Bài giảng Ngôn ngữ lập trình nâng cao - Bài 2: Cấu trúc điều khiển - Nguyễn Xuân Hùng

Cấu trúc điều khiển được sử dụng để cho phép lựa chọn xử lý câu lệnh. Cấu trúc điều khiển trong C# là: if else switch case Vòng lặp được sử dụng khi chúng ta muốn một phần của chương trình lặp đi lặp lại một số lần nhất định. C# đưa ra một số cấu trúc vòng lặp sau: while do while for Câu lệnh break và continue được sử dụng để điều khiển luồng chương trình trong vòng lặp

pdf26 trang | Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 552 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ngôn ngữ lập trình nâng cao - Bài 2: Cấu trúc điều khiển - Nguyễn Xuân Hùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Slide 1 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH NÂNG CAO Slide 2 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Nội dung: Sử dụng đa dạng toán tử: Số học Gán số học Một ngôi So sánh Logic Cấu trúc điều khiển Cấu trúc lặp Mục tiêu Slide 3 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Ứng dụng sử dụng toán tư cho quá trình xử lý dữ liệu người dùng nhập vào. Toán tử trong C# có thể được phân loại như sau: Toán tử số học Toán tử gán toán số học Toán tử một ngôi Toán tử so sánh Toán tử logic SỬ dụng toán tử Slide 4 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Toán tử số học là các ký hiệu được sử dụng thể thực thi các các phép tính trên các biến. Bảng sau miêu tả các toán tử số học thường sử dụng. Toán tử số học Operator Description Example + Used to add two numbers X=Y+Z; If Y is equal to 20 and Z is equal to 2, X will have the value 22. - Used to subtract two numbers X=Y-Z; If Y is equal to 20 and Z is equal to 2, X will have the value 18. * Used to multiply two numbers X=Y*Z; If Y is equal to 20 and Z is equal to 2, X will have the value 40. / Used to divide one number by another X=Y/Z; If Y is equal to 21 and Z is equal to 2, X will have the value 10. But, if Y is equal to 21.0 and Z is equal to 2, X will have the value 10.5. % Used to divide two numbers and return the remainder X=Y%Z; If Y is equal to 21 and Z is equal to 2, X will contain the value 1. Slide 5 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Toán tử gán số học được sử dụng để thực thi các phép toán số học để gán giá trị vào một toán hạng. Bảng sau liệt kê cách sử dụng và miêu tả các toán tử gán được sử dụng. Toán tử gán toán học Operator Usage Description = X = 5; Stores the value 5 in the variable X. += X+=Y; Same as: X = X + Y; -= X-=Y; Same as: X = X - Y; *= X*=Y; Same as: X = X * Y; /= X/=Y; Same as: X = X / Y; %= X%=Y; Same as: X = X % Y; Slide 6 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Toán tử một ngôi được sử dụng để tang hoặc giảm giá trị của toán hạng đi 1 đơn vị. Bảng sau giải thích cách sử dụng toán tử tang và giảm. Toán tử một ngôi Operator Usage Description Example ++ ++Operand; (Preincrement operator) Or, Operand++; (Postincrement operator) Used to increment the value of an operand by 1 Y = ++X; If the initial value of X is 5, after the execution of the preceding statement, values of both X and Y will be 6. Y = X++; If the initial value of X is 5, after the execution of the preceding statement, value of X will be 6 and the value of Y will be 5. -- --Operand; (Predecrement operator) Or, Operand--; (Postdecrement) Used to decrement the value of an operand by 1 Y = --X; If the initial value of X is 5, after the execution of the preceding statement, values of X and Y will be 4. Y = X--; If the initial value of X is 5, after the execution of the preceding statement, value of X will be 4 and the value of Y will be 5. Slide 7 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Toán tử so sánh được sử dụng để so sánh hai giá trị và thực thi một hành động từ kết quả của so sánh đó. Bảng sau giải thích cách sử dụng của các toán tử thường sử dụng. Toán tử so sánh Operator Usage Description Example (In the following examples, the value of X is assumed to be 20 and the value of Y is assumed to be 25) < expression1 < expression2 Used to check whether expression1 is less than expression2 bool Result; Result = X < Y; Result will have the value true. > expression1 > expression2 Used to check whether expression1 is greater than expression2 bool Result; Result = X > Y; Result will have the value false. <= expression1 <= expression2 Used to check whether expression1 is less than or equal to expression2 bool Result; Result = X <= Y; Result will have the value true. >= expression1 >= expression2 Used to check whether expression1 is greater than or equal to expression2 bool Result; Result = X >= Y; Result will have the value false. Slide 8 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Toán tử so sánh (tiếp) Operator Usage Description Example (In the following examples, the value of X is assumed to be 20 and the value of Y is assumed to be 25) == expression1 == expression2 Used to check whether expression1 is equal to expression2 bool Result; Result = X == Y; Result will have the value false. != expression1 != expression2 Used to check whether expression1 is not equal to expression2 bool Result; Result = X != Y; Result will have the value true. Slide 9 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Toán tử logic được sử dụng để đánh giá các biểu thức và trả về một giá trị đúng/sai. Bảng sau giải thích các sử dụng của các toán tử logic. Toán tử logic Operator Usage Description Example && expression1 && expression2 Returns true if both expression1 and expression2 are true. bool Result; string str1, str2; str1 = “Korea”; str2 = “France”; Result= ((str1==“Korea”) && (str2==“France”)) Console.WriteLine (Result .ToString()); The message displays True because str1 has the value “Korea” and str2 has the value “France”. ! ! expression Returns true if the expression is false. bool Result int x; x = 20; Result=(!( x == 10)) Console.WriteLine(Result.ToSt ring()); The message displays True because the expression used returns true. Slide 10 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Toán tử logic (tiếp) Operator Usage Description Example || expression1 || expression2 Returns true if either expression1 or expression2 or both of them are true. bool Result string str1, str2; str1 = “Korea”; str2 = “England”; Result= ((str1==“Korea”) || (str2== “France”)) Console.WriteLine (Result .ToString()); The message displays True if either str1 has the value “Korea” or str2 has the value “France”. ^ expression1 ^ expression2 Returns true if either expression1 or expression2 is true. It returns false if both expression1 and expression2 are true or if both expression1 and expression2 are false. bool Result; string str1, str2; str1 = “Korea”; str2= “France”; Result = (str1== “Korea”) ^ (str2== “France”); Console.WriteLine (Result .ToString()); The message False is displayed because both the expressions are true. Slide 11 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Sử dụng cấu trúc điều khiển Cấu trúc điều khiển cho phép lựa chọn xử lý các cấu lệnh, phụ thuộc vào giá trị của biểu thức liên quan. Toán tử so sánh được yêu cầu để đánh giá các điều kiện. Đa dạng cấu trúc điều khiển được sử dụng: Cấu trúc ifelse Cấu trúc switchcase Slide 12 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Cấu trúc điều khiển ifelse theo sau là một biểu thức logic nơi dữ liệu được so sánh và một quyết định được sử dụng dựa trên kết quả so sánh. Cú pháp của cấu trúc ifelse: if (expression) { statements; } else { statements; } Cấu trúc ifelse Slide 13 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Cấu trúc ifelse có thể được lồng trong cấu trúc if..else khác. Khi cấu trúc ifelse lồng nhau, cấu trúc này còn được biết tới như cấu trúc cascading ifelse. Cấu trúc ifelse (tiếp) Slide 14 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Cấu trúc switchcase được sử dụng khi có nhiều giá trị cho một biến. Cú pháp cấu trúc switchcase như sau: switch (VariableName) { case ConstantExpression_1: statements; break; case ConstantExpression_2: statements; break; Cấu trúc switchcase Slide 15 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# case ConstantExpression_n: statements; break; default: statements; break; } Cấu trúc switchcase (tiếp) Slide 16 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Vấn đề: Viết một chương trình mà giống với một máy tính cầm tay. Máy tính này sẽ cho phép thực thi các phép tính toán học sau: Cộng Trừ Nhân Chia Câu hỏi: Tính toán sử dụng cấu trúc điều khiển Slide 17 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Cấu trúc vòng lặp Cấu trúc vòng lặp được sử dụng để xử lý một hoặc nhiều dòng lệnh tương ứng. Các cấu trúc vòng lặp được hỗ trợ bởi C#: while dowhile for Slide 18 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Vòng lặp while Cấu trúc vòng lặp while được sử dụng để xử lý một khối câu lệnh cho một số lần lặp, phụ thuộc vào điều kiện. Cú pháp cấu trúc vòng lặp while như sau: while (expression) { statements; } Slide 19 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Vòn lặp dowhile Cấu trúc vòng lặp dowhile tương tự như cấu trúc vòng lặp while. Cả hai đều lặp đến khi điều kiện vòng lặp là sai (false). Cấu trúc vòng lặp dowhile như sau: do { statements; }while(expression); Slide 20 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Cấu trúc vòng lặp dowhile (tiếp) Hình sau minh họa sự khác biệt giữa cấu trúc vòng lặp dowhile và while. False do while False True Execute body of Loop Evaluate Condition True Execute body of Loop Evaluate Condition while Slide 21 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Vòng lặp for Cấu trúc vòng lặp for được sử dụng để xử lý một khối câu lệnh với một số lần cụ thể. Cú pháp cấu trúc vòng lặp for như sau: for (initialization; termination; increment/decrement) { statements } Slide 22 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Vòng lặp for (tiếp) Hình sau chỉ ra quá trình xử lý của cấu trúc vòng lặp for hoàn chỉnh. True False Initialization Evaluate Condition Body of the for Loop Exit the for Loop Increment/ Decrement Slide 23 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Câu hỏi: Dãy số Fibonacci sử dụng cấu trúc vòng lặp Vấn đề: Viết một chương trình sinh ra dãy số Fibonacci lên tới 200. Slide 24 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Câu lệnh break và continue Câu lệnh break được sử dụng để thoát khỏi vòng lặp và ngăn cản việc xử lý vòng lặp còn lại. Câu lệnh continue được sử dụng để bỏ qua tất cả câu lệnh con và đưa ra một điều khiển trở lại vòng lặp. Slide 25 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Trong mục này, các bạn đã được học: Toán tử được sử dụng để tính toán, so sánh các giá trị và kiểm tra nhiều điều kiện. Sử dụng các toán tử số học để thực thi các phép toán số học trên các biến như là: cộng, trừ, nhân, chia. Sử dụng toán tử gán số học để thực thi phép toán số học và gán kết quả vào biến. Toán tử một ngôi như là: tăng hoặc giảm thực thi trên một toán hạng. Toán tử so sánh được sử dụng để so sánh hai giá trị và thực thi một hành động dựa trên kết quả so sánh. Toán tử logic được sử dụng để đánh giá biểu thức và trả về giá trị đúng hoặc sai. Tổng kết Slide 26 of 25Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Cấu trúc điều khiển được sử dụng để cho phép lựa chọn xử lý câu lệnh. Cấu trúc điều khiển trong C# là: ifelse switchcase Vòng lặp được sử dụng khi chúng ta muốn một phần của chương trình lặp đi lặp lại một số lần nhất định. C# đưa ra một số cấu trúc vòng lặp sau: while dowhile for Câu lệnh break và continue được sử dụng để điều khiển luồng chương trình trong vòng lặp. Tổng kết (tiếp.)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ngon_ngu_lap_trinh_nang_cao_bai_2_cau_truc_dieu_kh.pdf