Bài giảng môn Linux và phần mềm mã nguồn mở - Chương 6: Cấu hình mạng
Kiểm tra cấu hình mạng
Thao tác Ý nghĩa
ping host-ip Cấu hình NIC OK?
ping GW Cấu hình mạng cục bộ OK
ping live public IP Cấu hình mạng OK
ping live domain name Cấu hình DNS OK
telnet Kiểm tra dịch vụ máy từ xa
Thao tác Thông tin
traceroute Kiểm tra đường đi của các gói tin
ifconfig Cấu hình mạng của các NIC
route Bảng chọn đường
cat /etc/resolve.conf DNS đã được cấu hình
hostname Tên máyCấu hình bằng câu lệnh
Thao tác Câu lệnh
Đặt địa chỉ IP ifconfig NIC-name IP netmask MASK
Kích hoạt thay đổi Tức thì
Đặt GW route add default GW IP
Kích hoạt thay đổi Tức thì
Khởi động lại dịch
vụ mạng
/etc/init.d/network restart
Tắt dịch vụ mạng /etc/init.d/network stop
Tắt NIC ifconfig eth0 down
Bật NIC ifconfig eth0 up
Đặt tên cho máy hostname
9 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 412 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Linux và phần mềm mã nguồn mở - Chương 6: Cấu hình mạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cấu hình mạng
Nội dung
• Các thông tin cần cấu hình
• Công cụ để cấu hình tạm thời
• Các tệp cần cấu hình
• Công cụ để kiểm tra cấu hình
Các thông tin cần cấu hình
• Cấu hình kết nối mạng
– NIC: Network Interface Card.
– Địa chỉ IP/Netmask
– Gateway
• Cấu hình tên miền
– NIS, DNS, host
Các tệp cấu hình
Tên tệp Ý nghĩa
/etc/init.d/network Bật/tắt/khởi động lại dịch vụ mạng
/etc/sysconfig/network Cấu hình chung về mạng
/etc/sysconfig/network-script Cấu hình của các NIC
/etc/resolve.conf Cấu hình DNS
/etc/hosts Ánh xạ host name-ip
/etc/nsswitch Thứ tự dịch vụ tên
/etc/sysconfig/network
• Cấu hình IP tĩnh:
NETWORKING=yes
HOSTNAME=my-hostname - Hostname is defined here
and by command hostname
FORWARD_IPV4=true - True for NAT firewall gateways and linux routers.
False for everyone else - desktops and servers.
GATEWAY="XXX.XXX.XXX.YYY" - Used if your network connect to internet.
Gateway not defined here for DHCP client.
• Cấu hình phía client dùng DHCP :
NETWORKING=yes
HOSTNAME=my-hostname - Hostname is defined here and by command hostname
(Gateway is assigned by DHCP server.)
/etc/resolv.conf
• Chỉ ra các máy chủ DNS sẽ phân giải tên miền
search name-of-domain.com - Name of your domain or ISP's domain if
using their name server
nameserver XXX.XXX.XXX.XXX - IP address of primary name server
nameserver XXX.XXX.XXX.XXX - IP address of secondary name server
/etc/hosts
• Đặc tả cho Linux tên của các hệ thống cục bộ
mà không được phân giải bởi máy chủ DNS
127.0.0.1 your-node-name.your-domain.com localhost.localdomain
localhost
XXX.XXX.XXX.XXX node-name
Kiểm tra cấu hình mạng
Thao tác Ý nghĩa
ping host-ip Cấu hình NIC OK?
ping GW Cấu hình mạng cục bộ OK
ping live public IP Cấu hình mạng OK
ping live domain name Cấu hình DNS OK
telnet Kiểm tra dịch vụ máy từ xa
Thao tác Thông tin
traceroute Kiểm tra đường đi của các gói tin
ifconfig Cấu hình mạng của các NIC
route Bảng chọn đường
cat /etc/resolve.conf DNS đã được cấu hình
hostname Tên máy
Cấu hình bằng câu lệnh
Thao tác Câu lệnh
Đặt địa chỉ IP ifconfig NIC-name IP netmask MASK
Kích hoạt thay đổi Tức thì
Đặt GW route add default GW IP
Kích hoạt thay đổi Tức thì
Khởi động lại dịch
vụ mạng
/etc/init.d/network restart
Tắt dịch vụ mạng /etc/init.d/network stop
Tắt NIC ifconfig eth0 down
Bật NIC ifconfig eth0 up
Đặt tên cho máy hostname
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_mon_linux_va_phan_mem_ma_nguon_mo_chuong_6_cau_hin.pdf