Bài giảng Máy điện - Chương 3: Máy điện không đồng bộ - Đặng Quốc Vương
e. Động cơ điện KĐB một pha cú tụ làm việc và tụ khởi
độngCÂU HỏI ÔN TậP"
"
1. Nguyên lý làm việc của MBA, vai trò của MBA trong hệ
thống điện lực
2. Các đại lợng định mức của MBA, ý nghĩa
3. Tổ nối dây của MBA
4. Sơ đồ thay thế và đồ thị véc tơ của MBA
5. Giản đồ năng lợng trong MBA
6. Điều kiện để các MBA làm việc song song
7. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của Máy điện Không đồng bộ
( KĐB)
8. Ký hiệu của máy điện không đồng bộ
9. Máy điện KĐB đợc chia thành những loại nào
81 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 409 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Máy điện - Chương 3: Máy điện không đồng bộ - Đặng Quốc Vương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ Mụn Thiết Bị Điện – Điện Tử
Viện Điện – Trường Đại Học Bỏch Khoa Hà Nội
Giảng viờn: Tiến sĩ Đặng Quốc Vương
Email: vuong.dangquoc@hust.edu.vn
Phone: +84-963286734
1
2
MÁY ĐIỆN I
Nội dung
Chương 1. Mỏy biến ỏp
Chương 3. Mỏy điện khụng đồng bộ
Chương 4. Mỏy điện đồng bộ
Chương 5. Mỏy điện một chiều
Chương 2. Những vấn đề chung về MĐ quay
3
I. Khỏi niệm chung về MĐKDB
Nội dung
II. Quan hệ điện từ trong MĐKĐB
III. Mở mỏy và điều chỉnh tốc độ ĐCĐKDB
IV. Động cơ KĐB một pha
CHƯƠNG 3. MÁY ĐIỆN KHễNG ĐỒNG BỘ
1. Cấu tạo và phõn loại
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN KĐB
Nắp gió
Quạt gió
Hộp đấu dây
Rô to
Vòng bi
Lõi thép
STATO
Vỏ
Chân đế
Nắp
Trục
a. Cấu tạo
Stato quấn dây
Rô to lồng sóc đúc nhôm
Dây quấn Stato Lõi thép Stato
Vành ngắn
mạch
Lõi thép Rôto
Thanh dẫn nhôm
1. Cấu tạo và phõn loại
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN KĐB
a. Cấu tạo
động cơ rô to lồng sóc
1. Cấu tạo và phõn loại
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN KĐB
a. Cấu tạo
động cơ rô to dây quấn!
1. Cấu tạo và phõn loại
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN KĐB
a. Cấu tạo
! Stato: Mạch từ được chế tạo bằng thộp kỹ thuật điện, gồm nhiều lỏ
mỏng ghộp lại với nhau. Trờn cỏc lỏ thộp cú xẻ rónh đặt dõy quấn.
1. Cấu tạo và phõn loại
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN KĐB
a. Cấu tạo
Dõy quấn: Được chế tạo bằng dõy điện từ ( làm từ đồng hoặc nhụm, sau
đú bọc lớp cỏch điện mỏng bờn ngoài) Dõy được quấn thành cỏc bối
dõy và được đặt vào cỏc rónh của mạch từ.
Dõy mềm, dõy dẫn trũn Dõy phần tử cứng, dõy dẫn chữ nhật
1. Cấu tạo và phõn loại
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN KĐB
a. Cấu tạo
Dõy quấn được đặt vào rónh mạch từ
1. Cấu tạo và phõn loại
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN KĐB
a. Cấu tạo
Vỏ mỏy: Được chế tạo bằng gang đỳc, bằng thộp, nhụm hoặc cỏc vật
liệu kết cấu khỏc. Vỏ cú chức năng đỡ và bảo vệ mạch từ và dõy
quấn stato.
Vỏ Gang đỳc Vỏ thộp hàn
1. Cấu tạo và phõn loại
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN KĐB
a. Cấu tạo
Phụi đỳc gang vỏ mỏy điện khụng đồng bộ
1. Cấu tạo và phõn loại
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN KĐB
a. Cấu tạo
! Rụto: Mạch từ được chế tạo bằng thộp kỹ thuật điện, gồm nhiều lỏ
mỏng ghộp lại với nhau. Trờn cỏc lỏ thộp cú xẻ rónh đặt dõy quấn
giống như stato.
1. Cấu tạo và phõn loại
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN KĐB
Dõy quấn: Thường được chế tạo dưới dạng lồng súc: Cỏc thanh dẫ
bằng nhụm được đỳc vào cỏc rónh và nối với nhau ở 2 đầu bằng
2 vũng ngắn mạch.
Lừi thộp roto Đỳc nhụm tạo lồng súc
! Rotor
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN KĐB
Roto sau khi ộp vào trục và gia cụng tạo khe hở
1. Cấu tạo và phõn loại
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN KĐB
! Theo chức năng
" Mỏy phỏt điện
" Động cơ điện
! Theo cấu tạo rụ to
" Rụ to lồng súc
" Rụ to dõy quấn
! Theo kiểu bảo vệ
" Kiểu kớn
" Kiểu hở
" Kiểu bảo vệ
" Kiểu phũng nổ
! Theo chế độ làm việc:
Dài hạn, ngắn hạn, ngắn hạn lặp lại.
b. Phõn loại
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN KĐB
# Cụng suất P (W, kW, MW) :
Là Cụng suất cơ ra đầu trục đối với động cơ
Là Cụng suất điện đầu ra ứng với mỏy phỏt
# Tốc độ n (vg/ph): là tốc độ quay của rụ to
# Điện ỏp U (V), và tần số f (Hz) :
Là điện ỏp đặt vào cực động cơ hoặc điện ỏp đầu ra ứng với mỏy
phỏt ở tải định mức và thường đi kốm với tần số.
# Đối với mỏy 3 pha thường ghi kốm cỏch nối dõy. Trị số điện ỏp ghi
trờn nhón mỏy là điện ỏp dõy. VD 220/380V ∆/Y
# Dũng điện:
Là dũng điện vào đối với động cơ và dũng ra đối với mỏy phỏt ở
tải định mức. Đối với mỏy 3 pha cũng được ghi kốm cỏch nối dõy.
2. Cỏc đại lượng định mức
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN KĐB
+ Hiệu suất η: là tỷ số cụng suất ra trờn cụng suất vào tớnh theo %
+ cos ϕ: là hệ số cụng suất ở tải định mức
+ Cấp bảo vệ: IP
+ Cấp cỏch điện: B, F, H
+ Ký hiệu : VD 3k112 M4
3 là seri hay lần cải tiến
k là động cơ KĐB roto lồng súc
112 là Chiều cao tõm trục
M Cỡ lừi thộp : trung bỡnh ( L – Dài, S – Ngắn)
4 là số cực của mỏy.
2. Cỏc đại lượng định mức
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN KĐB
! Chủ yếu được sử dụng làm động cơ do cấu tạo đơn giản, làm việc
chắc chắn, dễ sử dụng, vận hành, giỏ thành rẻ.
! Cũng được sử dụng làm mỏy phỏt . Gần đõy người ta ứng dụng
nhiều làm mỏy phỏt điện sức giú cụng suất đến vài Mờgaoat.
3. Ứng dụng của MĐKDB
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN KĐB
! Coi mỏy điện KĐB như một mỏy biến ỏp mà dõy quấn sơ cấp và thứ
cấp chớnh là dõy quấn Stato và Roto, hai dõy quấn này liờn hệ với
nhau qua từ trường quay.
1. Khỏi niệm chung
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
! Chỉ xột đến súng cơ bản ( bậc 1)
2. Khi Roto đứng yờn
⎪
⎪
⎩
⎪
⎪
⎨
⎧
=
=
2
222
2
1
111
1
2
2
I
p
kwmF
I
p
kwmF
dq
dq
π
π
)F(FF
FFF
201
021
!!!
!!!
−+=
=+
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
! Đõy là trường hợp lỳc mở mỏy.
Lỳc này n = 0, f1 = f 2
! Dũng điện I1 và I2 trong dõy quấn stato và roto sinh ra cỏc sức từ
động F1 và F2:
Hai sức từ động này tỏc dụng với nhau tạo ra sức từ động tổng ở
khe hở F0:
Giống như ở MBA, coi I1 gồm 2 thành phần:
" Thành phần I0 tạo nờn stđ F0
" Thành phần (-I2) tạo nờn stđ –F2’ bự lại stđ F2
như vậy ta cú:
Như đối với MBA
2
221'
2
0
111
0
'2
2
I
p
kwmF
I
p
kwmF
dq
dq
π
π
−=−
=
)( '201 III −+=
2. Khi Roto đứng yờn (tiếp)
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
2
221
2
222 '22 I
p
kwmI
p
kwm dqdq
ππ
=
! Từ đú cú tỷ số biến đổi dũng điện:
222
111
'
2
2
dq
dq
i kwm
kwm
I
Ik ==
22
11
2
1
dq
dq
e kw
kw
E
Ek ==
2. Khi Roto đứng yờn (tiếp)
Và tỷ số biến đổi điện ỏp
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
! So sỏnh std F2 do dũng điện I2 cuả rotor và I’2 của dũng điện stator
sinh ra, ta cú:
! Quy đổi về Stato: 21
'
2 kEEE ==
⎪
⎪
⎪
⎩
⎪
⎪
⎪
⎨
⎧
=−
=+
=
−=
+−=
mZIE
III
EE
ZIE
ZIEU
01
0
,
21
1
,
2
,
2
'
2
,
2
1111
0
!!
!!!
!!
!!
!!!
2. Khi Roto đứng yờn (tiếp)
! Tương tự MBA ta cú Hệ phương trỡnh khi roto đứng yờn:
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
2. Khi Roto đứng yờn (tiếp)
Đồ thị vộc tơ Mạch điện thay thế
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
! Mạch Stato vẫn như cũ
! Tần số dũng điện roto thay đổi theo hệ số trượt f2 = sf1
! Trị số sđđ trờn dõy quấn roto lỳc này: E2s = sE2
! Trị số điện khỏng x2s = sx2
Do đú phương trỡnh rotor sau khi đó quy đổi:
Do quy đổi nờn điện trở và điện khỏng đều phải tăng 1/s lần.
Điện trở rotor lỳc này là và điện khỏng
Và phương trỡnh rotor được viết lại:
)1()(0 ,2
,
2
,
2
'
2
'
2
,
2
,
2'
2
'
2 rs
sjxrIEjx
s
rIE ss
−++−=+−=
s
rr s
,
2,
2 =
,
2
,
2,
2 xs
sxx s ==
)(0 ,2
,
2
'
2
'
2 sss jxrIE +−=
3. Khi Rotor quay
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
Hệ phương trỡnh khi rotor quay:
gọi là điện trở giả tưởng.
Cụng suất cơ là cụng suất tiờu tỏn trờn điện trở giả tưởng này
⎪
⎪
⎪
⎪
⎩
⎪
⎪
⎪
⎪
⎨
⎧
=−
=+
=
−++−=
++−=
mZIE
III
EE
r
s
sjxrIE
jxrIEU
01
0
,
21
1
,
2
,
2
,
2
,
2
'
2
,
2
11111
)1(0
)(
!!
!!!
!!
!!
!!!
,
2
1 r
s
s−
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
3. Khi Roto quay (tiếp)
Mạch điện thay thế của MĐKĐB hỡnh T
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
3. Khi Roto quay (tiếp)
Mạch điện thay thế hỡnh Γ (G)
Quy đổi từ sơ đồ T-Γ
bằng một hệ số C1 cú
giỏ trị (phức số)
Dũng điện khụng tải lý tưởng I00 được xỏc đinh
11 11 ≈+=
mZ
ZC
mZZ
UI
+
=
1
1
00
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
3. Khi Roto quay (tiếp)
Mạch điện thay thế hỡnh Γ đơn giản
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
3. Khi Roto quay (tiếp)
4.1 Chế độ động cơ điện 0< s <1
1
2
12
21
2
,
2
2,
212
,
22,
2111
11111
)(
)1(
cos
P
PpPP
pppppp
ppPP
r
s
sImpPP
s
rImppPP
IUmP
fcoCuFeCu
fcoco
Cuđtco
FeCuđt
=−=
++++=
+−=
−=−=
=−−=
=
∑
∑
η
ϕ
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
4. Cỏc chế độ làm việc của MĐKĐB
211
2
01011
,
2
2,
212
1
2
111
11111 sin
qqQQ
xImIEmQ
xImq
xImq
IUmQ
m
mm
++=
==
=
=
= ϕ
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
4. Cỏc chế độ làm việc của MĐKĐB
4.1 Chế độ động cơ điện 0< s <1 (tiếp)
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
4. Cỏc chế độ làm việc của MĐKĐB
4.1 Chế độ động cơ điện 0< s <1 (tiếp)
- Mỏy nhận cụng suất cơ
0sin
0cos
90
0)1(
11111
11111
0
1
,
2
2,
21
>=
<=
>
<−=
ϕ
ϕ
ϕ
IUmQ
IUmP
r
s
sImPco
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
4. Cỏc chế độ làm việc của MĐKĐB
4.2 Chế độ mỏy phỏt điện s <0
- Mỏy nhận cụng suất tỏc dụng
- Mỏy nhận cụng suất phản khỏng
để từ hoỏ lừi thộp, nếu khụng thi
khụng thể làm việc được
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
4. Cỏc chế độ làm việc của MĐKĐB
4.2 Chế độ mỏy phỏt điện s <0 (tiếp)
2
,
2
2,
21
,
22,
21
,
22,
21
,
2
2,
21
)]1([)()(
0)(
0)1(
Cucođt
đt
co
pr
s
sIm
s
rImPP
s
rImP
r
s
sImP
=−−+=−+
>=
<−=
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
4. Cỏc chế độ làm việc của MĐKĐB
4.3 Chế độ hóm s >1
- Mỏy nhận cụng suất cơ từ ngoài vào
Ở chế độ này Rotor quay ngược với chiều quay của từ trường
- Mỏy nhận cụng suất điện từ lưới
Tất cả cụng suất cơ và điện lấy từ ngoài vào đều biến thành tổn
hao đồng trờn mạch rotor
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
4. Cỏc chế độ làm việc của MĐKĐB
4.3 Chế độ hóm s >1
60
2
2
2
0
20
n
PM
pp
M
MMM
fco
πω
ω
ω
=
=
+
=
+=
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
5. Biểu thức mụmen điện từ của MĐKĐB
- Phương trỡnh cõn bằng mụmen
- Là mụmen khụng tải để thắng toàn bộ
Sau khi biến đổi ta được mụmen tải:
M2 = 9550
P2
n
(Nm)
Vớ dụ: 7,5kw, n = 1450vũng/phỳt => M2 = 48Nm
2222
2222
11
1
2
cos)1(
cos
)1(..
ψ
ψ
ω
ω
ω
ωω
IEsmPnờn
IEmPDo
Ps
n
PnPP
PM
PPppM
co
đt
đt
đtđt
co
đt
đt
cofco
−=
=
−===
=
=
++
=
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
5. Biểu thức mụmen điện từ của MĐKĐB (tiếp)
Theo mạch thay thế hỡnh Γ
22222
11
12212
cos
2
1
60
2)1(;
60
;2
ψ
ω
πωπ
IkpwmPMnờn
nspnfkwfEDo
dq
co
dq
Φ==
−==Φ=
2,
21
2,
2111
,
2
2
11
1
2,
21
2,
211
,
2
2
11
,
22,
21
2,
21
2,
211
1,,
21
,
2
)()/(2
/
)()/(
/
)()/(
xxsrCrf
sprUmPMđúDo
xxsrCr
srUm
s
rImPvà
xxsrCr
UICI
đt
đt
đt
+++
==
+++
==
+++
==
πω
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
5. Biểu thức mụmen điện từ của MĐKĐB (tiếp)
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
5. Biểu thức mụmen điện từ của MĐKĐB (tiếp)
])()[(2
)]([22
1
2,
211
2,
2111
,
2
2
11
,
2111
2
11
1
max
xCxrCrf
prUmM
xxrf
pUm
C
M
k +++
=
++
±=
π
π ∓
Mụ men cực đại
Và Mụ men khởi động
Mụ men khởi động tỷ lệ với điện trở rụ to. Khi khởi động
thỡ điện trở lớn và khi làm việc thi điện trở bỡnh thường
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
5. Biểu thức mụmen điện từ của MĐKĐB (tiếp)
P20,5 1
0,2
0,6
0,8
1
0,4
0
n
s
η
Cos ϕ
M M2
II. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐKĐB
6. Cỏc đường đặc tớnh của MĐKĐB
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
1. Mở mỏy (khởi động)
mđ 2'
21
2'
21
f1
fk 7)I(5
)X(X)R(R
UI ữ=
+++
= −−
R1 X1 R2’ X2
’ U1-f
I1 = I2’ Ik-f
s
s)(1R'2 − = 0
! Khi mở mỏy, tốc độ n = 0 và hệ số trượt s = 1
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
1. Mở mỏy (khởi động)
! Động cơ KĐB có nhược điểm là dòng điện khởi động rất lớn thư
ờng từ 4 - 7 lần dòng định mức của động cơ.
! Dòng điện khởi động lớn làm ảnh hưởng đến lưới điện (gây sụt
áp lưới), làm nóng dây quấn động cơ và gây tổn hao trên dây
dẫn lớn, gây momen xung kích ảnh hưởng đến các mối ghép cơ
khí giữa các phần quay của động cơ và máy công tác
! Để hạn chế hiện tượng trên người ta chế tạo các thiết bị khởi
động cho loại động cơ này
Một số biện pháp MỞ MAY hay được sử dụng:!
!
a. Mở máy bằng phương pháp giảm áp!
" Mở máy bằng phương pháp đổi nối Y/∆
" Mở máy bằng biến áp tự ngẫu
" Mở máy bằng cuộn kháng lắp vào mạch Stato
" Mở máy bằng thiết bị bán dẫn (Khởi động mềm )
b. Mở máy bằng điện trở phụ mắc vào mạch rôto (chỉ với
động cơ rôto quấn dây)
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
1. Mở mỏy (khởi động) (tiếp)
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
1. Mở mỏy (khởi động) (tiếp)
! Yờu cầu mở mỏy:
" Mk > Mcản.
" Thời gian mở mỏy nhanh .
" Dũng điện mở mỏy Ik nhỏ, được thực hiện bằng cỏch:
" Phương phỏp mở mỏy và thiết bị cần dựng đơn giản, rẻ tiền,
chắc chắn.
" Tổn hao cụng suất trong quỏ trỡnh mở mỏy càng thấp càng tốt
SEAQIP 2004: Training
Course on Energy Audit
- Part 4.1
48
! Mở máy bằng phương pháp đổi nối Y/ ∆"
" Phương pháp này chỉ áp dụng cho các động cơ khi vận
hành bình thường, cuộn dây nối tam giác ∆
K3
Motor
K1
AT
K2 YA B C Z X
Tủ điện
A B C
Z X Y
A B C
Z X Y
A B C
Z X Y
Sắp xếp đầu dây
các pha trên hộp
đấu dây Nối ∆ Nối Y
+ Điện áp đặt vào động cơ giảm lần
+ Dòng điện khởi động giảm lần
+ Mômen khởi động giảm 3 lần
+ Thích hợp cho khởi động không tải hoặc các phụ
tải nhẹ
3
3
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
Mở máy bằng biến áp tự ngẫu "
+ Điện áp đặt vào động cơ giảm tùy ý theo tảI
+ Thích hợp cho khởi động không tải hoặc các phụ tải nhẹ AT
1
Quy trình!
1. Đóng AT1, đóng AT cấp điện cho
MBA tự ngẫu
2. Đóng K1, động cơ bắt đầu khởi động
3. Khi tốc độ đạt 70-80% định mức,
ngắt K1, đóng K2
4. Ngắt MBA ra bằng ngắt AT
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
Mở máy bằng biến áp tự ngẫu "
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
" Ứng dụng: động cơ cú cụng suất và quỏn tớnh lớn: mỏy
bơm, mỏy nộn khớ....
" Thao tỏc: thay đổi vị trớ con chạy để cho lỳc mở mỏy
điện ỏp đặt vào động cơ nhỏ, sau đú tăng dần lờn bằng
điện ỏp định mức.
" Ưu điểm: Nếu đặt tỷ số Uđm/U1 = k (lần) > 1 thỡ dũng
điện khởi động Ik giảm k2 lần (tức là cũn nhỏ hơn so
với dựng điện khỏng).
" Nhược điểm: mụmen khởi động giảm k2 lần (vỡ M ∼
U2 ).
" Đặc điểm: Giỏ thành thiết bị mở mỏy đắt hơn so với
dựng điện khỏng
Mở máy bằng Cuộn kháng mắc vào Stato"
• Đây là phương pháp khá phổ biến và hiệu quả cao !
Motor
K1
A B C
AT
K2
Đoạn cáp dài đã∙ đ ợc rút ngắn lại
Kháng Tủ điện
so với phương pháp đổi nối Y∆
+ Cho phép khởi động với các loại phụ
tải nhẹ hoặc không tải
+ Có thể thiết kế với bất kỳ cấp điện áp
nào đặt vào động cơ khi khởi động
+ Khá nhỏ gọn và đơn giản
+ Không bị xung khi ngắn mạch kháng
Quy trình!
1. Đóng AT cấp điện cho mạch điều
khiển
2. Đóng K1, động cơ bắt đầu khởi
động
3. Khi tốc độ đạt 70-80% định mức,
đóng K2 ngắn mạch kháng
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
Mở máy bằng Cuộn kháng mắc vào Stato"
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
" Mục đớch: thay đổi trị số điện khỏng ĐK thỡ cú thể đạt được dũng điện
mở mỏy cần thiết. Do cú điện ỏp giỏng trờn điện khỏng nờn điện ỏp
mở mỏy trờn đầu cực động cơ U1 sẽ nhỏ hơn điện ỏp lưới Uđm
" Đặc điểm: rẻ tiền, tin cậy, đơn giản.
" Ưu điểm: Nếu đặt tỷ số Uđm/U1 = k (lần) > 1 thỡ dũng điện khởi động Ik
giảm k lần.
" Nhược điểm: mụmen khởi động giảm k2 lần (vỡ M ∼ U2 )
53
cuộn kháng khô mở máy"
động cơ không đồng bộ"
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
Kích thước lắp đặt kháng khởi động"
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
Kích thước lắp đặt kháng mở máy"
(tiếp)"
Kích th ớc lắp đặt
Ký hiệu Công suất
(kW)
L
(mm)
A
(mm)
H
(mm)
L1
(mm)
L2
(mm)
Kh.lượng
(kg)
RS-250 250 420 280 430 390 110 175
RS-200 200 400 260 420 370 110 150
RS-150 150 360 220 320 330 110 116
RS-130 130 320 220 300 290 100 85
RS-75 75 270 150 250 240 70 55
RS-55 55 245 120 230 225 60 46
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
56
khởi động bằng "
thiết bị bán dẫn (soft starter)"
• Mỗi pha có 2 Thyristor mắc song song
ngược!
• Điều khiển điện áp hiệu dụng đặt vào
động cơ theo quy luật định trước !
• Điện áp đặt vào động cơ là một phần
của điện áp hình sin – Không sin!
• Giá thành cao!
Động cơ
A B C
U
t
α
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
57
! Ứng dụng: dựng cho động cơ cú thời gian khởi động lõu và quỏn tớnh
khởi động lớn như quạt, mỏy bơm, mỏy quấn dõy....
! Đặc điểm: điều chỉnh được dũng khởi động và làm cho mụmen trơn.
Cỏc phương phỏp mở mỏy động cơ khụng bộ bằng cỏch giảm điện ỏp
nờu trờn đều dẫn đến giảm mụmen mở mỏy.
! Phương phỏp khởi động mềm bằng bộ khởi động mềm sử dụng bộ
điều khiển điện tử để hạn chế dũng điện ở mỏy, đồng thời cú thể điều
chỉnh tăng mụmen mở mỏy một cỏch hợp lý. Điện ỏp trờn đầu cực
động cơ được hạn chế khi mở mỏy, sau đú được tăng dần một cỏch
tuyến tớnh từ giỏ trị xỏc định đến định mức theo một chương trỡnh thớch
hợp.
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
khởi động bằng "
thiết bị bán dẫn (soft starter)"
2. Điều chỉnh tốc độ động cơ điện khụng đồng bộ
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
!
Nhận thấy có các phương pháp điều chỉnh tốc độ của động cơ KĐB
như sau:
" Điều chỉnh tốc độ bằng thay đổi số đôi cực
" Điều chỉnh tốc độ bằng thay đổi tần số
" Điều chỉnh tốc độ bằng hệ số trượt (điều chỉnh điện áp, điều
chỉnh điện trở rô to ở động cơ roto dây quấn)
1 1
60 (1 )fn n n s
p
= = −
n1 – Tốc độ đồng bộ f – Tần số nguồn p – Số đôi cực !
! Từ cụng thức
Riêng điều chỉnh tốc độ bằng thay đổi
số đôi cực của máy phải can thiệp đến
cấu tạo và dây quấn của động cơ. Do
đó chỉ có thể chế tạo một động cơ có
2, 3 hoặc 4 tốc độ v.v mà không thể
điều chỉnh tốc độ mềm vì p là số
nguyên
a. Điều chỉnh tốc độ bằng thay
đổi số đôi cực 2p =4
1500vg/ph
2p =2
3000vg/ph
2p =2
3000vg/ph
a =2
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
a. Điều chỉnh tốc độ bằng thay đổi số đôi cực
Đổi nối tam giác ∆ sao sao Y Y
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
a. Điều chỉnh tốc độ bằng thay đổi số đôi cực
Đổi nối sao Y sao sao Y Y
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
Hiện nay đã được sử dụng khá phổ biến nhưng chủ yếu cho
các động cơ công suất nhỏ và trung bình do giá thành còn
rất cao
Hình dạng của một
bộ biến tần của hãng
SIEMEN
b. Điều chỉnh tốc độ bằng thay đổi tần số
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
Động cơ vận hành với tần số lưới
tốc độ không đổi
Aptomat hoặc
contactor
3-pha AC
400V, 50 Hz
Động cơ KĐB
U
t
U
t
b. Điều chỉnh tốc độ bằng thay đổi tần số
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
• Làm việc với bộ biến tần (Inverter)!
• tốc độ thay đổi theo tần số!
Inverter
U
U
U
t
t
t
3-pha AC
400V, 50 Hz
Aptomat hoặc
contactor
Động cơ KĐB
b. Điều chỉnh tốc độ bằng thay đổi tần số
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
Nguyên lý làm việc của biến tần "
M
Biến đổi thành xoay chiều
Động cơ
Điện áp sau chỉnh lưu
và lọc phẳng
Điện áp lưới
3 pha
Thay đổi tần
số và điện áp
Chỉnh lưu Lọc phẳng
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
biến tần gắn cùng động cơ"
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
ứng dụng của bộ biến tần "
Băng chuyền Máy bọc parllet Hệ thống bơm nước nóng
Dây chuyền
đóng chai
Bơm hoá chất
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
b. Điều chỉnh tốc độ bằng thay đổi tần số
ĐẶC TÍNH CƠ KHI ĐiỀU CHỈNH TẦN SỐ
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
c. Điều chỉnh tốc độ bằng thay đổi điện áp
SƠ ĐỒ NGUYấN Lí VÀ ĐẶC TÍNH CƠ KHI ĐiỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
d. Điều chỉnh tốc độ bằng thay đổi điện trở phụ roto
SƠ ĐỒ NGUYấN Lí ĐiỀU CHỈNH TỐC ĐỘ BẰNG ĐiỆN TRỞ PHỤ
MẮC VÀO MẠCH ROTO
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
d. Điều chỉnh tốc độ bằng thay đổi điện trở phụ roto
ĐẶC TÍNH CƠ KHI ĐiỀU CHỈNH ĐiỆN TRỞ PHỤ MẠCH Rễ TO
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
d. Điều chỉnh tốc độ bằng thay đổi điện trở phụ roto
ĐẶC TÍNH CƠ KHI ĐiỀU CHỈNH ĐiỆN TRỞ PHỤ MẠCH Rễ TO
(CÁCH VẼ KHÁC)
III. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐKĐKĐB
! Là loại động cơ roto lồng súc
! Stato đặt 2 dõy quấn lệch nhau trong khụng gian gúc 900
" Một cuộn chớnh gọi là cuộn làm việc
" Một cuộn phụ gọi là cuộn khởi động
" Cuộn khởi động thường được nối với 1 phần tử lệch pha là tụ
điện hoặc điện trở.
IV. ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA
1. Đặc điểm và cấu tạo
Gồm 5 loại:
2. Phõn loại
a. Khởi động bằng vũng ngắn mạch
b. Khởi động bằng điện trở
c. Khởi động bằng tụ điện
d. Cú tụ làm việc
e. Cú tụ làm việc và tụ khởi động
3. Nguyờn lý làm việc
Khi điện ỏp xoay chiều đặt vào dõy quấn stato sẽ xuất hiện dũng điện
Istato và sinh ra từ thụng Ф trong dõy quấn stato. Từ thụng biến thiờn với
tần số f xuyờn qua cỏc thanh dõy dẫn roto cứng sẽ tạo ra dũng điện Iroto
nếu mạch khộp kớn. Khi rụto đứng yờn s = 1, lực điện từ sinh ra bởi dũng
điện Iroto và từ thụng stato Ф tỏc động lờn rụto và cõn bằng lẫn nhau, nờn
khụng tạo nờn mụmen.
chiều e, i
U~ Ф, f
Fđt Fđt
+
+
IV. ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA
! Tương tự cú Ф2 $ E22 $ I22$ M2 (Mụmen quay nghịch )
! Biểu diễn M1 và M2 theo hệ số trượt s
! Cộng M1fa = M1 + M2
! Tại s =1 (n = 0) thỡ M1fa = 0 tức là động cơ khụng thể tự mở mỏy
được. Cần dựng lực cơ bờn ngoài tỏc động theo chiều thuận n > 0 $
s 0 $ quay trở lại theo chiều nghịch n < 0 $ s<1 $ M < 0
$ động cơ lại tiếp tục quay theo chiều nghịch
s
! Từ trường dõy quấn stato 1 pha
là đập mạch Φđm = Σ(Φ1 + Φ2)
! Từ thụng thứ tự thuận Ф1 cảm
ứng ra cỏc sức điện động thứ tự
thuận ở rụto E21 tạo nờn dũng
điện thứ tự thuận I21 ở rụto ,
tương tỏc giữa I21 và E21 tạo nờn
mụmen quay thuận M1: Ф1$
E21 $ I21 $ M1
M1fa
M2
M1
0
1 2
M
M1k
M2k
IV. ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA
a. ĐCĐKĐB một pha khởi động bằng vũng ngắn mạch
+ Mụ men khởi động thấp ( < 0,3Mđm)
+ Hiệu suất và cosϕ thấp.
+ Thường dựng cho quạt cụng suất nhỏ.
IV. ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA
" Mụ men khởi động thấp ( <
0,5Mđm)
" Hiệu suất và cosϕ thấp.
" Được sử dụng cho cỏc loại tải
yờu cầu mụ men khởi động
thấp như bơm nước, quạt giú
" Kớch thước khỏ lớn, giỏ thành
cao
" Hiện nay ớt được sử dụng.
IV. ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA
b. Động cơ điện KĐB một pha khởi động bằng biến trở
Muốn mở mỏy động cơ ta đúng khoỏ K. MK≠ 0. Động cơ khởi động, tốc
độ tăng lờn khi tốc độ gần tốc độ định mức thỡ mở khoỏ K bằng cụng tắc
ly tõm. Động cơ từ hai pha trở thành một pha đó khởi động và tiếp tục
làm việc
" Mụ men khởi động lớn nờn
phự hợp với cỏc loại tải yờu
cầu moomen khởi động lớn.
" Hiệu suất và cosϕ thấp.
" Kớch thước lớn, giỏ thành
cao.
IV. ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA
c. Động cơ điện KĐB một pha khởi động bằng tụ điện
Quỏ trỡnh làm vịờc (mở mỏy) lõu dài giống như động cơ ở trờn nhưng
khỏc là động cơ này cho mụmen mở mỏy lớn. Tụ C thường được tớnh
toỏn sao cho cú từ trường trũn lỳc mở mỏy.
Ưu điểm : Mụmen mở mỏy lớn
Nhược điểm : Tụ dễ chỏy
" Mụ men khởi động thấp ( <
0,5Mđm)
" Hiệu suất và cosϕ cao hơn so
với động khởi động bằng điện
trở
" Được sử dụng cho cỏc loại tải
yờu cầu mụ men khởi động
thấp như bơm nước, quạt giú
" Giỏ thành thấp, kớch thước
nhỏ.
IV. ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA
d. Động cơ điện KĐB một pha cú tụ làm việc
! Mụ men khởi động khỏ lớn
song thấp hơn loại khởi động
bằng tụ.
! Hiệu suất và cosϕ cao hơn
so với động cơ cú tụ khởi
động
! Được sử dụng rộng rói và
phự hợp với nhiều loại tải
IV. ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA
e. Động cơ điện KĐB một pha cú tụ làm việc và tụ khởi
động
CÂU HỏI ÔN TậP "
"
1. Nguyên lý làm việc của MBA, vai trò của MBA trong hệ
thống điện lực
2. Các đại lượng định mức của MBA, ý nghĩa
3. Tổ nối dây của MBA
4. Sơ đồ thay thế và đồ thị véc tơ của MBA
5. Giản đồ năng lượng trong MBA
6. Điều kiện để các MBA làm việc song song
7. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của Máy điện Không đồng bộ
( KĐB)
8. Ký hiệu của máy điện không đồng bộ
9. Máy điện KĐB được chia thành những loại nào
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_may_dien_chuong_3_may_dien_khong_dong_bo_dang_quoc.pdf