Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 3: Nghiên cứu Marketing quốc tế - Trần Việt Dũng
Năng suất tăng
• Tự động hoá gia tăng
• Tăng trưởng trong các ngành dịch
vụ
• Mức huy động vốn lớn hơn
• Toàn cầu hoá nhanh chóng
• Tái lập doanh nghiệp diến ra
thường xuyên
• Tổn thương thị trường chứng
khoán tác đối với trạng thái tình
cảm
• Định hướng dịch vụ gia tăng
• Nhiều công ty kinh doanh ảo
• Kiến thức là tài nguyên quan
trọng nhất
• Mô hình kinh doanh mới qua
giao dịch điện tử và điện thoại
• Các hình thức cộng tác mới giữa
các loại công ty
• Tiếp tục giảm vòng đời sản phẩm
• Khoảng cách giữa các chu kỳ cải
tiến giảm
68 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 3: Nghiên cứu Marketing quốc tế - Trần Việt Dũng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Chương 3
Nghiên cứu Marketing
Quốc tế
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Nội dung
• Đặc điểm của khách hàng trên thị trường quốc tế
– Người tiêu dùng toàn cầu
– Các thị trường khu vực
• Nghiên cứu marketing quốc tế
– Hệ thống thông tin marketing quốc tế
– Các nguồn thông tin thị trường
– Qui trình nghiên cứu marketing quốc tế
• Vấn đề đặt ra trong nghiên cứu marketing quốc tế
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Thị trường – Hệ thống thông tin &
Nghiên cứu Marketing
Hệ thống thông tin Marketing
Hệ thống thông tin Marketing
Hệ thống báo Hệ thống
cáo nội bộ nghiên cứu
Marketing
Hệ thống thu Hệ thống
thập thông tin phân tích
bên ngoài thông tin
Môi trường Marketing
-Thị trường mục tiêu
-Các kênh Marketing
-Đối thủ cạnh tranh
-Công chúng
-Các yếu tố của môi
trường vi mô
Các nhà quản trị
Marketing
-Phân tích
-Lập kế hoạch
-Thực hiện
-Kiểm soát quá
trình thực hiện
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Sự quan trọng của Nghiên
cứu Marketing
• Nghiên cứu thị trường Marketing
Là một hệ thống thu thập, thông dịch và phân tích
các thông tin thị trường giúp công ty tìm ra các giải
pháp marketing phù hợp để giảm thiểu rủi ro và tăng
tính cạnh tranh trên thị trường của sản phẩm hoặc
dịch vụ
• Marketing Research
– The systematic design, collection, interpretation, and reporting of information
to help marketers solve specific marketing problems or take advantage of
marketing opportunities
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Lợi ích của Nghiên cứu
Marketing
• Giúp công ty nắm được hành vi tiêu dùng của khách hàng
• Hỗ trợ công ty tìm được các cơ hội kinh doanh mới trên thị trường
• Hỗ trợ thiết lập chiến lược Marketing
• Hỗ trợ phát triển chiến lược, chính sách Marketing để đáp ứng mong muốn
của khách hàng
• Tăng khả năng quyết định của người làm công tác Marketing
• Helps firms stay in touch with customers’ changing attitudes and purchase patterns
• Assists in better understanding market opportunities
• Determine the feasibility of a particular marketing strategy
• Aids in the development of
marketing mixes to match
the needs of customers
• Improves marketer’s ability
to make decisions
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Nội dung công tác nghiên cứu Marketing.
♪ Nghiên cứu người tiêu thụ ( khách hàng)
♪ Nghiên cứu thị trường ( khả năng thâm nhập, mở
rộng thị trường)
♪ Phân tích và kiểm tra các hoạt động bán hàng
♪ Nghiên cứu sản phẩm
♪ Phân tích chi phí phân phối sản phẩm
♪ Nghiên cứu quảng cáo, xúc tiến bán
♪ Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
♪ Nghiên cứu chính sách giá cả
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Bước 1: Phát hiện vấn đề và các mục tiêu nghiên cứu:
Xác định mục tiêu nghiên cứu
Phân biệt hiện tượng và bản chất của vấn đề, đặt vấn đề
Nguyên nhân của vấn đề
Ví dụ: Thị hiếu của người TD đã thay đổi chưa? Lý do thay
đổi?
Quy trình nghiên cứu Marketing
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Bước 2: Triển khai kế hoạch nghiên cứu ( Phân tích tình
huống):
Xác định khối lượng và các loại thông tin cần thu thập
Lập kế hoạch về thời gian và các bước tiến hành
Bố trí nhân sự cho hệ thống nghiên cứu
Lập ngân sách ( dự toán kinh phí) cho hoạt động nghiên cứu
Quy trình nghiên cứu Marketing
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Quy trình nghiên cứu Marketing
Bước 3: Thu thập thông tin về vấn đề quan tâm
Xác định yêu cầu về dữ liệu hoặc yêu cầu về thông tin: xác định
và lựa chọn nguồn cung cấp thông tin : 2 nguồn
Toàn bộ các
nguồn dữ liệu
thông tin
Các nguồn dữ kiện
cấp II ( thứ cấp)
Các nguồn dữ kiện
cấp I (sơ cấp)
Trong nội bộ xí nghiệp
Bên ngoài xí nghiệp: thư viện,
các cơ quan quản lý
Quan sát: - Phương tiện máy móc
- Cá nhân trực tiếp
Điều tra thăm dò: qua bưu điện,điều
tra cá nhân trực tiếp, trao đổi, tọa đàm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Quy trình nghiên cứu Marketing
Lựa chọn các phương pháp để thu thập thông tin
– Phương pháp nghiên cứu bằng tài liệu ( văn phòng):
thông dụng nhất, chi phí ít nhưng thông tin có độ tin
cậy không cao.
Áp dụng: nghiên cứu khái quát thị trường, lập danh sách
những thị trường có triển vọng.
– Nguồn 1: cung cấp từ những báo cáo của bản thân DN
về tình hình sản xuất, KD, tài chính lấy ở
phòng kỹ thuật, phòng KD.
– Nguồn 2: hình thành từ những nguồn khác nhau: sách
báo thương mại, niên giám thống kê, tài chính kế toán,
bản tin kinh tế
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Quy trình nghiên cứu Marketing
Bước 3: Thu thập thông tin về vấn đề quan tâm
Lựa chọn các phương pháp để thu thập thông tin
– Phương pháp nghiên cứu điều tra hiện trường: áp
dụng khi DN muốn thu thập thông tin về các tập tính,
thái độ, động cơ của người TD.
- Thu thập thông tin từ trực quan + các quan hệ
giao tiếp với thương nhân và người tiêu dùng
- Chi phí cao, phức tạp lớn
- Sử dụng phương pháp này sau khi có kết quả
phương pháp nghiên cứu tài liệu.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Quy trình nghiên cứu Marketing
– Phương pháp nghiên cứu điều tra hiện trường:
Nội dung: điều tra đặc biệt về người tiêu dùng
- Nếu số lượng người TD không lớn điều tra tất cả cá nhân điều tra
toàn bộ.
- Nếu số lượng người TD quá nhiều sử dụng điều tra bằng thăm dò, bằng
các hình thức:
Phương pháp quan sát: đảm bảo tính khách quan, áp dụng nghiên
cứu 1 số tập tính riêng biệt, rõ ràng, không nghiên cứu động cơ,
thái độ người TD
Phương pháp đặt câu hỏi điều tra: đặt các câu hỏi thông qua điện thoại,
phỏng vấn trực tiếp, bưu điện
Phương pháp điều tra chuyên sâu: thu nhận thông tin gắn với động cơ,
1 số phương diện tình cảm và hình tượng đối với sản phẩm của DN.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Quy trình nghiên cứu Marketing
Bước 4: Phân tích và xử lý thông tin: Tập hợp bằng hệ thống bảng
biểu những số liệu và hệ thống thông tin đã thu thập
Trình bày các kết quả đạt được:
- Trình bày 1 cách tổng quát về tình huống Marketing và vấn
đề nghiên cứu
- Trình bày rõ ràng những kết quả nghiên cứu quan trọng
nhất để báo cáo với nhà quản trị và lãnh đạo công ty
Tính toán Nhận xét về tình
huống Marketing
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
www.nfow.com
• Công ty hàng đầu thế giới
cung cấp thông tin, nghiên
cứu về thị trường, khách
hàng, sản phẩm
• 40% tài nguyên khai thác trên
internet
• 3000 khách hàng, trong đó có
60 công ty nằm trong danh
sách 100 hàng đầu thế giới
• 13000 nhân viên: châu Mỹ,
châu Âu, Trung Đông và
châu Á
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
NFO giúp gì cho khách hàng?
• Giảm thiểu rủi ro trong
các quyết định
marketing:
– Giúp khách hàng nắm
được những thay đổi và
biến động trong môi
trường kinh doanh,
khách hàng, đối thủ
• Hỗ trợ quá trình ra
quyết định
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Khách hàng toàn cầu
• Khách hàng toàn cầu
ngày càng trở nên linh
động/ năng động
• Có nhiều phân đoạn thị
trường có tính dịch
chuyển
• Consumers around the world are
becoming more alive
• Several market segments, like the very
wealthy, teenagers, even transcend
national borders
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Khách hàng toàn cầu
• Tuy nhiên vẫn có sự
khác biệt giữa khách
hàng ở các nước trên thế
giới
• Mỗi thị trường đều có
đặc tính khác nhau
• However, the average consumers are
different around the world
• As a marketer in the clothing industry
know, “Even underwear has national
characteristics”.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Thị trường khu vực
• Nhóm các quốc gia có những
điểm tương đồng và sự khác
biệt tối đa cho phép
• Tìm hiểu thông tin kinh
doanh ở từng quốc gia qua
trang web của US
Department of Commerce
hay Doing Business Around
the World
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Thị trường khu vực
• Western Europe
• Eastern & Central Europe
• North American
• Asian Pacific: all Asian
countries except for the
Middle East, Australia,
New Zealand
• Latin America
• Middle East
• Africa
• Số quốc gia
• Dân cư, phân bố
• GDP
• Hoạt động kinh tế - chính trị
nổi bật trong khu vực
• Ngôn ngữ chính
• Tôn giáo
• Chỉ dẫn kinh doanh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Người mua toàn cầu
• Mỗi người mua là một
thực thể riêng biệt
• Những quá trình quyết
định mua giống nhau
• Phải hiểu khách hàng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Lợi ích từ nghiên cứu
Marketing quốc tế
• Giảm thiểu rủi ro/ nhầm
lẫn
• Xác định cơ hội
• Hỗ trợ các quyết định
thị trường
• Reduce Risk of Failure
• Identify opportunities
• Lead to more informed decisions
• Reduce mistakes
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Thách thức trong nghiên cứu
marketing quốc tế
• ?
• ?
• ?
• ?
• ?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Sự khác biệt giữa nghiên cứu
MKT quốc tế và nội điạ
• Khách hàng với hành vi, văn hóa tiêu dùng khác
• Môi trường kinh doanh khác
• Có nhiều yếu tố mới mẻ và cần quan tâm
• Có nhiều đối thủ cạnh tranh
• New parameters
• New environments
• More factors to consider
• More competitors
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Thách thức trong nghiên cứu
marketing quốc tế
• Thông tin và dữ liệu là nguyên liệu cho hoạt
động điều hành
• Global marketers gặp khó khăn kép trong thu
nhặt thông tin phục vụ ra quyết định:
– Information abundance Sự giầu có ở các quốc gia
phát triển
– Information scarcity Sự khốn khó ở các quốc gia
kém phát triển
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Yêu cầu với Global
Marketers
• Hiểu được tầm quan trọng của
hệ thống thông tin marketing
như tài sản chiến lược
• Cần framework để sàng lọc
thông tin và xác định cơ hội
kinh doanh
• Hiểu được qui trình nghiên cứu
marketing
• Quản lý hệ thống thu thập thông
tin và nghiên cứu marketing
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Hệ thống thông tin marketing
toàn cầu
• MIS provide means for:
– Gathering/ Thu thập
– Analyzing/ Phân tích
– Classifying/ Phân loại
– Storing/ Lưu trữ
– Reporting/ Báo cáo
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Hệ thống thông tin marketing
toàn cầu
• Đảm bảo cung cấp dòng
thông tin liên tục:
– Market/ Thị trường
– Sales/ bán hàng
– Customers/ Khách hàng
– Competitors/ Đối thủ cạnh
tranh
– Company operation/ Đối tác
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Hệ thống trao đổi dữ liệu điện tử
(EDI)
• Hệ thống trao đổi dữ
liệu điện tử - Electronic
Data Interchange (EDI)
giúp cho việc trao đổi
thông tin trong nội bộ
công ty
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Benetton’s Information
System
• Công ty thời trang giành lợi
thế cạnh tranh bằng việc đưa
ra những kiểu dáng và màu
sắc thị trường ưa thích trong
thời gian ngắn nhất
• Dữ liệu từ hơn 7000 cửa
hàng của công ty được
truyền liên tục qua vệ
• Trợ giúp rất hiệu quả cho
sản xuất và thiết kế
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Thông tin quan trọng
1. Thị trường:
• Dự báo nhu cầu
• Hành vi của người tiêu
dùng
• Sản phẩm
• Kênh phân phối
• Phương tiên truyền thông
• Phản ứng của thị trường
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Thông tin quan trọng
2. Cạnh tranh:
Chiến lược cấp doanh
nghiệp, kinh doanh và chức
năng
3. Trao đổi ngoại hối:
Cán cân thanh toán
Lãi suất
Vị thế đồng tiền nội địa
Các dự báo và xu thế
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Thông tin quan trọng
4. Thông tin luật lệ:
Các luật
Qui định
Pháp luật về thuế
Chia lãi, chuyển tiền
5. Thông tin nguồn lực
Nhân lực
Tài chính
Thông tin
Tài nguyên thiên nhiên
6. Thông tin chung: môi trường
chính trị, VH-XH, công nghệ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Nguồn thông tin tham khảo
• The Economist
• The Financial Times
• The Wall Street
Journal
• Visit The Web Sites:
– www.economist.co
– www.ft.co
– www.wsj.com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Yêu cầu với MIS toàn cầu
• Hệ thống hiệu quả cho phép thu nhận và xử lý các
nguồn thông tin và các tạp chí phát hành tại trụ sở
chính cũng như tại các quốc gia công ty hoạt động
hay có khách hàng
• Hệ thống thông tin điện tử cho phép rà soát, xử lý,
đánh giá và truyền tin hàng ngày
• Mở rộng vùng thông tin bao phủ tới cả các khu vực
khác trên thế giới
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Các nguồn thông tin
• Human Sources:
– 2/3 thông tin các executives
sử dụng từ personal sources
– From executives based abroad
– From friends, acquaintances,
professional colleagues,
consultants, or new
prospective employees
– Face-to-face communications
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Các nguồn thông tin
• Documentary sources:
– Published public
information &
Unpublished private
documents
• Internet sources
– Web site by The
Economist:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Các nguồn thông tin
– Toyota thành công với Lexus
LS400; Euro Disney vượt qua
khó khăn về tài chính do ít
khách nhờ vào Direct
perception
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Marketing Research Process
Answers to Five Key Questions
• Why should we do research?
• What research should be done?
• Is it worth doing the research?
• How should the research be designed to achieve the research
objectives?
• What will we do with the research?
• When should we do research?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
The International Marketing
Research Process
• Variety of market environments affect
international marketing research process
– Economic Environment
– Social-cultural Environment
– Political and Legal Environment
– Technological, Multimedia and
Infrastructural Facilities
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
MARKETING PLANNING AND INFORMATION SYSTEM
Planning system
• Strategic plans
• Tactical plans
Information system
• Databases
• DSS
1. IDENTIFYING THE RESEARCH PROBLEM
• Problems or opportunities
• Decision alternatives
• Research users
Marketing research process
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
2. DEVELOP RESEARCH PLAN
• Research Question
• Hypothesis Development
• Research Boundaries
Estimate
the value of
information
Is benefit >
cost
Do not conduct
marketing research
NO
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
2. DEVELOP RESEARCH PLAN
• Research Question
• Hypothesis Development
• Research Boundaries
YES
3. COLLECT THE DATA
5. REPORT THE RESEARCH RESULTS AND PROVIDE
STRATEGIC RECOMMENDATIONS
4. PREPARE AND ANALYZE THE DATA
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
1. Xác định vấn đề nghiên
cứu
• Phân tích vấn đề hay cơ
hội
– Which problems or
opportunities are anticipated
– What is the scope of the
problems and the possible
reasons?
– No market or potential
customers here?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Xác định vấn đề nghiên cứu
• Căn cứ nào khác cho việc ra
quyết định
– Theo Drucker các công ty Nhật
thành công vì họ không chỉ dựa
vào các kết quả survey
– Các số liệu kinh tế hay phản ứng
ban đầu của thị trường không nói
lên hết vấn đề
– Người Nhật nhìn vào thành công
của Fedex, rút ra là có tồn tại nhu
cầu về máy fax
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Xác định vấn đề nghiên cứu
• Ai sử dụng kết quả
nghiên cứu:
– Ai là người ra quyết
định?
– Có mục tiêu tàng ẩn nào
nữa không?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
2. Kế hoạch nghiên cứu
• Các thông tin nào cần thu thập để làm rõ vấn đề
nghiên cứu đặt ra
• Xây dựng kế hoạch mục tiêu, các bước tiến hành,
phương pháp, nguồn lực và thời gian thực hiện
• 3 trọng tâm của kế hoạch nghiên cứu:
– Câu hỏi nghiên cứu đặt ra
– Giả thiết nghiên cứu
– Phạm vi nghiên cứu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Câu hỏi nghiên cứu đặt ra
• Những thông tin cầu
thiết để đạt được mục
tiêu nghiên cứu:
– Quảng cáo có gây được
sự chú ý không?
– Quảng cáo có được hiểu
đúng không?
– Quảng cáo có làm thay
đổi thái độ không?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Phát triển giả thiết
• Đưa ra câu trả lời có thể
cho các câu hỏi nghiên
cứu:
– Dựa trên các nghiên cứu
từ trước
– Các nguyên lý khoa học:
kinh tế học, xã hội học
hay marketing,
– Kinh nghiệm thực tiễn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Kế hoạch nghiên cứu
Research
Question
Research
Design
HypothesisResearch
Purpose
Theory
Management
Experience
Exploratory
Research
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
3. Thu thập dữ liệu
• Nguồn dữ liệu:
– Company files
– Library
– Industry & trade journals
– Online
• Secondary data vs
Primary data
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Secondary data
• Advantages of
Secondary:
– Fast
– Inexpensive
– Can aid in further
research
• Disadvantages of
Secondary Data:
– May not be accurate
– Difficult to trace
methodology
– Data becomes quickly
outdated
– Not collected for specific
task at hand
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Đánh giá độ tin cậy của dữ
liệu
• Who collected the data ?
• Would there be any reason for purposely
misrepresenting the facts?
• For what purpose were the data collected ?
• How were the data collected ? (Methodology)
• Are the data internally consistent and logical in
light of known data sources or market factors ?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Các nguồn dữ liệu
• Governments
– Departments of Commerce, Agriculture, State,
Treasury, and U.S. embassies abroad
• International organizations
– United Nations’ Yearbook, World Bank’s World Atlas,
Organization for Economic Cooperation and
Development (OCED) and World Trade Organization
(WTO) publications
• Service organizations
– Banks, accounting firms, freight forwarders, airlines,
and international trade consultants
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Thu thập Primary Data
Quantitative Research
Qualitative Research
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Quantitative research VS.
Qualitative research
• Quantitative research – Nghiên cứu định
lượng:
– Usually a large number of respondents are asked
to reply either verbally or in writing to structured
questions using a specific response format or to
select a response from a set of choices.
– Percentages, averages, or other statistics; Survey
research
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Quantitative research VS.
Qualitative research
• Qualitative research - Nghiên cứu định tính:
– If questions are asked, they are almost always
open-ended or in-depth.
– Unstructured responses that reflect the person’s
thoughts and feelings on the subject are sought.
– Focus-group interview----Most often used form
of qualitative questioning
– Used to formulate and define a problem more
clearly
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
A good questionnaire
characteristics
1. Câu hỏi đơn giản
2. Người được hỏi dễ trả
lời và người hỏi dễ
dàng ghi chép
3. Giữ được sự tập trung
của người trả lời và
thu được thông tin cần
hỏi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Thu thập dữ liệu ở châu ÂU
France N etherlands Sw eden Sw itzerland U .K .
M ail 4% 33% 23% 8% 9%
T elephone 15 18 44 21 16
C entral location /
streets 52 37 -- -- --
H om e/w ork -- -- 8 44 54
G roups 13 -- 5 6 11
D epth in terview s 12 12 2 8 --
Secondary 4 -- 4 8 --
Table 6.4: Comparison of European Data Collection Methods
Source: Emanuel H. Demby, “ESOMAR Urges Changes in Reporting Demographics, Issues
Worldwide Report,” Marketing News, January 8, 1990, p. 24. Reprinted by permission of the
American Marketing Association.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
4. Phân tích dữ liệu
• Rất nhiều các kỹ thuật
khác nhau được áp dụng
trong phân tích dữ liệu
nghiên cứu marketing:
– Các mô hình toán
– Các phần mềm hoặc
công cụ thống kê đơn
giản
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
5. Báo cáo kết quả
• Cung cấp nguồn đầu vào cho quá trình ra quyết định
của các managers
• Dù trình bày dưới hình thức nào cũng phải chỉ ra
được problem hay opportunity
• Nội dung báo cáo khúc triết tạo cơ sở cho các hành
động
• So sánh với các nguồn thông tin khác
• Quyết định nơi lấp dữ liệu có hiệu quả nhất
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Top Marketing Research
Firms
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Vấn đề đặt ra trong nghiên cứu
marketing quốc tế
• Nghiên cứu trên nhiều quốc gia thay vì chỉ một
quốc gia, thông tin hạn chế ở nhiều quốc gia
• Nhiều thị trường nhỏ, không có khả năng bù đắp
các chi phí nghiên cứu
• Nhiều thông tin bị thổi phồng, bóp méo hoặc sai
lệch
• Dữ liệu thống kê không đồng nhất và khác nhau
• Rào cản văn hoá trong tiếp cận nghiên cứu
marketing
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Yêu cầu để phân tích tốt dữ
liệu
• Hiểu biết thấu đáo về
văn hoá
• Sáng tạo và dễ thích
nghi, tiếp cận được với
những kết quả nghiên
cứu
• Thái độ hoài nghi với cả
các thông tin sơ cấp và
thứ cấp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Nâng cao hiệu quả nghiên
cứu
• Lập hồ sơ về khách hàng mục tiêu
• Phỏng vấn khách hàng mục tiêu để đánh giá các kết luận
nghiên cứu
• Sử dụng nghiên cứu viên địa phương
• Phương pháp nghiên cứu đa dạng: định tính kết hợp định
lượng
• Quyết định những hành động cần thiết, khác với kinh
nghiệm trong nước, dựa trên kết quả nghiên cứu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Xu thế kinh doanh
• Năng suất tăng
• Tự động hoá gia tăng
• Tăng trưởng trong các ngành dịch
vụ
• Mức huy động vốn lớn hơn
• Toàn cầu hoá nhanh chóng
• Tái lập doanh nghiệp diến ra
thường xuyên
• Tổn thương thị trường chứng
khoán tác đối với trạng thái tình
cảm
• Định hướng dịch vụ gia tăng
• Nhiều công ty kinh doanh ảo
• Kiến thức là tài nguyên quan
trọng nhất
• Mô hình kinh doanh mới qua
giao dịch điện tử và điện thoại
• Các hình thức cộng tác mới giữa
các loại công ty
• Tiếp tục giảm vòng đời sản phẩm
• Khoảng cách giữa các chu kỳ cải
tiến giảm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Xu thế khách hàng
• Cá nhân hoá lối sống
• Gia tăng chủ nghĩa hưởng
thụ
• Kỳ vọng về chất lượng và
dịch vụ ngày càng tăng
• Tiêu chuẩn hoá quan hệ
mua-bán
• Hạ tầng thông tin là xương
sống của truyền thông
• Hiệu quả phục vụ tăng do kết
quả từ các giải pháp thông
minh
• Khách hàng nhận nhiều thông
tin
• Quan hệ gia công/đối tác
• Vai trò của máy tính và thiết bị
điện tử
• Các yếu tố mua bán mới
• Đặt hàng hôm nay, giao hàng
ngày mai
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Xu thế cạnh tranh
• Giảm chi phí và tăng năng
suất
• Ít rào cản hơn khi bước vào
ngành kinh doanh mới
• Marketing toàn cầu cho
SMEs
• Kiến thức quản lý giúp vượt
lên trên sự cạnh tranh
• Đối thủ cạnh tranh mới từ
những ngành khác
• Vòng đời sản phẩm và dịch
vụ ngắn lại
• Thời hạn tác động của lợi
thế cạnh tranh ngắn lại
• Những cải tiến nhỏ cũng
khích lệ khách hàng
• Những cuộc chiến giá để
giành thị phần
• Tầm quan trọng của thương
hiệu và hình ảnh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Bài tập nhóm
• Tìm hiểu hoạt động của một công ty NCTT (ví
dụ như ACNielsen)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_marketing_quoc_te_chuong_3_nghien_cuu_marketing_qu.pdf