Thu – chi ngân sách và nợ công
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019f
Thâm hụt ngân sách và nợ công (% GDP)
Nợ công Thâm hụt ngân sách
11T-2019:
• Thu NS: 1,299 triệu tỷ VND (92,1% dự toán)
• Chi NS: 1,211 triệu tỷ VND (74,1% dự toán)
• Cơ cấu thu:
• Thu nội địa: 81%
• Thu ngoại thương: 15%
• Thu dầu thô: 3,8%
• Cơ cấu chi:
• Chi thường xuyên: 71%
• Chi đầu tư: 19%
• Chi trả nợ lãi: 7,7%
Đầu tư công
11T-2019 đạt 78,6% kế hoạch, tăng
5,5% cùng kỳ (Thấp nhất 2016-2019)
Cán cân thương mại
Cán cân thương mại dịch vụ (tỉ USD)
Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân
• Cán cân thương mại hàng hóa 11T-2019 xuất siêu 9,1 tỷ USD.
• Khu vực kinh tế trong nước nhập siêu 23,5 tỷ USD;
• Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (kể cả dầu thô) xuất
siêu 32,6 tỷ USD.
66 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 13/01/2022 | Lượt xem: 311 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tăng trưởng kinh tế và bất ổn vĩ mô Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG 21:
TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ BẤT ỔN VĨ MÔ VIỆT NAM
ĐỖ THIÊN ANH TUẤN
TRƯỜNG CHÍNH SÁCH CÔNG VÀ QUẢN LÝ
ĐẠI HỌC FULBRIGHT VIỆT NAM
1
TÀI KHOẢN VÃNG LAI, THÂM HỤT NGÂN SÁCH, CHO
VAY RÒNG VÀ DÒNG VỐN Ở QUỐC TẾ Ở VIỆT NAM
Nguồn: World Development Indicators
DỰ TRỮ BẮT BUỘC VÀ TỈ LỆ DỰ TRỮ/TIỀN GỞI
THAY ĐỔI DỰ TRỮ BẮT BUỘC CỦA NHNN
-3,000
-2,000
-1,000
-
1,000
2,000
3,000
4,000
2
0
0
5
Ja
n
2
0
0
5
M
ay
2
0
0
5
S
ep
2
0
0
6
Ja
n
2
0
0
6
M
ay
2
0
0
6
S
ep
2
0
0
7
Ja
n
2
0
0
7
M
ay
2
0
0
7
S
ep
2
0
0
8
Ja
n
2
0
0
8
M
ay
2
0
0
8
S
ep
2
0
0
9
Ja
n
2
0
0
9
M
ay
2
0
0
9
S
ep
2
0
1
0
Ja
n
2
0
1
0
M
ay
2
0
1
0
S
ep
2
0
1
1
Ja
n
2
0
1
1
M
ay
2
0
1
1
S
ep
2
0
1
2
Ja
n
2
0
1
2
M
ay
VÒNG QUAY TIỀN VÀ TỶ LỆ TIỀN GỞI CÓ KỲ HẠN
TĂNG TRƯỞNG GDP VÀ TỶ LỆ LẠM PHÁT
5.32% 5.02%
17.0%
8.8%
1.9%
8.2%
22.1%
6.0%
20.9%
10.2%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
Tăng trưởng GDP Lạm phát (GDP def)
6
Nguồn: Tổng cục Thống kê
TĂNG TRƯỞNG TÍN DỤNG VÀ CUNG TIỀN
0.00%
10.00%
20.00%
30.00%
40.00%
50.00%
60.00%
70.00%
1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Cung tiền Tín dụng nội địa
7
Nguồn: IMF, IFS và NHNN
QUY MÔ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA SO VỚI GDP
0.00%
20.00%
40.00%
60.00%
80.00%
100.00%
120.00%
140.00%
160.00%
180.00%
200.00%
Trung Quốc Ấn Độ Indonesia Malaysia Philippines Hàn Quốc Thái Lan Việt Nam
8
Nguồn: EIU
TÍN DỤNG, TIỀN VÀ LẠM PHÁT GIÁ
CẤU PHẦN TIỀN CƠ SỞ
DỰ TRỮ NGOẠI HỐI CỦA VIỆT NAM (TRIỆU USD)
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
5
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Dự trữ ngoại hối Tháng nhập khẩu 11
Nguồn: IMF, IFS
CÁN CÂN THANH TOÁN CỦA VIỆT NAM (TỈ USD)
TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM
(TRIỆU USD)
-20000
0
20000
40000
60000
80000
100000
120000
Xuất khẩu Nhập khẩu Cân đối
13
Nguồn: Tổng cục Thống kê
CĂN NGUYÊN CỦA THÂM HỤT THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
(% GDP)
-20
-10
0
10
20
30
40
50
1
9
8
0
1
9
8
1
1
9
8
2
1
9
8
3
1
9
8
4
1
9
8
5
1
9
8
6
1
9
8
7
1
9
8
8
1
9
8
9
1
9
9
0
1
9
9
1
1
9
9
2
1
9
9
3
1
9
9
4
1
9
9
5
1
9
9
6
1
9
9
7
1
9
9
8
1
9
9
9
2
0
0
0
2
0
0
1
2
0
0
2
2
0
0
3
2
0
0
4
2
0
0
5
2
0
0
6
2
0
0
7
2
0
0
8
2
0
0
9
2
0
1
0
2
0
1
1
2
0
1
2
2
0
1
3
Tỷ lệ đầu tư Tỷ lệ tiết kiệm Thâm hụt thương mại
14
Nguồn: IMF, IFS
THƯƠNG MẠI GIỮA VIỆT NAM VỚI MỘT SỐ NƯỚC
LỚN (TRIỆU USD)
-20000 -15000 -10000 -5000 0 5000 10000 15000 20000
Singapore
Thái Lan
Đài Loan
Hàn Quốc
Nhật Bản
Trung Quốc
Hoa Kỳ
EU
2012 2005 2000
15
Nguồn: Tổng cục Thống kê
SỨC ÉP TỶ GIÁ Ở VIỆT NAM 2008 - 2010
16
TÌNH HÌNH TỶ GIÁ 2011-2013
18,000
18,500
19,000
19,500
20,000
20,500
21,000
21,500
22,000
22,500
23,000
1
/
4
/
2
0
1
1
2
/
4
/
2
0
1
1
3
/
4
/
2
0
1
1
4
/
4
/
2
0
1
1
5
/
4
/
2
0
1
1
6
/
4
/
2
0
1
1
7
/
4
/
2
0
1
1
8
/
4
/
2
0
1
1
9
/
4
/
2
0
1
1
1
0
/
4
/
2
0
1
1
1
1
/
4
/
2
0
1
1
1
2
/
4
/
2
0
1
1
1
/
4
/
2
0
1
2
2
/
4
/
2
0
1
2
3
/
4
/
2
0
1
2
4
/
4
/
2
0
1
2
5
/
4
/
2
0
1
2
6
/
4
/
2
0
1
2
7
/
4
/
2
0
1
2
8
/
4
/
2
0
1
2
9
/
4
/
2
0
1
2
1
0
/
4
/
2
0
1
2
1
1
/
4
/
2
0
1
2
1
2
/
4
/
2
0
1
2
1
/
4
/
2
0
1
3
2
/
4
/
2
0
1
3
3
/
4
/
2
0
1
3
4
/
4
/
2
0
1
3
5
/
4
/
2
0
1
3
6
/
4
/
2
0
1
3
7
/
4
/
2
0
1
3
8
/
4
/
2
0
1
3
9
/
4
/
2
0
1
3
Tỷ giá liên NH Floor Ceiling Bid-OFF Ask-OFF Bid-UNOFF Ask-UNOFF
17
Nguồn: HSC, Reuters
0%
5%
10%
15%
20%
25%
5
/
4
/
2
0
0
0
1
/
4
/
2
0
0
1
1
/
1
/
2
0
0
3
1
/
6
/
2
0
0
3
1
/
3
/
2
0
0
4
1
/
1
0
/
2
0
0
4
1
/
2
/
2
0
0
5
1
/
7
/
2
0
0
5
1
/
1
2
/
2
0
0
5
1
/
5
/
2
0
0
6
1
/
1
0
/
2
0
0
6
1
/
3
/
2
0
0
7
1
/
8
/
2
0
0
7
1
/
1
/
2
0
0
8
1
6
/
5
/
2
0
0
8
1
/
8
/
2
0
0
8
2
1
/
1
1
/
2
0
0
8
1
/
3
/
2
0
0
9
1
/
7
/
2
0
0
9
1
/
1
2
/
2
0
0
9
1
/
5
/
2
0
1
0
1
/
1
0
/
2
0
1
0
8
/
1
1
/
2
0
1
0
1
3
/
1
1
/
2
0
1
0
1
8
/
1
1
/
2
0
1
0
2
7
/
1
1
/
2
0
1
0
8
/
3
/
2
0
1
1
1
/
8
/
2
0
1
1
1
/
1
2
/
2
0
1
1
1
5
/
3
/
2
0
1
2
2
0
/
3
/
2
0
1
2
2
5
/
3
/
2
0
1
2
5
/
4
/
2
0
1
2
1
5
/
4
/
2
0
1
2
2
4
/
4
/
2
0
1
2
2
/
5
/
2
0
1
2
1
2
/
5
/
2
0
1
2
2
2
/
5
/
2
0
1
2
1
/
6
/
2
0
1
2
6
/
6
/
2
0
1
2
1
1
/
6
/
2
0
1
2
2
6
/
0
3
/
2
0
1
3
Trần LS cho vay áp dụng
cho 4 lĩnh vực ưu tiên
Lãi suất cho vay
Trần lãi suất cho vay
(Điều 476 BLDS 2005)
Lãi suất cơ bản
Lãi suất tái chiết khấu Lãi suất tái cấp vốn
Lãi suất tiền gửi
CHẠY ĐUA LÃI SUẤT
Đồng thuận trần LS tiền gửi
của VNBA, từ 01/10/2010
chính thức của NHNN
Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3
Nguồn: Đỗ Thiên Anh Tuấn 2013
TRẦN LÃI SUẤT
Người gởi tiền không có động lực giao dịch với
ngân hàng nhỏ yếu
Ngân hàng yếu dựa hoàn toàn vào thị trường
liên ngân hàng và đã tích tụ nhiều khoản nợ lớn
Ngân hàng mạnh hơn có nhiều tiền mặt nhưng
không cho ngân hàng không có thanh quản vay
NHNN hiện đứng giữa các bên đóng vai trò
kiến tạo thị trường
VỐN ĐẦU TƯ THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Khu vực nhà nước Khu vực dân doanh Khu vực nước ngoài
20
Nguồn: Tổng cục Thống kê
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TRONG CÁC NGÀNH KINH TẾ
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
21
Nguồn: Tổng cục Thống kê
LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(NGHÌN NGƯỜI)
0
10000
20000
30000
40000
50000
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
Kinh tế Nhà nước Kinh tế dân doanh Kinh tế nước ngoài
22
Nguồn: Tổng cục Thống kê
TỶ TRỌNG CỦA KHU VỰC NHÀ NƯỚC SO VỚI
NGOÀI NHÀ NƯỚC VÀ FDI 2000-2012 (%)
23
Nguồn: FETP, Tính toán từ số liệu của Tổng cục Thống kê, Bộ Tài chính, và Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
DNNN DN ngoài NN DN nước ngoài
2001-2006 2007-2012 2001-2006 2007-2012 2001-2006 2007-2012
Sử dụng nguồn lực
Vốn đầu tư 51.8% 37.4% 32.1% 36.8% 16.1% 25.7%
Vốn bq. trên mỗi DN (tỉ VND) 270 1.113 5.6 19.0 141 225
Đóng góp cho nền kinh tế
GDP 38.2% 34.0% 47.1% 48.4% 14.7% 17.6%
Tăng trưởng GDP 39.2% 27.6% 45.2% 51.2% 15.6% 21.2%
Ngân sách (trừ dầu)) 18.7% 17.9% 7.2% 10.7% 7.0% 11.1%
Việc làm 11.8% 10.6% 86.3% 86.0% 1.9% 3.4%
Tăng trưởng việc làm 8.4% 6.0% 77.8% 88.8% 13.8% 5.2%
Giá trị SXCN 27.6% 18.2% 29.2% 37.5% 43.0% 44.2%
Tăng trưởng GTSXCN 25.7% 11.7% 35.7% 40.4% 38.6% 47.9%
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI FDI
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
0.0
10000.0
20000.0
30000.0
40000.0
50000.0
60000.0
70000.0
80000.0
Vốn đăng ký Vốn thực hiện Số dự án (RHS)
24
Nguồn: Tổng cục Thống kê
TỶ LỆ THẤT NGHIỆP?
(% LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG)
0
2
4
6
8
10
12
14
25
ĐẦU TƯ THEO % GDP
HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ (ICOR)
6.9
2.9
4.9
9.7
4.0
7.4
0.0
2.0
4.0
6.0
8.0
10.0
12.0
Nhà nước Dân doanh Tổng
2000-2005 2006-2010
27
Nguồn: Bùi Trinh 2011
THÂM HỤT NGÂN SÁCH (% GDP)
0.0%
1.0%
2.0%
3.0%
4.0%
5.0%
6.0%
7.0%
8.0%
9.0%
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012*
Fiscal deficit GDP growth
CÁN CÂN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (% GDP)
-10.00
-5.00
0.00
5.00
10.00
15.00
20.00
25.00
30.00
35.00
1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
Thâm hụt ngân sách Thu ngân sách Chi ngân sách
29
Nguồn: IMF, International Financial Statistics
TÌNH HÌNH NỢ CÔNG CỦA VIỆT NAM
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
0.00%
10.00%
20.00%
30.00%
40.00%
50.00%
60.00%
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
Nợ công trên đầu người (USD) So với GDP Tốc độ tăng
30
Nguồn: EIU
TỶ LỆ NỢ XẤU TRONG NGÂN HÀNG LÀ BAO NHIÊU?
Banks' official data
4.46%
SBV Supervision, 8.60%
7.80%
6%
SBV Supervision, 8,82%
SBV Governor, 3.20%
SBV Governor, 10%
Fitch Ratings, 13%
Fitch Ratings, 15.65%
14.49%
17.26%
14.28%
15.61%
Barclays, 20%
VEPRmax, 14.01%
VEPRmin, 8.25%
Our estimate, 17.77%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
31
Nguồn: Tổng hợp và tính toán của FETP
SỞ HỮU CHÉO NGÂN HÀNG
Tăng số lượng ngân hàng thương mại cổ phần từ năm
2000
Nghị định 141/2006 ấn định vốn tối thiểu 1.000 rồi lên
3.000 tỉ đồng, cao hơn mức 70 tỉ trước đó (hạn tuân thủ
được nới khi đa số ngân hàng không thể đáp ứng)
Khuyến khích chủ ngân hàng góp vốn vào ngân hàng
khác và tham gia cho vay liên kết, xem các khoản nợ này
là vốn
DNNN cũng tham gia góp vốn thông qua các công ty tài
chính của mình để tiếp cận vốn vay cho công ty con
MA TRẬN SỞ HỮU CHÉO
33
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN:
LỊCH SỬ VN-INDEX
0
20000
40000
60000
80000
100000
120000
140000
160000
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
2
0
0
0
0
7
2
8
2
0
0
1
0
2
0
2
2
0
0
1
0
8
0
1
2
0
0
2
0
1
3
0
2
0
0
2
0
6
0
6
2
0
0
2
0
9
2
4
2
0
0
3
0
1
1
0
2
0
0
3
0
5
1
3
2
0
0
3
0
8
2
7
2
0
0
3
1
2
1
5
2
0
0
4
0
4
0
9
2
0
0
4
0
7
2
8
2
0
0
4
1
1
1
5
2
0
0
5
0
3
0
9
2
0
0
5
0
6
2
8
2
0
0
5
1
0
1
7
2
0
0
6
0
2
1
0
2
0
0
6
0
6
0
1
2
0
0
6
0
9
1
8
2
0
0
7
0
1
0
3
2
0
0
7
0
5
0
3
2
0
0
7
0
8
1
7
2
0
0
7
1
2
0
4
2
0
0
8
0
3
3
1
2
0
0
8
0
7
2
5
2
0
0
8
1
1
1
2
2
0
0
9
0
3
0
6
2
0
0
9
0
6
2
5
2
0
0
9
1
0
1
2
2
0
1
0
0
1
2
7
2
0
1
0
0
5
2
5
2
0
1
0
0
9
1
0
2
0
1
0
1
2
2
7
2
0
1
1
0
4
2
5
2
0
1
1
0
8
1
1
2
0
1
1
1
1
2
8
2
0
1
2
0
3
2
1
2
0
1
2
0
7
1
0
2
0
1
2
1
0
2
5
2
0
1
3
0
2
1
9
2
0
1
3
0
6
1
1
2
0
1
3
0
9
2
6
Khối lượng (nghìn CP) VN-Index
34
Nguồn: HOSE
Các trục trặc của
Kinh tế Việt Nam
35
PHƯƠNG DIỆN VĨ MÔ
• Tăng trưởng dưới mức tiềm năng: chưa khai thác hết được các
nguồn lực của nền kinh tế trong khi một số nguồn lực khác lại bị
khai thác quá mức, sử dụng nguồn lực lãng phí, phân bổ nguồn
lực không hiệu quả
• Tăng trưởng dựa quá nhiều vào đầu tư vốn: đóng góp của TFP
thấp, hiệu quả đầu tư thấp (ICOR cao)
• Khu vực kinh tế Nhà nước: chiếm giữ phần lớn nguồn lực của
nền kinh tế (vốn, đất đai, tài nguyên) và hưởng nhiều đặc quyền
kinh tế (cơ chế chính sách, các ưu đãi) nhưng hiệu quả thấp, lại
được chọn đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế
• Tiềm ẩn lạm phát cao quay trở lại: mục tiêu duy trì ổn định vĩ
mô trong đó có ổn định lạm phát là cần thiết nhưng gây trở ngại
cho tăng trưởng kinh tế và việc thực hiện các mục tiêu kinh tế -
xã hội khác
• Lựa chọn cơ chế tỷ giá: khó khăn do tình thế tiến thoái lưỡng
nan trong chính sách tỷ giá, cố gắng đạt được đồng thừa ba mục
tiêu: tỷ giá cố định, chính sách tiền tệ độc lập, dòng vốn lưu
36
Tăng trưởng dưới mức tiềm năng
Tăng trưởng dựa vào vốn và khai
thác tài nguyên
PHƯƠNG DIỆN VĨ MÔ (TT)
• Cán cân ngân sách thâm hụt: Ngân sách luôn thâm hụt ở mức cao
trên dưới 5% GDP, kỷ luật tài khóa lỏng lẻo, ràng buộc ngân sách
mềm
• Gánh nặng nợ công lớn: Nợ công lớn bắt đầu vượt quá 55% GDP, làm
giảm không gian tài khóa, trực tiếp gây ra các tác động chèn lấn và
trục trặc lên nền kinh tế.
• Cán cân thương mại không bền vững: Thâm hụt trong nhiều năm, có
cải thiện gần đây nhưng chưa hẳn là tích cực, một phần là do sức cầu
của nền kinh tế đang yếu, trong khi cơ cấu hàng hóa xuất – nhập khẩu
không thay đổi.
• Thất nghiệp: Tỷ lệ thất nghiệp được kỳ vọng ở mức cao do nhiều
doanh nghiệp phá sản trong khi số liệu chính thức lại cho thấy điều
ngược lại.
• Chính sách kinh tế vĩ mô: Chính sách cần sự nhất quán với mục tiêu
ổn định vĩ mô nhưng vẫn chưa đủ để tạo bệ đỡ cho nền kinh tế. Niềm
tin chính sách đang bị thách thức nghiêm trọng
• Đề án tái cấu trúc kinh tế: chậm so với yêu cầu, có nguy cơ bị trì hoãn
hoặc biến dạng do những chính sách kinh tế ngắn hạn gây ra
37
Gánh nặng nợ công quá lớn
Mất cân đối ngân sách nghiêm trọng
PHƯƠNG DIỆN VI MÔ
• Sức cạnh tranh của doanh nghiệp rất yếu, nhiều doanh nghiệp
phải đóng cửa hoặc phá sản
• Tiếp cận vốn của các doanh nghiệp gặp khó khăn không chỉ do
rào cản vay vốn từ ngân hàng mà còn do môi trường vĩ mô thiếu
thuận lợi, cơ hội kinh doanh không rõ ràng, không khuyến khích
tinh thần doanh nhân
• Giá các yếu tố đầu vào cơ bản như xăng, dầu, điện, năng lượng bị
lệ thuộc vào thế giới và một số doanh nghiệp độc quyền trong
nước.
• Ngành công nghiệp tạo ra giá trị gia tăng thấp, chủ yếu tham gia
vào khâu gia công trong chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu. Chưa có
một ngành công nghiệp nào của Việt Nam có thể thực sự cạnh
tranh được với các nước trong khu vực cũng như trên thế giới. 38
Sức cạnh tranh của nền
kinh tế yếu
Nền kinh tế gia công
PHƯƠNG DIỆN VI MÔ (TT)
• Ngành công nghiệp phụ trợ non yếu, chính sách bảo hộ không hiệu quả;
chính sách tỷ giá hiện đang bảo hộ cho các ngành nhập khẩu nhưng lại bóp
chết các ngành sản xuất có tính chất nội sinh của nền kinh tế
• Các liên kết sản xuất, chuỗi giá trị và cụm ngành còn manh mún và tự phát
• Nông nghiệp chuyển dịch chậm, năng suất bắt đầu tiệm cận giới hạn, phân
phối thu nhập không công bằng, các nan đề trong chính sách nông nghiệp
vẫn chưa có lời giải. Thiên tai đe dọa đến tính bền vững và ổn định trong sản
xuất nông nghiệp.
• Các doanh nghiệp Nhà nước vẫn dành nhiều đặc quyền trong khi các doanh
nghiệp dân doanh vẫn phải bơi trong mớ cơ chế chính sách hỗn độn
• Các chính sách hỗ trợ cho doanh nghiệp và thị trường vẫn chưa đạt hiệu quả
và bị dàn trãi, một phần do thiết kế chính sách hỗ trợ, nhưng quan trọng là bị
chi phối bởi các nhóm đặc quyền
39
Liên kết sản xuất kém
Công nghiệp phụ trợ non yếu
HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
• Hệ thống tài chính dựa quá nhiều vào ngân hàng
• TTCK còn non trẻ lại đang bị suy giảm do tác động của bất ổn kinh tế
• Các NH có năng lực quản trị kém, chưa đáp ứng được các chuẩn mực an toàn
theo tiêu chuẩn QT
• Hệ thống NH chứa đựng nhiều rủi ro như tín dụng, thanh khoản, tác nghiệp, lãi
suất
• Nợ xấu trong các NH cao nhưng tốc độ xử lý chưa đạt được hiệu quả kỳ vọng
• Phân bổ vốn chưa hợp lý: tập trung vào số ít DNNN, hoặc một số tập đoàn KT tư
nhân có quan hệ SH với NH, một số ngành tập trung tín dụng quá mức, tín dụng
dành cho NNo không tương xứng với đòi hỏi phát triển của ngành này.
• Tiến trình tái cấu trúc các NHTM diễn ra quá chậm so với yêu cầu, cách thức tái
cấu trúc không chắc có thể tạo ra được một hệ thống NH khỏe mạnh, có khả năng
cạnh tranh quốc tế.
40
PHƯƠNG DIỆN THỂ CHẾ KINH TẾ
• Nút thắt thể chế hiện nay được xem là nguyên nhân cơ bản làm cho tình trạng nền KT
bị suy yếu như hiện nay
• Nhờ “bỏ qua” được phần lớn các nút thắt thể chế, khu vực FDI vẫn có thể phát triển tốt
trong khi các KV còn lại của nền kinh tế không thể tăng trưởng
• Nội hàm của thể chế KT là quyền SH và việc bảo hộ quyền SH tài sản
• Các thảo luận về quyền SH đất đai cũng như các TS chủ yếu khác (Điều 17 Hiến pháp
1992) vẫn còn để ngỏ.
• Thể chế KT thị trường chưa được tạo dựng một cách đầy đủ do bị ràng buộc bởi yêu
cầu phải giữ vai trò chủ đạo của khu vực KT Nhà nước.
• Chính vì vậy, môi trường cạnh tranh bình đẳng trên thực tế khó được đảm bảo, không
khuyến khích tinh thần doanh nhân, mục tiêu tìm kiếm lợi nhuận siêu ngạch nhờ dựa
vào các đặc quyền đặc lợi (rent seeking) được đặt lên trên mục tiêu lợi nhuận thuần túy
của nền KT thị trường.
41
BỨC TRANH KINH TẾ VIỆT NAM 2019 –
TRIỂN VỌNG 2020
ĐỖ THIÊN ANH TUẤN
TRƯỜNG CHÍNH SÁCH CÔNG VÀ QUẢN LÝ FULBRIGHT
ĐẠI HỌC FULBRIGHT VIỆT NAM
42
-
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
Tăng trưởng GDP Việt Nam 1985-2019
Tăng trưởng GDP
Việt Nam đang đạt mức tăng
trưởng cao hơn tăng trưởng
tiềm năng (6,5%)
5.48
5.78
6.56 6.68
5.15
6.28
7.46 7.65 7.45
6.73 6.88
7.31
6.82 6.73
7.31 7.2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4f
2016 2017 2018 2019
Tăng trưởng các quý giai đoạn 2016-2019
Nguồn: GSO Vietnam
6.03
5.1 5.14
5.53
6.53
5.99
6.41
6.96 6.98
0
1
2
3
4
5
6
7
8
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Tăng trưởng GDP 9 tháng (%)
43
So sánh tăng trưởng của các nước Q3/2019
và triển vọng kinh tế thế giới 2020
7.5 7.3
6.5
6.2 6.0
5.0
4.5 4.4
3.0
2.4
2.1 2.0
1.3 1.3
0.5
-2.9
-4.0
-2.0
0.0
2.0
4.0
6.0
8.0
10.0
Tăng trưởng GDP các nước Q3.2019 (yoy)
3
1.7
3.9
2.4
1.2 0.9
6.1 6.1
4.8
6.5
5
2.9
4.5
5.7
3.4
1.7
4.6
2.1
1.4
0.5
5.8
7
4.9
6.5
5.1
3
4.4
6.2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
T
h
ế
g
iớ
i
A
E
s
E
M
D
E
s
H
o
a
K
ỳ
E
u
ro
A
re
a
N
h
ậ
t
B
ả
n
T
ru
n
g
Q
u
ố
c
Ấ
n
Đ
ộ
A
S
E
A
N
-5
V
iệ
t
N
a
m
In
d
o
n
es
ia
T
h
ái
L
an
M
al
ay
si
a
P
h
il
ip
p
in
es
AEs EMDEs ASEAN-5
IMF: WEO October 2019 (%)
2019e 2020f
Nguồn: Tradingeconomics
44
0
2
4
6
8
T
h
ế
g
iớ
i
A
E
s
E
M
D
E
s
H
o
a
K
ỳ
E
u
ro
A
re
a
N
h
ậ
t
B
ả
n
T
ru
n
g
Q
u
ố
c
Ấ
n
Đ
ộ
V
iệ
t
N
a
m
In
d
o
n
es
ia
T
h
ái
L
an
M
al
ay
si
a
P
h
il
ip
p
in
es
AEs EMDEs ASEAN-5
World Bank: Global Economic Prospects, June 2019 (%)
2019f 2020f 2021f
Cơ cấu GDP
Nông nghiệp,
15%
Chế biến chế
tạo, 16%
Khai khoáng, 7%Thương
mại, 11%
Điện, nước, 6%
Bất động sản,
5%
Tài chính, 5%
Giáo dục, y tế,
7%
Xây dựng, 6%
Khác, 12%
Thuế sản phẩm
ròng, 10%
Nông nghiệp
15%
Công nghiệp
34%
Dịch vụ
41%
Thuế sản
phẩm ròng
10%
Nguồn: GSO Vietnam
45
Tăng trưởng các ngành
0.72
2.07
2.89
0.74
6.11
5.14
6.01
3.98
2.80
5.54
6.46
6.12
-
1
2
3
4
5
6
7
2016 2017 2018 9T-2019
Tăng trưởng nông, lâm, thủy sản (%)
Nông nghiệp Lâm nghiệp Thủy sản
6.21
6.81
7.08 6.98
1.36
2.90
3.76
2.02
7.57
8.00
8.85
9.36
6.98
7.44
7.03 6.85
-
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2016 2017 2018 9T-2019
Tăng trưởng các ngành (%)
Tổng Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
Nguồn: GSO Vietnam
46
Tăng trưởng các ngành công nghiệp, dịch vụ
2.68
11.37 10.70
8.43 8.33
-10
-5
0
5
10
15
20
Khai khoáng Chế biến, chế
tạo
Điện, khí đốt Nước, nước
thải
Xây dựng
Công nghiệp, xây dựng (%)
2016 2017 2018 9T-2019
8.31
7.82
6.15
7.65
8.19
4.50
6.72
8.05
3.77
6.98 6.98
7.35
-
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thương
mại
Vận tải Lưu trú, ăn
uống
Thông tin,
truyền
thông
Tài chính,
ngân hàng,
bảo hiểm
Bất động
sản
Khoa học,
công nghệ
Hành
chính, hỗ
trợ
Quản lý
nhà nước
Giáo dục,
đào tạo
Y tế, sức
khỏe
Vui chơi,
giải trí
Thương mại, dịch vụ (%)
2016 2017 2018 9T-2019
Nguồn: GSO Vietnam
47
Chỉ số sản xuất công nghiệp
10.2 10.8 10.4
7.2
0
5
10
15
20
Toàn ngành Chế biến chế tạo Điện Nước
Chỉ số sản xuất công nghiệp các quý trong năm
(%)
Q1-2018 Q2-2018 Q3-2018 Q4-2018 Q1-2019 Q2-2019 Q3-2019
0.9
10.6
6.7
-10
-5
0
5
10
15
20
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 11T-2019
Chỉ số sản xuất công nghiệp (%)
Toàn ngành Khai khoáng Chế biến, chế tạo
Sản xuất, phân phối điện Cung cấp nước, nước thải
9.1 10.9
3.3
11.3
7.9 9.8 8.9
12.1 13.9
24.6
6.6
-3
14.4
7.8
31.7
7.8 6.9 9.8
10.7
7.3
-5.5
11.4
-10
0
10
20
30
40
50
60
70
Thực
phẩm
Đồ uống Thuốc lá Dệt Trang
phục
Đồ da Gỗ, tre,
nứa
Giấy In ấn Than cốc Hóa chất Thuốc,
dược liệu
Caosu,
plastic
Khoáng
phi kim
loại
Kim loại Kim loại
đúc sẵn
Điện tử,
máy vi
tính,
quang
học
Thiết bị
điện
Máy móc,
thiết bị
chưa
phân loại
Xe có
động cơ
Phương
tiện vận
tải khác
Giường,
tủ, bàn
ghế
Chỉ số sản xuất công nghiệp các ngành chế biến, chế tạo
2016 2017 2018 11T-2019
• Các ngành thực phẩm, đồ uống, dệt tăng trưởng khá cao
• Thép tăng trưởng mạnh
• SP điện tử, vi tính suy giảm rõ rệt
• Xe có động cơ tăng trưởng không cao
Nguồn: GSO Vietnam
48
Sản xuất, tiêu thụ, tồn kho các ngành chế biến chế tạo
-40
-20
0
20
40
60
80
100
120
140
Toàn
ngành
Thực
phẩm
Đồ uống Thuốc lá Dệt Trang
phục
Đồ da Gỗ, tre,
nứa
Giấy In ấn Than cốc Hóa chất Thuốc,
dược
liệu
Caosu,
plastic
Khoáng
phi kim
loại
Kim loại Kim loại
đúc sẵn
Điện tử,
máy vi
tính,
quang
học
Thiết bị
điện
Máy
móc,
thiết bị
chưa
phân loại
Xe có
động cơ
Phương
tiện vận
tải khác
Giường,
tủ, bàn
ghế
Chỉ số sản xuất, tiêu thụ, tồn kho (%)
Chỉ số sản xuất Chỉ số tiêu thụ Chỉ số tồn kho
• Các ngành có chỉ số tồn kho tăng cao: Thuốc, dược
liệu; phương tiện vận tải khác, giấy, than cốc, kim
loại, điện tử, v.v
• Các ngành có chỉ số tồn kho giảm hoặc tăng thấp: In
ấn; cao su, plastic; máy móc thiết bị chưa phân loại,
giường, tủ, bàn ghế, v.v
Nguồn: GSO Vietnam
49
Chỉ số sản xuất và chỉ số sử dụng lao động (11T-2019)
-10
-5
0
5
10
15
20
25
30
35
Toàn
ngành
Thực
phẩm
Đồ
uống
Thuốc lá Dệt Trang
phục
Đồ da Gỗ, tre,
nứa
Giấy In ấn Than
cốc
Hóa
chất
Thuốc,
dược
liệu
Caosu,
plastic
Khoáng
phi kim
loại
Kim loạiKim loại
đúc sẵn
Điện tử,
máy vi
tính,
quang
học
Thiết bị
điện
Máy
móc,
thiết bị
chưa
phân
loại
Xe có
động cơ
Phương
tiện vận
tải khác
Giường,
tủ, bàn
ghế
Chỉ số sản xuất và chỉ số sử dụng lao động (%)
Chỉ số sản xuất Chỉ số sử dụng lao động
Nguồn: GSO Vietnam
• Các ngành tăng trưởng sử dụng lao động
cao: Kim loại, đồ da, dệt, giường, tủ, bàn
ghế, v.v
• Các ngành suy giảm sử dụng lao động:
máy móc thiết bị chưa phân loại, khoáng
phi kim loại, than cốc, hóa chất, v.v
50
DN thành lập mới và ngừng hoạt động/giải thể
-40
-30
-20
-10
0
10
20
30
40
50
Tăng trưởng DN Thành lập mới (%) – 11T-2019
2018 11T-2019
0
20000
40000
60000
80000
100000
120000
140000
2015 2016 2017 2018 11T-2019
DN thành lập mới sv. giải thể, ngưng hoạt động
Số DN thành lập mới Số DN ngưng hoạt động có thời hạn Số DN giải thể
-30
-20
-10
0
10
20
30
40
50
Tăng trưởng DN giải thể, tạm ngưng hoạt động (%) –
11T-2019
Tạm ngừng có thời hạn Giải thểNguồn: GSO Vietnam
51
Phía cầu
68% 68% 68%
7% 6% 6%
27% 27% 27%
3% 4% 4%
-4% -4% -4%
-10%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
2017 2018 2019e
Cơ cấu tổng cầu
Tiêu dùng hộ gia đình Chi tiêu chính phủ Đầu tư
Xuất khẩu ròng Sai số
So với GDP
2016 2017 2018 11T-2019
Tổng bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ 78% 79% 79% 80%
Bán lẻ hàng hóa 59% 59% 60% 61%
Dịch vụ lưu trú, ăn uống 9% 10% 10% 10%
Du lịch lữ hành 1% 1% 1% 1%
Dịch vụ khác 9% 9% 9% 9%
Tăng trưởng
2016 2017 2018 11T-2019
Tổng bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ 10,2% 10,9% 11,7% 11,8%
Bán lẻ hàng hóa 10,2% 10,9% 12,4% 12,7%
Dịch vụ lưu trú, ăn uống 10,7% 11,9% 9,1% 9,6%
Du lịch lữ hành 12,0% 10,4% 14,1% 12,2%
Dịch vụ khác 9,3% 9,7% 9,8% 8,1%
1,051
4,482
85%
80%
76%
78%
80%
82%
84%
86%
-
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
TP.HCM Cả nước
Quy mô sức cầu của nền kinh tế 11T-2019
Tổng mức bán lẻ HHDV (nghìn tỉ VND) So với GDP
Nguồn: GSO Vietnam 52
Thu – chi ngân sách và nợ công
56% 55%
51%
54%
58%
61%
64%
61%
58%
56%
0.00%
10.00%
20.00%
30.00%
40.00%
50.00%
60.00%
70.00%
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019f
Thâm hụt ngân sách và nợ công (% GDP)
Nợ công Thâm hụt ngân sách
11T-2019:
• Thu NS: 1,299 triệu tỷ VND (92,1% dự toán)
• Chi NS: 1,211 triệu tỷ VND (74,1% dự toán)
• Cơ cấu thu:
• Thu nội địa: 81%
• Thu ngoại thương: 15%
• Thu dầu thô: 3,8%
• Cơ cấu chi:
• Chi thường xuyên: 71%
• Chi đầu tư: 19%
• Chi trả nợ lãi: 7,7%
53
Đầu tư công
11T-2019 đạt 78,6% kế hoạch, tăng
5,5% cùng kỳ (Thấp nhất 2016-2019)
Trung ương
15%
Địa phương
85%
Cơ cấu vốn đầu tư từ ngân sách (11T-2019)
Trung ương Địa phương
40.5
24.1 23.3
8.3
3.1 2.9
-2.0
-12.2
-20.0
-10.0
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
Bắc Ninh Bình
Dương
Hà Nội Quảng
Ninh
Hải
Phòng
Vĩnh
Phúc
Đồng Nai TP.HCM
Tăng trưởng vốn đầu tư của các địa phương
11T-2019 (so cùng kỳ)
41.8
20.7
13.8
5.5
-7.7
-19.1
-23.5
-56.4
-80
-60
-40
-20
0
20
40
60
Bộ Y tế Bộ Giáo
dục
Bộ TTTT Bộ Công
thương
Bộ Xây
dựng
Bộ TNMT Bộ GTVT Bộ
NNPTNT
Tăng trưởng vốn đầu tư của các bộ ngành
11T-2-2019 (so cùng kỳ)
54
FDI
0
10,000
20,000
30,000
40,000
50,000
60,000
70,000
80,000
FDI vào Việt Nam (triệu USD)
Vốn đăng ký Vốn thực thực
10973
4789
10401
0 2000 4000 6000 8000 10000 12000
Cấp mới
Tăng vốn
Góp vốn, mua cổ phần
FDI 9T-2019 (triệu USD)
Vốn đăng ký Số dự án
Nguồn: Cục đầu tư nước ngoài
18089
2768
1403
1231
627
584
372
204
178
176
0 5000 10000 15000 20000
Chế biến chế tạo
Bất động sản
Thương mại
Tư vấn, quảng cáo
Xây dựng
Điện
Truyền thông
Vận tải
Y tế sức khỏe
Nước
10 lĩnh vực thu hút FDI nhiều nhất 9T-
2019 (triệu USD)
6147
4518
2523
1701
1251 1106 980 923 823 602
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
10 địa phương thu hút FDI nhiều nhất
9T-2019 (triệu USD)
4,349
2,881 2,703 2,504 2,323
1,012 814 764 641
321
-
500
1,000
1,500
2,000
2,500
3,000
3,500
4,000
4,500
5,000
Top 10 quốc gia/vùng lãnh thổ 11T-
2019 (triệu USD)
55
Bộ KH&ĐT: trong 11T-2019, tổng vốn đăng ký cấp mới, điều
chỉnh và góp vốn mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài đạt
31,8 tỷ USD, tăng 3,1% so với cùng kỳ.
Cán cân thương mại
-6
-5
-4
-3
-2
-1
0
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
Cán cân thương mại dịch vụ (tỉ USD)
Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân
• Cán cân thương mại hàng hóa 11T-2019 xuất siêu 9,1 tỷ USD.
• Khu vực kinh tế trong nước nhập siêu 23,5 tỷ USD;
• Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (kể cả dầu thô) xuất
siêu 32,6 tỷ USD.
-20.00
-15.00
-10.00
-5.00
0.00
5.00
10.00
15.00
-
50.00
100.00
150.00
200.00
250.00
300.00
Cán cân thương mại hàng hóa (tỉ USD)
Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân
56
Top 10 mặt hàng và 10 thị trường chính
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
Điện thoại và linh kiện
Máy tính, Sp điện tử
Dệt may
Giầy dép
Máy móc, thiết bị
Gỗ, Sp gỗ
Phương tiện vận tải, phụ tùng
Thủy sản
Sắt thép
Xơ, sợi dệt
10 mặt hàng xuất khẩu chính 10T-2019 (tỉ USD)
10T-2019 10T-2018
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
Máy vi tính, Sp điện tử, linh kiện
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Điện thoại, linh kiện
Vải
Sắt thép
Chất dẻo nguyên liệu
Sp từ chất dẻo
Kim loại
Nguyên phụ liệu dệt may, da giầy
Xăng dầu
10 mặt hàng nhập khẩu chính 10T-2019 (tỉ
USD)
10T-2019 10T-2018
-10%
0%
10%
20%
30%
0
10
20
30
40
50
60
Hoa Kỳ EU Trung
Quốc
ASEAN Nhật Bản Hàn
Quốc
10 thị trường xuất khẩu chính 10T-
2019
Kim ngạch (tỉ USD) - lhs So cùng kỳ
0%
5%
10%
15%
20%
0
20
40
60
80
Hoa Kỳ EU Trung
Quốc
ASEAN Nhật Bản Hàn Quốc
10 thị trường nhập khẩu chính 10T-
2019
Kim ngạch (tỉ USD) - lhs So cùng kỳ
Nguồn: Tổng cục Hải quan
-40
-20
0
20
40
60
80
Hoa Kỳ EU Trung
Quốc
ASEAN Nhật Bản Hàn Quốc
Thặng dư/thâm hụt thương mại với
các đối tác (tỉ USD)
Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân thương mại
57
* Việt Nam đang ở gần
tầm ngắm áp thuế của
Mỹ
* Một số mặt hàng đã
bị áp thuế chống bán
phá giá hay lẩn tránh
thuế, ví dụ như thép
Cán cân dịch vụ và cán cân thu nhập:
Những bức tranh tương phản
-10,000
-5,000
0
5,000
10,000
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Cán cân dịch vụ vận tải quốc tế (triệu USD)
Xuất khẩu vận tải Nhập khẩu vận tải Cán cân dịch vụ vận tải quốc tế
-20,000
-10,000
0
10,000
20,000
2014 2015 2016 2017 2018 6T-2019
Cán cân thu nhập sơ cấp (triệu USD)
Thu nhập sơ cấp (chuyển vào) Thu nhập sơ cấp (chuyển ra)
Cán cân thu nhập sơ cấp
0
5,000
10,000
15,000
2014 2015 2016 2017 2018 6T-2019
Cán cân thu nhập thứ cấp (triệu USD)
Thu nhập thứ cấp (chuyển vào) Thu nhập thứ cấp (chuyển ra)
Cán cân thu nhập thứ cấp
Nguồn: IMF database
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Cán cân dịch vụ du lịch (triệu USD)
Xuất khẩu du lịch Nhập khẩu du lịch Cán cân dịch vụ du lịch
• 11T-2019: Khách quốc tế đạt 16,3 triệu lượt (tăng
15,4% cùng kỳ)
• Châu Á: chiếm 79,6% (tăng 17,2%)
• Trung Quốc: 32,2% (tăng 15,1%)
• Hàn Quốc: 23,7% (tăng 22,3%)
• Châu Âu: 12,2% (tăng 6,3%)
• Châu Mỹ: 5,5% (tăng 7,4%)
58
Cán cân tài chính
2014 2015 2016 2017 20186T-2019
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài 1.150 1.100 1.000 480 598 293
Đầu tư trực tiếp vào trong nước 9.200 11.800 12.600 14.100 15.500 7.190
Vốn tự có 7.676 8.260 8.820 8.418 13.977 2.911
Vay nợ 1.524 3.540 3.780 5.682 1.523 4.279
Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài 0 0 180 0 0 1
Đầu tư gián tiếp vào trong nước 93 -65 48 2.069 3.021 1.657
Nắm giữ tài sản ở nước ngoài (cho vay) 7.559 14.412 5.149 9.603 11.143 882
Phát hành giấy nợ ra nước ngoài (đi vay) 4.987 4.744 4.048 13.942 1.686 853
Lỗi và sai -6.555 -4.958 -2.962 -5.834 -8.330 -1.251
Thay đổi dự trữ 8.375 -6.032 8.390 12.545 6.035 9.145
3 vấn đề lớn:
• FDI vay nợ nhiều?
• Nền kinh tế cho vay tay phải, đi
vay tay trái?
• Tại sao lỗi và sai sót quá lớn?
Nguồn: IMF database và SBV
-
20.0
40.0
60.0
80.0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 11T-2019
Dự trữ ngoại hối của Việt Nam
Dự trữ (tỉ USD) Tương đương số tuần nhập khẩu
59
Lạm phát
-05%
00%
05%
10%
15%
20%
25%
19
96
19
97
19
98
19
99
20
00
20
01
20
02
20
03
20
04
20
05
20
06
20
07
20
08
20
09
20
10
20
11
20
12
20
13
20
14
20
15
20
16
20
17
20
18
20
19
Tỷ lệ lạm phát các năm
GDP deflator CPI PPI
90
100
110
120
130
140
150
160
170
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
GDP deflator vs. CPI vs. PPI (base year = 2010)
GDP deflator Consumer Price Index Producer Price Index
• CPI bình quân 11 tháng năm 2019 tăng 2,57% so với bình
quân cùng kỳ năm 2018.
• Lạm phát cơ bản bình quân 11 tháng năm 2019 tăng 1,94%
so với bình quân cùng kỳ năm 2018.
Nguồn: IMF database, GSO 60
Chỉ số PMI
45
46
47
48
49
50
51
52
53
Việt Nam Thái Lan Singapore Malaysia Indonesia Philippines
Chỉ số PMI Việt Nam so với một số nước ASEAN
Sep-19 Oct-19
44
46
48
50
52
54
56
58
1 2 3 4 5 6 7 8 9 101112 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101112 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101112 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101112 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101112 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1011
2014 2015 2016 2017 2018 2019
Chỉ số PMI Việt Nam
Chỉ số Nhà Quản trị Mua hàng (PMI) của Việt Nam
tăng từ 50 điểm của tháng 10 lên 51 điểm trong tháng
11, báo hiệu mức cải thiện nhẹ của lĩnh vực sản xuất.
Nguồn: HIS Market
61
Chỉ số niềm tin người tiêu dùng
Q2/2019, Việt Nam tiếp tục nằm trong những quốc gia
lạc quan nhất toàn cầu và xếp thứ 4 trên thế giới vì có
chỉ số người tiêu dùng tích cực nhất, tiếp theo sau là
Ấn Độ, Philippines và Indonesia.
0
20
40
60
80
100
120
140
Chỉ số niềm tin người tiêu dùng Châu Á - Thái Bình
Dương
Q4-2018 Q1-2019 Q2-2019
96 95
97 98
100
98
101
98 99 98
102
106
109
107 107
112
117 116 115
124
120
129
122
129
123
80
90
100
110
120
130
140
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2
2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Chỉ số niềm tin người tiêu dùng CCI Việt Nam
Nguồn: The Conference Board® Global Consumer ConfidenceTM Survey hợp tác cùng Nielsen
62
Tăng trưởng tín dụng
28.6 28.2
21.2 20.4
16.6 16.5
13.2 13 12.8 12.7 12.2 11.9 11.4 11.1 10.9 10.3
0
5
10
15
20
25
30
35
Tăng trưởng tín dụng của các NHTM 9T-2019 (%)
-10%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
0
20
40
60
80
100
120
140
160
19
96
19
97
19
98
19
99
20
00
20
01
20
02
20
03
20
04
20
05
20
06
20
07
20
08
20
09
20
10
20
11
20
12
20
13
20
14
20
15
20
16
20
17
20
18
20
19
f
Quy mô và tăng trưởng tín dụng
Dư nợ tín dụng (% GDP) - rhs Tăng trưởng tín dụng Tăng trưởng tín dụng (thực)
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
0
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
V
P
B
an
k
P
G
B
an
k
S
H
B
N
V
B
O
C
B
V
IB
S
ac
o
m
b
an
k
B
ID
V
A
B
B
an
k
T
ec
h
co
m
b
an
k
E
IB
T
P
B
an
k
L
P
B
V
ie
ti
n
b
an
k
H
D
B
M
B
B
K
L
P
V
ie
tB
an
k
V
ie
tc
o
m
b
an
k
B
ac
A
B
an
k
A
C
B
Quy mô và tỷ lệ nợ xấu các NHTM 30/6/2019
Quy mô nợ xấu (tỷ VNĐ) Tỷ lệ nợ xấu (%) - rhs
0
10
20
30
40
50
60
70
80
0
5
10
15
20
Hiệu quả hoạt động của các NHTM (%)
ROA - lhs ROE - lhs Tỷ lệ chi phí/thu nhập - rhs
Tăng trưởng tín dụng 9T-2019 chỉ đạt 8,4%, khá thấp so với
mục tiêu 14% và cũng thấp hơn 9,52% của cùng kỳ năm 2018.
63
Thị trường chứng khoán
Nguồn: VNDirect.com.vn
-
10.00
20.00
30.00
40.00
50.00
60.00
70.00
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019e
Quy mô giao dịch và quy mô vốn hóa (% GDP)
Quy mô giao dịch Quy mô vốn hóa
-
50.00
100.00
150.00
200.00
Việt Nam Thái Lan Malaysia Indonesia Philippines Singapore
Quy mô giao dịch vs. quy mô vốn hóa (% GDP) -
2018
Quy mô giao dịch Quy mô vốn hóa
Nguồn: WDI
64
* Tính đến ngày 26/6/2019, mức vốn hóa thị
trường đạt 4,37 triệu tỷ đồng, tăng 10,4% so
với cuối năm 2018, tương đương 79% GDP.
* Tổng mức huy động vốn đạt 147,2 nghìn tỷ
đồng, tăng 26% so với cùng kỳ năm 2018.
Tỷ giá hối đoái
90.0
95.0
100.0
105.0
110.0
115.0
120.0
O
ct
3
1,
2
01
6
D
ec
0
5,
2
01
6
Ja
n
0
9,
2
01
7
F
eb
1
3,
2
01
7
M
ar
2
0,
2
01
7
A
p
r
24
, 2
01
7
M
ay
2
9,
2
01
7
Ju
l
03
, 2
01
7
A
u
g
0
7,
2
0
17
S
ep
1
1,
2
01
7
O
ct
1
6,
2
01
7
N
o
v
2
0,
2
01
7
D
ec
2
5,
2
01
7
Ja
n
2
9,
2
01
8
M
ar
0
5,
2
01
8
A
p
r
09
, 2
01
8
M
ay
1
4,
2
01
8
Ju
n
1
8,
2
01
8
Ju
l
23
, 2
01
8
A
u
g
2
7,
2
0
18
O
ct
0
1,
2
01
8
N
o
v
0
5,
2
01
8
D
ec
1
0,
2
01
8
Ja
n
1
4,
2
01
9
F
eb
1
8,
2
01
9
M
ar
2
5,
2
01
9
A
p
r
29
, 2
01
9
Ju
n
0
3,
2
01
9
Ju
l
08
, 2
01
9
A
u
g
1
2,
2
0
19
S
ep
1
6,
2
01
9
O
ct
2
1,
2
01
9
N
o
v
2
5,
2
01
9
Biến động tỷ giá một số đồnt tiền so với USD (2018 =
năm cơ sở)
USD/JPY USD/CNY USD/VND USD/THB
USD/MYR USD/KRW USD/EUR
-0.2%
2.2%
-0.1%
-5.7%
1.0%
6.2%
4.1%
-3.5% -3.5%-2.8%
8.1%
2.1%
-7.2%
3.1%
10.8%
9.1%
-12.4% -12.6%-15.0%
-10.0%
-5.0%
0.0%
5.0%
10.0%
15.0%
Tỷ giá một số đồng tiền cuối tháng 11/2019 so với
đầu 2019 và đầu 2018
Đầu năm 2019 Đầu năm 2018
Nguồn: tính toán từ số liệu www.xe.com
65
Kế hoạch và triển vọng kinh tế 2020
Kế hoạch 2020 Triển vọng 2020
Tăng trưởng GDP 6,8% 6,9%
Nông nghiệp n/a 2-3%
Công nghiệp - Xây dựng n/a 9,5%
Dịch vụ n/a 7,0%
CPI < 4% 3,5%
Tăng trưởng xuất khẩu HH 7% 8%
Cán cân thương mại HH Nhập siêu < 3% xuất khẩu Xuất siêu 2-3% GDP
Thâm hụt ngân sách 3,44% GDP < 3,5% GDP
Nợ công < 65% GDP 54,3% GDP
Đầu tư trên GDP 33-34% 33,5%
Tỷ giá Linh hoạt, thận trọng Ổn định (+/-2%)
Lãi suất Giảm từ 0,5 điểm phần trăm Ổn định
IPP toàn ngành n/a 9,5%
Công nghiệp chế biến, chế tạo n/a 10,5%
66
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_tang_truong_kinh_te_va_bat_on_vi_mo_viet_nam.pdf