Bài giảng Sinh lý cảm giác

THÍNH GIÁC (RECEPTOR) Cơ quan Corti: • Vị trí: Màng đáy/tai trong • Ctạo:Tb lông, kênh K+ (đóng mở theo chiều nghiêng sợi lông). •Cửa sổ bầu dục rung rung màng đáy  TB lông rung  Nghiêng thang tiền đình: Khử cực  Ngược lại: ưu phân cực THÍNH GIÁC (ĐẶC ĐIỂM C/G THÍNH GIÁC)  Âm tần số 16- 20.000Hz; Phân biệt cường độ, âm sắc, hoà âm, phản âm.  Nghe: Truyền âm và khuếch đại âm.  X/định được nguồn âm và âm thanh nổi.  Bù trừ chức năng cơ quan thị giác và thính giác.

pdf105 trang | Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 21 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh lý cảm giác, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SINH LÝ CẢM GIÁC Nguyễn Thị Bình Bộ môn Sinh lý học Trường Đại học Y Hà Nội DẪN TRUYỀN CẢM GIÁC XÚC GIÁC MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi học xong học viên có khả năng: 1. Trình bày được các tính chất chung của Receptor 2. Trình bày được receptor, đường dẫn truyền, trung tâm và đặc điểm của cảm giác nông. 3. Trình bày được receptor, đường dẫn truyền, trung tâm và đặc điểm của cảm giác sâu MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi học xong học viên có khả năng: 4. Trình bày được Receptor, đường dẫn truyền và trung tâm của cảm giác vị giác 5. Trình bày được receptor, đường dẫn truyền và trung tâm và đặc điểm của cảm giác khứu giác. 6. Trình bày được receptor, đường dẫn truyền, trung tâm và đặc điểm của cảm giác thị giác 7. Trình bày được receptor, đường dẫn truyền, trung tâm và đặc điểm của cảm giác thính giác NỘI DUNG  Sinh lý receptor  Cảm giác xúc giác  Cảm giác nóng- lạnh  Cảm giác đau  Cảm giác sâu (cảm giác bản thể)  Các giác quan: * Cảm giác vị giác * Cảm giác khứu giác * Cảm giác thị giác * Thính giác RECEPTOR XÚC GIÁC SINH LÝ RECEPTOR  Phân loại receptor:  Theo vị trí  Theo kích thích  Theo cảm giác mà nó tiếp nhận  Theo tốc độ thích nghi Ngoai: c/g xúc giác, t0,đau Trong:Re hoá học, áp suất RECEPTOR XÚC GIÁC 1. Đáp ứng với kích thích đặc hiệu 2. Tương quan giữa lượng cảm giác(S) và kích thích(R) 3. Biến đổi kích thích cảm giác thành xung động TK 4. Có khả năng thích nghi ĐẶC TÍNH CHUNG CỦA RECEPTOR ĐẶC TÍNH CHUNG CỦA RECEPTOR 1. Đáp ứng với kích thích đặc hiệu:  1 receptor chỉ đ/ứng 1 kích thích đặc hiệu  Ngưỡng đáp ứng với kích thích đặc hiệu thấp  Tác nhân kích thích chung: kthích điện, áp suất. 2. Tương quan giữa lượng cảm giác(S) và kích thích(R):  S= logR.  Re nhạy cảm với kthích yếu, khoảng đ/ư rất rộng từ rất yếu đến trên ngưỡng. 3. Biến đổi kích thích c/g xung động TK  Kích thích  thay đổi điện thế màng Re  Điện thế/màng > ngưỡng xhiện đthế hoạt động  Tương quan cường độ kthích và điện thế Re ĐẶC TÍNH CHUNG CỦA RECEPTOR -Mở kênh ion do màng bị kéo căng -Chất hó a học tác động: Mở kênh ion -Thay đổi T omàng: Thay đổi tính thấm màng -Bức xạ điện từ thay đổi t/c màng 4. Có khả năng thích nghi:  Kthích tăng dần: Tsố đ/ư cao rồi giảm dần  Tuỳ thuộc từng loại Re:  Tiểu thể Pacini: nhanh; Suốt cơ: chậm  áp suất: Sau 2 ngày  Đau: Không thích nghi  Thay đổi cấu trúc Re or phần đầu sợi TK trở nên thích nghi;  Thích nghi của các kênh Na+/màng. ĐẶC TÍNH CHUNG CỦA RECEPTOR CẢM GIÁC XÚC GIÁC Va chạm, rung động, áp suất Receptor xúc giác 1. Dẫn truyền cảm giác xúc giác. 2. Trung tâm nhận cảm cảm giác xúc giác ở vỏ não 3. Đặc điểm của cảm giác xúc giác RECEPTOR XÚC GIÁC Đầu TK tự do Tiểu thể Pacinian Tiểu thể Meissner Suốt cơ CẢM GIÁC XÚC GIÁC 1. Receptor xúc giác  Đầu dây TK: da và mô. Kthích xúc giác, va chạm.  Tiểu thể Meissner (tận cùng TK có vỏ bọc)/ đỉnh gai da, ngón tay, môi, lưỡi,mi mắt;đ/ư vài chục ms; kthích di chuyển nhanh: Vuốt ve nhẹ, va chạm nhẹ  Tận cùng myelin và không myelin/ chân lông: Nang lông đầu TK tự do không vỏ bọc di chuyển vật/bề mặt cơ thể; va chạm đầu tiên  Tiểu thể Pacini: Lớn nhất;nông và sâu/da tay và chân, khớp, thành tạng; ngưỡng kthích lớn; đ/ư với kthích di chuyển nhanh; nhận biết rung, thay đổi hoá học/mô RECEPTOR XÚC GIÁC Đầu TK tự do Tiểu thể Pacinian Tiểu thể Meissner Suốt cơ CẢM GIÁC XÚC GIÁC 1. Receptor xúc giác  Phân bố không đều  Chịu t/d gián tiếp áp suất DẪN TRUYỀN CẢM GIÁC XÚC GIÁC XÚC GIÁC 2. Dẫn truyền cảm giác xúc giác: Sợi c/giác A Đồi thịSừng Sau tuỷ 1 Vỏ não c/g SI, SII N3Gai thị trc- bên N2 bắt chéotrongtuỷ hành não Re Hành não 2 1: Sợi TK có myelin (V:30-100m/s), nhanh, tính định hướng cao 2: Sợi có myelin đk nhỏ (V: 40m/s), chậm, tính định hướng kém Dẫn truyền nhiều c/g hơn 1 DẪN TRUYỀN CẢM GIÁC XÚC GIÁC (1): DẪN TRUYỀN C/G XÚC GIÁC TINH TẾ, RUNG, VA CHẠM TRÊN DA, ÁP SUẤT TINH TẾ (2) XÚC GIÁC THÔ, BUỒN, NGỨA, ĐAU, NHIỆT, ÁP SUẤT THÔ XÚC GIÁC  Trung tâm nhận cảm/vỏ não: XÚC GIÁC Trung tâm nhận cảm vỏ não XÚC GIÁC (TRUNG TÂM NHẬN CẢM VỎ NÃO)  Chức năng SI: Bản đồ Penfield  Tổn thương SI:  Xúc giác: Mất khả năng phân biệt c/g các vùng cơ thể, mức độ va chạm trên da; độ nặng nhẹ/vật; hình dáng/vật; bề mặt đồ vật  Nhiệt, đau: Có khả năng phân biệt cường độ và tính chất. Không định khu được vùng bị kthích  Chức năng SII .  Chức năng 5, 7(c/g liên hợp)  Giải mã thông tin c/g  Lưu giữ thông tin c/g  Phối hợp các nguồn thông tin: Vỏ não cảm giác, Đồi thị, Vỏ não thị giác, Vỏ não thính giác  Tổn thương vùng c/g liên hợp  Tổn thương một bên: Mất khả năng nhận cảm toàn bộ vật thể. Cảm nhận được 1 bên.  Mất c/g nhận biết nửa người bên đối diện, quên 1/2 người.  Vai trò đồi thị, thân não XÚC GIÁC (TRUNG TÂM NHẬN CẢM VỎ NÃO) HÌNH CHIẾU CƠ THỂ/VÙNG CẢM GIÁC SI XÚC GIÁC 4. Đặc điểm cảm giác xúc giác:  Re xúc giác có nhiều loại, phân bố k đều  Vo dẫn truyền/các loại xúc giác khác nhau. Tinh tế- nhanh; thô sơ- chậm  C/g xúc giác có thể thay đổi/ luyện tập, thích nghi 5. Thăm dò c/g xúc giác CẢM GIÁC NÓNG- LẠNH 1. Re nhiệt: Re nóng, Re lạnh, Re đau 2. Dẫn truyền c/g nóng- lạnh 3. Nhận cảm ở vỏ não 4. Đặc điểm c/g nóng-lạnh CẢM GIÁC NÓNG LẠNH  Receptor nhiệt:  Các receptor nóng:  Các receptor lạnh: -Nằm lớp nông/da, -Nhận cảm vùng đk 1mm -Re lạnh =3-10 Re nóng -Re lạnh nằm nông hơn nóng - Phân bố k đều: môi, tay, thân -Tiểu thể có vỏ bọc - Đầu sợi TK -Phát xung khi đặt đầu kim nóng -20-25oC< 38-43oC< 45- 47oC - Đầu sợi TK có myelin, nằm sâu lớp biểu bì -Hưng phấn khi đặt đầu kim lạnh -25- 30oC< 30- 40oC RECEPTOR NÓNG-LẠNH CẢM GIÁC NÓNG- LẠNH 2. Dẫn truyền c/g nóng- lạnh: Tuỷ sống (rễ sau) Re lạnhRe nóng L ên , x uố ng V ài đ ốt t ủy Sừng sau tuỷ sống N2 bắt chéo Gai thị trước Thân não (chất lưới) Đồi thị (bụng- nền) Vỏ não c/g 4. Đặc điểm cảm giác nóng- lạnh:  Là cảm giác tương đối: tuỳ thuộc vào chênh lệch To  Mang tính chủ quan  Cộng kích thích (re phân bố thưa thớt) CẢM GIÁC NÓNG LẠNH CẢM GIÁC ĐAU  Receptor đau  Vị trí  Các loại receptor  Lưu ý  Dẫn truyền cảm giác đau  Trung tâm nhận thức cảm giác đau  Đặc điểm của cảm giác đau CẢM GIÁC ĐAU  Đau nhanh: đau chói, (kim châm, dao cắt) Đau chậm : đau âm ỉ, xuất hiện chậm, kéo dài  Receptor đau:  Vị trí:  Các loại receptor  Lưu ý: Đầu dây TK /da, mô Re nhận c/g đau mạn:cơ học, hoá học, T0 Re nhận c/g đau câp: hoá học, T0 -Re đau ko k/năng thích nghi cơ chế bảo vệ -Kthích hoá học  ↓ ngưỡng kthích cơ học& nhiệt. - Chất hoá học qtrọng kthích đau chậm. Bradykinin, serotonin: kthích p/ư đau; Prostaglandin, chất P ức chế c/g đau CẢM GIÁC ĐAU  Dẫn truyền c/g đau Re Tuỷ (Lên, xuống vài đốt sống-sừng sau) C/tạo lưới/thân não Dưới vỏ (đồi thị) Não (SI, SII, đỉnh, trán) A/đau nhanh, Vo 6-30m/s C/đau chậm, Vo0.5-2m/s B ắt c hé o cộ t tr ắn g tr c- bê n T ủy – đồ i th ị T ủy – c/ tạ o lư ớ i Ctạo lưới/hành, cầu, não giữa DẪN TRUYỀN CẢM GIÁC ĐAU  Trung tâm c/g đau:  C/trúc lưới/thân não, trung tâm dưới vỏ:nhận thức đau và tạo ra đ/ư tâm lý  Vỏ não: Ptích c/g tinh vi, vị trí, mức độ đau  Đặc điểm c/g đau:  Re đau k thích nghi  Kèm c/g xúc giác định vị vị trí  Đau cấp x/định vị trí c/xác hơn chậm  Đau do tổn thương mô, thiếu O2, co cơ CẢM GIÁC ĐAU CẢM GIÁC BẢN THỂ (CẢM GIÁC SÂU, VỊ TRÍ, TRƯƠNG LỰC CƠ, GÂN)  Receptor cảm giác sâu  Đường dẫn truyền cảm giác sâu  Trung tâm nhận cảm cảm giác sâu  Đặc điểm của cảm giác sâu CẢM GIÁC BẢN THỂ (CẢM GIÁC SÂU,TRƯƠNG LỰC CƠ, GÂN)  Receptor cảm giác sâu:  Đường dẫn truyền cảm giác sâu: -Suốt TK- cơ/cơ -chiều dài cơ -Thể Golgi/gân -căng cơ Goll&Burdach (có ý thức) Dẫn truyền c/g tinh vi/xúc giác; vị trí, cử động/phần cơthể Cơ, gân, Xương, khớp Thuỳ đỉnh/vỏ não đối bên Cơ, xương khớp Flechsig&Gowers(k ý thức), Dẫn truyền c/g sâu, c/g trương lực cơ; Giữ thăng bằng, đ/hòa động tác tự động Vỏ tiểu não đối bên CẢM GIÁC SÂU  Đường dẫn truyền cảm giác sâu: Ko ý thức Flechsig, Gowers N/hạch gai Cột sau tuỷ Hành não Đồi thị Vỏ não Thuỳ đỉnh Vỏ TN đối bên Cột trắng bên Vỏ tiểu não cùng bên Cột trắng bên đối diện 1. Dẫn truyền c/g xúc giác tinh vi, vị trí, cử động các phần/cơ thể 2. C/g sâu, c/g trương lực cơ, giữ thăng bằng, điều hoà các động tác cơ thể Đường dẫn truyền c/g xúc giác tinh tế và bản thể CẢM GIÁC SÂU  Trung tâm nhận cảm cảm giác sâu:  Tuỷ sống, tiểu não, vỏ não  Đặc điểm c/g sâu  C/g ko ý thức: C/g trương lực cơ và c/g gân → tiểu não cùng bên; Tổn thương → rối loạn v/động và trương lực 1/2người cùng bên.  C/g có ý thức: C/g từ cơ, gân, xương, khớp → thuỳ đỉnh/vỏ não đối bên; Tổn thương → mất c/g sâu có ý thức, đi đứng khó,laor đaor CẢM GIÁC VỊ GIÁC  Receptor vị giác: Nụ vị giác  Vị trí và phân bố:  Kích thích vị giác: * Các vị cơ bản: * Ngưỡng kích thích  Dẫn truyền cảm giác vị giác và trung tâm nhận cảm cảm giác vị giác  Đặc điểm của cảm giác vị giác Đắng Ngọt MặnMặn ChuaChua Nụ vị giác VỊ GIÁC  Dẫn truyền c/g vị giác:  Đặc điểm c/g vị giác:  Thích nghi nhanh  Chịu ảnh hưởng của c/g khác Nhân đơn độc (thân não) Đồi thị Vỏ não Dưới đồi Nhân nước Bọt (Kích thích tuyến nước bọt bài tiết) 2/3 trước lưỡi: dây V Sau lưỡi: dây IX, lưỡi hầu Nền lưỡi: dây X Dẫn truyền c/g vị giác CẢM GIÁC KHỨU GIÁC  Niêm mạc mũi và receptor khứu giác  Vùng nhận cảm mùi  Receptor khứu giác: Tb lưỡng cực, sợi lông khứu tiếp nhận kthích hoá học  Dẫn truyền và trung tâm nhận cảm giác khứu giác  Receptor- hành khứu  Hành khứu- não: (1)Đường dẫn truyền cổ và khứu giữa; (2)Đường dẫn truyền cổ và khứu bên; (3)Đường dẫn truyền mới NIÊM MẠC KHỨU VÀ DẪN TRUYỀN KHỨU GIÁC CẢM GIÁC KHỨU GIÁC  Đặc điểm cảm giác khứu giác  Kích thích mùi có bản chất hoá học:  50 loại Re khứu- 7-50mùi cơ bản  Ngưỡng kthích thấp  Tính thích nghi cao THỊ GIÁC  Mắt  Receptor ánh sáng  Dẫn truyền cảm giác thị giác  Nhận cảm cảm giác thị giác ở vỏ não  Đặc điểm của cảm giác thị giác CẤU TẠO MẮT THỊ GIÁC  Receptor ánh sáng  Tb que: asáng đen-trắng. Rhodopsin (scotopsin+ retinal 11cis)  Tb nón: as màu. Phức hợp retinal+photopsin Bước sóng 445mm/lam Bước sóng570/đỏBước sóng535/lục THỊ GIÁC (RECEPTOR) THỊ GIÁC  Chặng 1 :Võng mạc →chéo TG  Chặng 2: Dải thị  Chặng 3: Thể gối (N tạo thành bó) →Vỏ não t/g-thuỳ chẩm.  Sơ cấp:  Tương phản màu và chiều sâu  Thứ cấp:  Phân tích ý nghĩa c/g thị giác, hình thể, dạng 3 chiều, chi tiết và màu sắc THỊ GIÁC (NHẬN CẢM Ở VỎ NÃO)  Nhận cảm as theo cơ chế quang học  Rhodopsin Scotopsin + Retinal: TB que/đen, trắng  Retinal+ Photopsin: TB nón/nhìn màu  Nhìn:  Phối hợp thấu kính hội tụ/ mắt, đồng tử, võng mac, receptor, dẫn truyền TK, trung tâm vỏ não\  Hình ảnh nổi  Kết hợp ảnh/vật/võng mạc và vỏ não  Khoảng cách và chuyển động/vật  Phối hợp nhìn, sờ và vận động nhãn cầu THỊ GIÁC (ĐẶC ĐIỂM C/G THỊ GIÁC) THÍNH GIÁC  Receptor nhận cảm thính giác  Dẫn truyền tín hiệu từ receptor về hệ TKTW  Trung tâm nhận cảm giác thính giác ở vỏ não  Đặc điểm cảm giác thính giác THÍNH GIÁC (DẪN TRUYỀN ÂM THANH) THÍNH GIÁC (RECEPTOR) Cơ quan Corti: • Vị trí: Màng đáy/tai trong • Ctạo:Tb lông, kênh K+ (đóng mở theo chiều nghiêng sợi lông). •Cửa sổ bầu dục rung rung màng đáy  TB lông rung  Nghiêng thang tiền đình: Khử cực  Ngược lại: ưu phân cực THÍNH GIÁC (ĐƯỜNG DẪN TRUYỀN) S ợ i tr ục Hành não (Nhân trám trên) Đ i th ẳn g Hành não (Nhân ốc tai) Đồi thị Vỏ não (thính giác) Cq Corti  Âm tần số 16- 20.000Hz; Phân biệt cường độ, âm sắc, hoà âm, phản âm.  Nghe: Truyền âm và khuếch đại âm.  X/định được nguồn âm và âm thanh nổi.  Bù trừ chức năng cơ quan thị giác và thính giác. THÍNH GIÁC (ĐẶC ĐIỂM C/G THÍNH GIÁC) CÁC VÙNG CHỨC NĂNG Ở VỎ NÃO CẢM GIÁC SÂU  Đường dẫn truyền cảm giác sâu: Ko ý thức Flechsig, Gowers N/hạch gai Cột sau tuỷ Hành não Đồi thị Vỏ não Thuỳ đỉnh Vỏ TN đối bên Cột trắng bên Vỏ tiểu não cùng bên Cột trắng bên đối diện Dẫn truyền c/g đau SINH LÝ CẢM GIÁC (TIẾP THEO) Nguyễn Thị Bình Bộ môn Sinh lý học Trường Đại học Y Hà Nội MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi học xong học viên có khả năng: 4. Trình bày được Receptor, đường dẫn truyền và trung tâm của cảm giác vị giác 5. Trình bày được receptor, đường dẫn truyền và trung tâm và đặc điểm của cảm giác khứu giác. 6. Trình bày được receptor, đường dẫn truyền, trung tâm và đặc điểm của cảm giác thị giác 7. Trình bày được receptor, đường dẫn truyền, trung tâm và đặc điểm của cảm giác thính giác NỘI DUNG  Sinh lý receptor  Cảm giác xúc giác  Cảm giác nóng- lạnh  Cảm giác đau  Cảm giác sâu (cảm giác bản thể)  Các giác quan: * Cảm giác vị giác * Cảm giác khứu giác * Cảm giác thị giác * Thính giác VÙNG NHẬN CẢM VỊ GIÁC Ở LƯỠI CẢM GIÁC VỊ GIÁC  Receptor vị giác: Nụ vị giác  Vị trí và phân bố: V lưỡi, trước lưỡi, 2 bên lưỡi  Kích thích vị giác:  Các vị cơ bản:13Re hoá học: 2 Na+, 2K+, 1Cl-, 1adenosin, 1 inosine, 2 Ngọt, 2 đắng, 1 Glutamat, H+ (1)Chua: ion H+, (2) Mặn: Na+, (3) Ngọt: Đường, Glycol, alcohol, aldehyd, ester, a.a, (4) Đắng:Nitrogen và Alkaloid  Ngưỡng kthích: Đắng thấp nhất NỤ VỊ GIÁC Dẫn truyền c/g vị giác VỊ GIÁC  Dẫn truyền c/g vị giác:  Đặc điểm c/g vị giác:  Thích nghi nhanh  Chịu ảnh hưởng của c/g khác Nhân đơn độc (thân não) Đồi thị Vỏ não Dưới đồi Nhân nước Bọt (Kích thích tuyến nước bọt bài tiết) 2/3 trước lưỡi: dây V Sau lưỡi: dây IX, lưỡi hầu Nền lưỡi: dây X CẢM GIÁC KHỨU GIÁC  Niêm mạc mũi và receptor khứu giác  Vùng nhận cảm mùi: 4.8 cm2, 100tr tb khứu  Receptor khứu giác: Tb lưỡng cực bề mặt có nút, mỗi nút có 6-12 sợi lông khứu tiếp nhận kthích hoá học  Dẫn truyền và trung tâm nhận cảm giác khứu giác  Receptor- hành khứu  Hành khứu- não: (1)Đường dẫn truyền cổ và khứu giữa; (2)Đường dẫn truyền cũ và khứu bên; (3)Đường dẫn truyền mới NIÊM MẠC KHỨU VÀ DẪN TRUYỀN KHỨU GIÁC  Hành khứu:  Dây Tk sọ I  Mô não phình ra/ nền não, trên xương sàng  25000 sợi trục tb khứu/Hàng ngàn tiểu cầu/ hành khứu CẢM GIÁC KHỨU GIÁC 25 Tb mũ ni 60 Tb nấm  Đường dẫn truyền cổ:vùng khứu giữa Vị trí: Nền não trước và dưới đồi. Liếm môi, tiết nước bọt, p/ư đ/ư ăn uống và cảm xúc do mùi gây ra  Đường dẫn truyền cũ: vùng khứu giác bên Đi đến hệ viền, hồi hải mã Hình thành thói quen ưa thích với thức ăn  Đường dẫn truyền mới Đồi thị, vỏ não Phân tích mùi có ý thức CẢM GIÁC KHỨU GIÁC CẢM GIÁC KHỨU GIÁC  Đặc điểm cảm giác khứu giác  Kích thích mùi có bản chất hoá học:  50 loại Re khứu- 7-50mùi cơ bản Long não, xạ hương, cây cỏ, hạt tiêu, ete, cay, thối  Ngưỡng kthích thấp  Tính thích nghi cao: - 50% đ/ư ngay giây đầu tiên, sau đó đ/ư ít và chậm - Có sự tham gia của hệ TK(tõm lý) THỊ GIÁC  Mắt  Receptor ánh sáng  Dẫn truyền cảm giác thị giác  Nhận cảm cảm giác thị giác ở vỏ não  Đặc điểm của cảm giác thị giác NGƯỠNG ĐÁP ỨNG ÁNH SÁNG CẤU TẠO MẮT TẾ BÀO NÓN VÀ QUE Hình trụ, as đen trắng Nhìn vật/bóng tối Hình nón, as màu Nhìn màu, as ban ngày THỊ GIÁC (RECEPTOR) THỊ GIÁC  Receptor ánh sáng  Tb que: asáng đen-trắng. Rhodopsin (scotopsin+ retinal 11cis)  Tb nón: as màu. Phức hợp retinal+photopsin (3 loại photopsin) Bước sóng 445nm/lam Bước sóng570/đỏBước sóng535/lục Rhodopsin Metarhodopsin II all trans retinal + scotopsin all trans retinol (vitA) Retinal isomerase Thay đổi điện thế/tb retinal 11 cis Retinal isomerase TẾ BÀO NÓN HƯNG PHẤN RECEPTOR THỊ GIÁC Rhodopshin Hấp thụ ánh sáng Hoạt hóa transducin GMP vòng Đóng kênh Na ưu phân cực tb * ưu phân cực xảy ra nhanh, tồn tại lâu T/g ảnh/võng mạc kéo dài * Điện thế Re/thị giác tỷ lệ log cường độ ánh sáng. TEST THỬ MÙ MÀU THỊ GIÁC (RECEPTOR) THỊ GIÁC  Chặng 1 :Võng mạc →chéo TG  Chặng 2: Dải thị  Chặng 3: Thể gối (N tạo thành bó) →Vỏ não t/g-thuỳ chẩm.  Đồi thị: -Dẫn truyền tín hiệu Tknão - Kiểm soát lượng tín hiệu truyền não  Sơ cấp: vùng 17  Tương phản màu và chiều sâu  Tổn thương: mất c/g t/g có ý thức, còn c/g vô thức a/s:tránh nguồn as, quay mắt, đầu  Thứ cấp: vùng 18  Phân tích ý nghĩa c/g thị giác, hình thể, dạng 3 chiều, chi tiết và màu sắc  nhận thức được đồ vật và ý nghĩa của vật.  Liên quan nhận biết chữ viết, đọc THỊ GIÁC (NHẬN CẢM Ở VỎ NÃO) CÁC VÙNG CHỨC NĂNG Ở VỎ NÃO VỎ NÃO THỊ GIÁC  Nhận cảm as theo cơ chế quang hoá học  Rhodopsin Scotopsin + Retinal: TB que/đen, trắng  Retinal+ Photopsin: TB nón/nhìn màu  Nhìn:  Phối hợp cơ chế vật lý và hoá học  Phối hợp thấu kính hội tụ/ mắt, đồng tử, võng mac, receptor, dẫn truyền TK đồi thị, trung tâm vỏ não. THỊ GIÁC (ĐẶC ĐIỂM C/G THỊ GIÁC)  Hình ảnh nổi  Kết hợp ảnh/vật/ 2 võng mạc và 2 vùng chẩm/vỏ não  Phối hợp nhìn, sờ và vận động nhãn cầu  thấy được khoảng cách và chuyển động/vật THỊ GIÁC (ĐẶC ĐIỂM C/G THỊ GIÁC) TẬT KHÚC XẠ CỦA MẮT 1. Lão thị: - Nhân mắt to và dày kém đàn hồi (thoái hoá sợi pr) - Mắt không nhìn gần và xa được; dùng thấu kính hội tụ 2 tròng/ hội tụ tăng trên dưới 2. Viễn thị: - Nhãn cầu ngắn hoặc độ hội tụ mắt kém  ảnh vật rơI sau võng mạc - Thấu kính hội tụ 2. Cận thị: - Nhãn cầu dài hoặc độ hội tụ mắt tăng nhìn rõ vật ở gần, k nhìn rõ vật ở xa - Thấu kính phân kỳ 2. Loạn thị:- độ cong của giác mạc hoặc hệ thấu kính mắt không đều, các tia sáng không cùng rơI vào 1 điểm - Đeo thấu kính lăng trụ THÍNH GIÁC  Receptor nhận cảm thính giác  Dẫn truyền tín hiệu từ receptor về hệ TKTW  Trung tâm nhận cảm giác thính giác ở vỏ não  Đặc điểm cảm giác thính giác THÍNH GIÁC (DẪN TRUYỀN ÂM THANH) THÍNH GIÁC (RECEPTOR) Cơ quan Corti: • Vị trí: Màng đáy/tai trong • Ctạo:Tb lông, kênh K+ (đóng mở theo chiều nghiêng sợi lông). •Cửa sổ bầu dục rung rung màng đáy  TB lông rung  Nghiêng thang tiền đình: Khử cực  Ngược lại: ưu phân cực CƠ QUAN CORTI THÍNH GIÁC (ĐƯỜNG DẪN TRUYỀN) S ợ i tr ục Hành não (Nhân trám trên) Đ i th ẳn g Hành não (Nhân ốc tai) Đồi thị Vỏ não (thính giác) Cq Corti  Âm tần số 16- 20.000Hz; Phân biệt cường độ, âm sắc, hoà âm, phản âm.  Nghe: Truyền âm và khuếch đại âm.  X/định được nguồn âm và âm thanh nổi.  Bù trừ chức năng cơ quan thị giác và thính giác. THÍNH GIÁC (ĐẶC ĐIỂM C/G THÍNH GIÁC) CÁC VÙNG CHỨC NĂNG Ở VỎ NÃO THÍNH GIÁC (DẪN TRUYỀN ÂM THANH) Nụ vị giác

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_sinh_ly_cam_giac.pdf
Tài liệu liên quan