Bài giảng Tiêu hoá ở dạ dày

Cử động lắc lư: Do co cơ dọc từng bên ruột. Nhu động ruột: do sự co kết hợp cơ vòng và cơ dọc của thành ruột. Điều hoà hoạt động cơ học của ruột non. - Có tính tự động do đám rối TK Auerbach. - TK phó giao cảm (dây X)  tăng trương lực, tăng nhu động ruột. - TK giao cảm (dây tạng)  giảm tương lực, giảm nhu động ruột. Đau dạ dày và ruột do co thắt dùng atropin để ức chế dây X . - Các hormon  tăng nhu động ruột (villikinin, duokinin, gastrin, CCK-PZ) KẾT QUẢ TIÊU HOÁ Ở RUỘT NON. Protid : gần hoàn toàn  acid amin. Lipid : gần toàn bộ  acid béo, MG, một phần glycerol và một số chất khác. Glucid : hơn 90%  glucose, galactose và fuctose . Còn ít lõi tinh bột, toàn bộ chất xơ (xellulose) và phần nhỏ gân, dây chằng . chưa được tiêu hoá  ruột già. Thời gian thức ăn qua ruột non là 6-8 giờ.

ppt40 trang | Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 6 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiêu hoá ở dạ dày, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3- TIÊU HOÁ Ở DẠ DÀY (TIẾP THEO) 3.2- HIỆN T Ư ỢNG C Ơ HỌC Ở DẠ DÀY. 3.2.1- CỬ ĐỘNG ĐÓI CỦA DẠ DÀY 3.1.2- Đóng mở tâm vị - Khi đói, dạ dày xẹp . 3.2.3- Cử động có chu kỳ (nhu động của dạ dày). - Sau ăn 15-20 phút, có nhu động dạ dày, làm chuyển thức ăn theo hai bên thành dạ dày xuống vùng môn vị. - Môn vị vẫn đóng - Dạ dày rỗng, môn vị hé mở. -Tr ư ớc bữa ăn, môn vị đóng. 3.2.4- Đóng-mở môn vị. -Khi có vị trấp: đẳng tr ươ ng, độ acid cao, kết hợp với nhu động DD tạo áp lực lớn  môn vị mở , tống một đợt thức ăn xuống tá tràng. - Khi HCl ở tá tràng đ ư ợc trung hoà, các yếu tố từ DD lại kích thích làm môn vị mở. - ở tá tràng HCl lại kích thích ng ư ợc làm đóng môn vị. - Thức ăn qua hết khỏi dạ dày: . Glucid sau 2-3 giờ; . Protid sau 4-5 giờ; . Lipitd sau 5-6 giờ. +Chế độ ăn bình ngày: qua 4-4,5 giờ -Các đám rối thần kinh nội tại ( Meissner và Auerbach )  co bóp tự động. 3.2.5- Điều hoà co bóp của dạ dày. -Các sợi phó giao cảm (thuộc dây X ): tăng tr ươ ng lực, tăng co bóp dạ dày. -Các sợi giao cảm (nhánh dây tạng ): ức chế, gỉam tr ươ ng lực, giảm co bóp dạ dày. -Các hormon: Gastrin  tăng co bóp; secretin và CCK ức chế vận động dạ dày. -Vỏ não ảnh h ư ởng tới co bóp dạ dày. Thức ăn đ ư ợc biến thành vị trấp : - Khoảng 10-20% protid  các đoạn peptid ngắn. *- KẾT QUẢ TIÊU HOÁ Ở DẠ DÀY. - Một phần lipid đã nhũ hoá  monoglycerid, glycerol và acid béo. - Glucid ch ư a đ ư ợc biến đổi (vì ở dạ dày không có men tiêu hoá glucid). Ở DẠ DÀY CHỈ LÀ B Ư ỚC CHUẨN BỊ CHO CÁC GIAI ĐOẠN TIÊU HOÁ TIẾP THEO Ở RUỘT NON. BÀI 2 TIÊU HOÁ Ở RUỘT NON 1-TRÌNH BÀY Đ Ư ỢC TÁC DỤNG CỦA DỊCH TUỴ, DỊCH MẬT, DỊCH RUỘT. 2-TRÌNH BÀY Đ Ư ỢC SỰ ĐIỀU HOÀ BÀI TIẾT DỊCH TUỴ, DỊCH MẬT, DỊCH RUỘT. 3-NÊU Đ Ư ỢC CÁC LOẠI HOẠT ĐỘNG C Ơ HỌC VÀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG C Ơ HỌC CỦA RUỘT NON MỤC TIÊU HỌC TẬP: 1- HIỆN T Ư ỢNG BÀI TIẾT VÀ HOÁ HỌC Ở RUỘT NON. DỊCH TIÊU HOÁ Ở RUỘT: DỊCH TUỴ, DỊCH RUỘT, DỊCH MẬT . 1.1- DỊCH TUỴ. DO TUYẾN TUỴ NGOẠI TIẾT SẢN XUẤT. 1.1.1- TÍNH CHẤT VÀ THÀNH PHẦN CỦA DỊCH TUỴ. - N ư ớc >98%, các muối vô c ơ : Na + , K + , Ca ++ . Mg ++ , Cl - , HCO 3 - ... -Các chất hữu c ơ chủ yếu là các men tiêu hoá protid, lipid và glucid. - L ư ợng dịch tuỵ khoảng 1,5-2,0 lít/24giờ. -LỎNG, TRONG, KHÔNG MÀU, NHỜN, PH: 7,8-8,4. 1.1.2-TÁC DỤNG CỦA DỊCH TUỴ + Quá trình hoạt hoá: Enterokinase Trypsinogen Trypsin Chymotripsinogen Chymotrypsin Procarboxypeptidase carboxypeptidase * Tác dụng men tiêu hoá protid . Trypsinogen, Chymotrypsinogen , Procarboxypeptidase Protein và các chuỗi polypeptid Trypsin Chymotrypsin Các đoạn peptid ngắn Carboxypeptidase NH 2 - CH - CO - .- NH - CH - CO - NH - CH - COOH R y R n-1 R n (Chuỗi peptid) Tách 1 acid amin Men tuỵ tiêu hoá # 80-85% protid thức ăn. Triglycerid (nhũ t ươ ng hoá) Lipase tuỵ (pH tối ư u = 8.0) Diglycerid + Acid béo Monoglycerid + Acid béo. Glycerol + Acid béo (ít) * Tác dụng của men tiêu hoá lipid Trypsin Prophospholipase Phospholipase * PHOSPHOLIPID PHOSPHOLIPASE GLYCEROL + H 3 PO 4 + BASE NIT Ơ Cholesteroleste Cholesterolesterase Cholesterol tự do và acid béo . * Tác dụng của men tiêu hoá glucid. Maltase Glucose. TINH BỘT CHÍN VÀ SỐNG AMYLASE MALTOSE, MALTRIOSE , DEXTRIN. 1.1.3- Điều hoà bài tiết dịch tuỵ * C ơ chế thần kinh: -Phản xạ KĐK -Phản xạ CĐK - HCl và các sản phẩm P, L  niêm mạc tá tràng secretin và CCK-PZ  máu  Tuyến tuỵ. * C ơ chế thể dịch: - Secretin  tăng tiết dịch tuỵ nhiều chất nhầy và bicarbonat. - CCK-PZ  tăng dịch nhiều men. 1.2- Dịch mật. 1.2.1- Thành phần và tác dụng dịch mật. - Chất vô c ơ nhiều nhất là HCO 3 - - Các chất hữu c ơ đặc tr ư ng: acid mật (muối mật), sắc tố mật (bilirubin),lipid (phospholipid, cholesterol). Chất có tác dụng tiêu hoá là muối mật. -M ÀU VÀNG T ƯƠ I (MẬT GAN ) HOẶC CÓ MÀU CÁNH GIÁN (MẬT Ở TÚI MẬT ). - PH KIỀM NHẸ =6,8-7,4. SỐ L Ư ỢNG # 0,8-1,0 L/24 GIỜ. *Tác dụng của dịch mật: - Kích thích tăng tiết các men tiêu hoá của dịch tuỵ, dịch ruột - Kích thích gan tạo mật. - Tạo môi tr ư ờng kiềm ở ruột, kích thích nhu động ruột, ức chế hoạt động của vi khuẩn lên men thối ở ruột non. - NHŨ HOÁ LIPID, TĂNG HOẠT TÍNH CỦA MEN LIPASE. - HOÀ TAN CÁC SẢN PHẨM LIPID VÀ CÁC VITAMIN TAN TRONG DẦU...  DỄ HẤP THU . Khi tắc mật  rối loạn tiêu hoá và hấp thu, đặc biệt đối với lipid. 1.2.2- C ơ chế điều tiết dịch mật. - C ơ chế thể dịch: muối mật  ruột  95% tái hấp thu vào máu tĩnh mạch cửa  gan  tăng tạo acid mật. - Niêm mạc tá tràng  secretin và CCK-PZ  máu  gan  tiết mật loãng. * C Ơ CHẾ ĐIỀU HOÀ BÀI TIẾT MẬT Ở GAN. - C Ơ CHẾ THẦN KINH: DÂY X CÓ VAI TRÒ NHỎ. * C ơ chế bài xuất mật từ túi mật. - C ơ chế thần kinh:  Thần kinh phó giao cảm (dây X)  co c ơ túi mật, giãn c ơ cổ túi mật và c ơ thắt Oddi  tống mật xuống tá tràng.  Khi rối loạn sự phối hợp hệ giao cảm và phó giao cảm, gây rối loạn vận động đ ư ờng mật.  Thần kinh giao cảm, ng ư ợc lại làm giãn c ơ túi mật, co c ơ Oddi, mật đ ư ợc giữ trong túi mật. * C ơ chế thể dịch.  CHẤT MỠ, LÒNG ĐỎ TRỨNG, SULFAT MG  TĂNG BÀI XUẤT MẬT TỪ TÚI MẬT.  HCl dịch vị, các sản phẩm tiêu hoá ở ruột  niêm mạc tá tràng  CCK-PZ  máu  co bóp túi mật, giãn c ơ Oddi tống mật xuống tá tràng. 1.3- DỊCH RUỘT. 1.3.1- Thành phần và tác dụng của dịch ruột. - pH=7,8-8,3; số l ư ợng 1,0-2,0 lit/24 giờ. - N ư ớc 98-99%, - Nhiều chất hữu c ơ và vô c ơ . - Do tuyến Liberkuhn và Brunner bài tiết. - Nhiều men tiêu hoá protid, lipid và glucid; tiêu hoá nốt phần chất dinh d ư ỡng còn lại. Aminopeptidase ...CO - CH - NH - CO - CH - NH - CO - CH - NH 2 R n-2 R n-1 R n Tách 1 acid amin * Tac dụng của men tiêu hoá protid. Acid nhân Nuclease Nucleotidase Pentose, H 3 PO 4 , Base nit ơ Dipeptid Dipeptidase 2 acid amin. * Men tiêu hoá lipid: Lipase, phospholipase, cholesterolesterase : tác dụng giống men cùng tên của dịch tuỵ tiêu hoá nốt phần lipid còn lại. Trypsinogen Enterokinase Trypsin. Lactose Lactase Glucose và galactose . Sacarose Sacarase Glucose và fructose. * Nhóm men tiêu hoá glucid. - Amylase và maltase (Td giống men cùng tên của dịch tuỵ). 1.3.2- Điều hoà bài tiết dịch ruột.  Các chất hormon tiêu hoá : secretin, enterokrinin, duokrinin ... do niêm mạc ruột tiết ra  tăng bài tiết dịch ruột.  CHỦ YẾU BỞI CÁC PHẢN XẠ TẠI CHỖ D Ư ỚI KÍCH THÍCH C Ơ HỌC VÀ HOÁ HỌC CỦA CÁC CHẤT THỨC ĂN. 2- HOẠT ĐỘNG C Ơ HỌC CỦA RUỘT NON. 2.1- Các loại cử động của ruột non. 2.1.1- Cử động lắc l ư : Do co c ơ dọc từng bên ruột. 2.1.2- Cử động co thắt từng đoạn: do c ơ vòng từng đoạn của ruột co. 2.1.3- Nhu động ruột: do sự co kết hợp c ơ vòng và c ơ dọc của thành ruột... 2.1.4- Sóng phản nhu động 2.2- Điều hoà hoạt động c ơ học của ruột non. - TK giao cảm (dây tạng)  giảm t ươ ng lực, giảm nhu động ruột. - TK phó giao cảm (dây X)  tăng tr ươ ng lực, tăng nhu động ruột. - Có tính tự động do đám rối TK Auerbach.  Đau dạ dày và ruột do co thắt dùng atropin để ức chế dây X . - Các hormon  tăng nhu động ruột (villikinin, duokinin, gastrin, CCK-PZ) KẾT QUẢ TIÊU HOÁ Ở RUỘT NON . -Còn ít lõi tinh bột, toàn bộ chất x ơ (xellulose) và phần nhỏ gân, dây chằng ... ch ư a đ ư ợc tiêu hoá  ruột già. - Protid : gần hoàn toàn  acid amin. - Lipid : gần toàn bộ  acid béo, MG, một phần glycerol và một số chất khác. - Glucid : h ơ n 90%  glucose, galactose và fuctose . -Thời gian thức ăn qua ruột non là 6-8 giờ.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_tieu_hoa_o_da_day.ppt
Tài liệu liên quan