Bài giảng Thiết kế logic số - Chương 4.4: Thiết kế các mạch số thông dụng - Hoàng Văn Phúc
Ứng dụng
Ưu điểm so với RAM thông thường:
- Đơn giản khi sử dụng (không có cổng địa chỉ)
Nhược điểm:
- Khó thiết kế
- Không truy cập được dữ liệu ngẫu nhiên
- Khối đệm truyền nhận
- Đồng bộ hóa các miền làm việc với clock
khác nhau
16 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 411 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Thiết kế logic số - Chương 4.4: Thiết kế các mạch số thông dụng - Hoàng Văn Phúc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4: Thiết kế các mạch số thông dụng
TS. Hoàng Văn Phúc
Bộ môn KT Xung, số, Vi xử lý
https://sites.google.com/site/phucvlsi/teaching
4/2017
Thiết kế logic số
(Digital logic design)
2
Nội dung: Thiết kế các khối nhớ
Thời lượng: 3 tiết bài giảng
Yêu cầu: Sinh viên có sự chuẩn bị sơ bộ
trước nội dụng bài học.
Mục đích, nội dung
3
ROM
M
x
N
-b
it
ADDR_deco
der
CS
ADDRESS
DATA_OUT
CLK
OE
Mảng nhớ
4
RAM
Thành phần gây trễ chủ yếu ? Decoder
Mảng nhớ
5
Giải mã địa chỉ cho bộ nhớ
Đặc điểm: Tốc độ tỷ lệ nghịch với dung lượng.
Decoder cấu trúc RAM 1D
kích thước 8*8 = 64
0
1
M*N
ADDR
DECODER
Nhiệm vụ: trỏ đúng địa chỉ ô nhớ cần truy cập.
6
Decoder của RAM 2D kích thước 8*8?
N N+1
(M-1)*N (M-1)*N+1
2N-1
M*N-1
0 1 N-1
ADDR
DECODER
ADDR
DECODER
Giải mã địa chỉ cho bộ nhớ (tiếp)
7
First In First Out (FIFO)
Ứng dụng
Ưu điểm so với RAM thông thường:
- Đơn giản khi sử dụng (không có cổng địa chỉ)
Nhược điểm:
- Khó thiết kế
- Không truy cập được dữ liệu ngẫu nhiên
- Khối đệm truyền nhận
- Đồng bộ hóa các miền làm việc với clock
khác nhau
8
FIFO (Based on Dual Port RAM)
M
x
N
-b
it
D
u
al
-p
o
rt
R
A
M
FIFO_STATE
(DataCNT)
WRITE
DATA_IN
READ
FIFO_EMPTY
FIFO_FULL
DATA_OUT
FIFO_WRITE
(WP counter)
FIFO_READ
(RP counter)
WP
RP
CHANEL A
CHANEL B
9
FIFO OPERATON
Reset: RP = 0, WP = 0, dataCNT = 0
WRITE: RP = RP, WP = WP + 1,
dataCNT = dataCNT + 1
10
READ: RP = RP+1, WP = WP,
dataCNT = dataCNT -1
FIFO OPERATON
11
READ, WRITE: RP = RP+1, WP = WP +1,
dataCNT = dataCNT
FIFO OPERATON
12
READ: RP = RP+1, WP = WP
dataCNT = dataCNT - 1
FIFO OPERATON
13
LIFO – Last In First Out (LIFO)
Ứng dụng
- Stack memory
3
2
1
0
8
TOP POINTER
7
6
5
4
14
FSM-UART
Giao thức UART
IDLE START DATA PARITY STOP IDLE
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 0 1151413
SAMPLE
RX
RX
Sample
counter
0 0 1 2 3 4 5 6 7 8x 0
Bit
counter
ONE BIT
RECEIVING
Tbraud
15
FSM-UART (simple)
Mạch dãy = FSM
IDLE
START FRAME
DETECTOR
RECEIVE
DATA
CNT16 = 8 and RX = 1
RX = 0, Rx_Reg = 1
CNT16 = 8 and RX = 0
CNT_BIT = 8
16
UART structure
Khối thiết kế UART
SAMPLE COUNTER
(CNT)
FSM (FINITE STATE MACHINE)
RECEIVE_REG
CLOCK DIVIDER
BIT COUNTER
(CNT_BIT)
DATA REG
RX_REG
RX_REG
LOAD
SHIFT_ENABLE
CNT
RESET
ENABLE
CNT_BIT
RESET
ENABLE
CLK
Rx
CLK16
RESET
LEDs
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_thiet_ke_logic_so_chuong_4_4_thiet_ke_cac_mach_so.pdf