Bài giảng Nhãn khoa

1.5. Bệnh nấm Candida (candidiasis) Bệnh nấm Candida albican thường gặp ở những người nghiện ma tuý, người suy giảm miễn dịch (bệnh AIDS, ung thư), bệnh nhân được đặt ống catheter niệu đạo hoặc truyền tĩnh mạch lâu ngày. Tổn thương thường gặp ở da, miệng, đường tiêu hoá và sinh dục. Biểu hiện ở mắt bao gồm: - Viêm võng mạc dạng u hạt hoại tử: gồm nhiều ổ tổn thương bờ không rõ, màu trắngvàng, có thể kèm xuất huyết võng mạc. Viêm võng mạc thường kèm theo viêm dịch kính, dẫn đến bong võng mạc do co kéo dịch kính tổ chức hoá. - Viêm màng bồ đào trước có mủ tiền phòng. - Viêm nội nhãn, viêm toàn nhãn. - Viêm thị thần kinh.

pdf222 trang | Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nhãn khoa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C. Nhu mụ. D. Màng Descemet. E. Nội mụ. 6. Ổ loột giỏc mạc cú hỡnh cành cõy nghĩ đến tỏc nhõn gõy bệnh là: A. Trực khuẩn mủ xanh. B. Nấm. C. Lậu cầu. D. Virut Herpes. E. Acanthamoeba. 7. Viờm loột giỏc mạc tiến triển nhanh, nặng, liờn quan đến chấn thương nụng nghiệp thường do : A. Tụ cầu. B. Liờn cầu. C. Lậu cầu. D. Phế cầu. E. Trực khuẩn mủ xanh. 8. Viêm loét giác mạc do virut Herpes thường gây: A. Hoại tử giỏc mạc nhanh. B. Nhiều tõn mạch giỏc mạc. C. Giảm hoặc mất cảm giỏc của giỏc mạc. D. Phự giỏc mạc. E. nhiều tủa ở mặt sau giỏc mạc. 9. Để tỡm tỏc nhõn gõy viờm loột giỏc mạc cần làm xột nghiệm : A. Lấy bệnh phẩm ở tỳi kết mạc làm xột nghiệm vi sinh. B. Lấy bệnh phẩm ở ổ loột làm xột nghiệm vi sinh. C. Cấy mỏu. D. Lấy bệnh phẩm ở bờ mi làm xột nghiệm E. Thử nghiệm Fluorescein. 10. Dấu hiệu cú giỏ trị xỏc định viờm loột giỏc mạc thủng là: A. Fluorescein (+). B. Tyndall (+). C. Seidel (+). D. Phản ứng thể mi (+). E. Phản xạ đồng tử (+ ). 11. Viờm loột giỏc mạc hay tỏi phỏt thường do tỏc nhõn: A. Vi khuẩn lao. B. Lậu cầu. C. Adenovirut. D. Chlamydia trachomatis. E. Virut Herpes. 12. Điều trị viờm loột giỏc mạc khụng được dựng thuốc: A. Atropin. B. Gentamycin. C. Corticoid. D. Vitamin CB2. E. Oflovid. 13. Viờm loột giỏc mạc cú dấu hiệu thủng, dọa thủng cần dựng thuốc: www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn A. Khỏng sinh. B. Hạ nhón ỏp. C. Giảm đau. D. Vitamin. E. An thần. 14.Thuốc tra mắt điều trị viờm loột giỏc mạc do vi khuẩn là : A. Dicain. B. Pilocarpin. C. Ofovid. D. Nước muối 5% E. Dexamethazon. 15.Thuốc tra mắt điều trị viờm loột giỏc mạc do nấm là : A. Gentamycin. B. Hydrocortison. C. Chlorocid 0,4%. D. Natamycin. E. Lugol 5%. 16.Thuốc tra mắt điều trị viờm loột giỏc mạc do virut Herpes là : A. Zovirax. B. Thuốc đỏ 2%. C. Lugol 5%. D. Dexamethazon. E. Gentamycin. 17. Viờm loột giỏc mạc gõy hoại tử nhanh ở trẻ sơ sinh thường do : A. Bạch hầu. B. phế cầu. C. Lậu cầu. D. Vi khuẩn lao. E. Giang mai. 18. Chọn cõu sai về viờm loột giỏc mạc: A. Giỏc mạc mất tớnh chất trong suốt B. Giỏc mạc hoại tử mất chất. C. Fluorescein (+). D. Cú khả năng tỏi phỏt. E. Khỏi khụng để lại sẹo đục. 19. Viờm giỏc mạc nhu mụ do giang mai bẩm sinh tiến triển qua : A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. E. 6 giai đoạn. 20. Chọn cõu sai về viờm giỏc mạc do lao: A. Cú ổ lao trong cơ thể. B. Thõm nhiễm trong nhu mụ khụng đều, từng đỏm rải rỏc. C. Khụng cú giai đoạn tiến triển rừ rệt. D. Thường xuất hiện ở 2 mắt. E. Cú tõn mạch giỏc mạc. 21. Thử nghiệm Fluorescein (+) gặp trong tổn thương : A. Sẹo đục giỏc mạc. B. Viờm giỏc mạc sõu (nhu mụ). C. Viờm loột giỏc mạc. D. Phự giỏc mạc. E. Thoỏi húa rỡa giỏc mạc. 22. Chọn phương phỏp dự phũng viờm loột giỏc mạc khụng đỳng: A. Đeo kớnh bảo vệ mắt . B. Tra thuốc Acgyrol 3% (hoặc khỏng sinh cho trẻ mới sinh). C. Tự tra Polydexa khi bị dị vật vào mắt. D. Đi mổ quặm. E. Phũng và điều trị bệnh mắt hột. II. Câu hỏi đúng - sai Khoanh trũn chữ Đ nếu ý đúng và chữ S nếu ý sai: 23. Điều trị viờm loột giỏc mạc bằng thuốc: A. Chống nhiễm khuẩn theo tỏc nhõn gõy bệnh Đ - S B. Dón đồng tử chống dớnh mống mắt/TTT Đ - S C. Tra thuốc cú corticoid Đ - S D. Hạ nhón ỏp khi cú dấu hiệu thủng hoặc dọa thủng Đ - S E. Đắp lỏ thuốc Đ - S BỆNH MĂT HỘT I. Cõu hỏi MCQ Khoanh trũn chữ cỏi đứng đầu một ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây: www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn 1. Bệnh mắt hột là viờm mạn tớnh ở: A. Kết mạc. B. Giỏc mạc. C. Kết mạc và giỏc mạc D. Màng bồ đào. E. Mi mắt. 2. Tỏc nhõn gõy bệnh mắt hột là: A. Herpes simplex virut.(HSV) B. Varicella.Zoster (VZV) C. Acan thamoeba. D. Chlamydia trachomatis E. Chlamydia psittasi. 3. Bệnh mắt hột thường xuất hiện ở lứa tuổi: A.Trẻ sơ sinh. B. Trẻ từ 2 đến 5 tuổi C. Trờn 10 tuổi. D. Trờn 40 tuổi. E. Trờn 60 tuổi. 4. Bệnh mắt hột là bệnh: A. Cú khả năng lõy lan B. Tiến triển cấp tớnh. C. Gõy những dịch lớn. D. Cú tớnh chất di truyền. E. Khụng gõy mự. 5. Cỏc tổn thương cơ bản của bệnh mắt hột trờn kết mạc gồm: A. Hột.Sẹo. B. Thõm nhiễm. Nhỳ gai. C. Hột. Thõm nhiễm.Sẹo. D. Hột.Thõm nhiễm. Nhỳ gai. E. Hột. Thõm nhiễm. Nhỳ gai. Sẹo. 6. Hột được tạo thành từ : A. Tế bào bạch cầu đa nhõn trung tớnh. B. Tế bào lim pho C. Tế bào xơ. D. Tế bào biểu mụ kết mạc. E. Tế bào bỏn liờn. 7. Vị trớ của hột trong bệnh mắt hột thường ở: A. Kết mạc mi dưới. B. Kết mạc cựng đồ dưới. C. Kết mạc sụn mi trờn. D. Kết mạc nhón cầu. E. Kết mạc cựng đồ trờn. 8. Kớch thước của hột trong bệnh mắt hột: A. Nhỏ hơn 0,5 mm. B. Từ 0,5 đến 1 mm. C. Từ 2 đến 3 mm. D. Từ 4 đến 5 mm. E. Trờn 5 mm 9. Đặc điểm của hột trong bệnh mắt hột: A. Kớch thước đồng đều. B. Thường xuất hiện ở kết mạc mi dưới. C. Tiến triển nhanh. D. Dễ vỡ. E. Khụng để lại sẹo. 10. Hột trờn giỏc mạc thường xuất hiện ở: A. Vựng trung tõm . B. Vựng rỡa cực trờn. C. Vựng rỡa cực dưới. D. Vựng rỡa gúc trong. E. Vựng rỡa gúc ngoài. 11. Hột trờn giỏc mạc cú thể gặp trong bệnh: A. Viờm kết mạc hột. B. Viờm kết giỏc mạc do Adenovirus. C. Bệnh mắt hột. D. Viờm kết mạc mựa xuõn. E. Viờm giỏc củng mạc. 12. Bệnh mắt hột tiến triển qua: A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. E. 6 giai đoạn. 13. Cỏc biến chứng do bệnh mắt hột thường gặp ở giai đoạn: A. Tr1a. B. Tr1b. C. TrII. D. TrIII. E. TrIV. 14. Viờm mắt hột TF : ở kết mạc sụn mi trờn A. Cú > 5 hột , kớch thước hột >0,5 mm. B. Thõm nhiễm sõu, kết mạc dày đỏ. C. Cú sẹo hỡnh sao, mạng lưới. D. Cú nhiều nhỳ to hỡnh đỏ lỏt. E. Cú <5 hột, kớch thước <0,5 mm. 15. Viờm mắt hột TI: ở kết mạc sụn mi trờn. A. Thõm nhiễm sõu, kết mạc dày đỏ, < nửa mạch mỏu bị che mờ www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn B. Thõm nhiễm sõu, kết mạc dày đỏ, > nửa mạch mỏu bị che mờ. C. Cú > 5 hột. D. Cú < hột. E. Cú màng giả. 16. Trờn kết mạc sụn mi trờn cú nhiều sẹo hỡnh sao, mạng lưới gặp ở viờm mắt hột: A. TF (Trachomatous inflammation Follicular) B. TI (Trachomatous inflammation Intense) C. TS (Trachomamatous Scarring) D. TT (Trachomatous Trichiasis) E. CO (Corneal Opacity) 17. Trờn giỏc mạc cú sẹo do bệnh mắt hột gặp ở: A. TF (Trachomatous inflammation Follicular) B. TI (Trachomatous inflammation Intense) C. TS (Trachomamatous Scarring) D. TT (Trachomatous Trichiasis) E. CO (Corneal Opacity) 18. Bệnh mắt hột thường gõy biến chứng: A. Sụp mi. B. Lụng xiờu, quặm. C. Viờm kết giỏc mạc dịch. D. Viờm mống mắt thể mi. E. Viờm thị thần kinh. 19. Viờm mắt hột TT (Trachomatous trichiasis) là: A. Cú nhiều hột trờn kết mạc. B. Màng mỏu trờn giỏc mạc. C. Cú hơn 1 lụng xiờu cọ vào nhón cầu. D. Cú nhiều sẹo trờn kết mạc. E. Thõm nhiễm sõu, kết mạc dày đỏ 20. Xột nghiệm tế bào học ở mắt bệnh nhõn mắt hột cú thể thấy: A. Tế bào bạch cầu đa nhõn trung tớnh. B. Tế bào biểu mụ nhiều nhõn và đụng đặc nhiếm sắc chất quanh rỡa. C. Tế bào bạch cầu ỏi toan. D. CPH(+). E. Tế bào xơ. 21. Thuốc khỏng sinh tra mắt điều trị bệnh mắt hột thường dựng là: A. Gentamycin. B. Tetracyclin1%. C. Oflovid. D. Cebemycin. E. Chlorocid 0,4%. 22.Thuốc khỏng sinh điều trị bệnh mắt hột theo đường toàn thõn khi cú chỉ định là: A. Zinnat. B. Augmentin. C. Gentamycin. D. Zithromax. E. Ampixilin. 23. Tỡm một cõu sai núi về bệnh mắt hột trong cộng đồng: A. Cú thể gõy mự B. Khụng thể điều trị được C. Bội nhiễm làm bệnh mắt hột nặng lờn D. Bệnh mắt hột thường gặp ở những vựng nụng thụn nghốo, vệ sinh kộm E. Bệnh mắt hột cú khả năng lõy lan trong cộng đồng 24. Bệnh mắt hột cần chẩn đoỏn phõn biệt với: A. Viờm kết mạc hột B. Viờm kết mạc mựa xuõn C. Lẹo mi D. Chắp E. Sạn vụi kết mạc 25. Điều trị bệnh mắt hột bằng phẫu thuật khi : A. Cú nhiều hột trờn kết mạc. B. Cú nhiều sẹo trờn kết mạc. C. Cú lụng quặm. D. Viờm bờ mi E. Sẹo giỏc mạc II. Câu hỏi đúng - sai Khoanh trũn chữ Đ nếu ý đúng và chữ S nếu ý sai: 26. Bệnh mắt hột cú thể lõy truyền qua: A. Ruồi Đ - S. B. Khăn mặt, đồ vải bẩn Đ - S. www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn C. Đồ ăn, uống Đ - S. D. Tay bẩn Đ - S. E. Tiếp xỳc với người bệnh trong gia đỡnh Đ - S. 27. Để hạn chế lõy lan và tỏi nhiễm bệnh mắt hột cần: A. Tiờm vaxin phũng bệnh Đ - S. B. Cỏch ly bệnh nhõn. Đ - S. C. Cải thiện vệ sinh mụi trường Đ - S. D. Rửa mặt bằng nước sạch Đ - S. E. Khụng rửa chung khăn chậu Đ - S. www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn ĐỤC THỂ THỦY TINH I. Cõu hỏi MCQ Khoanh trũn chữ cỏi đứng đầu một ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây: 1. Bệnh đục thể thuỷ tinh (TTT) là 1 nguyờn nhõn gõy mự đứng : A. Hàng đầu. B. Thứ 2. C. Thứ 3. D. Thứ 4. E. Thứ 5. 2. Loại đục thể thuỷ tinh chiếm tỷ lệ cao nhất là: A. Do đỏi thỏo đường. B. Do tuổi già. C. Bẩm sinh. D. Do chấn thương. E. Do viờm màng bồ đào. 3. Bệnh toàn thõn hay gõy biến chứng đục thể thuỷ tinh là: A. Bệnh cao HA. B. Bệnh thiếu canci mỏu. C. Basedow D. Bệnh đỏi thỏo đường. E. Bệnh tim . 4. Nguyờn nhõn thường gặp nhất gõy ra đục thể thuỷ tinh một mắt là: A. Bệnh đái tháo đường. B. Thiếu vitamin A. C. Chấn thương mắt. D. Viờm thị thần kinh. E. Viờm xoang. 5. Đục thể thuỷ tinh do tuổi già thường cú dấu hiệu: A. Đau nhức mắt. nhỡn mờ. B. Đau nhức măt. nhỡn đốn cú quầng xanh đỏ. C. Nhỡn mờ từ từ, khụng đau nhức. D. Nhỡn vật biến dạng, E. Chảy nước mắt. 6. Ở người già phải giảm số kớnh đọc sỏch cú thể do nguyờn nhõn: A. Bệnh glụcụm gúc mở. B. Viờm thị thần kinh C. Lóo thị D. Đục TTT bắt đầu. E. Thoỏi húa rỡa giỏc mạc. 7. Bệnh nhõn bị đục thể thuỷ tinh hoàn toàn, để đỏnh giỏ tỡnh trạng vừng mạc cú thể dựa vào: A. Đo nhón ỏp. B. Tỡm hướng ỏnh sỏng (HAS +). C. Chụp XQ hốc mắt. D. Đo cảm giỏc giỏc mạc. E. Đo siờu õm trục nhón cầu. 8. Bệnh đục thể thuỷ tinh cú thể điều trị bằng phương phỏp: A. Mổ lấy thể thuỷ tinh đục, đặt thể thuỷ tinh nhõn tạo. B. Điều chỉnh bằng kớnh gọng. C. Đeo kớnh tiếp xỳc. D. Tra thuốc dón đồng tử. E. Ghộp giỏc mạc. 9. Chống chỉ định phẫu thuật đục thuỷ tinh tuổi già, khi khỏm cú dấu hiệu: A. Thể thuỷ tinh đục hoàn toàn. B. Diện đồng tử trắng. C. Giỏc mạc trong. D. Phản xạ đồng tử nhạy. E. Nhận thức ỏnh sỏng mất (ST- ). 10. Mắt chớnh thị sau khi mổ lấy thể thuỷ tinh đục, khụng điều chỉnh kớnh: A. Hỡnh ảnh ở trước vừng mạc. B. Hỡnh ảnh ở sau vừng mạc. C. Hỡnh ảnh biến dạng. D. Hỡnh ảnh khụng thay đổi. E. Nhỡn 1 thành 2. 11. Đục thể thuỷ tinh do viờm màng bồ đào thường thấy dấu hiệu: A. Rung rinh mống mắt. B. Dớnh mống mắt vào mặt trước thể thuỷ tinh C. Mất cảm giỏc giỏc mạc. D. Đồng tử dón, mất phản xạ. E. Lệch thể thuỷ tinh 12. Đục thể thuỷ tinh già cú thể gõy biến chứng: A. Loạn dưỡng giỏc mạc. www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn B. Teo thị thần kinh. C. Thoỏi húa hoàng điểm. D. Đục căng phồng tăng nhón ỏp. E. Bong vừng mạc. 13. Thuốc tra mắt cú thể gõy đục là: A. Chloroxit. B. Corticoid. C. Atropin. D. Pilocarpin. E. Dicain. 14. Bệnh mắt cần điều trị trước khi mổ thể thuỷ tinh đục già là: A. Bệnh mắt hột (TS.) B. Thoỏi húa rỡa giỏc mạc. C. Viờm mủ tỳi lệ. D. Bệnh mắt hột (CO). E. Đục dịch kớnh. 15. Thuốc tra mắt cú thể dựng cho bệnh đục thể thủy tinh là: A. Cebemycin B. Catalin C. Dexamethazon.. D. Atropin. E. Betoptic. 16. Dựng thuốc corticoid kộo dài cú thể gõy đục thể thuỷ tinh: A. Đục bao sau B. Đục bao trước C. Đục vỏ trước D. Đục vỏ sau. E. Đục nhõn trung tõm 17. Đục thể thuỷ tinh cú thể khụng phải do: A. Chấn thương đụng dập nhón cầu. B. Vết thương xuyờn nhón cầu. C.Tia chớp (thợ điện, thợ hàn). D. Nhiệt (thợ thủy tinh) E. Đụng dập thị thần kinh II. Câu hỏi đúng - sai Khoanh trũn chữ Đ nếu ý đúng và chữ S nếu ý sai: 18. Cụng suất thể thủy tinh nhõn tạo : A.Thay đổi theo tỡnh trạng khỳc xạ của từng mắt. Đ - S B. Ở người cận thị nhỏ hơn ở người chớnh thị. Đ - S C. Ở người cận thị lớn hơn ở người chớnh thị. Đ - S D. Ở người viễn thị lớn hơn ở người chớnh thị Đ - S E. Ở người viễn thị nhỏ hơn ở người chớnh thị. Đ - S www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO I. Cõu hỏi MCQ Khoanh trũn chữ cỏi đứng đầu một ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây 1. Định nghĩa đỳng nhất về viờm màng bồ đào là : A. viờm mống mắt B. viờm thể mi C. viờm hắc mạc D. viờm ớt nhất một trong cỏc thành phần trờn E. viờm của tất cả cỏc thành phần trờn. 2. Bộ phận khụng thuộc màng bồ đào là: A. mống mắt B. thể mi C. vừng mạc D. hắc mạc E. vựng Pars plana 3. Viờm màng bồ đào thường được phõn loại theo : A. nguyờn nhõn B. giải phẫu C. tổn thương giải phẫu bệnh D. diễn biến E. hội chứng lõm sàng 4. Cương tụ kết mạc trong viờm mống mắt thể mi là cương tụ ở: A. kết mạc sụn mi B. kết mạc cựng đồ C. kết mạc nhón cầu vựng rỡa D. kết mạc nhón cầu E. toàn bộ kết mạc 5. Bệnh cú gõy đau nhức mắt là : A. glụcụm mạn tớnh B. viờm kết mạc mựa xuõn C. đục thể thuỷ tinh D. bong vừng mạc E. viờm mống mắt thể mi 6. Bệnh cú giảm thị lực là : A. viờm kết mạc B. chắp lẹo C. viờm mống mắt thể mi D. tắc lệ đạo E. viờm mủ tỳi lệ 7. Bệnh cú co đồng tử là : A. viờm mống mắt thể mi B. glụcụm C. viờm trhị thần kinh D. liệt điều tiết E. viờm kết mạc 8. Bệnh cú thể cú tăng nhón ỏp là: A. viờm kết mạc B. viờm giỏc mạc C. viờm mống mắt thể mi D. bong vừng mạc E. viờm thị thần kinh. 9. Trong điều trị viờm mống mắt thể mi cấp, để phũng chống dớnh bớt đồng tử cần dựng thuốc : A. gentamyxin B. cortison C. atropin D. timolol E. pilocarpin 10. Bệnh gõy mờ mắt khụng đỏ mắt là : A. viờm mống mắt thể mi B. viờm loột giỏc mạc C. đục thể thuỷ tinh D. glụcụm cấp E. viờm giỏc mạc sõu 11. Trong điều trị viờm mống mắt thể mi khụng được dựng thuốc : A. atropin B. pilocarpin C. khỏng sinh D. cortison E. indocollyre 12. Co đồng tử là biểu hiện của : A. cường giao cảm B. cưũng phú giao cảm C. tổn thương dõy IV D. tổn thương dõy VI E. tổn thương dõy III 13. Thần kinh chi phối cỏc cơ thể mi là : A. dõy IV B. dõy III C. thần kinh giao cảm www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn D. dõy VI E. dõy V 14. Dấu hiệu phản ứng thể mi là do kớch thớch dõy thần kinh : A. V1 B. VI C. phú giao cảm D. giao cảm E. IV II. Cõu hỏi đỳng - sai: Khoanh trũn chữ Đ nếu ý đỳng và chữ S nếu ý sai: 15. Những dấu hiệu lõm sàng cho phộp chẩn đoỏn viờm mống mắt thể mi là : A. tủa mặt sau giỏc mạc Đ - S B. co đồng tử Đ - S C. tiết tố nhày mủ Đ - S D. dớnh đồng tử Đ - S E. đồng tử gión mộo Đ - S 16. Những bệnh cú dấu hiệu cương tụ rỡa giỏc mạc là : A. viờm kết mạc cấp Đ - S B. viờm loột giỏc mạc Đ - S C. viờm mống mắt thể mi Đ - S D. viờm vừng mạc trung tõm Đ - S E. glụcụm cấp Đ - S www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn BỆNH GLÔCÔM I. Cõu hỏi MCQ Khoanh trũn chữ cỏi đứng đầu một ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây: 1. Xử trớ glụcụm gúc đúng tiềm tàng bằng: A. Điện đụng thể mi B. Mổ cắt bố củng giỏc mạc C. Mổ cắt mống mắt ngoại vi D. Uống axetazolamit và tra pilocacpin 1%. E. Quang đụng thể mi 2. Triệu chứng thực thể gợi ý tới bệnh glụcụm là: A.Cương tụ nụng B. Cương tụ rỡa C. Giỏc mạc mờ đục D. Đồng tử co nhỏ, dớnh mộo E. Đồng tử dón to dớnh mộo 3. Xử trớ cơn glụcụm cấp bằng: A. Mổ cắt bố củng mạc cấp cứu. B. Uống axetazolamit và tra pilocacpin 1%. C. Mổ cắt mống mắt ngoại vi D. Cắt mống mắt ngoại vi kết hợp uống axetazolamit. E. Cắt mống mắt ngoại vi kết hợp tra pilocacpin. 4. Khụng được dựng cho bệnh nhõn bị bệnh glụcụm gúc đúng thuốc: A. Atropin B. Dicain C. Pilocacpin D. Fluorescein E. Hydrocortison 5. Cắt mống mắt ngoại vi nhằm giải quyết cơ chế: A. Đúng gúc tiền phũng B. Nghẽn đồng tử C. Dớnh gúc tiền phũng D. Dớnh đồng tử E. Tắc nghẽn gúc tiền phũng 6. Triệu chứng để phõn biệt cơn glụcụm cấp với viờm màng bồ đào là: A. Cương tụ rỡa B. Đau đầu nhức mắt C. Giỏc mạc mờ D. Thị lực giảm E. Đồng tử dón mộo mất phản xạ với ỏnh sỏng 7. Bệnh glụcụm khụng cú triệu chứng: A. Kết mạc cương tụ rỡa B. Giỏc mạc phự nề C. Đồng tử co nhỏ dớnh mộo D. Thể thuỷ tinh đục E. Lừm teo đĩa thị 8. Yếu tố cú nguy cơ cao bị glụcụm gúc đúng là: A. Tiền phũng sõu B. Gúc tiền phũng rộng C. Cận thị D. Gúc tiền phũng hẹp E. Tuổi trẻ 9. Dấu hiệu cơ năng nghi ngờ glụcụm là: A. Cộm mắt B. Ngứa mắt C. Nhỡn mộo hỡnh D. Nhỡn chúi sợ ỏnh sỏng E. Nhỡn mờ như qua màn sương, nhỡn đốn cú quầng xanh đỏ 10. Điều trị Glụcụm gúc mở bằng: A. Mổ cắt bố củng giỏc mạc ở tất cả trường hợp đó cú tăng nhón ỏp B. Mổ cắt mống mắt ngoại vi C. Uống axetazolamit và theo dừi nhón ỏp D. Hạ nhón ỏp bằng cỏc thuốc tra và theo dừi nhón ỏp nếu nhón ỏp điều chỉnh E. Điện đụng thể mi 11. Chỉ định điều trị cho mắt bị glụcụm gúc mở tiềm tàng A. Khụng điều trị gỡ chỉ theo dừi nhón ỏp B. Tra thuốc hạ nhón ỏp và theo dừi định kỳ nhón ỏp C. Cắt mống mắt ngoại vi D. Lạnh đụng thể mi E. Cắt bố củng giỏc mạc 12. Thị lực giảm sỳt nhiều trong cơn Glụcụm cấp là do A. Teo thị thần kinh www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn B. Phự nề cỏc mụi trường trong suốt C. Đục thể thuỷ tinh D. Sẹo giỏc mạc E. Vẩn đục dịch kớnh 13. Một bệnh nhõn đột nhiờn đau nhức mắt dữ dội lan lờn nửa đầu cựng bờn, nhỡn mờ, nhỡn đốn cú quầng xanh đỏ. Khỏm nghiệm cần làm ngay là: A. Đo thị lực B. Đo huyết ỏp C. Đo thị trường D. Đo nhón ỏp E. Thụng lệ đạo 14. Mắt thỉnh đau nhức nhẹ kéo dài trong vài giờ, kèm theo nhỡn mờ như qua màn sương, nhỡn đèn có quầng xanh đỏ... gợi ý tới bệnh: A. Bong vừng mạc B. Xuất huyết dịch kớnh C. Viờm giỏc mạc D. Viờm màng bồ đào E. Glụcụm 15. Khi dựng corticoid kộo dài tại mắt và toàn thõn cần thiết phải kiểm tra định kỳ: A. Thị trường B. Soi đỏy mắt C. Đo nhón ỏp D. Đo thị lực E. Làm siờu õm 16. Thuốc tra mắt khụng phải là thuốc hạ nhón ỏp: A. Pilocacpin B. Homatropin C. Betoptic D. Travatan E. Nyolol 17. Tăng nhón ỏp trong bệnh glụcụm gúc mở nguyờn phỏt do: A. Dớnh gúc tiền phũng B. Xơ hoỏ vựng bố C. Tăng tiết thuỷ dịch D. Nghẽn đồng tử E. Dớnh đồng tử 18. Triệu chứng cú giỏ trị chẩn đoỏn xỏc định glụcụm là: A. Teo thị thần kinh B. Thị trường thu hẹp C. Ám điểm trung tõm D. Nhón ỏp cao E. Thị lực giảm 19. Nguyờn nhõn cú thể gõy tăng nhón ỏp thứ phỏt là: A. Mắt khụng cú thể thuỷ tinh B. Đục thể thuỷ tinh giai đoạn cuối C. Đục thể thuỷ tinh quỏ chớn D. Sau viờm màng bồ đào E. Cả 4 tỡnh huống trờn 20. Tăng nhón ỏp do bệnh đục thể thuỷ tinh cú thể do A. Đục thể thuỷ tinh căng phồng B. Đục thể thuỷ tinh quỏ chớn C. Mắt khụng cú thể thuỷ tinh D. Lệch thể thuỷ tinh E. Cả 4 tỡnh huống trờn II. Cõu hỏi đỳng - sai Khoanh trũn chữ Đ nếu ý đỳng và chữ S nếu ý sai: 21. Cỏc yếu giải phẫu nào thuận lợi cho bệnh glụcụm gúc đúng là: A. Cận thị nặng. Đ - S B. Viễn thị Đ - S C. Giỏc mạc nhỏ Đ - S D. Tiền phũng sõu Đ - S E. Gúc tiền phũng hẹp Đ - S 22. Bệnh Glụcụm gúc đúng thường hay gặp ở A. Trẻ em Đ - S B. Người trờn 35 tuổi Đ - S C. Phụ nữ Đ - S D. Nam giới Đ - S www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn E. Trẻ sơ sinh Đ - S 23. Yếu tố nào cú nguy cơ cao gõy glụcụm gúc đúng là: A. Tiền phũng sõu, gúc tiền phũng rộng? Đ - S B. Tiền phũng nụng, gúc tiền phũng hẹp? Đ - S C. Cận thị nặng? Đ - S D. Viễn thị? Đ - S E. Giỏc mạc nhỏ Đ - S 24. Thuốc nhỏ mắt nào cú thể hạ nhón ỏp là: A. Timolol Đ - S B. Dicain Đ - S C. Travatan Đ - S D. Atropin Đ - S E. Pilocacpin Đ - S 25. Thuốc khụng được dựng cho bệnh nhõn bị glụcụm gúc đúng là: A. Cloroxit Đ - S B. Neosynộphrin Đ - S C. Pilocacpin Đ - S D. Atropin Đ - S E. Dicain Đ - S 26. Dấu hiệu nghi ngờ glụcụm là: A. Nhón ỏp 23- 24mmHg Đ - S B. Lừm teo đĩa thị > 3/10 Đ - S C. Nhỡn mộo hỡnh Đ - S D. Nhỡn chúi sợ ỏnh sỏng Đ - S E. Nhỡn mờ như qua màn sương, nhỡn đốn cú quầng xanh đỏ Đ - S www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn CHẤN THƯƠNG MẮT I. Cõu hỏi MCQ Khoanh trũn chữ cỏi đứng đầu một ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây: 1. Sụp mi sau chấn thương là do tổn thương : A. Dõy thần kinh số II B. Dõy thần kinh số III C. Dõy thần kinh số V1 D. Dõy thần kinh số V2 E. Dõy thần kinh số IV 2. Tràn khớ dưới da mi là do : A. Rạn xương hàm trờn B. Vỡ xương hàm dưới C. Vỡ cỏc xoang quanh hốc mắt D. Rạn xương thành trờn hốc mắt E. Rạn xương thành dưới hốc mắt 3. Xuất huyết tiền phũng là do tổn thương: A. Động mạch vừng mạc B. Mạch mỏu quanh gai thị C. Mạch mỏu hắc mạc D. Mạch mỏu ở mống mắt và thể mi E. Tĩnh mạch vừng mạc 4. Xuất huyết tiền phũng cú thể gõy biến chứng: A. đục thể thuỷ tinh B. thấm mỏu giỏc mạc C. viờm loột giỏc mạc D. đục dịch kớnh E. tắc động mạch vừng mạc 5. Chớch mỏu tiền phũng được chỉ định trong trường hợp cú nguy cơ gõy: A. Viờm màng bồ đào. B. Đục thể thuỷ tinh C. Tăng nhón ỏp thứ phỏt D. Đĩa thấm mỏu giỏc mạc E. Tất cả cỏc nguy cơ trờn. 6. Dấu hiệu của lệch thể thuỷ tinh do chấn thương là: A. Tiền phũng sõu B. Sắc tố trờn diện đồng tử C. Tiền phũng nụng D. Tiền phũng cú mỏu E. Tiền phũng nụng sõu khụng đều. 7. Dấu hiệu nghi ngờ vỡ củng mạc sau chấn thương đụng dập: A. Xuất huyết nhiều dưới kết mạc. B. Xuất huyết tiền phũng. C. Nhón ỏp rất thấp D. Tiền phũng sõu E. Tất cả cỏc dấu hiệu trờn. 8. Biến chứng của rỏch giỏc mạc sau chấn thương là: A. Viờm giỏc mạc B. Tăng nhón ỏp C. Viờm mủ nội nhón D. Teo thị thần kinh E. Dón lồi củng mạc 9. Viờm mắt đồng cảm xảy ra sau vết thương xuyờn vào: A. Giỏc mạc B. Thị thần kinh C. Mi mắt D. Vựng thể mi. E. Vựng Pars plana 10. Đục vỡ thể thuỷ tinh sau chấn thương thường gõy: A. Teo nhón cầu B. Rung giật nhón cầu C. Viờm màng bồ đào. D. Viờm mắt đồng cảm E. Bong vừng mạc 11. Chẩn đoán xác định dị vật nội nhón dựa vào: A. Tiền sử B. Khỏm lõm sàng C. Xquang D. Siờu õm E. Tất cả cỏc cõu trờn. 12. Xột nghiệm cú giỏ trị chẩn đoỏn nhiễm kim loại nội nhón là: A. Thị trường B. Nhón ỏp C. Siờu õm D. Điện vừng mạc E. Xquang. 13. Lỏc trong sau chấn thương là do tổn thương dõy thần kinh : A. số II B. số III C. số IV www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn D. số V E. số VI 14. Để xỏc định xước giỏc mạc sau chấn thương cần tra thuốc: A. Cloramphenicol B. Fluorescein C. Rose bengan D. Hydrocortison E. Mỡ Tờtracyclin 15. Chấn thương mắt gặp nhiều nhất: A. trong sản xuất nụng nghiệp. B. trong sản xuất cụng nghiệp. C. trong sinh hoạt D. trong chiến tranh E. do hoả khớ thời bỡnh. II. Cõu hỏi đỳng - sai Khoanh trũn chữ Đ nếu ý đỳng và chữ S nếu ý sai: 16. Dấu hiệu nghi ngờ của sa thể thuỷ tinh vào buồng dịch kớnh là: A. Cương tụ rỡa giỏc mạc Đ - S B. Phự giỏc mạc Đ - S C. Tiền phũng sõu Đ - S D. Rung rinh mống mắt Đ - S E. Xuất huyết dịch kớnh Đ - S 17. Dị vật nụng giỏc mạc cú thể gõy: A. Cộm Đ - S B. Chảy nước mắt Đ - S C. Co quắp mi Đ - S D. Chúi Đ - S E. Khụng cú triệu chứng gỡ Đ - S 18. Sau khi lấy dị vật giỏc mạc, cần tra: A. Mỡ hydrocortison Đ - S B. Mỡ tộtracycline Đ - S C. Dicain Đ - S D. Neosynephrin Đ - S E. Vitamin A Đ - S 19. Biến chứng của rỏch củng mạc sau chấn thương là: A. Dón lồi củng mạc Đ - S B. Teo thị thần kinh Đ - S C. Viờm mống mắt thể mi Đ - S D. Viờm mủ nội nhón Đ - S E. Dớnh mi cầu Đ - S 20. Hội chứng khe hốc mắt (khe bướm) là do tổn thương dõy thần kinh số: A. III Đ - S B. IV Đ - S C. V Đ - S D. VI Đ - S E. VII Đ - S 21. Sa thể thuỷ tinh vào buồng dịch kớnh cú thể gõy: A. giảm thị lực nhiều Đ - S B. cận thị nặng Đ - S C. viễn thị nặng Đ - S D. xuất huyết dịch kớnh Đ - S E. tăng nhón ỏp Đ - S www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn 22. Hội chứng đỉnh hốc mắt cú thể gõy tổn thương dõy thần kinh số: A. II Đ - S B. III Đ - S C. IV Đ - S D. V và VI Đ - S E. VII Đ - S 23. Vỡ nền sọ cú thể gõy A. tụ mỏu 2 mi mắt Đ - S B. xuất huyết tiền phũng Đ - S C. xuất huyết dịch kớnh Đ - S D. xuất huyết vừng mạc Đ - S E. xuất huyết dưới kết mạc Đ - S www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn BỎNG MẮT I. Cõu hỏi MCQ Khoanh trũn chữ cỏi đứng đầu một ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây: 1. Tỏc nhõn nào dưới đõy khụng gõy bỏng mắt : A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại C. Tia gama D. Tia Rơn-ghen E. Tia laze 2. Tổn thương bỏng mắt trờn lõm sàng được chia làm: A. 2 mức độ B. 3 mức độ C. 4 mức độ D. 5 mức độ E. 6 mức độ 3. Tổn thương bỏng giỏc mạc mức độ trung bỡnh là : A. tổn thương biểu mụ dạng chấm nụng B. trợt biểu mụ C. nhu mụ phự đục D. giỏc mạc đục trắng E. giỏc mạc trong suốt 4. Tổn thương bỏng kết mạc mức độ nặng là A. kết mạc trong B. kết mạc cương tụ C. kết mạc phự D. kết mạc phự và xuất huyết E. kết mạc hoại tử 5. Dấu hiệu của bỏng kết - giỏc mạc đặc biệt nặng là: A. Kết mạc cương tụ, giỏc mạc phự nhẹ B. Kết mạc cương tụ, trợt biểu mụ giỏc mạc C. Kết mạc hoại tử, giỏc mạc đục trắng D. Kết mạc xuất huyết, trợt biểu mụ giỏc mạc E. Kết mạc thiếu mỏu, giỏc mạc phự 6. Dấu hiệu để xỏc định hoại tử kết mạc là: A. Seidel B. Tyndall C. Slut - Gunn D. Amsler E. Charler Bell 7. Đặc điểm của bỏng mắt do bazơ cú nồng độ trung bỡnh là: A. tổn thương rộng B. tổn thương khu trỳ C. tổn thương sõu D. tổn thương nụng E. tổn thương thường rất nặng 8. Đặc điểm của bỏng mắt do axớt cú nồng độ trung bỡnh là: A. tổn thương rộng B. tổn thương khu trỳ C. tổn thương sõu D. tổn thương nụng E. tổn thương thường rất nặng 9. Động tỏc quan trọng nhất để sơ cứu bỏng mắt là: A. Băng kớn mắt B. Trung hoà tỏc nhõn C. Rửa mắt bằng nước sạch D. Uống thuốc giảm đau E. Chuyển tuyến trờn 10. Thuốc tra mắt cần dựng để chống dớnh mống mắt sau bỏng là: A. Vitamin A B. Mỡ khỏng sinh C. Nước mắt nhõn tạo D. Pilocarpin E. Atropin 11. Thuốc tra mắt cần dựng để chống dớnh mi cầu sau bỏng là: A. Vitamin A B. Mỡ khỏng sinh C. Nước mắt nhõn tạo D. Pilocarpin E. Atropin 12. Di chứng nào dưới đõy khụng gặp sau bỏng mắt : A. Khụ mắt B. Sụp mi C. Đục thể thuỷ tinh D. Dớnh mi cầu E. Sẹo giỏc mạc II. Cõu hỏi đỳng - sai www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Khoanh trũn chữ Đ nếu ý đỳng và chữ S nếu ý sai: 13. Để tăng cường dinh dưỡng kết - giỏc mạc sau bỏng cần : A. tra mắt vitamin A Đ - S B. chế độ ăn giàu dinh dưỡng Đ - S C. uống nhiều nước Đ - S D. tiờm huyết thanh tự thõn Đ - S E. tra thuốc gõy co mạch Đ - S www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN I. Cõu hỏi MCQ Khoanh trũn chữ cỏi đứng đầu một ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây: 1. Đồng tử Argyll-Robertson là dấu hiệu của: A. bệnh toxoplasma B. bệnh zona mắt C. bệnh giang mai thần kinh D. liệt dõy thần kinh số III E. liệt dõy thần kinh số VI 2. Nguyờn nhõn thường gặp của bệnh Eales (xuất huyết dịch kớnh tỏi phỏt ở người trẻ) là: A. bệnh toxoplasma B. bệnh giang mai C. bệnh tắc tĩnh mạch vừng mạc D. bệnh tắc động mạch vừng mạc E. bệnh lao 3. Trong bệnh viờm kết mạc bọng, cương tụ kết mạc: A. ở kết mạc nhón cầu B. khu trỳ ở gần rỡa giỏc mạc C. chỉ cú ở kết mạc mi D. ở kết mạc nhón cầu và kết mạc mi E. khu trỳ ở cựng đồ dưới 4. Dấu hiệu điển hỡnh của bệnh viờm quanh tĩnh mạch là: A. xuất tiết quanh tĩnh mạch B. xuất huyết dịch kớnh C. tĩnh mạch cú bao trắng D. tĩnh mạch cú tắc từng đoạn E. tất cả cỏc dấu hiệu trờn 5. Bệnh lao và bệnh giang mai cú thể gõy ra: A. viờm loột giỏc mạc B. viờm màng bồ đào mủ tiền phũng C. viờm giỏc mạc chấm nụng D. viờm màng bồ đào u hạt E. viờm tỳi lệ 6. Bệnh lao khụng gõy ra: A. viờm thị thần kinh B. viờm màng bồ đào mủ C. viờm giỏc mạc sõu D. viờm mắt đồng cảm E. viờm kết mạc bọng 7. Bệnh sarcoit cú thể gõy ra: A. viờm màng bồ đào u hạt B. viờm kết mạc bọng C. viờm thị thần kinh cấp D. viờm tuyến lệ E. liệt thần kinh vận nhón 8. Đặc điểm của viờm màng bồ đào dạng u hạt là: A. viờm cấp tớnh B. tủa sau giỏc mạc kớch thước lớn và trắng đục C. tủa sau giỏc mạc kớch thước nhỏ, màu trắng đục D. cú nhiều hạt trờn mống mắt. E. thường cú mủ tiền phũng 9. Hạt Busacca nằm ở: A. trờn mặt mống mắt B. quanh bờ đồng tử C. chõn mống mắt D. mặt sau giỏc mạc E. trong tiền phũng 10. Tỏc nhõn thường gõy viờm loột giỏc mạc hỡnh cành cõy là: A. vi rỳt herpes zoster B. poliovirus C. vi rỳt herpes simplex D. adenovirus E. cytomegalovirus 11. Vi rỳt herpes zoster là tỏc nhõn: A. gõy bệnh zona mắt B. gõy bệnh herpes mắt C. chỉ gõy bệnh ở người già D. chỉ gõy bệnh ở trẻ em E. thường gõy bệnh ở người suy giảm miễn dịch 12. Bệnh herpes cú thể gõy tổn thương ở: A. giỏc mạc B. kết mạc C. màng bồ đào D. thị thần kinh E. tất cả cỏc cấu trỳc trờn 13. Tổn thương mắt thường gặp nhất trong bệnh nấm candida là: www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn A. viờm loột giỏc mạc B. viờm thượng củng mạc C. viờm màng bồ đào u hạt D. viờm vừng mạc hoại tử E. viờm giỏc mạc hỡnh đĩa 14. Bệnh toxoplasma cú thể gõy: A. viờm kết giỏc mạc bọng B. viờm giỏc mạc dạng đồng tiền C. tăng sinh tõn mạch vừng mạc D. xuất huyết vừng mạc E. viờm hắc-vừng mạc 15. Mụn rộp ở da mặt theo khu vực của dõy thần kinh V1 đặc hiệu cho: A. bệnh herpes B. bệnh toxoplasma C. bệnh zona D. bệnh nấm candida E. bệnh sarcoit 16. Tổn thương ở mắt thường gặp nhất trong bệnh AIDS là: A. hoại tử vừng mạc kốm xuất huyết B. gai thị phự, bờ mờ kốm xuất huyết C. tõn mạch và xuất huyết vừng mạc D. vừng mạc phự và xuất huyết E. viờm thị thần kinh 17. Sarcom kaposi trờn kết mạc dễ nhầm với: A. cương tụ kết mạc B. xuất huyết dưới kết mạc C. u mạch kết mạc D. viờm kết mạc bọng E. u hắc tố kết mạc 18. Cơ chế của bệnh vừng mạc do cao huyết ỏp là: A. xơ cứng mạch mỏu vừng mạc B. thiếu dinh dưỡng vừng mạc C. thiếu mỏu vừng mạc D. gión mạch mỏu vừng mạc E. tắc mạch mỏu vừng mạc 19. Vết dạng bụng ở vừng mạc là biểu hiện của: A. xuất tiết vừng mạc B. hoại tử sợi thần kinh vừng mạc C. phự vừng mạc D. teo thần kinh vừng mạc E. thõm nhiễm vừng mạc 20. Trong dấu hiệu Salus, ở chỗ bắt chộo động-tĩnh mạch cú: A. gión tĩnh mạch B. uốn cong tĩnh mạch C. co thắt tĩnh mạch D. đứt quóng tĩnh mạch E. tất cả cỏc biểu hiện trờn 21. Bệnh thiếu mỏu cú thể gõy ra: A. xuất huyết vừng mạc B. co thắt mạch mỏu vừng mạc C. đục thể thủy tinh D. phự gai thị E. xuất huyết dịch kớnh 22. Tổn thương cú thể gặp trong bệnh hồng cầu hỡnh liềm là: A. Phự vừng mạc B. Tõn mạch vừng mạc C. Phự gai thị D. Teo gai thị E. Tĩnh mạch ngoằn ngoốo. 23. Bệnh bạch cầu cú thể gõy ra: A. cương tụ kết mạc B. viờm vừng mạc sắc tố C. xuất huyết dịch kớnh D. viờm quanh tĩnh mạch vừng mạc E. xuất huyết vừng mạc 24. Tổn thương đỏy mắt trong bệnh bạch cầu là: A. xuất tiết vừng mạc B. teo hắc vừng mạc C. xuất huyết vừng mạc cú tõm màu trắng D. teo thị thần kinh E. tĩnh mạch ngoằn ngoốo 25. Tổn thương đỏy mắt trong hội chứng tăng độ quỏnh của mỏu là: A. thiếu mỏu vừng mạc B. co mạch vừng mạc C. gión mạch vừng mạc D. teo gai thị E. phự gai thị 26. Bệnh đỏi thỏo đường thường gõy tổn hại ở: A. giỏc mạc B. thể thủy tinh C. mống mắt và đồng tử D. vừng mạc E. kết mạc 27. Mất thị lực đột ngột ở người đỏi thỏo đường cú thể do: A. teo thị thần kinh www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn B. xuất huyết dịch kớnh C. đục thể thủy tinh D. tõn mạch vừng mạc E. tăng sinh vừng mạc 28. Bệnh vừng mạc đỏi thỏo đường cú thể dẫn đến mự lũa do: A. xuất huyết vừng mạc B. xuất huyết dịch kớnh C. bong vừng mạc do co kộo D. teo gai thị E. tất cả cỏc tổn thương trờn 29. Bệnh vừng mạc đỏi thỏo đường cú thể điều trị sớm bằng: A. phẫu thuật cắt dịch kớnh B. thuốc corticosteroit C. laser argon D. thuốc khỏng sinh E. thuốc gión mạch 30. Tổn thương trong bệnh vừng mạc đỏi thỏo đường tiền tăng sinh là: A. dị thường vi mạch vừng mạc B. teo vừng mạc rộng C. tõn mạch vừng mạc D. tõn mạch ở gai thị. E. tăng sinh xơ ở vừng mạc 31. Hội chứng Stevens-Johnson cú thể gõy biến chứng: A. viờm giỏc mạc chấm nụng B. viờm màng bồ đào C. dớnh mi-nhón cầu D. dớnh mống mắt-giỏc mạc E. giảm phản xạ đồng tử 32. Bệnh mắt nào dưới đõy cú thể liờn quan với cơ địa dị ứng: A. viờm kết mạc-họng-hạch B. viờm kết mạc mựa xuõn C. viờm kết mạc cú giả mạc D. viờm giỏc mạc chấm nụng E. viờm giỏc mạc hỡnh đĩa 33. Dấu hiệu thường gặp của bệnh nhược cơ là: A. lỏc mắt khụng ổn định B. yếu cơ vận động nhón cầu C. sụp mi khụng ổn định D. sụp mi bẩm sinh E. giảm phản xạ đồng tử 34. Tổn thương mắt trong hội chứng Vogt- Koyanagi-Harada là: A. viờm kết-giỏc mạc B. đục thể thủy tinh C. viờm thị thần kinh D. viờm vừng mạc E. viờm màng bồ đào 35. Bệnh viờm khớp thường gõy ra: A. viờm màng bồ đào B. viờm thị thần kinh C. viờm giỏc mạc D. viờm vừng mạc E. tắc mạch vừng mạc 36. Dấu hiệu ở mắt của bệnh Behcet là: A. viờm màng bồ đào u hạt B. viờm hắc mạc C. viờm màng bồ đào mủ tiền phũng D. viờm mạch mỏu vừng mạc E. viờm thị thần kinh 37. Bệnh thị thần kinh thường gõy: A. thay đổi nhón ỏp B. xuất huyết vừng mạc C. xuất tiết vừng mạc D. rối loạn phản xạ đồng tử E. tất cả cỏc tổn thương trờn 38. Ứ phự gai thường là dấu hiệu của: A. viờm thị thần kinh B. cao huyết ỏp C. tăng ỏp lực nội sọ D. đỏi thỏo đường E. viờm gai thị-vừng mạc 39. Hội chứng Claude-Bernard-Horner là do tổn thương: A. thần kinh phú giao cảm B. thần kinh giao cảm cổ C. thần kinh số III D. thần kinh số V1 E. thần kinh số VII www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn 38 II. Cõu hỏi đỳng - sai Khoanh trũn chữ Đ nếu ý đỳng và chữ S nếu ý sai: 40. Hội chứng Claude-Bernard-Horner bao gồm cỏc dấu hiệu: A. gión đồng tử một mắt Đ - S B. co đồng tử một mắt Đ - S C. sụp mi nhẹ Đ - S D. tăng tiết mồ hụi nửa mặt cựng bờn Đ - S E. giảm tiết mồ hụi nửa mặt cựng bờn Đ - S 41. Trong dấu hiệu đồng tử Argyll-Robertson, đồng tử: A. mất phản xạ với ỏnh sỏng Đ - S B. mất phản xạ với điều tiết và qui tụ Đ - S C. cũn phản xạ với ỏnh sỏng Đ - S D. cũn phản xạ với điều tiết và qui tụ Đ - S E. gión và mất phản xạ với ỏnh sỏng trực tiếp Đ - S 42. Bệnh giang mai cú thể gõy ra: A. liệt thần kinh vận nhón Đ - S B. viờm giỏc mạc kẽ Đ - S C. viờm màng bồ đào Đ - S D. xuất huyết dịch kớnh Đ - S E. xuất huyết tiền phũng Đ - S 43. Viờm màng bồ đào dạng u hạt cú thể do: A. bệnh lao Đ - S B. bệnh zona Đ - S C. bệnh sarcoit Đ - S D. bệnh herpes Đ - S E. bệnh giang mai Đ - S 44. Tổn thương thường gặp trong bệnh herpes mắt là: A. viờm kết mạc Đ - S B. viờm loột giỏc mạc hỡnh cành cõy và hỡnh bản đồ Đ - S C. viờm giỏc mạc dạng đồng tiền Đ - S D. viờm giỏc mạc hỡnh đĩa Đ - S E. viờm thị thần kinh Đ - S 45. Những tổn thương của bệnh vừng mạc cao huyết ỏp là: A. tõn mạch gai thị Đ - S B. xuất tiết Đ - S C. vết dạng bụng Đ - S D. xuất huyết dịch kớnh Đ - S E. phự gai Đ - S 46. Vết Roth gặp trong bệnh: A. hồng cầu hỡnh liềm Đ - S B. bạch cầu Đ - S C. thiếu mỏu Đ - S D. tăng độ quỏnh của mỏu Đ - S E. sarcoit Đ - S 47. Bệnh mắt do Basedow cú thể cú dấu hiệu: A. lồi mắt Đ - S B. co rỳt mi Đ - S C. đục thể thủy tinh Đ - S www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn 39 D. teo thị thần kinh Đ - S E. liệt vận nhón Đ - S 48. Viờm thị thần kinh biểu hiện bằng: A. cương tụ rỡa Đ - S B. ỏm điểm trong thị trường Đ - S C. thị lực giảm muộn Đ - S D. gai thị bờ mờ Đ - S E. giảm phản xạ đồng tử Đ - S www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn 40 THUỐC ĐIỀU TRỊ TRONG NHÃN KHOA I. Cõu hỏi MCQ Khoanh trũn chữ cỏi đứng đầu một ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây: 1. Thuốc khụng cú tỏc dụng liệt điều tiết là: A. homatropin B. atropin C. neosynephrin D. cyclopentolat E. tropicamit 2. Thuốc tra mắt gõy tờ tại chỗ cú nguy cơ: A. gõy phự kết mạc B. gõy xuất huyết kết mạc C. gõy cương tụ kết mạc D. độc tớnh đối với biểu mụ giỏc mạc E. gõy phự giỏc mạc 3. Thuốc pilocarpin nhỏ mắt làm hạ nhón ỏp theo cơ chế: A. ức chế sản xuất thủy dịch B. tăng cường lưu thụng thủy dịch C. giảm thể tớch dịch kớnh D. mở rộng gúc tiền phũng E. làm co đồng tử 4. Thuốc cú tỏc dụng ức chế sản xuất thủy dịch là: A. pilocarpin B. timolol C. acetazolamit D. manitol E. glycerol 5. Chống chỉ định dựng corticosteroit tại mắt trong bệnh: A. viờm giỏc mạc kẽ do lao B. viờm giỏc mạc hỡnh đĩa C. viờm kết giỏc mạc bọng D. phự giỏc mạc sau mổ E. viờm loột giỏc mạc hỡnh cành cõy 6. Thuốc khỏng sinh nhỏ mắt cú nguy cơ gõy suy tủy là: A. cephalosporin B. fluoroquinolon C. tetracyclin D. chloramphenicol E. tobramycin 7. Thuốc khỏng sinh được dựng để điều trị bệnh mắt hột là: A. cephalosporin B. fluoroquinolon C. tetracyclin D. chloramphenicol E. tobramycin 8. Thuốc khỏng sinh tốt nhất trong điều trị bệnh nấm ở mắt là: A. myconazol B. amphotericin B C. ketoconazol D. natamycin E. fluconazol 9. Thuốc dựng để nhuộm phỏt hiện tổn thương nụng trờn giỏc mạc là: A. thuốc đỏ B. hồng bengal C. dicain D. fluorescein E. Iodua kali 10. Thuốc nhỏ mắt cú nguy cơ gõy cơn glụcụm cấp là: A. betoptic B. dicain C. corticosteroit D. phenylephrin E. pilocarpin 11. Trong điều trị viờm màng bồ đào, nờn dựng thuốc: A. neosynephrin B. atropin C. pilocarpin D. cyclopentolat E. tropicamit 12. Để làm gión đồng tử khi soi đỏy mắt, nờn chọn thuốc: A. cyclopentolat B. tropicamit C. homatropin D. atropin E. neosynephrin 13. Thuốc toàn thân có nguy cơ gây độc thị thần kinh là: A. ethambutol B. chloroquin www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn 41 C. amiodaron D. digitalis E. thioridazin 14. Thuốc toàn thõn nào cú nguy cơ gõy đục thể thủy tinh là: A. chloroquin B. ethambutol C. chlorpromazin D. thioridazin E. digitalis 15. Thuốc toàn thõn cú nguy cơ gõy teo hắc vừng mạc là: A. chloroquin B. corticosteroit C. chlorpromazin D. thioridazin E. ethambutol 16. Thuốc nhuộm fluorescein cú thể phỏt hiện tổn thương: A. viờm giỏc mạc hỡnh đĩa B. viờm giỏc mạc sõu C. viờm giỏc mạc chấm nụng D. viờm kết giỏc mạc bọng E. viờm giỏc mạc khớa 17. Để phỏt hiện lỗ rũ sẹo bọng sau mổ glụcụm, cần dựng thuốc: A. corticosteroit B. atropin C. pilocarpin D. fluorescein E. hồng bengal 18. Thuốc nhỏ mắt corticosteroit cần dựng trong bệnh: A. viờm giỏc mạc sõu B. viờm loột giỏc mạc do vi khuẩn C. viờm hắc-vừng mạc D. xước giỏc mạc do chấn thương E. viờm giỏc mạc chấm nụng 19. Thuốc mỡ tra mắt nờn dựng vào: A. buổi sỏng khi ngủ dậy B. ban ngày C. buổi chiều D. buổi tối trước khi đi ngủ E. buổi sỏng và buổi tối 20. Tiờm dưới kết mạc thường dựng để điều trị cỏc bệnh ở: A. mi mắt B. hắc-vừng mạc C. phần trước nhón cầu D. nội nhón E. tất cả cỏc phần trờn 21. Điện di thường dựng để điều trị cỏc bệnh ở: A. màng bồ đào B. kết-giỏc mạc C. nội nhón D. đỏy mắt E. tất cả cỏc bộ phận trờn 22. Phương phỏp tiờm mắt dễ gõy tai biến ở mắt là: A. tiờm dưới kết mạc vựng rỡa B. tiờm ngoài mi mắt C. tiờm dưới bao Tenon D. tiờm cạnh nhón cầu E. tiờm hậu nhón cầu 23. Thuốc nào khụng cú tỏc dụng liệt phú giao cảm: A. atropin B. neosynephrin C. homatropin D. tropicamit E. cyclopentol II. Cõu hỏi đỳng - sai Khoanh trũn chữ Đ nếu ý đỳng và chữ S nếu ý sai: 24. Cỏc thuốc thường dựng để tiờm dưới kết mạc: A. thuốc khỏng sinh Đ - S B. thuốc corticosterroit Đ - S C. thuốc co đồng tử Đ - S D. thuốc gión đồng tử Đ - S E. thuốc gión mạch Đ - S 25. Thuốc mỡ tra mắt cú tỏc dụng: A. làm cho thuốc ngấm nhanh hơn Đ - S B. kộo dài tỏc dụng của thuốc Đ - S www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn 42 C. giảm cương tụ kết mạc Đ - S D. chống dớnh mi nhón cầu Đ - S E. giảm phự kết giỏc mạc Đ - S 26. Thuốc tra mắt nào cú tỏc dụng đối với vi rỳt: A. natamycin Đ - S B. acyclovir Đ - S C. idoxuridin Đ - S D. tetracyclin Đ - S E. trifluridin Đ - S 27. Cỏc thuốc nhỏ mắt corticosteroit cú nguy cơ gõy: A. phự giỏc mạc Đ - S B. tăng nhón ỏp Đ - S C. đọng sắc tố giỏc mạc Đ - S D. loột giỏc mạc Đ - S E. đục thể thủy tinh Đ - S www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn 43 BỆNH MẮT TRẺ EM I. Cõu hỏi MCQ Khoanh trũn chữ cỏi đứng đầu một ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây: 1. Triệu chứng điển hình của glôcôm bẩm sinh là: A. đau đầu B. nhức mắt C. sợ ánh sáng D. nhìn một thành hai E. tất cả các triệu chứng trên 2. Dấu hiệu điển hình của glôcôm bẩm sinh là: A. cương tụ rìa B. giác mạc to C. tiền phòng nông D. thể thủy tinh đục E. đồng tử giãn 3. Chẩn đoán bệnh glôcôm bẩm sinh dựa vào: A. đo nhãn áp B. đo thị trường C. thăm dò lệ đạo D. đo thị lực E. siêu âm nhãn cầu 4. Cơ chế bệnh sinh của glôcôm bẩm sinh là: A. đóng góc tiền phòng B. nghẽn đồng tử C. loạn sản vùng bè D. xơ hóa vùng bè E. dính góc tiền phòng 5. Điều trị glôcôm bẩm sinh chủ yếu bằng: A. thuốc co đồng tử B. thuốc ức chế tiết thủy dịch C. phẫu thuật D. thuốc ức chế anhydraza carbonic E. tất cả các biện pháp trên 6. Giãn lồi nhãn cầu do bệnh glôcôm bẩm sinh có thể gây ra: A. cận thị B. lõm gai C. chảy nước mắt D. tăng nhãn áp E. tiền phòng nông 7. Glôcôm bẩm sinh kèm theo lệch đồng tử và lộn màng bồ đào là dấu hiệu của: A. hội chứng Peters B. dị thường Axenfeld C. dị thường Peters D. dị thường Rieger E. tật không mống mắt 8. Dấu hiệu đặc trưng của dị thường Peters là: A. đục giác mạc trung tâm B. đục giác mạc ngoại vi C. đục giác mạc toàn bộ D. lệch đồng tử E. đa đồng tử 9. Đặc điểm của bệnh glôcôm bẩm sinh là: A. thường có lõm teo gai thị B. góc tiền phòng hẹp C. tiền phòng sâu D. giác mạc nhỏ E. cương tụ rìa nhiều 10. Bệnh ung thư võng mạc thường có dấu hiệu: A. đồng tử giãn to B. đồng tử màu trắng C. đồng tử co nhỏ D. mất phản xạ đồng tử E. lệch đồng tử 11. Ung thư võng mạc có đặc điểm: A. thường thấy ở trẻ lớn B. thường được phát hiện ở trẻ nhỏ C. thường không lan rộng D. chỉ có ở một mắt E. không di căn toàn thân 12. Chẩn đoán ung thư võng mạc đòi hỏi khám nghiệm: A. thăm dò lệ đạo B. cảm giác giác mạc C. siêu âm mắt D. thị trường E. phản xạ đồng tử 13. Dấu hiệu nào dưới đây đặc hiệu cho ung thư võng mạc A. khối u nhiều múi, bề mặt có tân mạch B. khối u không bao giờ có can xi hóa C. bề mặt khối u thường nhẵn, không có tân mạch D. khối u ít phát triển vào trong dịch kính E. bề mặt khối u thường có xuất huyết www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn 44 14. Ung thư võng mạc: A. là một u ác tính hiếm gặp ở mắt trẻ em B. là một u ác tính thường gặp nhất ở mắt trẻ em C. có thể dẫn đến tử vong D. có thể di truyền E. không thể điều trị được 15. Ung thư võng mạc có thể gây: A. viêm giác mạc B. lệch đồng tử C. xuất huyết dịch kính D. hạ nhãn áp E. teo nhãn cầu 16. Đục thể thủy tinh bẩm sinh có dấu hiệu: A. tăng nhãn áp B. cương tụ kết mạc C. đồng tử trắng D. đồng tử giãn E. lác mắt 17. Điều trị đục thể thủy tinh bẩm sinh bằng: A. phẫu thuật sớm B. thuốc giãn đồng tử C. laser D. tia xạ E. điều chỉnh kính 18. Chẩn đoán đục thể thủy tinh bẩm sinh cần khám: A. siêu âm B. đèn khe C. thị trường D. nhãn áp E. lệ đạo 19. Đục thể thủy tinh bẩm sinh có thể do: A. đẻ non và cân nặng thấp B. nhiễm trùng trong bào thai C. chấn thương khi sinh D. nhiễm trùng khi sinh E. bệnh đái đường 20. Thị lực sau mổ đục thể thủy tinh bẩm sinh có thể hạn chế do: A. không có kính điều chỉnh B. teo thị thần kinh C. mắt không điều tiết được D. nhược thị E. tất cả các nguyên nhân trên 21. ở một bệnh nhân mắt lác vào trong, nếu che mắt không lác thì mắt lác sẽ: A. Chuyển động từ trong ra B. Chuyển động từ ngoài vào C. Không chuyển động D. Chuyển động từ trên xuống E. Không có câu nào đúng 22. Khi đo độ lác bằng phương pháp Hirschberg, nếu chấm phản quang ở bờ đồng từ thì độ lác là: A. 20 độ B. 30 độ C. 15 độ D. 45 độ E. 50 độ 23. Hình thái lác phổ biến nhất ở trẻ em là: A. lác chéo B. lác ngoài C. lác trong D. lác đứng E. lác ngang 24. Điều trị đục thể thủy tinh bẩm sinh nên: A. phẫu thuật sớm B. phẫu thuật muộn C. dùng corticosteroit D. mổ lấy thể thủy tinh ngoài bao E. dùng thuốc giãn đồng tử 25. Điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non bằng: A. thuốc chống viêm B. phẫu thuật võng mạc C. quang đông laser D. thuốc kháng sinh E. thuốc giãn mạch 26. Bệnh võng mạc trẻ đẻ non có nguy cơ dẫn đến mù lòa do: A. teo võng mạc B. tăng nhãn áp C. phù võng mạc D. tắc động mạch võng mạc E. bong võng mạc II. Câu hỏi đúng – sai Khoanh tròn vào chữ Đ nếu ý đùng và chữ S nếu ý sai 27. Cần phân biệt glôcôm bẩm sinh với các bệnh: A. giác mạc to bẩm sinh Đ - S B. glôcôm góc đóng Đ - S www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn 45 C. tắc lệ đạo bẩm sinh Đ - S D. đục giác mạc do chấn thương sản khoa Đ - S E. tất cả các bệnh trên Đ - S 28. Các bệnh mắt có dấu hiệu đồng tử trắng là: A. đục thể thủy tinh Đ - S B. ung thư võng mạc Đ - S C. glôcôm bẩm sinh Đ - S D. viêm màng bồ đào Đ - S E. bệnh Coats Đ - S 29. Ung thư võng mạc có thể có các dấu hiệu: A. đục thể thủy tinh Đ - S B. tăng nhãn áp Đ - S C. viêm màng bồ đào Đ - S D. viêm giác mạc Đ - S E. lác mắt Đ - S 30. Điều trị ung thư võng mạc bằng các biện pháp: A. lạnh đông Đ - S B. laser Đ - S C. tia xạ Đ - S D. corticosteroid Đ - S E. phẫu thuật cắt bỏ nhãn cầu Đ - S 31. Đo khúc xạ liệt điều tiết ở bệnh nhân lác nhằm mục đích: A. điều chỉnh tật khúc xạ Đ - S B. chẩn đoán lác do điều tiết Đ - S C. đánh giá tổn thương đáy mắt Đ - S D. đánh giá thị giác hai mắt Đ - S E. tất cả các mục đích trên Đ - S 32. Đặc điểm của lác trong vô căn ở trẻ em là: A. xất hiện sớm Đ - S B. tật khúc xạ không đáng kể Đ - S C. độ lác thường ổn định Đ - S D. thường có viễn thị nặng Đ - S E. xuất hiện muộn Đ - S 33. Đặc điểm của lác trong điều tiết do tật khúc xạ là: A. độ lác ổn định Đ - S B. xuất hiện sớm Đ - S C. độ viễn thị thường cao Đ - S D. thường có cận thị Đ - S E. xuất hiện muộn hơn Đ - S 34. Điều chỉnh khúc xạ sau phẫu thuật đục thể thủy tinh trẻ em bằng: A. thể thủy tinh nhân tạo Đ - S B. kính gọng Đ - S C. bịt mắt tập luyện Đ - S D. kính tiếp xúc Đ - S E. tất cả các biện pháp trên Đ - S 35. Bệnh võng mạc trẻ đẻ non thường gặp ở trẻ: A. cân nặng khi sinh dưới 1500g Đ - S B. có can thiệp sản khoa Đ - S C. được chăm sóc sau đẻ trong lồng oxy Đ - S D. cân nặng khi sinh từ 1500g đến 2000g Đ - S E. có viêm nhiễm ở mắt sau khi sinh Đ - S www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn 46 www.thuvien247.netTai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn Tai lieu chia se mien phi tai: wWw.SinhHoc.edu.vn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_nhan_khoa_y_hn_by_phuhmtu_1626.pdf
Tài liệu liên quan