Bài giảng Máy và ma sát học - Đinh Hồng Bộ
Khâu hiệu chỉnh sớm pha:
Bài toán đặt ra là chọn giá trị KC, α và T để đáp ứng của hệ thống
thỏa mãn yêu cầu về chất lượng quá độ (độ quá điều chỉnh, thời
gian xác lập, ).
Chất lượng quá độ của hệ thống hoàn toàn xác định bởi vị trí của
cặp cực quyết định. Do đó nguyên tắc thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm
pha dùng phương pháp QĐNS là:
• Chọn cực và zero của khâu hiệu chỉnh sao cho QĐNS của hệ
thống sau khi hiệu chỉnh phải đi qua cặp cực quyết định mong
muốn.
• Sau đó bằng cách chọn hệ số khuếch đại KC thích hợp ta sẽ chọn
được cực của hệ thống chính là cặp cực mong muốn.
147 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 380 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Máy và ma sát học - Đinh Hồng Bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2/14/2020
1
TS. Đinh Hồng Bộ
Bộ môn Máy và Ma sát học, C8-105
Viện Cơ Khí, ĐHBKHN
Email: dinhhongbo@gmail.com;
bo.dinhhong@hust.edu.vn
BÀI GIẢNG
KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
(Automatic Control Engineering)
2
MỞ ĐẦU Nội dung môn học
CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM VỀ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ TOÁN HỌC
CHƯƠNG 3: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ TUYẾN TÍNH LIÊN TỤC
CHƯƠNG 4: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
CHƯƠNG 5: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
2/14/2020
2
3
Tài liệu tham khảo
[1] PGS.TS. Nguyễn Thương Ngô
Lý thuyết điều khiển tự động thông thường và hiện đại
[2] Katsuhico Otaga
University of Minnesota, Prentice Hall
Modern Control Engineering
[3] Gene F. Franklin
University of Minnesota, Prentice Hall
Feedback Control of Dynamic Systems
[4] Internet
Automatic Control Engineering
4
CHƯƠNG 1: Khái niệm điều khiển tự động
2/14/2020
3
5
Khái niệm điều khiển tự động
6
Khái niệm điều khiển tự động
2/14/2020
4
7
Khái niệm điều khiển tự động
8
Các phần tử cơ bản của hệ thống
2/14/2020
5
9
Các phần tử cơ bản của hệ thống
10
II/ Phân loại hệ thống điều khiển
2/14/2020
6
11
Hệ thống điều khiển dạng hở
12
Hệ thống điều khiển dạng kín
2/14/2020
7
13
14
2/14/2020
8
15
3/ Phân loại theo nguyên tắc điều khiển:
16
Cấu trúc bù nhiễu
2/14/2020
9
17
Cấu trúc san phẳng sai lệch
18
Cấu trúc điều khiển kết hợp
2/14/2020
10
19
4/ Phân loại theo mô tả toán học
20
5/ Phân loại theo cấu trúc vào ra hệ thống
2/14/2020
11
21
6/ Phân loại theo chiến lược điều khiển
22
7/ Điều khiển kinh điển
2/14/2020
12
23
8/ Điều khiển hiện đại
24
9/ Điều khiển thông minh
2/14/2020
13
25
III/ Bài toán cơ bản trong điều khiển tự động
26
2/14/2020
14
27
IV/ Ứng dụng lý thuyết điều khiển tự động
Áp dụng trong hầu hết tất cả các lĩnh vực kỹ thuật
Hệ thống sản xuất: nhà máy xi măng, nhà máy đường,
Quá trình công nghiệp: nhiệt độ, lưu lượng, áp suất, tốc độ,
Hệ cơ điện tử: cánh tay máy, máy công cụ,
Hệ thống thông tin
Hệ thống sản xuất và truyền tải năng lượng
Phương tiện giao thông: xe hơi, tàu hỏa, máy bay, tàu vũ trụ,
Thiết bị quân sự
Thiết bị đo lường
Thiết bị điện tử dân dụng: máy điều hòa, ti vi tủ lạnh, máy giặt,
máy ảnh, nồi cơm điện,
Thiết bị y tế
28
Hệ thống điều khiển nhiệt độ
Nhiệt độ là đại lượng tham gia vào nhiều quá trình công nghệ: sản
xuất xi măng, gạch men, nhựa, cao su, hóa dầu, thực phẩm,
Mục tiêu điều khiển thường là giữ cho nhiệt độ ổn định (điều
khiển ổn định hóa) hay điều khiển nhiệt độ thay đổi theo đặc tính
thời gian định trước (điều khiển theo chương trình).
Nhà máy xi măng Nhà máy giấy
2/14/2020
15
29
Sơ đồ điều khiển
30
Sơ đồ khối hệ điều khiển
2/14/2020
16
31
Thiết bị điều khiển
32
Hệ điều khiển động cơ điện
2/14/2020
17
33
Hệ điều khiển vị trí ăng ten
34
Hệ điều khiển tốc độ và vị trí
Động cơ điện một chiều
(DC motor)
Bộ phận điều khiển
(DC driver)
2/14/2020
18
35
Hệ điều khiển mực chất lỏng
Hệ thống điều khiển mực chất lỏng thường gặp trong các quá
trình công nghiệp chế biến thực phẩm, nước giải khát, các hệ
thống xử lý nước thải,
Điều khiển mực chất lỏng, điều khiển lưu lượng chất lỏng
Các loại cảm biến đo mực chất lỏng:
Cảm biến đo dịch chuyển: biến trở, encoder
Cảm biến áp suất
Cảm biến điện dung
36
Hệ điều khiển mực chất lỏng
2/14/2020
19
37
CHƯƠNG 2: Mô hình toán học HTĐK liên tục
Khái niệm về mô hình toán học
Hàm truyền
Phép biến đổi Laplace
Định nghĩa hàm truyền
Hàm truyền của một số phần tử
Hàm truyền của hệ thống tự động
Sơ đồ khối
Sơ đồ dòng tín hiệu
Phương trình trạng thái (PTTT)
Khái niệm về PTTT
Cách thành lập PTTT từ phương trình vi phân
Mối quan hệ giữa PTTT và hàm truyền
38
Mô hình toán học HTĐK liên tục
2/14/2020
20
39
Ví dụ 2.1
Ví dụ 2.1: Đặc tính động học tốc độ xe ô tô
40
Ví dụ 2.2
Ví dụ 2.2: Đặc tính động học hệ thống giảm chấn của xe
2/14/2020
21
41
Ví dụ 2.3
Ví dụ 2.3: Đặc tính động học hệ thống thang máy
42
Mô hình toán học HTĐK liên tục
2/14/2020
22
43
Biến đổi Laplace
44
Biến đổi Laplace
2/14/2020
23
45
Biến đổi Laplace
46
Biến đổi Laplace
2/14/2020
24
47
Biến đổi Laplace
48
Biến đổi Laplace
Bảng biến đổi Laplace của một số hàm cơ bản:
2/14/2020
25
49
Hàm truyền hệ điều khiển
50
Hàm truyền hệ điều khiển
2/14/2020
26
51
Hàm truyền hệ điều khiển
52
Mạch điện tử tương tự
Quan hệ giữa điện áp, dòng điện trong các phần tử điện cơ bản:
2/14/2020
27
53
Mạch điện tử tương tự
54
Mạch điện tử tương tự
2/14/2020
28
55
Mạch điện tử tương tự
56
Mạch điện tử tương tự
2/14/2020
29
57
Động cơ một chiều
58
Động cơ một chiều
2/14/2020
30
59
Động cơ một chiều
60
Động cơ một chiều
2/14/2020
31
61
Lò nhiệt
62
Lò nhiệt
2/14/2020
32
63
Hàm truyền của hệ thống cơ khí
Các
phần tử
chuyển động
tịnh tiến
64
Ô tô
2/14/2020
33
65
Bộ giảm sóc
66
Thang máy
2/14/2020
34
67
Cảm biến
68
Phụ lục (Appendix)
Hàm truyền cơ hệ chuyển động quay
(Rotational Mechanical System Transfer Functions)
2/14/2020
35
69
Phụ lục (Appendix)
Hàm truyền cơ hệ gồm 2 chuyển động tự do
(Transfer Function – Two Equations of Motion)
Xét cơ hệ chuyển động quay như hình vẽ.
Tìm hàm truyền: )(/)(2 sTs
Mô
hình
hóa
70
Phụ lục (Appendix)
Hàm truyền cơ hệ gồm 2 chuyển động tự do
(Transfer Function – Two Equations of Motion)
2/14/2020
36
71
Phụ lục (Appendix)
Hàm truyền cơ hệ gồm 2 chuyển động tự do
(Transfer Function – Two Equations of Motion)
72
Phụ lục (Appendix)
Hàm truyền cơ hệ gồm 2 chuyển động tự do
(Transfer Function – Two Equations of Motion)
2/14/2020
37
73
Phụ lục (Appendix)
Hàm truyền cơ hệ gồm 2 chuyển động tự do
(Transfer Function – Two Equations of Motion)
Phương trình chuyển động trong hệ 2 bậc tự do:
74
Phụ lục (Appendix)
Three-degrees-of freedom rotational system
Viết phương trình chuyển động của cơ hệ như hình vẽ:
2/14/2020
38
75
Phụ lục (Appendix)
Three-degrees-of freedom rotational system
76
Phụ lục (Appendix)
Bài tập ôn luyện:
Tìm hàm truyền cơ hệ chuyển động quay như sau:
Lưu ý: xác định đúng chiều
mô men cản của giảm chấn!
2/14/2020
39
77
Phụ lục (Appendix)
Hàm truyền các hệ thống có bánh răng
(Transfer Functions for Systems with Gears)
Chu vi khi các bánh răng quay 1 góc
Giả sử BR k hấp thụ hay
lưu trữ năng lượng
78
Phụ lục (Appendix)
Hàm truyền các hệ thống có bánh răng
(Transfer Functions for Systems with Gears)
Transfer functions for a) angular displacement in lossless gears
and b) torque in lossless gears
2/14/2020
40
79
Phụ lục (Appendix)
Hàm truyền các hệ thống có bánh răng
(Transfer Functions for Systems with Gears)
Khi có tải Hệ thống tương đương
80
Phụ lục (Appendix)
Hàm truyền các hệ thống có bánh răng
(Transfer Functions for Systems with Gears)
2/14/2020
41
81
Phụ lục (Appendix)
Hàm truyền các hệ thống có bánh răng
(Transfer Functions for Systems with Gears)
Bài tập
82
Sơ đồ khối
2/14/2020
42
83
Sơ đồ khối
84
Sơ đồ khối
2/14/2020
43
85
Sơ đồ khối
86
Sơ đồ khối
2/14/2020
44
87
Sơ đồ khối
88
Sơ đồ khối
2/14/2020
45
89
Sơ đồ khối
90
Sơ đồ khối
2/14/2020
46
91
Sơ đồ khối
92
Sơ đồ khối
2/14/2020
47
93
Sơ đồ khối
94
Sơ đồ khối
2/14/2020
48
95
Thí dụ 2.4
96
Sơ đồ khối
2/14/2020
49
97
Sơ đồ khối
98
Thí dụ 2.5
2/14/2020
50
99
Sơ đồ khối
100
Sơ đồ khối
2/14/2020
51
101
Sơ đồ khối
102
Sơ đồ khối
2/14/2020
52
103
Sơ đồ khối
104
Sơ đồ khối
2/14/2020
53
105
Thí dụ 2.6
106
Sơ đồ khối
2/14/2020
54
107
Sơ đồ khối
108
Graph tín hiệu
2/14/2020
55
109
Graph tín hiệu
110
Graph tín hiệu
2/14/2020
56
111
Thí dụ 2.7
112
Graph tín hiệu
2/14/2020
57
113
Thí dụ 2.7
114
Graph tín hiệu
2/14/2020
58
115
Graph tín hiệu
116
Thí dụ 2.8
2/14/2020
59
117
Graph tín hiệu
118
Graph tín hiệu
2/14/2020
60
119
Phương trình trạng thái
120
Phương trình trạng thái
2/14/2020
61
121
Thí dụ 2.9
122
Thí dụ 2.10
2/14/2020
62
123
Phương trình trạng thái
124
Phương trình trạng thái
2/14/2020
63
125
Phương trình trạng thái
126
Phương trình trạng thái
2/14/2020
64
127
Phương trình trạng thái
128
Thí dụ 2.11
2/14/2020
65
129
Phương trình trạng thái
130
Phương trình trạng thái
2/14/2020
66
131
Phương trình trạng thái
132
Thí dụ 2.12
2/14/2020
67
133
Phương trình trạng thái
134
Phương trình trạng thái
2/14/2020
68
135
Phương trình trạng thái
136
Thí dụ 2.13
2/14/2020
69
137
Thí dụ 2.14
138
Phương trình trạng thái
2/14/2020
70
139
Phương trình trạng thái
140
Phương trình trạng thái
Hàm truyền phương trình trạng thái
2/14/2020
71
141
Thí dụ 2.15
142
Phương trình trạng thái
2/14/2020
72
143
Phương trình trạng thái
144
Phương trình trạng thái
Biến trạng thái
2/14/2020
73
145
CHƯƠNG 3 Ổn định hệ thống
146
Định nghĩa ổn định
2/14/2020
74
147
Điểm Cực và Zero
148
Giản đồ cực và zero
2/14/2020
75
149
Khái niệm ổn định
Điều kiện ổn định
Tính ổn định của hệ thống phụ thuộc vào vị trí các cực.
Hệ thống có tất cả các cực có phần thực âm (có tất cả các cực đều
nằm bên trái mặt phẳng phức): hệ thống ổn định.
Hệ thống có cực có phần thực bằng 0 (nằm trên trục ảo), các cực
còn lại có phần thực bằng âm: hệ thống ở biên giới ổn định.
Hệ thống có ít nhất một cực có phần thực dương (có ít nhất một
cực nằm bên phải mặt phẳng phức): hệ thống không ổn định.
150
Khái niệm ổn định
2/14/2020
76
151
Khái niệm ổn định
152
Tiêu chuẩn ổn định đại số Routh
2/14/2020
77
153
Tiêu chuẩn ổn định đại số Routh
Tiêu chuẩn ổn định đại số Routh:
Điều kiện cần và đủ để hệ ổn định là tất cả các phần tử ở cột 1 bảng Routh đều
cùng dấu, nếu có sự đổi dấu thì số lần đổi dấu bằng số nghiệm ở bên phải mặt
phẳng phức.
154
Thí dụ 3.1
2/14/2020
78
155
Thí dụ 3.1
156
Thí dụ 3.2
2/14/2020
79
157
Thí dụ 3.2
158
Lưu ý 1
2/14/2020
80
159
Thí dụ 3.3
160
Lưu ý 2
2/14/2020
81
161
Thí dụ 3.4
162
Thí dụ 3.4
2/14/2020
82
163
Tiêu chuẩn ổn định đại số Hurwitz
164
Tiêu chuẩn ổn định đại số Hurwitz
2/14/2020
83
165
Thí dụ 3.5
166
Các hệ quả của tiêu chuẩn Hurwitz
2/14/2020
84
167
Phương pháp quỹ đạo nghiệm
168
Phương pháp quỹ đạo nghiệm
2/14/2020
85
169
Phương pháp quỹ đạo nghiệm
170
Phương pháp quỹ đạo nghiệm
2/14/2020
86
171
Phương pháp quỹ đạo nghiệm
172
Thí dụ 3.6
2/14/2020
87
173
Thí dụ 3.6
174
Thí dụ 3.6
2/14/2020
88
175
Thí dụ 3.6
176
Thí dụ 3.6
Đồ thị
2/14/2020
89
177
Thí dụ 3.7
178
Thí dụ 3.7
2/14/2020
90
179
Thí dụ 3.7
180
Thí dụ 3.7
2/14/2020
91
181
Thí dụ 3.7
Đồ thị
182
Thí dụ 3.8
2/14/2020
92
183
Thí dụ 3.8
184
Thí dụ 3.8
2/14/2020
93
185
Thí dụ 3.8
186
Thí dụ 3.8
Đồ thị
2/14/2020
94
187
Thí dụ 3.9
Cho hệ thống điều khiển có sơ đồ khối như
sau:
3
10
2
s
sG
9
1
s
K
KsG IPC
Cho KI = -9, hãy vẽ QĐNS của hệ thống khi KP = 0 → +∞, biết rằng
dKP/ds=0 có 3 nghiệm là -3; -3; 1.5
188
Thí dụ 3.9
3
10
2
s
sG
0
3
10
9
9
11
2
ss
KP
0
3
10
9
.
1
2
ss
sKP
2/14/2020
95
189
Thí dụ 3.9
190
Thí dụ 3.9
2/14/2020
96
191
Thí dụ 3.9
192
Khái niệm đặc tính tần số
3/ Tiêu chuẩn ổn định tần số:
2/14/2020
97
193
Khái niệm đặc tính tần số
194
Khái niệm đặc tính tần số
2/14/2020
98
195
Đồ thị Bode
196
Đồ thị Bode
2/14/2020
99
197
Thông số quan trọng của đặc tính tần số
198
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản
2/14/2020
100
199
Khâu tỷ lệ
Biểu đồ Bode
200
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản
2/14/2020
101
201
Biểu đồ Bode
Khâu tích phân
Đường thẳng: 20xy
202
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản
2/14/2020
102
203
Khâu vi phân
Biểu đồ Bode
Đường thẳng: 20xy
204
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản
2/14/2020
103
205
Khâu quán tính bậc 1
Biểu đồ Bode
206
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản
Khâu sớm pha bậc 2???
2/14/2020
104
207
Khâu sớm pha bậc 1
Biểu đồ Bode
208
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản
2/14/2020
105
209
Khâu dao động bậc 2
Biểu đồ Bode
210
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản
2/14/2020
106
211
Khâu trễ
Biểu đồ Bode
212
Đặc tính tần số của hệ thống
2/14/2020
107
213
Vẽ xấp xỉ đồ thị Bode bằng phương pháp tiệm cận
214
Vẽ xấp xỉ đồ thị Bode bằng phương pháp tiệm cận
2/14/2020
108
215
Thí dụ 3.10
216
Thí dụ 3.10
Bước 3:
Qua điểm A vẽ đường thẳng có độ dốc -20 dB/decade. Vì 1/s là khâu
tích phân lí tưởng.
Bước 4:
Khâu 0.1s+1 là khâu sớm pha bậc 1. Độ dốc của đường tiệm cận
được cộng thêm +20 dB/dec. Độ dốc đường tiệm cận = -20 +20 = 0.
Từ tần số gẫy đến
Độ dốc đường tiệm cận được cộng thêm: -20 dB/dec. Vì là
khâu quán tính bậc 1.
)/(101 srad )/(1002 srad
101.0
1
s
2/14/2020
109
217
Thí dụ 3.10
Biểu đồ Bode xấp xỉ
218
Homework
Vẽ biểu đồ Bode biên độ gần đúng của hệ thống có hàm truyền
như sau:
)101.0(
)11.0(100
)(
2
ss
s
sG
Dựa vào biểu đồ Bode biên độ gần đúng hãy xác định tần số cắt
biên của hệ thống.
Solve:
Xác định các tần số gẫy:
Xác định điểm A mà biểu đồ Bode đi qua:
)/(10
0.1
1
T
1
ω
1
1 srad )/(100
0.01
1
T
1
ω
2
2 srad
)/(1ω0 srad
)(40100lg20lg20.lg20)L(ω 00 dBK
2/14/2020
110
219
Homework
Solve:
Qua điểm A vẽ đường thẳng có độ dốc -20 dB/decade. Vì 1/s là
khâu tích phân lí tưởng.
Khâu (0.1s+1)^2 là khâu sớm pha bậc 2. Độ dốc của đường
tiệm cận được cộng thêm +40 dB/dec. Độ dốc đường tiệm cận = -
20 +40 = 20 dB/dec.
Từ tần số gẫy đến tần số gẫy
Độ dốc đường tiệm cận được cộng thêm: -20 dB/dec(Vì
1/(0.01s+1) là khâu quán tính bậc 1).Độ dốc đường tiệm cận =20-
20=0 dB/dec.
)/(100ω2 srad ω
220
Homework#1
Biểu đồ Bode xấp xỉ
ω
lgω1- 0 1 2
0.1 1 10 100
)(L )(dB
20
40
0
A
-20(dB/dec)
20(dB/dec)
2/14/2020
111
221
Homework#1
Sử dụng câu lệnh ứng dụng trong Matlab:
>> g0=tf(1,[1 0])
Transfer function:
1
-
s
>> g1=tf([0.01 0.2 1],[1])
Transfer function:
0.01 s^2 + 0.2 s + 1
>> g2=tf([1],[0.01 1])
Transfer function:
1
----------
0.01 s + 1
>> g=100*g0*g1*g2
Transfer function:
s^2 + 20 s + 100
----------------
0.01 s^2 + s
>> bode(g)
>> margin(g)
222
Homework#1
Sử dụng câu lệnh ứng dụng trong Matlab:
2/14/2020
112
223
Thí dụ 3.11
224
Thí dụ 3.11
2/14/2020
113
225
Thí dụ 3.11
Từ đến độ dốc của đường tiệm cận là
-20+20=0. Khâu sớm pha bậc 1, có dạng:
Từ đến độ dốc của đường tiệm cận là
0+40=40 (dB/dec). Khâu sớm pha bậc 2, có dạng:
Từ đến độ dốc của đường tiệm cận là
+40-40=0. Khâu dao động bậc 2, có dạng:
2
3 )1(
1
sT
)/(51 srad )/(202 srad
11 sT
)/(202 srad )/(1003 srad
2
2 )1( sT
)/(1003 srad
Phân tích bài toán:
Đường tiệm cận đi qua điểm A có độ dốc là -20 (dB/dec).
Hàm truyền có khâu tích phân lý tưởng: 1/s
226
Tiêu chuẩn ổn định Bode
2/14/2020
114
227
Tiêu chuẩn ổn định Bode
228
Tiêu chuẩn ổn định Bode
2/14/2020
115
229
CHƯƠNG 4: Chất lượng hệ thống điều khiển
•Khái niệm
•Các tiêu chuẩn chất lượng
•Đáp ứng quá độ của một số khâu cơ bản
230
* Một hệ thống ổn định là chưa đủ vì nó có thể chưa chính xác
hay quá trình quá độ quá dài.
* Để khảo sát đánh giá quá trình điều khiển của các hệ thống ổn
định người ta thường đưa vào tín hiệu nặng nề tiền định (tín
hiệu đột ngột đã xác định trước: hàm bậc thang đơn vị, tín hiệu
điều hòa hàm sin, cos, hàm tăng dần đều).
1. Khái niệm
2/14/2020
116
231
2/ Các tiêu chuẩn chất lượng:
E(s) = R(s) –Yht(s) = R(s) – H(s). Y(s)
e(t) = r(t) – yht(t)
Sai số là sai lệch giữa tín hiệu đặt và tín hiệu hồi tiếp.
Sai số xác lập là sai số khi thời gian tiến tới vô cùng (trạng thái ổn
định).
Công thức tính:
a/ Sai số xác lập:
)(.lim)(lim 0 sEsetee sxltxl
232
2/ Các tiêu chuẩn chất lượng:
Độ quá điều chỉnh là đại lượng đánh giá độ vượt quá tính theo
phần trăm của hệ thống. Được tính bằng công thức như sau:
POT=
𝒚𝒎𝒂𝒙−𝒚𝒙𝒍
𝒚𝒙𝒍
. 𝟏𝟎𝟎%
Hệ thống có POT càng nhỏ thì chất lượng hệ thống càng tốt.
b/ Độ quá điều chỉnh: (𝜎 %)
2/14/2020
117
233
2/ Các tiêu chuẩn chất lượng:
c/ Thời gian quá độ: (tqđ)
Là thời gian cần thiết để đáp ứng của hệ thống và giá trị xác lập
của nó không vượt quá 𝜀 %.
Có hai tiêu chuẩn:
𝜀= 2 %
𝜀 = 5 %
234
2/ Các tiêu chuẩn chất lượng:
d/ Thời gian lên: (tr)
Là thời gian cần thiết để đáp ứng của hệ thống tăngtừ 10%
→90% yxl.
2/14/2020
118
235
Biểu thức sai số xác lập:
E(s) = R(s) – Yht(s) = R(s) – H(s). Y(s)
= R(s) – H(s).
G(s)
1+G s .H(s)
. R(s) =
R(s)
1+G s .H(s)
Sai số phụ thuộc vào tín hiệu vào và thông số và cấu trúc của hệ
thống.
Sai số xác lập với các dạng tín hiệu:
Hàm step: (hàm bậc thang đơn vị)
r(t) = 1 → R(s) =
1
s
exl = lims.E(s) = lim s.
R(s)
1+G s .H(s)
= lim
1
1+G s .H(s)
exl =
1
1+Kp
; Kp = lim G(s). H(s), Kp gọi là hằng số vị trí.
s→ 0
s→ 0 s→ 0 s→ 0
2/ Các tiêu chuẩn chất lượng:
236
Hàm vào là hàm tăng đơnvị: (Ramp)
R(s) =
1
s2
exl = lims.E(s) = lim s.
R(s)
1+G s .H(s)
= lim s.
1
s2
1
1+G s .H(s)
exl = lim
1
s+s.G s .H(s)
;
exl=
1
Kv
Kv = lims.G(s). H(s), Kv gọi là hệ số vận tốc.
s→ 0
s→ 0
s→ 0 s→ 0
s→ 0
2/ Các tiêu chuẩn chất lượng:
2/14/2020
119
237
Tín hiệu vào là hàm Parabol:
R(s) =
1
s3
exl = lims.E(s) = lim s.
R(s)
1+G s .H(s)
= lim s.
1
s3
1
1+G s .H(s)
exl=
1
Ka
Ka = lim𝑠2.G(s). H(s), Ka gọi là hệ số gia tốc.
s→ 0 s→ 0 s→ 0
s→ 0
2/ Các tiêu chuẩn chất lượng:
238
3/ Đáp ứng quá độ của một số khâu cơ bản.
a/ Khâu quán tính bậc 1:
G(s) =
K
T.s+1
G(j𝜔) =
K
T.j𝜔+1
Cực p1 = - 1/T
Từ Laplace ngược tìm được đáp ứng trong miền thời gian
(với tín hiệu vào R(s) = 1/s): y(t) = K(1-𝑒−𝑡/𝑇)
2/14/2020
120
239
3/ Đáp ứng quá độ của một số khâu cơ bản.
Không có độ quá điều chỉnh.
Khi t = T, đạt 63% giá trị xác lập.
Thời gian quá độ:
tqđ = T.ln
1
𝜀
; 𝜀 là tiêu chuẩn 2% hoặc 5%.
240
3/ Đáp ứng quá độ của một số khâu cơ bản.
→Cực rất quan trọng cả trong ổn định và chất lượng.
2/14/2020
121
241
3/ Đáp ứng quá độ của một số khâu cơ bản.
b/ Khâu dao động bậc 2:
G(s) =
1
𝑇2𝑠2+2𝑇ξ𝑠+1
( 0<ξ <1)
Cực p1,2 = -ξ𝑤𝑛 ± 𝑗𝑤𝑛 1 − ξ2
Đáp ứng biên độ (đưa vào tín hiệu dạng bậc thang đơn vị)
Y(s)=G(s).R(s) =
K.𝑤𝑛
2
𝑠2+2ξ𝑤𝑛𝑠+𝑤𝑛2
1
𝑠
→ y(t) = K[1-𝑒−ξ𝑤𝑛.𝑡Sin(𝑤𝑛 1 − ξ2.t +𝜃)/ 1 − ξ2]
G(j𝜔) =
K.𝑤𝑛
2
𝑠2+2ξ𝑤𝑛𝑠+𝑤𝑛2
; 𝑤𝑛 = 1/T
Với Cosξ =𝜃
242
3/ Đáp ứng quá độ của một số khâu cơ bản.
2/14/2020
122
243
3/ Đáp ứng quá độ của một số khâu cơ bản.
244
3/ Đáp ứng quá độ của một số khâu cơ bản.
Độ quá điều chỉnh:
POT = exp(-ξ
𝜋
1−ξ2
)×100%
Thời gian quá độ:
Tiêu chuẩn 5%:
tqđ =
3
ξ.𝑤𝑛
Tiêu chuẩn 2%:
tqđ =
4
ξ.𝑤𝑛
2/14/2020
123
245
3/ Đáp ứng quá độ của một số khâu cơ bản.
c/ Hệ bậc cao: (n>2)
G(s) =
1
𝑠(𝑠2+3𝑠+2)
( hệ có số nghiệm cực>2)
Hệ bậc cao có thể xấp xỉ hệ bậc 2 với cặp cực quyết định gần trục
ảo nhất (vì nó có thời gian quá độ, độ quá điều chỉnh là lớn nhất).
→Cặp cực quyết định đối với hệ thống là cặp cực phức nằm gần
trục ảo nhất của hệ bậc cao.
246
3/ Đáp ứng quá độ của một số khâu cơ bản.
KẾT LUẬN: Các tiêu chí đánh giá hệ thống điều khiển:
Độ ổn định của hệ thống.
Sai số hệ thống.
Đáp ứng quá độ của hệ thống.
2/14/2020
124
247
CHƯƠNG 5: Thiết kế hệ thống điều khiển liên tục
•Khái niệm
•Ảnh hưởng của các khâu điều chỉnh đến hệ thống
•Thiết kế hệ thống điều khiển liên tục bằng phương
pháp quỹ đạo nghiệm số
•Thiết kế hệ thống liên tục bằng biểu đồ Bode
248
•Là quá trình bổ sung các thiết bị phần cứng cũng như phần
mềm vào hệ cho trước để đạt được hệ mới thỏa mãn yêu cầu
về tính ổn định, độ chính xác, đáp ứng quá độ.
•Có nhiều cách bổ sung bộ điều khiển vào hệ thống cho
trước. Trong khuôn khổ môn học, chủ yếu xét hai cách sau:
1. Khái niệm
Hiệu chỉnh hồi tiếp.
Hiệu chỉnh hồi tiếp trang thái.
2/14/2020
125
249
1. Khái niệm
Thêm bộ điều khiển nối tiếp với hàm truyền của hệ hở. Bộ điều
khiển được sử dụng có thể là bộ hiệu chỉnh sớm pha, trễ pha, sớm
trễ pha, P, PD, PI, PID.
a/ Hiệu chỉnh hồi tiếp:
Phương pháp thiết kế:
Để thiết kế hệ thống hiệu chỉnh nối tiếp ta có thể sử dụng phương
pháp QĐNS hay phương pháp biểu đồ Bode. Ngoài ra một
phương pháp cũng thường được sử dụng là thiết kế theo đặc tính
quá độ chuẩn.
250
1. Khái niệm
Theo phương pháp này, tất cả các trạng thái của hệ thống được
phản hồi trở về ngõ vào, tín hiệu điều khiển có dạng:
b/ Hiệu chỉnh hồi tiếp trạng thái:
)()()( tKxtrtu
Tùy theo cách tính vector hồi tiếp trạng thái K mà ta có phương
pháp điều khiển phân bố cực, điều khiển tối ưu LQR(LINEAR
QUADRATIC REGULATOR),
Quá trình thiết kế hệ thống là quá trình đòi hỏi tính sáng tạo do
trong khi thiết kế thường có nhiều thông số phải lựa chọn.
2/14/2020
126
251
2. Ảnh hưởng của các khâu điều chỉnh đến hệ thống.
Hệ thống có nhiều cực thì
càng mất tính ổn định
Trước khi xét đến các phương pháp thiết kế bộ điều khiển, chúng ta
xét ảnh hưởng của các bộ điều khiển đến chất lượng của hệ thống.
a/ Ảnh hưởng của cực pi (pole) :
Ổn định Tính ổn định kém đi
252
b/ Ảnh hưởng của zero zi :
2. Ảnh hưởng của các khâu điều chỉnh đến hệ thống.
Hệ thống còn ổn định hơn nữa
khi có thêm các nghiệm zero.
2/14/2020
127
253
c/ Khâu hiệu chỉnh sớm pha:
2. Ảnh hưởng của các khâu điều chỉnh đến hệ thống.
Để thuận lợi cho việc vẽ QĐNS chúng ta biểu diễn hàm truyền khâu
hiệu chỉnh sớm pha dưới dạng sau :
)/1(
)/1(
.)(
Ts
Ts
KsG CC
)1(
1
1
.)(
Ts
Ts
KsGC
254
2. Ảnh hưởng của các khâu điều chỉnh đến hệ thống.
ω
lgω
1 1/αT 1/T
0
20lgK
20lgK+10lg𝛼
20lgK+20lg𝛼
L(ω)
ω 0 1/αT 1/T
90°
𝜑(ω)
1/T α
Đặc tính tần số và biểu đồ Bode:
2/14/2020
128
255
c/ Khâu hiệu chỉnh sớm pha:
2. Ảnh hưởng của các khâu điều chỉnh đến hệ thống.
)
1
1
arcsin(max
T
1
max Khi
lg10lg20)( max KL
Cải thiện đáp ứng quá độ: → Chọn khâu sớm pha
256
d/ Khâu hiệu chỉnh trễ pha:
2. Ảnh hưởng của các khâu điều chỉnh đến hệ thống.
Đặc tính tần số:
)1(
1
1
.)(
Ts
Ts
KsGC
)1(
.1
.1
.)(
jT
jT
KjGC
2/14/2020
129
257
d/ Khâu hiệu chỉnh trễ pha:
2. Ảnh hưởng của các khâu điều chỉnh đến hệ thống.
Biểu đồ Bode
258
d/ Khâu hiệu chỉnh trễ pha:
2. Ảnh hưởng của các khâu điều chỉnh đến hệ thống.
Đặc tính: làm giảm sai số xác lập.
)
1
1
arcsin(min
T
1
min Khi
lg10lg20)( min KL
2/14/2020
130
259
e/ Ảnh hưởng của khâu sớm trễ pha:
2. Ảnh hưởng của các khâu điều chỉnh đến hệ thống.
Đặc tính: cải thiện đáp ứng quá độ và sai số xác lập.
)1,1(
1
1
.
1
1
.)( 21
2
22
1
11
sT
sT
sT
sT
KsGC
260
f/ Khâu tỉ lệ P (Proportional):
2. Ảnh hưởng của các khâu điều chỉnh đến hệ thống.
Đặc tính: Kp càng lớn thì sai số xác lập càng nhỏ.
PC KsG )(
2/14/2020
131
261
g/ Khâu vi phân tỉ lệ PD (Proportional Derivative):
2. Ảnh hưởng của các khâu điều chỉnh đến hệ thống.
GC(s) = Kp + KD. s
Đặc tính: đây là một trường hợp riêng của khâu sớm pha, nó
làm nhanh đáp ứng của hệ thống. Tuy nhiên cũng làm cho hệ
rất nhạy với nhiễu ở tần số cao.
262
h/ Khâu tích phân tỉ lệ PI (Proportional Integral):
2. Ảnh hưởng của các khâu điều chỉnh đến hệ thống.
GC(s) = Kp +
KI
s
= Kp(1+
1
𝑇𝐼.𝑠
)
Đặc tính: Khâu làm tăng độ quá điều chỉnh và tăng bậc
vô sai. PI có thể thay đổi được tốc độ giảm sai lệch.
2/14/2020
132
263
h/ Khâu PID (tỉ lệ vi tích phân):
2. Ảnh hưởng của các khâu điều chỉnh đến hệ thống.
Bộ điều khiển PID là trường hợp đặc biệt của hiệu chỉnh sớm
trễ pha nên về nguyên tắc có thể thiết kế bộ điều khiển PID
bằng phương pháp dùng QĐNS hoặc dùng biểu đồ Bode.
sK
s
K
KsG D
I
PC .
264
a/ Khâu hiệu chỉnh sớm pha:
Bài toán đặt ra là chọn giá trị KC, α và T để đáp ứng của hệ thống
thỏa mãn yêu cầu về chất lượng quá độ (độ quá điều chỉnh, thời
gian xác lập, ).
Chất lượng quá độ của hệ thống hoàn toàn xác định bởi vị trí của
cặp cực quyết định. Do đó nguyên tắc thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm
pha dùng phương pháp QĐNS là:
• Chọn cực và zero của khâu hiệu chỉnh sao cho QĐNS của hệ
thống sau khi hiệu chỉnh phải đi qua cặp cực quyết định mong
muốn.
• Sau đó bằng cách chọn hệ số khuếch đại KC thích hợp ta sẽ chọn
được cực của hệ thống chính là cặp cực mong muốn.
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
2/14/2020
133
265
a/ Khâu sớm pha:
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
Bước 1: Xác định cặp cực quyết định từ yêu cầu thiết kế chất
lượng của hệ thống trong quá trình quá độ.
• Độ quá điều chỉnh: POT(𝜎%)
• Thời gian quá độ: 𝑡𝑞đ
Chọn cặp cực quyết định:
1
1
1
.
Ts
Ts
KsGC
2*
2,1 1. nn js n ,
266
a/ Khâu sớm pha:
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
Bước 2: Xác định góc pha cần bù để cặp cực quyết định 𝑠 ∗1,2
nằm trên quỹ đạo nghiệm số của hệ thống sau khi hiệu chỉnh.
Công thức tính:
𝜑∗ = -180𝑜+ arg 𝑠 ∗1− 𝑝𝑖 −
𝑛
1 arg 𝑠 ∗1− 𝑧𝑖
𝑚
1
Trong đó: 𝑝𝑖, 𝑧𝑖 là các cực của G(s)
Hoặc có thể xác định 𝜑∗ bằng phương pháp hình học.
𝜑∗ = -180𝑜+ 𝑔ó𝑐 𝑡ừ 𝑐á𝑐 𝑐ự𝑐 𝑡ớ𝑖 𝑠 ∗1 −
𝑛
1 𝑔ó𝑐 𝑡ừ 𝑐á𝑐 𝑧𝑒𝑟𝑜 𝑡ớ𝑖 𝑠 ∗1
𝑚
1
2/14/2020
134
267
a/ Khâu sớm pha:
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
Bước 3: Xác định vị trí cực và các zero của khâu hiệu chỉnh. Vẽ
hai nửa đường thẳng bất kì xuất phát từ cực quyết định 𝑠 ∗1 sao
cho hai nửa đường thẳng này tạo với nhau góc 𝜑∗. Giao điểm
của hai nửa đường thẳng này với trục thực là vị trí cực và zero
của khâu hiệu chỉnh 𝐺𝐶(𝑠).
Có hai cách vẽ thường dùng:
• Phương pháp đường phân giác (làm cực và zero khâu hiệu
chỉnh gần nhau).
• Phương pháp triệt tiêu nghiệm để hạ bậc của hệ thống.
268
a/ Khâu sớm pha:
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
Bước 4: Xác định hệ số khuếch đại K
Bằng công thức:
𝐺𝐶 𝑠 . 𝐺(𝑠) s=𝑠 ∗1 = 1
Chú ý: Hệ thống sau khi được hiệu chỉnh sẽ có cặp cực quyết
định là 𝑠 ∗1 và 𝑠 ∗2.
2/14/2020
135
269
a/ Khâu sớm pha:
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
Áp dụng:
Để
𝐺𝐶 𝑠 = ? G 𝑠 =
50
𝑆(𝑆+5)
POT < 20%
𝑡𝑞đ< 0.5 (s) (theo tiêu chuẩn 2%)
Thiết kế:
• Vì yêu cầu cải thiện đáp ứng quá độ, nên ta chọn khâu sớm pha
GC(s) = K .
1+αTs
1+Ts
(α >1)
• Xác định 𝑠 ∗1,2:
270
a/ Khâu sớm pha:
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
POT < 20% ↔ exp(-ξ
𝜋
1−ξ2
)×100% <20%
↔ ξ> 0.45
Chọnξ = 0.707 (theo tiêu chuẩn tối ưu).
𝑡𝑞đ =
4
ξ.𝑤𝑛
< 0.5 (s)
→ 𝑤𝑛> 11.4 , chọn 𝑤𝑛 = 15
𝑠 ∗1,2 = -ξ𝑤𝑛 ± 𝑗𝑤𝑛 1 − ξ
2 = -10.5 ± j10.5
• Xác định góc pha cần bù 𝜑∗ :
2/14/2020
136
271
a/ Khâu sớm pha:
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
• Xác định góc pha cần bù 𝜑∗ :
𝜑∗ = -180𝑜+ arg 𝑠 ∗1− 𝑝𝑖 −
𝑛
1 arg 𝑠 ∗1− 𝑧𝑖
𝑚
1
G 𝑠 không có zero, cực p1 = 0, p2 = -5
𝜑∗ = -180𝑜+arg(-10.5+j10.5 - 0)+arg(-10.5+j10.5+5)
=-180+135+117.6=72.6𝑜
• Xác định hệ số K:
𝐺𝐶 𝑠 . 𝐺(𝑠) s=𝑠 ∗1 = 1 Điều kiện về biên độ:
272
a/ Khâu sớm pha:
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
• Xác định góc pha cần bù 𝜑∗ :
𝜑∗ = -180𝑜+ arg 𝑠 ∗1− 𝑝𝑖 −
𝑛
1 arg 𝑠 ∗1− 𝑧𝑖
𝑚
1
G 𝑠 không có cực zero, cực p1 = 0, p2 = -5
𝜑∗ = -180𝑜+arg(-10.5+j10.5 - 0)+arg(-10.5+j10.5+5)
=-180+135+117.6=72.6𝑜
2/14/2020
137
273
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
• Xác định hệ số T và 𝛼:
274
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
• Xác định hệ số T và 𝛼:
Phương pháp đường phân giác:
- Vẽ Px song song với trục thực Re, vẽ PA là phân giác góc OPx.
- Vẽ PB và PC sao cho góc BPA = góc CPA.
- Tính OB và OC.
Xét OPB: OB
sin (
OPx
2
+
φ∗
2
)
=
OP
sin (
OPx
2
−
φ∗
2
)
OB =
OP.sin (
OPx
2
+
φ∗
2
)
sin (
OPx
2
−
φ∗
2
)
=
10.5 2.sin (
135
2
+
72.6
2
)
sin (
135
2
−
72.6
2
)
= 27.84=
1
T
O𝐶
sin (
OPx
2
−
φ∗
2
)
=
OP
sin (
OPx
2
+
φ∗
2
)
OC =
OP.sin (
OPx
2
−
φ∗
2
)
sin (
OPx
2
+
φ∗
2
)
=
10.5 2.sin (
135
2
−
72.6
2
)
sin (
135
2
+
72.6
2
)
≈8=
1
αT
𝛂 = 3.5
2/14/2020
138
275
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
Ta có:GC s = K
1+αTs
1+Ts
=K.
αs+
1
T
s+
1
T
=K.
3.5s+28
s+28
• Xác định hệ số K:
𝐺𝐶 𝑠 . 𝐺 𝑠 = K
3.5𝑠+28
𝑠+28
.
50
𝑠(𝑠+5)
= 1
s =𝒔 ∗𝟏
(𝐾
3.5(−10.5+𝑗10.5)+28
−10.5+𝑗10.5+28
). (
50
(−10.5+𝑗10.5)(−10.5+𝑗10.5+5)
) = 1
→K ≈ 1.9
(𝐾
−8.75+𝑗36.75
17.5+𝑗10.5
). (
50
(−10.5+𝑗10.5)(−5.5+𝑗10.5)
) = 1
Kết luận:GC s = 1.9
3.5s+28
s+28
276
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
Homework:
Để
𝐺𝐶 𝑠 = ? G 𝑠 =
20
𝑆(𝑆+4)
POT < 20%
𝑡𝑞đ< 0.5 (s) (theo tiêu chuẩn 2%)
2/14/2020
139
277
b/ Khâu trễ pha:
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
GC = K .
1+βTs
1+Ts
=K.
βs+
1
𝑇
s+
1
𝑇
(β <1)
Bước 1:Xác định β từ yêu cầu về sai số xác lập.
Khi đó:
β =
Kp
K∗p
; β =
Kv
K∗v
; β =
Ka
K∗a
K∗p, K∗v, K∗a là hệ số vị trí, vận tốc và gia tốc mong muốn.
Bước 2: Chọn zero của khâu hiệu chỉnh bằng cách chọn:
1
βT
<< 𝑹𝒆(𝒔∗ ) ; 1,2
278
b/ Khâu trễ pha:
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
Bước 3: Tính cực của khâu hiệu chỉnh:
1
𝑇
= β .
1
βT
Bước 4: Tính hệ số K thỏa mãn điều kiện biên độ sau:
𝑮𝑪 𝒔 . 𝑮(𝒔) s=s ∗1 = 1
2/14/2020
140
279
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
Áp dụng:
Cho hệ thống có hàm truyền như sau
Yêucầu: thiết kế khâu hiệu chỉnh𝐺𝐶 𝑠 sao cho hệ thống sau
khi hiệu chỉnh có sai số với tín hiệu vào là hàm dốc: exl = 0.02
và đáp ứng quá độ không thay đổi đáng kể.
G 𝑠 =
10
𝑠(𝑠+3)(𝑠+4)
Thiết kế:
• Vì yêu cầu cải thiện sai số, nên ta chọn khâu hiệu chỉnh là khâu
trễ pha:
• Xác định β:
GC = K .
1+βTs
1+Ts
=K.
βs+
1
𝑇
s+
1
𝑇
(β <1)
280
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
• Xác địnhβ:
Hệ số vận tốc của hệ thống trước khi hiệu chỉnh:
Kv = lims.G(s). H(s) = lims.G(s). 1 ( H(s) = 1 )
= lim s .
10
𝑠(𝑠+3)(𝑠+4)
=
10
12
s→ 0
s→ 0 s→ 0
Theo yêu cầu: exl = 0.02 =
1
K∗v
→ K∗v =
1
0.02
= 50
β =
Kv
K∗v
=
10
12.50
= 0.017
• Chọn zero của khâu hiệu chỉnh trễ pha:
Cực của hệ thống trước khi hiệu chỉnh là nghiệm của:
1 + G(s) = 0
1 +
10
𝑠(𝑠+3)(𝑠+4)
= 0
2/14/2020
141
281
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
𝑠1,2 = -1±j ( gần trục ảo hơn, chọn 𝑠1,2 )
𝑠3 = -5
→
Cặp cực quyết định của hệ thống trước khi hiệu chỉnh là:
𝑠1,2 = -1±j
1
βT
<< 𝑹𝒆(𝒔∗ ) = 1 Chọn
Ta chọn 1
βT
= 0.1 (cỡ 1/10 của phần thực 𝑠1,2)
• Tính cực của khâu trễ pha:
1
𝑇
= β .
1
βT
= 0.017×0.1 = 0.0017
→ GC(s) = K .
1+βTs
1+Ts
=K.
βs+
1
𝑇
s+
1
𝑇
= K.
0.017s+0.0017
s+0.0017
282
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
• Tính K: 𝑮𝑪 𝒔 . 𝑮(𝒔) s=s ∗1 = 1
K.
0.017s+0.0017
s+0.0017
.
10
𝑠(𝑠+3)(𝑠+4)
s=-1+j = 1
K.
0.017(−1+j)+0.0017
(−1+j)+0.0017
.
10
(−1+𝑗)(−1+𝑗+3)(−1+𝑗+4)
= 1
K.
−0.0153+0.017𝑗
−0.9983+𝑗
.
10
(−1+𝑗)(2+𝑗)(3+𝑗)
= 1
K = 61.78
Kếtluận: GC(s) = 61.78.
0.017s+0.0017
s+0.0017
2/14/2020
142
283
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
Homework:
G 𝑠 =
20
(𝑠+5)(𝑠+6)
Yêu cầu: thiết kế khâu hiệu chỉnh 𝐺𝐶 𝑠 sao cho hệ thống sau
khi hiệu chỉnh có sai số với tín hiệu vào là hàm step (hàm bậc
thang đơn vị): exl = 0.02 và đáp ứng quá độ không thay đổi
đáng kể.
284
c/ Khâu sớm trễ pha mắc nối tiếp:
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
GC(s) = GC1(s).GC2(s)
Bước 1: Thiết kế khâu sớm pha GC1(s) để thỏa mãn yêu cầu về
đáp ứng quá độ.
Bước 2: ĐặtG1(s) = GC1(s). G(s)
Thiết kế khâu hiệu chỉnh trễ pha GC2(s) mắc nối tiếp vào G1(s)
để thỏa mãn yêu cầu về sai số xác lập mà không thay đổi đáng
kể đáp ứng quá độ của hệ thống.
Trễ pha Sớm pha
2/14/2020
143
285
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
Áp dụng:
Cho hệ thống có như sau
Yêu cầu: thiết kế khâu hiệu chỉnh 𝐺𝐶 𝑠 sao cho hệ thống sau
khi hiệu chỉnh có cặp cực phức với ξ = 0.5; ωn = 5 (rad/s) và
hệ số vận tốc sau khi hiệu chỉnh Kv* = 80.
G 𝑠 =
4
𝑠(𝑠+0.5)
Thiết kế:
• Vì yêu cầu cải thiện đáp ứng quá độ và sai số xác lập, nên khâu
hiệu chỉnh là khâu sớm trễ pha.
286
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
• Thiết kế khâu sớm pha GC1(s)
GC1(𝑠) = K .
1+αT1s
1+T1s
=K.
αs+1
𝑇
s+
1
𝑇
(α >1)
Cặp cực phức:
𝑠 ∗1,2 = -ξ𝑤𝑛 ± 𝑗𝑤𝑛 1 − ξ
2 = -2.5 ± j4.33
Tính góc pha cần bù:
𝜑∗ = -180° +𝛽1 +𝛽2 = -180 + 120+115= 55°
Phương pháp triệt tiêu cực:
Chọn zero của khâu sớm pha
triệt tiêu cực tại -0.5 của G(s)
1
𝛼.𝑇1
= 0.5
OA = 0.5
Xét tam giác ABP, AB
sin (𝜑∗)
=
AP
sin (𝛽2−𝜑∗)
𝜑∗
2/14/2020
144
287
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
Trong đó: AP = 4.332 + 22 = 4.77
AB
sin (𝜑∗)
=
AP
sin (𝛽2−𝜑∗)
AB =
AP.sin (𝜑∗)
sin (𝛽2−𝜑∗)
=
4.77.sin (55°)
sin (115°−55°)
=
4.77.sin (55°)
sin (60°)
≈ 4.5
GC1(𝑠) = K .
1+αT1s
1+T1s
=K.
αs+1
𝑇
s+
1
𝑇
= K.
10s+5
s+5
𝑮𝑪𝟏 𝒔 . 𝑮(𝒔) s=s ∗1 = 1
K.
10s+5
s+5
.
4
𝑠(𝑠+0.5)
s=-2.5+4.33j = 1
K.
10 −2.5+4.33j +5
(−2.5+4.33j)+5
.
4
(−2.5+4.33j)(−2.5+4.33j+0.5)
= 1
K.
−20+43.3𝑗
2.5+4.33𝑗
.
4
(−2.5+4.33𝑗)(−2+4.33𝑗)
= 1
K = 0.625 Kết luận: GC1(s) = 0.625.
10s+5
s+5
288
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
• Hàm truyền hệ hở sau khi hiệu chỉnh sớm pha là:
Y(s) R(s)
GC2(s) GC1 s . G(s)
G1 s
G1(𝑠) = GC1 s . G(s) =
2.5(10𝑠+5)
s(s+5)(s+0.5)
=
25
s(s+5)
• Thiết kế khâu trễ pha GC2 s
GC2(s) = 𝐾2.
1+β𝑇2s
1+𝑇2s
=𝐾2.
βs+
1
𝑇2
s+
1
𝑇2
- Xác định β
β =
Kv
𝐾𝑣∗
=
5
80
=
1
16
2/14/2020
145
289
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
1
βT
<< 𝑹𝒆(𝒔∗ ) = 2.5 (vẫn giữ nguyên cặp cực quyết định trước đó)
- Chọn
1
β𝑇2
= 0.16
1
𝑇2
= β .
1
β𝑇2
=
1
16
×0.16 = 0.01 → 𝑇2 = 100
GC2(s) = 𝐾2.
1+β𝑇2s
1+𝑇2s
=𝐾2.
1
16
.s+0.01
s+0.01
- Tính𝐾2 :
𝐾2.
1
16
.s+0.01
s+0.01
.
25
s(s+5)
s=-2.5+4.33j = 1
𝐊𝟐 = 16 GC2(s) =16.
1
16
.s+0.01
s+0.01
=
s+0.16
s+0.01
290
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
Kết luận: GC(s) =GC1(𝑠).GC2(𝑠)= 0.625.
10s+5
s+5
.
s+0.16
s+0.01
2/14/2020
146
291
3. Thiết kế hệ điều khiển liên tục bằng phương pháp
quỹ đạo nghiệm số.
BTVN:
Cho hệ thống có như sau
Yêu cầu: thiết kế khâu hiệu chỉnh 𝐺𝐶 𝑠 sao cho hệ thống sau
khi hiệu chỉnh có cặp cực phức với ξ = 0.5; ωn = 10 (rad/s) và
hệ số vận tốc sau khi hiệu chỉnh Kv* = 50.
G 𝑠 =
10
𝑠(𝑠+5)
Thiết kế:
• Vì yêu cầu cải thiện đáp ứng quá độ và sai số xác lập, nên khâu
hiệu chỉnh là khâu sớm trễ pha.
G(s)
292
Một số lệnh Matlab cơ bản
Khai báo đa thức
P = 12432
2345 xxxxx
Tìm nghiệm P = 0 ?
roots(P)
P = [1 2 3 4 2 1]
Khai báo hàm truyền
g1 =
s
1 g1 = tf (1, [1 0])
2
1
s
g2 =
g3 =
3
1
s g3 = tf (1, [1 3])
g2 = tf (1, [1 2])
G(s) = g1×g2×g3
G = g1*g2*g3
2/14/2020
147
293
Một số lệnh Matlab cơ bản
Vẽ quỹ đạo nghiệm số
Biểu đồ Bode, độ dự trữ biên độ và pha
g =
sss
K
sss
K
65)3)(2( 23
g = tf (30, [1 5 6 0])
rlocus(g)
Kgh = 30 bode(g)
margin(g)
Hàm truyền hệ thống kín
Gkin= feedback(g, -1)
)(1
)(
sG
sG
Gkin = (Hồi tiếp âm, đơn vị) step(Gkin)
(vẽ đáp ứng khi tín hiệu vào có dạng r(t) = 1
THE END
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_may_va_ma_sat_hoc_dinh_hong_bo.pdf