketsOrganization Goal 2
Share of Market
Organization Goal 1
(Jobs / Employment)
Profitability,
Financial Success
"Not Invented Here"
Syndrome Syndrome
Willing To
Borrow/Adopt/Adapt
Cultural Attitude 2
Everyone Is
Just Like Us
We Are UniqueCultural Attitude 1
Japan USA
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Comparisons & Contrasts
Japan USA
Japan USA
Freedom
Success
Winning
Perfection
Harmony
Consensus
Key Values & Goals
StockholdersEmployeesKey Stakeholder
40 : 6080 : 20Financial Structure
(Debt : Equity)
SeparationCooperationGovernmental
Business Relations
ThinkingFeelingTrust In
GeneralistManagement
Craft / FunctionCompany
Worker
Identification
Specialist
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Mô hình PEST
Chính trị
(Political)
Sự ổn định chính trị
Luật lao động
Chính sách thuế
Luật bảo vệ môi trường
Xu hướng GNP
Lãi suất
Lạm phát
Thất nghiệp
Sự sẵn có của nguồn lực
Chu kỳ hoạt động
Dân số và nhân khẩu học
Phân phối thu nhập quốc dân
Phong cách sống
Dân trí/ văn hoá
Phát hiện công nghệ mới
Tốc độ chuyển giao công nghệ
Chi tiêu của chính phủ về
nghiên cứu phát triển
Tốc độ lỗi thời của công nghệ
Xã hội
(Social)
Công nghệ
(Technological)
Kinh tế
(Economic)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Cultural Diversity:
How To Succeed in a World of Differences
1: Why People Fail
• Ethnocentric Orientation
• Ignorance
• Arrogance
• Time Factor
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Cultural Diversity:
How To Succeed in a World of Differences
2: Success Factors
• Geocentric Orientation
• Respect
• Learning
• Language
• Personal Attitude: Humility and Pride
• Personal Qualities: Adaptability and
Flexibility
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Cultural Diversity:
How To Succeed in a World of Differences
3: How To Be Successful
• Study and Preparation
• Awareness of Cultural Differences
• Commitment To Learn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Đạo đức trong marketing quốc
tế
• Khái niệm đạo đức liên
quan các qui phạm đạo
đức cơ bản và cách ứng
xử của con người
• Thay đổi theo thời gian
• Khác nhau giữa các
quốc gia, các nền văn
hoá
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Đạo đức trong marketing quốc
tế
• Yêu cầu đạo đức trong marketing quốc tế:
– Không quảng cáo sai sự thật
– Nâng cao an toàn sản phẩm trên mức tối thiểu (theo luật)
– Quan hệ giữa giá cả, chất lượng, số lượng, không khai thác
sự khan hiếm
– Tôn trọng luật pháp và các phong tục địa phương
– Bảo vệ môi trường và tiêu chuẩn sống
– Không hối lộ, không kiếm lợi bất chính
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Bài tập
• WB
• Giới thiệu các khía cạnh văn hoá: thái độ
hướng về công việc hay cách thức kinh
doanh (đàm phán, nghi thức quan hệ, cách
chào hỏi giao tiếp),, của một quốc gia hay
khu vực (2 groups)
• Asean
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
CÁC QUỐC GIA ASEAN
• Population
• Level of Economic Development
• Gross Domestic Product
• Competitive Advantage
• Population Density
• Demand for ___?
• Corruption Index
• National Language
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_marketing_quoc_te_chuong_2_moi_truong_marketing_qu.pdf