Bài giảng Nghiệp vụ lễ tân - Chương 2: Chuẩn bị làm việc - Trần Đình Thắng
Khay đừng đồ chuyên dụng
Khung cửa sổ
Kính cửa sổ
Lọ hoa
Lót ly
Ly
Móc áo
Nệm
Ngăn kéo
Nút vặn đèn
Ổ cắm thẻ
Ổ khóa
Phiếu góp ý
Tấm giát giường
Tấm phủ giường
Tập giấy ghi số điện thoại
Tay nắm cửa
Thảm chùi chân
Thuốc đánh bóng giày
44 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 11/01/2022 | Lượt xem: 272 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nghiệp vụ lễ tân - Chương 2: Chuẩn bị làm việc - Trần Đình Thắng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGHIỆP VỤ LỄ TÂN
ThS. Trần Đình Thắng
CHƯƠNG 2
CHUẨN BỊ LÀM VIỆC
Bài trí và sắp xếp nơi làm việc
2.1 Chuẩn bị nhận ca làm việc
2.2
2.3 Các thuật ngữ chuyên dùng
NỘI DUNG CHƯƠNG
2.1. Chuẩn bị nhận ca làm việc
Có mặt đúng giờ
Vệ sinh cá nhân.
Thay đồng phục và phục trang.
Đọc sổ ghi chép
2.1. Chuẩn bị nhận ca làm việc
Họp bàn giao ca
Kiểm tra tổng quát
Nhận và bàn giao tiền dự phòng trong ca
2.2. Bô trí và sắp xếp nơi làm việc
2.2.1. BỐ TRÍ KHU LÀM VIỆC CỦA LỄ TÂN
Bố trí gần cửa ra vào của khách sạn, được đặt ở
tầng trệt của khách sạn
Yêu cầu của sảnh khách sạn:
Tạo cảm giác dễ chịu, thoải mái cho khách
Thuận tiện cho việc quan sát khách ra vào
Đầy đủ tiện nghi cho thủ tục check-in và check-
out cho khách
BỐ TRÍ KHU LÀM VIỆC CỦA LỄ TÂN
DIỆN TÍCH:
• Tùy thuộc vào quy mô và diện tích khách sạn
(bằng diện tích tổng số giường khách sạn nhân
0,3-0,6m)
• Các dịch vụ bổ sung đặt sát tường và không quá
¼ diện tích sảnh.
• Có thể thiết kế thêm các bộ phận hỗ trợ thông tin
và dịch vụ bổ sung cho khách lưu trú nếu diện
tích rộng
BỐ TRÍ KHU LÀM VIỆC CỦA LỄ TÂN
TRANG THIẾT BỊ:
• Quầy lễ tân thiết kế thẩm mỹ, hiện đại tùy
theo quy mô của khách sạn.
– CHIỀU RỘNG MẶT QUẦY: TRÊN:
0,6m. DƯỚI: 0,9m
– CHIỀU CAO CỦA QUẦY: 1,15m
• Trên mặt quầy có các trang thiết bị cần thiết
cho thông tin liên lạc, trang trí cho quầy.
BỐ TRÍ KHU LÀM VIỆC CỦA LỄ TÂN
KHÁCH SẠN SUNWAY HOTEL, HANOIKHÁCH SẠN SAIGO DALAT HOTEL, DALAT CITY
BỐ TRÍ KHU LÀM VIỆC CỦA LỄ TÂN
KHÁCH SẠN TÂN SƠN HẤT SÀI GÒN, TP.HCM
ĐẠI SẢNH
Nằm trong khu vực đón tiếp của lễ tân. Gây được
cảm giác dễ chịu của du khách gây từ khi bước vào.
Tạo không gian thoáng nhưng ấm áp và gần với môi
trường bên ngoài.
Đại sảnh cần thiết kế có thẩm mỹ, sang trọng, quan
cảnh phải được bố trí hài hòa. Cũng có thể có bầy
Bar để phục vụ các đồ uống
BỐ TRÍ KHU LÀM VIỆC CỦA LỄ TÂN
GREEN HOTEL NGHE ANReception, Hotel Yasny Kosmotras, RussianG HOTEL, MALAYSIA
BỐ TRÍ KHU LÀM VIỆC CỦA LỄ TÂN
TRANG THIẾT BỊ VÀ BIỂU MẪU SỔ SÁCH
Giá đựng hồ sơ phòng: hồ sơ khách đến trong
tương lai và hồ sơ khách đến trong ngày.
Giá đựng chìa khóa, nhắn tin và thư từ: các thư
trong và sau khi khách đi.
Khay đựng hóa đơn, chứng từ phát sinh của
khách
BỐ TRÍ KHU LÀM VIỆC CỦA LỄ TÂN
CÁC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ TẠI QUẦY LỄ TÂN
Máy vi tính
Máy đóng dấu thời gian: các thư từ, đồ đạc, phiếu đăng ký.
Máy cài báo thức
Máy gắn tem và xi niêm phong
Máy thanh toán thẻ tín dụng
Máy đếm tiền, soi tiền giả
Máy tính cá nhân
Thiệt bị điện thoại
Két an toàn
Máy Fax, Photocopy,
BỐ TRÍ KHU LÀM VIỆC CỦA LỄ TÂN
CÁC SỔ VÀ TỜ RƠI Ở BỘ PHẬN LỄ TÂN
Sổ nhận đặt phòng, sổ giao ca, sổ đăng ký khách
sạn, sổ phân ca, sổ lưu hồ sơ khách, sổ ghi nhận
Fax đến, sổ gửi và nhận bưu phẩm.
Phiếu nhắn tin, tờ rơi các dịch vụ trong và ngoài
khách sạn, bản đồ, sơ đồ phòng, sơ đồ khách sạn,
phiếu ăn sáng.
BỐ TRÍ KHU LÀM VIỆC CỦA LỄ TÂN
2.2. Bô trí và sắp xếp nơi làm việc
2.2.2. SẮP XẾP KHU VỰC LÀM VIỆC CỦA LỄ TÂN
Đảm bảo không có giấy tờ và các vật
dụng không có liên quan đến công việc
trong khu vực lễ tân
Bàn làm việc, quấy lễ tân, máy móc, thiết
bị khu vực lễ tân phải sạch sẽ, ngăn nắp,
không bám bụi bẩn
GM (General Manager)
Rooms Division
FO (Front Office)
FOM (Front Office Manager)
AFOM
(Assistant Front Office Manager)
HK (Housekeeping)
HKM (Housekeeping Manager)
GRO (Guest Relation Officer)
DOSM
(Director of Sales & Marketing)
Tổng giám đốc
Bộ phận lưu trú
Bộ phận Lễ tân
Giám đốc Lễ tân
Trợ lý giám đốc Lễ tân
Bộ phận quản lý phòng
Giám đốc bộ phận quản lý phòng
Nhân viên quan hệ khách hàng
Giám đốc kinh doanh và tiếp thị
2.3.1. Chức danh:
2.3. Các thuật ngữ chuyên dụng
SGL
DBL
TWN
TPL
Apt
Ste
Single room (phòng đơn)
Double room (phòng đôi)
Twin room (phòng 2 giường đơn)
Triple room (phòng 3 người)
Apartment (Căn hộ)
Suite (phòng Suite)
2.3.2. Đặt phòng – Room Reservation
a. Các loại phòng
STD
SUP
DLX
STE
Standard (hạng tiêu chuẩn)
Superior (hạng cao cấp)
Deluxe (hạng sang)
Suite (hạng Suite / đặc biệt)
2.3.2. Đặt phòng – Room Reservation
b. Các hạng phòng
Rack rate
Day-used rate
COMP
(Complimentary Rate)
Corporate Rate
Giá công bố
Giá nửa ngày
Giá miễn phí
Giá liên kết
2.3.2. Đặt phòng – Room Reservation
c. Các loại mức giá phòng
Individual guest
FIT
(Free Independent Traveler)
GIT (Group Inclusive Tour)
TA (Travel Agent)
TO (Tour Operator)
Khách lẻ
Khách du lịch tự do
Khách đi theo đoàn
Đại lý du lịch
Công ty lữ hành
2.3.2. Đặt phòng – Room Reservation
d. Các nguồn đặt phòng
VIP (Very Important Person
CIP (Commercial Important
Person)
WI (Walk-in guest)
Regular guest
Potential guest
Khách quan trọng
Doanh nhân lớn
Khách vãng lai
Khách quen
Khách tiềm năng
e. Các nguồn đặt phòng
2.3.2. Đặt phòng – Room Reservation
ATC (All to Company)
ATA (All to Travel Agent)
RTC (Room to Company)
FOC (Free of Charge)
f. Các thuật ngữ khác
2.3.2. Đặt phòng – Room Reservation
NR (No Reservation)
CXL (Cancellation)
ETA (Expected Time of Arrival)
ETD (Expected Time of Departure)
HFA (Hold for Arrival)
ROH (Run of House)
2.3.2. Đặt phòng – Room Reservation
VC (Vacant & Clean)
VD (Vacant & Dirty)
OC (Occupied & Clean)
OD (Occupied & Dirty)
OOO (Out of order)
OOS (Out of service)
DND (Do Not Disturb)
Make up room
NS (Non-smoking room)
Phòng trống sạch
Phòng trống bẩn
Phòng có khách đã dọn
Phòng có khách chưa dọn.
Phòng hỏng
Phòng không đưa vào phục vụ
Phòng không được quấy rầy
Phòng cần làm ngay
Phòng không hút thuốc
2.3.3. Nghiệp vụ phòng
Maintenancelist
Double lock
Grandmaster
Floor key
Masterkey
Danh sách bảo trì
Khóa kép
Chìa khóa vạn năng
Chìa khóa tầng
Chìa khóa tổng
2.3.3. Nghiệp vụ phòng
Discrepancy check
Morning duties
Evenning duties
Turndown service
Roomattendent’s check list
Section
Trolley
Lost and Found
Kiểm tra sai lệch
Công việc buổi sáng
Công việc buổi tối
DV chỉnh trang phòng buổi tối
Bảng kiểm tra làm phòng
Khu vực phân công
Xe đẩy
Tài sản thất lạc tìm thấy
2.3.3. Nghiệp vụ phòng
SLO (Sleep out)
EA (Expected arrival)
HU (House use)
EP (Extra person)
PCG (Primary care giver)
SO (Stay over)
Phòng có khách ngủ bên ngoài
Phòng khách sắp đến
Phòng sử dụng nội bộ
Người bổ sung
Khách khuyết tật
Phòng khách ở lâu hơn dự
kiến
2.3.3. Nghiệp vụ phòng
ABF
(American Breakfast)
CBF
(Continental Breakfast)
Bữa ăn sáng kiểu Mỹ
Bữa ăn sáng kiểu lục địa
2.3.3. Nghiệp vụ phòng
Early Arrival
Early Check-in
Late c/i (Late Check-in)
DNA (Did not Arrival)
Khách đến sớm hơn dự kiến từ
một đến hai ngày
Nhận phòng sớm hơn giờ làm
thủ tục nhận phòng theo quy
định
Nhận phòng muộn hơn giờ làm
thủ tục nhận phòng quy định
Khách không đến
2.3.3. Nghiệp vụ phòng
Front desk
Registration form
Guest folio
Group folio
Rooming list
Quầy lễ tân
Phiếu đăng ký
Hồ sơ theo dõi chi phí của khách
Hồ sơ theo dõi chi phí của đoàn
khách.
Danh sách khách theo đoàn có số
phòng đi kèm
2.3.3. Nghiệp vụ phòng
Luggage tag
Key card
(Key holder)
Room key
Room service
Extra bed
Baby cot
Thẻ gởi hành lý
Thẻ đựng chìa khóa
Chìa khóa phòng
Dịch vụ tận phòng
Giường kê thêm theo yêu cầu
Cũi giành cho em bé
2.3.3. Nghiệp vụ phòng
VPO
(Visitor’s Paid Out)
B/F
(Brought Forward)
C/F
(Carried Forward)
Allowance
Khoản thanh toán hộ khách
Tổng tiền phòng và các chi
phí của ngày hôm trước
Tổng số tiền khách phải
thanh toán
Tiền chiết giảm
2.5.4. Thanh toán
PMS
(Property Management System)
EMS
(Energy Management System)
MIS
(Management Information System)
EPOS
(Electronic Point of Sales)
Hệ thống quản lý
khách sạn
Hệ thống quản lý năng
lượng
Hệ thống thông tin
quản lý
Hệ thống điểm bán
hàng điện tử
2.5.5. Công nghệ
USP
(Unique Selling Point)
Up-selling
Top-down
Bottom-up
Alternative
Suggestive selling
Mặt hàng duy nhất
Bán hàng vượt mức
Bán hàng từ trên xuống
Bán hàng từ dưới lên
Tạo cơ hội lựa chọn
Bán hàng gợi ý
2.5.6. Bán hàng
Bath robe
Pillowcase
Bed side table
Shoebrush
Dressing table
Coffee table
Bảng hướng dẫn chương
trình TV
Underline
Envelope
Áo choàng
Áo gối
Bàn cạnh giường
Bàn chải đánh giày
Bàn trang điểm
Bàn tròn
T.V guide
Bao lót giỏ rác
Bì thư
2.5.7. Trang thiết bị
Kettle
Tea set
Picture
Postcard
Compendium
Latch
Telephone directory
Bình đun nước
Bộ tách trà
Bức tranh
Bưu ảnh
Cặp bìa da đựng hình ảnh
quảng cáo KS
Chốt gài cửa
Danh bạ điện thoại
2.5.7. Trang thiết bị
Reading lamp
Chanderlier
Standing lamp
Wall lamp
Slippers
Match
Opener
Bed sheet
Drap
Đèn bàn
Đèn chùm
Đèn đứng
Đèn tường
Dép đi trong phòng
Diêm
Đồ khui bia
Tấm lót giường
Ga giường
2.5.7. Trang thiết bị
Ashtray
Chair
Arm chair
Letterhead
Basket
Bed
Pillow
Gạt tàn
Ghế
Ghế bành
Giấy viết thư
Giỏ rác
Giường
Gối
2.5.7. Trang thiết bị
Laundry bill/ Voucher
Bed base
Shelf
Luggage rack
Safetybox
Towel
Hóa đơn giặt là
Hộp giường
Kệ
Kệ đặt hành lý
Két an toàn
Khăn tắm
2.5.7. Trang thiết bị
Caddy
Window frame
Window glass
Vase of Flower
Coaster
Glass
Hanger
Mattress
Drawer
Dimmer
Khay đừng đồ chuyên dụng
Khung cửa sổ
Kính cửa sổ
Lọ hoa
Lót ly
Ly
Móc áo
Nệm
Ngăn kéo
Nút vặn đèn
2.5.7. Trang thiết bị
Key hole
Lock
Guest Comment
Bed board
Bedspread / bed cover
Telephone pad
Door knob
Matting
Shoe Polisher
Ổ cắm thẻ
Ổ khóa
Phiếu góp ý
Tấm giát giường
Tấm phủ giường
Tập giấy ghi số điện thoại
Tay nắm cửa
Thảm chùi chân
Thuốc đánh bóng giày
2.5.7. Trang thiết bị
1.Khách đặt phòng có đảm bảo, giờ đến dự
kiến là 17h00 nhưng mãi đến 23h00 vẫn
không thấy khách đến. Cùng lúc có một
walkin guest đến thuê phòng và khách sạn
chỉ còn duy nhất một HFA này. Là nhân viên
lễ tân, Anh (Chị) sẽ xử lý tình huống này như
thế nào?
Tình huống lễ tân
THANKS!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_nghiep_vu_le_tan_chuong_2_chuan_bi_lam_viec_tran_d.pdf