Bài giảng Quản lý dự án - Chương 1: Giới thiệu
Kỹ năng lãnh đạo là gì?
➢ Kỹ năng lãnh đạo là đưa ra mục tiêu và tập hợp các
cá nhân để hoàn thành mục tiêu đó.
➢ Có thể tìm ra các nhân tố đặc thù.
➢ Có thể đưa ra bức tranh rõ ràng về tương lai.
➢ Kỹ năng lãnh đạo tập trung vào việc kiểm soát
những than phiền liên quan tới tinh thần làm việc
và hi vọng.
➢ Người lãnh đạo tốt luôn tập trung vào tầm nhìn tương
lai để hợp nhất các thành viên trong đội.
Kỹ năng quản lý là gì?
➢ Nói chung, việc quản lý tập trung vào (hiểu và kiểm soát)
độ đa dạng của các thành viên trong nhóm và tính phức
tạp của các nhiệm vụ.
➢ Quá trình quản lý đòi hỏi nhìn nhận các vấn đề khác
nhau dưới những góc độ khác nhau.
➢ Điểm khởi đầu của quá trình quản lý nằm ở mỗi thành
viên và mỗi nhiệm vụ.
➢ Quá trình quản lý thường tuân theo các bước “Plan –
Do – Check – Act”, gọi tắt là “PDCA cycle.”
➢ Người quản lý tốt có thể tìm ra
điểm đặc trưng ở mỗi thành
viên và khai thác được các
thế mạnh đó
29 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 05/01/2022 | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản lý dự án - Chương 1: Giới thiệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quản lý dự án
Viện Công nghệ thông tin và truyền thông
Đại học Bách khoa Hà Nội
1. Giới thiệu
◼ Masuda Teruaki
Email: masuda.teruaki@flm.co.jp
◼ Dư Thanh Bình
Email: binhdt@soict.hust.edu.vn
◼ Nguyễn Hữu Nam Dương
◼ Nguyễn Đức Tiến
Email: tiennd@soict.hust.edu.vn
1.1 Giới thiệu về bản thân
➢ Tên của bạn
➢ Tên công ty / tổ chức / nhóm
➢ Công việc
➢ Mục tiêu khóa học / Định hướng phát triển
➢ Sở thích
1.2 Dự án là gì
➢ Dự án là một công việc có tính tạm thời và tạo ra một
sản phẩm hoặc dịch vụ hoặc một kết quả nào đó có
tính đơn nhất.
➢ Tạm thời : có vòng đời, có điểm bắt đầu và kết thúc
➢ Đơn nhất : con người mới, hoạt động mới, qui trình mới,
sản phẩm mới...→ rủi ro.
➢ Vậy cần làm gì?
➢ Dự án cần được quản lý để đáp ứng được các thay đổi
có thể xảy ra
Định nghĩa về “Dự án”
Ví dụ về một dự án
➢ Xây sân vận động
➢ Bài tập lớn môn học
➢ Chuyển chỗ ở
➢ Tiệc sinh nhật
➢ Làm bữa tối
➢ Săn gấu
1.3 Vậy còn dự án của bạn là gì
➢ Liệt kê một vài dự án bạn đã từng làm hoặc
có trải nghiệm
Xác xuất thành công
➢ Bạn nghĩ rằng có bao nhiêu % dự án IT thành công?
➢ 90% ?
➢ 70% ?
➢ 50% ?
➢ 30% ?
Cost
ScheduleQuality
30%
Điều gì tạo nên một dự án thành công
Dự án nào có khả năng thành công cao hơn?
Dự án A Dự án B
Bàn giao sản phẩm đúng hạn
(Delivered the system by the date
agreed on)
Lỡ hẹn bàn giao
(Missed the deadline)
Phù hợp với ngân sách
(Completed the project within
budget)
Vượt kinh phí dự toán
(Over budget)
Gần như không cần bảo trì
(Almost never used after
appreciation)
Duy trì thường trực trong 10 năm
(Has been used over 10 years)
Dự án đường hầm nối Anh và châu Âu?
( )
6.
1/3
L1: Thành công về
quality, cost, delivery
1.4 Lộ trình của dự án thành công
Phân tầng của sự thành công
L2: Thành công về
kinh nghiệm, tri thức
L3: Thành công về
kinh tế, lợi nhuận
L4: Thành công về
cơ hội phát triển
Có
tương lai
Kinh doanh
thành công
Dự án thành công
Quản lý dự án thành công
1.5 Vòng đời dự án
Giai đoạn
Thiết kế
Giai đoạn
Phát triển
Giai đoạn
Kiểm thử
Rủi ro
Chi phí thay đổi
Bàn giaoBàn giao
Giai đoạn
Phân tích
Bàn giao
Biểu đồ sự cố ở mỗi giai đoạn
Phase in Which defect was fixed
10
20
50
100
200
500
1000
2
1
5
Yêu cầu Thiết kế Lập trình Phát triển Chấp thuận Vận hành
test test
Smaller Software Projects
Larger Software Projects
• Median (TRW Survey)
80%
20%
SAFEGUARD
GTE
IBM-SSD
•
•
•
•
•
•
Q
u
a
n
h
ệ
g
iữ
a
c
h
i
p
h
í
v
à
k
h
ắ
c
p
h
ụ
c
s
ự
c
ố
Richard W. Selby, “Software Engineering: Barry W. Boehm's Lifetime Contributions to Software
Development, Management, and Research” P223
➢ Quản lý dự án là quá trình vận dụng các tri thức, kỹ
năng, công cụ, và kỹ thuật vào các hoạt động của dự
án để thỏa mãn các yêu cầu của dự án.
➢ Quản lý dự án đòi hỏi phải vận dụng tốt các kỹ năng
quản lý (management) và kỹ năng lãnh đạo
(leadership).
➢ Mặc dù các kỹ năng này mang yếu tố con người,
chúng ta cần học tập, trải nghiệm và kết hợp các yếu
tố công nghệ để việc quản trị hiệu quả, nhanh chóng.
1.6 QUẢN LÝ DỰ ÁN
1.7 Kỹ năng lãnh đạo là gì?
➢ Kỹ năng lãnh đạo là đưa ra mục tiêu và tập hợp các
cá nhân để hoàn thành mục tiêu đó.
➢ Có thể tìm ra các nhân tố đặc thù.
➢ Có thể đưa ra bức tranh rõ ràng về tương lai.
➢ Kỹ năng lãnh đạo tập trung vào việc kiểm soát
những than phiền liên quan tới tinh thần làm việc
và hi vọng.
➢ Người lãnh đạo tốt luôn tập trung vào tầm nhìn tương
lai để hợp nhất các thành viên trong đội.
1.8. Kỹ năng quản lý là gì?
➢ Nói chung, việc quản lý tập trung vào (hiểu và kiểm soát)
độ đa dạng của các thành viên trong nhóm và tính phức
tạp của các nhiệm vụ.
➢ Quá trình quản lý đòi hỏi nhìn nhận các vấn đề khác
nhau dưới những góc độ khác nhau.
➢ Điểm khởi đầu của quá trình quản lý nằm ở mỗi thành
viên và mỗi nhiệm vụ.
➢ Quá trình quản lý thường tuân theo các bước “Plan –
Do – Check – Act”, gọi tắt là “PDCA cycle.”
➢ Người quản lý tốt có thể tìm ra
điểm đặc trưng ở mỗi thành
viên và khai thác được các
thế mạnh đó
Cf. Lãnh đạo và Quản lý
Người
lãnh đạo
Hướng về tương lai
Tính hợp nhất
Hi vọng
Tầm nhìn
Sáng tạo
Truyền cảm hứng
Tư duy tiến bộ
Chớp thời cơ
Người
quản lý
Hướng về hiện tại
Tính đa dạng
Quan sát
Hỗ trợ
Gỡ rối
Phân tích
Tư duy cấu trúc
Thực tế
cần cả 2 tố chất
1.9 Project Stakeholders
Organization
Quality Assurance
Project
Sponsor
Accountant
Gr
Group leader
PM Team
PM
Business
Partner
Clients
Manager
Top Management
Team members
End-users
PMO
Customer
◼ Stakeholder là cá nhân, nhóm, tổ chức có ảnh hưởng
hoặc bị ảnh hưởng bởi các quyết định, các hoạt
động, đầu ra của dự án
◼ Xác định và điền tên stakeholder vào các ô trống
Sale Division
1.10 Phong cách quản lý
➢ Các kiểu quản lý được phân loại dựa trên kinh
nghiệm, kỹ năng, và tài năng.
Nên nhận ra phong cách quản lý của bản thân để phát
triển cá nhân phù hợp
“Tôi luôn luôn lập kế hoạch càng
sớm càng tốt. Và sau đó, làm việc
theo lịch đã đặt ra”
“Tôi không quan tâm tới các kế hoạch bởi
vì chúng thay đổi trong từng dự án. Cứ làm
đi, đó là triết lý của tôi..”
..vô thức, không dễ thấy, không dễ sửa.
1.10 Phong cách quản lý
➢ Trong quản lý, chúng ta thường vận dụng các nhân tố:
Knowledge
➢Chân lý và kết
quả thông qua
kinh nghiệm và
học tập.
Skills
• Đo lường bằng
hành động.
Talent
• bản năng, mẫu
hành vi lặp lại
trong suy nghĩ
và hành động
➢ Hiểu rõ phong cách quản trị của mình sẽ giúp bạn nhận ra các
rủi ro và có các hành xử phù hợp để phòng tránh.
→ Gợi ý: so sánh phong cách của mình với chuẩn, ví dụ PMBOK
1.11 Framework của Quản lý
➢ Project Management Institute (PMI) xuất bản sách
hướng dẫn “Project Management Body of Knowledge
(PMBOK)” như là một tiêu chuẩn cho quản lý dự án.
➢ PMBOK sẽ giúp xây dựng framework và ngôn ngữ
cho việc quản trị dự án (know What)
➢ PMBOK đã trở thành chuẩn toàn cầu về PM
➢ PMBOK bao gồm một tập hợp các tiến trình nên tham
khảo, áp dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác
nhau như xây dựng, y tế, điện tử, IT.
Cf. Các framework khác về PM trên thế giới
➢ PRINCE2 (Projects in Controlled
Environments, 2nd version) ở Vương quốc
Anh.
➢ ICB (IPMA Competence Baseline) of
International Project Management Association
ở châu Âu.
➢ P2M (Project & Program Management for
enterprise innovation) ở Nhật Bản
➢ Hiện nay, workgroup, ISO/PC 236 đã thiết lập
chuẩn quản trị dự án quốc tế mới, gọi là “ISO
21500.” Hiện đã có phiên bản 2012
https://www.iso.org/standard/50003.html?bro
wse=tc
1.12 5 nhóm tiến trình quản lý
Initiation
Khởi tạo
Planning
Lập kế hoạch
Closing
Đóng
Executing
Thực hiện
Monitoring & Controlling
Giám sát và Điều khiển
Monitoring & Controlling
bao trùm lên tất cả tiến
trình trong các nhóm
Quản lý rủi ro của QCD
Quality, cost, delivery
◼PMBOK(R) xếp các tiến trình quản lý dự án vào thành 5 loại
◼Project Management Process Groups (hoặc Process Groups):
1.13 9 lĩnh vực tri thức của Quản lý dự án
Project Integration Management – Quản lý hợp nhất
Project Scope Management – Quản lý phạm vi
Project Time Management – Quản lý thời gian
Project Cost Management – Quản lý chi phí
Project Quality Management – Quản lý chất lượng
Project Human Resource Management – Quản lý nhân sự
Project Communication Management – Quản lý giao tiếp
Project Risk Management – Quản lý rủi ro
Project Procurement Management – Quản lý mua sắm
1.14 Đầu vào – Công cụ & Kỹ thuật – Đầu ra
◼ PMBOK áp dụng framework tiến trình có tên
Input – Tools & Technique – Output
Đầu vào
- Danh sách hành động
• Quản lý nguồn lực
hành động
• Phạm vi yêu cầu
Công cụ & Kỹ thuật
- Quyết định chuyên
môn
• Ước lượng tương
đồng
• Ước lượng tham số
• Phân tích đảo ngược
Đầu ra
- Ước lượng thời lượng
hành động
• Cập nhật tài liệu
1.14 Đầu vào – Công cụ & Kỹ thuật – Đầu ra
1.15 Framework để “Giải quyết vấn đề”
Đích
Mục tiêu
Kế hoạch
Quá khứ (Nguyên nhân) Hiện tại (Hậu quả)
Thảm họa tự nhiên, Suy thoái, etc (Tuyệt đối)
Luật, Kinh phí giới hạn, Deadline, etc (Tương đối)
Vấn đề
- Nhân sự
- Sản phẩm
- Kinh phí
- Thông tin
etc..
- Cách quản lý
- Thực hiện thế nào
- Lập lịch
- Trình tự của nhiệm vụ
etc..
Đầu ra
Bài tập
lịch quá gấp, nhiều việc,
không có tài nguyên dự trữ etc.
Gửi
hàng tới
đúng nơi
Vấn đề
- 2 nhân viên
- Thông tin
đặt hàng
- Gửi hàng tới nơi
đã yêu cầu càng
sớm càng tốt.
Không kiểm tra lại
Gửi hàng tới
địa điểm sai
Quá khứ (Nguyên nhân) Hiện tại (Hậu quả)
PMBOK Các tiến trình nhằm “Giải quyết vấn đề”
Đầu vào Công cụ &
Kỹ thuật
Nếu tiến trình
không hiệu
quả, đầu ra sẽ
tệ hại
Đầu ra
Nếu có đầu vào
sai, đầu ra sẽ sai
với một qui trình
đúng.
Cf. Garbage in,
garbage out.
(GIGO)
Nếu có vài sai
lệch giữa đích
và đầu ra, bạn
sẽ đối mặt với
vấn đề
Điều kiện ràng buộc Đích
Vấn đề
Quá khứ (Nguyên nhân) Hiện tại (Hậu quả)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_quan_ly_du_an_chuong_1_gioi_thieu.pdf