Bài giảng Phình động mạch chủ bụng chỉ định điều trị và kỹ thuật can thiệp nội mạch

Neck • Length ≥ 15 mm • 32 mm ≥ Diameter ≥ 20 mm • Angulation ≤ 60° Kết nối đầu xa • Length ≥ 15 mm • Degree of Calcification • Degree of Tortuosity  Affects Device Fixation and Sealing KẾT LUẬN ĐỂ KẾT QUẢ THÀNH CÔNG CẦN CẦN: 1, Phân tích và đo đạc chi tiết các thông số giải phẫu động mạch chủ bụng, cổ túi phình, các động mạch chậu để có lựa chọn StentGraft phù hộp nhất với cấu trúc giaỉ phẫu của khối phình. 2, Cần thực hiện chuẩn các qui trình kỹ thuật để thực hiện quá trình can thiệp chính xác thành công loại bỏ khối phinh

pdf28 trang | Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 8 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phình động mạch chủ bụng chỉ định điều trị và kỹ thuật can thiệp nội mạch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ VÀ KỸ THUẬT CAN THIỆP NỘI MẠCH Ths.BSNT: LÊ XUÂN THẬN VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM AAA New Hire Training - CONFIDENTIAL - For Internal Training Only 2 ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG ĐM thận P ĐM thận T ĐM chậu DM mạc treo tràng trên ĐM mạc treo tràng dưới PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG DƯỚI ĐỘNG MẠCH THẬN 4PHÂN LOẠI PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG Hình thoi Hình túi 5PHÂN LOẠI PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG (Based on Eurostar Registry) 6NGUY CƠ VỠ PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG 25% 35% 75% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 5 Year Risk of Rupture of Untreated Aneurysm 5 - 5.9 cm 6 - 7 cm > 7 cm Aneurysm Size Infrarenal Aortic Aneurysm, in Vascular Surgery 7NGUY CƠ VỠ PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ GIẢI PHẪU NÀO PHÙ HỢP CHO CAN THIỆP NỘI MẠCH ??? 10 a) Cổ trên khối phình b) Cổ phần động mạch chậu c) Đường vào động mạch 1, PHÙ HỢP GIẢI PHẪU 11 • Length ≥ 15 mm  Đủ để kết nối 1, Cổ kết nối đầu gbần 12 • Length ≥ 15 mm • 32 mm ≥ Diameter ≥ 20 mm  Device Oversizing of 10% to 20% 2, Cổ túi phình đầu gbần 13 • Length ≥ 15 mm • 32 mm ≥ Diameter ≥ 20 mm • Angulation ≤ 60° 2a) Neck 14 • Length ≥ 15 mm • Degree of Calcification • Degree of Tortuosity  Affects Device Fixation and Sealing 2, Kết nối đầu xa 15 Morphological Classification (Eurostar Registry) Vùng kết nối đầu gần Các giải pháp cho trường hợp cổ túi phình ngắn ĐO KÍCH THƯỚC CẤU TRÚC GIẢI PHẪU , LẬP KẾ HOẠCH CAN THIỆP QUI TRÌNH CAN THIỆP ĐẶT STENTGRAFT QUI TRÌNH CAN THIỆP ĐẶT STENTGRAFT QUI TRÌNH CAN THIỆP ĐẶT STENTGRAFT QUI TRÌNH CAN THIỆP ĐẶT STENTGRAFT QUI TRÌNH CAN THIỆP ĐẶT STENTGRAFT QUI TRÌNH CAN THIỆP ĐẶT STENTGRAFT QUI TRÌNH CAN THIỆP ĐẶT STENTGRAFT QUI TRÌNH CAN THIỆP ĐẶT STENTGRAFT QUI TRÌNH CAN THIỆP ĐẶT STENTGRAFT KẾT LUẬN ĐỂ KẾT QUẢ THÀNH CÔNG CẦN CẦN: 1, Phân tích và đo đạc chi tiết các thông số giải phẫu động mạch chủ bụng, cổ túi phình, các động mạch chậu để có lựa chọn StentGraft phù hộp nhất với cấu trúc giaỉ phẫu của khối phình. 2, Cần thực hiện chuẩn các qui trình kỹ thuật để thực hiện quá trình can thiệp chính xác thành công loại bỏ khối phinh

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_phinh_dong_mach_chu_bung_chi_dinh_dieu_tri_va_ky_t.pdf
Tài liệu liên quan