Bài giảng Phát triển ứng dụng web
Dùng phân cách một khối văn bản để nhấn mạnh,
đoạn văn bản này được tách thành một paragraph
riêng, thêm khoảng trắng trên và dưới đoạn đồng
thời thụt vào so với lề trái (tương đương chức năng
của phím tab)
Phát
38 trang |
Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 819 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phát triển ứng dụng web, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB
ThS. Nguyễn Hồ Minh Đức
Giới thiệu môn học
Mục tiêu:
Nắm vững các khái niệm căn bản của quá
trình thiết kế, cài đặt và triển khai 1 ứng
dụng web
Thiết kế và cài đặt 1 ứng dụng web hoàn
chỉnh bằng PHP
Triển khai ứng dựng web trên intranet,
internet
Một số kỹ thuật an toàn và bảo mật cho
website
2Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
Giới thiệu môn học
Nội dung môn học:
Giới thiệu về internet và những nguyên lý cơ
bản trong thiết kế web
HTML, DHTML
Javascript
Lập trình web với PHP
Triển khai ứng dụng web
Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức 3
Giới thiệu môn học
Tài liệu tham khảo:
Bài giảng, bài tập:
www.w3schools.com
www.php.net
Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức 4
Giới thiệu môn học
Đánh giá kết quả
10%: điểm danh, bài tập kiểm tra trên lớp
20%: thi thực hành giữa kỳ
70%: thi thực hành cuối kỳ
Điểm khuyến khích:
SV đăng ký nhóm (2-4 người) báo cáo các
chuyên đề nhỏ liên quan đến nội dung môn
học
Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức 5
Giới thiệu môn học
Liên hệ:
Nguyễn Hồ Minh Đức: duc.tdt@gmail.com,
P209, khoa CNTT&TUD, ĐH Tôn Đức Thắng
Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức 6
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU VỀ WEB
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Internet :
một hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập
công cộng gồm các mạng máy tính được liên kết với
nhau
Hệ thống này truyền thông tin theo kiểu nối chuyển gói
dữ liệu (packet switching) dựa trên một giao thức liên
mạng đã được chuẩn hóa (giao thức IP)
Intranet : là mạng cục bộ không nối vào Internet,
truyền thông bằng giao thức TCP/IP.
Mô hình Client-Server: mô hình khách-chủ.
Server chứa tài nguyên dùng chung cho nhiều
máy Client
8Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Internet Service Provider (ISP): Nhà cung
cấp dịch vụ Internet cho khách hàng. Mỗi ISP
có nhiều khách hàng và có thể có nhiều loại
dịch vụ Internet khác nhau.
Internet Protocol: tiêu chuẩn chi phối việc
chuyển tải thông tin giữa các máy tính trong
mạng
9Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
10Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Web Browser: trình duyệt Web. Dùng để truy
xuất các tài liệu trên các Web Server.
– Internet Explorer, FireFox, Opera, Safari,
Chrome,
Home page: là trang web đầu tiên trong web
site
Hosting provider: là công ty hoặc tổ chức
đưa các trang của chúng ta lên mạng
Publish: Xuất bản trang web
11Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Web server là một chương trình đáp ứng yêu cầu
truy xuất tài nguyên
Webserver là dạng phần mềm cài trên máy server để phục
vụ quản lý các website .
Ví dụ : apache, iis,
World Wide Web, gọi tắt là Web hoặc WWW, mạng
lưới toàn cầu là một không gian thông tin toàn cầu
mà mọi người có thể truy nhập (đọc và viết) qua các
máy tính nối với mạng Internet. Thuật ngữ này
thường được hiểu nhầm là từ đồng nghĩa với chính
thuật ngữ Internet. Nhưng Web thực ra chỉ là một
trong các dịch vụ chạy trên Internet (wikipedia)
12Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
URL, viết tắt của Uniform Resource Locator, được dùng để
tham chiếu tới tài nguyên trên Internet
URL mang lại khả năng siêu liên kết cho các trang mạng
Một URL gồm có nhiều phần được liệt kê dưới đây:
URL scheme thường là Tên giao thức (ví dụ: http, ftp) nhưng cũng có
thể là một cái tên khác (ví du: news, mailto)
Tên miền (ví dụ:
Chỉ định thêm cổng (có thể không cần)
Đường dẫn tuyệt đối trên máy phục vụ của tài nguyên (ví dụ:
thumuc/trang)
Các truy vấn (có thể không cần)
Chỉ định mục con (có thể không cần)
13Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ WEB
Web Page: là một file văn bản chứa những tag
HTML hoặc những đọan mã đặc biệt mà trình
duyệt web có thể hiểu và thông dịch được, file
được lưu với phần mở rộng là .html hoặc htm.
Website: Một tập hợp nhiều web page, thể hiện
thông tin của một tổ chức hoặc một chủ đề nào
đó
14Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ WEB
HTML (HyperText markup Language) gồm các đoạn mã
chuẩn được quy ước để thiết kế Web và được hiển thị bởi
trình duyệt Web
Hypertext (Hypertext link) là một từ hay một cụm từ đặc
biệt dùng để tạo liên kết giữa các trang web
Markup: là cách định dạng văn bản để trình duyệt hiểu và
thông dịch được.
Language: tập những quy luật để định dạng văn bản trên
trang web.
Trình soạn thảo trang web:Có thể soạn thảo web trên
bất kỳ trình soạn thảo văn bản nào: Notepad,
FrontPage hoặc Dreamweaver,
15Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
TAG HTML
Cú pháp:
Object
TagName : tên tag HTML, liền với dấu “< “,
không có khoảng trắng
Object :đối tượng hiển thị trên trang Web
ListPropeties: danh sách thuộc tính của Tag
16Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
TAG HTML
Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức 17
TAG HTML
Nếu có nhiều thuộc tính thì các thuộc tính cách
nhau khoảng trắng
<TagName
property1=’value1’property2=’value2’
>
Object
Ví dụ:
nội dung
18Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
CẤU TRÚC CƠ BẢN CỦA TRANG WEB
Nội dung thông tin của trang web
Nội dung hiển thị trên trình duyệt
19Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
CÁC TAG HTML CƠ BẢN
1. : Hiển thị nội dung tiêu đề của trang web trên
thanh tiêu đề của trình duyệt
Cú pháp:
Nội dung tiêu đề
2. : Tạo header, gồm 6 cấp header, được đặt trong
phần BODY
Cú pháp
Nội dung của Header
20Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
3. : Dùng để ngắt đoạn và bắt đầu đoạn mới
Cú pháp:
Nội dung của đoạn
4. : Ngắt dòng tại vị trí của tag.
5. : Kẻ đường ngang trang
Cú pháp:
<HR Align=”directtion” Width= “Value”
Size=value color=#rrggbb>
21Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
6. : định dạng font chữ
– Định dạng Font chữ cho cả tài liệu thì đặt
tag trong phần
– Định dạng từng phần hoặc từng từ thì đặt
tại vị trí muốn định dạng
Cú pháp:
<FONT Face=“fontName1, fontName2,
fontName3” size=“value”
Color=”rrggbb”>
Nội dung hiển thị
22Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
7. : Chứa nội dung của trang web
Cú pháp:
Nội dung chính của trang web
Các thuộc tính của
– BgColor: thiết lập màu nền của trang
– Text: thiết lập màu chữ
– Link: màu của siêu liên kết
– Vlink: màu của siêu liên kết đã xem qua
– Background: load một hình làm nền cho trang
– LeftMargin: Canh lề trái
– TopMargin: Canh lề trên của trang
23Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
Ví dụ:
LearningHTML
Welcome to HTML
24Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
8. : Chèn một hình ảnh vào trang Web
Cú pháp:
<Img src=”URL of Image” alt=”Text”
width=value height=value border=value>
9. : Chèn một âm thanh vào trangWeb. Âm
thanh này sẽ được phát mỗi khi người sử dụng mở trang
Web.
Cú pháp:
10. : Cho phép đưa âm thanh trực tiếp vào trang
WEB.
25Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
Cú pháp:
<EMBED SRC="URL" width=value height=value
>
Ví dụ:
<embed src=“nhac.wmv" width="80%" height="50%"
autostart="true" loop="true" hidden="false">
26Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
10. : Điều khiển đối tượng
chạy một cách tự động trên trang Web
Cú pháp:
Object
11. : không hiển thị trong trang
Cú pháp:
12. : định dạng chữ đậm
Cú pháp
Nội dung chữ đậm
27Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
13. Tag : Định dạng chữ nghiêng
Cú pháp:
Nội dung chữ nghiêng
14. Tag : Gạch chân văn bản
Cú pháp:
Nội dung chữ gạch chân
15. Tag và : Chỉnh cở chữ to
hoặc nhỏ hơn cở chữ xung quanh
Cú pháp
Nội dung chữ to
Nội dung chữ nhỏ
28Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
16. Tag và :Đưa chữ lên cao hoặc
xuống thấp so với văn bản bình thường
Cú pháp:
Nội dung chữ dưa lên cao
Nội dung chữ đưa xuống thấp
17. : Gạch ngang văn bản
Cú pháp:
Nội dung văn bản bị gạch ngang
29Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
18. :
Dùng để nhập một dòng mã có định dạng ký tự riêng.
Dòng mã này không được thực hiện mà được hiển thị dưới
dạng văn bản bình thường
Cú pháp:
Nội dung văn bản muốn định dạng
Ví dụ:
If A < B
Then
A = A + 1
30Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
19. : Văn bản được nhấn mạnh (giống tag )
Cú pháp:
Văn bản được nhấn mạnh
20. : Định dạng chữ đậm (giống )
Cú pháp:
Văn bản được nhấn mạnh
21. :
Dùng phân cách một khối văn bản để nhấn mạnh,
đoạn văn bản này được tách thành một paragraph
riêng, thêm khoảng trắng trên và dưới đoạn đồng
thời thụt vào so với lề trái (tương đương chức năng
của phím tab)
31Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
Cú pháp:
Nội dung khối văn bản nhấn mạnh
22. : Giữ nguyên các định dạng như: ngắt dòng,
khoảng cách, thích hợp với việc tạo bảng
Cú pháp:
Nội dung văn bản cần định dạng trứơc
với tất cả định dạng khoảng cách,
xuống dòng và ngắt hàng
32Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
Ví dụ:
Learning HTML
Trường Đại Học Tôn Đức Thắng TP.HCM
Khoa Công Nghệ Thông Tin – Toán ứng dụng
33Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
23. : Chia văn bản thành các khối,
có chung một định dạng
– chia văn bản thành một khối bắt
đầu từ một dòng mới.
– tách khối nhưng không bắt
đầu từ một dòng mới
Cú pháp:
Nội dung của khối bắt đầu từ
một dòng mới
34Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
Ví dụ:
Learning HTML
Trường Đại Học Tôn Đức Thắng
Khoa Công Nghệ Thông Tin – Toán ứng dụng
35Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
Nội dung của khối trong 1 dòng
Ví dụ:
Learning HTML
Creating Web Pages
With HTML
36Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
24. Các ký tự đặc biệt:
a) Lớn hơn (>): >
Ví dụ:
If A > B
Then
A = A + 1
b) Nhỏ hơn (<): <
Ví dụ:
If A < B
Then
A = A + 1
37Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
c) Cặp nháy””: "
Ví dụ:
" To be or not to be? "
That is the question
d) Ký tự và &: &
Ví dụ:
William & Graham went to the fair
e) Ký tự khoảng trắng:
38Phát triển Ứng dụng Web - Nguyễn Hồ Minh Đức
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- c1_tong_quan_web_html_pdf_7476.pdf