Bài giảng Sinh lý học tuần hoàn - Phan Thị Minh Ngọc

ĐIỀU HOÀ LƯU LƯỢNG MÁU QUA PHỔI Vai trò của O2 O2 /máu Co mạch phổi Tác dụng: hiệu suất trao đổi khí • Vai trò của hệ thần kinh tự chủ: ít quan trọng - Kích thích dây X Giãn mạch phổi - Kích thích sợi giao cảm Co mạch phổi TUẦN HOÀN NÃO Đặc điểm tuần hoàn não • Gồm 4 động mạch lớn • Có nhiều mạch nối giữa các ĐM • áp suất máu não: ~ HA trung bình • Lưu lượng máu não:Rất ổn định (700-750 ml/ph) • Mức tiêu thụ O2 của não: 18% tổng số O2 • Nồng độ CO2 ( hay ion H+) CO2/mô não Giãn mạch LL máu não • Nồng độ O2 O2/máu não Giãn mạch LL máu não • Tự điều hoà ( hiệu ứng Bayliss): Trong giới hạn 70 – 140 mm Hg • Vai trò hệ thần kinh tự chủ: ít quan trọng

ppt41 trang | Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh lý học tuần hoàn - Phan Thị Minh Ngọc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SINH LÝ HỌC TUẦN HOÀN Th.S Phan Thị Minh Ngọc Bộ môn Sinh lý học MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Nêu đ ư ợc các đặc tính sinh lý của c ơ tim, chu kỳ hoạt động và điều hòa hoạt động tim 2. Trình bày đ ư ợc các đặc tính sinh lý của động mạch, các loại huyết áp động mạch và điều hoà huyết áp động mạch. 3. Trình bày đ ư ợc đặc điểm chức năng của tuần hoàn mao mạch 4. Trình bày đ ư ợc các nguyên nhân của tuần hoàn tĩnh mạch. 5. Trình bày đ ư ợc các đặc điểm tuần hoàn vành, não, phổi. HỆ THỐNG TUẦN HOÀN • Tim • Mạch: Động mạch Tĩnh mạch Mao mạch • Hai vòng TH: Vòng tuần hoàn lớn Vòng tuần hoàn nhỏ (tuần hoàn phổi) SINH LÝ TIM • Đặc điểm cấu trúc – chức năng của tim • Các đặc tính sinh lý của c ơ tim • Chu kỳ hoạt động của tim • Điều hoà hoạt động tim ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC – CHỨC NĂNG TIM • CÁC BUỒNG TIM • CÁC VAN TIM • HỆ THỐNG NÚT TỰ ĐỘNG • SỢI C Ơ TIM: - CẤU TẠO GIỐNG C Ơ VÂN - CẤU TẠO GIỐNG C Ơ TR Ơ N - ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO RIÊNG: HỢP BÀO, NHIỀU KÊNH CALCI CHẬM CÁC ĐẶC TÍNH SINH LÝ CỦA C Ơ TIM TÍNH H Ư NG PHẤN • KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG VỚI KÍCH THÍCH QUY LUẬT: TẤT CẢ HOẶC KHÔNG • ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG KÉO DÀI ĐIỆN THẾ ĐỈNH (CAO NGUYÊN) - DO H/Đ CỦA KÊNH CALCI CHẬM - DO TÍNH THẤM VỚI ION K + TÍNH TR Ơ CÓ CHU KỲ LÀ TÍNH KHÔNG ĐÁP ỨNG VỚI KÍCH THÍCH CÓ CHU KỲ • Tim đang co-g/đ tr ơ Không đáp ứng với k/th • Tim giãn Đ áp ứng với k/th bằng ngoại tâm thu có g/đ nghỉ bù NTT Nghỉ bù TÍNH NHỊP ĐIỆU Là khả năng tự phát các xung động nhịp nhàng • Nguyên nhân : Do rũ rỉ ion Na + vào tế bào nỳt • Tần số phát xung: - Nút xoang 70-80 xung/phút (tối đa 120-150) - Nút nhĩ-thất 40-60 xung/phút - Bó His 30-40 xung/phút - Mạng Purkinje 15-40 xung/phút TÍNH DẪN TRUYỀN Là khả năng dẫn truyền xung động của sợi c ơ tim và hệ thống nút Tốc độ dẫn truyền: - C ơ tâm nhĩ & tâm thất: 0, 3 – 0, 5 m/gy - Nút nhĩ – thất: 0, 2 m/gy - Mạng Purkinje: 1, 5 – 4 m/gy CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM • Thí nghiệm của Chauveau & Marey • Các giai đoạn - Tâm nhĩ thu: 0,10 s - Tâm thất thu: 0,30 s + T/kỳ tăng áp (0,05s): Co đẳng tích + T/kỳ tống máu (0,25s) Tống máu nhanh (0,09s) Tống máu chậm (0,16s) - Tâm tr ươ ng toàn bộ (0,40s) + T/kỳ giãn đẳng tích + T/kỳ đầy thất Thì đầy thất nhanh Thì đầy thất chậm CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM 0,1 s 0,3 s 0,4 s NHỮNG BIỂU HIỆN BÊN NGOÀI CỦA CK TIM Mỏm tim đập Tiếng tim T 1 Đóng các van nhĩ-thất (chủ yếu) (mỏm tim) Mở van tổ chim Máu phun vào động mạch T 2 Đóng các van tổ chim (liên s ư ờn II cạnh 2 bên x.ức) T 3 Do đột ngột ngừng căng thất lúc tâm tr ươ ng T 4 Do đột ngột giãn thất lúc nhĩ co ĐIỆN TÂM ĐỒ (ELECTROCARDIOGRAM) Các sóng P, QRS, T Thời gian PQ và QT ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG TIM • Tự điều hoà tại tim (c ơ chế Frank-Starling) • C ơ chế thần kinh - Thần kinh tự chủ Phó giao cảm Giao cảm - Các phản xạ: + PX th ư ờng xuyên PX áp PX làm nhịp tim PX tim-tim (Bainbridge) + PX bất th ư ờng PX mắt-tim PX Goltz - Vỏ não, trung tâm hô hấp, trung tâm nuốt • C ơ chế thể dịch Hormon T 3 – T 4 nhịp tim Adrenalin Khí O 2 nhịp tim CO 2 Ion Ca ++ /máu tr ươ ng lực c ơ tim K + /máu tr ươ ng lực c ơ tim pH : pH/máu nhịp tim - Thân nhiệt : Nhiệt độ c ơ thể nhịp tim 2. SINH LÝ TUẦN HOÀN ĐỘNG MẠCH • Đặc điểm cấu trúc – chức năng • Đặc tính sinh lý của động mạch • Huyết áp động mạch ĐẶC TÍNH SINH LÝ CỦA ĐỘNG MẠCH • Tính đàn hồi - Thí nghiệm Marey - ý nghĩa + Máu chảy liên tục + sức cản & LL máu tiết kiệm năng l ư ợng • Tính co thắt Ý NGHĨA: ĐIỀU HOÀ L Ư ỢNG MÁU ĐẾN C Ơ QUAN THEO Y/CẦU HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH • Định nghĩa • Các loại huyết áp động mạch • Các yếu tố ảnh h ư ởng lên huyết áp • Biến đổi sinh lý của huyết áp • điều hoà huyết áp động mạch CÁC LOẠI HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH • HA tâm thu (HA tối đa): B ì nh th ư ờng: 110 mm Hg (90 - < 140 mm Hg) • HA tâm tr ươ ng (HA tối thiểu): B ì nh th ư ờng: 70 mmHg ( 60 - < 90 mm Hg) • HA hiệu số B ì nh th ư ờng: 40 mm Hg • HA trung b ì nh HA TB = HA TTrg + 1/3 HA HS CÁC YẾU TỐ ẢNH H Ư ỞNG LÊN HUYẾT ÁP Công thức Poiseulle ÁP DỤNG VÀO LLMÁU HA phụ thuộc tim -Lực co c ơ tim -Tần số tim HA phụ thuộc máu Thể tích máu, độ quánh máu HA phụ thuộc mạch Tr ươ ng lực, đ ư ờng kính mạch BIẾN ĐỔI SINH LÝ CỦA HUYẾT ÁP ĐM • Tuổi: Tuổi cao HA tăng • Hoạt động thể lực HA tăng • Chế độ ăn: Sau bữa ăn HA h ơ i tăng • Cảm xúc ảnh h ư ởng đến HA ĐIỀU HOÀ HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH C Ơ CHẾ THẦN KINH • THẦN KINH NỘI TẠI • HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ - THẦN KINH GIAO CẢM - THẦN KINH PHÓ GIAO CẢM • CÁC PHẢN XẠ ĐIỀU HOÀ HUYẾT ÁP C Ơ CHẾ THỂ DỊCH • CÁC CHẤT GÂY CO MẠCH • CÁC CHẤT GÂY GIÃN MẠCH HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ • Thần kinh giao cảm: Co ĐM nhỏ & tiểu ĐM sức cản Co TM dồn máu về tim Với tim: tần số tim, lực co c ơ tim HA • Thần kinh phó giao cảm: ít quan trọng h/đ tim ha CÁC PHẢN XẠ ĐIỀU HOÀ HUYẾT ÁP • PX XUẤT PHÁT TỪ RECEPTOR NHẬN CẢM ÁP SUẤT HA TĂNG HA • PX XUẤT PHÁT TỪ RECEPTOR NHẬN CẢM HOÁ HỌC HA , O 2 , CO 2 , H + HA • PX DO THIẾU MÁU TẠI TRUNG TÂM VẬN MẠCH MÁU TỚI TT TIM NHANH,MẠNH,CO MẠCH HA PX PX PX C Ơ CHẾ THỂ DỊCH ĐIỀU HOÀ HUYẾT ÁP • Các chất gây co mạch Adrenalin, noradrenalin Hệ thống renin-angiotensin Vasopressin • Các chất gây giãn mạch Bradykinin Histamin Prostaglandin • Các yếu tố khác Ca ++ Co mạch K + , Mg ++ Giãn mạch O 2 , CO 2 Giãn mạch 3. SINH LÝ TUẦN HOÀN TĨNH MẠCH ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC - CHỨC NĂNG • THÀNH TM MỎNG H Ơ N ĐM • TÍNH ĐÀN HỒI YẾU, KHẢ NĂNG CO THẮT MẠNH • TM Ở PHẦN D Ư ỚI C Ơ THỂ CÓ VAN • CÓ CÁC XOANG TM TRÊN Đ Ư ỜNG ĐI CỦA TM • CHỨA 64% TỔNG L Ư ỢNG MÁU NHỮNG NGUYÊN NHÂN CỦA TUẦN HOÀN TĨNH MẠCH • Do tim Sức b ơ m của tim Sức hút của tim • Do lồng ngực • Do co c ơ • Do động mạch đập • Do trọng lực 4. SINH LÝ VI TUẦN HOÀN • Đặc điểm cấu trúc – chức năng • Động học máu trong tuần hoàn MM • Chức năng trao đổi chất ở mao mạch • Điều hoà tuần hoàn mao mạch ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC – CHỨC NĂNG •Hai loại mao mạch - Mao mạch thực sự - Kênh ư u tiên •Thành MM có hai loại “lỗ” - Khe - Kênh: ít quan trọng •Mao mạch chứa ~ 5% tổng l ư ợng máu ĐỘNG HỌC MÁU TRONG VI TUẦN HOÀN •Trong MM thực sự máu chảy giật cục, ngắt quãng •Trong kênh ư u tiên máu chảy liên tục • Mao mạch là n ơ i xảy ra q/trình trao đổi chất ÁP SUẤT LỌC ĐẨY DỊCH, CÁC CHẤT TỪ MAO ĐỘNG MẠCH RA KHOẢNG KẼ • Các lực đẩy dịch ra khỏi MM AS thuỷ tĩnh MM 30 mm Hg AS thuỷ tĩnh dịch kẽ - 3 mmHg AS keo dịch kẽ 8 mm Hg Tổng cộng 41 mm Hg • Lực hút dịch vào MM AS keo huyết t ươ ng 28 mm Hg • áp suất lọc (AS chênh lệch)= 41 – 28 = 13 mm Hg ÁP SUẤT TÁI HẤP THU DỊCH, CÁC CHẤT TỪ KHOẢNG KẼ VÀO MAO TĨNH MẠCH • Các lực đẩy dịch ra khỏi MM AS thuỷ tĩnh MM 10 mm Hg AS thuỷ tĩnh dịch kẽ - 3 mmHg AS keo dịch kẽ 8 mm Hg Tổng cộng 21 mm Hg • Lực hút dịch vào MM AS keo huyết t ươ ng 28 mm Hg • áp suất THT (AS chênh lệch)= 28 – 21 = 7 mm Hg ĐIỀU HOÀ TUẦN HOÀN MAO MẠCH • NỒNG ĐỘ O 2 /DỊCH KẼ: O 2 GIÃN C Ơ THẮT (C Ơ VÒNG) • NỒNG ĐỘ CO 2 , PH, CHẤT CHUYỂN HOÁ /DỊCH KẼ: CO 2 , PH , CHẤT CHUYỂN HOÁ GIÃN C Ơ THẮT • ADRENALIN & NORADRENALIN CO C Ơ THẮT • ACETYLCHOLIN,HISTAMIN,CÁC KININ GIÃN C Ơ THẮT • T O TẠI MÔ GIÃN C Ơ THẮT 5. TUẦN HOÀN ĐỊA PH ƯƠ NG • TUẦN HOÀN MẠCH VÀNH • TUẦN HOÀN PHỔI • TUẦN HOÀN NÃO TUẦN HOÀN MẠCH VÀNH ĐẶC ĐIỂM TUẦN HOÀN MẠCH VÀNH • DINH D Ư ỠNG CHO TIM, NH Ư NG CHỊU ẢNH H Ư ỞNG CỦA H/ĐỘNG TIM • ĐẢM BẢO CHO TIM H/ĐỘNG T Ư ỚI MÁU TOÀN C Ơ THỂ • ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC – CHỨC NĂNG ĐẶC ĐIỂM TUẦN HOÀN MẠCH VÀNH (TIẾP) • Động học của tuần hoàn vành - áp suất & tốc độ: Thay đổi theo h/động tim - L ư u l ư ợng mạch vành Bình th ư ờng: 225 ml/phút Lao động nặng: Tăng 4-5 lần - Mức tiêu thụ oxy của c ơ tim 12 % tổng oxy của c ơ thể ĐIỀU HOÀ L Ư U L Ư ỢNG MẠCH VÀNH • Vai trò của O 2 O 2 /máu Giãn mạch vành L ư u l ư ợng • Vai trò của hệ thần kinh tự chủ - Gián tiếp - Trực tiếp • Vai trò của các chất chuyển hoá trung gian TUẦN HOÀN PHỔI ĐẶC ĐIỂM TUẦN HOÀN PHỔI • Đặc điểm cấu trúc – chức năng • áp suất trong TH phổi: Rất thấp • L ư u l ư ợng máu qua phổi: - Bằng l ư u l ư ợng tim - Thay đổi theo nhịp hô hấp • Tốc độ máu trong MM phổi : Nhanh h ơ n MM n ơ i ≠ ĐIỀU HOÀ L Ư U L Ư ỢNG MÁU QUA PHỔI • Vai trò của O 2 O 2 /máu Co mạch phổi Tác dụng: hiệu suất trao đổi khí • Vai trò của hệ thần kinh tự chủ: ít quan trọng - Kích thích dây X Giãn mạch phổi - Kích thích sợi giao cảm Co mạch phổi TUẦN HOÀN NÃO Đặc điểm tuần hoàn não • Gồm 4 động mạch lớn • Có nhiều mạch nối giữa các ĐM • áp suất máu não: ~ HA trung bình • L ư u l ư ợng máu não: Rất ổn định (700-750 ml/ph) • Mức tiêu thụ O 2 của não: 18% tổng số O 2 ĐIỀU HOÀ L Ư U L Ư ỢNG MÁU NÃO • Nồng độ CO 2 ( hay ion H + ) CO 2 /mô não Giãn mạch LL máu não • Nồng độ O 2 O 2 /máu não Giãn mạch LL máu não • Tự điều hoà ( hiệu ứng Bayliss): Trong giới hạn 70 – 140 mm Hg • Vai trò hệ thần kinh tự chủ: ít quan trọng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_sinh_ly_hoc_tuan_hoan_phan_thi_minh_ngoc.ppt
Tài liệu liên quan