Bài giảng Quản trị bán hàng - Bài 2: Quản trị bán hàng: Chiến lược và cơ cấu tổ chức trong doanh nghiệp - Nguyễn Thu Lan
Quy mô kiểm soát của giám sát bán hàng:
Khối lượng công việc phải thực hiện.
Điều kiện vật chất để thực hiện công việc.
• Mức độ kiểm soát:
Mức độ linh hoạt và sáng tạo mà nhân viên bán hàng được phép trong
công việc.
Mức độ hoa hồng bán hàng nhân viên bán hàng được hưởng.
37 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 451 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị bán hàng - Bài 2: Quản trị bán hàng: Chiến lược và cơ cấu tổ chức trong doanh nghiệp - Nguyễn Thu Lan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
v1.0
BÀI 2
QUẢN TRỊ BÁN HÀNG:
CHIẾN LƯỢC VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC
TRONG DOANH NGHIỆP
ThS: Nguyễn Thu Lan
2
v1.0
TÌNH HUỐNG DẪN NHẬP
• Bảo hiểm nhân thọ Bưu chính là sản phẩm phân phối qua hệ thống bưu cục của
VNPT. VNPT là đại lý độc quyền phân phối các sản phẩm bảo hiểm nhân thọ Bưu
chính do Prévoir thiết kế.
• Hướng tới sáu nhóm khách hàng trọng điểm: Nhân viên, cán bộ thuộc VNPT; gia
đình của nhân viên và cán bộ thuộc VNPT; bạn/người quen/hàng xóm của giao
dịch viên, nhân viên, cán bộ thuộc các doanh nghiệp khác; chủ các doanh nghiệp,
thương gia; cán bộ hưu trí.
• VNPT được hưởng hoa hồng và chi phí quản lý tính theo từng loại sản phẩm.
• Prévoir chịu trách nhiệm đầu tư xây dựng hệ thống tin học quản lý các sản phẩm
bảo hiểm nhân thọ, tổ chức các khóa huấn luyện cho GDV của VNPT.
1. Hãy xác định các yếu tố cấu thành nên chiến lược bán hàng của
Prévoir-VNPT?
2. Theo anh/chị, đâu là nguyên nhân dẫn đến tình trạng Prévoir-VNPT
không đạt được kết quả như mong muốn?
3
v1.0
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Tóm tắt các yếu tố cấu thành của chiến lược bán hàng.
Trình bày được mối quan hệ giữa việc thiết lập mục tiêu và chiến lược bán
hàng với chiến lược tổng thể và marketing của doanh nghiệp cũng như sự
ảnh hưởng tới hoạt động bán hàng và quản trị bán hàng trong doanh nghiệp.
Trình bày các hoạt động bán hàng theo chu kỳ sống sản phẩm.
Phân tích và vận dụng để thiết kế mô hình tổ chức lực lượng bán hàng
trong doanh nghiệp bao gồm cấu trúc, quy mô, lãnh thổ bán hàng.
4
v1.0
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI
• Nắm bắt các vấn đề lý thuyết và vận dụng tình huống để tìm ra bản chất của
những khái niệm cơ bản trong bài.
• Giải quyết các bài tập tình huống và bài tập thực hành.
• Vận dụng các vấn đề lý thuyết vào thực tế để thiết lập mục tiêu và chiến
lược bán hàng, thiết kế tổ chức lực lượng bán hàng trong doanh nghiệp.
5
v1.0
NỘI DUNG
Mô hình tổ chức
Quy mô
Thiết kế lãnh thổ bán hàng
Các yếu tố cấu thành
Mối quan hệ với chiến lược doanh nghiệp
Chiến lược bán hàng theo chu kỳ sống của sản phẩm
Chiến lược bán hàng1
Tổ chức bán hàng2
6
v1.0
• Chiến lược bán hàng và các yếu tố cấu thành.
• Mục tiêu và chiến lược bán hàng trong mối quan hệ với các cấp chiến lược
của doanh nghiệp.
• Chiến lược bán hàng theo chu kỳ sống của sản phẩm.
1. THIẾT LẬP MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƯỢC BÁN HÀNG
7
v1.0
• Chiến lược bán hàng: Phát triển một tư
tưởng chiến lược cụ thể trong bán hàng
cho từng khách hàng riêng lẻ/nhóm
khách hàng riêng lẻ trong thị trường
mục tiêu.
• Các yếu tố cấu thành:
Chiến lược khách hàng mục tiêu.
Chiến lược quan hệ khách hàng.
Phương pháp bán hàng.
Chiến lược kênh bán hàng.
1.1. CHIẾN LƯỢC BÁN HÀNG VÀ CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH
8
v1.0
Chiến lược khách hàng mục tiêu là việc phân
khách hàng trong thị trường mục tiêu thành
những loại khác nhau nhằm mục tiêu phát triển
những tư tưởng chiến lược trong bán hàng cho
từng nhóm hoặc từng khách hàng.
1.1.1. CHIẾN LƯỢC KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU
9
v1.0
1.1.2. CHIẾN LƯỢC QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
ÍtNhiềuSố lượng khách hàng
Cá nhân hóa,
phức tạp
Tiêu chuẩn hóa,
đơn giản
Sản phẩm - Dịch vụ
Dài hạnNgắn hạnThời gian quan hệ
Tăng giá trịBán sản phẩmMục tiêu
Chiến lược
quan hệ
cộng tác
Chiến lược
quan hệ
đối tác
Chiến lược
quan hệ cung ứng
giải pháp
Chiến lược
quan hệ
giao dịch
10
v1.0
1.1.3. PHƯƠNG PHÁP BÁN HÀNG
• Phương pháp bán hàng kích thích đáp lại;
• Phương pháp bán hàng dựa trên quá trình nhận thức của người mua;
• Phương pháp bán hàng thỏa mãn nhu cầu;
• Phương pháp bán hàng giải quyết vấn đề;
• Phương pháp bán hàng tư vấn.
11
v1.0
Bước 1c Bước 2c
Quá trình tiếp diễn
cho đến khi có
quyết định mua và
hành động mua
cụ thể
Nhân viên bán hàng tạo
ra những kích thích
Người mua phản ứng
theo cách nhân viên
bán hàng mong muốn
• Những phản ứng
mong muốn
• Mua hàng
• Những lời khẳng định
• Đặt câu hỏi
• Hành động
• Thuyết trình
• Trình bày sản phẩm
• Sử dụng các kỹ thuật
trợ giúp nghe nhìn
1.1.3.1. PHƯƠNG PHÁP BÁN HÀNG KÍCH THÍCH ĐÁP LẠI
Bước 3c
12
v1.0
Người mua có thể được nhân viên bán hàng dẫn dắt qua từng bước của quá trình
nhận thức, từng bước trong quá trình mua hàng theo mô hình AIDA (attention,
interest, desire, action).
1.1.3.2. PHƯƠNG PHÁP BÁN HÀNG DỰA TRÊN NHẬN THỨC
CỦA NGƯỜI MUA
Ký hợp đồng, giao hàng, khẳng định lợi ích cho
khách hàng
Kết thúc bán hàngAction
• Thuyết trình: Sản phẩm này đem lại lợi ích gì,
có đáng giá hay không, những người khác nghĩ
thế nào về sản phẩm này, khi bạn có sản
phẩm này thì sẽ như thế nào
• Vượt qua những vấn đề trở ngại của khách
hàng, những phản đối của khách hàng.
• Khơi gợi mong muốn
• Khẳng định và duy trì
mong muốn
Desire
Điều tra nhu cầu, mong muốnTạo được sự ưa thíchInterest
Làm khách hàng vui vẻ và hứng thú, khiến họ
thích bạn
Tạo được sự chú ýAttention
Nhiệm vụ bán hàng chủ yếuCác bước bán hàngQuá trình
nhận thức
13
v1.0
1.1.3.3. PHƯƠNG PHÁP BÁN HÀNG THỎA MÃN NHU CẦU
Bước 1ớc 1 Bước 2ớc 2
Khám phá nhu
cầu và xác định
nhu cầu của
khách hàng
Thuyết trình để
người mua thấy
sản phẩm thỏa
mãn nhu cầu
của họ
Quá trình bán
hàng tiếp diễn
cho đến khi có
quyết định mua
và hành động
mua cụ thể
Bước 3ớc 3
14
v1.0
1.1.3.4. PHƯƠNG PHÁP BÁN HÀNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
Xác định
vấn đề
1
Tìm kiếm
cách thức
để
giải quyết
vấn đề
2
Đánh giá
các cách thức
giải quyết
vấn đề
3
Quá trình
bán hàng
tiếp diễn đến
khi có quyết
định mua và
hành vi mua
4
15
v1.0
• Là phương pháp bán hàng trong đó nhân viên
bán hàng giúp người mua đạt được những
mục tiêu chiến lược bằng cách sử dụng những
sản phẩm, dịch vụ và các chuyên gia của
doanh nghiệp bên bán.
• Đặc điểm:
Giúp người mua đạt được những mục tiêu
chiến lược.
Nhân viên bán hàng thực hiện ba vai trò:
nhà tổ chức chiến lược, nhân viên tư vấn,
và đối tác lâu dài của người mua.
1.1.3.5. PHƯƠNG PHÁP BÁN HÀNG TƯ VẤN
16
v1.0
Cá nhân hóa trong
bán hàng
PPBH tư vấnPPBH tư vấn
PPBH giải quyết vấn đề
PPBH thỏa mãn nhu cầu
PPBH dựa trên nhận
thức của người mua
PPBH kích thích đáp lại
CLQH cộng tácCLQH đối tác
CLQH cung ứng
giải pháp
CLQH giao dịch
1.1.3.6. CHIẾN LƯỢC QUAN HỆ VÀ PHƯƠNG PHÁP BÁN HÀNG
17
v1.0
1.1.4. CHIẾN LƯỢC KÊNH BÁN HÀNG
• Bán hàng trực tiếp (bán tại doanh
nghiệp khách hàng, bán hàng qua
mạng, bán hàng qua điện thoại, bán
hàng qua truyền hình,)
• Bán hàng qua nhà bán buôn, bán lẻ.
• Bán hàng thông qua đại diện của nhà
sản xuất, qua đại lý.
• Bán hàng qua hội chợ thương mại,
18
v1.0
1.2. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƯỢC BÁN HÀNG TRONG MQH VỚI CÁC CẤP
CHIẾN LƯỢC CỦA DN
Mục tiêu
của doanh nghiệp
Chiến lược
của doanh nghiệp
Chiến lược MarketingMục tiêu Marketing
Mục tiêu Bán hàng
Chiến lược
Bán hàng
19
v1.0
LươngLương (có thể cộng thêm tiền
thưởng nào đú)
Tiếp xúc khách hàng mớiThu thập thông tin
phản hồi của
sản phẩm/thị trường
Đãi ngộ
LLBH
Cắt hẳn dịch vụLoại bỏ những khách hàng
không mấy quan trọng. Giảm
dịch vụ, giảm dự trữ
Gia tăng mức cung ứng
dịch vụ ở một số khách
hàng hiện có
Cung ứng dịch vụ ở
mức cao
Cắt hẳn dự trữTiếp xúc và phục vụ một số
khách hàng nào quan trọng
nhất, mang lại lợi nhuận nhất
mà thôi
Tiếp xúc có chủ đích một số
khách hàng hiện có
Đến tiếp xúc với khách
hàng mới và khách hàng
tiềm năng
Cắt hẳn dự trữGiảm hàng dự trữChỉ nhằm vào những khách
hàng quan trọng, mang lại
lợi nhuận cao mà thôi
Quan hệ thêm
với một số
điểm bán nữa
Những
nhiệm vụ
chính yếu
của
hoạt động
bán hàng
Giảm hàng
dự trữ
Chỉ nhằm vào những khách
hàng quan trọng, mang lại lợi
nhuận cao mà thôi
Củng cố vị trí trong
thị trường
Quan hệ chặt chẽ
với những điểm
phân phối
Giảm tối thiểu chi
phí bán hàng
Cắt giảm chi phí bán hàngDuy trì doanh thu bán hàngTăng doanh thu
bán hàng
Những
mục tiêu và
chiến lược
bán hàng
cơ bản
Loại bỏ
LVKD
Chiến lược
thu hoạch thành quả
Duy trì
thị phần
Xây dựng
thị phần
Chiến lược tổng thể
1.2. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƯỢC BÁN HÀNG TRONG MQH VỚI CÁC CẤP
CHIẾN LƯỢC CỦA DN (tiếp theo)
20
v1.0
Doanh số bán ra
Lợi nhuận
t4t3t2t1
Đơn vị
tiền tệ
Thời gian
1.3. CHIẾN LƯỢC BÁN HÀNG THEO CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM
t1: Bắt đầu giai đoạn giới thiệu sản phẩm.
t2: Sản phẩm bước vào giai đoạn phát triển.
t3: Sản phẩm bắt đầu bão hòa.
t4: Sản phẩm bước vào giai đoạn suy thoái.
21
v1.0
• Đặc điểm khách hàng: Khách hàng mới với lượng
mua doanh số thấp nhưng nhiều tiềm năng.
• Nhân viên bán hàng cần giảm rủi ro cho các khách
hàng bằng nhiều cách thức khác nhau:
Gắn hình ảnh, danh tiếng của doanh nghiệp hỗ
trợ cho việc giới thiệu sản phẩm mới.
Sản phẩm mẫu/thử nghiệm sản phẩm trước
mặt khách hàng.
Chú ý tư vấn đưa lời khuyên, tạo sự tin cậy nơi
khách hàng về sản phẩm mới.
Thực hiện những dịch vụ sau bán như thực
hiện đào tạo và hỗ trợ kĩ thuật sẽ giảm rủi ro.
Chế độ bảo hành, bảo dưỡng, bảo trì tốt.
Cam kết để thuyết phục các khách hàng là tổ
chức buôn bán trung gian.
1.3.1. GIAI ĐOẠN GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
22
v1.0
• Đặc điểm khách hàng: Gia tăng về số lượng và
doanh số mua, nhiều tiềm năng, nhận thức tốt về
sản phẩm.
• Nhân viên bán hàng cần:
Xây dựng quan hệ khách hàng lâu dài, đảm
bảo sự trung thành với sản phẩm, nhãn hiệu
và doanh nghiệp.
Tiếp tục thiết lập mối quan hệ với các khách
hàng tiềm năng (tập trung và làm tốt hoạt
động này hơn các đối thủ cạnh tranh).
1.3.2. GIAI ĐOẠN TĂNG TRƯỞNG
23
v1.0
• Đặc điểm khách hàng: Chủ yếu là các khách hàng mua lặp lại, ít khách hàng mới.
• Nhân viên bán hàng cần:
Duy trì quan hệ bền vững với các khách hàng thông qua các hoạt động chăm
sóc khách hàng.
Nhiệm vụ trong giai đoạn này: khai thác thêm doanh thu từ các khách hàng
hiện tại.
1.3.3. GIAI ĐOẠN BÃO HÒA
24
v1.0
Nhân viên bán hàng cần:
• Giữ vững được mối quan hệ hiện có với các khách hàng.
• Đưa sản phẩm mới thế chân vào thị trường.
• Thu thập thông tin phản hồi từ khách hàng.
1.3.4. GIAI ĐOẠN SUY THOÁI
25
v1.0
2. TỔ CHỨC LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
Mô hình
tổ chức
lực lượng
bán hàng
Xác định
quy mô
của
lực lượng
bán hàng
Thiết kế
lãnh thổ
bán hàng
1 2 3
26
v1.0
2.1. MÔ HÌNH TỔ CHỨC LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
• Tính chuyên môn hóa.
• Tính tập quyền – phân quyền.
• Mức độ quản lý và các cấp quản lý.
• Quản lý bán hàng chức năng và quản lý lực lượng bán hàng.
27
v1.0
• Theo khu vực địa lý: Mỗi nhân viên bán hàng
được giao phụ trách một khu vực riêng để bán
hàng hóa và họ có toàn quyền quyết định việc
kinh doanh sản phẩm của công ty cho tất cả
khách hàng trong khu vực địa lý ấy.
• Theo sản phẩm: Nhân viên bán hàng trở thành
chuyên gia về một sản phẩm nào đó hoặc một
số sản phẩm tương đối giống nhau.
• Theo khách hàng: Mỗi nhân viên bán hàng
phụ trách một/một vài hoặc một nhóm khách
hàng nhất định.
• Tổ chức hỗn hợp: Kết hợp các tiêu chí trên.
2.1.1. CHUYÊN MÔN HÓA LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
28
v1.0
2.1.1. CHUYÊN MÔN HÓA LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG (tiếp theo)
Text
Nhu cầu của khách hàng
là đồng nhất
Sản phẩm
đa dạng,
phức tạp
Nhu cầu của khách hàng
là đa dạng
Sản phẩm
tương đối
đồng nhất
Định hướng
tổ chức LLBH
theo khách
hàng/thị trường
Định hướng
tổ chức LLBH theo
khu vực địa lý
Định hướng tổ
chức LLBH theo
sản phẩm – khách
hàng (thị trường)
Định hướng
tổ chức LLBH
theo sản phẩm
29
v1.0
Môi trường bán hàng ổn định, ít bất chắc, ít rủi ro, nhiệm
vụ bán hàng đơn thuần lặp đi lặp lại, mục tiêu bán hàng
nhằm đạt được tính hiệu quả cao trong công việc.
Tập quyền
Môi trường bán hàng không ổn định, đòi hỏi khả năng
thích nghi cao, nhiệm vụ bán hàng đòi hỏi tính sáng tạo.
Phân quyền
Điều kiệnĐịnh hướng
2.1.2. TÍNH TẬP QUYỀN – PHÂN QUYỀN
30
v1.0
2.1.3. MỨC ĐỘ QUẢN LÝ VÀ CÁC CẤP QUẢN LÝ
Giám đốc bán hàng quốc gia
Giám đốc
bán hàng
cấp tỉnh
Giám đốc
bán hàng
cấp tỉnh
Giám đốc
bán hàng
cấp tỉnh
Giám đốc
bán hàng
cấp tỉnh
Giám đốc
bán hàng
cấp tỉnh
Giám đốc
bán hàng
cấp tỉnh
31
v1.0
2.1.3. MỨC ĐỘ QUẢN LÝ VÀ CÁC CẤP QUẢN LÝ
Giám đốc bán hàng
cấp vùng
Giám đốc bán hàng
cấp vùng
Giám đốc bán hàng quốc gia
Giám đốc
bán hàng
cấp tỉnh
Giám đốc
bán hàng
cấp tỉnh
Giám đốc
bán hàng
cấp tỉnh
Giám đốc
bán hàng
cấp tỉnh
Giám đốc
bán hàng
cấp tỉnh
Giám đốc
bán hàng
cấp tỉnh
32
v1.0
2.1.4. QUẢN LÝ BÁN HÀNG CHỨC NĂNG VÀ QUẢN TRỊ LỰC LƯỢNG
BÁN HÀNG
Quản lý bán hàng chức năng
Quản lý lực lượng bán hàng
Phụ trách nội dung chuyên môn
trong lĩnh vực chức năng bán hàng
được giao
Chịu trách nhiệm quản lý các nhân
viên bán hàng và hoạt động bán hàng
tạo doanh thu cho doanh nghiệp
33
v1.0
2.2. XÁC ĐỊNH QUY MÔ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
• Phương pháp dựa vào sức ép công việc để
thiết lập quy mô lực lượng bán hàng.
• Ví dụ:
1000 khách hàng loại A và 2000 khách
hàng loại B.
Loại A: 36 lần/năm
Loại B: 12 lần/năm.
Trung bình 1 nhân viên bán hàng có
thể tiếp xúc 1000 lần một năm.
34
v1.0
• Phân nhóm các khách hàng thành từng loại riêng biệt theo quy mô, tình trạng hoạt
động hoặc những yếu tố khác liên quan đến nỗ lực phải thực hiện của lực lượng
bán, tính toán số lượng khách hàng trong từng phân nhóm (SLi – số lượng khách
hàng thuộc nhóm i).
• Xác định mức độ công việc lực lượng bán hàng phải dành cho từng loại khách hàng
(MDi – mức độ công việc phải dành cho 1 khách hàng trong nhóm i), theo đó tính
được tổng mức công việc mà lực lượng bán hàng phải đảm nhận.
∑ = ∑ SLi MDi
• Tính toán mức độ công việc mà trung bình một nhân viên bán hàng trong doanh
nghiệp có thể đảm nhận (M).
• Khi đó quy mô lực lượng bán hàng hay số lượng nhân viên bán cần thiết để phục vụ
cho từng loại khách hàng trong khoảng thời gian mong muốn – QM là:
QM = [∑ SLi MDi]/ M
2.2. XÁC ĐỊNH QUY MÔ LỰC LƯỢNG KHÁCH HÀNG (tiếp theo)
35
v1.0
2.3. THIẾT KẾ LÃNH THỔ BÁN HÀNG
Mục tiêu:
• Giảm thời gian và chi phí đi lại.
• Giúp nhân viên bán hàng tìm hiểu
khách hàng và khu vực bán hàng.
• Khuyến khích nhân viên bán hàng.
• Đem đến cho nhân viên bán hàng
một mức độ áp lực công việc cũng
như tiềm năng bán hàng một cách
công bằng.
• Giúp cho tổ chức và việc quản lý đơn
giản hơn.
36
v1.0
2.3. THIẾT KẾ LÃNH THỔ BÁN HÀNG (tiếp theo)
• Quy mô kiểm soát của giám sát bán hàng:
Khối lượng công việc phải thực hiện.
Điều kiện vật chất để thực hiện công việc.
• Mức độ kiểm soát:
Mức độ linh hoạt và sáng tạo mà nhân viên bán hàng được phép trong
công việc.
Mức độ hoa hồng bán hàng nhân viên bán hàng được hưởng.
37
v1.0
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
• Chiến lược bán hàng gồm bốn yếu tố cấu thành: Chiến lược khách hàng mục
tiêu, chiến lược quan hệ với khách hàng, phương pháp bán hàng và chiến
lược kênh bán hàng.
• Thiết lập mục tiêu và chiến lược bán hàng chịu ảnh hưởng của việc thiết lập
mục tiêu và chiến lược tổng thể/marketing, qua đó ảnh hưởng đến hoạt
động bán hàng và quản trị bán hàng.
• Chiến lược bán hàng theo từng giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm.
• Cấu trúc tổ chức một lực lượng bán hàng được đặc trưng bởi bốn tiêu chí:
Chuyên môn hóa lực lượng bán hàng, tính tập quyền – phân quyền trong tổ
chức, mức độ quản lý, tổ chức quản trị lực lượng bán hàng và quản lý bán
hàng chức năng.
• Sử dụng phương pháp dựa vào sức ép công việc để xác định quy mô lực
lượng bán hàng cho doanh nghiệp.
• Hai vấn đề cần giải quyết trong thiết kế lãnh thổ bán hàng là quy mô kiểm
soát và mức độ kiểm soát.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_quan_tri_ban_hang_bai_2_quan_tri_ban_hang_chien_lu.pdf