Bài giảng Sinh lý máu, sinh lý hồng cầu - Bài 1: Đại cương sinh lý máu, sinh lý hồng cầu
Các yếu tố ĐM.
Có 12 y/tố kí hiệu = chữ số La Mã (y/t VI không có):
- Y/t I: Fibrinogen.
- Y/t II: Prothrombin.
Y/t III: Thromboplastin mô.
- Y/t IV: Ca++
- Y/t V: Proaccelerin- y/t ổn định.
- Y/t VII: Proconvertin - y/t không ổn định.
- Y/t VIII: chống bệnh ưa chảy máu A.
- Y/t IX: chống bệnh ưa chảy máu B.
- Y/t X: y/t Stuart- Prower.
- Y/t XI: y/t tiền Thromboplastin h/tương.
- Y/t XII: y/t Hagerman.
- Y/t XIII: y/t ổn định Fibrin
Các giai đoạn của quá trình đông máu:
3 giai đoạn:
- GĐ tạo fức hợp men Prothrombinase.
- GĐ thành lập Thrombin.
- GĐ thành lập Fibrin.
85 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh lý máu, sinh lý hồng cầu - Bài 1: Đại cương sinh lý máu, sinh lý hồng cầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1
ĐạI C ƯƠ NG
Sinh lý máu,
SINH Lý HồNG CầU
1. Chức năng: máu gồm CN sau :
- Dinh d ư ỡng.
- Hô hấp.
- Đào thải.
- Bảo vệ.
- Điều nhiệt.
- Điều hoà chức phận c ơ thể
Đại c ươ ng về máu
- C hất lỏng, màu đỏ, gồm 2 phần:
+ Huyết cầu: 40 - 45%.
+ Huyết t ươ ng: 60 - 55%.
- Máu màu đỏ t ươ i khi đủ oxy, màu đỏ thẫm khi thiếu oxy.
- Độ quánh: gấp 5 lần so với n ư ớc (do protein và huyết cầu).
2. Những tính chất vật lý của máu:
- Tỷ trọng: = 1.05- 1.06
- pH = 7,35 - 7,45
- áp suất: = 7,5 at.
- Trọng l ư ợng máu = 1/13 thể trọng .
-Đo nhớt:mau toan phan:4,2:huyet 2,2
-Toc do lang
-Hematocrit:ti le the tich hongcau/mau toanphan
Sau 1h :nam 44%+-3%
nu:41%+-3%
- Đặc tính: hằng định.
- Máu là nguồn tạo ra các dịch c ơ thể
Sinh lý học hồng cầu
1- Hình dáng và cấu tạo:
- TB không nhân, hình đĩa, lõm 2 mặt.
- trung binh 7,5 m, rìa dày 2 m, giữa 1m
=>Stx tang 30%
- Màng HC b/c là lipoprotein, chứa Kháng nguyên nhóm máu.
- Bào t ươ ng có ít bào quan, Hemoglobin nhiều nhất, chiếm 34% trọng l ư ợng t ươ i.
+ Nam: 5.05+-0.38 tr/mm 3 máu.
+ Nữ: 4.66+-0.36 tr/mm 3 máu.
- Thay đổi sinh lý:
: sau lao động nặng, sau ăn, sống lâu ở núi cao, trẻ s ơ sinh
- Thay đổi bệnh lý:
+ trong bệnh đa HC, mất n ư ớc.
+ trong suy tuỷ, thiếu máu...
2- Số l ư ợng HC máu ngoại vi
- V/Chuyển khí: 98%O 2 và CO 2 .
- Tạo hệ đệm: HHb/KHb và
HHbCO 2 /KHbO 2.
- Tạo độ nhớt.
4. Hemoglobin (Hb)
200-300tr/tb;chiem 1/3 kluong
4.1. C/Trúc và quá trình tạo Hb
* C/Trúc: Hb là protein màu phức tạp, gồm 2 phần: Hem và Globin.
3. Chức năng của hồng cầu
+ Hem: là sắc tố màu đỏ , không đặc tr ư ng cho loài, gồm 1 vòng porphyrin, ở giữa có Fe ++ .
Mỗi Hb có 4 Hem (4 Fe ++ ).
Fe ++
Globin
Hem
+ Globin: gồm 4 chuỗi polypeptid, đặc tr ư ng cho loài.
- Ng ư ời lớn: HbA: trong do
HbA1:aa/bb 96%
HbA2:aa/2delta2%
HbF:aa/2gamma
- Bào thai: HbF: /
-HbS:Dang oxy hoa giong hb bt
Dang khu ;hc luoi liem bi pha huy nhanh hon;
luu lai o mao mach ->tac->thieu O2
Globin
Hem
Fe ++
* Quá trình tạo Hb:
Đ ư ợc t/hợp từ g/đoạn tiền nguyên HC: - 2 succinyl-CoA + 2 glycin pyrol .
- 4 pyrol protoporphyrin IX .
- Protoporphyrin IX + Fe ++ Hem.
- 4 Hem + Globin Hb.
TLPT: 64.458
N/độ Hb ở ng ư ời VN b/th ư ờng :
+ Nam: 15.1+-6gam/100ml
+ Nữ: 13,5+-5gam/100ml
4.2- Quá trình dị hoá Hb
HC sống 100-120 ngày, vỡ g/f Hb.
Hb tách Hem và Globin.
Globin chuyển hoá nh ư protein khác.
Hem g/f Fe ++ d/trữ ở gan để tổng hợp Hb mới, phần còn lại Bilirubin
* Vai trò của sắt: Fe ++ là thành phần q/trọng của Hb, Myoglobin, cytocrom, peroxydase
C ơ thể có # 4g Fe ++ : 65% ở HC, 15-30% ở hệ thống võng nội mô và gan
4.3- Chức năng của Hb
- V/c oxy là chính: Hb + O 2 HbO 2
- V/c CO 2 : Hb + CO 2 HbCO 2
- Tạo hệ đệm: HHb/KHb và
HHbCO 2 /KHbO 2
5- Qúa trình tạo và các yếu tố tham gia tạo HC
5.1- Quá trình s/x HC:
* C ơ quan sản sinh HC:
- Những tháng đầu của bào thai: mo mach mau trong cac tieu dao Wolff va Pander (nhung tuan dau);gan, lách, hạch bạch huyết(tu thang 3).
- Những tháng 5 và sau khi sinh: tuỷ x ươ ng.
- Khi tr ư ởng thành: tuỷ đỏ.
Quá trình sản sinh hồng cầu
TB gốc đa năng Nguyên HC đa sắc
TB gốc dòng HC
(CFU-E dv tao cum) Nguyên HC ư acid
Tiền nguyên HC HC l ư ới
Nguyên HC ư a kiềm HC tr ư ởng thành
HC l ư ới ở máu n/vi 24-48 giờ HC tr ư ởng thành.
5.2- CQ và y/tố t/gia cấu tạo HC:
- Tuỷ x ươ ng
- Gan: t/h nhân Pyrol từ glycocol tạo vòng porphyrin của Hem.
- Dạ dày: sản xuất yếu tố nội hấp thu Vit. B12.
- Vit B12(can 1-2 microgam/ngay)du tru o gan va cac mo.
cần cho tổng hợp ADN
- Acid folic: cần cho tổng hợp ADN và ARN
- Sắt : tham gia tạo Hb
- Acid amin: tổng hợp globin
6- Điều hoà sinh sản HC
Khi oxy mô làm s/x HC ( thiếu máu).
Khi oxy , than s/x erythropoietin, máu k/t t/x ươ ng s/x HC và biệt hoá HC non HC tr ư ởng thành.
erythropoietin:+ chiu ah cua testosteron =>hematocrit nam>nu
+giam :benh suy than;viem cap,man tinh
7- RL lâm sàng của dòng HC:
7.1- Thiếu máu :
- Là sự giảm Hb trong máu.
- Theo WHO qui ư ớc thiếu máu khi:
. Nam: 13g Hb/100 ml máu.
. Nữ: 12g Hb/100ml máu
. ở trẻ s ơ sinh: 14g Hb/100ml máu
*Nguyên nhân:
- Do chảy máu cấp tính, mãn tính.
- Do suy tuỷ.
- Do không đủ nguyên liệu SX HC.
- Do tan máu.
7 .2- Đa hồng cầu
-Thứ phát: do mô thiếu O 2
- Bệnh HC (bệnh Vaquez )
Bài 2
Sinh lý học bạch cầu
Và tiểu cầu
- Là TB có nhân, SX ở tuỷ x ươ ng và một phần ở mô b/huyết.
- BC có khả năng chuyển động.
- Chức năng: bảo vệ c ơ thể bằng thực bào hoặc miễn dịch .
1.Đại c ươ ng về bạch cầu
1.1- Phân loại BC
- BC đa nhân (hay BC hạt) gồm: trung tính (N), ư a kiềm (B), ư a acid (E).
- BC đ ơ n nhân: lympho (L), mono (M).
-Số l ư ợng: 4,0-11.0Giga/ lit
nam:8.0+-2 G/l(x10^9 tb/l)
nu:8.1+-2G/l
-CTBC: là tỷ lệ % từng loại BC:
N: 57.4+- 8.4% M: 3,8+-0,5%
E: 3, 2+ - 2,6% L: 35+-7,2%
B: it gap
- ý nghĩa CTBC:...
1.2- Số l ư ợng và CTBC.
1.3. Quá trình sinh sản BC.
- BC hạt và M s/xuất ở tuỷ x ươ ng.
- L. s/x ở t/x, t/thành ở ngoài t/x ươ ng.
- BC hạt vào máu tồn tại 4 - 8 giờ , ở mô 4 - 5 ngày
- BC M trong máu 10 - 20 giờ , xuyên mạch vào mô ĐTB tồn tại hàng tháng, hàng năm.
- BC L từ b/huyết vào máu ( vài giờ) b/huyết máu (cứ tuần hoàn nh ư vậy).
Đời sống BC tuỳ tình trạng c ơ thể.
1.4. Đời sống BC:
2. 1- Bạch cầu N và M-ĐTB
2. 1.1. Đặc tính:
- Bám mạch.
- Chuyển động kiểu amip (40m/ph).
- Xuyên mạch.
- Hoá ứng động (d ươ ng, âm).
2. CHỨC NĂNG CÁC LOẠI BẠCH CẦU
Bảo vệ c ơ thể = thực bào.
* Đặc điểm chất dễ bị thực bào:
- Bề mặt xù xì.
- Mô chết, vật lạ không có vỏ bọc và tích điện trái dấu.
- Opsonin hoá(khang the mien dich+tb vk->de bi thuc bao)
2. 1.2. Chức năng
Diễn biến quá trình thực bào
Kuby Immunology 5 th Ed
©Freeman and Company 2003
- BC tiếp cận VK bắt giữ và nuốt vào tế bào túi thực bào
- Túi thực bào tiếp xúc với lyosom hoà màng các enzym phân huỷ VK túi tiêu hoá.
- Sản phẩm tiêu hoá cần sẽ sử dụng...
* Quá trình thực bào:
Bạch cầu trung tính ăn vi khuẩn (tụ cầu)
Đại thực bào ăn tế bào khác (hồng cầu gà)
N và ĐTB có những chất diệt khuẩn đặc biệt mà enzym của lysosom không có: Superoxid(O -- ), Hydrogenperoxid (H 2 O 2 ), OH - .
Ngoài ra lysosom có myeloperoxydase xúc tác p/ ư tạo ra hypoclorit - chất diệt khuẩn cực mạnh.
Đáp ứng chế tiết cytokine của đại thực bao vaàchức năng của các cytokine do đại thực bao chế tiết
Abbas A. K and Lichtman A. H Basic Immunology 2nd Ed © Saunders 2004
-Một số VK (lao, hủi) có vỏ bọc, enzym của lysosom không tiêu diệt đ ư ợc tế bào mang mầm bệnh .
* K/năng diệt khuẩn của N và M ĐTB
- BC N diệt 5 - 25 VK chết.
- M ĐTB diệt 100 VK chết.
Khi mô bị tổn th ươ ng gây ra:
- Giãn mạch.
- Tăng tính thấm mao mạch.
- Đông dịch kẽ do fibrinogen.
- TB mô bị tr ươ ng lên.
- N và M đến mô viêm để diệt VK.
BC chết , xác VK và mô hoại tử mủ.
2. 1.3. BC và quá trình viêm.
*Đặc điểm : k/năng t/bào và hoá ứng yếu.
*Chức năng:
- Giải phóng Plasminogen làm tan cục máu đông.
- Diệt KST và chống dị ứng:
2.2- BC ư a acid (E)
+ G/f men thuỷ phân để diệt KST.
+ G/f ra những dạng h/đ của oxy để diệt KST.
+ G/f 1 loại polypeptid để diệt ấu trùng.
+ Khử độc một số chất gây viêm do d ư ỡng bào và BC ái kiềm g/p ra nh ư : histamin, serotonin
+ Có thể thực bào đ ư ợc phức hợp KN-KT
- Không có k/năng t/bào và di động.
- Tiết heparin có t/d chống đông máu.
- Tiết histamin, serotonin , gây ra phản ứng dị ứng.
(Do KT IgE hay gắn vào BC B. Khi IgE gặp KN t ươ ng ứng làm cho BC B vỡ ra, g/f ra histamin, serotonin gây shock phản vệ).
2.3. BC ư a kiềm (B)
Có 2 loại lympho: B và T, cùng chung nguồn gốc ở tuỷ x ươ ng, nh ư ng tr ư ởng thành ở ngoài t/x.
2.4.1- Lympho B
1 số L tr ư ởng thành ở tuỷ x ươ ng máu 1 số n ơ i: gan, ruột thừa... lympho B ( Bursa Fabricius ở chim) mô bạch huyết.
2.4-BC LYMPHO VÀ QT MIỄN DỊCH
Lym.B tiếp xúc KN đ/hiệu sẽ hoạt hoá chuyển dạng thành lympho non 2 loại B:
- Lympho non chuyển dạng nguyên t ươ ng bào t ươ ng bào và s/xuất KT máu dấp ứng MD dịch thể . (có 5 loại Ig. , TLPT từ 150.000 – 900.000 là: IgM, IgG, IgA, IgD, IgE) .
2.4.2- CN của lympho B
* Tác dụng trực tiếp:
Làm ng ư ng kết– kết tủa KN – Trung hoà và làm vỡ màng TB của KN.
* Tác dụng gián tiếp :
Làm hoạt hoá hệ thống bổ thể:
H/thống bổ thể gồm 20 protein khác nhau, đ/số là tiền chất enzym , đ ư ợc hoạt hoá bằng hai con đ ư ờng:
C ơ chế t/d của KT theo 2 cách:
KN-KT gắn với C1 của hệ thống bổ thể , từ đó gây f/ ư dây chuyền bắt đầu từ C1 đ ư ợc h/hoá tạo ra nhiều sản phẩm có tác dụng: Opsonin hoá và thực bào.
Làm vỡ tế bào KN, ng ư ng kết KN.
Trung hoà virus, hoá ứng động N và ĐTB, hoạt hoá d ư ỡng bào và BC B.
Tác dụng gây viêm.
+Con đ ư ờng cổ điển:
+Con đ ư ờng xen kẽ:
Hệ thống bổ thể bị hoạt hoá không qua phức hợp KN-KT, mà qua con đ ư ờng khác để hoạt hoá C3.
Từ đây tạo ra các sản phẩm nh ư con đ ư ờng cổ điển.
Đây là con đ ư ờng bảo vệ c ơ thể đầu tiên chống VK.
* 1 số nguyên bào lympho sinh ra 1 loại lympho tồn tại trong máu và mô bạch huyết gọi là B “nhớ”.
- Khi KN vào c ơ thể lần 2 thì B “nhớ” này biệt hoá nhanh và s/x KT rất mạnh để tiêu diệt KN (tiêm chủng).
- Hình thành Ly. T:
Một số Ly. máu tuyến ức, tr ư ởng thành lympho T.
Khi Ly.T gặp KN t ươ ng ứng T h/hóa 2 loại T:
- Lym.T “nhớ”: di trú ở mô B/huyết
- Lym.T hoạt hoá, có 3 loại:
2.4.3- Lympho T.
* Các IL có chức năng: . KT tr ư ởng và sinh TB T độc và T trấn áp.
. KT tr ư ởng và biệt hoá Ly.B thành t ươ ng bào để s/xuất K/ thể.
. Có t/d điều khiển ng ư ợc (+) T bổ trợ
+ Lym.T bổ trợ: 3/4 tổng số T, có vai trò điều hoà hệ thống MD nhờ các lymphokin ( các interleukin)
Cỏc cytokine của miễn dịch khụng đặc hiệu
Kớch thớch phản ứng viờm (TNF, IL-1, cỏc chemokine)
Hoạt hoỏ cỏc tế bào T gây độc NK (IL-2)
Hoạt hoỏ cỏc đại thực bào (IFN- )
Ngăn ngừa nhiễm virus (IFN type I)
. Trực tiếp diệt TB lạ, vi khuẩn.
. T độc tiết các protein tạo lỗ trên màng VK b ơ m men diệt VK (T giết cả TB ung th ư và c ơ quan ghép).
+ Lym.T trấn áp: ức chế T bổ trợ và T giết, nó có vai trò điều hoà miễn dịch...
+ Lym.T gây độc .
Tế bào NK
Các tế bào NK giết các tế bào của túc chủ bị nhiễm các vi sinh vật nội bào
Tế bào NK chế tiết ra IFN- có tác dụng hoạt hoá các đại thực bào giết mạnh hơn các vi sinh vật đã bị chúng nuốt vào
Abbas A. K and Lichtman A. H Basic Immunology 2nd Ed © Saunders 2004
3.1- Giảm BC:
BC khi t/x ươ ng hoặc ngừng s/x BC do các nguyên nhân khác nhau ( suy tuỷ ).
3. 2- Bệnh BC (Leucemie):
Là bệnh rất cao số l ư ợng BC trong máu ngoại vi. Có hai thể:
- Leucemie thể lympho: là sự quá sản lympho ở mô b/huyết và lan khắp c ơ thể.
3.Thay đổi số l ư ợng BC.
- Leucemie thể tuỷ: là sự quá sản các tuỷ bào non trong tuỷ x ươ ng và lan khắp c ơ thể.
TB càng không biệt hoá thì leucemie càng cấp tính
1.Hình dáng, kích th ư ớc, số l ư ợng.
- Tiều cầu là TB không nhân, hình tròn, màu sáng, từ 2 - 4 m.
- TC đ ư ợc SX ở t/x ươ ng từ các mẫu tiểu cầu ( Megacaryocyte ).
- Số l ư ợng TC máu ngoại vi 150.000 - 300.000/ mm 3 máu.
tiểu cầu
- Màng TC có chứa phospholipid, trong đó có yếu tố TC3 gây đông máu.
- Bề mặt màng TC có lớp glycocalyx t/d cản TC dính vào nội mạc mạch máu lúc bình th ư ờng.
-Bào t ươ ng TC chứa:
.Actin, myosin và thrombosthenin có khả năng co rút.
.Có 9 yéu tố đông máu của tiểu cầu
2. Cấu trúc và chức năng
- N hiều enzym, Yếu tố tr ư ởng và ion Ca ++ .
- Thời gian bán huỷ của TC trong máu từ 8-12 ngày.
- Tiểu cầu có vai trò lớn trong qua trình cầm máu- đông máu do các đặc tính: kết dính, kết tụ và giải phóng
Bài 3
Nhóm máu, truyền máu
và quá trình cầm máu
1 . 1.khái niệm về nhóm máu.
TN của Landsteiner 1900...
Trộn máu của các cá thể, thấy:
2 loại máu hoà đều
Có hiện t ư ợng ng ư ng kết HC: HC bị nhăn nhúm
1.Nhóm máu và truyền máu
- GiảI thích: do có KN trên màng HC và KT trong huyết t ươ ng chống nhau .
- Ng ư ời ta tìm ra nhiều loại KN có trên màng HC và phân ra các hệ thống nhóm máu, trong đó có hai hệ quan trọng là hệ ABO và Rh.
1. 2.1 Các KN:
-Trên màng HC có 2 loại KN nhóm máu là A và B (bản chất là polysaccarid).
- KN x/hiện từ thời kỳ bào thai, bẩm sinh, di truyền.
1.2- Hệ thống nhóm máu ABO
- KT có trong huyết t ươ ng, gồm:
Anti A (), KT chống KN A
Anti B (), KT chống KN B.
- KT x/hiện sau đẻ , n/độ cao nhất lúc 9-10 tuổi.
1.2.2- Các Kháng Thể :
- Một ng ư ời không thể cùng mang KN và KT t ươ ng ứng.
- Một ng ư ời có thể mang 1KN; 2 KN hoặc không có KN nào có 4 nhóm máu, tên nhóm máu gọi theo tên KN có trên màng hồng cầu .
1.2.3- Các nhóm máu hệ ABO
* Các nhóm máu thuộc hệ ABO
Nhãm m¸u
Kh¸ng nguyªn
Kh¸ng thÓ
Tû lÖ ngêi VN
A
A
21,5
B
B
29,5
AB
A vµ B
Kh«ng cã vµ
6,0
O
Kh«ng cã A
vµ B
Cã vµ
43,0
Nhóm A, chia ra A 1 và A 2 :
- A 1 : chiếm 80%, tính KN mạnh .
- A 2 : chiếm 20% tính KN yếu .
Do đó: nhóm A 2 dễ nhầm nhóm O.
nhóm A 2 B dễ nhầm nhóm B.
+ Truyền cùng nhóm.+ Làm phản ứng chéo: . HC cho + HT ươ ng nhận . HT ươ ng cho + HC nhận
1.2.4-ứng dụng nhóm máu trong truyền máu.
- QTắc c ơ bản
+ Điều kiện:
. Truyền theo s ơ đồ:
- Q/tắc tối thiểu.
A
AB
B
O
. Truyền chậm.
. Truyền ít, 250ml
1.3.1. TN của Landsteiner và Wiener, 1940.
- Lấy HC khỉ Macacus Rhesus Thỏ nhiều lần
Thỏ sinh kháng thể chống HC khỉ .
Lấy H/thanh thỏ kháng HC khỉ + máu ng ư ời 85% ng ư ng kết, 15% không ng ư ng kết
1.3- Hệ thống nhóm máu Rh.
1.3.2- KN Rh:
- Có 3 loại: C, D, E trên màng HC.
- Chỉ D có tính KN mạnh
- Ng ư ời có KN – D là Rh + .
Ng ư ời không có KN – D là Rh - .
Rh + Rh -
. Ng ư ời Việt: 99,92% 0,02%
. Ng ư ời châu Âu: 85% 15%
.Ng ư ời Phi đen: 100%
1.3.3- KT kháng Rh:
X/hiện theo kiểu MD : khi ng ư ời Rh - nhận máu Rh + sau 2 – 4 tuần sẽ sinh KT kháng Rh.
Nồng độ KT đạt tối đa sau 2-4 tháng và duy trì suốt đời.
1.3.4- Tai biến liên quan nhóm máu Rh.
* Trong sản khoa:
- Mẹ Rh - + Bố Rh + con Rh +
- Rh + máu con kích thích Mẹ sinh KT Rh
- KT Rh làm tan HC con đẻ non, con vàng da tan máu, xảy thai
* Tai biến trong truyền máu:
Chú ý ng ư ời T/máu nhiều lần có tiền sử thai sản.
Rh + Rh + : Bình th ư ờng
Rh - Rh + : Bình th ư ờng
Rh + Rh - : - Lần 1: không tai biến
- Lần 2: tai biến
X
2. 1- GĐ thành mạch.
Khi mạch tổn th ươ ng co lại do 2 c ơ chế: TK và TD.
2. 2- GĐ tiểu cầu:
Do TC có những đặc tính:
- Kết dính: collagen (+), Willebrand...
- Kết tụ...
2.QUÁ TRÌNH CẦM MÁU
- Hoạt hoá: thrombosthenin giảI phóng nhiều chất (serotonin, adrenalin..
* Kết quả tạo nút trắng TC bịt vết th ươ ng.
* Đặc điểm nút máu trắng TC mềm, dễ vỡ
* ý nghĩa nút TC:..
2. 3- GĐ đông máu.
2.3.1- Định nghĩa:
Chuyển máu từ thể lỏng thể đặc, do biến Fibrinogen hoà tan l ư ới Fibrin
2. 3.2 Các yếu tố ĐM.
Có 12 y/tố kí hiệu = chữ số La Mã (y/t VI không có):
- Y/t I: Fibrinogen.
- Y/t II: Prothrombin.
Y/t III: Thromboplastin mô.
- Y/t IV: Ca ++
- Y/t V: Proaccelerin - y/t ổn định.
- Y/t VII: Proconvertin - y/t không ổn định.
- Y/t VIII: chống bệnh ư a chảy máu A.
- Y/t IX: chống bệnh ư a chảy máu B.
- Y/t X: y/t Stuart- Prower.
- Y/t XI: y/t tiền Thromboplastin h/t ươ ng.
- Y/t XII: y/t Hagerman.
- Y/t XIII: y/t ổn định Fibrin
2.3.3- Các giai đoạn của quá trình đông máu:
3 giai đoạn:
- GĐ tạo fức hợp men Prothrombinase.
- GĐ thành lập Thrombin.
- GĐ thành lập Fibrin.
* GĐ thành lập f/h men Prothrombinase theo 2 c ơ chế :
C ơ chế nội sinh
*
* GĐ thành lập Thrombin
Prothrombinase
Prothrombin Thrombin
Ca ++
* GĐ thành lập Fibrin:
Thrombin
Fibrinogen Fibrin
Ca ++
*Tan cục máu đông:
# sau 36 giờ
ý nghĩa của tan cục máu đông.
2.4- GĐ co và tan cục máu đông.
Co cục máu đông:
- sau 30 phút đến 3 giờ và tiết ra huyết thanh.
ý nghĩa:
2.5- Các chất chống đông sử dụng trong LS:
- Sự tr ơ n láng
- Heparin: UC thrombin
- Antithrombin: UC thrombin
- Dicoumarin: cạnh tranh Vitamin K
- Những chất làm giảm Ca ++ trong máu, dùng chống đông máu ngoàI c ơ thể:
. oxalat Kali
. Citrat Natri
. NaCl nồng độ cao
hết
Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_sinh_ly_mau_sinh_ly_hong_cau_bai_1_dai_cuong_sinh.ppt