Bài giảng Thuật toán ứng dụng - Chương 2: Cấu trúc dữ liệu và thư viện - Phạm Quang Dũng
Hàng đợi
Cấu trúc dữ liệu cất trữ các đối tượng một cách tuyến
tính
Thao tác
Thêm 1 phần tử
Lấy ra 1 phần tử
Nguyên tắc: vào trước – ra trước
12Stack
13
#include
using namespace std;
int main(){
stack S;
for(int i = 0; i < 5; i++){
S.push(i);
}
while(!S.empty()){
int v = S.top(); S.pop();
cout << v << endl;
}}Queue
14
#include
using namespace std;
int main(){
queue Q;
for(int i = 0; i < 5; i++){
Q.push(i);
}
while(!Q.empty()){
int v = Q.front(); Q.pop();
cout << v << endl;
}
15 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 389 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Thuật toán ứng dụng - Chương 2: Cấu trúc dữ liệu và thư viện - Phạm Quang Dũng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phạm Quang Dũng
Bộ môn KHMT
dungpq@soict.hust.edu.vn
THUẬT TOÁN ỨNG DỤNG
1
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ THƯ VIỆN
NộI dung
Danh sách tuyến tính
Tập hợp
Ánh xạ
Ngăn xếp
Hàng đợi
Sắp xếp
2
Danh sách tuyến tính
Lưu trữ các đối tượng theo quan hệ tuyến tính (trước –
sau)
Thao tác: thêm, xóa, tìm kiếm
3
List
4
#include
using namespace std;
int main(){
list L;
for(int i = 1; i<=5;i++){
L.push_back(i);
}
list::iterator it;
it = find(L.begin(),L.end(),3);
L.insert(it,10);
for(it = L.begin(); it != L.end(); it++){
cout << *it << endl;
}
}
Vector
5
#include
using namespace std;
int main(){
vector V(3,100); // initialize 3 elements 100
for(int v = 0; v <= 10; v++)
V.push_back(v);
cout << "vector: ";
for(int i = 0; i < V.size(); i++){
cout << V[i] << " ";
}
}
Tập hợp
Lưu các đối tượng, không trùng nhau
Thao tác: thêm, xóa, tìm kiếm
6
Tập hợp
7
#include
using namespace std;
int main(){
set Y;
for(int i = 1; i <= 10; i++){
Y.insert(i);
}
for(set::iterator it = Y.begin(); it != Y.end(); it++){
cout << *it << endl;
}
if(Y.find(7) != Y.end())
cout << "Y contains 7" << endl;
else
cout << "Y does not contains 7" << endl;
}
Ánh xạ
Cấu trúc dữ liệu cất trữ các cặp (khóa, giá trị)
Phục vụ tìm kiếm nhanh với khóa đầu vào
8
Ánh xạ
9
#include
using namespace std;
int main(){
map m;
for(int i = 1; i <= 5; i++)
m.insert(pair(i,10*i));
m[6] = 100;
for(int k = 1; k <= 6; k++) cout << m[k] << endl;
map m1;
m1["abc"] = "abcabc";
m1["xyz"] = "xyzxyz";
string s = "abc";
cout << m1[s] << endl;
}
Ánh xạ
10
#include
using namespace std;
int main(){
map, pair > m2;
m2[pair(2,5)] = pair(20,50);
m2[pair(3,5)] = pair(30,50);
int i = 3;
int j = 5;
pair p = m2[pair(i,j)];
cout << p.first << "," << p.second << endl;
}
Ngăn xếp
Cấu trúc dữ liệu cất trữ các đối tượng một cách tuyến
tính
Thao tác
Thêm 1 phần tử
Lấy ra 1 phần tử
Nguyên tắc: Vào trước – ra sau
11
Hàng đợi
Cấu trúc dữ liệu cất trữ các đối tượng một cách tuyến
tính
Thao tác
Thêm 1 phần tử
Lấy ra 1 phần tử
Nguyên tắc: vào trước – ra trước
12
Stack
13
#include
using namespace std;
int main(){
stack S;
for(int i = 0; i < 5; i++){
S.push(i);
}
while(!S.empty()){
int v = S.top(); S.pop();
cout << v << endl;
}}
Queue
14
#include
using namespace std;
int main(){
queue Q;
for(int i = 0; i < 5; i++){
Q.push(i);
}
while(!Q.empty()){
int v = Q.front(); Q.pop();
cout << v << endl;
}
}
Sắp xếp
15
#include
#include
using namespace std;
int main(){
int N = 6;
double a[N] = {1.1, 5.5, 7.7, 2.2, 8.8, 3.3};
sort(a+3,a+N,greater());// decreasing order
for(int i = 0; i < N; i++) cout << a[i] << " ";
cout << endl;
sort(a,a+N);
for(int i = 0; i < N; i++) cout << a[i] << " ";
}
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_thuat_toan_ung_dung_chuong_2_cau_truc_du_lieu_va_t.pdf