Bài giảng Thống kê kinh doanh

Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của hiệu quả sử dụng tài sản Được thực hiện thông qua sử dụng các phương pháp phân tích nhân tố để phân tích các phương trình sau:  Phương trình phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất EBIT trên tổng TS  Phương trình phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng TS  Phương trình phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng tài sản sản xuất  Phương trình phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ luân chuyển TSLĐ  Phương trình phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng TSCĐ  Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của doanh thu thuần  Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của lợi nhuận

pdf123 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 18/01/2022 | Lượt xem: 289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thống kê kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tượng số lớn gồm các đơn vị (phần tử) cần quan sát và phân tích mặt lượng. Các đơn vị (phần tử) - đơn vị tổng thể. Các loại tổng thể thống kê Tổng thể tiềm ẩn Tổng thể bộc lộ Theo sự nhận biết các đơn vị 18/01/2018 7 Các loại tổng thể thống kê Tổng thể không đồng chất Tổng thể đồng chất Theo mục đích nghiên cứu Các loại tổng thể thống kê Tổng thể bộ phận Tổng thể chung Theo phạm vi nghiên cứu 18/01/2018 8 3.2. Tiêu thức thống kê Tiêu thức thống kê - đặc điểm của đơn vị tổng thể được chọn để nghiên cứu Tiêu thức thực thể Tiêu thức thời gian Tiêu thức không gian Các loại tiêu thức thống kê 18/01/2018 9 Tiêu thức thực thể Tiêu thức nêu lên bản chất của đơn vị tổng thể: - Tiêu thức thuộc tính - Tiêu thức số lượng Tiêu thức thuộc tính - Biểu hiện không trực tiếp qua con số - Biểu hiện qua đặc điểm, tính chất 18/01/2018 10 Tiêu thức số lượng - Biểu hiện trực tiếp qua con số - Con số - lượng biến Tiêu thức thay phiên Là tiêu thức chỉ có 2 biểu hiện không trùng nhau trên một đơn vị tổng thể 18/01/2018 11 Tiêu thức thời gian Phản ánh thời gian của hiện tượng nghiên cứu Tiêu thức không gian Phản ánh phạm vi (lãnh thổ) của hiện tượng 18/01/2018 12 3.3. Chỉ tiêu thống kê Chỉ tiêu thống kê phản ánh mặt lượng gắn với chất của các hiện tượng và quá trình KTXH số lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể. Các loại chỉ tiêu thống kê Chỉ tiêu giá trị Chỉ tiêu hiện vật Theo hình thức biểu hiện 18/01/2018 13 Các loại chỉ tiêu thống kê Chỉ tiêu tương đối Chỉ tiêu tuyệt đối Theo tính chất biểu hiện Các loại chỉ tiêu thống kê Chỉ tiêu thời kỳ Chỉ tiêu thời điểm Theo đặc điểm về thời gian 18/01/2018 14 Các loại chỉ tiêu thống kê Chỉ tiêu Số lượng (khối lượng) Chỉ tiêu chất lượng Theo nội dung phản ánh 2. Các nguồn dữ liệu thống kê 1. Các loại dữ liệu II. CÁC LOẠI VÀ NGUỒN DỮ LIỆU THỐNG KÊ 18/01/18 28 18/01/2018 15 Các loại dữ liệu Dữ liệu định tính: dữ liệu bao gồm các nhãn hay tên được sử dụng để xác định đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu. Dữ liệu định lượng: dữ liệu bao gồm các con số phản ánh mặt lượng của hiện tượng nghiên cứu. 18/01/18 29 Các nguồn dữ liệu Dữ liệu thứ cấp: là dữ liệu thu được từ nguồn khác, không phải do người nghiên cứu mà do người khác thu thập và được sử dụng cho các mục đích khác với mục đích của người nghiên cứu. Dữ liệu sơ cấp: là loại dữ liệu được thu thập, xử lý phục vụ trực tiếp cho mục đích của người nghiên cứu đặt ra. 18/01/18 30 18/01/2018 16 III. ĐIỀU TRA THỐNG KÊ Khái niệm chung 1 Phân loại2 Các hình thức tổ chức điều tra thường dùng4 Phương án điều tra thống kê5 Phương pháp thu thập thông tin3 Sai số trong điều tra thống kê 6 1. Khái niệm điều tra thống kê Khái niệm: Yêu cầu: Tổ chức một cách khoa học và theo một kế hoạch thống nhất việc thu thập tài liệu về các hiện tượng và quá trình KTXH. - Trung thực, chính xác, khách quan. - Phản ánh kịp thời. - Phản ánh đầy đủ. 18/01/2018 17 2. Các loại điều tra thống kê Điều tra không thường xuyên Điều tra thường xuyên Theo tính chất liên tục của việc ghi chép Điều tra không toàn bộ Điều tra toàn bộ Theo phạm vi đối tượng được điều tra Ưu điểm? Nhược điểm? 2. Các loại điều tra thống kê 18/01/2018 18 Điều tra không toàn bộ Thu thập thông tin trên một số ít đơn vị (thậm chí 1 đơn vị) nhưng đi sâu nghiên cứu trên nhiều phương diện Thu thập thông tin ở bộ phận chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thể Điều tra trọng điểm Điều tra chuyên đề Điều tra chọn mẫu Thu thập thông tin trên các đơn vị đại diện, kết quả thường để suy rộng cho tổng thể 3. Các phương pháp thu thập thông tin Phương pháp thu thập trực tiếp Phương pháp thu thập gián tiếp Ưu điểm? Nhược điểm? 18/01/2018 19 4. Các hình thức tổ chức điều tra Báo cáo thống kê định kỳ Điều tra chuyên môn 5. Xây dựng phương án điều tra Bước 4 Bước 3 Bước 2 Bước 1 Chọn phương pháp thu thập thông tin Xác định nội dung điều tra Xác định phạm vi, đối tượng và đơn vị điều tra Xác định mục đích nghiên cứu Bước 7 Bước 6 Bước 5 Lập kế hoạch tổ chức và tiến hành điều tra Chọn mẫu điều tra Soạn thảo bảng hỏi 18/01/2018 20 6. Sai số trong điều tra thống kê Chênh lệch giữa trị số thu được qua điều tra so với trị số thực tế vốn có của hiện tượng Khái niệm: - Sai số do đăng ký ghi chép Các loại: - Sai số do tính chất đại biểu (ĐTCM) 2. Vai trò của thống kê kinh doanh 18/01/18 40 Cung cấp các thông tin trung thực, chính xác, khách quan, kịp thời, đầy đủ phục vụ cho việc đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và đáp ứng nhu cầu thông tin thống kê của các tổ chức, cá nhân. 18/01/2018 21 Chương 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG QUẢN TRỊ KINH DOANH A PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ MÔ TẢ B PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ SUY LUẬN 18/01/18 41 2. Các mức độ của hiện tượng 1. Phân tổ, trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị A. PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ MÔ TẢ 18/01/18 42 18/01/2018 22 1.1. Phân tổ thống kê Khái niệm, ý nghĩa và nhiệm vụ của phân tổ thống kê Các loại phân tổ thống kê Các bước tiến hành phân tổ thống kê Khái niệm phân tổ thống kê Phân tổ thống kê là căn cứ vào một (hay một số) tiêu thức nào đó để tiến hành phân chia các đơn vị của hiện tượng nghiên cứu thành các tổ (và các tiểu tổ) có tính chất khác nhau 18/01/2018 23 Ý nghĩa phân tổ thống kê Có ý nghĩa trong cả quá trình nghiên cứu thống kê • Giai đoạn điều tra thống kê • Giai đoạn tổng hợp thống kê • Giai đoạn phân tích thống kê Nhiệm vụ phân tổ thống kê • Phân chia các loại hình KTXH. • Biểu hiện kết cấu của hiện tượng nghiên cứu. • Nghiên cứu mối liên hệ giữa các tiêu thức. 18/01/2018 24 Các loại phân tổ thống kê Phân tổ thống kê Nhiệm vụ phân tổ thống kê Số lượng tiêu thức phân tổ Phân tổ phân loại Phân tổ kết cấu Phân tổ liên hệ Phân tổ theo một tiêu thức Phân tổ theo nhiều tiêu thức Phân tổ kết hợp Phân tổ nhiều chiều Các bước phân tổ thống kê Phân phối các đơn vị vào từng tổ Xác định số tổ và khoảng cách tổ Lựa chọn tiêu thức phân tổ Xác định mục đích phân tổ Bước 4 Bước 3 Bước 2 Bước 1 18/01/2018 25 1.2. Bảng thống kê Bảng thống kê là một hình thức trình bày các tài liệu thống kê một cách có hệ thống, hợp lý và rõ ràng, nhằm nêu lên các đặc trưng về mặt lượng của hiện tượng nghiên cứu 1.3. Đồ thị thống kê Là các hình vẽ hoặc đường nét hình học dùng để miêu tả có tính chất quy ước các tài liệu thống kê 18/01/2018 26 2. Các mức độ của hiện tượng 1. Phân tổ, trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị A. PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ MÔ TẢ 18/01/18 51 CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG Các mức độ biến thiên Các loại số trong thống kê Số tương đối Số tuyệt đối Khoảng biến thiên Độ lệch tuyệt đối bình quân Phương sai Độ lệch chuẩn Các mức độ trung tâm Số bình quân Mốt Trung vị CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG Hệ số biến thiên 18/01/18 52 18/01/2018 27 2.1. Số tuyệt đối và số tương đối trong thống kê Số tuyệt đối trong thống kêa Số tương đối trong thống kêb Điều kiện vận dụng số tuyệt đối và số tương đối trong thống kêc a. Số tuyệt đối trong thống kê Khái niệm Đơn vị tính Các loại 18/01/2018 28 Khái niệm số tuyệt đối Số tuyệt đối trong thống kê biểu hiện quy mô, số lượng của hiện tượng nghiên cứu tại thời gian, địa điểm. Đơn vị tính số tuyệt đối - Đơn vị hiện vật: cái, con, quả, chiếc, m, kg, giờ, ngày - Đơn vị giá trị: VND, USD, - Đơn vị kép: tấn-km, kwh,.. 18/01/2018 29 Thời điểmThời kỳ Số tuyệt đối Các loại số tuyệt đối b. Số tương đối trong thống kê Khái niệm Đơn vị tính Các loại 18/01/2018 30 Khái niệm số tương đối Số tương đối trong thống kê biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai mức độ nào đó của hiện tượng. Đơn vị tính  Lần, phần trăm (%) phần nghìn (‰)  Đơn vị kép: người/km2, sản phẩm/người... 18/01/2018 31 Các loại số tương đối • Số tương đối kết cấu: Phản ánh tỷ trọng của từng bộ phận cấu thành trong một tổng thể. (100) i i i y yd   Các loại số tương đối • Số tương đối không gian: so sánh giữa hai hiện tượng cùng loại nhưng khác nhau về không gian hoặc là quan hệ so sánh mức độ giữa hai bộ phận trong một tổng thể 18/01/2018 32 Các loại số tương đối Số tương đối cường độ: so sánh chỉ tiêu của hai hiện tượng khác nhau nhưng có quan hệ với nhau. c. Vận dụng chung số tương đối và tuyệt đối trong thống kê • Phân tích lý luận KTXH, đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu để rút ra kết luận • Vận dụng kết hợp số tương đối với số tuyệt đối 18/01/2018 33 2.2. Các mức độ trung tâm Số bình quân (trung bình)a Mốt (Mo)b Trung vị (Me)c a. Số bình quân (trung bình) Khái niệm chung Các loại số bình quân Hạn chế của số bình quân Đặc điểm của số bình quân Điều kiện vận dụng số bình quân trong thống kê 18/01/2018 34 Khái niệm  Số bình quân trong thống kê là mức độ đại biểu theo một tiêu thức nào đó của một tổng thể bao gồm nhiều đơn vị. Tác dụng • Phản ánh mức độ đại biểu, nêu lên đặc trưng chung nhất của tổng thể • So sánh các hiện tượng không có cùng quy mô. 18/01/2018 35 Các loại số bình quân Số bình quân = Tổng lượng biến của tiêu thức Tổng số đơn vị  Số bình quân cộng (áp dụng khi các lượng biến có quan hệ tổng) Số bình quân cộng  Số bình quân cộng giản đơn (khi dữ liệu chưa phân tổ) n x ... x x n21  ix n x 18/01/2018 36 Số bình quân cộng  Số bình quân cộng gia quyền      i i n2 n21 ... ... f fx fff fxfxfxx in 1 21  idxx i i i f fd   i Số bình quân cộng iii fxM   Số bình quân điều hoà gia quyền      i i i n n n x M M x M ... x M x M M... M M x 2 2 1 1 21 Tổng lượng biến tổ thứ i 18/01/2018 37 Số bình quân cộng   ix n x 1  Số bình quân điều hoà giản đơn (áp dụng khi các Mi bằng nhau) Số bình quân nhân  Số bình quân nhân (áp dụng khi các lượng biến có quan hệ tích)  Số bình quân nhân giản đơn x x... x x x n in n  21   i ii n f f i f f n ff x x... x x x 21 21  Số bình quân nhân gia quyền 18/01/2018 38 Đặc điểm của số bình quân •Mang tính tổng hợp, khái quát cao. •San bằng các chênh lệch giữa các đơn vị về trị số của tiêu thức nghiên cứu. •Chịu ảnh hưởng của các lượng biến đột xuất. Điều kiện vận dụng số bình quân • Số bình quân chỉ nên tính ra từ tổng thể đồng chất. • Số bình quân chung cần được vận dụng kết hợp với các số bình quân tổ hoặc dãy số phân phối. 18/01/2018 39 b. Mốt (Mode) Mốt là biểu hiện của tiêu thức phổ biến nhất (gặp nhiều nhất) trong một tổng thể hay trong một dãy số phân phối c. Trung vị (Median) Trung vị là lượng biến của đơn vị đứng ở vị trí giữa trong một dãy số, chia dãy số thành hai phần bằng nhau 18/01/2018 40 2.3. Các tham số đo độ phân tán (biến thiên) Khoảng biến thiêna Độ lệch tuyệt đối bình quânb Phương saic Độ lệch tiêu chuẩnd Hệ số biến thiêne a. Khoảng biến thiên • Là chênh lệch giữa lượng biến lớn nhất và lượng biến nhỏ nhất của tiêu thức nghiên cứu R = Xmax - Xmin 18/01/2018 41 b. Độ lệch tuyệt đối bình quân • Là số bình quân cộng của các độ lệch tuyệt đối giữa các lượng biến với số bình quân cộng của các lượng biến đó n x - x d i      i ii f f x - x d (cã quyÒn sè) c. Phương sai Là số bình quân cộng của bình phương các độ lệch giữa các lượng biến với số bình quân cộng của các lượng biến đó 1 2    n S 2 i )x - (x     1 2 i 2 i f )x - (x i fS (có quyền số) 18/01/2018 42 d. Độ lệch tiêu chuẩn • Là căn bậc hai của phương sai 2SS  e. Hệ số biến thiên • Là số tương đối (%) tính bằng cách so sánh giữa độ lệch tiêu chuẩn với số bình quân cộng 100 x  SV 18/01/2018 43 2. Phương pháp chỉ số (phân tích nhân tố ảnh hưởng) 1. Phương pháp DSTG (nghiên cứu biến động qua TG) B. PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ SUY LUẬN 18/01/18 85 1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ DÃY SỐ THỜI GIAN 2 PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM BIẾN ĐỘNG CỦA HIỆN TƯỢNG QUA THỜI GIAN 3 BIỂU DIỄN XU HƯỚNG BIẾN ĐỘNG CỦA HIỆN TƯỢNG 4 DỰ ĐOÁN THỐNG KÊ NGẮN HẠN PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN 18/01/2018 44 Khái niệma Phân loạic Yêu cầue Tác dụngd Thành phần cấu tạob 1. Khái niệm chung về dãy số thời gian a. Khái niệm Dãy số thời gian là một dãy trị số của chỉ tiêu thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian 18/01/2018 45 b. Thành phần Thời gian: ngày, tháng, quý,năm, Độ dài giữa hai thời gian là khoảng cách thời gian Chỉ tiêu về hiện tượng nghiên cứu: tên chỉ tiêu, đơn vị tính và trị số chỉ tiêu yi (i=1,n) là mức độ của dãy số thời gian c. Phân loại Dãy số tuyệt đối  Dãy số tương đối  Dãy số bình quân Thời điểm  Thời kỳ DS-TG 18/01/2018 46 d. Tác dụng  Nghiên cứu các đặc điểm về sự biến động của hiện tượng qua thời gian và xác định xu hướng và tính quy luật của sự phát triển.  Dự đoán các mức độ của hiện tượng trong tương lai. e. Yêu cầu chung khi xây dựng DSTG Đảm bảo tính chất có thể so sánh được giữa các mức độ của dãy số thời gian 18/01/2018 47 2. Phân tích đặc điểm biến động của hiện tượng qua thời gian Mức độ bình quân qua thời giana Tốc độ phát triển c Giá trị tuyệt đối của 1% của tốc độ tăng (giảm)e Tốc độ tăng (giảm)d Lượng tăng (giảm) tuyệt đối b a. Mức độ bình quân qua thời gian  Ý nghĩa: Mức độ bình quân theo thời gian phản ánh mức độ đại biểu của tất cả các mức độ của dãy số. n y n yyyyy n i i nn      1121 ...  Cách tính: + Đối với dãy số thời kỳ: 18/01/2018 48 a. Mức độ bình quân qua thời gian + Đối với dãy số thời điểm: 2 CKDK yyy * Dãy số biến động đều: 1 2 ... 2 12 1     n yyyy y n n * Dãy số biến động không đều, có số liệu tại thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau: i ii t tyy    * Dãy số biến động không đều, có số liệu tại thời điểm có khoảng cách thời gian không bằng nhau: b. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối Ý nghĩa: Phản ánh sự biến động về trị số tuyệt đối của chỉ tiêu qua thời gian - Liên hoàn - Định gốc    i i ii 2  1 iii yy 1yyii  - Mối liên hệ 111 12           n yy nn nn n i i - Bình quân 18/01/2018 49 c. Tốc độ phát triển Ý nghĩa: tốc độ và xu hướng biến động của hiện tượng qua thời gian - Liên hoàn - Định gốc    i i ii tT 2 )100( 1  i i i y yt )100( 1y yT ii  1 1 11 2    n nn nn n i i y yTtt  - Mối liên hệ - Bình quân d. Tốc độ tăng (giảm) Ý nghĩa: mức độ của hiện tượng qua thời gian tăng (giảm) đi bao nhiêu lần hoặc % - Liên hoàn - Định gốc )100(1(%))100()100( 11 1      i i i i ii i tyy yya  )100(1(%) ta )100(1(%))100()100( 11 1      i ii i Tyy yyA - Mối liên hệ: Không có mối liên hệ - Bình quân 18/01/2018 50 e. Giá trị tuyệt đối của 1% của tốc độ tăng (giảm) Ý nghĩa: 1% tăng/giảm của tốc độ tăng/giảm thì tương ứng với một trị số tuyệt đối là bao nhiêu - Liên hoàn - Định gốc 100100(%) 1 1    i i i i i i i y y a g   consty y A G i i i i i      100100(%) 1 1 - Mối liên hệ: Không có mối liên hệ - Bình quân: không tính --> Không tính 3. Một số phương pháp biểu diễn xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng Mở rộng khoảng cách thời giana Hàm xu thế c Biểu hiện biến động thời vụd Số bình quân trượt b 18/01/2018 51 Mở rộng thêm khoảng cách thời gian bằng cách ghép một số thời gian liền nhau vào một khoảng thời gian dài hơn Khi DSTG có khoảng cách tương đối ngắn có quá nhiều mức độ mà chưa phản ánh được xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng Điều kiện vận dụng Nội dung Hạn chế - Mất đi ảnh hưởng của những nhân tố cơ bản - Mất đi tính chất thời vụ của hiện tượng a. Mở rộng khoảng cách thời gian 18/01/18 101 Dãy số được hình thành bởi các số bình quân trượt Số bình quân cộng của một nhóm nhất định các mức độ được tính bằng cách lần lượt loại trừ dần mức độ đầu đồng thời thêm vào các mức độ tiếp theo sao cho số lượng các mức độ tham gia tính số bình quân là không đổi Số bình quân trượt Dãy số bình quân trượt b. Phương pháp bình quân trượt 18/01/2018 52 Hàm số biểu hiện các mức độ của hiện tượng qua thời gian Khái niệm Một số dạng hàm xu thế c. Xây dựng hàm xu thế ii tbby 10ˆ  2 210ˆ iii tbtbby  i i t bby 10ˆ  it i bby 10ˆ  d. Biểu hiện biến động thời vụ Trường hợp dãy số ổn định: Trường hợp dãy số có xu thế: Biến động thời vụ là sự biến động của hiện tượng có tính chất lặp đi lặp lại trong từng thời gian nhất định của năm Khái niệm Cách xác định mn y n y y y I m j n i ij n i ij j j . 100. 1 1 1 0       100* ˆ1 n y y I n i ij ij j   18/01/2018 53 4. Một số phương pháp dự đoán thống kê ngắn hạn Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quâna Dự đoán dựa vào hàm xu thế c Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân b Khái niệm chung • Dự đoán thống kê là xác định mức độ của hiện tượng trong tương lai bằng cách sử dụng tài liệu thống kê và áp dụng các phương pháp phù hợp • Tài liệu thống kê thường được sử dụng trong dự đoán thống kê là dãy số thời gian 18/01/2018 54 a. Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân 111 12           n yy nn nn n i i  Mô hình dự đoán: hyy nhn .ˆ  Trong đó: yn: Mức độ cuối cùng trong dãy số h: tầm xa dự đoán Điều kiện áp dụng: Dãy số có các lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn xấp xỉ nhau b. Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân 1 1 11 2     n nn nn n i i y yTtt Mô hình dự đoán: hnhn tyy )(ˆ  Trong đó: yn: Mức độ cuối cùng trong dãy số h: Tầm xa dự đoán Điều kiện áp dụng: Dãy số có các tốc độ phát triển liên hoàn xấp xỉ nhau 18/01/2018 55 c. Dự đoán dựa vào hàm xu thế )(ˆ ii tfy Mô hình dự đoán: Tiêu chuẩn lựa chọn mô hình dự đoán min)ˆ( 2  ii yySSE Mô hình tốt nhất là mô hình có: 18/01/2018 56 2. Phương pháp chỉ số (phân tích nhân tố ảnh hưởng) 1. Phương pháp DSTG (nghiên cứu biến động qua TG) B. PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ SUY LUẬN 18/01/18 111 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐ 2 PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ 3 HỆ THỐNG CHỈ SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐ 18/01/2018 57 1.Những vấn đề chung về phương pháp chỉ số Khái niệma Các loại chỉ sốb Tác dụng của chỉ sốc Đặc điểmd a. Khái niệm Chỉ số là số tương đối (tính bằng lần hoặc %) biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai mức độ của cùng một hiện tượng nghiên cứu 18/01/2018 58 b. Phân loại CHỈ SỐ Theo đặc điểm quan hệ thiết lập Theo phạm vi Theo nội dung chỉ tiêu Chỉ số phát triển Chỉ số không gian Chỉ số kế hoạch Chỉ số đơn (cá thể) Chỉ số tổng hợp (chung) Chỉ số chỉ tiêu chất lượng Chỉ số chỉ tiêu số lượng c. Tác dụng - Nghiên cứu sự biến động của hiện tượng qua thời gian - Nghiên cứu sự biến động của hiện tượng qua không gian - Nêu lên nhiệm vụ kế hoạch hoặc tình hình thực hiện kế hoạch 18/01/2018 59 d. Đặc điểm của phương pháp chỉ số - Khi phản ánh sự biến động của nhiều đơn vị hoặc phần tử có đặc điểm, tính chất khác nhau, phải chuyển chúng về dạng giống nhau để có thể trực tiếp cộng được với nhau dựa vào mối quan hệ giữa nhân tố nghiên cứu với các nhân tố khác - Khi có nhiều nhân tố tham gia vào tính toán thì giả định chỉ có một nhân tố nghiên cứu thay đổi còn các nhân tố khác cố định (không thay đổi) 2. Phương pháp tính chỉ số Chỉ số phát triển a Chỉ số không gianb 18/01/2018 60 a. Chỉ số phát triển Chỉ số đơn Chỉ số tổng hợp Chỉ số đơn  Chỉ số đơn của chỉ tiêu chất lượng (lấy giá bán làm ví dụ): )100( o 1 p p p i  )100( o 1 q q q i   Chỉ số đơn của chỉ tiêu số lượng (lấy lượng hàng tiêu thụ làm ví dụ): 18/01/2018 61 Chỉ số tổng hợp Chỉ số tổng hợp của chỉ tiêu chất lượng (lấy giá làm ví dụ):   qp qp I o 1 p   oo o1L p qp qp I        op oo o0p oo o0 0 1 oo o1L p .diqp q.pi qp qp p p qp qp I – Chỉ số tổng hợp của Laspeyres (quyền số ở kỳ gốc) Chỉ số tổng hợp - Chỉ số tổng hợp của Passche (quyền số ở kỳ nghiên cứu)   1o 11p p qp qp I        p 1 p 11 11 11 1 o 11 1o 11P p i d 1 i qp qp qp p p qp qp qp I 18/01/2018 62 Chỉ số tổng hợp - Chỉ số tổng hợp của Fisher (khi có sự chênh lệch lớn giữa chỉ số của Laspayres và Passche)     1o 11 0o 01F p qp qp qp qp I .. Pp L p II Chỉ số tổng hợp Chỉ số tổng hợp của chỉ tiêu số lượng (lấy lượng làm ví dụ):   0 1 q pq pq I   oo 10L q qp qp I        oq oo o0q oo o0 0 1 oo 10L q .diqp q.pi qp qp q q qp qp I - Chỉ số tổng hợp của Laspeyres (quyền số ở kỳ gốc) 18/01/2018 63 Chỉ số tổng hợp - Chỉ số tổng hợp của Passche (quyền số ở kỳ nghiên cứu)   01 11p q qp qp I        q 1 q 11 11 11 1 o 11 01 11P q i d 1 i qp qp qp q q qp qp qp I Chỉ số tổng hợp - Chỉ số tổng hợp của Fisher (khi có sự chênh lệch lớn giữa chỉ số của Laspayres và Passche)     01 11 0o 10F q qp qp qp qp I .. Pq L q II 18/01/2018 64 b. Chỉ số không gian Chỉ số đơn Chỉ số tổng hợp Chỉ số đơn Chỉ số đơn của chỉ tiêu chất lượng (lấy giá p làm ví dụ) B A (A/B) p p p i  A B (B/A) p p p i  B A (A/B) q q q i  A B (B/A) q q q i  hoÆc hoÆc  Chỉ số đơn của chỉ tiêu số lượng (lấy lượng hàng tiêu thụ q làm ví dụ) Ký hiệu: p - giá bán; q - lượng hàng tiêu thụ; A, B – Thị trường A, B 18/01/2018 65 Chỉ số tổng hợp  Chỉ số tổng hợp của chỉ tiêu chất lượng (lấy giá làm ví dụ)   qp qp B A A/B pI BA B A BAB BAA qqQđóTrong Qp Qp qqp qqp         )( )( I A/B p Chỉ số tổng hợp Chỉ số tổng hợp của chỉ tiêu khối lượng (lấy lượng làm ví dụ)   B A qp qp A/B qI   B A A/B q qp qp I BA BBAA qq qpqp p   víi - Lấy giá do cố định (pn) do nhà nước quy định)   Bn An qp qp A/B qI - Lấy giá trung bình của hai thị trường 18/01/2018 66 3. Hệ thống chỉ số Hệ thống chỉ số a Phương pháp xây dựng hệ thống chỉ số b Khái niệm • Hệ thống chỉ số là một dãy các chỉ số có liên hệ với nhau, hợp thành một phương trình cân bằng • Cấu thành của một hệ thống chỉ số thường bao gồm một chỉ số toàn bộ và các chỉ số nhân tố • Ví dụ: – CS sản lượng = CS NSLĐ x CS qui mô lao động – CS doanh thu = CS giá x CS lượng hàng tiêu thụ 18/01/2018 67 b. Phương pháp xây dựng Hệ thống chỉ số tổng hợp Hệ thống chỉ số của chỉ tiêu bình quân Hệ thống chỉ số của tổng lượng biến tiêu thức  Quy tắc xây dựng  Khi sử dụng phương pháp chỉ số phân tích sự biến động của một hiện tượng được cấu thành bởi nhiều nhân tố thì sắp xếp các nhân tố theo trình tự tính chất lượng giảm dần, tính số lượng tăng dần  Khi phân tích sự biến động của nhân tố chất lượng sử dụng quyền số là nhân tố số lượng ở kỳ nghiên cứu, khi phân tích sự biến động của nhân tố số lượng, sử dụng quyền số là nhân tố chất lượng ở kỳ gốc 18/01/2018 68 Hệ thống chỉ số tổng hợp Cơ sở hình thành Xuất phát từ mối liên hệ thực tế giữa các hiện tượng bằng các công thức hoặc các phương trình kinh tế Ví dụ: Từ mối liên hệ: DT = Giá bán x Khối lượng hàng hoá tiêu thụ Xây dựng được hệ thống chỉ số: (CS toàn bộ) (Chỉ số nhân tố) (Chỉ số nhân tố) Ipq = Ip x Iq  Vận dụng phân tích phương trình DT         001010110011 qpqpqpqpqpqp Hệ thống chỉ số: Biến động tương đối: Ipq = Ip x Iq        00 10 10 11 00 11 qp qp x qp qp qp qp qp pq pqpq   Biến động tuyệt đối: 18/01/2018 69 Hệ thống CS của chỉ tiêu bình quân    ii i ii dx f fx xSố bình quân cộng gia quyền:  Chỉ tiêu bình quân chịu ảnh hưởng của hai nhân tố:  Bản thân lượng biến của tiêu thức nghiên cứu xi;  Kết cấu tổng thể di  Hệ thống chỉ số phân tích              0 00 1 10 1 10 1 11 0 00 1 11 f fx f fx x f fx f fx f fx f fx        00 10 10 11 00 11 dx dx x dx dx dx dx  Phân tích bằng số tuyệt đối:  Hệ thống chỉ số: fdxx III . )()()( 00101101 xxxxxx  dfx x xx  0 01 01 1 0 1 x x x x x x  18/01/2018 70  Tổng lượng biến tiêu thức:   iii f.xfxT Hệ thống chỉ số của tổng lượng biến tiêu thức  Các nhân tố ảnh hưởng:  Bản thân lượng biến của tiêu thức nghiên cứu xi và tần số tương ứng fi;  Chỉ tiêu bình quân chung và tổng số đơn vị tổng thể  Hệ thống chỉ số phân tích (MH1)        00 10 10 11 00 11 fx fx fx fx fx fx fxxf III .        001010110011 fxfxfxfxfxfx  Hệ thống chỉ số:  Phân tích bằng số tuyệt đối fx xf xfxf  18/01/2018 71  Hệ thống chỉ số phân tích (MH2)        00 10 10 11 00 11 fx fx fx fx fx fx  fxfx III . fx fx fxfx      Hệ thống chỉ số:  Phân tích bằng số tuyệt đối           001010110011 fxfxfxfxfxfx      010101 ffxfxx  Hệ thống chỉ số phân tích (MH3)          00 10 10 101 101 11 00 11 fx fx fx fx fx fx fx fx  fdfxfx IIII .. Hệ thống chỉ số:  Phân tích bằng số tuyệt đối          00 10 10 10 10 11 00 11 fx fx fx fx fx fx fx fx            001010101101110011 fxfxfxfxfxfxfxfx             0010101010110011 fxfxfxfxfxfxfxfx 18/01/2018 72 Các loại số tương đối • Số tương đối động thái (tốc độ phát triển) )100( 0y yK KHn  )100(1 KH T y yK  KH 1 0 KH y y x y y  0 1 y y Tn KKt  hay • Số tương đối kế hoạch (lập và kiểm tra kế hoạch) – Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch • Mối quan hệ: – Số tương thực hiện kế hoạch )100( 0 1 y yt  2. Nhóm chỉ tiêu nghiên cứu cung thị trường 1. Nhóm chỉ tiêu nghiên cứu cầu thị trường II. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH THỊ TRƯỜNG 18/01/18 144 3. Nhóm chỉ tiêu nghiên cứu quan hệ cung cầu 18/01/2018 73 1. Nhóm chỉ tiêu nghiên cứu cầu thị trường Số lượng sản phẩm hàng hóa và dịch vụ đã tiêu thụ Tổng doanh thu Nhóm chỉ tiêu phản ánh quy mô cầu thị trường Nhóm chỉ tiêu nghiên cứu cầu thị trường Nhóm chỉ tiêu phản ánh kết cấu của cầu thị trường Theo mặt hàng Theo nhóm khách hàng/ đối tượng phục vụ Theo không gian Theo kênh phân phối... 18/01/2018 74 Nhóm chỉ tiêu nghiên cứu cầu thị trường Nhóm chỉ tiêu phản ánh đặc trưng tiêu dùng của khách Thu nhập bình quân của từng nhóm khách hàng đặc trưng Chi tiêu bình quân cho loại sản phẩm hàng hóa, dịch vụ Mức độ hài lòng của khách theo các tiêu chí đánh giá ... 2. Nhóm chỉ tiêu nghiên cứu cung thị trường  Khả năng cung ứng sản phẩm hàng hóa dịch vụ:  Số cơ sở sản xuất kinh doanh  Số lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất và dịch vụ có thể cung ứng  Kênh phân phối:  Số lượng đại lý phân phối theo từng cấp  Số lượng cửa hàng, quầy hàng Mức độ bao phủ  Cơ sở vật chất kỹ thuật  Lao động Hoạt động quảng cáo, xúc tiến bán 18/01/2018 75 3. Nhóm chỉ tiêu phản ánh quan hệ cung cầu  Giá cả  Thị phần Mức độ đáp ứng của cung so với cầu thị trường Mức độ co giãn của cầu thị trường 2. Phân tích biến động thị trường 1. Phân tích quy mô và kết cấu thị trường III. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ DỰ ĐOÁN THỐNG KÊ THỊ TRƯỜNG 18/01/18 150 3. Dự đoán thị trường 18/01/2018 76 1. Phân tích quy mô và kết cấu thị trường Nội dung Phân tích tổng cung thị trường Phân tích tổng cầu thị trường Mức độ đáp ứng thị trường Phân tích tính mùa vụ Phân tích quy mô và kết cấu thị trường Phương pháp Phương pháp bảng thống kê Phương pháp đồ thị thống kê Các mức độ phân tích Phân tích mối liên hệ 18/01/2018 77 2. Phân tích biến động thị trường Nội dung Biến động của cầu thị trường Biến động của cung thị trường Biến động giá cả và thị phần Phương pháp Phương pháp bảng và đồ thị Phương pháp HQTQ Phương pháp DSTG Phương pháp chỉ số Phân tích biến động thị trường 18/01/2018 78 3. Dự đoán thị trường Nội dung Dự đoán các một số chỉ tiêu cơ bản phản ánh cầu thị trường Dự đoán khả năng đáp ứng của cung so với cầu Dự đoán thị phần nói chung hoặc theo từng loại mặt hàng Phương pháp Loại dự đoán Các phương pháp dự đoán trên cơ sở dãy số thời gian Dự đoán bảng phương pháp ngoại suy mối liên hệ Dự đoán bằng phương pháp chuyên gia Dự đoán thị trường 18/01/2018 79 I MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG II HỆ THỐNG CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH THỊ TRƯỜNG III PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ DỰ ĐOÁN THỐNG KÊ THỊ TRƯỜNG Chương 3: NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ THỊ TRƯỜNG 2. Phân loại thị trường 1. Khái niệm và ý nghĩa nghiên cứu thống kê thị trường I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG 18/01/18 158 3. Các yếu tố của thị trường 18/01/2018 80 1. Khái niệm Nghiên cứu thị trường là quá trình thu thập và phân tích một cách có hệ thống các dữ liệu về các vấn đề liên quan đến các hoạt động Marketing về hàng hóa và dịch vụ nhằm đưa ra những căn cứ khoa học cho việc ra quyết định trong quản trị kinh doanh. Nghiên cứu thống kê thị trường là việc sử dụng các phương pháp thống kê từ thu thập thông tin, xử lý, tổng hợp và phân tích trong nghiên cứu thị trường. 18/01/18 159 18/01/2018 160 Ý nghĩa  Cung cấp đầy đủ thông tin chính xác để giúp người làm marketing đưa ra một chiến lược phù hợp và do đó mang lại hiệu quả cao.  Từ những đánh giá tình hình thực tế thông qua số liệu thống kê, các công ty nghiên cứu thị trường có thể đưa ra dự báo trong tương lai. 18/01/2018 81 2. Phân loại thị trường 18/01/18 161 Thị trường hàng công nghiệp Thị trường hàng nông nghiệp Thị trường hàng hóa dịch vụ Căn cứ vào nguồn gốc sản xuất ra hàng hoá Phân loại thị trường Thị trường hàng sản xuất trong nước Thị trường hàng xuất nhập khẩu Căn cứ vào nơi sản xuất 18/01/2018 82 Phân loại thị trường Căn cứ vào khối lượng hàng hoá tiêu thụ Thị trường chính Thị trường phụ Thị trường nhánh Thị trường mới Phân loại thị trường Thị trường máy móc Thị trường hàng nguyên vật liệu Căn cứ vào mặt hàng 18/01/2018 83 Phân loại thị trường Thị trường người bán Thị trường người mua Căn cứ vào vai trò của người mua và người bán trên thị trường Phân loại thị trường Thị trường hiện thực Thị trường tiềm năng Căn cứ vào sự phát triển của thị trường 18/01/2018 84 Phân loại thị trường Căn cứ vào phạm vi của thị trường Thị trường thế giới Thị trường khu vực Thị trường toàn quốc Thị trường Phân loại thị trường Thị trường độc quyền Thị trường cạnh tranh Căn cứ vào số lượng người mua người bán trên thị trường 18/01/2018 85 3. Các yếu tố cấu thành thị trường 18/01/18 169 Cung thị trường Cầu thị trường Giá cả và cạnh tranh Cấu thành thị trường Chương 4 THỐNG KÊ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH I KHÁI NIỆM CHUNG II HTCT PHẢN ÁNH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 18/01/18 170 III PHÂN TÍCH TK KQ VÀ HQ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 18/01/2018 86 2. Phương pháp xác định 1. Khái niệm, phân loại và ý nghĩa nghiên cứu I. KHÁI NIỆM CHUNG 18/01/18 171 Khái niệm 18/01/18 172 Là chỉ tiêu tương đối biểu hiện quan hệ so sánh giữa kết quả sản xuất kinh doanh và chi phí cho sản xuất kinh doanh và ngược lại H = KQCP 18/01/2018 87 Theo nội dung tính Theo hình thái BH Phân loại Theo lĩnh vực tính HQ kinh tế HQ xã hội HQ ANQP HQ đầu tư . HQ thuận HQ nghịch Theo phạm vi tính HQ toàn phần HQ đầu tư tăng thêm HQ cận biên HQ hiện HQ ẩn Ý nghĩa 18/01/18 174  Giúp các nhà quản lý doanh nghiệp sử dụng hợp lý hơn các yếu tố của quá trình sản xuất.  Tạo điều kiện tối đa hoá lợi nhuận và nâng cao năng lực cạnh tranh của đơn vị kinh doanh. 18/01/2018 88 1. Khái niệm, phân loại và ý nghĩa nghiên cứu I. KHÁI NIỆM CHUNG 18/01/18 175 2. Phương pháp xác định Công thức tổng quát 18/01/18 176 Trong đó: KQ: Các chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất kinh doanh CP: Các chỉ tiêu phản ánh chi phí sản xuất kinh doanh H = KQ CP  Hiệu quả đầy đủ dạng thuận: 18/01/2018 89 Hệ thống chỉ tiêu chi phí 18/01/18 177  Lao động: L, NN, GN, V  Vốn: TV, VDH, VNH  Khác: IC, C1, G, Hệ thống chỉ tiêu kết quả 18/01/18 178  q  GO = IC + C1 + V + M  VA = C1 + V + M  NVA = V + M  DT = Ʃpq  DT’ = [DT – Tổng các khoản giảm trừ] = Ʃpq – Ʃtq = Ʃ(p – t)q  DTT = [DT’ + DT hoạt động tài chính]  TNT = [DTT + TN khác] 18/01/2018 90 Hệ thống chỉ tiêu kết quả (tiếp) 18/01/18 179 M = [DT – CP] > 0 MG = [DT’ – GV] = Ʃ(p – t - z)q MTBH = [MG – Tổng CPBH&CPQLDN] = Ʃ(p – t – z - c)q MTKD = MTBH + [DT hđTC – CP hđTC] MT = MTKD + [TN khác – CP khác]  EBIT = MT + CP trả lãi vay vốn trong kỳ MST = MT – CP thuế TNDN Trong đó: CP thuế TNDN = MT * Thuế suất thuế TNDN Công thức tổng quát 18/01/18 180 Trong đó: KQ: Các chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất kinh doanh CP: Các chỉ tiêu phản ánh chi phí sản xuất kinh doanh H’ = CP KQ  Hiệu quả đầy đủ dạng nghịch: = 1 H 18/01/2018 91 KQ: m CP: n HQ: 2mn 18/01/2018 181 Phương pháp xác định III PHÂN TÍCH TK KQ VÀ HQ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH I KHÁI NIỆM CHUNG II HTCT PHẢN ÁNH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 18/01/18 182 18/01/2018 92 1 Hiệu quả sử dụng lao động 2 Hiệu quả sử dụng tài sản và vốn HỆ THỐNG CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 18/01/2018 183 Thống kê năng suất lao độngII Thống kê số lượng và thời gian lao độngI Thống kê thu nhập của lao độngIII Nhóm chỉ tiêu hiệu quả sử dụng lao động 18/01/2018 184 18/01/2018 93 18/01/2018 185 I. Thống kê số lượng và thời gian lao động  Số lượng lao động: - Thời điểm: Li - Bình quân: L  Thời gian lao động: - Tổng số ngày – người làm việc trong kỳ (số ngày công): NN - Tổng số giờ – người làm việc trong kỳ (số giờ công): GN - Số ngày làm việc thực tế bình quân một lao động: N = NN/L - Độ dài bình quân một ngày làm việc thực tế: d = GN/NN  Thu nhập lần đầu của lao động: V Khái niệm1 Công thức tổng quát xác định NSLĐ2 Phân tích tài liệu thống kê lao động và NSLĐ3 18/01/2018 II. Thống kê năng suất lao động 18/01/2018 94 1. Khái niệm 18/01/18 187 NSLĐ là lượng sản phẩm hoặc lượng giá trị tạo ra được tính trên một đơn vị lao động chi phí. 2. Công thức tổng quát xác định NSLĐ 18/01/18 188  CTTQ tính NSLĐ dạng thuận: WT = Q/T Trong đó: Q: Các chỉ tiêu phản ánh kết quả SXKD T: Các chỉ tiêu phản ánh chi phí về lao động 18/01/2018 95 2. Công thức tổng quát xác định NSLĐ 18/01/18 189  Cách xác định các chỉ tiêu NSLĐ dạng thuận:  Xét mẫu số của WT, bao gồm: + Năng suất bình quân một lao động: WL = Q/L + Năng suất lao động bình quân một ngày làm việc: WN = Q/NN + Năng suất lao động bình quân một giờ làm việc: WG = Q/GN Ý nghĩa? CTTQ tính NSLĐ dạng thuận (tiếp) 18/01/18 190  Xét tử số của WT: Số lượng chỉ tiêu cụ thể của từng loại NSLĐ thuận phụ thuộc vào số lượng chỉ tiêu KQSX (Q) có trong tài liệu thống kê. 18/01/2018 96 2. Công thức tổng quát xác định NSLĐ 18/01/18 191  CTTQ tính NSLĐ dạng nghịch: W’T = T/Q = 1/WT  Cùng 1 tài liệu thống kê thì số lượng các chỉ tiêu dạng nghịch tính được đúng bằng số lượng chỉ tiêu NSLĐ dạng thuận.  Các chỉ tiêu NSLĐ dạng nghịch thường có tên gọi là suất tiêu hao LĐ 2. Công thức tổng quát xác định NSLĐ 18/01/18 192  Trường hợp một tổng thể bao gồm nhiều bộ phận cùng tham gia sản xuất kinh doanh: W = Qi/Li W = Wiki Trong đó: Qi - KQSXKD bộ phận i của tổng thể. Li – số LĐ có bình quân của bộ phận i ki = Li/Li (tỷ trọng LĐ của từng bộ phận trong tổng thể) 18/01/2018 97 3. Phân tích tài liệu thống kê LĐ và NSLĐ 18/01/18 193  Tính các chỉ tiêu và đánh giá việc nâng cao NSLĐ.  Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến NSLĐ. Thống kê năng suất lao độngII Thống kê số lượng và thời gian lao độngI Thống kê thu nhập của lao độngIII Nhóm chỉ tiêu hiệu quả sử dụng lao động 18/01/2018 194 18/01/2018 98 Các nguồn hình thành thu nhập của LĐ (GT)1 Các chỉ tiêu tổng quỹ lương và tiền lương bình quân của LĐ (GT)2 Các hướng phân tích tình hình thu nhập của LĐ3 III. Thống kê thu nhập của lao động 18/01/2018 (1) Đánh giá chung tình hình thu nhập của LĐ 18/01/18 196  Thu nhập thực tế 1 LĐ: TNTT 1LĐ = TN danh nghĩa – Thuế TN phải nộp* 1/CPI  CS thu nhập thực tế bình quân 1 LĐ: CS TNTTbq 1LĐ = TNTT bq 1LĐ kỳ nc/TNTT bq 1LĐ kỳ gốc  So sánh tốc độ tăng TN danh nghĩa với tốc độ tăng CPI: CS = TN danh nghĩa kỳ nc/TN danh nghĩa kỳ gốc/CPI 18/01/2018 99 (2) Phân tích thu nhập bình quân của 1 lao động 18/01/18 197  Thu nhập bình quân 1 LĐ: VL = V/L (trđ/người)  Thu nhập bình quân một ngày lao động làm việc: VN = V/NN (trđ/ngày-người)  Thu nhập bình quân một giờ lao động làm việc : VG = V/GN (trđ/giờ-người)  Phương pháp phân tích: (3) Phân tích hiệu quả sử dụng quỹ phân phối lần đầu của lao động 18/01/18 198  Năng suất sử dụng quỹ phân phối lần đầu của người LĐ: HV = Q/V  Tỷ suất LN (mức doanh lợi) tính trên quỹ phân phối lần đầu: RV = M/V (trđ/trđ) RV = M/V * 100 (%)  Phương pháp phân tích: 18/01/2018 100 (4) Phân tích MQH giữa tốc độ tăng NSLĐ và tốc độ tăng TN bq của LĐ 18/01/18 199  Số tương đối: WL1/WL0 : VL1/VL0 > 1  Số tuyệt đối: V1 – V0.(Q1/Q0) < 0 1 Hiệu quả sử dụng lao động 2 Hiệu quả sử dụng tài sản và vốn HỆ THỐNG CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 18/01/2018 200 18/01/2018 101 Hiệu quả sử dụng vốnII Hiệu quả sử dụng TSCĐI Nhóm chỉ tiêu hiệu quả sử dụng tài sản và vốn 18/01/2018 201 Phương pháp đánh giá tình hình trang bị TSCĐ cho LĐ1 Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng TSCĐ2 I. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSCĐ 18/01/2018 18/01/2018 102 1. Phương pháp đánh giá tình hình trang bị TSCĐ cho LĐ 18/01/18 203  Mức trang bị TSCĐ cho 1 LĐ: TBG = G/L (trđ/người)  Ý nghĩa  Phương pháp phân tích: 2. Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng TSCĐ 18/01/18 204  Hiệu quả trực tiếp TSCĐ:  Năng suất TSCĐ: HG = Q/G  Tỷ suất LN (mức doanh lợi) tính trên TSCĐ RG = M/G (trđ/trđ) = M/G * 100 (%)  Phương pháp phân tích: 18/01/2018 103 2. Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng TSCĐ (tiếp) 18/01/18 205  Hiệu quả gián tiếp TSCĐ:  Năng suất sử dụng mức khấu hao TSCĐ: HC1 = Q/C1  Tỷ suất LN (mức doanh lợi) tính trên mức khấu hao TSCĐ RC1 = M/C1 (trđ/trđ) = M/C1 * 100 (%)  Phương pháp phân tích: Hiệu quả sử dụng vốnII Hiệu quả sử dụng TSCĐI Nhóm chỉ tiêu hiệu quả sử dụng tài sản và vốn 18/01/2018 206 18/01/2018 104 Hiệu quả sử dụng tổng vốn1 Hiệu quả sử dụng vốn dài hạn2 Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn3 II. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN 18/01/2018 Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu4 1. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TỔNG VỐN 18/01/2018  Phương pháp đánh giá tình hình trang bị TV cho LĐ:  Mức trang bị TV cho 1 LĐ: TBTV = TV/L (trđ/người) 18/01/2018 105 1. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TỔNG VỐN (tiếp) 18/01/2018  Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng TV:  Năng suất sử dụng tổng vốn : HTV = Q/TV (trđ/trđ)  Tỷ suất LN (mức doanh lợi) tính trên tổng vốn ROA = M/TV (trđ/trđ) = M/TV * 100 (%)  Vòng quay tổng vốn LTV = DT(hay DTT)/TV (vòng hay lần)  Phương pháp phân tích: Hiệu quả sử dụng tổng vốn1 Hiệu quả sử dụng vốn dài hạn2 Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn3 II. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN 18/01/2018 Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu4 18/01/2018 106 2. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN DÀI HẠN 18/01/2018  Phương pháp đánh giá tình hình trang bị vốn dài hạn cho LĐ:  Mức trang bị vốn dài hạn cho 1 LĐ: TBVDH = VDH/L (trđ/người) 2. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN DÀI HẠN (tiếp) 18/01/2018  Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng vốn dài hạn:  Năng suất sử dụng vốn dài hạn: HVDH = Q/VDH (trđ/trđ)  Tỷ suất LN (mức doanh lợi) tính trên vốn dài hạn RVDH = M/VDH (trđ/trđ) = M/VDH * 100 (%)  Phương pháp phân tích: 18/01/2018 107 Hiệu quả sử dụng tổng vốn1 Hiệu quả sử dụng vốn dài hạn2 Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn3 II. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN 18/01/2018 Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu4 3. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN NGẮN HẠN 18/01/2018  Phương pháp đánh giá tình hình đảm bảo VNH cho LĐ:  Mức đảm bảo VNH cho 1 LĐ: TBVNH = VNH/L (trđ/người) 18/01/2018 108 3. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN NGẮN HẠN(tiếp) 18/01/2018  Phương pháp đánh giá hiệu quả chung vốn ngắn hạn:  Năng suất sử dụng vốn ngắn hạn: HVNH = Q/VNH (trđ/trđ)  Tỷ suất LN (mức doanh lợi) tính trên vốn ngắn hạn: RVNH = M/VNH (trđ/trđ) = M/VNH * 100 (%)  Phương pháp phân tích: 3. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN NGẮN HẠN(tiếp) 18/01/2018  Phương pháp đánh giá tốc độ chu chuyển vốn ngắn hạn:  Vòng quay vốn ngắn hạn: LVNH = DT(hay DTT)/VNH (vòng hay lần)  Độ dài bình quân 1 vòng quay VNH: Đ = N/ LVNH (ngày)  Phương pháp phân tích: 18/01/2018 109 Hiệu quả sử dụng tổng vốn1 Hiệu quả sử dụng vốn dài hạn2 Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn3 II. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN 18/01/2018 Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu4 4. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN CHỦ SỞ HỮU 18/01/2018  Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu:  Năng suất sử dụng vốn chủ sở hữu: HVSH = Q/VSH (trđ/trđ)  Tỷ suất LN (mức doanh lợi) tính trên vốn chủ sở hữu ROE = M/VSH (trđ/trđ) = M/VSH * 100 (%)  Vòng quay vốn chủ sở hữu LVSH = DT(hay DTT)/VSH (vòng hay lần)  Phương pháp phân tích: 18/01/2018 110 Chương 3 THỐNG KÊ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 18/01/18 219 I KHÁI NIỆM CHUNG II HTCT PHẢN ÁNH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH III PHÂN TÍCH TK KQ VÀ HQ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1 Phân tích sự biến động 2Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động PHÂN TÍCH THỐNG KÊ KẾT QỦA VÀ HIỆU QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 18/01/2018 220 18/01/2018 111 PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG 18/01/2018  Phân tích biến động kết cấu kết quả sản xuất kinh doanh  Phân tích đặc điểm biến động các chỉ tiêu kết quả và hiệu quả PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ BIẾN ĐỘNG 18/01/2018  Bước 1: Sử dụng phương pháp Dupont tách công thức gốc thành một chuỗi các nhân tố thành phần có mối quan hệ tích số với nhau.  Bước 2: Sử dụng một số phương pháp phân tích nhân tố nhằm phân tích các phương trình trên. 18/01/2018 112 Chương 5 THỐNG KÊ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ KINH DOANH I THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TC II THỐNG KÊ KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH 18/01/18 223 III PHÂN TÍCH TK TỔNG HỢP TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TC 2. Thống kê hiệu quả sử dụng nguồn vốn 1.Thống kê đòn bẩy tài chính và mức độ độc lập về mặt tài chính I. THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 18/01/18 224 18/01/2018 113 1.1 Thống kê đòn bẩy tài chính và mức độ độc lập về mặt tài chính 18/01/18 225  Hệ số nợ phải trả so với tổng vốn (RN/TV): HOẶC  Hệ số nợ phải trả so với vốn chủ sở hữu (RN/VSH) HOẶC  Hệ số tự tài trợ (RVSH/TV): HOẶC TV V R VTVN / 100/  TV VR VTVN SH V VSHN V V R / 100/  SH V VSHN V V R TV VR SHTVVSH / 100/  TV VR SHTVVSH 1.1 Thống kê đòn bẩy tài chính và mức độ độc lập về mặt tài chính 18/01/18 226  Phương pháp phân tích mức độ độc lập về mặt tài chính: Lập bảng tính và so sánh hai chỉ tiêu (RN/TV và RVSH/TV) qua hai kỳ: 18/01/2018 114 2. Thống kê hiệu quả sử dụng nguồn vốn 1.Thống kê đòn bẩy tài chính và mức độ độc lập về mặt tài chính I. THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 18/01/18 227 1.2.1 Thống kê hiệu quả sử dụng vốn vay 18/01/18 228  Tỷ suất lợi nhuận trước lãi vay và thuế trên vốn vay (RVV) HOẶC  Phương pháp phân tích: Lập bảng tính và so sánh chỉ tiêu qua hai năm. V VV V EBITR  100 V VV V EBITR 18/01/2018 115 1.2.2 Thống kê hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu 18/01/18 229  Số vòng quay vốn chủ sở hữu (LVSH)  Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu HOẶC  Phương pháp phân tích: Lập bảng tính và so sánh các chỉ tiêu qua hai năm. SH VSH V DTTL  SH ST V MROE  100 SH ST V MROE Chương 5 THỐNG KÊ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ KINH DOANH 18/01/18 230 I THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TC II THỐNG KÊ KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH III PHÂN TÍCH TK TỔNG HỢP TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TC 18/01/2018 116 2. Thống kê tình hình chiếm dụng vốn và khả năng thanh toán 1. Phân tích thống kê kết quả kinh doanh cuối cùng của ĐVKD II. THỐNG KÊ KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH 18/01/18 231 2.1 Phân tích thống kê kết quả kinh doanh cuối cùng của ĐVKD 18/01/18 232  Phân tích thống kê tình hình tăng trưởng kết quả kinh doanh cuối cùng theo thời gian: Năm Doanh thu thuần (hoặc LN thuần) [y] (trđ) So sánh năm sau với năm trước: ᵟi(trđ) ti (%) ai(%) gi(trđ) 2005 - - - - 2015 Bình quân: ( ) ( ) ( ) ( ) - 18/01/2018 117 2.1 Phân tích thống kê kết quả kinh doanh cuối cùng của ĐVKD 18/01/18 233  Thống kê mức độ sinh lời của doanh thu thuần : Mức độ sinh lời của doanh thu thuần được thống kê qua tính và so sánh chỉ tiêu Tỷ suất lợi nhuận thuần trên doanh thu thuần (ROS): ROS = Lợi nhuận thuần x 100 Doanh thu thuần Trong đó bao gồm: + Tỷ suất lợi nhuận thuần về BH & CCDV trên doanh thu thuần (ROSBH): 100HOẶC + Tỷ suất lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh trên doanh thu thuần (ROSKD): 100HOẶC TD M TBH  BHROS TD M TBH  BHROS DTT M TKDKDROS DTT M TKDKDROS 2.1 Phân tích thống kê kết quả kinh doanh cuối cùng của ĐVKD 18/01/18 234  Phương pháp phân tích: lập bảng tính và so sánh các chỉ tiêu qua hai năm. 18/01/2018 118 2. Thống kê tình hình chiếm dụng vốn và khả năng thanh toán 1. Phân tích thống kê kết quả kinh doanh cuối cùng của ĐVKD II. THỐNG KÊ KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH 18/01/18 235 2.2 Thống kê mức độ chiếm dụng vốn và khả năng thanh toán của ĐVKD 18/01/18 236  Thống kê mức độ chiếm dụng vốn của ĐVKD:  Thống kê mức độ bị chiếm dụng vốn qua xem xét tình hình công nợ phải thu - Hệ số các khoản phải thu so với tổng tài sản (RKPT/TS). 100 TS KPTR TS/KPT  - Hệ số các khoản phải thu so với tài sản ngắn hạn (RKPT/TSNH). 100 TSNH KPTR TSNH/KPT  (%) (%) 18/01/2018 119 2.2 Thống kê mức độ chiếm dụng vốn và khả năng thanh toán của ĐVKD 18/01/18 237  Thống kê mức độ chiếm dụng vốn của ĐVKD:  Thống kê mức độ bị chiếm dụng vốn qua xem xét tình hình công nợ phải thu - Hệ số các khoản phải thu so với các khoản nợ phải trả (RKPT/NPT). 100 NPT KPTR NPT/KPT  (%) - Phương pháp phân tích: lập bảng tính và so sánh các chỉ tiêu trên cuối năm so với đầu năm, hay bình quân năm báo cáo so với bình quân năm gốc. 2.2 Thống kê mức độ chiếm dụng vốn và khả năng thanh toán của ĐVKD 18/01/18 238  Thống kê mức độ chiếm dụng vốn của ĐVKD :  Thống kê mức độ bị chiếm dụng vốn qua xem xét tình hình công nợ phải trả - Hệ số các khoản nợ phải trả so với tổng tài sản (RNPT/TS). 100/  TS NPTR TSNPT - Hệ số các khoản phải trả so với tài sản ngắn hạn (RNPT/TSNH). 100/  TSNH NPTR TSNHNPT (%) (%) 18/01/2018 120 2.2 Thống kê mức độ chiếm dụng vốn và khả năng thanh toán của ĐVKD 18/01/18 239  Thống kê mức độ chiếm dụng vốn của ĐVKD :  Thống kê mức độ bị chiếm dụng vốn qua xem xét tình hình công nợ phải trả - Hệ số các khoản nợ phải trả so với các khoản phải thu (RNPT/KPT). 100/  KPT NPTR KPTNPT (%) - Phương pháp phân tích: lập bảng tính và so sánh các chỉ tiêu trên cuối năm so với đầu năm, hay bình quân năm báo cáo so với bình quân năm gốc. 2.2 Thống kê mức độ chiếm dụng vốn và khả năng thanh toán của ĐVKD 18/01/18 240  Thống kê khả năng thanh toán của ĐVKD:  Thống kê khả năng thanh toán nói chung của ĐVKD - Hệ số khả năng thanh toán nói chung (RTTC) NPT TSR TTC   Thống kê khả năng thanh toán nợ ngắn hạn - Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (RTTNH). NNH TSNHRTTNH  18/01/2018 121 2.2 Thống kê mức độ chiếm dụng vốn và khả năng thanh toán của ĐVKD 18/01/18 241  Thống kê khả năng thanh toán của ĐVKD:  Thống kê khả năng thanh toán nợ ngắn hạn - Hệ số khả năng thanh toán nhanh (RTTN) NNH HTKTSNHR TTN    Thống kê khả năng thanh toán lãi vay - Hệ số khả năng thanh toán lãi vay (RTTLV) LV EBITR TTLV  Chương 5 THỐNG KÊ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ KINH DOANH 18/01/18 242 I THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TC II THỐNG KÊ KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH III PHÂN TÍCH TK TỔNG HỢP TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TC 18/01/2018 122 2. Phân tích thống kê tổng hợp khả năng tài chính của ĐVKD 1. Phân tích thống kê tổng hợp kết quả hoạt động tài chính của ĐVKD III. PHÂN TÍCH TK TỔNG HỢP TÌNH HÌNH HĐTC 18/01/18 243 3.1 Phân tích thống kê tổng hợp kết quả hoạt động tài chính của ĐVKD 18/01/18 244  Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu Được thực hiện thông qua sử dụng các phương pháp phân tích nhân tố để phân tích các phương trình sau: ROE = A × B × C Do A và B là hai tỷ số hoạt động, tích của chúng là tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản (ROAST), cho nên ta lại có: ROE = ROAST × C SH ST SH ST V TS TS DTT DTT M V M  SH ST SH ST V TS TS DTT DTT M V M  18/01/2018 123 3.1 Phân tích thống kê tổng hợp kết quả hoạt động tài chính của ĐVKD 18/01/18 245  Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của hiệu quả sử dụng tài sản Được thực hiện thông qua sử dụng các phương pháp phân tích nhân tố để phân tích các phương trình sau:  Phương trình phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất EBIT trên tổng TS  Phương trình phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng TS  Phương trình phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng tài sản sản xuất  Phương trình phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ luân chuyển TSLĐ  Phương trình phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng TSCĐ 3.2 Phân tích thống kê tổng hợp khả năng tài chính của ĐVKD 18/01/18 246  Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của doanh thu thuần  Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của lợi nhuận

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_thong_ke_kinh_doanh.pdf
Tài liệu liên quan