Bài giảng Tin học đại cương - Bài 8: Các cấu trúc lập trình trong C - Đỗ Bá Lâm
continue
– Bỏ qua việc thực hiện các câu lệnh nằm sau
lệnh continue trong thân vòng lặp.
– Chuyển sang thực hiện một vòng lặp mới
• break
– Thoát khỏi vòng lặp ngay cả khi biểu thức
điều kiện của vòng lặp vẫn còn được thỏa
mãn.
40 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 519 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học đại cương - Bài 8: Các cấu trúc lập trình trong C - Đỗ Bá Lâm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Bài 8. Các cấu trúc lập trình trong C
Đỗ Bá Lâm
lamdb@soict.hut.edu.vn
Nội dung
8.1. Cấu trúc lệnh khối
8.2. Cấu trúc rẽ nhánh
8.2.1. Cấu trúc if, if else
8.2.2. Cấu trúc lựa chọn switch
8.3. Cấu trúc lặp
8.3.1. Vòng lặp for
8.3.2. Vòng lặp while
8.4. Các lệnh thay đổi cấu trúc lập trình
8.4.1. continue
8.4.2. break
2
8.1. Cấu trúc lệnh khối/lệnh ghép
• Thể hiện cấu trúc tuần tự
• Lệnh khối là dãy các câu lệnh được đặt
trong hai dấu ngoặc nhọn '{' và '}'
{
lenh_1;
lenh_2;
.
lenh_n;
}
• C cho phép khai báo biến trong lệnh khối,
nhưng phần khai báo phải nằm trước câu
lệnh.
3
8.1. Cấu trúc lệnh khối (2)
• Lệnh khối lồng nhau:
– Trong một lệnh khối có thể chứa lệnh khối
khác
– Sự lồng nhau là không hạn chế
{
lenh;
{
lenh;
...
}
}
4
8.1. Cấu trúc lệnh khối (2)
#include
#include
main()
//Noi dung cua ham main() cung la mot
khoi lenh
{
// khai bao bien
int c;
c = 10;
printf(“Gia tri cua c = %d day la c
ngoai”,c);
5
8.1. Cấu trúc lệnh khối (2)
// bat dau mot khoi lenh khac
{
int c;
c = 10;
printf(“\n Gia tri cua c = %d day la c
trong”,c);
printf(“\n Tang gia tri cua c them 10
don vi”);
c = c + 10;
printf(“\n Gia tri cua c = %d day la c
trong”,c);
}
printf(“\n Gia tri cua c = %d day la c
ngoai”,c);
getch();
}// ket thuc khoi lenh cua ham main()
6
8.1. Cấu trúc lệnh khối (2)
• Kết quả:
Gia tri cua c = 10 day la c ngoai
Gia tri cua c = 10 day la c trong
Tang gia tri cua c them 10 don vi
Gia tri cua c = 20 day la c trong
Gia tri cua c = 10 day la c ngoai
7
Nội dung
• 8.1. Cấu trúc lệnh khối
• 8.2. Cấu trúc rẽ nhánh
– 8.2.1. Cấu trúc if, if else
– 8.2.2. Cấu trúc lựa chọn switch
• 8.3. Cấu trúc lặp
– 8.3.1. Vòng lặp for
– 8.3.2. Vòng lặp while
• 8.4. Các lệnh thay đổi cấu trúc lập trình
– 8.4.1. continue
– 8.4.2. break
8
8.2.1. Cấu trúc if, if else
• Cú pháp cấu trúc if
if (bieu_thuc_dieu_kien)
lenh;
• Cú pháp cấu trúc if else
if (bieu_thuc_đieu_kien)
lenh_1;
else
lenh_2;
9
Kết hợp lệnh khối
if (bieu_thuc_dieu_kien)
{
lenh_11;
lenh_12;
}
if (bieu_thuc_đieu_kien)
{
lenh_21;
lenh_22;
}else
{
lenh_31;
lenh_32;
}
10
8.2.1. Cấu trúc if, if else (2)
Ví dụ: Bài toán tìm số lớn nhất trong 2 số thực
a và b:
#include
#include
main()
{
// khai bao bien
float a, b;
float max;
printf(“ Nhap gia tri a va b: “);
scanf(“%f %f”,&a,&b);
11
8.2.1. Cấu trúc if, if else (tiếp)
if(a<b)
max = b;
else
max = a;
printf(“\n So lon nhat trong 2 so
%f va %f la %f“,a,b,max);
getch();
} //ket thuc ham main()
• Kết quả:
Nhap vao 2 gia tri a va b: 23 247
So lon nhat trong hai so 23.000000 va 247.000000 la
247.000000
12
8.2.2. Cấu trúc lựa chọn switch
• Cú pháp cấu trúc switch
switch (bieu_thuc)
{
case gia_tri_1: lenh_1; [break];
case gia_tri_2: lenh_2; [break];
case gia_tri_n: lenh_n; [break];
[default: lenh_n+1; [break];]
}
13
8.2.2. Cấu trúc lựa chọn switch (2)
• Giá trị của biểu thức kiểm tra (bieu_thuc)
phải là số nguyên:
– Phải có kiểu dữ liệu là char, int, long.
• Tương ứng các giá trị sau case (gia_tri_1,
gia_tri_2,) cũng phải là số nguyên.
14
8.2.2. Cấu trúc lựa chọn switch (3)
• Ví dụ: Nhập vào số nguyên không âm,
đưa ra ngày trong tuần tương ứng (theo
số dư khi chia cho 7).
#include
#include
main()
{
int a;
printf(“\nNhap mot gia tri so
nguyen khong am: “);
scanf(“%d”,&a);
15
8.2.2. Cấu trúc lựa chọn switch (4)
switch(a % 7) {
case 0: printf(“ Chu nhat”); break;
case 1: printf(“ Thu Hai”); break;
case 2: printf(“ Thu Ba”); break;
case 3: printf(“ Thu Tu”); break;
case 4: printf(“ Thu Nam”); break;
case 5: printf(“ Thu Sau”); break;
case 6: printf(“ Thu Bay”); break
}
getch();
}
16
8.2.2. Cấu trúc lựa chọn switch (5)
• Bài tập:
– Trong một năm các tháng có 30 ngày là 4, 6,
9, 11 còn các tháng có 31 ngày là 1, 3, 5, 7, 8,
10, 12. Riêng tháng hai có thể có 28 hoặc 29
ngày.
– Hãy viết chương trình nhập vào 1 tháng, sau
đó đưa ra kết luận tháng đó có bao nhiêu
ngày.
17
8.2.2. Cấu trúc lựa chọn switch (6)
#include
#include
main ()
{
int thang;
printf("\n Nhap vao thang trong nam ");
scanf("%d",&thang);
switch(thang)
{
case 1:
case 3:
case 5:
case 7:
case 8:
case 10:
case 12:
printf("\n Thang %d co 31 ngay ",thang);
break; 18
8.2.2. Cấu trúc lựa chọn switch (7)
case 4:
case 6:
case 9:
case 11:
printf("\n Thang %d co 30 ngay ",thang);
break;
case 2:
printf ("\ Thang 2 co 28 hoac 29 ngay");
break;
default :
printf("\n Khong co thang %d", thang);
break;
}
getch();
}
19
Nội dung
• 8.1. Cấu trúc lệnh khối
• 8.2. Cấu trúc rẽ nhánh
– 8.2.1. Cấu trúc if, if else
– 8.2.2. Cấu trúc lựa chọn switch
• 8.3. Cấu trúc lặp
– 8.3.1. Vòng lặp for
– 8.3.2. Vòng lặp while
• 8.4. Các lệnh thay đổi cấu trúc lập trình
– 8.4.1. continue
– 8.4.2. break
20
8.3.1. Vòng lặp for
• Thường dùng để thực hiện lặp đi lặp lại một công
việc nào đó với số lần lặp xác định.
• Cú pháp:
for([bieu_thuc_1];[bieu_thuc_2];[bieu_thuc_3])
lenh;
• Trong đó:
– bieu_thuc_1: Khởi tạo giá trị ban đầu cho vòng lặp
– bieu_thuc_2: Điều kiện tiếp tục vòng lặp
– bieu_thuc_3: Thực hiện bước tăng của vòng lặp
– Chú ý các biểu thức 1, 2, 3 có thể có hoặc không
21
8.3.1. Vòng lặp for (2)
• Ví dụ: Đưa ra màn hình các số nguyên lẻ nhỏ hơn
100
#include
#include
main()
{
int i;
for(i = 1;i<100;i++)
{
if(i%2 == 1) printf(“%5d”,i);
if((i+1)%20 ==0) printf(“\n”);
}
getch();
}
22
8.3.1. Vòng lặp for (3)
• Ví dụ: Đưa ra màn hình các số nguyên lẻ nhỏ hơn
100
#include
#include
main()
{
int i;
for(i = 1;i<100;i+=2)
{
printf(“%5d”,i);
if((i+1)%20 ==0) printf(“\n”);
}
getch();
}
23
8.3.1. Vòng lặp for (4)
• Kết quả thực hiện
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19
21 23 25 27 29 31 33 35 37 39
41 43 45 47 49 51 53 55 57 59
61 63 65 67 69 71 73 75 77 79
81 83 85 87 89 91 93 95 97 99
24
8.3.2. Vòng lặp while
• Thường dùng để thực hiện lặp đi lặp lại một
công việc nào đó với số lần lặp không xác định.
• Cú pháp: Có 2 dạng:
while (bieu_thuc)
{
lenh;
}
hoặc
do
{
lenh;
} while (bieu_thuc);
25
8.3.2. Vòng lặp while (2)
• while và do{} while:
– while:
• Kiểm tra điều kiện vòng lặp (tức là giá trị của biểu
thức) trước rồi mới thực hiện lệnh.
• Các lenh sau while có thể không được thực hiện
lần nào.
– do{} while:
• Thực hiện lenh trước rồi mới kiểm tra dieu_kien
của vòng lặp.
• Các lenh sau while được thực hiện ít nhất 1 lần
dù bieu_thuc có giá trị như thế nào.
26
8.3.2. Vòng lặp while (3)
• Ví dụ: Nhập vào điểm của một sinh viên,
nếu điểm đó không [0, 10] thì thông báo
cho người dùng nhập lại.
• Cách làm:
– Nếu dùng lệnh if→ Chỉ kiểm tra được 1 lần
– Không nên dùng for vì chưa biết trước số
lần lặp.
→ Sử dụng vòng lặp while
27
8.3.2. Vòng lặp while (4)
#include
#include
main()
{
float diem; clrscr();
printf(“Chuong trinh nhap diem sinh vien\n");
printf("Nhap diem (0<=diem<=10):");
scanf("%f",&diem);
while (diem 10)
{
printf("\nBan nhap khong dung!\n");
printf("Ban hay nhap lai (0<=diem<=10):");
scanf("%f",&diem);
}
printf("\nDiem ban vua nhap la: %.2f“, diem);
getch();
}
28
8.3.2. Vòng lặp while (5)
29
8.3.2. Vòng lặp while (5)
#include
main()
{
float diem; clrscr();
printf(“Chuong trinh nhap diem sinh vien\n");
do
{
printf("Nhap diem (0<=diem<=10):");
scanf("%f",&diem);
if (diem 10)
printf("\nBan nhap khong dung!\n");
}
while (diem 10);
printf("\nDiem ban vua nhap la: %.2f“, diem);
getch();
}
30
Sửa bài xác định ngày trong tháng
#include
#include
main ()
{
int thang; clrscr();
do {
printf("\n Nhap vao thang trong nam ");
scanf("%d",&thang);
}
while(thang 12);
switch(thang)
{
case 2:
printf ("\ Thang 2 co 28 hoac 29 ngay");
break;
31
Sửa bài xác định ngày trong tháng (2)
case 4:
case 6:
case 9:
case 11:
printf("\n Thang %d co 30 ngay ",thang);
break;
default :
printf("\n Thang %d co 31 ngay ", thang);
break;
}
getch();
}
32
Nội dung
• 8.1. Cấu trúc lệnh khối
• 8.2. Cấu trúc rẽ nhánh
– 8.2.1. Cấu trúc if, if else
– 8.2.2. Cấu trúc lựa chọn switch
• 8.3. Cấu trúc lặp
– 8.3.1. Vòng lặp for
– 8.3.2. Vòng lặp while
• 8.4. Các lệnh thay đổi cấu trúc lập trình
– 8.4.1. continue
– 8.4.2. break
33
8.4. Các lệnh thay đổi cấu trúc lập trình
• Đối với các lệnh lặp:
– while, do{...} while, hoặc for
• Thay đổi việc thực hiện lệnh trong vòng
lặp → C cung cấp 2 lệnh:
– continue;
– break;
34
8.4. Các lệnh thay đổi cấu trúc lập trình
• continue
– Bỏ qua việc thực hiện các câu lệnh nằm sau
lệnh continue trong thân vòng lặp.
– Chuyển sang thực hiện một vòng lặp mới
• break
– Thoát khỏi vòng lặp ngay cả khi biểu thức
điều kiện của vòng lặp vẫn còn được thỏa
mãn.
35
8.4. Các lệnh thay đổi cấu trúc lập trình
• Ví dụ:
#include
#include
main()
{
int i;
for(i = 1;i<=10;i++)
{
if(i == 5) continue;
printf(“%5d”,i);
if(i==7) break;
}
getch();
}
36
8.4. Các lệnh thay đổi cấu trúc lập trình
• Ví dụ: Nhập vào 1 số nguyên. Kết luận số
đó là số nguyên tố hay là hợp số?
37
#include
#include
main()
{
int N, i, flag = 1;
printf("\nNhap gia tri N : "); scanf("%d", &N);
if (n<2) printf("\nSo %d khong la so nguyen to va
khong la hop so.", N);
else
{
for (i=2; i<N; i++)
if (N%i == 0)
{
flag = 0;
break;
}
if (flag)
printf("\nSo %d la so nguyen to.", N);
else
printf("\nSo %d la hop so.", N);
}
getch();
} 38
#include
#include
main()
{
int N, i, flag = 1;
printf("\nNhap gia tri N : "); scanf("%d", &N);
if (n<2) printf("\nSo %d khong la so nguyen to va
khong la hop so.", N);
else
{
for (i=2; i<=(int)sqrt(N); i++)
if (N%i == 0)
{
flag = 0;
break;
}
if (flag)
printf("\nSo %d la so nguyen to.", N);
else
printf("\nSo %d la hop so.", N);
}
getch();
}
39
Câu hỏi ?
40
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_tin_hoc_dai_cuong_bai_8_cac_cau_truc_lap_trinh_tro.pdf