Bài giảng Tăng trưởng kinh tế và bất ổn vĩ mô Việt Nam

Thu – chi ngân sách và nợ công 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019f Thâm hụt ngân sách và nợ công (% GDP) Nợ công Thâm hụt ngân sách 11T-2019: • Thu NS: 1,299 triệu tỷ VND (92,1% dự toán) • Chi NS: 1,211 triệu tỷ VND (74,1% dự toán) • Cơ cấu thu: • Thu nội địa: 81% • Thu ngoại thương: 15% • Thu dầu thô: 3,8% • Cơ cấu chi: • Chi thường xuyên: 71% • Chi đầu tư: 19% • Chi trả nợ lãi: 7,7% Đầu tư công 11T-2019 đạt 78,6% kế hoạch, tăng 5,5% cùng kỳ (Thấp nhất 2016-2019) Cán cân thương mại Cán cân thương mại dịch vụ (tỉ USD) Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân • Cán cân thương mại hàng hóa 11T-2019 xuất siêu 9,1 tỷ USD. • Khu vực kinh tế trong nước nhập siêu 23,5 tỷ USD; • Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (kể cả dầu thô) xuất siêu 32,6 tỷ USD.

pdf66 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 13/01/2022 | Lượt xem: 311 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tăng trưởng kinh tế và bất ổn vĩ mô Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG 21: TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ BẤT ỔN VĨ MÔ VIỆT NAM ĐỖ THIÊN ANH TUẤN TRƯỜNG CHÍNH SÁCH CÔNG VÀ QUẢN LÝ ĐẠI HỌC FULBRIGHT VIỆT NAM 1 TÀI KHOẢN VÃNG LAI, THÂM HỤT NGÂN SÁCH, CHO VAY RÒNG VÀ DÒNG VỐN Ở QUỐC TẾ Ở VIỆT NAM Nguồn: World Development Indicators DỰ TRỮ BẮT BUỘC VÀ TỈ LỆ DỰ TRỮ/TIỀN GỞI THAY ĐỔI DỰ TRỮ BẮT BUỘC CỦA NHNN -3,000 -2,000 -1,000 - 1,000 2,000 3,000 4,000 2 0 0 5 Ja n 2 0 0 5 M ay 2 0 0 5 S ep 2 0 0 6 Ja n 2 0 0 6 M ay 2 0 0 6 S ep 2 0 0 7 Ja n 2 0 0 7 M ay 2 0 0 7 S ep 2 0 0 8 Ja n 2 0 0 8 M ay 2 0 0 8 S ep 2 0 0 9 Ja n 2 0 0 9 M ay 2 0 0 9 S ep 2 0 1 0 Ja n 2 0 1 0 M ay 2 0 1 0 S ep 2 0 1 1 Ja n 2 0 1 1 M ay 2 0 1 1 S ep 2 0 1 2 Ja n 2 0 1 2 M ay VÒNG QUAY TIỀN VÀ TỶ LỆ TIỀN GỞI CÓ KỲ HẠN TĂNG TRƯỞNG GDP VÀ TỶ LỆ LẠM PHÁT 5.32% 5.02% 17.0% 8.8% 1.9% 8.2% 22.1% 6.0% 20.9% 10.2% 0% 5% 10% 15% 20% 25% 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 Tăng trưởng GDP Lạm phát (GDP def) 6 Nguồn: Tổng cục Thống kê TĂNG TRƯỞNG TÍN DỤNG VÀ CUNG TIỀN 0.00% 10.00% 20.00% 30.00% 40.00% 50.00% 60.00% 70.00% 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 Cung tiền Tín dụng nội địa 7 Nguồn: IMF, IFS và NHNN QUY MÔ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA SO VỚI GDP 0.00% 20.00% 40.00% 60.00% 80.00% 100.00% 120.00% 140.00% 160.00% 180.00% 200.00% Trung Quốc Ấn Độ Indonesia Malaysia Philippines Hàn Quốc Thái Lan Việt Nam 8 Nguồn: EIU TÍN DỤNG, TIỀN VÀ LẠM PHÁT GIÁ CẤU PHẦN TIỀN CƠ SỞ DỰ TRỮ NGOẠI HỐI CỦA VIỆT NAM (TRIỆU USD) 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 0 5000 10000 15000 20000 25000 30000 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 Dự trữ ngoại hối Tháng nhập khẩu 11 Nguồn: IMF, IFS CÁN CÂN THANH TOÁN CỦA VIỆT NAM (TỈ USD) TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM (TRIỆU USD) -20000 0 20000 40000 60000 80000 100000 120000 Xuất khẩu Nhập khẩu Cân đối 13 Nguồn: Tổng cục Thống kê CĂN NGUYÊN CỦA THÂM HỤT THƯƠNG MẠI VIỆT NAM (% GDP) -20 -10 0 10 20 30 40 50 1 9 8 0 1 9 8 1 1 9 8 2 1 9 8 3 1 9 8 4 1 9 8 5 1 9 8 6 1 9 8 7 1 9 8 8 1 9 8 9 1 9 9 0 1 9 9 1 1 9 9 2 1 9 9 3 1 9 9 4 1 9 9 5 1 9 9 6 1 9 9 7 1 9 9 8 1 9 9 9 2 0 0 0 2 0 0 1 2 0 0 2 2 0 0 3 2 0 0 4 2 0 0 5 2 0 0 6 2 0 0 7 2 0 0 8 2 0 0 9 2 0 1 0 2 0 1 1 2 0 1 2 2 0 1 3 Tỷ lệ đầu tư Tỷ lệ tiết kiệm Thâm hụt thương mại 14 Nguồn: IMF, IFS THƯƠNG MẠI GIỮA VIỆT NAM VỚI MỘT SỐ NƯỚC LỚN (TRIỆU USD) -20000 -15000 -10000 -5000 0 5000 10000 15000 20000 Singapore Thái Lan Đài Loan Hàn Quốc Nhật Bản Trung Quốc Hoa Kỳ EU 2012 2005 2000 15 Nguồn: Tổng cục Thống kê SỨC ÉP TỶ GIÁ Ở VIỆT NAM 2008 - 2010 16 TÌNH HÌNH TỶ GIÁ 2011-2013 18,000 18,500 19,000 19,500 20,000 20,500 21,000 21,500 22,000 22,500 23,000 1 / 4 / 2 0 1 1 2 / 4 / 2 0 1 1 3 / 4 / 2 0 1 1 4 / 4 / 2 0 1 1 5 / 4 / 2 0 1 1 6 / 4 / 2 0 1 1 7 / 4 / 2 0 1 1 8 / 4 / 2 0 1 1 9 / 4 / 2 0 1 1 1 0 / 4 / 2 0 1 1 1 1 / 4 / 2 0 1 1 1 2 / 4 / 2 0 1 1 1 / 4 / 2 0 1 2 2 / 4 / 2 0 1 2 3 / 4 / 2 0 1 2 4 / 4 / 2 0 1 2 5 / 4 / 2 0 1 2 6 / 4 / 2 0 1 2 7 / 4 / 2 0 1 2 8 / 4 / 2 0 1 2 9 / 4 / 2 0 1 2 1 0 / 4 / 2 0 1 2 1 1 / 4 / 2 0 1 2 1 2 / 4 / 2 0 1 2 1 / 4 / 2 0 1 3 2 / 4 / 2 0 1 3 3 / 4 / 2 0 1 3 4 / 4 / 2 0 1 3 5 / 4 / 2 0 1 3 6 / 4 / 2 0 1 3 7 / 4 / 2 0 1 3 8 / 4 / 2 0 1 3 9 / 4 / 2 0 1 3 Tỷ giá liên NH Floor Ceiling Bid-OFF Ask-OFF Bid-UNOFF Ask-UNOFF 17 Nguồn: HSC, Reuters 0% 5% 10% 15% 20% 25% 5 / 4 / 2 0 0 0 1 / 4 / 2 0 0 1 1 / 1 / 2 0 0 3 1 / 6 / 2 0 0 3 1 / 3 / 2 0 0 4 1 / 1 0 / 2 0 0 4 1 / 2 / 2 0 0 5 1 / 7 / 2 0 0 5 1 / 1 2 / 2 0 0 5 1 / 5 / 2 0 0 6 1 / 1 0 / 2 0 0 6 1 / 3 / 2 0 0 7 1 / 8 / 2 0 0 7 1 / 1 / 2 0 0 8 1 6 / 5 / 2 0 0 8 1 / 8 / 2 0 0 8 2 1 / 1 1 / 2 0 0 8 1 / 3 / 2 0 0 9 1 / 7 / 2 0 0 9 1 / 1 2 / 2 0 0 9 1 / 5 / 2 0 1 0 1 / 1 0 / 2 0 1 0 8 / 1 1 / 2 0 1 0 1 3 / 1 1 / 2 0 1 0 1 8 / 1 1 / 2 0 1 0 2 7 / 1 1 / 2 0 1 0 8 / 3 / 2 0 1 1 1 / 8 / 2 0 1 1 1 / 1 2 / 2 0 1 1 1 5 / 3 / 2 0 1 2 2 0 / 3 / 2 0 1 2 2 5 / 3 / 2 0 1 2 5 / 4 / 2 0 1 2 1 5 / 4 / 2 0 1 2 2 4 / 4 / 2 0 1 2 2 / 5 / 2 0 1 2 1 2 / 5 / 2 0 1 2 2 2 / 5 / 2 0 1 2 1 / 6 / 2 0 1 2 6 / 6 / 2 0 1 2 1 1 / 6 / 2 0 1 2 2 6 / 0 3 / 2 0 1 3 Trần LS cho vay áp dụng cho 4 lĩnh vực ưu tiên Lãi suất cho vay Trần lãi suất cho vay (Điều 476 BLDS 2005) Lãi suất cơ bản Lãi suất tái chiết khấu Lãi suất tái cấp vốn Lãi suất tiền gửi CHẠY ĐUA LÃI SUẤT Đồng thuận trần LS tiền gửi của VNBA, từ 01/10/2010 chính thức của NHNN Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Nguồn: Đỗ Thiên Anh Tuấn 2013 TRẦN LÃI SUẤT  Người gởi tiền không có động lực giao dịch với ngân hàng nhỏ yếu  Ngân hàng yếu dựa hoàn toàn vào thị trường liên ngân hàng và đã tích tụ nhiều khoản nợ lớn  Ngân hàng mạnh hơn có nhiều tiền mặt nhưng không cho ngân hàng không có thanh quản vay  NHNN hiện đứng giữa các bên đóng vai trò kiến tạo thị trường VỐN ĐẦU TƯ THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 Khu vực nhà nước Khu vực dân doanh Khu vực nước ngoài 20 Nguồn: Tổng cục Thống kê CƠ CẤU LAO ĐỘNG TRONG CÁC NGÀNH KINH TẾ 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 21 Nguồn: Tổng cục Thống kê LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (NGHÌN NGƯỜI) 0 10000 20000 30000 40000 50000 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 Kinh tế Nhà nước Kinh tế dân doanh Kinh tế nước ngoài 22 Nguồn: Tổng cục Thống kê TỶ TRỌNG CỦA KHU VỰC NHÀ NƯỚC SO VỚI NGOÀI NHÀ NƯỚC VÀ FDI 2000-2012 (%) 23 Nguồn: FETP, Tính toán từ số liệu của Tổng cục Thống kê, Bộ Tài chính, và Quỹ Tiền tệ Quốc tế. DNNN DN ngoài NN DN nước ngoài 2001-2006 2007-2012 2001-2006 2007-2012 2001-2006 2007-2012 Sử dụng nguồn lực Vốn đầu tư 51.8% 37.4% 32.1% 36.8% 16.1% 25.7% Vốn bq. trên mỗi DN (tỉ VND) 270 1.113 5.6 19.0 141 225 Đóng góp cho nền kinh tế GDP 38.2% 34.0% 47.1% 48.4% 14.7% 17.6% Tăng trưởng GDP 39.2% 27.6% 45.2% 51.2% 15.6% 21.2% Ngân sách (trừ dầu)) 18.7% 17.9% 7.2% 10.7% 7.0% 11.1% Việc làm 11.8% 10.6% 86.3% 86.0% 1.9% 3.4% Tăng trưởng việc làm 8.4% 6.0% 77.8% 88.8% 13.8% 5.2% Giá trị SXCN 27.6% 18.2% 29.2% 37.5% 43.0% 44.2% Tăng trưởng GTSXCN 25.7% 11.7% 35.7% 40.4% 38.6% 47.9% ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI FDI 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 0.0 10000.0 20000.0 30000.0 40000.0 50000.0 60000.0 70000.0 80000.0 Vốn đăng ký Vốn thực hiện Số dự án (RHS) 24 Nguồn: Tổng cục Thống kê TỶ LỆ THẤT NGHIỆP? (% LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG) 0 2 4 6 8 10 12 14 25 ĐẦU TƯ THEO % GDP HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ (ICOR) 6.9 2.9 4.9 9.7 4.0 7.4 0.0 2.0 4.0 6.0 8.0 10.0 12.0 Nhà nước Dân doanh Tổng 2000-2005 2006-2010 27 Nguồn: Bùi Trinh 2011 THÂM HỤT NGÂN SÁCH (% GDP) 0.0% 1.0% 2.0% 3.0% 4.0% 5.0% 6.0% 7.0% 8.0% 9.0% 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012* Fiscal deficit GDP growth CÁN CÂN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (% GDP) -10.00 -5.00 0.00 5.00 10.00 15.00 20.00 25.00 30.00 35.00 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 Thâm hụt ngân sách Thu ngân sách Chi ngân sách 29 Nguồn: IMF, International Financial Statistics TÌNH HÌNH NỢ CÔNG CỦA VIỆT NAM 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 0.00% 10.00% 20.00% 30.00% 40.00% 50.00% 60.00% 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 Nợ công trên đầu người (USD) So với GDP Tốc độ tăng 30 Nguồn: EIU TỶ LỆ NỢ XẤU TRONG NGÂN HÀNG LÀ BAO NHIÊU? Banks' official data 4.46% SBV Supervision, 8.60% 7.80% 6% SBV Supervision, 8,82% SBV Governor, 3.20% SBV Governor, 10% Fitch Ratings, 13% Fitch Ratings, 15.65% 14.49% 17.26% 14.28% 15.61% Barclays, 20% VEPRmax, 14.01% VEPRmin, 8.25% Our estimate, 17.77% 0% 5% 10% 15% 20% 25% 31 Nguồn: Tổng hợp và tính toán của FETP SỞ HỮU CHÉO NGÂN HÀNG  Tăng số lượng ngân hàng thương mại cổ phần từ năm 2000  Nghị định 141/2006 ấn định vốn tối thiểu 1.000 rồi lên 3.000 tỉ đồng, cao hơn mức 70 tỉ trước đó (hạn tuân thủ được nới khi đa số ngân hàng không thể đáp ứng)  Khuyến khích chủ ngân hàng góp vốn vào ngân hàng khác và tham gia cho vay liên kết, xem các khoản nợ này là vốn  DNNN cũng tham gia góp vốn thông qua các công ty tài chính của mình để tiếp cận vốn vay cho công ty con MA TRẬN SỞ HỮU CHÉO 33 THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN: LỊCH SỬ VN-INDEX 0 20000 40000 60000 80000 100000 120000 140000 160000 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 2 0 0 0 0 7 2 8 2 0 0 1 0 2 0 2 2 0 0 1 0 8 0 1 2 0 0 2 0 1 3 0 2 0 0 2 0 6 0 6 2 0 0 2 0 9 2 4 2 0 0 3 0 1 1 0 2 0 0 3 0 5 1 3 2 0 0 3 0 8 2 7 2 0 0 3 1 2 1 5 2 0 0 4 0 4 0 9 2 0 0 4 0 7 2 8 2 0 0 4 1 1 1 5 2 0 0 5 0 3 0 9 2 0 0 5 0 6 2 8 2 0 0 5 1 0 1 7 2 0 0 6 0 2 1 0 2 0 0 6 0 6 0 1 2 0 0 6 0 9 1 8 2 0 0 7 0 1 0 3 2 0 0 7 0 5 0 3 2 0 0 7 0 8 1 7 2 0 0 7 1 2 0 4 2 0 0 8 0 3 3 1 2 0 0 8 0 7 2 5 2 0 0 8 1 1 1 2 2 0 0 9 0 3 0 6 2 0 0 9 0 6 2 5 2 0 0 9 1 0 1 2 2 0 1 0 0 1 2 7 2 0 1 0 0 5 2 5 2 0 1 0 0 9 1 0 2 0 1 0 1 2 2 7 2 0 1 1 0 4 2 5 2 0 1 1 0 8 1 1 2 0 1 1 1 1 2 8 2 0 1 2 0 3 2 1 2 0 1 2 0 7 1 0 2 0 1 2 1 0 2 5 2 0 1 3 0 2 1 9 2 0 1 3 0 6 1 1 2 0 1 3 0 9 2 6 Khối lượng (nghìn CP) VN-Index 34 Nguồn: HOSE Các trục trặc của Kinh tế Việt Nam 35 PHƯƠNG DIỆN VĨ MÔ • Tăng trưởng dưới mức tiềm năng: chưa khai thác hết được các nguồn lực của nền kinh tế trong khi một số nguồn lực khác lại bị khai thác quá mức, sử dụng nguồn lực lãng phí, phân bổ nguồn lực không hiệu quả • Tăng trưởng dựa quá nhiều vào đầu tư vốn: đóng góp của TFP thấp, hiệu quả đầu tư thấp (ICOR cao) • Khu vực kinh tế Nhà nước: chiếm giữ phần lớn nguồn lực của nền kinh tế (vốn, đất đai, tài nguyên) và hưởng nhiều đặc quyền kinh tế (cơ chế chính sách, các ưu đãi) nhưng hiệu quả thấp, lại được chọn đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế • Tiềm ẩn lạm phát cao quay trở lại: mục tiêu duy trì ổn định vĩ mô trong đó có ổn định lạm phát là cần thiết nhưng gây trở ngại cho tăng trưởng kinh tế và việc thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội khác • Lựa chọn cơ chế tỷ giá: khó khăn do tình thế tiến thoái lưỡng nan trong chính sách tỷ giá, cố gắng đạt được đồng thừa ba mục tiêu: tỷ giá cố định, chính sách tiền tệ độc lập, dòng vốn lưu 36 Tăng trưởng dưới mức tiềm năng Tăng trưởng dựa vào vốn và khai thác tài nguyên PHƯƠNG DIỆN VĨ MÔ (TT) • Cán cân ngân sách thâm hụt: Ngân sách luôn thâm hụt ở mức cao trên dưới 5% GDP, kỷ luật tài khóa lỏng lẻo, ràng buộc ngân sách mềm • Gánh nặng nợ công lớn: Nợ công lớn bắt đầu vượt quá 55% GDP, làm giảm không gian tài khóa, trực tiếp gây ra các tác động chèn lấn và trục trặc lên nền kinh tế. • Cán cân thương mại không bền vững: Thâm hụt trong nhiều năm, có cải thiện gần đây nhưng chưa hẳn là tích cực, một phần là do sức cầu của nền kinh tế đang yếu, trong khi cơ cấu hàng hóa xuất – nhập khẩu không thay đổi. • Thất nghiệp: Tỷ lệ thất nghiệp được kỳ vọng ở mức cao do nhiều doanh nghiệp phá sản trong khi số liệu chính thức lại cho thấy điều ngược lại. • Chính sách kinh tế vĩ mô: Chính sách cần sự nhất quán với mục tiêu ổn định vĩ mô nhưng vẫn chưa đủ để tạo bệ đỡ cho nền kinh tế. Niềm tin chính sách đang bị thách thức nghiêm trọng • Đề án tái cấu trúc kinh tế: chậm so với yêu cầu, có nguy cơ bị trì hoãn hoặc biến dạng do những chính sách kinh tế ngắn hạn gây ra 37 Gánh nặng nợ công quá lớn Mất cân đối ngân sách nghiêm trọng PHƯƠNG DIỆN VI MÔ • Sức cạnh tranh của doanh nghiệp rất yếu, nhiều doanh nghiệp phải đóng cửa hoặc phá sản • Tiếp cận vốn của các doanh nghiệp gặp khó khăn không chỉ do rào cản vay vốn từ ngân hàng mà còn do môi trường vĩ mô thiếu thuận lợi, cơ hội kinh doanh không rõ ràng, không khuyến khích tinh thần doanh nhân • Giá các yếu tố đầu vào cơ bản như xăng, dầu, điện, năng lượng bị lệ thuộc vào thế giới và một số doanh nghiệp độc quyền trong nước. • Ngành công nghiệp tạo ra giá trị gia tăng thấp, chủ yếu tham gia vào khâu gia công trong chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu. Chưa có một ngành công nghiệp nào của Việt Nam có thể thực sự cạnh tranh được với các nước trong khu vực cũng như trên thế giới. 38 Sức cạnh tranh của nền kinh tế yếu Nền kinh tế gia công PHƯƠNG DIỆN VI MÔ (TT) • Ngành công nghiệp phụ trợ non yếu, chính sách bảo hộ không hiệu quả; chính sách tỷ giá hiện đang bảo hộ cho các ngành nhập khẩu nhưng lại bóp chết các ngành sản xuất có tính chất nội sinh của nền kinh tế • Các liên kết sản xuất, chuỗi giá trị và cụm ngành còn manh mún và tự phát • Nông nghiệp chuyển dịch chậm, năng suất bắt đầu tiệm cận giới hạn, phân phối thu nhập không công bằng, các nan đề trong chính sách nông nghiệp vẫn chưa có lời giải. Thiên tai đe dọa đến tính bền vững và ổn định trong sản xuất nông nghiệp. • Các doanh nghiệp Nhà nước vẫn dành nhiều đặc quyền trong khi các doanh nghiệp dân doanh vẫn phải bơi trong mớ cơ chế chính sách hỗn độn • Các chính sách hỗ trợ cho doanh nghiệp và thị trường vẫn chưa đạt hiệu quả và bị dàn trãi, một phần do thiết kế chính sách hỗ trợ, nhưng quan trọng là bị chi phối bởi các nhóm đặc quyền 39 Liên kết sản xuất kém Công nghiệp phụ trợ non yếu HỆ THỐNG TÀI CHÍNH • Hệ thống tài chính dựa quá nhiều vào ngân hàng • TTCK còn non trẻ lại đang bị suy giảm do tác động của bất ổn kinh tế • Các NH có năng lực quản trị kém, chưa đáp ứng được các chuẩn mực an toàn theo tiêu chuẩn QT • Hệ thống NH chứa đựng nhiều rủi ro như tín dụng, thanh khoản, tác nghiệp, lãi suất • Nợ xấu trong các NH cao nhưng tốc độ xử lý chưa đạt được hiệu quả kỳ vọng • Phân bổ vốn chưa hợp lý: tập trung vào số ít DNNN, hoặc một số tập đoàn KT tư nhân có quan hệ SH với NH, một số ngành tập trung tín dụng quá mức, tín dụng dành cho NNo không tương xứng với đòi hỏi phát triển của ngành này. • Tiến trình tái cấu trúc các NHTM diễn ra quá chậm so với yêu cầu, cách thức tái cấu trúc không chắc có thể tạo ra được một hệ thống NH khỏe mạnh, có khả năng cạnh tranh quốc tế. 40 PHƯƠNG DIỆN THỂ CHẾ KINH TẾ • Nút thắt thể chế hiện nay được xem là nguyên nhân cơ bản làm cho tình trạng nền KT bị suy yếu như hiện nay • Nhờ “bỏ qua” được phần lớn các nút thắt thể chế, khu vực FDI vẫn có thể phát triển tốt trong khi các KV còn lại của nền kinh tế không thể tăng trưởng • Nội hàm của thể chế KT là quyền SH và việc bảo hộ quyền SH tài sản • Các thảo luận về quyền SH đất đai cũng như các TS chủ yếu khác (Điều 17 Hiến pháp 1992) vẫn còn để ngỏ. • Thể chế KT thị trường chưa được tạo dựng một cách đầy đủ do bị ràng buộc bởi yêu cầu phải giữ vai trò chủ đạo của khu vực KT Nhà nước. • Chính vì vậy, môi trường cạnh tranh bình đẳng trên thực tế khó được đảm bảo, không khuyến khích tinh thần doanh nhân, mục tiêu tìm kiếm lợi nhuận siêu ngạch nhờ dựa vào các đặc quyền đặc lợi (rent seeking) được đặt lên trên mục tiêu lợi nhuận thuần túy của nền KT thị trường. 41 BỨC TRANH KINH TẾ VIỆT NAM 2019 – TRIỂN VỌNG 2020 ĐỖ THIÊN ANH TUẤN TRƯỜNG CHÍNH SÁCH CÔNG VÀ QUẢN LÝ FULBRIGHT ĐẠI HỌC FULBRIGHT VIỆT NAM 42 - 2.00 4.00 6.00 8.00 10.00 12.00 Tăng trưởng GDP Việt Nam 1985-2019 Tăng trưởng GDP Việt Nam đang đạt mức tăng trưởng cao hơn tăng trưởng tiềm năng (6,5%) 5.48 5.78 6.56 6.68 5.15 6.28 7.46 7.65 7.45 6.73 6.88 7.31 6.82 6.73 7.31 7.2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4f 2016 2017 2018 2019 Tăng trưởng các quý giai đoạn 2016-2019 Nguồn: GSO Vietnam 6.03 5.1 5.14 5.53 6.53 5.99 6.41 6.96 6.98 0 1 2 3 4 5 6 7 8 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 Tăng trưởng GDP 9 tháng (%) 43 So sánh tăng trưởng của các nước Q3/2019 và triển vọng kinh tế thế giới 2020 7.5 7.3 6.5 6.2 6.0 5.0 4.5 4.4 3.0 2.4 2.1 2.0 1.3 1.3 0.5 -2.9 -4.0 -2.0 0.0 2.0 4.0 6.0 8.0 10.0 Tăng trưởng GDP các nước Q3.2019 (yoy) 3 1.7 3.9 2.4 1.2 0.9 6.1 6.1 4.8 6.5 5 2.9 4.5 5.7 3.4 1.7 4.6 2.1 1.4 0.5 5.8 7 4.9 6.5 5.1 3 4.4 6.2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 T h ế g iớ i A E s E M D E s H o a K ỳ E u ro A re a N h ậ t B ả n T ru n g Q u ố c Ấ n Đ ộ A S E A N -5 V iệ t N a m In d o n es ia T h ái L an M al ay si a P h il ip p in es AEs EMDEs ASEAN-5 IMF: WEO October 2019 (%) 2019e 2020f Nguồn: Tradingeconomics 44 0 2 4 6 8 T h ế g iớ i A E s E M D E s H o a K ỳ E u ro A re a N h ậ t B ả n T ru n g Q u ố c Ấ n Đ ộ V iệ t N a m In d o n es ia T h ái L an M al ay si a P h il ip p in es AEs EMDEs ASEAN-5 World Bank: Global Economic Prospects, June 2019 (%) 2019f 2020f 2021f Cơ cấu GDP Nông nghiệp, 15% Chế biến chế tạo, 16% Khai khoáng, 7%Thương mại, 11% Điện, nước, 6% Bất động sản, 5% Tài chính, 5% Giáo dục, y tế, 7% Xây dựng, 6% Khác, 12% Thuế sản phẩm ròng, 10% Nông nghiệp 15% Công nghiệp 34% Dịch vụ 41% Thuế sản phẩm ròng 10% Nguồn: GSO Vietnam 45 Tăng trưởng các ngành 0.72 2.07 2.89 0.74 6.11 5.14 6.01 3.98 2.80 5.54 6.46 6.12 - 1 2 3 4 5 6 7 2016 2017 2018 9T-2019 Tăng trưởng nông, lâm, thủy sản (%) Nông nghiệp Lâm nghiệp Thủy sản 6.21 6.81 7.08 6.98 1.36 2.90 3.76 2.02 7.57 8.00 8.85 9.36 6.98 7.44 7.03 6.85 - 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2016 2017 2018 9T-2019 Tăng trưởng các ngành (%) Tổng Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Nguồn: GSO Vietnam 46 Tăng trưởng các ngành công nghiệp, dịch vụ 2.68 11.37 10.70 8.43 8.33 -10 -5 0 5 10 15 20 Khai khoáng Chế biến, chế tạo Điện, khí đốt Nước, nước thải Xây dựng Công nghiệp, xây dựng (%) 2016 2017 2018 9T-2019 8.31 7.82 6.15 7.65 8.19 4.50 6.72 8.05 3.77 6.98 6.98 7.35 - 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Thương mại Vận tải Lưu trú, ăn uống Thông tin, truyền thông Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm Bất động sản Khoa học, công nghệ Hành chính, hỗ trợ Quản lý nhà nước Giáo dục, đào tạo Y tế, sức khỏe Vui chơi, giải trí Thương mại, dịch vụ (%) 2016 2017 2018 9T-2019 Nguồn: GSO Vietnam 47 Chỉ số sản xuất công nghiệp 10.2 10.8 10.4 7.2 0 5 10 15 20 Toàn ngành Chế biến chế tạo Điện Nước Chỉ số sản xuất công nghiệp các quý trong năm (%) Q1-2018 Q2-2018 Q3-2018 Q4-2018 Q1-2019 Q2-2019 Q3-2019 0.9 10.6 6.7 -10 -5 0 5 10 15 20 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 11T-2019 Chỉ số sản xuất công nghiệp (%) Toàn ngành Khai khoáng Chế biến, chế tạo Sản xuất, phân phối điện Cung cấp nước, nước thải 9.1 10.9 3.3 11.3 7.9 9.8 8.9 12.1 13.9 24.6 6.6 -3 14.4 7.8 31.7 7.8 6.9 9.8 10.7 7.3 -5.5 11.4 -10 0 10 20 30 40 50 60 70 Thực phẩm Đồ uống Thuốc lá Dệt Trang phục Đồ da Gỗ, tre, nứa Giấy In ấn Than cốc Hóa chất Thuốc, dược liệu Caosu, plastic Khoáng phi kim loại Kim loại Kim loại đúc sẵn Điện tử, máy vi tính, quang học Thiết bị điện Máy móc, thiết bị chưa phân loại Xe có động cơ Phương tiện vận tải khác Giường, tủ, bàn ghế Chỉ số sản xuất công nghiệp các ngành chế biến, chế tạo 2016 2017 2018 11T-2019 • Các ngành thực phẩm, đồ uống, dệt tăng trưởng khá cao • Thép tăng trưởng mạnh • SP điện tử, vi tính suy giảm rõ rệt • Xe có động cơ tăng trưởng không cao Nguồn: GSO Vietnam 48 Sản xuất, tiêu thụ, tồn kho các ngành chế biến chế tạo -40 -20 0 20 40 60 80 100 120 140 Toàn ngành Thực phẩm Đồ uống Thuốc lá Dệt Trang phục Đồ da Gỗ, tre, nứa Giấy In ấn Than cốc Hóa chất Thuốc, dược liệu Caosu, plastic Khoáng phi kim loại Kim loại Kim loại đúc sẵn Điện tử, máy vi tính, quang học Thiết bị điện Máy móc, thiết bị chưa phân loại Xe có động cơ Phương tiện vận tải khác Giường, tủ, bàn ghế Chỉ số sản xuất, tiêu thụ, tồn kho (%) Chỉ số sản xuất Chỉ số tiêu thụ Chỉ số tồn kho • Các ngành có chỉ số tồn kho tăng cao: Thuốc, dược liệu; phương tiện vận tải khác, giấy, than cốc, kim loại, điện tử, v.v • Các ngành có chỉ số tồn kho giảm hoặc tăng thấp: In ấn; cao su, plastic; máy móc thiết bị chưa phân loại, giường, tủ, bàn ghế, v.v Nguồn: GSO Vietnam 49 Chỉ số sản xuất và chỉ số sử dụng lao động (11T-2019) -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 Toàn ngành Thực phẩm Đồ uống Thuốc lá Dệt Trang phục Đồ da Gỗ, tre, nứa Giấy In ấn Than cốc Hóa chất Thuốc, dược liệu Caosu, plastic Khoáng phi kim loại Kim loạiKim loại đúc sẵn Điện tử, máy vi tính, quang học Thiết bị điện Máy móc, thiết bị chưa phân loại Xe có động cơ Phương tiện vận tải khác Giường, tủ, bàn ghế Chỉ số sản xuất và chỉ số sử dụng lao động (%) Chỉ số sản xuất Chỉ số sử dụng lao động Nguồn: GSO Vietnam • Các ngành tăng trưởng sử dụng lao động cao: Kim loại, đồ da, dệt, giường, tủ, bàn ghế, v.v • Các ngành suy giảm sử dụng lao động: máy móc thiết bị chưa phân loại, khoáng phi kim loại, than cốc, hóa chất, v.v 50 DN thành lập mới và ngừng hoạt động/giải thể -40 -30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 Tăng trưởng DN Thành lập mới (%) – 11T-2019 2018 11T-2019 0 20000 40000 60000 80000 100000 120000 140000 2015 2016 2017 2018 11T-2019 DN thành lập mới sv. giải thể, ngưng hoạt động Số DN thành lập mới Số DN ngưng hoạt động có thời hạn Số DN giải thể -30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 Tăng trưởng DN giải thể, tạm ngưng hoạt động (%) – 11T-2019 Tạm ngừng có thời hạn Giải thểNguồn: GSO Vietnam 51 Phía cầu 68% 68% 68% 7% 6% 6% 27% 27% 27% 3% 4% 4% -4% -4% -4% -10% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 2017 2018 2019e Cơ cấu tổng cầu Tiêu dùng hộ gia đình Chi tiêu chính phủ Đầu tư Xuất khẩu ròng Sai số So với GDP 2016 2017 2018 11T-2019 Tổng bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 78% 79% 79% 80% Bán lẻ hàng hóa 59% 59% 60% 61% Dịch vụ lưu trú, ăn uống 9% 10% 10% 10% Du lịch lữ hành 1% 1% 1% 1% Dịch vụ khác 9% 9% 9% 9% Tăng trưởng 2016 2017 2018 11T-2019 Tổng bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 10,2% 10,9% 11,7% 11,8% Bán lẻ hàng hóa 10,2% 10,9% 12,4% 12,7% Dịch vụ lưu trú, ăn uống 10,7% 11,9% 9,1% 9,6% Du lịch lữ hành 12,0% 10,4% 14,1% 12,2% Dịch vụ khác 9,3% 9,7% 9,8% 8,1% 1,051 4,482 85% 80% 76% 78% 80% 82% 84% 86% - 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 TP.HCM Cả nước Quy mô sức cầu của nền kinh tế 11T-2019 Tổng mức bán lẻ HHDV (nghìn tỉ VND) So với GDP Nguồn: GSO Vietnam 52 Thu – chi ngân sách và nợ công 56% 55% 51% 54% 58% 61% 64% 61% 58% 56% 0.00% 10.00% 20.00% 30.00% 40.00% 50.00% 60.00% 70.00% 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019f Thâm hụt ngân sách và nợ công (% GDP) Nợ công Thâm hụt ngân sách 11T-2019: • Thu NS: 1,299 triệu tỷ VND (92,1% dự toán) • Chi NS: 1,211 triệu tỷ VND (74,1% dự toán) • Cơ cấu thu: • Thu nội địa: 81% • Thu ngoại thương: 15% • Thu dầu thô: 3,8% • Cơ cấu chi: • Chi thường xuyên: 71% • Chi đầu tư: 19% • Chi trả nợ lãi: 7,7% 53 Đầu tư công 11T-2019 đạt 78,6% kế hoạch, tăng 5,5% cùng kỳ (Thấp nhất 2016-2019) Trung ương 15% Địa phương 85% Cơ cấu vốn đầu tư từ ngân sách (11T-2019) Trung ương Địa phương 40.5 24.1 23.3 8.3 3.1 2.9 -2.0 -12.2 -20.0 -10.0 0.0 10.0 20.0 30.0 40.0 50.0 Bắc Ninh Bình Dương Hà Nội Quảng Ninh Hải Phòng Vĩnh Phúc Đồng Nai TP.HCM Tăng trưởng vốn đầu tư của các địa phương 11T-2019 (so cùng kỳ) 41.8 20.7 13.8 5.5 -7.7 -19.1 -23.5 -56.4 -80 -60 -40 -20 0 20 40 60 Bộ Y tế Bộ Giáo dục Bộ TTTT Bộ Công thương Bộ Xây dựng Bộ TNMT Bộ GTVT Bộ NNPTNT Tăng trưởng vốn đầu tư của các bộ ngành 11T-2-2019 (so cùng kỳ) 54 FDI 0 10,000 20,000 30,000 40,000 50,000 60,000 70,000 80,000 FDI vào Việt Nam (triệu USD) Vốn đăng ký Vốn thực thực 10973 4789 10401 0 2000 4000 6000 8000 10000 12000 Cấp mới Tăng vốn Góp vốn, mua cổ phần FDI 9T-2019 (triệu USD) Vốn đăng ký Số dự án Nguồn: Cục đầu tư nước ngoài 18089 2768 1403 1231 627 584 372 204 178 176 0 5000 10000 15000 20000 Chế biến chế tạo Bất động sản Thương mại Tư vấn, quảng cáo Xây dựng Điện Truyền thông Vận tải Y tế sức khỏe Nước 10 lĩnh vực thu hút FDI nhiều nhất 9T- 2019 (triệu USD) 6147 4518 2523 1701 1251 1106 980 923 823 602 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 10 địa phương thu hút FDI nhiều nhất 9T-2019 (triệu USD) 4,349 2,881 2,703 2,504 2,323 1,012 814 764 641 321 - 500 1,000 1,500 2,000 2,500 3,000 3,500 4,000 4,500 5,000 Top 10 quốc gia/vùng lãnh thổ 11T- 2019 (triệu USD) 55 Bộ KH&ĐT: trong 11T-2019, tổng vốn đăng ký cấp mới, điều chỉnh và góp vốn mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài đạt 31,8 tỷ USD, tăng 3,1% so với cùng kỳ. Cán cân thương mại -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 Cán cân thương mại dịch vụ (tỉ USD) Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân • Cán cân thương mại hàng hóa 11T-2019 xuất siêu 9,1 tỷ USD. • Khu vực kinh tế trong nước nhập siêu 23,5 tỷ USD; • Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (kể cả dầu thô) xuất siêu 32,6 tỷ USD. -20.00 -15.00 -10.00 -5.00 0.00 5.00 10.00 15.00 - 50.00 100.00 150.00 200.00 250.00 300.00 Cán cân thương mại hàng hóa (tỉ USD) Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân 56 Top 10 mặt hàng và 10 thị trường chính 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 Điện thoại và linh kiện Máy tính, Sp điện tử Dệt may Giầy dép Máy móc, thiết bị Gỗ, Sp gỗ Phương tiện vận tải, phụ tùng Thủy sản Sắt thép Xơ, sợi dệt 10 mặt hàng xuất khẩu chính 10T-2019 (tỉ USD) 10T-2019 10T-2018 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 Máy vi tính, Sp điện tử, linh kiện Máy móc, thiết bị, phụ tùng Điện thoại, linh kiện Vải Sắt thép Chất dẻo nguyên liệu Sp từ chất dẻo Kim loại Nguyên phụ liệu dệt may, da giầy Xăng dầu 10 mặt hàng nhập khẩu chính 10T-2019 (tỉ USD) 10T-2019 10T-2018 -10% 0% 10% 20% 30% 0 10 20 30 40 50 60 Hoa Kỳ EU Trung Quốc ASEAN Nhật Bản Hàn Quốc 10 thị trường xuất khẩu chính 10T- 2019 Kim ngạch (tỉ USD) - lhs So cùng kỳ 0% 5% 10% 15% 20% 0 20 40 60 80 Hoa Kỳ EU Trung Quốc ASEAN Nhật Bản Hàn Quốc 10 thị trường nhập khẩu chính 10T- 2019 Kim ngạch (tỉ USD) - lhs So cùng kỳ Nguồn: Tổng cục Hải quan -40 -20 0 20 40 60 80 Hoa Kỳ EU Trung Quốc ASEAN Nhật Bản Hàn Quốc Thặng dư/thâm hụt thương mại với các đối tác (tỉ USD) Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân thương mại 57 * Việt Nam đang ở gần tầm ngắm áp thuế của Mỹ * Một số mặt hàng đã bị áp thuế chống bán phá giá hay lẩn tránh thuế, ví dụ như thép Cán cân dịch vụ và cán cân thu nhập: Những bức tranh tương phản -10,000 -5,000 0 5,000 10,000 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Cán cân dịch vụ vận tải quốc tế (triệu USD) Xuất khẩu vận tải Nhập khẩu vận tải Cán cân dịch vụ vận tải quốc tế -20,000 -10,000 0 10,000 20,000 2014 2015 2016 2017 2018 6T-2019 Cán cân thu nhập sơ cấp (triệu USD) Thu nhập sơ cấp (chuyển vào) Thu nhập sơ cấp (chuyển ra) Cán cân thu nhập sơ cấp 0 5,000 10,000 15,000 2014 2015 2016 2017 2018 6T-2019 Cán cân thu nhập thứ cấp (triệu USD) Thu nhập thứ cấp (chuyển vào) Thu nhập thứ cấp (chuyển ra) Cán cân thu nhập thứ cấp Nguồn: IMF database 0 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Cán cân dịch vụ du lịch (triệu USD) Xuất khẩu du lịch Nhập khẩu du lịch Cán cân dịch vụ du lịch • 11T-2019: Khách quốc tế đạt 16,3 triệu lượt (tăng 15,4% cùng kỳ) • Châu Á: chiếm 79,6% (tăng 17,2%) • Trung Quốc: 32,2% (tăng 15,1%) • Hàn Quốc: 23,7% (tăng 22,3%) • Châu Âu: 12,2% (tăng 6,3%) • Châu Mỹ: 5,5% (tăng 7,4%) 58 Cán cân tài chính 2014 2015 2016 2017 20186T-2019 Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài 1.150 1.100 1.000 480 598 293 Đầu tư trực tiếp vào trong nước 9.200 11.800 12.600 14.100 15.500 7.190 Vốn tự có 7.676 8.260 8.820 8.418 13.977 2.911 Vay nợ 1.524 3.540 3.780 5.682 1.523 4.279 Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài 0 0 180 0 0 1 Đầu tư gián tiếp vào trong nước 93 -65 48 2.069 3.021 1.657 Nắm giữ tài sản ở nước ngoài (cho vay) 7.559 14.412 5.149 9.603 11.143 882 Phát hành giấy nợ ra nước ngoài (đi vay) 4.987 4.744 4.048 13.942 1.686 853 Lỗi và sai -6.555 -4.958 -2.962 -5.834 -8.330 -1.251 Thay đổi dự trữ 8.375 -6.032 8.390 12.545 6.035 9.145 3 vấn đề lớn: • FDI vay nợ nhiều? • Nền kinh tế cho vay tay phải, đi vay tay trái? • Tại sao lỗi và sai sót quá lớn? Nguồn: IMF database và SBV - 20.0 40.0 60.0 80.0 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 11T-2019 Dự trữ ngoại hối của Việt Nam Dự trữ (tỉ USD) Tương đương số tuần nhập khẩu 59 Lạm phát -05% 00% 05% 10% 15% 20% 25% 19 96 19 97 19 98 19 99 20 00 20 01 20 02 20 03 20 04 20 05 20 06 20 07 20 08 20 09 20 10 20 11 20 12 20 13 20 14 20 15 20 16 20 17 20 18 20 19 Tỷ lệ lạm phát các năm GDP deflator CPI PPI 90 100 110 120 130 140 150 160 170 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 GDP deflator vs. CPI vs. PPI (base year = 2010) GDP deflator Consumer Price Index Producer Price Index • CPI bình quân 11 tháng năm 2019 tăng 2,57% so với bình quân cùng kỳ năm 2018. • Lạm phát cơ bản bình quân 11 tháng năm 2019 tăng 1,94% so với bình quân cùng kỳ năm 2018. Nguồn: IMF database, GSO 60 Chỉ số PMI 45 46 47 48 49 50 51 52 53 Việt Nam Thái Lan Singapore Malaysia Indonesia Philippines Chỉ số PMI Việt Nam so với một số nước ASEAN Sep-19 Oct-19 44 46 48 50 52 54 56 58 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101112 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101112 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101112 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101112 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101112 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1011 2014 2015 2016 2017 2018 2019 Chỉ số PMI Việt Nam Chỉ số Nhà Quản trị Mua hàng (PMI) của Việt Nam tăng từ 50 điểm của tháng 10 lên 51 điểm trong tháng 11, báo hiệu mức cải thiện nhẹ của lĩnh vực sản xuất. Nguồn: HIS Market 61 Chỉ số niềm tin người tiêu dùng Q2/2019, Việt Nam tiếp tục nằm trong những quốc gia lạc quan nhất toàn cầu và xếp thứ 4 trên thế giới vì có chỉ số người tiêu dùng tích cực nhất, tiếp theo sau là Ấn Độ, Philippines và Indonesia. 0 20 40 60 80 100 120 140 Chỉ số niềm tin người tiêu dùng Châu Á - Thái Bình Dương Q4-2018 Q1-2019 Q2-2019 96 95 97 98 100 98 101 98 99 98 102 106 109 107 107 112 117 116 115 124 120 129 122 129 123 80 90 100 110 120 130 140 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 Chỉ số niềm tin người tiêu dùng CCI Việt Nam Nguồn: The Conference Board® Global Consumer ConfidenceTM Survey hợp tác cùng Nielsen 62 Tăng trưởng tín dụng 28.6 28.2 21.2 20.4 16.6 16.5 13.2 13 12.8 12.7 12.2 11.9 11.4 11.1 10.9 10.3 0 5 10 15 20 25 30 35 Tăng trưởng tín dụng của các NHTM 9T-2019 (%) -10% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 0 20 40 60 80 100 120 140 160 19 96 19 97 19 98 19 99 20 00 20 01 20 02 20 03 20 04 20 05 20 06 20 07 20 08 20 09 20 10 20 11 20 12 20 13 20 14 20 15 20 16 20 17 20 18 20 19 f Quy mô và tăng trưởng tín dụng Dư nợ tín dụng (% GDP) - rhs Tăng trưởng tín dụng Tăng trưởng tín dụng (thực) 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 0 5,000 10,000 15,000 20,000 25,000 V P B an k P G B an k S H B N V B O C B V IB S ac o m b an k B ID V A B B an k T ec h co m b an k E IB T P B an k L P B V ie ti n b an k H D B M B B K L P V ie tB an k V ie tc o m b an k B ac A B an k A C B Quy mô và tỷ lệ nợ xấu các NHTM 30/6/2019 Quy mô nợ xấu (tỷ VNĐ) Tỷ lệ nợ xấu (%) - rhs 0 10 20 30 40 50 60 70 80 0 5 10 15 20 Hiệu quả hoạt động của các NHTM (%) ROA - lhs ROE - lhs Tỷ lệ chi phí/thu nhập - rhs Tăng trưởng tín dụng 9T-2019 chỉ đạt 8,4%, khá thấp so với mục tiêu 14% và cũng thấp hơn 9,52% của cùng kỳ năm 2018. 63 Thị trường chứng khoán Nguồn: VNDirect.com.vn - 10.00 20.00 30.00 40.00 50.00 60.00 70.00 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019e Quy mô giao dịch và quy mô vốn hóa (% GDP) Quy mô giao dịch Quy mô vốn hóa - 50.00 100.00 150.00 200.00 Việt Nam Thái Lan Malaysia Indonesia Philippines Singapore Quy mô giao dịch vs. quy mô vốn hóa (% GDP) - 2018 Quy mô giao dịch Quy mô vốn hóa Nguồn: WDI 64 * Tính đến ngày 26/6/2019, mức vốn hóa thị trường đạt 4,37 triệu tỷ đồng, tăng 10,4% so với cuối năm 2018, tương đương 79% GDP. * Tổng mức huy động vốn đạt 147,2 nghìn tỷ đồng, tăng 26% so với cùng kỳ năm 2018. Tỷ giá hối đoái 90.0 95.0 100.0 105.0 110.0 115.0 120.0 O ct 3 1, 2 01 6 D ec 0 5, 2 01 6 Ja n 0 9, 2 01 7 F eb 1 3, 2 01 7 M ar 2 0, 2 01 7 A p r 24 , 2 01 7 M ay 2 9, 2 01 7 Ju l 03 , 2 01 7 A u g 0 7, 2 0 17 S ep 1 1, 2 01 7 O ct 1 6, 2 01 7 N o v 2 0, 2 01 7 D ec 2 5, 2 01 7 Ja n 2 9, 2 01 8 M ar 0 5, 2 01 8 A p r 09 , 2 01 8 M ay 1 4, 2 01 8 Ju n 1 8, 2 01 8 Ju l 23 , 2 01 8 A u g 2 7, 2 0 18 O ct 0 1, 2 01 8 N o v 0 5, 2 01 8 D ec 1 0, 2 01 8 Ja n 1 4, 2 01 9 F eb 1 8, 2 01 9 M ar 2 5, 2 01 9 A p r 29 , 2 01 9 Ju n 0 3, 2 01 9 Ju l 08 , 2 01 9 A u g 1 2, 2 0 19 S ep 1 6, 2 01 9 O ct 2 1, 2 01 9 N o v 2 5, 2 01 9 Biến động tỷ giá một số đồnt tiền so với USD (2018 = năm cơ sở) USD/JPY USD/CNY USD/VND USD/THB USD/MYR USD/KRW USD/EUR -0.2% 2.2% -0.1% -5.7% 1.0% 6.2% 4.1% -3.5% -3.5%-2.8% 8.1% 2.1% -7.2% 3.1% 10.8% 9.1% -12.4% -12.6%-15.0% -10.0% -5.0% 0.0% 5.0% 10.0% 15.0% Tỷ giá một số đồng tiền cuối tháng 11/2019 so với đầu 2019 và đầu 2018 Đầu năm 2019 Đầu năm 2018 Nguồn: tính toán từ số liệu www.xe.com 65 Kế hoạch và triển vọng kinh tế 2020 Kế hoạch 2020 Triển vọng 2020 Tăng trưởng GDP 6,8% 6,9% Nông nghiệp n/a 2-3% Công nghiệp - Xây dựng n/a 9,5% Dịch vụ n/a 7,0% CPI < 4% 3,5% Tăng trưởng xuất khẩu HH 7% 8% Cán cân thương mại HH Nhập siêu < 3% xuất khẩu Xuất siêu 2-3% GDP Thâm hụt ngân sách 3,44% GDP < 3,5% GDP Nợ công < 65% GDP 54,3% GDP Đầu tư trên GDP 33-34% 33,5% Tỷ giá Linh hoạt, thận trọng Ổn định (+/-2%) Lãi suất Giảm từ 0,5 điểm phần trăm Ổn định IPP toàn ngành n/a 9,5% Công nghiệp chế biến, chế tạo n/a 10,5% 66

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_tang_truong_kinh_te_va_bat_on_vi_mo_viet_nam.pdf
Tài liệu liên quan