Bài giảng Thiết kế hệ thống điều khiển điện tử công suất - Thiết kế điều khiển tuyến tính cho bộ biến đổi nghị
Phương pháp tổng hợp để tìm tham số Kp, Ki giống như đối với bộ điều chỉnh dòng
điện kiểu cộng hưởng PR nghịch lưu nguồn áp một pha (Sẽ có hai kênh điều khiển
dòng điện tương ứng với từng thành phần dòng điện trên hệ tọa độ tĩnh αβ).
Phương pháp tổng hợp để tìm tham
số Kp, Ki giống như đối với bộ điều
chỉnh dòng điện kiểu cộng hưởng PR
nghịch lưu nguồn áp một pha (Sẽ có
hai kênh điều khiển dòng điện tương
ứng với từng thành phần dòng điện
trên hệ tọa độ tĩnh αβ).
25 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thiết kế hệ thống điều khiển điện tử công suất - Thiết kế điều khiển tuyến tính cho bộ biến đổi nghị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/2015 1
HỌC PHẦN: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀUKHIỂN
ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT (EE4336)
THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN TUYẾN TÍNH CHO BỘ BIẾN ĐỔI
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP BA PHA
TS. Trần Trọng Minh, TS.Vũ Hoàng Phương
BM. Tự động hóa CN – Viện Điện
Trường đại học Bách khoa Hà Nội
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
11/2015 2
Sơ đồ mạch lực nghịch lưu nguồn áp một pha
Phương pháp điều chế độ rộng xung (xem thêm slide
SVM)
Mạch vòng điều chỉnh dòng điện cho bộ biến đổi nghịch
lưu nguồn áp ba pha
Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn áp ba pha làm việc
độc lập
Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn áp ba pha làm việc ở
chế độ nối lưới.
SƠ ĐỒ MẠCH LỰC NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
MỘT PHA
11/2015 3
Hình 11.5 Sơ đồ mạch lực nghịch lưu nguồn áp ba pha
Van bán dẫn: MOSFET hoặc IGBT
LƯỚI ĐIỆN BA PHA
TẢI BA PHA: ĐỘNG CƠ XC BA
PHA.
BUS DC
power
Nghịch lưu nguồn áp một pha là bộ biến đổi gồm 4 van bán dẫn điều khiển hoàn
toàn: MOSFET, IGBTnối kiểu cầu H, ghép nối giữa nguồn xoay chiều và nguồn
điện một chiều
+
-
MÔ TẢ NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP 3 PHA BẰNG
CÁC HÀM CHUYỂN MẠCH
11/2015 4
Hình 11.5 Mô hình nghịch lưu nguồn áp ba pha được
mô tả bởi khóa chuyển mạch
VAN BÁN DẪN ĐƯỢC COI LÀ CÁC KHÓA ĐÓNG/CẮT LÝ TƯỞNG
2dcU
2dcU
Điện áp trên tải được viết lại dựa
trên hàm chuyển mạch như sau:
2
3 2
2
3 2
2
3 2
a b c dc
an
b a c dc
bn
c b a dc
cn
S S S U
u
S S S U
u
S S S U
u
Điện áp giữa điểm trung tính sơ đồ mạch nghịch lưu và điểm trung tính của tải
6
an aN nN
dc
nN aN an a b c
u u u
U
u u u S S S
MẠCH VÒNG ĐIỀU CHỈNH DÒNG ĐIỆN
11/2015 5
su Lu
Si
*
si cG s
si
PWMG s
*
su
Sơ đồ mạch điện thay thế mạch vòng dòng điện nghịch lưu
nguồn áp ba pha (xét với thành phần sóng hài bậc 1)
uL: + Điện áp lưới
– chế độ nối lưới
+ Điện áp trên
tụ lọc đầu ra mạch
nghịch lưu – chế
độ độc lập
Phương trình cân bằng điện áp mạch điện tương đương
Sa
sa L sa La
sb
sb L sb Lb
sc
sc L sc Lc
di
u r i L u
dt
di
u r i L u
dt
di
u r i L u
dt
s
s L s L
s
s L s L
di
u r i L u
dt
di
u r i L u
dt
sd
sd L sd s sq Ld
sq
sq L sq s sd Lq
di
u r i L Li u
dt
di
u r i L Li u
dt
PARK
CLAKE
MẠCH VÒNG ĐIỀU CHỈNH DÒNG ĐIỆN
11/2015 6
Sai lệch điều khiển được xác định:
Biểu điện vector điện áp và dòng điện trên các
hệ trục tọa độ
1
2
3
u
u v
i i
i i i
PHÉP BIẾN ĐỔI CLARKE
d s s
q s s
i i cos i sin
i i sin i cos
PHÉP BIẾN ĐỔI PARK
MẠCH VÒNG ĐIỀU CHỈNH DÒNG ĐIỆN
11/2015 7
Cấu trúc điều khiển dòng điện trên hệ tọa độ tĩnh αβ
*
su
*
su
*
si
*
si
si
si
Cấu trúc điều khiển dòng điện trên hệ tọa độ
tĩnh αβ
22
1 0
ik
c p
k
K s
G s K
s k
Phương pháp tổng hợp để tìm tham số Kp, Ki giống như đối với bộ điều chỉnh dòng
điện kiểu cộng hưởng PR nghịch lưu nguồn áp một pha (Sẽ có hai kênh điều khiển
dòng điện tương ứng với từng thành phần dòng điện trên hệ tọa độ tĩnh αβ).
MẠCH VÒNG ĐIỀU CHỈNH DÒNG ĐIỆN
11/2015 8
Cấu trúc điều khiển dòng điện trên hệ tọa độ quay dq
sd d Ld sq
sq q Lq sd
u u u L i
u u u L i
Nếu đặt ∆ud, ∆uq là điện áp rơi trên cuộn
cảm
Thành phần điện áp ∆ud, ∆uq sẽ được bù bởi
bộ điều chỉnh dòng điện kiểu PI:
* *
* *
( - ) ( - )
( - ) ( - )
d p sd sd i sd sd
q p sq Sq i sq sq
u K i i K i i dt
u K i i K i i dt
*
sqi
sdi
sqi
*
sdu
*
sdi
*
squ
du
qu
Ldu
Lqu
Hình 6.12 Cấu trúc điều khiển dòng điện trên hệ tọa
độ quay dq
Phương pháp tổng hợp để tìm tham
số Kp, Ki giống như đối với bộ điều
chỉnh dòng điện kiểu cộng hưởng PR
nghịch lưu nguồn áp một pha (Sẽ có
hai kênh điều khiển dòng điện tương
ứng với từng thành phần dòng điện
trên hệ tọa độ tĩnh αβ).
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
11/2015 9
Hình 5.15 Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn áp một pha trong
chế độ làm việc độc lập (phương án A)
dq
abc
dq
dcU
*
sdi
*
sqi
sdu
squ
su
su
*
sdu
sdi
sqi
*
squ
abc
dq
squ
sdu
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
11/2015 10
A. Thiết kế theo cấu trúc điều khiển A
Hàm truyền vòng kín của mạch vòng điện áp:
* 2 2
p ip it
PR
t p i p i
K C s K CK s Kv s
T s
v s Cs K s K s K C s K C
Giả thiết dẫn dắt điện áp theo hàm truyền khâu dao động bậc 2:
C s G s
i
p
K
K
s
s
i*
si 1
Cs
*
sv
sv
2
2 2 2
2
2
n n
nd
n n
s
W s
s s
Tham số bộ điều chỉnh được xác định như sau:
2
2P n
I n
K C
K C
– hệ số tắt dần.
- tần số dao động riêng
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
11/2015 11
B. Thiết kế theo cấu trúc điều khiển B
Hàm truyền vòng kín của mạch vòng điện áp:
2 2
* 3 2 2 2C
p i p ot
PR
t p i o p o
K s K s Kv s
T s
v s Cs K s K s K
Thay s = jω ta có:
2
2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2
i p o
PR
i o p o
K K
T j
K C K
Thực hiện thiết kế tương tự cho bộ điều chỉnh PR ở mạch vòng dòng điện ta có:
2
C. .
p ib ib
K C
2 2
2
0 2 22. C. 2. .fb
p fb p fb
fb
i
K K CK
ωib: băng thông ban đầu
ωfb: băng thông kết thúc
(do ảnh hưởng bởi thành
phần tích phân thêm vào).
C s G s
2 2
0
i
p
K s
K
s
si
*
si 1
Cs
*
sv
sv
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
11/2015 12
Tham số mạch lực
Tải 3 pha đối xứng 20Ω ÷ 40Ω
Điện áp một chiều 700VDC
Mạch lọc LC 40μF
0,7mH
Tần số phát xung 5kHz
Giá trị hiệu dụng điện áp mỗi pha 220V
Tần số sóng hài cơ bản 50Hz
Tham số bộ điều khiển dòng điện
3,5
1000
Tham số điều khiển điện áp
0,2
250
pK
iK
pK
iK
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
11/2015 13a. Điện áp ra tải (cấu trúc B).
0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2
-400
-300
-200
-100
0
100
200
300
400
t(s)
uT
(
ab
c)
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
11/2015 14
b. Dòng điện đầu ra mạch nghịch lưu.
0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2
-40
-30
-20
-10
0
10
20
30
40
t (s)
iS
(A
)
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
11/2015 15
b. Hệ số điều chế cho mỗi nhánh van mạch nghịch lưu (SVM)
0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
t(s)
da
,d
b,
dc
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
11/2015 16d. Phân tích phổ điện áp tải
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
11/2015 17
Hình 5.15 Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn áp ba pha trong
chế độ làm việc nối lưới (chỉnh lưu tích cực).
S
1
S
3
S
5
S
2
S
6
S
4
C
dc
e
n
dq
abc
dq
dcu
*
sdi
*
sqi
sdu
squ
su
su
*sin
sin
*
dcu
sdi
sqi
nqe
nde
L
C
L
filter
L
t
L
f
C
f
R
f
it
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
11/2015 18
Cấu trúc vòng khóa pha
dt
*
Hình 6.1 Cấu trúc vòng khóa pha cho lưới điện ba pha (PLL-3)
CLAKE
PARK
cos( )
sin( ) ( )
nd n n
nq
n n n e
e E E
e E E E
Để tuyến tính hóa vòng khóa pha, hệ thống được giả định rằng nó đang ở trạng
thái có sai lệch là nhỏ so với trạng thái thực của lưới điện, nghĩa là có và
Dưới điều kiện đó, ta có:
=
≈
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
11/2015 19
Cấu trúc vòng khóa pha
*1
s
sinnE
i
p
K
K
s
1
s
*
Hình 5.12 Mạch vòng điều chỉnh thuật toán
vòng khóa pha
Hình 5.13. Sơ đồ tuyến tính hóa mạch vòng
khóa pha.
Hàm truyền kín của mạch vòng điều chỉnh góc pha:
2
( ) p i
p i
K s K
G s
s K s K
2
2 2 2
2 .
( )
2 .
n n
n n
s
G s
s s
2
2. .
p n
i n
K
K
Trong đó : Hệ số dao động tắt dần damping
Tần số dao động riêng
0 1
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
11/2015 20
Bỏ qua tổn thất bộ biến đổi nghịch lưu nguồn áp
và tải mắc ở phía mạch DC, ta có biểu thức sau:
21 3
2 2
C
load d d
dv
C
dt
P v i
Tuyến tính quanh điểm làm việc
c c c
d d d
d d d
v V v
i I i
v V v
Ta có:
2
1 3
2 2
c c
load d d d d
d
C
dt
V v
P I i V v
Bỏ qua các tín hiệu nhỏ bậc 2, ta có mối quan hệ:
c c
c c
dv dv
C C
dt dt
V v
loadP
3
2
d dI V d d d d d di V v I v i
0
1,5
d
c d
d cv
v V
i CV s
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
11/2015 21
Hình 5.13. Mạch vòng điện áp trên tụ (giả thiết hàm truyền kín
mạch vòng dòng điện là khâu tỷ lệ 1:1)
Hàm truyền kín của mạch vòng điều chỉnh điện áp trên tụ:
*
20
1,5
1,5g
c
p d i d
c c
p dc i dv
c c
v
v
K V K V
s
CV CV
K V K V
s s
CV CV
2
2 2 2
2 .
( )
2 .
n n
n n
s
G s
s s
2
2
1,5
1,5
n c
p
d
c
i n
d
V C
K
V
V C
K
V
Hệ số dao động tắt dần damping
Tần số dao động riêng
i
p
K
K
s
cv
*
cv 1,5 d
c
V
CV s
di
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
11/2015 22
Tham số mạch lực
Tải là nguồn dòng -20A ÷ 20A
Tụ một chiều 3300μF
Điện cảm L 3mH
Tần số phát xung 10kHz
Lượng đặt điện áp một chiều 700VDC
Tham số vòng khóa pha ba pha
Kp 50
Ki 5000
Tham số bộ điều khiển dòng điện
Cấu trúc kiểu PI Kp = , Ki =
Cấu trúc kiểu PR Kp = 10 , Ki = 5000
Tham số điều khiển điện áp
Ki 0,25
Ki 5
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
11/2015 23
a. Điện áp một chiều Vdc.
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8
550
600
650
700
750
800
t(s)
V
dc
(V
)
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
11/2015 24
a. Dòng điện đi vào lưới
0.2 0.22 0.24 0.26 0.28 0.3 0.32 0.34 0.36 0.38 0.4
-400
-300
-200
-100
0
100
200
300
400
t(s)
vS
a
(V
) &
iS
a
(A
)
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
11/2015 25
d. Phân tích phổ dòng điện đầu vào chỉnh lưu tích cực.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_thiet_ke_he_thong_dieu_khien_dien_tu_cong_suat_thi.pdf