Case Study: Ghép nối analog
dùng VĐK Atmega series
• 10-bit Resolution
• 0.5 LSB Integral Non-linearity
• 2 LSB Absolute Accuracy
• 13 - 260 us Conversion Time
• Up to 15 kSPs at Maximum Resolution
• 6-16 Multiplexed Single Ended Input Channels
• Differential Input Channel
• Optional Left Adjustment for ADC Result Readout
• 0 - VCC ADC Input Voltage Range
• Selectable 2.56V ADC Reference Voltage
• Free Running or Single Conversion Mode
• Interrupt on ADC Conversion Complete
• Sleep Mode Noise Canceler
THAM KHẢO (Y/c bình thường đ/v
CQ)
• ADC 0809/0816: 8/16 input channels of
0.5V, 8bit, 100s
• ADC0800 (MM5357 Motorola) 8bit, 40s
• AD 574/AD1674, AnalogDevice, 12bit,
35/10s, AD7914.
• Nâng cao:
– CODEC TP3057, AC’97.
– AD7914, ADC124S101CIMM ($2.21)
55 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thiết bị ngoại vi và kỹ thuật ghép nối - Chương 6: Analog Interfacing - Bùi Quốc Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Ch6 Analog 1
Ch 6. Analog Interfacing
• In this Chapter:
• Analog Signal Interface Overview
• Analog Electronics - Conditioner
• Digital to Analog Converters
• Analog to Digital Converters
• DAS - SCADA - DCS/QCS
Ch6 Analog 2
6.1. Analog signal Interface Overview:
• Là hàm của 1 (hoặc
nhiều) biến độc lập, đại
lượng vật lý theo thời
gian: như tiếng nói, nhiệt
độ... theo thời gian:
A=f(t,h)
• Xuất hiện liên tục trong
khoảng thời gian t0 - t1
• Giá trị biến thiên liên tục
trong khoảng biên độ từ
A0 đến A1 , có thể đa trị.
2Ch6 Analog 3
6.1. analog signal interface overview:
Trong thực tế: Rời rạc hóa
Trong Máy tính số, thông tin thu về :
Rời rạc về thời gian
Rời rạc về giá trị
=> để máy tính thu thập, cần phải 'rời rạc hóa' các tín
hiệu về thời gian và giá trị, dùng thiết bị chuyển đổi
ADC tạo ra các tín hiệu số, để:
Xử lý, cất vào kho số liệu
Truyền gửi đi xa
Tái tạo lại hay tổng hợp tín hiệu: dùng thiết bị DAC
tạo lại các tín hiệu analog.
6.1. Analog signal Interface Overview:
Ch6 Analog 4
Hình 6.02a. Mô hình ghép nối tín hiệu analog
3Ch6 Analog 5
Hình 6.02-b. Mô hình Hệ Đo lường - Điều khiển số
Ch6 Analog 6
• Process:
– Là các quá trình công nghệ như: dây chuyền xeo giấy; phối-trộn-
nghiền-nung clinker => sản xuất cement; dây chuyền luyện-nung-
cán thép, sản xuất-trộn phân bón NPK, các nhà máy phát điện...
• Sensors:
– Là vật liệu/thiết bị dùng để chuyển đổi các đại lượng vật lý không
điện từ thế giới thực (T, RH, p, L, v, a, F, pH,..) thành tín hiệu điện
(u, i, R, f)
– Vật liệu: do đặc tính tự nhiên của vật chất – ví dụ RTD Pt100, cặp
nhiệt điện, piazo (titanate-bary), tenzometric; Cặp nhiêt Chromel –
Alumel => 40uV/oC
– Thiết bị: có sự gia công/chế tác – ví dụ LM135 precision
temperature sensor, bán dẫn
– Self generating và non generating
• Transducer: dùng để biến đổi tín hiệu từ dạng W này sang
dạng W khác.
• Conditioners:
– Vì tín hiệu từ sensors thường rất nhỏ, có thể có nhiễu và phi tuyến
=> có mạch điện tử analog để xử lý tín hiệu: khuếch đại, lọc nhiễu,
bù phi tuyến... cho phù hợp.
4Ch6 Analog 7
• MUX: analog multiplexer – bộ dồn kênh
– Inputs: n bit chọn kênh, có 2n kênh số đo analog, đánh số từ
0..2n-1;
– Output: 1 kênh chung thông với 1 trong số 2n inputs và duy
nhất;
– Như vậy chỉ cần 01 hệ VXL/MT và 01 ADC vẫn thu thập
được nhiều điểm đo công nghệ
• Trích mẫu và giữ - Sample & Hold:
– Dùng để trích mẫu của t/h khi có xung sample (100s ns.. vài
us) và giữ nguyên giá trị của t/h trong khoảng thời gian lâu
hơn để ADC chuyển đổi được ổn định;
– Chỉ dùng trong các trường hợp tín hiệu biến thiên nhanh
tương đối so với thời gian c/đ của ADC;
– Nâng cao độ chính xác và tần số của th.
Ch6 Analog 8
• ADC: analog to digital convertor:
– Rời rạc hóa t/h về thời gian và số hóa t/h – lượng tử hóa
– Có nhiều phương pháp/tốc độ/địa chỉ ứng dụng của
chuyển đổi
• Central system: hệ nhúng/MT:
– CPU, mem, bus, IO port, có thể kết nối với CSDL, net;
– thu thập và xử lý số đo.
• DAC: digital to analog convertor
– Biến đổi tín hiệu số => liên tục về tg nhưng vẫn rời rạc
về gt;
– Nhiều loại: số bit/1 hay 2 dấu/tốc độ...
5Ch6 Analog 9
• Mạch điện tử analog:
– Có nhiều kiểu chức năng tùy thuộc ứng dụng:
• Lọc – tái tạo, tổng hợp âm thanh;
• Khuếch đại để đến các cơ cấu chấp hành;
• Cách ly quang học đề ghép nối với các thiết bị công suất lớn
(motor, breaker, ...)
• Actuators: các cơ cấu chấp hành
– Là 1 lớp các thiết bị để tác động trở lại dây chuyền
công nghệ;
– Cơ học: motor (3 phase Sync/Async, single phase, dc,
step) như robot, printer’s motor, FDC/HDC motors...
– Điều khiển dòng năng lượng điện: SCR (thyristor),
Triac, Power MOSFET, IGBT...
– Điều khiển dòng chất lỏng/khí/gas: valves (percentage,
ON/OFF valves)
Ch6 Analog 10
H. 6.2c.
Mô hình hệ
DCS
Distributed
Control
System
6Ch6 Analog 11
H. 5.02d. Mô hình hệ SCADA
Supervisory – Control – And Data Acquisition System
Ch6 Analog 12
6.2. analog electronics: chuÈn hãa tÝn hiÖu
Operational Amplifiers - OpAmps - Khuếch
đại thuật toán để tạo các bộ conditioners –
chuẩn hóa tín hiệu
Analog Switches & Analog Multiplexers
Reference Voltage Sourcers - nguồn áp chuẩn
Sample & Hold - trích mẫu và giữ
Converssion Errors - Sai số chuyển đổi
...
7Ch6 Analog 13
6.2. analog electronics: 6.2.1. Opamp
Là vi mạch khuếch đại, nối
galvanic, xử lý th từ 0Hz.
Tín hiệu gồm:
2 chân tín hiệu Inv. Inp và Non
Inv. Input
Chân Output
Nguồn cấp: +Vcc, -Vcc( Gnd)
Chỉnh Offset.
Có thể có thêm chân nối tụ bù
tần số
H603. Operational
Amplifier (OpAmp)
Ch6 Analog 14
6.2.1. OPAMP: ĐẶC ĐIỂM OPAMP
Xử lý tín hiệu dc (0 Hz up)
Hệ số khuếch đại lớn, từ kilo... Mega... and even more...
(GBW - Gain - band width Product, unit @ MHz)
Trở vào lớn vài k đến 1012 , trở ra nhỏ, 10s đến
100s, tốt cho các mạch ghép nối analog, phối hợp trở
kháng.
Hình 6.04.
Thiết bị 2 cửa
8Ch6 Analog 15
6.2.1. OPAMP: ĐẶC ĐIỂM OPAMP
Nguồn cấp dải rộng, 1 hoặc 2 dấu: 3Vdc to 18Vdc
Khuếch Vi sai (Differential Amplifier), loại trừ nhiễu tốt =>
CMRR (Common Mode Rejection Ratio - hệ số khử nhiễu đồng
pha lớn) up to 120dB: K x (V1-V2)
Band width/ Slew rate: Băng thông/ Tốc độ tăng điện áp tối đa
phía Output khi cửa vào có bước nhảy đơn vị
UOffset: Khi cửa vào =0 mà cửa ra khác 0. Điện áp trôi theo
thời gian và nhiệt độ => chỉnh Uoffset/ bias current
ICs:
Linear Monolithic: A741 (Fair Child), LMx24s...(NS)
Linear FET: TL 081/ 082/ 084 (TI), LF356/357/347..(NS)
Linear Hybrid: LH0024/ 0032 (NS-Hi Slewrate)
Instrumentation OpAmp: LM725/ LH0036/ 0038/ 0084 (NS)
Ch6 Analog 16
Hình 6.05a. Analog Comparator, dùng trong ADC
9Ch6 Analog 17
Hình 6.05b. Nói thêm: cho mạch điều khiển đóng cắt
Ch6 Analog 18
Hình 6.05c
10
Ch6 Analog 19
Hình 6.05d, hay dùng vì độ ổn định cao
Ch6 Analog 20
Hình 6.05e – Ưd: DAC, dịch trục, bù zero
Vout=-[(Rf/R1)V1 + (Rf/R2)V2 + + (Rf/Rn)Vn]
Nếu chọn Rf=R1=R2==Rn =>
Vout=-(V1+V2++Vn)
11
Ch6 Analog 21
H 6.05f: Differential apmlifier – dùng trong CN, hs KĐ cao –
thường chọn 5-20 lần, khử nhiễu đồng pha
Ch6 Analog 22
Hình 6.05-g. Instrumentation Ampl. Rin>>>, trôi nhỏ,
khử nhiễu ĐF>> 2 tầng:
KĐ vào vs ra vs, hệ số từ 10 – 100 lần
KĐVS: vào vs ra đơn cực, 5-20lần
12
Ch6 Analog 23
Hình 6.05-h, dùng trong các ADC tích phân 2 sườn dốc,
có thời gian CĐ chậm, độ phân ly, CX cao, rẻ
Ch6 Analog 24
Hình 6.05-j, Active filter, Ưd trộng xử lý/lọc nhiễu
fc mà tại đó biên độ tín hiệu giảm 0.707
2nd order, -40dB/dec, biên độ th giảm 100 lần khi tần
số tăng 10 lần
13
Ch6 Analog 25
Hình 6.05-k, giống như low pass
Xd các mạch:
Band pass, thông 1 dải
Notch, chắn 1 dải
Ch6 Analog 26
Hình 6.05-l. Mạch lặp lại tín hiệu (Follower),
Biến đổi nguồn t/h có nội trở lớn thành nguồn sđđ có nội trở
nhỏ,
Loại trừ điện trở (điện áp rơi) trên các mạch trung gian – ví
dụ như loại bỏ RON của các khóa analog.
14
Ch6 Analog 27
Hình 6.05-n. i/ U Converter - ghép nối dac out
Thường dùng với các DAC – Current Output
types.
Ch6 Analog 28
Một số lưu ý khi dùng OpAmp
• Hệ số kđ được chọn tùy thuộc các mạch:
– Mạch kđ thông thường (đảo dấu và không đảo dấu: vài
lần đến 10 lần), nếu cần hs kđ tổng lớn thì dùng nhiều
tầng => ổn định và dễ dàng kiểm soát
– Mạch khuếch đại vi sai, H6.05f, từ 5 – 20 lần
– Mạch kđ đo lường (instrument) dăm chục- trăm lần,
H6.05g, tầng Vào Vi sai – Ra Vi sai: 15 – 100 lần, tầng
Vào Vi sai – Ra Đơn cực: 10 đến 30.
– Lưu ý: chọn HSKĐ càng lớn:
• Băng thông giảm bấy nhiêu lần
• Điện trở vào giảm bấy nhiêu lần
• Độ ổn định của mạch giảm: trôi zero theo thời gian, nhiệt độ
15
Ch6 Analog 29
• Dùng mạch cộng để dịch trục. Ví dụ: Sensor nhiệt độ bán
dẫn LM335 precision temperature sensor, @10kđ:
– Range:
• Continuosly -40oC +100oC,
• Intermittent mode upto 120oC
– Sensitivity: nếu cấp dòng từ 0,5..5mA =>10mV/oK, @ 0oC =>
2,73V; 100oC => 3,73V.
– Nếu muốn đo theo oC, muốn khai thác tối đa độ phân li =>
phải dịch trục, trừ đi 2,73V. Tùy thuộc vào ADC Input Voltage
sẽ khuếch đại mấy lần.
• Ví dụ: đối với ADC input=0..5V, thì nên chọn Analog in= 0.5..4.5V để
tránh tràn, gây sai số lớn nên để 0,5V<Ua<4.5V
– Nếu ADC Input Voltage 0.. 5V => sẽ dùng mạch KĐ -5 lần.
Như vậy mới khai thác triệt để được độ phân ly của ADC
– Bài tập: Sơ đồ trang sau, tính gía trị các R để output Voltage:
0.5..4.5V
Case studies 1. LM335 Cond.
Ch6 Analog 30
Case study 1: LM335 conditioning circuit
16
Ch6 Analog 31
Sơ đồ LM324/TL084/LF347 Quad OpAmp IC
Ch6 Analog 32
Case study 2: Loadcell/Pressure
Sensor Cond.
• Loadcell được chế từ tấm/cục thép đặc biệt, dán
cầu điện trở - Wheaston Bridge.
• Dùng 4 nhánh R là các Tenzo metric resistance thì
độ nhạy sẽ tăng gấp 4 lần.
• Tùy kết cấu tấm/cục thép sẽ cho tải trọng max là:
1kg, 5kg, 10kg30.000kg.
• Việc tôi luyện thép, dán điện trở lên loadcell là bí
quyết.
• Tenzo metric R?
• Chú ý công suất của RT để không cấp Vcc quá
cao=> cháy RT
17
Ch6 Analog 33
Case study 2: Loadcell Conditioning Circuit
Ch6 Analog 34
Case study 3: Pt100 sensor
• Pt100 là RTD, Resistance Thermo Device,
nhiệt điện trở Platin đo được T cao, có
• R=100Ohm @ 0OC
• ΔR/ΔT = 0,39%/OC
• Xây dựng mạch chuẩn hóa tín hiệu –
conditioner, để có Output = 0,5..4,5Vdc,
nhiệt độ đo từ 0..500OC
• Gợi ý: Wheaston Bridge, Constant current
sourcercó bù điểm zero
18
Ch6 Analog 35
Ch6 Analog 36
6.2.2. Analog Switches & Multiplexers: a. Switches
Hình 6.06. Symbol of
Analog SPDT switch
Dùng cặp transistor FET bù
kênh p và kênh n => dẫn
dòng ac
R(on) từ 100 .. 1.5 k
Off channel Leakage
Current: 100 pA .. 1 nA =>
Không dùng để khóa tín hiệu
áp quá thấp
Biên độ tín hiệu:
Vss<Us<Vdd
Tần suất ON/OFF : ..109s/s
ICs: CD 4052/ 53, LF11331
19
Ch6 Analog 37
6.2.2. analog switch & multiplexer: b. Multiplexers
H×nh 6.07. Functional Block Diagram Analog MUX
Ch6 Analog 38
2n switches nối chung 1 cực
n bit chọn kênh => 2n kênh, 1 trong số 2n kênh được chọn
trong 1 thời điểm.
Chức năng MUX và DeMUX
Có tín hiệu Inhibit - cấm tất cả các kênh
Biên độ tín hiệu: Vss <U(s) < Vdd , Chú ý hiện
tượng 'xuyên kênh' (Cross-talk)
Tần số tín hiệu : ... MHzGHz
Dòng điện nhỏ, cỡ A => thường dùng mạch follower để
loại trừ Ron
ICs: CD 4051, 74HC4051 (TI), DG508A, 509A (Maxim)
6.2.2. analog switch & multiplexer: b.MUX
20
Ch6 Analog 39
Là các vi mạch (super zener) tạo ra các điện áp có độ ổn
định cao theo thời gian và theo nhiệt độ môi trường
Giá trị điện áp theo thập phân (2,5 / 5/ 10,00Vdc) hay nhị
phân (5,12/ 10,24Vdc)
Hệ số trôi: 30..50 ppm/OC
Công thức chuyển đổi A/D và D/A n bit:
bn-12n-1 + bn-22n-2 + ... + b121 + b020
Uanalog Uref ()
2n
Vi mạch: LH0070, LM199s, LM136s (NS) 2,50 hoặc
5,00V
6.2.3. Voltage Reference - Uref
Ch6 Analog 40
Trích mẫu của tín hiệu vào thời điểm cuối của xung Sample
và giữ nguyên giá trị đó trong khoảng thời gian lâu hơn.
Dùng trong các hệ thu thập số liệu khi tốc độ biến thiên tín
hiệu cao (tương đối) với thời gian ADC chuyển đổi
Thu hẹp cửa sổ bất định của ADC - do thời gian chuyển đổi
dài (10s s - ms) thành cửa sổ bất định của S&H (10s ns..s)
=> nâng cao độ chính xác chuyển đổi A/D và nâng cao tần số
tín hiệu.
Thời gian trích mẫu: vài chục ns đến vài s
Tụ giữ (Chold): dùng tụ có dòng rò rất nhỏ
Tốc độ sụt áp: mV/s, tuỳ thuộc tụ
Guard Ring: kỹ thuật chế tạo mạch giảm thiểu dòng rò
6.2.4. Sample & Hold (tríc mẫu và giữ)
21
Ch6 Analog 41
Hình 6.08. Symbolic Sample & Hold
ICs: LF189s (NS); AD585 (Analog Device Inc.)
Ch6 Analog 42
22
Ch6 Analog 43
Hình 6.09. Biểu đồ chuyển đổi tín hiệu w/o [w] S&H
Ch6 Analog 44
Có tín hiệu u(t). Định: điểm t1 => mẫu A1; t2 => mẫu
A2... khi khôi phục lại sẽ được đường cong gần đúng với
đường ban đầu, tùy thuộc mật độ của mẫu.
Thực tế:
t1 => start ADC, t1+ có tín hiệu EOC => mẫu thu
được A*1
t2 => start ... mẫu A*2 ... khi khôi phục được đường
cong khác.
Tốc độ tín hiệu biến thiên càng lớn => sai số
Dùng S&H:
t1=> sample, start ADC, t2 => sample, start ADC...
23
Ch6 Analog 45
Hình 6.10. Tính tần số hình sin với DAC 574
Case study: u(t)= 5+5*sin(t+) (V). ADC 12bit, 35s
converssion time, U(ref) = 10,24V. Sai số lượng tử = 1/2 ULSB .
Hỏi tần số tín hiệu max - không sai trong 2 trường hợp w - w/o
S&H. Sample time=100ns
Ch6 Analog 46
24
Ch6 Analog 47
• Sai số tuyệt đối giữa giá trị đo và giá trị thực x
x = x – x*
• Sai số tương đối: % = (x/x) x 100
• Sai số do sensor:
– Sai số có tính hệ thống:
• Do nguyên lý của sensor,
• Chuẩn thang, xử lý kết quả đo
– Sai số ngẫu nhiên:
• Do tín hiệu nhiễu ngẫu nhiên, ảnh hưởng của môi trường
– Hàm hiệu chỉnh tuyến tính: y = ax+b
6.2.5. Các sai số chuyển đổi
Ch6 Analog 48
• Độ phân ly (resolution) và độ chính xác (precision):
• Sai số tuyệt đối giữa giá trị đo và giá trị thực x
x = x – x*
• Sai số tương đối: % = (x/x) x 100
• Sai số do sensor:
– Sai số có tính hệ thống:
• Do nguyên lý của sensor,
• Chuẩn thang, xử lý kết quả đo
– Sai số ngẫu nhiên:
• Do tín hiệu nhiễu ngẫu nhiên, ảnh hưởng của môi trường
– Hàm hiệu chỉnh tuyến tính: y = ax+b
6.2.5. C¸c sai sè chuyÓn ®æi6.2.5. Các sai số chuyển đổi
25
Ch6 Analog 49
Ví dụ LM335: giả sử thực
tế là
0..100oC => 2,74..3,72V
Để hiệu chỉnh:
1. Chỉnh zero first, lấy
nước đá đang tan
2. Chuẩn hóa ở 100oC, so
với nhiệt kế mẫu, trong
cùng điều kiện môi
trường đo
Ch6 Analog 50
Sai số lượng tử: do việc rời rạc hóa tín hiệu => lấy
trung bình, loại trừ bớt
Sai số do mạch chuẩn hóa (conditioner) analog:
Zero Err, offset, cộng => potentiometer/ software,
Full Scale Err, nhân – gain, => pot./ software
Nguồn chuẩn Uref
Nguồn cấp, ...
Tín hiệu biến thiên nhanh
Tần số lấy mẫu thưa/chậm.
Ref Kỹ thuật Đo lường - Prof. Dr. Phạm Thượng
Hàn
6.2.5. c¸c sai sè chuyÓn ®æi.2.5. Các sai số chuyển đổi
26
Ch6 Analog 51
Phương pháp 3 sigma (3σ)
• Để loại trừ sai số thô bạo
• Tại 1 giá trị, với n lần đo, thu
được 1 bộ số x, kỳ vọng toán
học của bộ số đo là:
• Phương sai:
• Giá trị đo x* được coi là tin
cậy, nếu lấy:
– 2σ, độ chính xác rất cao
– 3σ, độ chính xác cao
– Ngoài 3 σ: xác suất ít, sai số lớn
=> bỏ
Ch6 Analog 52
6.3. DAC - Digital to Analog Convertors
• 6.3.1. Khái niệm:
• Digital to Analog: số => tín hiệu dòng điện/điện áp,
liên tục về thời gian, rời rạc về giá trị.
• Phân loại:
– Công nghệ chế tạo: R-2R ladder
– Số bit (reslution): 6, 8, 10, 12 bit
– Thời gian cđ 10s ns .. 100s ns,
– Cấu trúc:
• Built-in latched – ghép nối trực tiếp với bus /unlatched cần có out-
port,
• Đ/v loại 10/12 bit có cơ chế ghép Bus 8 hay 16 bit. 12 bit thường
được tổ chức thành 8 bit cao va 4 bit thấp.
– Signed – điện áp ra 2 dấu hoặc unsnigned – điện áp ra 1
dấu.
27
Ch6 Analog 53
• Ứng dụng:
+ Tổng hợp tín hiệu:
- Đàn Organ,
- Functional Generators, phát tín hiệu chuẩn
- Voice Chip,
+ VGA/SVGA: RAM-DAC
+ Tái tạo: Âm thanh số, MP3, CD, KaraOke...
+ Ghép nối giữa hệ thống số (PC, PLC...) => bộ
điều khiển analog, tạo ra các SET-POINT
+ Bộ nhân tín hiệu analog - 4 góc: nhân hệ số với
U(in) thay cho UREF
Ch6 Analog 54
6.3. DAC - Digital to Analog Convertors
6.3.2. Nguyên lý
cấu trúc và
Hoạt động
(hình 6.15)
Hình 6.15. Nguyên lý DAC
28
Ch6 Analog 55
6.3. DAC - Digital to Analog Convertors
6.3.3. R-2R Ladder DAC:
• Xem hình 6.16.
• Là phương pháp dùng lưới điện trở R-2R
chia cây nhị phân dòng điện.
• Đơn giản, chính xác cao, nhanh
• Rẻ
• Trên thị trường dùng phương pháp này.
Ch6 Analog 56
Hình 6.16. R-2R ladder DAC with i/u converter
- Khi bi = 0 or 1 => ki R or L, Non Inv. Inp of OpAmp grounded =>
Inv. Inp = #0V => ki luôn đóng xuống đất bất kể bi = x
- Mạng R-2R nối kiểu cây nhị phân.
29
Ch6 Analog 57
6.3.4. Ghép nối DAC với hệ VXL:
• Xem DAC loại gì: 8/10/12 bit; signed/unsigned,
latched/unlatched, Uref? data bus: 8/16 bit? Tần số tín
hiệu?
• Hình 6.17. Ví dụ về single pole DAC, unltched
– Thiết bị bao gồm: port //, DAC và KĐTT (OpAmp) để biến đổi i
=> u, Nguồn chuẩn,
– DAC0808: 8 bit unlatched input => dùng latch bên ngoài, 100ns,
đơn dấu, 16 pin DIP, rẻ tiền và dễ ghép nối.
– Cổng // có thể là (***)
• LPT, mode 0, nếu ghép nối với PC hoặc
• ISA bus PPI 8255 (h. 5.3) hoặc
• bộ chốt 8 bit có giải mã địa chỉ (h.5.2a) hoặc
• Vi điều khiển – đã có latched outport.
• Options: built in latched DAC: DAC0832, là DAC0808 +
latch => ghép trực tiếp với data bus; DAC1210 – 12 bit,
ghép với bus 8/16 bit bus interface directly
• Theo hình 6.17, nếu R1=R2=(R3+RPOT) thì thỏa CT *
Ch6 Analog 58
=========================================
bn-12n-1+ bn-22n-2+...+ b121+ b020
UOUT = --------------------------------------- UREF
2n
=========================================
UOUT = - iO * RFEEDBACK
=> UOUT = - iO * RR3+Rpot
• Nếu muốn thay đổi dải Analog Out (Output range) thì
thay đổi (R3+RPOT) nhưng có chú ý đến giới hạn của
Vcc
– Ví dụ: UREF=5,12V, cần UOUT =0...10,20V, thì giá trị Rs =?
• POT: potentiometer – chiết áp
30
Ch6 Analog 59Hình 6.17. Interfacing to DAC
Ch6 Analog 60
• Các ví dụ tạo điện áp analog: đ/v H 6.17
DAC0808, 8 bit, UREF = 10,24Volt, đơn cực (giả sử)
– b(i) = 0s, all => UOUT= 0V
– b(0) = 1, (!) => UOUT=ULSB= (1/2n)*UREF= 0.04V (TVDN),
độ phân ly của DAC – resolution/threshold, là khả năng tạo
điện áp nhỏ nhất, hoặc hiệu của 2 giá trị liên tiếp nhau
– ...
– b(n-1) = 1 (!) => UOUT= (2n-1/2n) UREF= 5.12V, (TVDN) Half
Scale, nửa thang đo.
– ...
– b(i) = 1s (all) => UOUT = ((2n-1)/2n) UREF
= (255/256) UREF
(TVDN) = 10.20V, Full Scale
– Output Voltage = 0 10.20 Volt.
31
Ch6 Analog 61
• Ví dụ 1: với UOUT=0...10,20V, tạo đ/áp 9,23V:
– Vì chuyển đổi là tuyến tính, điện áp này bằng bao nhiêu
lần đ/áp ULSB,, với Ampl là biến kiểu byte.
Ampl := Round(9.23/0.04); {= 230,75 làm tròn = 231}
Port[dac]:=231; {điện áp bằng? 9,24V}
• Ví dụ 2: tạo 5,26V
Port[dac]:= Round(5.26/0.04); {131,5 => 132}
• Chú ý:
– vì output ports, latches... là 8/10/12 bit => khi Out ra, số
liệu phải là số nguyên, mặc dù điện áp là số thực và kết
quả phép chia là số thực => phải dùng phép làm tròn
trước đó
– Dễ lẫn giữa biên độ điện áp số thực và số nguyên t/ư!
Ch6 Analog 62
• Thủ tục tạo n chu kỳ xung chữ nhật có biên độ điện áp là U0
=2.34V và U1 = 7.45V (Hình 6.18-a). A0 và A1 là 2 biến nguyên
kiểu byte, t0 =2ms và t1=1ms (biến nguyên).
A0:= Round(2.34/0.04); {A0 và A1 là biến kiểu byte}
A1:= Round(7.45/0.04);
For i:= 1 to n do
Begin
Port[dac]:= A1; delay (t1);
Port[dac]:= A0; delay (t0);
End;
• Phát xung vuông đa mức, sine (với số mẫu cho trước), răng cưa,
tam giác...
• Kết hợp: chữ nhật với sine, răng cưa với ... tín hiệu với biên độ
thay đổi được (Phát điều chế), tần số thay đổi được, độ rỗng thay
đổi được
• Chú ý:nếu các số liệu lặp lại nhiều lần => làm tròn ngoài vòng
lặp để khỏi ảnh hưởng đến thời gian trễ.
32
Ch6 Analog 63
Hình 6.18. Một số dạng tín hiệu cơ bản
Ch6 Analog 64
• Tạo tín hiệu hình sin: lấy đủ n+1 mẫu
For i:= 0 to n do
AA[i] : = Round(Truc_gia + (Um/Ulsb * sin
(2*pi*i/n)));
– Với :
• AA[i] là biến mảng có n+1 phần tử kiểu byte
• Truc_gia là giá trị cộng thêm vào hình sin để tín hiệu ra
không có phần âm, dùng cho các DAC đơn dấu (single
polar), không tạo được điện áp âm. Thường gán giá trị bằng
nửa thang. TVDN là 128 - ứng với U=5.12V
• Ampl là biên độ của hình sin, theo đầu bài cho, không lớn
hơn 5,08V
– Khi phát: theo yêu cầu: 1 dãy m chu kỳ hoặc phát
liên tục theo 1 điều kiện nào đó hoặc nhiều chu kỳ của
1 phần hình sin
33
Ch6 Analog 65
• Phát m chu kỳ hình sin:
For j:= 1 to m do
For i:= 0 to n-1 do
Begin {phát 1 chu
kỳ}
Port[dac]:= AA[i];
Delay (t) {t -
khoảng tg giữa 2 mẫu}
End;
Port[dac]:= AA[n];
Ch6 Analog 66
Mạch phát điện áp mẫu, dự án Chuẩn hóa và In mạch đồng hồ đo
dòng, áp xoay chiều: Vi điều khiển ATmega32, EPROM và DAC1210
34
Ch6 Analog 67
Hình 6.19. Một số dạng sóng điều chế
Ch6 Analog 68
PHỤ LỤC:
Application Hint How to delay @ us:
PIT 8254 (Programmable Interval Timer) 3 T/Cs. TC0
dùng để Sys. Timer: 18.2Hz.
Các bộ đếm và timer là 16 bit, count down
Input Clock: 14.31818MHz/3 = 4,77MHz
4.77MHz/4 [2] = 1.19[2.38MHz]
• T/C0: mode0, divisor 65536 => 55ms phát 1 xung =>
IRQ0 – system timer interrupt
• T/C1: Mode0, divisor 18 => để làm tươi DRAM
• T/C2: Mode0, divisor thay đổi để tạo âm thanh cho PC
speaker.
Các máy tính có Clock In 1.19MHz or 2.38 MHz. PP
kiểm tra?
35
Ch6 Analog 69
Asm
mov al,0
out 43h,al ; latch T/C0
in al, 40h
xchg ah, al
in al, 40h
xchg ah, al
mov t1, ax ; t, t1, t2 ~ word typed
Call delay(1) ; trễ 1 ms
mov al,0
out 43h,al ; latch T/C0
in al, 40h
xchg ah, al
in al, 40h
xchg ah, al
mov t2, ax ;
End;
Ch6 Analog 70
If t1>t2 then t:= Round((t1-t2)/1.19)
Else t:=Round((t1+65536-t2)/1.19);
Writeln(t);
{Nếu t=1001 => fclock = 1.19MHz; t=2002 => fclock =
2.38MHz }
How do delay 15s?
surpose that fCLOCK= 2.38636MHz, ( from ((14.31818/3)/2)
=> 1 count # 0.419 s => 15s # 36 counts - rounded
STEP LIST:
1. Cấm ngắt, tất
2. Get t1,
3. Repeat get t2 Until t2 < = t1-36
4. Stop
5. Cho phép ngắt
36
Ch6 Analog 71
6.3.5. THAM KHẢO: (y/c bình thường đ/v CQ)
• Tra cứu các vi mạch DAC: (pdf files và AN)
www.national.com/product/interface/ad-da
– DAC0808 - single pole, 8 bit, 100ns
– DAC0800 - signed voltage output, 8 bit, 100ns
– DAC0832 - latched 8 bit dac - bus interface directly,
– DAC1210 - latched 12 bit dac – 8/16 bit bus
interface directly, 200ns
Ch6 Analog 72
6.3.6. Bài tập: phát hàm với dac 8bit/12bit/dấu:
• + Squarewave: (A0-t0, A1-t1)
• + Multi-Level Squarewave: (A0-t0, A1-t1, A2-
t2...)
• + SawTeeth / or \ : Samples/Cycle
• + Tri-Angle: Samples/Slope
• + Sine: Spc, a sector of sinous cycle: Spc?
• + Multi wave form
• + Random.
• + Các bài trên có điều chế tín hiệu biên độ, tần số,
độ rộng
37
Ch6 Analog 73
6.4. ADC: Analog to Digital Convertors
6.4.1. Khái niệm:
• Là thiết bị có 2 chức năng:
– Rời rạc hóa tín hiệu về thời gian
– Số hóa tín hiệu về biên độ =>
Lượng tử hóa
• Phân loại:
– Theo ứng dụng: ADC để xử lý th và đo
– Chuyển đổi gián tiếp: u(t) => time (đại
lượng trung gian) => code
– Chuyển đổi trực tiếp: u(t) => code
– Chuyển đổi phi tuyến: CODEC (TP3057 -
Mitel hay AC’97 Intel)
– ...
Ch6 Analog 74
• Chuyển đổi gián tiếp: tích phân 2 sườn dốc
– u(t) => Time Interval/f/T => code
– Chậm, rẻ tiền ($s), độ phân ly và chính xác cao
– Dùng cho đo lường, thu thập số liệu trong công
nghiệp... không cần nhanh, loại được nhiễu
• Chuyển đổi trực tiếp: u(t) => code
– Nhanh, độ phân ly thấp hơn [đắt tiền], dùng để thu
thập và xử lý tín hiệu biến thiên nhanh
• Chuyển đổi kiểu xấp xỉ liên tiếp:10k..10MSps
• Chuyển đổi song song: 10M..500 MSps
38
Ch6 Analog 75
6.4.2. Định lý lấy mẫu Shannon - Kochennicov:
• Phát biểu:
Tín hiệu u(t) liên tục, trong nó có chứa thành
phần fMAX, (năng lượng của tín hiệu ở fMAX =0)
thì có thể khôi phục lại tín hiệu không bị sai từ
những giá trị gián đoạn, với điều kiện:
fSAMPLE >= 2fMAX
Ch6 Analog 76
• Comment:
– Not for sinous signals. Đối với sinous signals,
phải có 10..100 Spc (Samples per Cycle)
– What is fMAX ?
• Thành phần bậc cao nhất , W(fMAX) = 0 sẽ khôi phục
tín hiệu không sai.
• Lọc bỏ thành phần bậc cao. Ví dụ điện thoại số: LPF
với fCUT = 4kHz => 8kSps (64 kbps - PCM, A law
hoặc Law).
– Định lý này có tính pháp lý.
– Để cho kỹ sư hiểu số mẫu tối thiểu bao nhiêu là
đủ, không dày quá => tránh lãng phí (tốc độ
ADC, thời gian xử lý, bộ nhớ) ; lấy thưa thì tái
tạo sẽ bị sai.
39
Ch6 Analog 77
6.4.3. Chuyển đổi gián tiếp: Hình số 6.20.
• Tích phân 2 sườn dốc - Dual Slope
Integration ADC:
– Đặc điểm:
• Chậm, hàng chục.. hàng trăm ms - converssion time
• Loại bỏ được nhiễu lưới công nghiệp (50/60 Hz) nếu
tính toán đúng.
• Rẻ, độ phân li cao (12..15bit), độ chính xác cao. Nếu
Internal Ref & clock thì đắt và chính xác hơn
=> Dùng để đo lường: cân đong đo đếm, thu thập số
liệu trong công nghiệp
Ch6 Analog 78
• Ví dụ ICs:
– ICL 7107, 15..17kđ,
• In: -2V..2V, Out: -1999 => 1999, 4.000 counts 12 bit,
• LED 7 Seg drive directly w current soursers for display
• Converssion time: 20..40ms
– ICL 7135, 25..30kđ,
• Inp: -0.2V +02.V hoặc -2V..+2V, Out: -19999
=>+19999, 40.000 count > 15bit, 400 ms converssion time
• De-Multiplexed Out BCD for 5 digits of 7 Seg, scanned
– ICL 7109, 120kđ, w REF & Clock
• Inp: -2V..+2V, Out: 12 bin + pole, 8/16 bit interface to CS
40
Ch6 Analog 79
Hình 6.20. Dual Slope Integration ADC
Ch6 Analog 80
• Nguyên lý cấu trúc: hình 6.20
– UIN: điện áp cần chuyển đổi,
– Switch: SPTT, chuyển mạch theo các phase hoạt động.
1 t2
– Integrator: Ua = - ----- (UINdt)
RICI t1
– AC: Analog Comparator: V+ > V- => Out = 1
V+ Out = 0
Chú ý: không có khái niệm V+=V-
– Bộ "đảo dấu" UREF, ví dụ: UREF= -1,000 Volt khi UIN > 0 V
UREF= +1,000 Volt khi UIN < 0 V
– Timing-Control: điều khiển hoạt động của ADC
– Counter: để đếm thời gian (t3-t2), bin/BCD
– Output Latch: chốt số liệu ra: 7seg/bcd/bin; [3state] để ghép
nối bus trực tiếp, có tín hiệu Hi/Low byte enable
41
Ch6 Analog 81
• Hoạt động: Chia thành 3 phase, Free Run, không
cần CS khởi động. CS có thể HOLD/RUN
• Zeroing Phase: (0.. t1)
– K1 => 0, grounded, K2, K3 closed => khử bỏ điện áp
dư trên các phần tử (tare - trừ bì)
• Integrating Phase: (trong khoảng t1=>t2)
– K1=> UIN, K2, K3 Opened,
1 t2
Ua(t2) = - ----- (UIN dt) + Ua(t1)
RICI t1
• Tuy nhiên, Ua(t1) đã được qui zero trước đó.
Ch6 Analog 82
– De-integration Phase: (t2=>t3), K1 => "-UREF", K2,
K3 Opened
1 t3
Ua(t3) = - ----- (-UREF dt) + Ua(t2) = 0
RICI t2
t2 t3
UIN dt = UREF dt
t1 t2
UIN ~ (t3-t2)
UIN* = k (t3 - t2);
với UIN* là trung bình tích phân của UIN từ t1 => t2
42
Ch6 Analog 83
d. Cđ trực tiếp: nglý xấp xỉ liên tiếp - Successive
Approximation ADC:
• Đặc điểm:
– Nhanh: Vài trăm ns - 100 s
– Input: 0..5V, -5..+5V, -10..+10V (cao, KĐ nhiều)
– Digital Out: 3state, Binary, Parallel bus interface directly or
serial bus.
– Thường để xử lý tín hiệu biến thiên nhanh: âm thanh, voice,
radar, xử lý ảnh ...
– [Đắt tiền hơn]: 12 bit-10 s @ 20US$ - $40, AD7914,
Analog Device Inc. 10bit, 1MSps, 4 Channel Inp, Serial Out,
Ext Ref & Clock ($5 each – package 500pcs)
– Giá thành còn phụ thuộc Internal/External Clock and/or
Reference.
Ch6 Analog 84
• Nguyên lý cấu trúc: (Hình 6.22)
– SAR: Successive Approximation Register: là 1
sequencer điều khiển hoạt động của ADC,
• Inp.: clock và AC out = 1/0;
• Outp. là Qi được tạo ra, qua bộ DAC để thăm dò, so với
giá trị vào UIN. Việc thăm dò theo nguyên lý cây nhị
phân.
– DAC và UREF: Tạo điện áp mẫu để so với UIN
– AC: Analog Comparator, so sánh UIN và UDAC-OUT,
không có kết quả bằng nhau.
– 3 state buffer: Hi-Z ghép với bus khi không được
chọn. Khi được chọn, tổ hợp -CS = 0 và -IOR = 0.
Ghép trực tiếp với bus
43
Ch6 Analog 85
Hình 6.22. Nguyên lý cấu trúc và hoạt động của SA ADC
Ch6 Analog 86
• Hoạt động:
– n bit => có n steps.
– Mỗi chu kỳ chuyển đổi đều do CPU khởi động hoặc Free
Run, chuyển đổi xong báo tín hiệu EOC (End Of
Converssion) hoặc status
– Start ADC: mov dx, adc_port
out dx, al ; don't care al, -CS=0 và -IOW = 0
hoặc Pascal: port[adc_port]:=a12; {a12 là biến/hằng bất kỳ}
– Không quan tâm al = ?, chỉ cần địa chỉ => -CS và -IOW =>
sẽ -start ADC).
– Sau starting, SAR bắt đầu hoạt động:
– Theo hình 6.22 và công thức chuyển đổi.
44
Ch6 Analog 87
• Hoạt động là do SAR điều khiển:
– Step 1: Qn-1= 1 (only), (Chú ý: Qi thay cho bi
trong công thức CĐ)
Ua= (2n-1/2n) UREF GN Qn-1
TVDN
– Step 2: GN Qn-1, set Qn-2=1, remainders = 0s
Ua= ((2n-1 + 2n-2)/2n) UREF> UIN => reset Qn-2
TVDN
– Step 3: GN Qn-1, Qn-2, set Qn-3 = 1, rems = 0s
Ua= ((2n-1 + 2n-3)/2n) UREF GN Qn-3=1
TVDN
Ch6 Analog 88
– Step 4, 5...
– Step n:...
– UIN Ua (analog comparator) =>
Approximation
45
Ch6 Analog 89
10bit-4 channel-1MSps, 32/64KW cached ADC board
Ch6 Analog 90
6.4.5. Ứng dụng ghép nối ADC với Hệ
VXL/MT:
• Hình 6.21: Ghép nối đo lường (cân điện tử),
ADC tích phân 2 sườn dốc hình 6.21:
– Loadcell (s) => khuếch đại + bảo vệ, chống sét =>
2V... +2V => ICL7135 => PPI => ISAbus => PC
• Hình 6.23: Ghép nối Thu thập số liệu nhiều
kênh, ADC0809, xấp xỉ liên tiếp (ví dụ trạm
trộn bê tông, thức ăn gia súc, phân bón
NPK, xi măng, clinker...). Hình 6.24 Timing
diagram of ADC0809.
46
Ch6 Analog 91H×nh 6.21. Interfacing to the ICL - 7135 ADC
Ch6 Analog 92
ICL 7135 TP2SD ADC
• Input: -2V..+2V, 1.000V Uref,
• Digital:
– 4 ½ digit, -19999 .. + 19999
– 4 bit BCD out (8-4-2-1), multiplexed, thời gian out 1
số là 2ms
– 5 digit select bit ten thousand, thousand, hundred,
tens and unit, các bit ứng với tổ hợp BCD out
– Thời gian chuyển đổi là 400ms @f clock = 100kHz
=> có 40 chu kỳ out số đầy đủ, mỗi chu kỳ gồm 5
chữ số
– Có 1 chu kỳ đầu (gồm 5 lần ra số) có xung -strobe
47
Ch6 Analog 93
• BT: xây dựng ứng dụng ghép nối để thu
thập số đo từ cân điện tử, dùng:
– VĐK (mà bạn nghiên cứu)
– Sơ đồ ghép nối, pining - mô tả chức năng hoàn
chỉnh
– Giải thuật
Ch6 Analog 94H×nh 6.23. Interfacing to the ADC 0809
www.nselectronics.com/product/interface/ad-da
48
Ch6 Analog 95
ADC0809 National Semiconductor
• ADC 8 bit, 8 Analog Input Channels, selected by
3 addr bit A2, A1, A0
• Conversion time 100s @ clock freq.=640kHz
• 05V Analog Input Volt.; Ref. Volt 5.00V
• Signals/Pins:
– 8 data bit out - 01 EOC = П
– 01 start = П - Stobe = П
– ALE = П latch address
Có thể nối STROBE với ALE, giảm t/h đ/k
Ch6 Analog 96
• Operation:
– Channel Select: 000 111, 1 of 8 channel
selected
– Starting: set start = П, delay #3s
– Delay 110 s, waiting for ADC converting or
poll EOC for П or IRQ
– Set Strobe = П to open 3 state output gate,
reading data
ADC0809 National Semiconductor
49
Ch6 Analog 97
Hình 6.25. Timing diagram of ADC 0809
Ch6 Analog 98
Hình 6.26. AD 574/AD1674: 8/12 bit, 35us/10us,
Int. Clk & Ref. Volt.
50
Ch6 Analog 99
Ch6 Analog 100
6.4.6. Multi I/O card:Hình 6.27
• Dùng 01 PPI8255, 01 DAC n bit + OpAmp,
01 analog comparator, 01 analog MUX để
tạo:
– 01 Analog Out channel (8/12 bit)
– 8 channels of analog Input (range ~ dac out)
theo nguyên lý counting hay xấp xỉ liên tiếp
– Digital Inputs (TTL), có thể thêm bộ cách ly
quang học,
– Digital Outputs, có thể có relay_out
51
Ch6 Analog 101
Hình 6.27. Multi IO card: DI/ DO/ AI/ AO
Ch6 Analog 102
6.4.7. Case Study: Ghép nối analog
dùng VĐK Atmega series
• 10-bit Resolution
• 0.5 LSB Integral Non-linearity
• 2 LSB Absolute Accuracy
• 13 - 260 us Conversion Time
• Up to 15 kSPs at Maximum Resolution
• 6-16 Multiplexed Single Ended Input Channels
• Differential Input Channel
• Optional Left Adjustment for ADC Result Readout
• 0 - VCC ADC Input Voltage Range
• Selectable 2.56V ADC Reference Voltage
• Free Running or Single Conversion Mode
• Interrupt on ADC Conversion Complete
• Sleep Mode Noise Canceler
52
Ch6 Analog 103
6.4.7. Case Study: Ghép nối analog dùng VĐK
Ch6 Analog 104
6.4.7. THAM KHẢO (Y/c bình thường đ/v
CQ)
• ADC 0809/0816: 8/16 input channels of
0..5V, 8bit, 100s
• ADC0800 (MM5357 Motorola) 8bit, 40s
• AD 574/AD1674, AnalogDevice, 12bit,
35/10s, AD7914...
• Nâng cao:
– CODEC TP3057, AC’97...
– AD7914, ADC124S101CIMM ($2.21)
53
Ch6 Analog 105
Ch6 Analog 106
54
Ch6 Analog 107
Ch6 Analog 108
55
Ch6 Analog 109
Ghép nối DAC: DAC 0800/8; DAC1210 (12 bit) với hệ
VXL bất kỳ (ISA bus, LPT, Micro Controllers...) tạo
điện áp analog, tạo các hàm
ADC tích phân 2 sườn: ICL7109/ ICL7135...
SA ADCs: ADC0800/4; ADC 0808/9; AD574/AD1674
, adi.com (Analog Device Inc. adi.com)
Serial ADC, 5V, 100k - 10 MSps ghép với FPGA
(www.national.com, Analog Devices –
www.analog.com)
BÀI TẬP CHƯƠNG 6
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_thiet_bi_ngoai_vi_va_ky_thuat_ghep_noi_chuong_6_an.pdf