Bài giảng Thiết kế hệ thống điều khiển điện tử công suất - Thiết kế điều khiển cho bộ biến đổi Buck
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
Hàm truyền Gvd(s) có
tần số cắt xấp xỉ 5,5kHz
và độ dự trữ pha là PM
= 1,160.
Mục tiêu: Thiết kế bộ
bù có cấu trúc theo để
có tần số cắt fc =
Đồ thị Bode của hàm truyền 10kHz và PM = 550.
NHẬN XÉT
Chất lượng điều khiển: độ quá điều khiển, sai lệch tĩnh,
ảnh hưởng khi nhiễu tác động (điện áp nguồn hoặc tải
thay đổi) .?
Giới hạn dòng điện?
Nếu tải có dạng khác: acquy hoặc DC motor
Giả thiết phần tử (L, C, van bán dẫn) lý tưởng không
đúng?
Tương thích với phần tử nào thực hiện: tương tự, số?
26 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 360 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thiết kế hệ thống điều khiển điện tử công suất - Thiết kế điều khiển cho bộ biến đổi Buck, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/2015 1
HỌC PHẦN: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀUKHIỂN
ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT (EE4336)
THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN CHO BỘ BIẾN ĐỔI BUCK
TS. Trần Trọng Minh, TS.Vũ Hoàng Phương
BM. Tự động hóa CN – Viện Điện
Trường đại học Bách khoa Hà Nội
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ CẤU TRÚC ĐK
11/2015 2
BBĐ kiểu Buck: điện áp nguồn 28V, điện áp ra 15V cho
dòng tải 5A (R = 3Ω), L =50µH, C= 500µF, fs = 100kHz.
Điều khiển theo điện áp (Voltage mode, Direct mode)
Nhận xét kết quả mô phỏng.
Sơ đồ mạch lực bộ biến đổi Buck
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
11/2015 3
Cấu trúc điều khiển DC/DC theo điện áp (Voltage mode)
Yêu cầu: Đưa ra cấu trúc và tổng hợp tham số cho bộ điều
chỉnh điện áp (Voltage controller).
*
ou
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
11/2015 4
Cấu trúc điều khiển DC/DC theo điện áp dựa trên mô
hình tín hiệu nhỏ
vgG s
outZ s
vdG s
ˆ
gu
tˆi
dˆ
ˆ
ou
1
mV
cG s
H s
*ˆ
ou
ˆ
cv
ˆ 0
ˆ 0
ˆ 0
ˆ 0
ˆ 0
ˆ 0
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
g
t
t
g
o
vd
u
i
o
vg
dg
i
o
out
dt
u
u s
G s
d s
u s
G s
u s
u s
Z s
i s
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
11/2015 5
Khi có bộ điều chỉnh Gc(s) các quan hệ hàm truyền mới:
*
/
ˆ ˆ ˆ
1 / 1 /
ˆ
1 /
vgc vd m
o o in
c vd m c vd m
out
t
c vd m
G sG s G s V
u s u s u s
H s G s G s V H s G s G s V
Z s
i s
H s G s G s V
*
1 ˆˆ ˆ ˆ
1 1 1
vg out
o o in t
G sT s Z s
u s u s u s i s
H s T s T s T s
*ˆ 0
ˆ 0
ˆ
ˆ 1
o
t
vgo
ug
i
G su s
u s T s
*ˆ 0
ˆ 0
ˆ
ˆ 1
o
in
o out
ut
u
u s Z s
T si s
* ˆ 0
ˆ 0
ˆ 1
ˆ 1
t
g
o
io
u
u s T s
u s H s T s
11/2015 6
Hàm truyền điện áp đầu ra và hệ số điều chế (Vm = 1,
H(s) =1):
2
2
0 0 0
ˆ
ˆ
1
1
o in
vd
vd vdo
u s RV
G s
R Ls RLCsd s
G s G
s s
Q
Trong đó:
0
0
0
28
1
1
2 2
9,5 (19,5dB)
vdo in
G V V
f kHz
LC
C
Q R
L
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
11/2015 7
Cấu trúc điều khiển trực tiếp cho bộ biến đổi kiểu buck
*ˆ
ou cG s vdG s
vgG s
ˆ
gu
ˆ
oudˆ
Hàm truyền điện áp đầu ra và điện áp đầu vào
2
ˆ
ˆ
o
vg
in
u s DR
G
u s R Ls RLCs
Cấu trúc điều khiển trực tiếp bộ biến đổi
kiểu buck với tín hiệu nhỏ
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
11/2015 8
10
2
10
3
10
4
-180
-135
-90
-45
0
P
h
a
s
e
(
d
e
g
)
Bode Diagram
Frequency (Hz)
0
1
2
3
4
5
6
System: Gvg
Frequency (Hz): 101
Magnitude (abs): 0.541
M
a
g
n
itu
d
e
(
a
b
s
)
Đồ thị Bode của hàm truyền đạt Gvg(s)
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
11/2015 9
Bode Diagram
Frequency (Hz)
10
2
10
3
10
4
-180
-135
-90
-45
0
System: Gvd
Phase Margin (deg): 1.16
Delay Margin (sec): 5.95e-007
At frequency (Hz): 5.42e+003
Closed Loop Stable? Yes
P
h
a
s
e
(
d
e
g
)
-20
0
20
40
60
System: Gvd
Peak gain (dB): 48.5
At frequency (Hz): 1e+003
System: Gvd
Frequency (Hz): 101
Magnitude (dB): 29
System: Gvd
Frequency (Hz): 5.44e+003
Magnitude (dB): -0.0481
M
a
g
n
itu
d
e
(
d
B
)
Hàm truyền Gvd(s) có
tần số cắt xấp xỉ 5,5kHz
và độ dự trữ pha là PM
= 1,160.
Mục tiêu: Thiết kế bộ
bù có cấu trúc theo để
có tần số cắt fc =
10kHz và PM = 550.Đồ thị Bode của hàm truyền
đạt Gvd(s)
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
11/2015 10
Cấu trúc của bộ bù (Compensator) Lead (PD):
1
1
1
z
c co
p
s
G s G
s
Cấu trúc của bộ bù PID (lead – lag):
2
1
1
1
z L
c co
p
s
G s G
ss
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – LEAD(PD)
11/2015 11
Biên độ tại tần số 10kHz của hàm truyền đạt Gvd (s)
được tính là:
2
0 0.28 -11.0568dB
vdo
c
f
G
f
Sử dụng lệnh : [mag,phase]=bode(Gvd,2*pi*10e+3)
2 10 3
0
2 10 3 2 10 3
0,2866
arc -179.3859
vd e
vd e
G j
G j
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – LEAD(PD)
11/2015 12
Pha của bộ điều chỉnh tại tần số cắt:
Tần số của điểm không và điểm cực của bộ bù được
tính như sau:
0
0
arc 180 arc
arc 53,85
C C
C
c PM dt
c
G j G j
G j
0
0
0
0
1 sin 53,84
3,26
1 sin 53,84
1 sin 53,84
30,63
1 sin 53,84
z c
p c
f f kHz
f f kHz
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – LEAD(PD)
11/2015 13
Gco_PD có giá trị để thỏa mãn biên độ của hàm truyền hở
bằng 1 ở tần số cắt (tần số cắt của hệ hở bằng fc ):
2
0
_
1
1,13
p
co PD vdo
z c
co
f f
G G
f f
G
Note: có thể dùng câu lệnh Matlab để tính Gco_PD
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – LEAD(PD)
11/2015 14
Bode Diagram
Frequency (Hz)
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
-180
-135
-90
-45
0
45
System: sys
Phase Margin (deg): 54.5
Delay Margin (sec): 1.52e-005
At frequency (Hz): 9.94e+003
Closed Loop Stable? Yes
P
h
a
s
e
(
d
e
g
)
-100
-50
0
50
System: sys
Frequency (Hz): 9.89e+003
Magnitude (dB): 0.0574
M
a
g
n
itu
d
e
(
d
B
)
Đồ thị Bode của hàm truyền
đạt Gc(s)*Gvd(s)
Tìm được cấu trúc và
tham số bộ bù.
Kiểm chứng trong cấu
trúc điều khiển DC/DC
theo điện áp
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG – LEAD (PD)
11/2015 15
0 0.001 0.002 0.003 0.004 0.005 0.006 0.007 0.008 0.009 0.01
0
5
10
15
20
25
t(s)
Di
en
a
p
ra
(V
)
uC(a)
uC(s)
uC(ref)
a. Điện áp ra
Kết quả mô phỏng Buck converter
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG – LEAD (PD)
11/2015 16
0 0.001 0.002 0.003 0.004 0.005 0.006 0.007 0.008 0.009 0.01
-50
0
50
100
150
t(s)
Do
ng
d
ie
n
qu
a
cu
on
c
am
(A
)
iL(a)
iL(s)
b. Dòng điện chảy qua cuộn cảm
Kết quả mô phỏng Buck converter
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG – LEAD (PD)
11/2015 17
a. Điện áp ra
Kết quả mô phỏng Buck converter khi điện áp
nguồn có đập mạch với biên độ 1V, tần số 100Hz
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1
0
5
10
15
20
25
t(s)
Die
n a
p r
a (
V)
uC(ref)
uC(s) uC(a)
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG – LEAD (PD)
11/2015 18
Đập mạch điện áp ra (zoom)
Kết quả mô phỏng Buck converter khi điện áp
nguồn có đập mạch với biên độ 1V, tần số 100Hz
0.02 0.022 0.024 0.026 0.028 0.03 0.032 0.034 0.036 0.038 0.04
14.5
14.51
14.52
14.53
14.54
14.55
14.56
t(s)
Di
en
a
p
ra
(V
)
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – PID
11/2015 19
Bode Diagram
Frequency (Hz)
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
-180
-135
-90
-45
0
System: sys
Phase Margin (deg): 51.6
Delay Margin (sec): 1.45e-005
At frequency (Hz): 9.88e+003
Closed Loop Stable? Yes
P
h
a
s
e
(
d
e
g
)
-100
-50
0
50
100
M
a
g
n
itu
d
e
(
d
B
)
Đồ thị Bode của hàm truyền
đạt Gc2(s)*Gvd(s)
fL ≤ 1/10 tần số cắt fc
fL, fL được giữ nguyên
giống như PD.
Gco được tính:
2 2
0
_
1 1
1,12
pL
co PID vdo
c z c
co
f ff
G G
f f f
G
Hoặc dùng lệnh Matlab.
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – PID
11/2015 20
Ảnh hưởng điện áp nguồn tác động điện áp ra BBĐ Buck
*ˆ 0ou cG s vdG s
vgG s
ˆ
inu
ˆ
oudˆ
*
0 0
1
vgo
g c vdv s
G sv s
T s
v s G s G s
Hàm truyền giữa điện áp đầu ra và điện áp đầu vào
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – PID
11/2015 21
Sử dụng lệnh [mag,phase]=bode(T,2*pi*100) ta có:
2 100
0
2 100 2 100
0,0033
arc 76,77
T j
T j
Sử dụng lệnh [mag,phase]=bode(Gvg,2*pi*100) ta có:
2 100
0
2 100 2 100
0,54
arc 0,61
vg
vg
G j
G j
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG – PID
11/2015 22
Điện áp ra
Kết quả mô phỏng Buck converter
0 0.001 0.002 0.003 0.004 0.005 0.006 0.007 0.008 0.009 0.01
0
5
10
15
20
25
30
t(s)
Di
en
a
p
ra
(V
)
uC(s)
uC(a)
uC(ref)
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG – PID
11/2015 23
b.Dòng điện chảy qua cuộn cảm
Kết quả mô phỏng Buck converter
0 0.001 0.002 0.003 0.004 0.005 0.006 0.007 0.008 0.009 0.01
-50
0
50
100
150
t(s)
Do
ng
d
ien
q
ua
c
uo
n
ca
m
(A
)
iL(a)
iL(s)
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG – PID
11/2015 24
a. Điện áp ra
Kết quả mô phỏng Buck converter khi điện áp
nguồn có đập mạch với biên độ 1V, tần số 100Hz
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1
0
5
10
15
20
25
30
t(s)
Die
n a
p r
a (
V)
uC(s)
uC(a)
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG – PID
11/2015 25
b. Đập mạch điện áp ra (zoom)
Kết quả mô phỏng Buck converter khi điện áp
nguồn có đập mạch với biên độ 1V, tần số 100Hz
0.02 0.022 0.024 0.026 0.028 0.03 0.032 0.034 0.036 0.038 0.04
14.994
14.996
14.998
15
15.002
15.004
15.006
15.008
t(s)
Di
en
a
p
ra
(V
)
NHẬN XÉT
11/2015 26
Chất lượng điều khiển: độ quá điều khiển, sai lệch tĩnh,
ảnh hưởng khi nhiễu tác động (điện áp nguồn hoặc tải
thay đổi).?
Giới hạn dòng điện?
Nếu tải có dạng khác: acquy hoặc DC motor
Giả thiết phần tử (L, C, van bán dẫn) lý tưởng không
đúng?
Tương thích với phần tử nào thực hiện: tương tự, số?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_thiet_ke_he_thong_dieu_khien_dien_tu_cong_suat_thi.pdf