Bài giảng Nhập môn Tin học - Chương 2: Các phép toán cơ bản trên hệ nhị phân - Từ Thị Xuân Hiền

Ví dụ: máy tính sử dụng mã ASCII, xác định trình tự của các chuỗi 23, A1, 1A? Trong mã ASCII, ký tự số < ký tự chữ. Do đó chuỗi sẽ được sắp xếp như sau: 1A < 23

pptx96 trang | Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 748 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nhập môn Tin học - Chương 2: Các phép toán cơ bản trên hệ nhị phân - Từ Thị Xuân Hiền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2: Các phép toán cơ bản trên hệ nhị phânCác hệ thống sốHệ đếm không theo vị trí của ký số(None –positional number system): Hệ thống số La mã – các số được biểu diễn theo kiểu tích lũy không phụ thuộc vào vị tríVí dụ: I , II , III , IIII, Hệ đếm theo vị trí của ký số (Positional number system): Hệ thống số Ả rập – Giá trị các ký hiệu tuỳ thuộc vào vị trí mà nó chiếm giữVí dụ: 12 , 218/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC2Hệ đếm theo vị trí Giá trị của số tùy thuộc vào:Giá trị của chính chữ số đóVị trí của chữ sốCơ số của hệ thống số (cơ số=số chữ số trong hệ thống số, ví dụ: hệ 10 có 10 chữ số từ 0->9)8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC3Hệ đếm theo vị trí 8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC4Hệ đếm theo vị trí Hệ đếm theo vị trí bao gồm:Hệ thập phân (cơ số 10)Hệ nhị phân (cơ số 2)Hệ bát phân (cơ số 8)Hệ thập lục phân (cơ số 16)Đặc điểm:Ít ký hiệuNhững ký hiệu này có giá trị khác nhau ở những vị trí khác nhau8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC5Hệ thập phân8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC6Hệ thập phânHệ đếm thập phân bao gồm 10 ký số từ 0 đến 9.Mỗi vị trí của ký số được xác định bằng lũy thừa của cơ số 10Ví dụ: 8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC7Hệ nhị phân8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC8Hệ nhị phânHệ nhị phân gồm 2 ký số: 0 và 1Hệ nhị phân dùng để biểu diễn thông tin trong máy tínhMỗi vị trí của ký số được xác định bằng lũy thừa của cơ số 2Ví dụ:8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC9Hệ bát phânBao gồm 8 ký số:8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC100 1 2 3 4 5 6 7Hệ bát phânMỗi vị trí của ký số được xác định bằng lũy thừa của cơ số 8Ví dụ:8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC11Hệ thập lục phân8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC120 1 2 3 4 5 6 7 8 9A B C D E FHệ thập lục phânHệ thập lục phân dùng 10 ký số từ 0 đến 9 và 6 ký tự A, B, C, D, E, F biểu diễn các giá trị 10 đến 15.Mỗi vị trí của ký số được xác định bởi lũy thừa của cơ số 16Ví dụ:8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC13Bảng giá trị số của hệ 16 và hệ 28/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC14Hệ 10Hệ 16Hê 2Hệ 10Hệ 16Hê 200000088100011000199100122001010A101033001111B101144010012C110055010113D110166011014E111077011115F1111Cách đổi một số sang hệ thập phânBước 1: Xác định vị trí của ký số từ phải sang trái bắt đầu từ 0Bước 2: Nhân ký số với lũy thừa của cơ số tại vị trí tương ứngBước 3: Tính tổng các tích.8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC15Cách đổi một số sang hệ thập phânVí dụ: 47068=?108/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC16Đổi một số hệ 10 sang các hệ khácBước 1: Chia số hệ 10 cho cơ số mớiBước 2: Ghi nhận số dư, tiếp tục chia phần nguyên cho cơ số mới, đến khi phần nguyên là 0 thì dừngBước 3: Dãy các số dư từ dưới lên chính là số ở hệ đếm mới.8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC17Đổi một số hệ 10 sang các hệ khácVí dụ: 95210=?8Kết quả: 95210=167088/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC18Cách đổi nhanh từ hệ 2 sang hệ 8Bước 1: chia số nhị phân thành các nhóm 3 ký số từ phải sang tráiBước 2: chuyển các nhóm 3 ký số từ hệ 2 sang hệ 8Ví dụ: 11010102=1528Bước 1:Bước 2: 8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC19Cách đổi nhanh từ hệ 8 sang hệ 2Bước 1: chuyển mỗi ký số trong số hệ 8 sang hệ 2Bước 2: kết hợp các kết quả lại chính là số ở hệ 2Ví dụ: 5628=1011100102Bước 1:Bước 2: 8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC20Cách đổi nhanh từ hệ 2 sang hệ 16Bước 1: Chia số hệ 2 thành các nhóm 4 ký số từ phải sang tráiBước 2: Đổi từng nhóm số hệ 2 thành các số hệ 16Bước 3: kết hợp các kết quả chính là số hệ 168/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC21Cách đổi nhanh từ hệ 2 sang hệ 16Ví dụ: 1111012=?16Bước 1:Bước 2: Kết quả: 1111012=3D168/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC22Cách đổi nhanh từ hệ 16 sang hệ 2Bước 1: Chuyển mỗi ký số của hệ 16 thành 4 ký số hệ 2Bước 2: kết hợp các kết quả lại chính là số ở hệ 28/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC23Cách đổi nhanh từ hệ 16 sang hệ 2Ví dụ: 2AB16=0010101010112Bước 1:Bước 2: 8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC24Số thập phânSố thập phân có cách định dạng giống như số thập phânTrong hệ thống số với cơ số b được viết:anan-1a0.a-1a-2a-mPhân tích dưới dạng:an x bn + an-1 x bn-1 ++ a0 x b0 + a-1 x b-1 + a-2 x b-2 a-m x b-m8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC25Dạng nhị phân của số thập phânDạng số thập phân8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC26Dạng nhị phân của số thập phânVí dụ: 110.1012=1x 22 + 1 x 21 + 0 x 20.1 x 2-1+0 x 2-2+1x2-3= 4+ 2 + 0 + 0.5 + 0 + 0.125 =6.625108/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC27Dạng bát phân của số thập phân8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC28Dạng số thập phânDạng bát phân của số thập phânVí dụ: 127.548=?108/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC29CÂU HỎI VÀ BÀI TẬPHãy đổi các số thập phân sau đây ra hệ nhị phân: 5, 9, 17, 27, 66252. Hãy đổi các số nhị phận sau đây ra hệ thập phân: 11, 111, 1001, 1101, 10111103. Đổi các số nhị phân sau đây ra hệ 16 11001110101, 1010111000101, 111101110111001104. Đổi các số hệ 16 ra hệ nhị phân 3F8, 35AF, A45Biểu diễn dữ liệu trên máy tínhKhi nhập dữ liệu vào máy tính, các tín hiệu từ phím nhấn sẽ được chuyển thành mã nhị phân.Mỗi ký tự được truyền tới máy in, màn hình, đĩa lưu trữ đều ở dạng mã nhị phânKhi thể hiện trên màn hình hoặc khi in dữ liệu, ký tự sẽ được chuyển ngược thành dạng mà người dùng có thể đọc được Lưu trữ dữ liệu trên máy tínhDữ liệu được lưu trữ và xử lý trong máy tính dưới dạng nhị phân.Các ký hiệu 0 và 1 được gọi bit2 bit sẽ tạo ra 4 kết hợp là: 00, 01, 10, 11.Một chuỗi 8 bit được gọi là 1 byte.Lưu trữ dữ liệu trên máy tínhKhi tính toán, số thập phân sẽ được chuyển đổi thành số nhị phân.Sau khi tính toán xong, kết quả sẽ được chuyển thành số thập phân tương ứng.8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC33Các phép toán trên số nhị phân8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC34Phép cộngNguyên tắc cộng nhị phân 0 + 0 = 0 0 + 1 = 1 = 1 + 0 1 + 1 = 0, nhớ 1 sang cột kế tiếp bên trái 1 + 1 + 1 = 1, nhớ 1 sang cột kế tiếpVí dụ: Nhớ 1111 11011 + 111 1000108/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC35Phép trừ bùQuy tắc: Tìm phần bù của số trừ: Tìm phần bù của một số nhị phân bằng việc đảo tất cả các bit của nóVí dụ: số 10001101 có phần bù là: 01110010Cộng số bị trừ với phần bù của số trừ.Nếu kết quả nhớ 1, thì cộng kết quả với 1Nếu không thì lấy phần bù của tổng và gắn thêm dấu âm (-).Phép trừ bùQuy tắc: Tìm phần bù của số trừ: Tìm phần bù của một số nhị phân bằng việc đảo tất cả các bit của nóVí dụ: số 10001101 có phần bù là: 01110010Cộng số bị trừ với phần bù của số trừ.Nếu kết quả nhớ 1, thì cộng kết quả với 1Nếu không thì lấy phần bù của tổng và gắn thêm dấu âm (-).8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC37Phép trừ bùVí dụ 1: 1010101 – 1001100Bước 1. phần bù của 1001100 là 0110011Bước 2. cộng số bị trừ với phần bù nhớ 1110111 1010101 + 0110011 0001000Do phần nhớ là 1: 0001000 + 1 00010018/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC38Phép trừ bùVí dụ 2: 101100 - 11100101Bước 1: Phần bù của 11100101 là 00011010Bước 2:Nhớ 0111 00101100 +00011010 01000110Bước 3: Do không có phần nhớ, nên lấy phần bù của kết quả thêm vào dấu âm (-)Như vậy kết quả là: -101110018/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC3940Phép trừ bùVí dụ: 1810 - 3510 bằng phương pháp trừ bù. Bước 1: Tìm phần bù của 3510 = 102 – 1 – 35 = 99 – 35 = 6410 Bước 2: 18 + 64 (Phần bù của 35) 82 Bước 3: không có dư 1 nên: Kết quả = -(102- 1– 82) = -17  18-35=-17Phép trừQuy tắc:0 – 0 = 01 – 0 = 11 – 1 = 0 0 – 1 = 1 mượn từ cột kế tiếp Chú ý: hệ thập phân mượn 10; hệ nhị phân mượn 2; hệ bát phân mượn 8; hệ thập lục phân 16. 8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC41Phép trừ8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC42Ví dụ 1:101012 – 011102Giải: 12 0202 10101 - 01110 00111Ví dụ 2:10111002 - 01110002Giải: 2 1011100 -0111000 0100100MượnMượnPhép trừBài tậpSubtract 01101112 from 11011102Subtract 010102 from 100002Subtract 0110112 from 11011128/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC43Phép nhânNguyên tắc phép nhân 0 x 0 = 0 0 x 1 = 0 1 x 0 = 0 1 x 1 = 1Ví dụ. 10101 * 110018/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC44 10101 x 11001 -------- 10101 00000 00000 10101 10101 ----------------- 1000001101Phép chiaBước 1: Bắt đầu từ bên trái của số bị chia.Bước 2: Thực hiện phép trừ số bị chia trừ cho số chia.Nếu thực hiện được phép trừ thì đặt 1 vào thương số và trừ số chia cho số bị chia. Nếu không: đặt 0 vào thương sốDi chuyển đến số kế tiếp bên phải của phần còn lại.Thực hiện bước 2 cho đến khi không còn ký số nào ở số bị chia.8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC45Phép chiaQuy tắc của phép chia:0/1 = 01/1 = 1Ví dụ: 100001/1108/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC46Phép chia8/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC4748Phép chiaVí dụ: Chia 1000012 cho 1102Số chia 0101 (thương số)110 100001 (số bị chia) 110 1. ( Số chia lớn hơn 100, cho 0 vào thương) 1000 2.(Thêm 1 số 0 ở trên số bị chia xuống nhóm) 110 3.(Thực hiện được phép trừ,cho 1 vào thương) 100 4.(phần dư từ phép trừ và thêm 1 số bị chia) 110 5. (Số chia lớn hơn nên đẩy 0 vào thương) 1001 6.(thêm 1 từ số bị chia ) 110 7.(Thực hiện được phép trừ,cho 1 vào thương) 11 (Số dư)Kết quả có thể viết cách khác như : 3310 (1000012) / 610 (1102), thương là 510 (1012), số dư là 310 (112).Bài tậpCộng:1100101+10011011010101+1100101Trừ:110100-110111111-111Nhân:100110x10010111000x1118/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC49Bài tậpChia11001/1011111/118/22/2021NHẬP MÔN TIN HỌC50Cách biểu diễn dữ liệu trên máy tínhCác loại dữ liệuNumeric09AlphabeticazAZKhoảng trắngAlphanumericazAZ09+, -, *, / ,^ , (, ) Mã máyDùng để biểu diễn dữ liệu bên trong máy tínhMáy tính sử dụng số nhị phân để biểu diễn dữ liệu do đó mã máy sử dụng mã nhị phânTrong mã nhị phân, tất cả dữ liệu được biểu diễn bởi một nhóm các bitsMột nhóm 8 bits biểu diễn dữ liệu gọi là byteCác mã máy thông dụng: BCD, EBCDIC, ASCIIMã BCD (Binary Coded Decimal)Một trong các mã máy xuất hiện đầu tiênSử dụng 6 bits để biểu diễn một ký hiệu, trong đó gồm 4 bit biểu diễn dữ liệu và 2 bit dành cho mã vùngCó thể biểu diễn 64 (26) ký tự khác nhauMã BCD (Binary Coded Decimal)Mã BCD (Binary Coded Decimal)Mã BCD (Binary Coded Decimal)Ví dụ: Dùng mã BCD biểu diễn từ BASE dạng nhị phânMã BCD (Binary Coded Decimal)Ví dụ: biểu diễn từ DIGIT bằng mã BDC dạng bát phânMã BCD (Binary Coded Decimal)Bài tập 2, 3, 4Biểu diễn các số thập phân bên dưới bằng hệ nhị phân 6-bit dưới dạng mã BCD: a. 2510 c. 12810 b. 6410 d.1024102. Biểu diễn các từ bên dưới bằng hệ nhị phân dưới dạng mã BCD: a. BIT c. CODE b. BYTE d. ZERO Mã BCD (Binary Coded Decimal)3. Sử dụng hệ bát phân biểu diễn các từ bên dưới với dạng mã BCD: a. COMPUTER c. VIDEO b. INPUT d. OUTPUTMã EBCDIC (Extended Binary Coded Decimal Interchange Code)Dùng 8 bits để biểu diễn một ký hiệu, trong đó bao gồm 4 bit dành cho mã vùng và 4 bit cho dữ liệu.Mã EBCDIC có thể biểu diễn 256 (28) ký tự khác nhauMã EBCDIC (Extended Binary Coded Decimal Interchange Code)Mã EBCDIC (Extended Binary Coded Decimal Interchange Code)Mã EBCDIC (Extended Binary Coded Decimal Interchange Code)Zone decimal number:Được sử dụng để biểu diễn giá trị của số (số dương, âm, không dấu) trong mã EBCDICKý hiệu để biểu diễn một số trong hệ thập lục phân:C (+): số dươngD (-): số âmF: số không dấuTại vị trí bên phải cùng của ZoneTrong một Zone chỉ có một ký số trên 1 byteMã EBCDIC (Extended Binary Coded Decimal Interchange Code)Ví dụ:Giá trị sốEBCDICDấu hiệu chỉ báo345F3F4F5F cho không dấu+345F3F4C5C cho số dương-345F3F4D5D cho số âmPacked decimal numbersMã Packed: Phải chuyển dữ liệu từ Zone sang dạng Packed theo các bước sau thì máy tính mới thực hiện được các phép tính số họcBước 1: Di chuyển ký hiệu dấu đến cực bên phải của số.Bước 2: Tất cả các ký hiệu còn lại bị loại ra.Packed decimal numbersVí dụ:Giá trị sốĐịnh dạng khu vựcĐịnh dạng đóng gói345F3F4F5345F+345F3F4C5345C-345F3F4D5345D3456F3F4F5F603456FPacked decimal numbersVí dụ: Sử dụng hệ nhị phân, biểu diễn từ BIT dưới dạng mã EBCDI. Bao nhiêu bytes được yêu cầu?B= 1100 0010 trong hệ đếm nhị phân EBCDICI = 1100 1001 trong hệ đếm nhị phân EBCDICT = 1110 0011 trong hệ đếm nhị phân EBCDIC Mã EBCDIC cho từ BIT trong nhị phân sẽ là 11000010 11001001 11100011 B I TPacked decimal numbersVí dụ: Dùng mã EBCDIC cho từ ZONE (dùng hệ thập lục phân). Bao nhiêu bytes được yêu cầu?Giải pháp:Z = E9 trong hệ đếm thập lục phân EBCDICO = D6 trong hệ đếm thập lục phân EBCDICN = D5 trong hệ đếm thập lục phân EBCDICE = C5 trong hệ đếm thập lục phân EBCDIC Mã EBCDIC cho từ ZONE trong hệ đếm thập lục phân sẽ là: E9 D6 D5 C5 Z O N EPacked decimal numbersVí dụ: dùng mã EBCDIC biểu diễn số +256 (sử dụng hệ 16). Cần bao nhiêu bytes?+256=F2F5C6 trong EBCDICMỗi chữ số thập lục phân cần 4bits cần 6 x 4 = 24 bit, hoặc 3 byte (8 bit = 1 byte)Packed decimal numbersVí dụ: Mã hóa -128 theo dạng packed decimal number (sử dụng thập lục phân). Cần bao nhiêu bytes? -128 = F1F2D8 in EBCDIC =128D Định dạng đóng góiMỗi chữ số thập lục phân yêu cầu 4 bit và đòi hỏi phải có đầy đủ 4 chữ số thâp lục phân.  cần 4 x 4 = 16 bit hoặc 2 byte (8 bit = 1 byte).Bài tậpSử dụng hệ thập lục phân biểu diễn các số sau đây bằng mã zoned-decimal:1256 c) -63+439 d) -786Cần bao nhiêu bytes cho mỗi sốSử dụng hệ thập lục phân biểu diễn các số sau đây bằng mã packed-decimal:12915 c) 872+9876 d) -256Cần bao nhiêu byte cho mỗi sốBài tậpSử dụng hệ nhị phân biểu diễn các từ sau đây ở dạng mã EBCDIC:SUN c) CATMOON d) DOG Sử dụng hệ 16 biểu diễn các từ sau ở dạng mã EBCDIC:PROGRAM c) BYTEOUTPUT d) OCTALMã ASCII (American Standard Code for Information Interchange)ASCII có hai kiểu ASCII-7 và ASCII-8. ASCII-7: sử dụng 7-bits biểu diễn một ký hiệu, ASCII-7 biểu diễn 128(27) kí tự khác nhau, 3 bits đầu biểu diễn mã vùng, 4 bits sau biểu diễn ký số. ASCII-8: sử dụng 8-bit biểu diễn một ký hiệu, ASCII-7 biểu diễn 256 (28) ký tự khác nhau. 128 ký tự đầu của ASCII-7 và ASCII-8 là giống nhauMã ASCII (American Standard Code for Information Interchange)Mã ASCII (American Standard Code for Information Interchange)Mã ASCII (American Standard Code for Information Interchange)Mã ASCII (American Standard Code for Information Interchange)Ví dụ: dùng hệ nhị phân biểu diện từ BOY dạng mã ASCII-7. Cần bao nhiêu byte? B = 1000010 trong ASCII-7 hệ nhị phân O = 1001111 trong ASCII-7 hệ nhị phân Y = 1011001 trong ASCII-7 hệ nhị phân BOY dưới dạng mã ASCII-7 1000010 1001111 1011001 B O Y Mỗi ký tự trong ASCII-7 cần 1 byte  cần 3 byteMã ASCII (American Standard Code for Information Interchange)Ví dụ: Dùng mã thập lục phân biểu diễn từ GIRL trong mã ASCII-7, cần bao nhiêu bytesG = 47 trong ASCII-7 hệ đếm thập lục phânI = 49 trong ASCII-7 hệ đếm thập lục phânR = 52 trong ASCII-7 hệ đếm thập lục phânL = 4C trong ASCII-7 hệ đếm thập lục phânTừ GIRL trong mã ASCII-7 hệ thập lục phân: 47 49 52 4C G I R LMỗi ký tự trong ASCII-7 cần 1 byte cần 4 byteMã ASCII (American Standard Code for Information Interchange)Ví dụ: dùng hệ nhị phân biểu diễn từ SKY trong mã ASCII-8. Cần bao nhiêu byte?S = 10110011 trong ASCII-8 hệ đếm thập lục phânK = 10101011 trong ASCII-8 hệ đếm thập lục phânY = 10111001 trong ASCII-8 hệ đếm thập lục phânTừ SKY trong ASCII-8: 10110011 10101011 10111001 S K YMỗi ký tự trong mã ASCII-8 cần 1 byte cần 3 byte.Mã ASCII (American Standard Code for Information Interchange)Ví dụ: dùng hệ thập lục phân biểu diễn từ START dạng mã ASCII-8. Cần bao nhiêu byte?S = B3 trong ASCII-8 hệ đếm thập lục phânT = B4 trong ASCII-8 hệ đếm thập lục phânA = A1 trong ASCII-8 hệ đếm thập lục phânR = B2 trong ASCII-8 hệ đếm thập lục phânTừ STAR trong mã ASCII-8: B3 B4 A1 B2 S T A RMỗi ký tự trong ASCII-8 cần 1 byte  cần 4 byteBài tậpDùng hệ nhị phân biểu diễn các từ sau đây ở dạng mã ASCII-7 and ASCII-8: a) DRY c) DAMP b) WET d) TERMDùng hệ 16 biểu diễn các từ sau đây ở dạng mã ASCII-8: a) PRINT c) RUB b) TYPE d) GIVEUnicodeTại sao sử dụng UnicodeLà bộ mã đơn nhất được thiết kế theo chuẩn quốc tế, hỗ trợ tất cả các ngôn ngữĐặc điểm của UnicodeCung cấp một cách thống nhất để mã hóa các văn bản đa ngôn ngữXác định các mã cho các ký tự được sử dụng trong tất cả các ngôn ngữ trên thế giớiXác định mã cho các ký tự đặc biệt, ký hiệu toán học, UnicodeCó khả năng mã hóa nhiều triệu ký tựGán mỗi ký tự với một giá trị số và một tên duy nhấtTạo sự đơn giản và nhất quán của mã ascii, ngay cả những ký tự tương ứng có cùng một mãCác dạng Unide thông dụng:UTF-8UTF-16UTF-32Trình tự sắp xếp (Collating sequence)Xác định thứ tự giữa các ký tự được sử dụng trong máy tínhTrình tự sắp xếp giữa các ký tự là khác nhau phụ thuộc vào loại mã máy được sử dụng trên các máy riêng biệtThông dụng nhất:Thứ tự sắp xếp các chữ cái (alphabetic order) ( A ký tự trong bảng chữ cái, do đó chuỗi sẽ được sắp xếp như sau: 23 > 1A > A1  A1, 1A, 23Trình tự sắp xếp (Collating sequence)Ví dụ: máy tính sử dụng mã ASCII, xác định trình tự của các chuỗi 23, A1, 1A?Trong mã ASCII, ký tự số < ký tự chữ. Do đó chuỗi sẽ được sắp xếp như sau: 1A < 23 <A1  1A, 23, A1Bài tậpMột máy tính sử dụng mã nội bộ miêu tả cho các kí tự. Thứ tự sắp xếp các chuỗi sau thế nào? a. ABC b. 123 c. 245 d. ADDBài tậpMột máy tính sử dụng ASCII. Xác định thứ tự của các chuỗi sau: a. BED b. 512 c. 400 d. 128 e. BADBài tậpViết 4-bit, mã BCD cho số sau đây: 2510641012810102410Sử dụng hệ nhị phân, biểu diễn bằng mã BCD cho các từ sau: a. BIT b. BYTE c. ZEROBài tậpSử dụng hệ bát phân biển diễn các từ bên dưới ở dạng mã BCD: a. COMPUTER b. VIDEO c. INPUT d. OUTPUTDùng hệ nhị phân, biểu diễn dạng mã EBCDIC cho các từ sau? a. SUN b. MOON c. CAT d. DOG Bài tậpDùng hệ thập lục phân, viết mã EBCDIC cho các từ sau, cần bao nhiêu bytes cho mỗi từ?PROGRAMOUTPUTBYTEOCTALSử dụng hệ thập lục phân, viết mã cho các số thập phân sau:1256+439-63-786 Bài tậpSử dụng hệ thập lục phân, viết mã cho số thập phân sau: PRINTTYPERUBGIVEMột máy tính sử dụng mã nội bộ miêu tả cho các kí tự. Thứ tự sắp xếp các chuỗi sau thế nào?ABC123245ADDCâu hỏiTại sao mã EBCDIC được mở rộng từ mã BCD?Có bao nhiêu ký tự khác nhau được biểu diễn bởi các mã sau: a. BCD b. EBDIC c. ASCII-7 d. ASCII-8Câu hỏiTại sao phải sử dụng dạng mã Packed decimal, sự khác nhau giữa dạng decimal và packed decimalSự giống và khác nhau giữa ASCII 7-bit và ASCII 8-bit

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxbai_giang_nhap_mon_tin_hoc_chuong_2_cac_phep_toan_co_ban_tre.pptx