Bài giảng Máy công cụ - Chương 5: Máy gia công răng

Nghiền răng. Mục đích: gia công tinh bánh răng đ–qua tôi. Phơng pháp: - Cho 3 bánh răng bằng gang (A, B, C) ăn khớp với bánh răng gia công D. - Trục A // trục D, chéo so với trục B, C theo 2 chiều ngợc nhau. - Giữa các bánh nghiền và phôi cho hỗn hợp dầu và bột nghiền. Đặc điểm: - Sau khi gia công sẽ tạo thành “lới” đan xen theo 3 hớng khác nhau do các hạt mài tạo thành. Mài răng. Mục đích: gia công tinh bánh răng đ–qua tôi. Phơng pháp: - Phơng pháp chép hình: đá mài 1 mặt hoặc 2 mặt, năng suất cao, đá mài nhanh mòn. Thờng dùng chạy dao vòng. - Phơng pháp bao hình: theo nguyên lý ăn khớp giữa thanh răng – bánh răng. Đặc điểm: - Mài răng là phơng pháp đạt độ chính xác dạng răng và độ bóng cao nhất.

pdf36 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 444 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Máy công cụ - Chương 5: Máy gia công răng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Machine Tools & Tribology 1 Chương 5 Máy gia công răng Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 Đ3. Máy xọc răng Machine Tools & Tribology 2 Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng 1.1 Phương pháp gia công bánh răng trụ  m = 1 ữ 5 mm (Trong máy công cụ)  Dạng răng : thân khai, xicloit, novikop, thẳng, nghiêng, v.v... 1. Phương pháp chép hình - Máy phay vạn năng - ụ phân độ - Dao phay đĩa hoặc ngón (dao vấu) ưu điểm : Không cần máy phay chuyên dùng,dao dễ chế tạo Nhược điểm : + Năng suất thấp + Độ chính xác thấp + Mỗi dao phay m, có Z dao chỉ g/c được BR có Z tương ứng + G/c răng nghiêng → sai số về dạng thân khai Machine Tools & Tribology 3 2 Phương pháp bao hình * Đường sinh là thân khai : * Dao c/đ luôn luôn tiếp xúc điểm với đường sinh  BR ăn khớp BR + Một BR đứng yên → Phôi + Một BR quay tròn xung quanh tâm và lăn → Dao  TR ăn khớp BR + Một BR đứng yên → Phôi + Một TR vừa quay vừa tịnh tiến → Dao Để đơn giản chuyển động của máy → truyền cho phôi 1 c/đ Phương pháp bao hình g/c răng là nhắc lại sự ăn khớp truyền động theo kiểu BR - BR hoặc BR – TR, trong đó: 1 đóng vai trò của dao - 1 đóng vai trò của phôi một cách cưỡng bức. ( Phay, xọc, bào, chuốt, mài răng) Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng B náh r năg thân khai làm dao Thanh r năg làm dao Machine Tools & Tribology 4 2.2 Phương pháp lăn răng  Nguyên lý gia công ăn khớp BR - phôi & TR – dao: Cần 3 chuyển động : + Q1, T2: chuyển động bao hình + T3: g/c hết chiều dài răng →T2 phải là tịnh tiến khứ hồi T2 đủ lớn để ăn khớp hết BR →T2 → quay vô hạn một chiều Q2 → ăn khớp TV – BR: Dao phay trục vít Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng T3 T2 Q1 Machine Tools & Tribology 5  Các chuyển động cơ bản của máy  Gia công bánh răng trụ răng thẳng * Máy nhắc lại chuyển động TV - BR (TV có K đầu mối - BR có Z răng) * TV là dao quay Q2 = 1/K vòng * BR là phôi quay Q1 = 1/Z vòng * T3: chạy dao, ăn hết chiều dài răng // với răng * T4: chạy dao ăn hết chiều cao răng * Quay dao một góc ϕ sao cho hướng răng TV ≡ răng BR Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng Q1 T4 T3 Q2 Machine Tools & Tribology 6  Gia công bánh răng trụ răng nghiêng * Cơ bản như răng thẳng, nhưng khi T3 = Tp (Tp: bước răng)→ phôi quay bổ xung 1 góc 3600 →Q5 * T3 = Si thì Q = αi (Si ~ αi, Tp ~ 3600) * Quay dao một góc ϕ= β ± α β : góc ngiêng BR α : góc ngiêng dao Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng Q1 T4 Q5 αi S Q2 T S 2 T3 2 2' Phửơng đửờng xoắn dao Phửơng r năg phôi α ϕ Dao quay để 2 phửơng trùng nhau ϕ α β ϕ β α Đửờng r năg a) ϕ = α b) ϕ=(β − α) c) ϕ=(β + α) Machine Tools & Tribology 7  Sơ đồ kết cấu động học - Xích tốc độ: tạo ra tốc độ cắt nĐC.icđ1-2.iv = n (v/ph) (Q2: tạo hình đơn giản) - Xích bao hình: Q2 & Q1 ( dao →phôi ) 1/K vg dao.icđ1-2.icđ3-4.ix.icđ4-5= 1/Z vg phôi  1 vòng dao.icđ.ix = K / Z vg phôi ix: chạc BR thay thế để điều chỉnh khi K, Z biến đổi. - Xích chạy dao thẳng đứng: (cắt hết chiều dài răng): T3 1 vòng phôi. icđ5-6.is.tx = S mm (để tính năng suất của máy) Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng Q2 Q1 2 1 ĐC iv 5 43 ix is S tx T3 6 Machine Tools & Tribology 8 - Xích vi sai cắt bánh răng nghiêng: + Bàn dao tịnh tiến T3→phôi quay thêm Q5 + Xích nối từ vitme tới phôi : phôi nhận Q1 & Q5 → cơ cấu hợp thành. T/tx vg vitme.icđ6-7.iy.iHT.icđ4-5.ix = ±1 vg phôi T: Bước của BR nghiêng (+) → Q1 & Q5 cùng chiều - xoắn phải (-) → Q1 & Q5 ngược chiều - xoắn trái - Sơ đồ kết cấu động học máy lăn răng: + Hai phương án sơ đồ kết cấu : Đ– có: Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng 5 6 43 2 1 ĐC iv ix is S Q2 Q1 tx T3 Q5 7 HT iy β π = = Sin Z.m. T Z K .ki iôphn iôph 1x Machine Tools & Tribology 9  Phương án 1: ix trong 4 - 5 + Phương trình xích vi sai: (Không phụ thuộc Zphôi)  Phương án 2: ix trong 2 - 3 + Phương trình xích vi sai: (Phụ thuộc Zphôi) Tuy cùng β→ β1 & β2 Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng T3 txQ1 Q2 S is ix iy HT iv ĐC Q5 1 2 3 7 4 65 ix 1i.i.i.i. t T ĐCxHTy x ±= xiôphn x 2 x x 2y i.Z.m. Sin.t .k i.T t .ki π β == K.k.m. Sin.t .ki 1n x 2y π β = 1i.i.i. t T ĐCHTy x ±= iôphn x 2 x 2y Z.m. Sin.t .k T t .ki π β == Machine Tools & Tribology 10 Ký hiệu: 5e32 5: máy gia công răng; E :cải tiến; 3 :chỉ loại răng; 2 :kích thước: mmax = 6mm ; DPmax = 120 - 750mm Bmax = 250mm 2.1 Các bộ phận chính của máy 1- Thân máy; 2- Trụ đứng mang dao; 3- Trụ đỡ phôi; 4- Dao; 5- Động cơ điện phụ; 6- Bàn máy di động hướng kính; 7- Phôi; 8- ụ gá phôi; 9,10- Hộp lắp chạc BRTT. Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 Machine Tools & Tribology 11 Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 Sơ đồ động: 3020 46 xxvii d2=240 25 xi viii 30 xxviM3 xxv xiii k=2 xvi 1025 xiv xxviii 25 vii vi xxiv t=5x120 iv 20 k=5 20 50 d1 c1 25 25 v k=4 80 Đ4 9t=5x1 k=1 120 16 N=0,18kW n=1400vg/ph 77 72 79 t=10x1 78 vii 76 25 82 f c ae M481 xi xiix M5 b xv 24 d a1 xxxii 16 xxix xxxi b1 k=1 35 1635 xxx v vi 25 18 iiixxiii ix30 xviiixx36Đ1N=45kW n=1440vg/ph d1=126 a2 d2c2b2 34 M2 20 xixxxii Đ2 xxi16 16 36 xvii19 45 k=16 N=1kW n=1440vg/phK=4 25 M1 19 42 46 i30 30 4835 iiaA35 DS A 32k=1 B B Bàn dao kéo dài 1872 30 10 25 t=10x1 96 k=1 iib Machine Tools & Tribology 12 2.2 Các xích truyền động chính  Xích tốc độ : Phương trình xích động: →Công thức điều chỉnh: IIa→III và IIb→III có A khác nhau, m = const → ZA + ZB = 70. Đổi chiều quay của dao: lắp A lên IIb. Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 daoba n)VII(72 18 ).VI( 25 25 ).V( 25 25 ).IV( 25 25 ).III.( B A .)II( 35 35 or)II( 48 32 .99,0).I( 240 126 .1440 =       125 n B A i daoV == dao dao dao D. V1000 n π = Machine Tools & Tribology 13  Xích bao hình (Xích phân độ).  Lượng di động tính toán: 1vg dao phay TV→K/Zph vg bánh răng gia công.  Khi cắt BR thẳng: M4 (XI) khớp vấu với 81 (IX) →VS: nối trục, ivs = 1 Công thức điều chỉnh: Có các BRTT: Z= 23, 24, 25, 30, ..., 98, 100. Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 iôph 4VS vgdao Z K )XIV( 96 1 ).XIII( d c . b a ).XII( f e .M:)1(i ).VIII( 46 46 ).III( 25 25 ).IV( 25 25 ).V( 25 25 ).VI( 18 72 ).VII(1 == 48 24 hoặc 36 36 f e = f e .Z K.24 d c . b a ix == Z K.48 d c . b a 48 24 f e Lấy161Z:Khi Z K.24 d c . b a 36 36 f e Lấy161Z:Khi iôph iôph =⇒=→> =⇒=→< Machine Tools & Tribology 14  Xích chạy dao thẳng đứng  Lượng di động tính toán: 1 vg phôi→SĐ (mm) của dao phay. Công thức điều chỉnh:  Xích vi sai : dùng khi cắt răng nghiêng: iVS= 2, ngắt M4 đóng M5  Lượng di động tính toán:±1vg phôi→T(mm) chạy dao đứng của dao. Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 81 M4 M582 Cần dẫ n1 96 1 . d c . b a . f e ).2(i).M)(X( 30 1 . ).XVIII( d c . b a )XVII.( 45 36 ).XX( 19 19 ).XXI( 16 16 ).XXII( 4 20 ).M)(XXIII)(M( 5 30 ).XXVIII( 10 T VS5 2 2 2 2 23 ±== Đ321 1 1 1 1 iôvgph S10.30 5 ).M)(XXIII)(M( 20 4 ).XXII( 16 16 ).XXI( 19 19 ).XX( 36 45 ).XVII)(M)(XVI( d c . b a ).XV( 24 2 ).VIII( 1 96 .1 = Đ 1 1 1 1 S S10 3 d c . b a i == K.T Z25 d c . b a ivào d c . b a . f e :Thay 2 2 2 2 y ==⇒ K.m Sin95775,7 d c . b a im,:Cho n2 2 2 2 yn β ==→β Machine Tools & Tribology 15  Xích chạy dao hướng kính của trục dao phay: – Lượng di động tính toán : 1 vòng phôi → SK mm  Xích chạy dao hướng trục: Dùng khi gc bánh vít theo phương pháp chạy dao hướng trục. Phải lắp bàn dao kéo dài: nối trục XXIX với trục XXII. - Lượng di động tính toán: 1 vg phôiStr - Phương trình xích động: Công thức điều chỉnh: K21 1 1 1 1 S10. 25 20 . 20 10 . 20 4 . 20 10 )M( 20 4 . 16 16 . 19 19 . 36 45 )M( d c . b a . 24 2 . 1 96 .1 = K 1 1 1 1 S 4 5 d c . b a = tr1 1 1 1 1 S)XXXII(5. 50 1 . 35 35 . 16 16 ).XXIX(x)XXII( 16 16 . 19 19 . 36 45 )M( d c . b a . 24 2 . 1 96 .1 = tr 1 1 1 1 S d c . b a = Machine Tools & Tribology 16  Xích di động dao phay - Di chuyển nhanh dao phay - hướng trục - khi chạm công tắc hành trình - đ/c = Rơle thời gian →di chuyển nhanh trục chính VII: – Bàn dao di động nhanh thẳng đứng : xuất phát từ Đ2 – Trụ đứng di động nhanh hướng kính : xp từ Đ2 qua M2 ngắt M3→XXVII – Di động bàn dao thẳng đứng bằng tay: Tay quay → M2 mở , M3 đóng : – Di động hướng kính trục bàn dao bằng tay Hoặc 1/200 vòng TQ → SK = 4/200 = 0,02mm – Ngoài ra chạy dao nhanh hướng trục của trục chính VII – Chỉ khi lắp bàn dao kéo dài. ph/m5,325. 120 1 . 16 9 .1400 = ph/mm22910. 30 5 )M)(M( 20 4 . 16 16 . 19 19 . 36 45 . 42 16 .1440V 32Đn == ph/mm5510. 25 20 . 20 10 . 20 4 . 20 10 )M( 20 4 . 16 16 . 19 19 . 36 45 . 42 16 .1440V 2nK == mm6,110. 30 5 )M(1S 3vgTQĐ == mm410. 25 20 . 20 10 .1S vgTQK == Machine Tools & Tribology 17 2.3. điều chỉnh máy gia công bánh vít: Hai phương pháp:  Chạy dao hướng trục:  Chạy dao hướng kính: Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 Q2 Str Q1 Q1 Q2 Sk Machine Tools & Tribology 18 –Phương pháp chạy dao hướng kính:  Trục dao ϕ= 0 - nằm ngang.  Xích tốc độ :  Xích bao hình :  Xích chạy dao hướng kính: : 1 vòng bàn máy-SKmm Phương pháp chạy dao hướng trục: Xích chạy dao HT : : 1 vg bàn máy- Str mm dao phay  Pt xích : Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 d d D. V.1000 n π = f e .Z K.24 d c . b a = K 1 1 1 1 S 4 5 d c . b a = tr 1 1 1 1 S d c . b a = tr1 1 1 1 1 S)XXXII(5. 50 1 . 35 35 . 16 16 )XXIX(x)XXII( 16 16 . 19 19 . 36 45 )M( d c . b a . 24 2 . 1 96 .1 = Q1 Q2 Sk Machine Tools & Tribology 19  Dao phay di động Str → BR gia công phải quay bổ sung vòng Z : Số răng của bánh vít. mtr : mô đun chiều trục bánh vít. Str : chạy dao hướng trục (chọn theo bảng chế độ cắt).  Xích nối từ trục vít me XXXII xuống bàn máy : Str dao phay → vòng phôi Đ2. Máy phay lăn răng 5E32 tr tr m.Z. S π tr tr m.Z S tr tr VS 2 2 2 2 tr m.Z. S 96 1 . d c . b a . f e ).2(i. 30 1 . d c . b a ).XVI( 45 36 ).XX( 19 19 ).XXI( 16 16 ).XXIIX( 16 16 ).XXX( 35 35 ).XXXI( 1 50 ).XXXII( 5 S π == Z K.24 d c . b a . f e :Tacó = K.m 38733,2 d c . b a K.m.Z.2 Z.15 d c . b a tr2 2 2 2 tr2 2 2 2 =→ π =⇒ Machine Tools & Tribology 20 Gia công BR trụ thẳng, răng nghiêng, răng V, trục then hoa, răng trong, bậc D = 20 - 1600mm ; β= 300 , mmax = 12mm Kí hiệu : 512, 5A12, 514, 5A14, 3.1 Các chuyển động tạo hình bề mặt và chu trình gia công – Nguyên lý: nhắc lại chuyển động ăn khớp giữa BR-BR ( 1 là dao&1 là phôi ) – Các chuyển động:  Chuyển động cắt gọt T3 - đơn giản.  Chuyển động bao hình : Q1 & Q2 ăn khớp để cắt dần từng lớp phoi - c/đ tạo hình phức tạp. 1 răng dao → 1 răng phôi 1/Zdao vòng → 1/Zphôi vòng Đ3. Máy xọc răng 120° Sk Q2 Phôi Dao xọc B A Q1 T3 T4(Sk)Q1 Q1 Q2 A0 Q2 Machine Tools & Tribology 21  Chuyển động vào cắt SK :∑ SK =hrăng  m nhỏ: Phôi quay 1/3 vòngSK = hrăng→phôi quay thêm 1 vòng để cắt hết chiều cao các răng còn lại.  m lớn: phôi quay nhiều nhất là 4 vòng, 3 lần ăn dao: - Vòng 1: ăn dao phần lớn chiều sâu. - Vòng 2: ăn dao bổ xung. - Vòng 3: ăn hết hrăng ở cuối vòng 3.  Chuyển động vi sai để cắt răng nghiêng: Tp bước xoắn răng → 360 phôi. Đ3. Máy xọc răng Q1 A B Phôi Sk 120° R năg đúng chiều cao h R năg chửa cắt Q2 Dao xọc A0 Machine Tools & Tribology 22 – Sơ đồ kết cấu động học:  Xích tốc độ: ĐC1 - 1 - iv - 2 - 3 - đĩa biên → dao xọc (1 vg đĩa biên - 1 htk dao xọc)  Xích bao hình: Q1 - BV/TV - 4 - 5 - ix - 6 - 7 - Q2  Xích chạy dao hướng kính: Đĩa biên - 3 - 2 - 8 - 9 - i0 - 10 - - M1 - 11 - Cam C2 (đẩy dao tiến SK)  Xích cơ cấu duy trì chiều sâu h: Khi SK tiến hết chiều sâu gia công h → M1 mở : Q2 - 7 - 6 - 12 - M2 đóng - cam C2 : tiếp tục quay để điều khiển tự động chu trình gia công. Đ3. Máy xọc răng Đĩa biên Q2 Q1 T3Phôi Dao xọc ĐC1 ĐC2 Đ2 Đ i0 iX iS Đ1 M1 M2 iV C1 C2Sk 4 14 15 7 6 5 9 82 3 13 10 12 1 11 Machine Tools & Tribology 23  Xích nhường dao: Khi lùi dao → phôi lùi ra: không mòn dao: Đĩa biên quay 1 vòng - 3 - 13 - 14 - Cam C1 : kéo phôi ra, đẩy phôi vào 1 lần.  Xích chạy dao vòng: (Để Tính năng suất của máy) Đĩa biên - 3 - 2 - 8 - 9 - Đ (đảo chiều) - is - 5 - 4 - TV/BV - dao quay Q1. Đơn vị: Svòngmm: đo trên vòng tròn nguyên bản của dao khi dao lên xuống 1 lần.  Xích chạy dao nhanh: ĐC2 - 15 - 7 - phôi. Đ3. Máy xọc răng Đĩa biên Q2 Q1 T3Phôi Dao xọc ĐC1 ĐC2 Đ2 Đ i0 iX iS Đ1 M1 M2 iV C1 C2Sk 4 14 15 7 6 5 9 82 3 13 10 12 1 11 Machine Tools & Tribology 24 3.2 Máy xọc răng 514  Các bộ phận chính -Thân máy 1. -Bàn máy 2. -Đầu trục chính 3. -Cơ cấu chạy dao hướng kính của đầu trục chính. Đ3. Máy xọc răng Machine Tools & Tribology 25 Sơ đồ động máy xọc răng 514 Đ3. Máy xọc răng Machine Tools & Tribology 26  Các xích truyền chính  Xích tốc độ : Lượng di động tính toán nvg ĐC → nhtk dao xọc.  Xích bao hình : Lượng di động tính toán 1/Zphôi vòng1/Zdao vòng. CT điều chỉnh: Đ3. Máy xọc răng daoiôph Z 1 100 1 ).VIII( 30 30 ).IX( 30 30 . a b . c d ).XI( 1 240 . Z 1 = iôph dao X Z Z .4,2 d c . b a i == Machine Tools & Tribology 27  Xích chạy dao hướng kính Lượng di động tính toán : 1 vòng đĩa biên 31 → SK mm trục dao: h: độ nâng hướng kính của đường Acsimet (1 vg) Công thức:  Xích chạy dao vòng : Lượng di động tính toán:1hkkép dao → Svg mm dao quay Công thức điều chỉnh  Xích nhường dao : đĩa biên 31 – 32 - qua đòn 36, 37 (XIII) đĩa 38 → đòn 41 → phôi  Xích chạy dao nhanh : ĐCP = 0,5 KW, (lúc này cần tháo ) Đ3. Máy xọc răng K2 2 2 BĐvg Sh.40 2 ).M( 40 1 . 48 24 . b a ).xích( 28 28 .1 = )iảsangphM.(S. h 1600 b a i 2K 2 2 0 == mmSZ.m.. 100 1 ).VIII( 30 30 . b a . 42 28 . 23 3 ).iátr)(V( 28 28 ).II(1 vgdao 1 1 htk =π vg dao1 1 S S.Z.m. 366 b a i π == iôphn240 1 . 180 80 .ph/vg1440n == d c . b a Machine Tools & Tribology 28 3.3 Cơ cấu đặc trưng  Cơ cấu phối hợp xích chạy dao hướng kính và xích cơ cấu tính (xích duy trì chiều sâu h) Đ3. Máy xọc răng Trục (V) → a2/b2 → (VIX) → 24/48 → (XV) → 1/40. M2 đóng → 2/40 → cam 46 → con lăn 47 → kéo trục (XVIII) sang phải → chạy dao hk. Cần 2 tỳ lên mặt cong phụ của cam. Hết mặt cong phụ → cần 2 hẫng → lò xo 3 ngắt chốt 1 → lò xo 5 kéo càng 4 đẩy trục 6 sang trái, M2 mở, ngừng chạy dao hk. Càng 7 sang trái → CC 48 khớp với BC 48 → nối xích cơ cấu tính từ cam 50 lên → cam 46 quay ko liên tục trên vòng tròn. Khi con lăn 47 rơi vào r–nh lõm của cam 46 → trục (XVIII) sang trái → 8 → công tắc h–m 9 → dừng. Machine Tools & Tribology 29  Cơ cấu xích nhường dao 33: đĩa lệch tâm. 32, 35: con lăn. 34: khung. 36: thanh đòn. 37: thanh truyền. 38: đĩa. 41: thanh đòn. Đ3. Máy xọc răng Machine Tools & Tribology 30  Cơ cấu cam - Thực hiện chạy dao hướng kính. - 3 loại cam - 3 phương pháp ăn dao hướng kính.  m ≤ 3mm: ăn dao 1 lần. Cam t/d kép - quay 1/2 vòng (ab: ăn dao đến chiều cao h; bc: duy trì h)  3< m ≤ 6: ăn dao 2 lần. ab: ăn dao lần 1. cd: ăn dao lần 2.  m > 6: ăn dao 3 lần. ab: ăn dao lần 1. cd: ăn dao lần 2. ef: ăn dao lần 3. Đ3. Máy xọc răng Machine Tools & Tribology 31 – Trục dao gia công bánh răng nghiêng.  Dùng dao xọc răng nghiêng.  Bạc 1 có rãnh xoắn gắn cứng với trục dao.  Bạc 2 gắn cứng với bánh vít Z = 100.– Cơ cấu điều chỉnh hành trình vị trí trục dao.  Điều chỉnh hành trình dao xọc: vặn a thay đổi độ lệch tâm chốt 2.  Điều chỉnh vị trí trục dao (vị trí bắt đầu): vặn b thay đổi vị trí ăn khớp TR & BR. Đ3. Máy xọc răng 1 2 12080 40 40 80120 1 2 3 4 6 5 Z=26 III 7 a b Machine Tools & Tribology 32 Phay lăn răng, xọc răng: bánh răng chưa nhiệt luyện, độ chính xác ko cao. → cần gia công tinh bánh răng. 4.1 Vê đầu răng. Mục đích: bánh răng di trượt dễ gạt vào khớp. Các dạng vê đầu răng: côn, tang trống, phẳng, lồi, 2 mặt. Phương pháp: Đ4. Gia công tinh bánh răng Machine Tools & Tribology 33 4.2 Lăn ép răng. Mục đích: nâng cao độ nhẵn bóng bề mặt. Phương pháp: - ép, ăn khớp giữa bánh răng cần gia công 1 (chưa tôi) với 3 bánh răng mẫu đ– tôi (2, 3, 4). - Dẫn động từ ĐC điện đến 1 bánh răng mẫu. - Sau 1 thời gian, tự động đảo chiều quay để gia công mặt còn lại. - Tạo lực ép P: dầu ép, đối trọng, ... Đặc điểm: - Độ nhẵn bóng trên chiều cao răng không đều. - Nếu kéo dài → sai lệch hình dáng. - Làm biến cứng lớp bề mặt. - Năng suất cao (0,1ữ1 s/răng). - ít dùng. Đ4. Gia công tinh bánh răng 4 V 2 1 3 P Machine Tools & Tribology 34 4.3 Cà răng. Mục đích: giảm độ lượn sóng trên bề mặt răng. Phương pháp: - Cho dao cà răng là bánh răng nghiêng (hoặc thanh răng) ăn khớp với phôi (chưa tôi). Trên dao cà có khía các r–nh hướng kính làm lưỡi cắt. - Phôi có thể là bánh răng thẳng hay nghiêng. - Dao quay chủ động, phôi quay cưỡng bức. - Đảo chiều để gia công cả 2 mặt răng. Đặc điểm: - Lượng dư gia công rất mỏng: 0,005 ữ 0,1 mm. - 2 ữ 3 s/răng. Đ4. Gia công tinh bánh răng Machine Tools & Tribology 35 4.4 Nghiền răng. Mục đích: gia công tinh bánh răng đ– qua tôi. Phương pháp: - Cho 3 bánh răng bằng gang (A, B, C) ăn khớp với bánh răng gia công D. - Trục A // trục D, chéo so với trục B, C theo 2 chiều ngược nhau. - Giữa các bánh nghiền và phôi cho hỗn hợp dầu và bột nghiền. Đặc điểm: - Sau khi gia công sẽ tạo thành “lưới” đan xen theo 3 hướng khác nhau do các hạt mài tạo thành. Đ4. Gia công tinh bánh răng B D A C Machine Tools & Tribology 36 4.5 Mài răng. Mục đích: gia công tinh bánh răng đ– qua tôi. Phương pháp: - Phương pháp chép hình: đá mài 1 mặt hoặc 2 mặt, năng suất cao, đá mài nhanh mòn. Thường dùng chạy dao vòng. - Phương pháp bao hình: theo nguyên lý ăn khớp giữa thanh răng – bánh răng. Đặc điểm: - Mài răng là phương pháp đạt độ chính xác dạng răng và độ bóng cao nhất. Đ4. Gia công tinh bánh răng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_may_cong_cu_chuong_5_may_gia_cong_rang.pdf
Tài liệu liên quan