Bài giảng Thông tin dược lâm sàng
QUẢN LÝ TƯƠNG TÁC
Aspirin + Thuốc điều trị ĐTĐ đường uống nhóm sulfonylurea
(glibenclamid, gliclazid, glimeprid)
Tương tác cơ chế dược động học
Aspirin đẩy các thuốc nhóm sulfonylurea khỏi protein liên kết
trong huyết tương
Tăng nồng độ thuốc ở dạng tự do, tăng tác dụng dược lý
Nguy cơ hạ đường huyết
Theo dõi chặt chẽ đường huyết của bệnh nhân, hiệu chỉnh
liều nếu cần thiết
QUẢN LÝ TƯƠNG TÁC
Clarithromycin + simvastatin:
Chống chỉ định khi BN uống đơn thuốc 1
và đơn thuốc 3
Gây phản ứng có hại trên bệnh nhân
Tăng nguy cơ xảy ra ADR do simvastatin
tiêu cơ vân, mắc các bệnh cơ (đau cơ, yếu
cơ )
Cân nhắc thay thế bằng kháng sinh
macrolid khác không gây ức chế enzym gan
(azithromycin)
25 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 18 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thông tin dược lâm sàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THÔNG TIN DƯỢC LÂM SÀNG
Hà Nội – 05/2018
BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108
108 MILITYTARY CENTRAL HOSPITAL
KHOA DƯỢC
NỘI DUNG BÁO CÁO
1. Điểm tin cảnh giác dược
2. Thông tin tương tác thuốc
Tương tác miconazol và warfarin
Bản tin 3/2018, Cơ quan quản lý Dược
phẩm Australia (TGA) khuyến cáo lại
cán bộ y tế về tương tác giữa miconazol
và warfarin, tuy có số lượng báo cáo ít
nhưng có thể gây hậu quả đe dọa tính
mạng.
Tương tác giữa miconazol và warfarin đã được y văn ghi
nhận đầy đủ. Miconazol ức chế enzym CYP2C9, làm giảm
thanh thải warfarin, tăng tác dụng chống đông máu của
thuốc này và dẫn đến các biến chứng xuất huyết và tử
vong.
Tương tác giữa các sản phẩm chứa
nghệ/curcumin và warfarin
04/2018, Trung tâm theo
dõi phản ứng có hại
của thuốc Newzeland
Nguy cơ gây chảy máu nghiêm trọng
- Curcumin có tác dụng chống viêm
tương tự NSAIDs.
- Tác dụng chống kết tập tiểu cầu
của Curcumin cũng đã đc mô tả.
01 báo cáo
INR > 10
Cảnh báo sử dụng metformin và nguy
cơ nhiễm toan acid lactic
Mở rộng chỉ định metformin cho BN suy thận ở mức độ
nhẹ và vừa.
Chống chỉ định metformin cho BN suy thận nặng.
Các trường hợp quá liều metformin dẫn tới nhiễm toan
lactic thứ phát do suy thận đã được báo cáo, có trường
hợp dẫn đến tử vong.
ANSM nhắc lại nguy cơ hiếm gặp gây nhiễm toan lactic
của metformin, có thể dẫn đến tử vong, do đó cần theo
dõi các yếu tố nguy cơ, đặc biệt là: sốc tim hoặc sốc
giảm thể tích, suy tim nặng, hôn mê sâu và nhiễm khuẩn
huyết.
Cảnh báo sử dụng metformin và nguy
cơ nhiễm toan acid lactic
Tốc độ lọc cầu thận
ml/phút
Tổng liều tối đa trong ngày (dùng từ 2 -
3 lần mỗi ngày)*
Các yếu tố khác cần lưu ý
60-89 3 000 mg
Có thể giảm liều tùy theo mức độ suy giảm
chức năng thận
45-59 2 000 mg
Lưu ý tìm hiểu các yếu tố có khả năng làm
tăng nguy cơ nhiễm toan lactic trước khi
bắt đầu sử dụng metformin cho bệnh nhân
30-44 1 000 mg
Liều khởi đầu không vượt quá một nửa
mức liều tối đa
<30 - Chống chỉ định sử dụng metformin
*Liều được tính theo metformin hydrochlorid, cần được hiệu chỉnh theo
dạng metfomin base tùy theo loại muối được dùng
Chế độ liều cho BN suy thận
Cập nhật thông tin đối với Metformin
Metformin
Liều dùng và cách dùng Cảnh báo và thận trọng
- Liều khởi đầu đối với BN ko sử
dụng metformin là 500mg, 1
lần/ngày. Tăng liều thêm 500mg
sau mỗi thời gian điều trị từ 1 tới 2
tuần nếu BN không gặp phản ứng
có hại đường tiêu hóa. Liều tối đa
không quá 2000mg/ngày.
- Đánh giá chức năng thận trước khi
dùng metformin và đánh giá định kỳ
sau đó.
- Ngừng sử dụng metformin khi thực
hiện xét nghiệm chẩn đoán hình
ảnh có sử dụng thuốc cản quang
chứa iod.
Công văn số 18366/ QLD-ĐK
THUỐC
THỰC PHẨM
THUỐC
KHÁC
Thức ăn nuôi dưỡng
Thức ăn
Chế phẩm bổ sung
Tương tác thuốc là phản ứng giữa một thuốc và
một tác nhân thứ hai
VD: thuốc-dược liệu, thuốc-rượu, thuốc-xét nghiệm, thuốc-bệnh lý
Tương tác thuốc-thuốc gây ra 4,6% số phản ứng có hại
trong thời gian nằm viện
KHOA CẤP CỨU
Tỷ lệ gặp tương tác thuốc-thuốc là 70,3%
Tương tác thuốc là vấn đề thường gặp trên lâm sàng
1. Classen DC, et al. JAMA.1997;277:301-306.
2. Jankel CA, et al. DICP. 1990;24:982-989.
Hậu quả của tương tác thuốc
Gây phản ứng có hại trên bệnh nhân
Nguy cơ đe dọa tính mạng, tử vong
Nhập viện, kéo dài thời gian nằm viện
TƯƠNG TÁC THUỐC
BẤT LỢI
TT DƯỢC ĐỘNG HỌC
TT DƯỢC LỰC HỌC
TT THUỐC - THỨC ĂN
TƯƠNG TÁC
THUỐC
KHÁI QUÁT VỀ TƯƠNG TÁC THUỐC
Tương tác dược động học là tương tác
ảnh hưởng đến quá trình hấp thu, phân
bố, chuyển hóa và thải trừ thuốc
Hấp thu
Phân phốiChuyển hóa
Thải trừ
KHÁI QUÁT VỀ TƯƠNG TÁC THUỐC
Tương tác dược lực học là tương tác gặp
khi phối hợp các thuốc có tác dụng dược
lý hoặc tác dụng phụ tương tự nhau hoặc
đối kháng lẫn nhau:
Tương tác được sử dụng với mục đích
điều trị (giải độc thuốc) (ví dụ: naloxon +
morphin)
Tương tác làm tăng độc tính
TƯƠNG TÁC DƯỢC LỰC HỌC
Chỉ đưa ra lưu ý về
các tương tác có ý nghĩa lâm sàng
“Tương tác thuốc có YNLS là các tương tác thuốc
dẫn đến thay đổi hiệu quả điều trị và/hoặc độc tính của thuốc
tới mức cần hiệu chỉnh liều hoặc có các biện pháp can thiệp”
The European Agency for the Evaluation of Medicinal products (1995),
Note for guidance on the investigation of drug interactions
Tương tác thuốc có YNLS là tương tác mức độ 4 (mức độ
chống chỉ định) mức độ 3 (mức độ nghiêm trọng) theo các tài
liệu tra cứu. VD: Sách Tương tác thuốc và chú ý khi chỉ định
(2006), Mims.com, Medscape.com,Micromedex 2.0
TƯƠNG TÁC CÓ YNLS
25 cặp tương tác thuốc-thuốc
quan trọng trên lâm sàng
TƯƠNG TÁC CÓ YNLS
DANH MỤC 26 CẶP TƯƠNG TÁC CẦN CHÚ Ý
DỰA TRÊN LÝ THUYẾT VÀ HẬU QUẢ
Nguyễn Thúy Hằng “Nghiên cứu xây dựng danh mục tương tác thuốc
cần chú ý trong thực hành lâm sàng tại bệnh viện Nhi Trung Ương” (2016)
PHÂN TÍCH ĐƠN
STT Tên thuốc, hàm lượng Hoạt chất ĐVT SL
1 Aspirin 81mg Acetyl salicylic acid Viên 30
2 Egilok 50mg Metoprolol Viên 30
3 GliritDHG 500mg/2,5mg Metformin + glibenclamid Viên 90
4 Lipofor 600 Gemfibrozil Viên 30
5 Lisiplus Stada 20mg/12,5mg
Lisinopril (dihydrat) +
Hydroclorothiazid
Viên 30
6 Cloramphenicol 0,4% Lọ 2
7 Tobeta Lọ 1
8 Vitamin AD Vitamin A + D Viên 30
9 Hoàn Quy Tỳ Viên 30
10 Hoạt Huyết Dưỡng Não Viên 80
BN: Đặng Thị X. Tuổi:80
Chẩn đoán: ĐTĐ, THA, Viêm kết mạc, thiểu năng tuần hoàn não
PHÂN TÍCH ĐƠN TƯƠNG TÁC THUỐC
STT THUỐC 1 THUỐC 2
Mức độ
nghiêm
trọng
Mức độ
bằng
chứng
TT có
YNLS
1 Aspirin Hydroclorothiazid Major Good không
2 Aspirin Glibenclamid Major Fair có
3 Aspirin Lisinopril (dihydrat) Moderate Good không
4 Aspirin Metformin Major Fair có
5 Aspirin Metoprolol Moderate Good không
6 Gemfibrozil Glibenclamid Moderate Good không
7 Glibenclamid Lisinopril (dihydrat) Moderate Fair có
8 Glibenclamid Metoprolol Moderate Good có
9 Hydroclorothiazid Lisinopril (dihydrat) Moderate Fair không
10 Lisinopril (dihydrat) Metformin Moderate Fair có
11 Metformin Metoprolol Moderate Good có
Aspirin + Thuốc điều trị ĐTĐ đường uống nhóm sulfonylurea
(glibenclamid, gliclazid, glimeprid)
Tương tác cơ chế dược động học
Aspirin đẩy các thuốc nhóm sulfonylurea khỏi protein liên kết
trong huyết tương
Tăng nồng độ thuốc ở dạng tự do, tăng tác dụng dược lý
Nguy cơ hạ đường huyết
Theo dõi chặt chẽ đường huyết của bệnh nhân, hiệu chỉnh
liều nếu cần thiết
QUẢN LÝ TƯƠNG TÁC
Đơn
số
STT Tên thuốc, hàm lượng Hoạt chất
Đơn vị
tính
Số
lượng
1 1 Medi-Silymarin Silymarin Viên 60
2 Stazemid 10/10
Ezetimibe +
Simvastatin
Viên 30
2 3 Gastevin Capsules 30mg Lanzoprazol Viên 30
4 Gellux 1g Sucralfate Gói 40
3 5 Clarithromycin Stada 500mg Clarithromycin Viên 14
6 Itametazin 5mg Mequitazin Viên 14
7 Theostat L.P. Tab. 100mg Theophylin Viên 10
PHÂN TÍCH ĐƠN
BN: Trịnh Quang T. - Tuổi:55
Chẩn đoán: RLCH lipid máu, Viêm gan rượu, Viêm do trào ngược
thực quản 1/3 dưới mức độ A, Viêm trợt rải rác thân vị, Viêm trợt mức
độ nặng hang vị
STT THUỐC 1 THUỐC 2
Mức độ
nghiêm trọng
Mức độ
bằng chứng
TT có
YNLS
1 Ciprofloxacin Theophylin Major Excellent có
2 Clarithromycin Lanzoprazol Minor Good có
3 Clarithromycin Simvastatin Contraindicated Good có
4 Lanzoprazol Sucralfate Minor Good có
PHÂN TÍCH ĐƠN TƯƠNG TÁC THUỐC
Clarithromycin + simvastatin:
Chống chỉ định khi BN uống đơn thuốc 1
và đơn thuốc 3
Gây phản ứng có hại trên bệnh nhân
Tăng nguy cơ xảy ra ADR do simvastatin
tiêu cơ vân, mắc các bệnh cơ (đau cơ, yếu
cơ)
Cân nhắc thay thế bằng kháng sinh
macrolid khác không gây ức chế enzym gan
(azithromycin)
QUẢN LÝ TƯƠNG TÁC
Tra cứu thông tin về tương tác thuốc
Dược thư Quốc gia Việt Nam
MIMS, VIDAL Vietnam
Tra cứu/ hỏi ý kiến của khoa Dược
LOGO
Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_thong_tin_duoc_lam_sang.pdf