Bài giảng Thiết kế hệ thống điều khiển điện tử công suất - Thiết kế điều khiển cho bộ biến đổi Boost
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – PID
11/2015 15
Khi không có bộ bù, theo đồ thị Bode Hình 10.7 có tần số cắt xấp xỉ 9,95kHz
và độ dự trữ pha là PM = - 1,980. Hệ kín không ổn định.
Ta sẽ thiết kế bộ bù có cấu trúc theo để có tần số cắt đạt được 1,5kHz (theo
các điều kiện ràng buộc ở bước 6-8) và có độ dự trữ pha mong muốn là PM =550.
Hoặc ta có thể dùng lệnh Matlab để xác định biên độ tại tần số 1,5kHz của
hàm truyền đạt như sau:
Sử dụng lệnh [mag,phase]=bode(Gvd,2*pi*1500) ta có:
Dự trữ pha của hàm truyền đạt (1.25) là PM = - 1,980 nên pha của bộ điều
chỉnh tại tần số cắt sẽ là theo (1.11). Do đó, theo (1.8) tần số của điểm không
và điểm cực của bộ bù được tính như sau:
20 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 395 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Thiết kế hệ thống điều khiển điện tử công suất - Thiết kế điều khiển cho bộ biến đổi Boost, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/2015 1
HỌC PHẦN: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀUKHIỂN
ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT (EE4336)
THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN CHO BỘ BIẾN ĐỔI BOOST
TS. Trần Trọng Minh, TS.Vũ Hoàng Phương
BM. Tự động hóa CN – Viện Điện
Trường đại học Bách khoa Hà Nội
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ CẤU TRÚC ĐK
11/2015 2
BBĐ kiểu Boost: điện áp nguồn 5V, điện áp ra 18V cho dòng tải
3A (R = 3Ω), L =20µH, C= 480µF, fs = 200kHz, rC = 8e-3Ω.
Điều khiển theo điện áp (Voltage mode, Direct mode)
Nhận xét kết quả mô phỏng.
Sơ đồ mạch lực bộ biến đổi Boost
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
11/2015 3
Cấu trúc điều khiển DC/DC theo điện áp (Voltage mode)
Yêu cầu: Đưa ra cấu trúc và tổng hợp tham số cho bộ điều
chỉnh điện áp (Voltage controller).
*
ou
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
11/2015 4
Cấu trúc điều khiển DC/DC theo điện áp dựa trên mô
hình tín hiệu nhỏ
vgG s
outZ s
vdG s
ˆ
gu
tˆi
dˆ
ˆ
ou
1
mV
cG s
H s
*ˆ
ou
ˆ
cv
ˆ 0
ˆ 0
ˆ 0
ˆ 0
ˆ 0
ˆ 0
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
g
t
t
g
o
vd
u
i
o
vg
dg
i
o
out
dt
u
u s
G s
d s
u s
G s
u s
u s
Z s
i s
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
11/2015 5
Khi có bộ điều chỉnh Gc(s) các quan hệ hàm truyền mới:
*
/
ˆ ˆ ˆ
1 / 1 /
ˆ
1 /
vgc vd m
o o in
c vd m c vd m
out
t
c vd m
G sG s G s V
u s u s u s
H s G s G s V H s G s G s V
Z s
i s
H s G s G s V
*
1 ˆˆ ˆ ˆ
1 1 1
vg out
o o in t
G sT s Z s
u s u s u s i s
H s T s T s T s
*ˆ 0
ˆ 0
ˆ
ˆ 1
o
t
vgo
ug
i
G su s
u s T s
*ˆ 0
ˆ 0
ˆ
ˆ 1
o
in
o out
ut
u
u s Z s
T si s
* ˆ 0
ˆ 0
ˆ 1
ˆ 1
t
g
o
io
u
u s T s
u s H s T s
11/2015 6
Hàm truyền điện áp đầu ra
và hệ số điều chế (Vm = 1,
H(s) =1):
Trong đó:
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
2
0 0 0
1 1
1
o esr RHP
vd vdo
s s
v s
G s G
d s s s
Q
2
0
0
2
1 0.7222
64.8
1
1
4.1447
2 2
1
451.2134
2 2
1
3.6841
2 2
1 8.1650
g
o
g
vdo
esr
esr
c
RHP
RHP
V
D
V
V
G
D
f kHz
rC
D
f Hz
LC
R D
f kHz
L
C
Q D R
L
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
11/2015 7
Hàm truyền
Gvd(s) có tần số
cắt 9,95kHz và
độ dự trữ pha là
PM = -1,980. Hệ
kín không ổn
định
Đồ thị Bode của hàm truyền đạt Gvd(s)
Bode Diagram
Frequency (kHz)
10
-2
10
-1
10
0
10
1
10
2
-225
-180
-135
-90
-45
0
System: Gvd
Phase Margin (deg): -1.98
Delay Margin (sec): 9.99e-05
At frequency (kHz): 9.95
Closed loop stable? NoP
h
a
s
e
(
d
e
g
)
-20
0
20
40
60
System: Gvd
Gain Margin (dB): -17.1
At frequency (kHz): 1.52
Closed loop stable? No
System: Gvd
Frequency (kHz): 0.457
Magnitude (dB): 53.9
M
a
g
n
itu
d
e
(
d
B
)
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
11/2015 8
Cấu trúc của bộ bù (Compensator) loại III
1 2
1
1 2
1 1
1
1 1
z z
c co
p p
s s
G s G
s s s
Cấu trúc của bộ bù PID (lead – lag):
1
1 1
1
L
z
c c c c
p
s
s
G s K K G s
s
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – BỘ BÙ LOẠI III
11/2015 9
Các bước thực hiện cho để thiết kế bộ bù loại III cho bộ biến đổi Boost được
thực hiện lần lượt theo 8 bước như sau []:
Bước 1: Một điểm cực được đặt tại gốc mặt phằng phức (mạch vòng có chứa
thành phần tích phân).
Bước 2: Các tần số điểm không (zeros) được đặt tại lân cận tại tần số cộng
hưởng của đối tượng (hàm truyền quan hệ giữa điện áp đầu ra và hệ số điều chế).
Như vậy ta có:
1 2
450
z z o
f f f Hz
Bước 3: Tần số điểm cực thứ 2 được đặt trùng với tần số tại điểm ESR của đối
tượng (hàm truyền quan hệ giữa điện áp đầu ra và hệ số điều chế).
1
4.1447
p esr
f f kHz
Bước 4: Tần số điểm cực thứ 3 được đặt trùng với tần số tại điểm RHP của
đối tượng (hàm truyền quan hệ giữa điện áp đầu ra và hệ số điều chế).
2
3.6841
p RHP
f f kHz
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – BỘ BÙ LOẠI III
11/2015 10
Bước 5: Nếu tần số tại điểm ESR và RHP của đối tượng lớn hơn 1/2 tần số phát
xung của bộ biến đổi thì tần số các điểm cực được đặt bằng 1/2 tần số phát xung
(kiểm tra lại điều kiện chọn các điểm cực)
Bước 6: Tần số cắt (fc) nên bé hơn 1/10 tần số phát xung của bộ biến đổi.
Bước 7: Tần số cắt (fc) nên bé hơn 1/5 tần số RHP của của đối tượng (hàm truyền
quan hệ giữa điện áp đầu ra và hệ số điều chế).
Bước 8: Tần số cắt (fc) nên lớn hơn ít nhất 2 tần số cộng hưởng của của đối tượng
(hàm truyền quan hệ giữa điện áp đầu ra và hệ số điều chế).
Từ bước 6 đến bước 8 ta chọn tần số cắt fc = 1,5kHz.
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – BỘ BÙ LOẠI III
11/2015 11
Sử dụng lệnh [mag,phase]=bode(Gvd,2*pi*1000) ta có biên độ và pha của đối
tượng Gvd(s) tại tần số 1kHz là:
Sử dụng lệnh [mag,phase]=bode(Gc1,2*pi*1000) ta có biên độ và pha của hàm
truyền Gc1(s) (hàm truyền của bộ bù chỉ có 2 điểm không, 2 điểm cực và 1 điểm
cực tại gốc tọa độ) tại tần số 1kHz là:
0
17,6151
arc 182,3480
c
c c
vd
G j
G j
1
0
1
5,5710
arc 102,7937
c
c c
c
c
G j
G j
Biên độ của bộ bù được xác đinh:
1
1 1
0,0102
17,6151 5,5710
c c
c
vd c
K
G j G j
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – BỘ BÙ LOẠI III
11/2015 12
-80
-60
-40
-20
0
20
40
M
a
g
n
itu
d
e
(
d
B
)
Bode Diagram
Frequency (kHz)
10
-2
10
-1
10
0
10
1
10
2
10
3
90
180
270
360 System: untitled1
Phase Margin (deg): 44.8
Delay Margin (sec): 0.000124
At frequency (kHz): 1
Closed loop stable? Yes
P
h
a
s
e
(
d
e
g
)
Đồ thị Bode của hàm truyền đạt
vòng hở (Gvd.Gc).
Hàm truyền
Gc(s)Gvd(s) có
tần số cắt 1kHz
và độ dự trữ pha
là PM = 44,8. Hệ
kín ổn định
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – BỘ BÙ LOẠI III
11/2015 13
//Chương trình Matlab (m-file) tính toán tham số bộ bù loại III
clear all
clc
%%
% Tham so bo bien doi boost
rC=80e-3; %esr
rL=0;
C = 480e-6; %tu dien
L = 20e-6; %cuon cam
R = 6; %Tai thuan tro
Vo=18; %gia tri xac lap dien ap tren tu
Vg=5; %gia tri xac lap dien ap dau vao
D = 1-Vg/Vo; %He so dieu che
IL=Vo/((1-D)*R);%gia tri xac lap dong qua cuon cam
%ham truyen giua dien ap dau ra va he so dieu che
w_esr=1/(rC*C);
w_RHP=R*(1-D)*(1-D)/L;
Q=(1-D)*R*sqrt(C/L);
w0=(1-D)/sqrt(L*C);
Gvdo=Vg/((1-D)*(1-D));
num=Gvdo*[-1/(w_esr*w_RHP) (1/w_esr)-(1/w_RHP) 1];
den=[1/(w0*w0) 1/(Q*w0) 1];
Gvd=tf(num,den);
%ham truyen bo bu
wz1=2*pi*200; %chon bang tan so fo = 200Hz
wz2=2*pi*200; %chon bang tan so fo = 200Hz
wp1=w_esr;
wp2=w_RHP;
numc=[1/(wz1*wz2) (1/wz1)+(1/wz2) 1];
denc=[1/(wp1*wp2) (1/wp1)+(1/wp2) 1];
Gc1=tf(numc,denc)*tf(1,[1 0]);%ham truyen
bo bu voi kc=1
fc=1500; %tan so cat 1,5kHz
[mag1,phase1]=bode(Gvd,2*pi*fc);
[mag2,phase2]=bode(Gc1,2*pi*fc);
kc=1/(mag1*mag2);
Gc=kc*Gc1;
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG – LEAD (PD)
11/2015 14
0
0.2
0.4
0.6
0.8
duty cycle
-5
0
5
10
15
vO(V)
iL(A)
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1
0
5
10
15
20
t(s)
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – PID
11/2015 15
Khi không có bộ bù, theo đồ thị Bode Hình 10.7 có tần số cắt xấp xỉ 9,95kHz
và độ dự trữ pha là PM = - 1,980. Hệ kín không ổn định.
Ta sẽ thiết kế bộ bù có cấu trúc theo để có tần số cắt đạt được 1,5kHz (theo
các điều kiện ràng buộc ở bước 6-8) và có độ dự trữ pha mong muốn là PM =550.
Hoặc ta có thể dùng lệnh Matlab để xác định biên độ tại tần số 1,5kHz của
hàm truyền đạt như sau:
Sử dụng lệnh [mag,phase]=bode(Gvd,2*pi*1500) ta có:
0
17,6151
arc 182,3480
c
c c
vd
G j
G j
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – PID
11/2015 16
Dự trữ pha của hàm truyền đạt (1.25) là PM = - 1,980 nên pha của bộ điều
chỉnh tại tần số cắt sẽ là theo (1.11). Do đó, theo (1.8) tần số của điểm không
và điểm cực của bộ bù được tính như sau:
0
0
0
0
1 sin 56,98
3,26
1 sin 56,98
1 sin 56,98
30,63
1 sin 56,98
z c
p c
f f kHz
f f kHz
Thành phần có giá trị để thỏa mãn biên độ của hệ thống có giá trị bằng 1 ở tần
số cắt .
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – PID
11/2015 17
-20
0
20
40
60
M
a
g
n
itu
d
e
(
d
B
)
Bode Diagram
Frequency (kHz)
10
-3
10
-2
10
-1
10
0
10
1
10
2
-180
-135
-90
-45
0
45
System: untitled1
Phase Margin (deg): 52.1
Delay Margin (sec): 9.66e-05
At frequency (kHz): 1.5
Closed loop stable? Yes
P
h
a
s
e
(
d
e
g
)
Đồ thị Bode của hàm truyền đạt
vòng hở (Gvd.Gc).
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – PID
11/2015 18
//Chương trình Matlab (m-file) tính
toán tham số bộ Lead-Lag (PID)
clear all
clc
%%
% Tham so bo bien doi boost
rC=80e-3; %esr
rL=0;
C = 480e-6; %tu dien
L = 20e-6; %cuon cam
R = 6; %Tai thuan tro
Vo=18; %gia tri xac lap dien ap tren tu
Vg=5; %gia tri xac lap dien ap dau vao
D = 1-Vg/Vo; %He so dieu che
IL=Vo/((1-D)*R);%gia tri xac lap dong qua
cuon cam
%ham truyen giua dien ap dau ra va he so dieu che
w_esr=1/(rC*C);
w_RHP=R*(1-D)*(1-D)/L;
Q=(1-D)*R*sqrt(C/L);
w0=(1-D)/sqrt(L*C);
Gvdo=Vg/((1-D)*(1-D));
num=Gvdo*[-1/(w_esr*w_RHP) (1/w_esr)-(1/w_RHP) 1];
den=[1/(w0*w0) 1/(Q*w0) 1];
Gvd=tf(num,den);
%ham truyen bo bu
fc=1500; %tan so cat 1,5kHz
PM=55; %Du tru pha 55 degree
[mag1,phase1]=bode(Gvd,2*pi*fc);
theta=PM-(phase1+180);%tinh pha bo bu Lead - Lag
fz=fc*sqrt((1-sin(theta*pi/180))/(1+sin(theta*pi/180)));
fp=fc*sqrt((1+sin(theta*pi/180))/(1-sin(theta*pi/180)));
fl=fc/20;
numc=[1/(2*pi*fz) 1];
denc=[1/(2*pi*fp) 1];
Gc1=tf(numc,denc)*tf([1 2*pi*fl],[1 0]);
[mag2,phase2]=bode(Gc1,2*pi*fc);
kc=1/(mag1*mag2);
Gc=kc*Gc1;
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – PID
11/2015 19
0
0.2
0.4
0.6
0.8
duty cyle
0
2
4
6
8
10
12
iL(A)
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1
0
5
10
15
20
t(s)
vO(V)
NHẬN XÉT
11/2015 20
Chất lượng điều khiển: độ quá điều khiển, sai lệch tĩnh,
ảnh hưởng khi nhiễu tác động (điện áp nguồn hoặc tải
thay đổi).?
Giới hạn dòng điện?
Nếu tải có dạng khác: acquy hoặc DC motor
Giả thiết phần tử (L, C, van bán dẫn) lý tưởng không
đúng?
Tương thích với phần tử nào thực hiện: tương tự, số?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_thiet_ke_he_thong_dieu_khien_dien_tu_cong_suat_thi.pdf