Bài giảng Nhập môn Kinh tế học - Chương 1: Cầu, cung và giá cả thị trường
CHÍNH SÁCH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA SẢN
XUẤT TRONG NƯỚC
-Mức giá ban đầu khi chưa có
thuế là P*, lượng cân bằng là
Q*.
-Nhà nước muốn tăng thuế là
t/sản phẩm
-Đường cung sẽ dịch chuyển
đến S’.
-Nếu Đường cung (S) ban đầu
là P=aQ+b thì sau khi tăng
thuế t/sản phẩm, đường cung
mới sẽ là P=aQ+b+t
Giá cân bằng mới là Pb
(mức giá người mua phải
trả)
Người bán nhận từ người
mua mức giá Pb nhưng phải
đóng thuế cho Nhà nước là
t/sản phẩm nên họ thực
nhận là PS
Thuế do người mua chịu:
(Pb-P*)×Q1
Thuế do người bán chịu:
(P*-PS)×Q1
Ví dụ
Hàm số cầu và cung của một hàng hóa như sau:
(D): P=-QD+100
(S): P=5QS+10
1. Xác định giá cả và sản lượng cân bằng.
2. Nếu chính phủ áp dụng mức thuế/sp là t=6 thì giá cả
và sản lượng cân bằng là bao nhiêu?
3. Xác định tổng phần thuế người mua chịu? Người bán
chịu?
82 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 18/01/2022 | Lượt xem: 305 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nhập môn Kinh tế học - Chương 1: Cầu, cung và giá cả thị trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1
CẦU-CUNG VÀ GIÁ CẢ THỊ
TRƯỜNG
1Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
A. CẦU
I. ĐỊNH NGHĨA
Cầu của một hàng hóa là số lượng
hàng hóa đó mà người mua muốn mua
tương ứng với một mức giá
2Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
LƯU Ý VỀ ĐỊNH NGHĨA:
NHU CẦU MANG TÍNH CHẤT MONG MUỐN
NHU CẦU KINH TẾ (NHU CẦU CÓ KHẢ NĂNG
THANH TOÁN)
3Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
II. CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN NHU CẦU CỦA
MỘT HÀNG HÓA
4Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
1. GIÁ CẢ CỦA HÀNG HÓA ĐÓ (P)
Nếu không tính đến các nhân tố khác thì
giá cả và nhu cầu của chính hàng hóa đó
có mối quan hệ nghịch biến.
5Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
2. SỞ THÍCH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỐI VỚI
HÀNG HÓA ĐÓ
Đồng biến với nhu cầu
6Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
- Hàng hóa bình thường: Thu nhập đồng biến với nhu cầu
- Hàng hóa thấp cấp: Thu nhập nghịch biến với nhu cầu
7Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Nếu hai hàng hóa thay thế cho nhau trong tiêu dùng:
Giá cả hàng hóa này tăngnhu cầu của hàng hóa này giảm
nhu cầu hàng hóa thay thế tăng (đồng biến).
8Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Nếu hai hàng hóa bổ sung cho nhau trong tiêu dùng:
Giá cả hàng hóa này tăngnhu cầu của hàng hóa này giảm
nhu cầu hàng hóa bổ sung giảm (nghịch biến).
9Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Dự đoán giá sẽ tăng nhu cầu ở thời điểm hiện tại sẽ
tăng (đồng biến)
Dự đoán giá sẽ giảm nhu cầu ở thời điểm hiện tại sẽ
giảm (đồng biến)
10Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Quy mô thị trường biểu thị bằng số người tiêu thụ trên
thị trường đối với một sản phẩm,
Quy mô thị trường và nhu cầu của sản phẩm trên thị
trường đó đồng biến với nhau.
11Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Nhóm 1: Nhân tố giá cả của chính hàng hóa đó.
Nhóm 2: Các nhân tố còn lại (còn gọi là các nhân tố
ngoài giá)
12Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Nếu các nhân tố ngoài giá là không đổi
thì mối quan hệ giữa nhu cầu và giá cả
của một hàng hóa là nghịch biến.
13Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Tác động thu nhập
Tác động thay thế
14Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Một sự biểu thị quy luật cầu bằng đồ thị
Dốc xuống dưới về bên phải
GÍA
LƯỢNG
CẦU
ĐƯỜNG CẦU (D)
P1
Q1
P2
Q2
15Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Thể hiện tiếng nói của người mua trên thị trường.
16Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Giá cả (ngàn đồng) Lượng cầu (tấn/tháng)
10 500
15 400
20 300
25 200
30 100
35 50
17Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Biểu thị quy luật cầu bằng hàm số. Dạng tổng quát:
P=f(QD) hoặc QD=f(P)
Ví dụ:
P=-2QD+2000 hoặc QD=-½P+1000
18Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Dịch chuyển dọc theo
một đường cầu: Xãy ra
khi giá cả thay đổi
nhưng các nhân tố ngoài
giá không đổi.
P1
Q1
P2
Q2
A
B
19Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Dịch chuyển cả một
đường cầu:
Xãy ra khi giá cả không
đổi nhưng các nhân tố
ngoài giá thay đổi.
D
D’
D’’
Dịch chuyển
tăng
Dịch chuyển
giảm
P
Q
20Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
CÁC THAY ĐỔI
HƯỚNG DC
CỦA ĐC
1 Giá của HH thay thế tăng
2 Giá của HH bổ sung tăng
3 Sở thích tăng
4 Thu nhập giảm
5 Giá các YTSX tăng
6 Giá của chính SP giảm
7 Dự đoán giá tăng
21Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
I. ĐỊNH NGHĨA
Cung của một hàng hóa là số lượng hàng hóa đó mà
người bán muốn bán tương ứng với một mức giá
22Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
II. CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG CỦA
MỘT HÀNG HÓA
1. GIÁ CẢ CỦA HÀNG HÓA ĐÓ (P)
Nếu không tính đến các nhân tố khác
Thì giá cả và cung của chính hàng
hóa đó có mối quan hệ đồng biến.
23Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
2. GIÁ CẢ CỦA CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT ĐỂ SẢN
XUẤT RA HÀNG HÓA ĐÓ
Xu hướng mang tính quy luật là nếu giá các yếu tố sản
xuất tăng thì cung sẽ giảm và ngược lại (quan hệ
nghịch biến giữa hai đại lượng)
24Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
3. TRÌNH ĐỘ KỸ THUẬT
Trình độ kỹ thuật phát triển cho phép hạ giá thành, tăng
lợi nhuận tăng cung.
25Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
4. SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ
TRƯỜNG
Đồng biến với cung của sản phẩm
26Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
5. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Thuận lợi: Cung tăng
Khó khăn: Cung giảm
27Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Nhóm 1: Nhân tố giá cả của chính hàng hóa đó.
Nhóm 2: Các nhân tố còn lại (còn gọi là các nhân tố
ngoài giá)
28Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Nếu các nhân tố ngoài giá là không đổi (chi phí sản
xuất không đổi) thì mối quan hệ giữa cung và giá cả
của một hàng hóa là đồng biến.
29Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Lợi nhuận chi phối lượng cung của các xí nghiệp
Giá thành Lợi nhuận
Giá cả (P)
Giá cả (P’)
Giá thành Lợi nhuận
30Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Một sự biểu thị quy luật cung bằng đồ thị
Dốc lên trên về bên phải
P
Q
ĐƯỜNG CUNG (S)
P1
Q1
P2
Q2
31Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Thể hiện tiếng nói của người bán trên thị trường.
32Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Giá cả (ngàn đồng) Lượng cung (tấn/tháng)
10 50
15 100
20 150
25 200
30 250
35 300
33Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Biểu thị quy luật cung bằng hàm số.
Dạng tổng quát:
P=f(QS) hoặc QS=f(P)
Ví dụ:
P=4QS+400 hoặc QS=¼P-100
34Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Dịch chuyển dọc theo
một đường cung: Xãy
ra khi giá cả thay đổi
nhưng các nhân tố ngoài
giá không đổi.
P1
P2
Q1Q2
A
B
S
P
Q
35Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Dịch chuyển cả một đường
cung:
Xãy ra khi giá cả không
đổi nhưng các nhân tố
ngoài giá thay đổi.
S
S’
S’’
P
Q
Dịch chuyển
giảm
Dịch chuyển
tăng
36Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Phân tích bằng đồ thị
SD
P*
P2
P1
Q* Qs1QD1 QD2Qs2
Dư thừa
Thiếu hụt
P
Q
37Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Phân tích bằng bảng số
GIÁ CUNG CẦU CHÊNH LỆCH ÁP LỰC ĐỐI VỚI GIÁ
10 50 500 -450 TĂNG
15 100 400 -300 TĂNG
20 150 300 -150 TĂNG
25 200 200 0 CÂN BẰNG
30 250 100 +150 GiẢM
35 300 50 +250 GiẢM 38Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
.S
D
P1
P2
Q
P
39Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Do các nhân tố ngoài giá tác động đến
cung hoặc cầu thay đổi làm đường cung
hoặc đường cầu dịch chuyểngiá cả
cân bằng thay đổi.
40Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Các nhân tố ngoài giá tác động đến cầu thay đổi làm
đường cầu dịch chuyển.
SD
D’
D’’
P*
P1
P2
Q*Q2 Q1 41Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Các nhân tố ngoài giá tác động đến cung thay đổi làm
đường cung dịch chuyển
SD
S’’
P*
P1
P2
Q*Q1 Q2
S’
42Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
D.CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
43Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
KHÁI NIỆM VỀ SỰ CO GIẢN
Cho A và B là hai đại lượng có liên hệ với nhau.
Nếu A thay đổi X%, B sẽ thay đổi Y%
Hệ số co giản của B theo A sẽ được tính bằng công thức
EB,A=% thay đổi của B/% thay đổi của A
44Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
1. HỆ SỐ CO GIẢN CỦA CẦU
a. Hệ số co giản của cầu theo giá
- Co giản vòng cung
ED=% thay đổi của cầu / % thay đổi của giá
0
0
P
P
Q
Q
ED
45Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Trong đó:
∆Q: Mức thay đổi của nhu cầu =Q1- Q0
Với Q0 là nhu cầu ở thời điểm gốc
Q1 là nhu cầu ở thời điểm hiện tại
∆P: Mức thay đổi của giá =P1- P0
Với P0 là giá ở thời điểm gốc
P1 là giá ở thời điểm hiện tại.
46Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
|ED|>1: HH có nhu cầu co giản nhiều
|ED|<1: HH có nhu cầu co giản ít
|ED|=1: HH có nhu cầu co giản bằng đơn vị
47Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
- Co giản điểm:
Là hệ số co giản tại một điểm nằm trên đường cầu.
Có hai cách xác định độ co giản điểm.
48Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Cách 1
k
k
D
OQ
LQ
E
K
K
LO
PK
QK
P
Q
49Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Cách 2
Q
P
dôcđôQ
P
P
Q
P
P
Q
Q
ED
câu đuong
1
50Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Hàng hóa X đang được bán với mức giá P0, số lượng hàng hóa
bán được (nhu cầu) là Q0. Tổng doanh thu TR0=P0×Q0
Giá tăng lên P1>P0, số lượng hàng hóa bán được là Q1<Q0.
Tổng doanh thu TR1=P1×Q1
Trong trường hợp này, tổng doanh thu TR sẽ thay đổi ra sao?
51Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Không xác định được! vì P tăng kéo theo
TR tăng, nhưng Q giảm kéo theo TR giảm.
52Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Nếu hàng hóa đang xét có |ED|>1
P tăngQ giảm, nhưng % tăng của P (là xu hướng kéo
TR tăng)< %giảm của Q (là xu hướng kéo TR giảm)
TR giảm
Tóm tắt:
Nếu |ED|>1: P tăng Q giảm TR giảm
53Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Nếu hàng hóa đang xét có |ED|<1
P tăngQ giảm, nhưng % tăng của P (là xu hướng kéo
TR tăng)> %giảm của Q (là xu hướng kéo TR giảm)
TR tăng
Tóm tắt:
Nếu |ED|<1: P tăng Q giảm TR tăng
54Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Nếu hàng hóa đang xét có |ED|=1
P tăngQ giảm, nhưng % tăng của P (là xu hướng kéo TR
tăng) = %giảm của Q (là xu hướng kéo TR giảm)
TR không đổi
Tóm tắt:
Nếu |ED|=1: P tăng Q giảm TR không đổi
55Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Tóm tắt:
Nếu |ED|>1: P và TR nghịch biến
Nếu |ED|<1: P và TR đồng biến
Nếu |ED|=1: P và TR độc lập
56Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 57
DE >1
PtăngQgiảmTRgiảm
PgiảmQtăngTRtăng
P và TR
nghịch biến
DE <1
PtăngQgiảmTRtăng
PgiảmQtăngTRgiảm
P và TR
đồng biến
DE =1
PtăngQgiảmTR không đổi
PgiảmQtăngTR không đổi
P và TR
độc lập
Nếu hàng hóa có |ED|>1: có thể giảm giá để tăng số lượng
bán, tăng doanh thu và tăng lợi nhuận
Nếu |ED|<1: có thể tăng giá để tăng doanh thu và tăng lợi
nhuận.
58Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
b. Hệ số co giản chéo của cầu theo giá
Đo lường % thay đổi của nhu cầu của hàng hóa này do
một % thay đổi của giá cả của hàng hóa khác mang lại.
59Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
YY
X
X
D
P
P
Q
Q
E
YX
,
Công thức tính:
60Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
- Nếu EDX,Y >0: hai hàng hóa X,Y thay thế cho nhau
trong sử dụng.
- Nếu EDX,Y < 0: hai hàng hóa X,Y bổ sung cho nhau
trong sử dụng.
- Nếu EDX,Y =0: hai hàng hóa X,Y không có sự liên hệ
nào trong sử dụng.
61Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
c. Hệ số co giản của nhu cầu theo thu nhập
Đo lường % thay đổi của nhu cầu của hàng hóa do một %
thay đổi của thu nhập mang lại.
62Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Công thức tính:
I
I
Q
Q
E I
63Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Nếu EI>0: Hàng hóa bình thường
Nếu EI<0: Hàng hóa thấp cấp
64Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
.E. SỰ CAN THIỆP CỦA
CHÍNH PHỦ VÀO THỊ
TRƯỜNG
65Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
1. CHÍNH SÁCH GIÁ TỐI ĐA
SD
P1
P*
Q* QDQS
GIÁ TỐI ĐA
Mức giá cân bằng ban
đầu là P* và lượng cầu
là Q*.
- Nhà nước thấy rằng
mức giá này là cao và
muốn kéo mức giá
xuống P1.
P
Q
66Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
HAI BIỆN PHÁP CÓ THỂ ĐƯỢC THỰC HIỆN
67Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Biện pháp tác động đến cung
SD
P1
P*
Q* QS1
GIÁ TỐI ĐA
S’
Q
P
Dịch chuyển đường
cung từ S đến S’,
giá cân bằng sẽ là
P1 và lượng cân
bằng là Qs1
68Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Biện pháp tác động đến cầu
Dịch chuyển đường
cầu từ D đến D’,
giá cân bằng sẽ là
P1 và lượng cân
bằng là QD1
SD
P1
P*
Q*QD1
GIÁ TỐI ĐA
D’
69Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
2. CHÍNH SÁCH GIÁ TỐI THIỂU
SD
P1
P*
Q*QD QS
GIÁ TỐI THIỂU
Mức giá cân bằng ban
đầu là P* và lượng cầu
là Q*.
- Nhà nước thấy rằng
mức giá này là THẤP
và muốn kéo mức giá
LÊN P1.
70Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
HAI BIỆN PHÁP CÓ THỂ ĐƯỢC THỰC HIỆN
71Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Biện pháp tác động đến cung
S
D
P1
P*
Q*QS1
GIÁ TỐI THIỂU
S’
Dịch chuyển đường
cung từ S đến S’,
giá cân bằng sẽ là
P1 và lượng cân
bằng là Qs1
72Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Biện pháp tác động đến cầu
Dịch chuyển
đường cầu từ D
đến D’, giá cân
bằng sẽ là P1 và
lượng cân bằng
là QD1
SD
P1
P*
Q*QD1
GIÁ TỐI THIỂU
D’
Qs1
73Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
CHÍNH SÁCH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA SẢN
XUẤT TRONG NƯỚC
S
D
P*
Q*
S’
t
-Mức giá ban đầu khi chưa có
thuế là P*, lượng cân bằng là
Q*.
-Nhà nước muốn tăng thuế là
t/sản phẩm
-Đường cung sẽ dịch chuyển
đến S’.
-Nếu Đường cung (S) ban đầu
là P=aQ+b thì sau khi tăng
thuế t/sản phẩm, đường cung
mới sẽ là P=aQ+b+t
74Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Giá cân bằng mới là Pb
(mức giá người mua phải
trả)
Người bán nhận từ người
mua mức giá Pb nhưng phải
đóng thuế cho Nhà nước là
t/sản phẩm nên họ thực
nhận là PS
Thuế do người mua chịu:
(Pb-P*)×Q1
Thuế do người bán chịu:
(P*-PS)×Q1
75Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
SPb
P*
Q*Q1
S’
t
PS
D
S
Pb
P*
Q*Q1
S’
t
PS
D
CẦU CO GiẢN NHIỀU HƠN
CUNG: người bán chịu thuế
nhiều hơn
CUNG CO GiẢN NHIỀU
HƠN CẦU : người mua chịu
thuế nhiều hơn
76Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Ví dụ
Hàm số cầu và cung của một hàng hóa như sau:
(D): P=-QD+100
(S): P=5QS+10
1. Xác định giá cả và sản lượng cân bằng.
2. Nếu chính phủ áp dụng mức thuế/sp là t=6 thì giá cả
và sản lượng cân bằng là bao nhiêu?
3. Xác định tổng phần thuế người mua chịu? Người bán
chịu?
77Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
THUẾ ĐỐI VỚI HH NHẬP KHẨU
S (cung nội địa)D
P*
Q*
S là đường cung nội
địa (chưa tính nhập
khẩu) nên nếu
không có nhập
khẩu thì giá sẽ là
P*
Q
P
78Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
THUẾ ĐỐI VỚI HH NHẬP KHẨU
Cung HH
nhập khẩu
S (cung nội địa)D
P*
Q* QD1QS1
Pw
PW: Giá hàng hóa nhập
khẩu đến tay người tiêu
dùng trong nước.
Nếu nhập khẩu tự do
thì giá bán trong nước
(giá cân bằng) sẽ là PW.
QD1-QS1 là số lượng HH
thiếu cần phải nhập
khẩu.
Cầu (QD1)=cung nội
địa(QS1)+cung nhập
khẩu(QD1-QS1 )
Sản lượng trong
nước sụt giảm nếu
nhập khẩu tự do.
79Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
THUẾ ĐỐI VỚI HH NHẬP KHẨU
Cung HH nhập
khẩu
S (cung nội địa)D
P*
Q
*
QD1QS1
Pw
Pw+t
QD2QS2
t
Chính phủ áp dụng
mức thuế t/đơn vị
hàng hóa nhập
khẩu.
Giá cân bằng mới
là Pw+t
Sản lượng trong
nước tăng.
Nhập khẩu giảm,
80Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
CHÍNH SÁCH TRỢ CẤP TRỰC TIẾP ĐỐI VỚI HÀNG
HÓA SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
S
D
P*
Q
*
S’
s
-Mức giá ban đầu khi chưa
có trợ cấp là P*, lượng cân
bằng là Q*.
-Nhà nước trợ cấp s/sản
phẩm
-Đường cung sẽ dịch chuyển
đến S’.
-Nếu Đường cung (S) ban
đầu là P=aQ+b thì sau khi
trợ cấp s/sản phẩm, đường
cung mới (S’) sẽ là
P=aQ+b-s
P1
Q1
81Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Ví dụ
Hàm số cầu và cung của một hàng hóa như sau:
(D): P=-QD+100
(S): P=5QS+10
1. Xác định giá cả và sản lượng cân bằng.
2. Nếu chính phủ áp dụng mức trợ cấp/sp là s=6 thì giá
cả và sản lượng cân bằng là bao nhiêu?
82Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_nhap_mon_kinh_te_hoc_chuong_1_cau_cung_va_gia_ca_t.pdf