Bài giảng Tin học đại cương - Chương 5: Cơ sở dữ liệu

• Cú pháp: DELETE FROM [WHERE <điều kiện="">]; • Ý nghĩa: - Các bản ghi thoả mãn điều kiện WHERE sẽ bị xoá khỏi bảng - Nếu không có mệnh đề WHERE thì tất cả các bản ghi của bảng sẽ bị xóa khỏi bảng

pdf15 trang | Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 569 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học đại cương - Chương 5: Cơ sở dữ liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
03/02/2018 1 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Chương 5 CƠ SỞ DỮ LIỆU Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương NỘI DUNG 5.1. Cơ sở dữ liệu 5.2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 5.3. Ngôn ngữ truy vấn SQL Chương 5. Cơ sở dữ liệu 208/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5.1. CƠ SỞ DỮ LIỆU 5.1.1. Khái niệm cơ sở dữ liệu 5.1.2. Các mức thể hiện của cơ sở dữ liệu 5.1.3. Mô hình dữ liệu quan hệ 5.1.4. Hệ cơ sở dữ liệu 5.1.5. Lợi ích của hệ cơ sở dữ liệu Chương 5. Cơ sở dữ liệu 308/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5.1.1. KHÁI NIỆM CƠ SỞ DỮ LIỆU • Cơ sở dữ liệu (database): là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một tổ chức nào đó (như một trường đại học, một ngân hàng, một bệnh viện, một công ty, ) được lưu trữ trên các thiết bị nhớ thứ cấp (băng từ, đĩa từ, ) để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người sử dụng với nhiều mục đích khác nhau Chương 5. Cơ sở dữ liệu 408/02/2017 03/02/2018 2 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương VÍ DỤ VỀ CSDL Xét ví dụ CSDL sinh viên • Bảng Khoa: • Bảng Lớp: Chương 5. Cơ sở dữ liệu 508/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương VÍ DỤ VỀ CSDL • Bảng Sinh viên: Chương 5. Cơ sở dữ liệu 608/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương VÍ DỤ VỀ CSDL • Bảng Môn học: • Bảng Kết quả: Chương 5. Cơ sở dữ liệu 708/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5.1.2. CÁC MỨC THỂ HIỆN CỦA CSDL • Mức vật lý (mức trong): - Cho biết cách thức lưu trữ dữ liệu trong bộ nhớ như thế nào? Ở đâu? Cần các chỉ mục gì? Việc truy xuất như thế nào? • Mức logic (mức khái niệm): - Trả lời câu hỏi cần phải lưu trữ những loại dữ liệu gì? - Mối quan hệ giữa chúng như thế nào? • Mức khung nhìn (mức ngoài): - Là mức của NDC và các chương trình ứng dụng - Mỗi NDC hay chương trình ứng dụng có thể được nhìn CSDL theo một góc độ (khung nhìn) khác nhau Chương 5. Cơ sở dữ liệu 808/02/2017 03/02/2018 3 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5.1.2. CÁC MỨC THỂ HIỆN CỦA CSDL Chương 5. Cơ sở dữ liệu 908/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5.1.3. MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ • Mô hình dữ liệu: là một tập hợp các khái niệm và ký pháp dùng để mô tả dữ liệu, các mối quan hệ của dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của một tổ chức • Các mô hình dữ liệu: - Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational Data Model) - Mô hình dữ liệu mạng (Network Data Model) - Mô hình dữ liệu phân cấp (Hierarchical Data Model) - Mô hình dữ liệu thực thể liên kết (Entity Relationship Data Model) - Mô hình dữ liệu hướng đối tượng (Object Oriented Data Model) - Chương 5. Cơ sở dữ liệu 1008/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5.1.3. MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ • Mô hình dữ liệu quan hệ được đề xuất bởi E.F.Codd vào những năm 1970 - 1972 • Biểu diễn mọi dữ liệu dưới dạng các bảng (quan hệ)  Một CSDL quan hệ thường gồm nhiều bảng, mỗi bảng chứa dữ liệu của một tập thực thể được chia thành các hàng (bản ghi – record) và các cột (trường - field) • Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ được gọi là CSDL quan hệ Chương 5. Cơ sở dữ liệu 1108/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Các khái niệm trong mô hình dữ liệu quan hệ • Quan hệ • Lược đồ • Thuộc tính • Bộ • Khóa • Khóa ngoại Chương 5. Cơ sở dữ liệu 1208/02/2017 03/02/2018 4 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Quan hệ • Dữ liệu trong CSDL quan hệ được tổ chức thành các bảng 2 chiều, mỗi bảng là một quan hệ Chương 5. Cơ sở dữ liệu 1308/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Lược đồ (schema) • Tên của một quan hệ và tập các thuộc tính của nó được gọi là một lược đồ đối với quan hệ đó • Cách biểu diễn: Tên quan hệ (danh sách các thuộc tính) • Ví dụ: lược đồ quan hệ: Khoa(MaKhoa, TenKhoa, SoDT) Chương 5. Cơ sở dữ liệu 1408/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Thuộc tính • Thuộc tính là một tính chất riêng biệt của một đối tượng cần được lưu trữ trong CSDL để phục vụ cho việc khai thác dữ liệu về đối tượng • Thuộc tính được đặc trưng bởi: - Tên gọi: thuộc tính được đặt tên theo cách gợi nhớ và theo quy định - Kiểu dữ liệu: mỗi thuộc tính đều phải thuộc một kiểu dữ liệu nhất định - Miền giá trị (domain): là tập tất cả các giá trị mà thuộc tính có thể nhận Chương 5. Cơ sở dữ liệu 1508/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Bộ (tuble) • Mỗi dòng của một quan hệ, trừ dòng tiêu đề ghi tên của các thuộc tính, được gọi là một bộ (bản ghi - record) • Các bộ không được trùng nhau trong một quan hệ Chương 5. Cơ sở dữ liệu 1608/02/2017 03/02/2018 5 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Khóa (key – khóa chính) • Là tập gồm một hoặc các thuộc tính tối thiểu để xác định được tính duy nhất của mỗi bộ trong quan hệ đó • Ví dụ: - Quan hệ Khoa(MaKhoa, TenKhoa, SoDT)  chọn MaKhoa làm khóa chính - Quan hệ Ketqua(MaSV, MaMH, Diem)  cặp {MaSV, MaMH} làm khóa chính Chương 5. Cơ sở dữ liệu 1708/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Khóa ngoại (foreign key) • Là tập gồm một hay nhiều thuộc tính không phải là khóa chính của lược đồ quan hệ này nhưng lại là khóa chính của một lược đồ quan hệ khác • Dùng để biểu thị mối liên kết giữa quan hệ này với quan hệ khác trong mô hình quan hệ • Ví dụ: KHOA(Makhoa, Tenkhoa, SoDT) LOP(MaLop, TenLop, Makhoa)  Trong quan hệ LOP, Makhoa là khóa ngoại Chương 5. Cơ sở dữ liệu 1808/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5.1.4. HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU • Là một hệ thống gồm 4 thành phần: - Cơ sở dữ liệu - Người sử dụng CSDL: những người có quyền truy nhập hợp pháp vào CSDL (người dùng cuối, người viết chương trình ứng dụng, người quản trị CSDL) - Hệ quản trị CSDL - Phần cứng: các thiết bị nhớ thứ cấp được sử dụng để lưu trữ CSDL Chương 5. Cơ sở dữ liệu 1908/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5.1.5. LỢI ÍCH CỦA HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU • Tổ chức dữ liệu theo hướng tiếp cận hệ tập tin Chương 5. Cơ sở dữ liệu 2008/02/2017 03/02/2018 6 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5.1.5. LỢI ÍCH CỦA HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU • Hạn chế của hướng tiếp cận hệ tập tin - Dữ liệu được lưu trữ dư thừa và không nhất quán - Khó khăn khi truy xuất, chia sẻ dữ liệu - Khó bảo mật - Chương 5. Cơ sở dữ liệu 2108/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5.1.5. LỢI ÍCH CỦA HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU Chương 5. Cơ sở dữ liệu 2208/02/2017 • Tổ chức dữ liệu dưới dạng CSDL dùng chung Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5.1.5. LỢI ÍCH CỦA HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU • Giảm bớt dư thừa dữ liệu trong lưu trữ • Tránh được sự không nhất quán trong lưu trữ dữ liệu và bảo đảm được tính toàn vẹn của dữ liệu • Có thể triển khai đồng thời nhiều ứng dụng trên cùng một CSDL • Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu  Cho phép tổ chức, quản lý dữ liệu một cách hiệu quả Chương 5. Cơ sở dữ liệu 2308/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5.2. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU 5.2.1. Khái niệm 5.2.2. Chức năng của Hệ QTCSDL 5.2.3. Phân loại Hệ QTCSDL Chương 5. Cơ sở dữ liệu 2408/02/2017 03/02/2018 7 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5.2.1. KHÁI NIỆM • Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management System - DBMS): là phần mềm được thiết kế cho phép tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL một cách thuận lợi --> Hệ QTCSDL cung cấp môi trường thuận lợi, đơn giản và hiệu quả để người sử dụng có thể tạo lập, lưu trữ và thao tác trên CSDL mà không cần quan tâm nhiều đến thuật toán chi tiết và cách biểu diễn dữ liệu trong bộ nhớ Chương 5. Cơ sở dữ liệu 2508/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5.2.2. CHỨC NĂNG CỦA HỆ QUẢN TRỊ CSDL • Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu • Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu - Cập nhật: thêm, xóa, sửa dữ liệu - Khai thác: sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo, • Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL: - Phát hiện và ngăn chặn các truy cập trái phép - Duy trì tính nhất quán của dữ liệu - Tổ chức, điều khiển các truy cập đồng thời - Khôi phục CSDL khi gặp sự cố - Quản lý các mô tả dữ liệu Chương 5. Cơ sở dữ liệu 2608/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5.2.3. PHÂN LOẠI HỆ QUẢN TRỊ CSDL • Chia thành 3 loại: - XML DBMS (eXtensible Markup Language Database Management System): phù hợp cho dữ liệu đã được định dạng XML - ODBMS (Object Database Management System): phù hợp cho mô hình CSDL hướng đối tượng - RDBMS (Relational Database Management System): phù hợp cho mô hình CSDL quan hệ Chương 5. Cơ sở dữ liệu 2708/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5.2.3. PHÂN LOẠI HỆ QUẢN TRỊ CSDL • Một số hệ quản trị CSDL phổ biến: - DB2 - Microsoft SQL Server - Microsoft Access - MySQL - SQLite Chương 5. Cơ sở dữ liệu 2808/02/2017 03/02/2018 8 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5.3. NGÔN NGỮ TRUY VẤN SQL • SQL – Structured Query Language: là ngôn ngữ truy vấn dựa trên đại số quan hệ • Được xem như một ngôn ngữ chuẩn cho phép người dùng giao tiếp với CSDL • Cho phép thực thi các thao tác với CSDL: tạo, thêm, xóa, sửa, truy vấn Chương 5. Cơ sở dữ liệu 2908/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5.3. NGÔN NGỮ TRUY VẤN SQL • Các thành phần chính của ngôn ngữ SQL: - Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language – DDL): cung cấp các câu lệnh cho phép định nghĩa các lược đồ quan hệ, các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu, cho phép sửa, xóa cấu trúc các quan hệ - Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data Manipullation Language-DML): cho phép khai thác CSDL với các thao tác tìm kiếm, trích rút, tổng hợp, thêm, sửa, xóa dữ liệu - Ngôn ngữ kiểm soát (quản lý) dữ liệu (Data Control Language-DCL): bao gồm các câu lệnh đảm bảo tính an toàn và toàn vẹn dữ liệu, cấp phát quyền truy cập vào dữ liệu Chương 5. Cơ sở dữ liệu 3008/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5.3.1. CÂU LỆNH TRUY VẤN DỮ LIỆU 1. Cú pháp tổng quát 2. Dạng đơn giản 3. Dấu* 4. Mệnh đề WHERE 5. Truy vấn từ nhiều Bảng 6. Mệnh đề ORDER BY 7. Mệnh đề GROUP BY 8. Mệnh đề HAVING 9. Phát biểu Select với AS 10. Phát biểu Select với DISTINCT 11. Truy vấn con Chương 5. Cơ sở dữ liệu 3108/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 1. Cú pháp tổng quát SELECT FROM WHERE GROUP BY HAVING ORDER BY Chương 5. Cơ sở dữ liệu 3208/02/2017 03/02/2018 9 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 2. Dạng đơn giản • Cú pháp: SELECT FROM Lấy ra một số cột trong một bảng nào đó • Ví dụ: Lấy ra mã sinh viên, họ đệm và tên của các sinh viên trong bảng SINHVIEN SELECT MaSV, Hodem, Ten FROM SINHVIEN; Chương 5. Cơ sở dữ liệu 3308/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 3. Dấu * • Dấu * đại diện cho tất cả các cột SELECT * FROM • Ví dụ: Lấy ra danh sách các khoa SELECT * FROM KHOA; Chương 5. Cơ sở dữ liệu 3408/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 4. Mệnh đề WHERE • Dùng để đặt điều kiện lấy dữ liệu SELECT FROM WHERE Ví dụ: lấy ra mã sinh viên, họ đệm và tên của các sinh viên nữ SELECT MaSV, Hodem, Ten FROM SINHVIEN WHERE Gioitinh = "Nữ"; Chương 5. Cơ sở dữ liệu 3508/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 4. Mệnh đề WHERE • Các phép toán trong mệnh đề WHERE: - So sánh: >, =, - Logic: And, Or, Not • Ví dụ: lấy ra mã sinh viên, họ đệm và tên của các sinh viên nữ học lớp K57CNSHA SELECT MaSV, Hodem, Ten FROM SINHVIEN WHERE Gioitinh = "Nữ" and MaLop = "K57CNSHA"; Chương 5. Cơ sở dữ liệu 3608/02/2017 03/02/2018 10 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 4. Mệnh đề WHERE • Toán tử BETWEEN AND • Ví dụ: Lấy ra danh sách các kết quả môn học có điểm nằm trong đoạn [5,7] SELECT * FROM KETQUA WHERE Diem between 5 and 7; Chương 5. Cơ sở dữ liệu 3708/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 4. Mệnh đề WHERE • Toán tử [NOT] LIKE: tìm một mẫu ký tự • Sử dụng với các ký tự đại diện: ? (1 ký tự bất kỳ), * (1 chuỗi ký tự bất kỳ) • Ví dụ: lấy ra danh sách Sinh viên Họ "Nguyễn" SELECT * FROM SINHVIEN WHERE Hodem LIKE "Nguyễn*"; Chương 5. Cơ sở dữ liệu 3808/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 4. Mệnh đề WHERE • Toán tử [NOT] IN: phép toán so sánh trong 1 tập hợp, 1 danh sách • Ví dụ: Lấy ra thông tin của các lớp thuộc khoa công nghệ thông tin, nông học và chăn nuôi thú y SELECT* FROM LOP WHERE MaKhoa IN ("CNSH", "CNTT", "TY"); Chương 5. Cơ sở dữ liệu 3908/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5. Truy vấn từ nhiều bảng • Khi thông tin cần lấy ra có từ nhiều bảng khác nhau, cần thực hiện truy vấn từ nhiều bảng SELECT FROM WHERE • Lưu ý: - Cần liên kết các bảng lại với nhau - Các tên cột cùng có ở nhiều bảng cần ghi rõ theo dạng [Tên Bảng].[Tên cột] - Có thể sử dụng các mệnh đề liên kết inner/left/right join để thay thế Chương 5. Cơ sở dữ liệu 4008/02/2017 03/02/2018 11 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5. Truy vấn từ nhiều bảng • Ví dụ: Hiển thị thông tin về các sinh viên với các kết quả học tập của họ. Thông tin hiển thị cần (mã sinh viên, họ tên, ngày sinh, giới tính, tên môn học, điểm): SELECT SINHVIEN.MaSV, Hodem, Ten, Ngaysinh, Gioitinh, TenMH, Diem FROM SINHVIEN, KETQUA, MONHOC WHERE SINHVIEN.MaSV = KETQUA.MaSV AND KETQUA.MaMH = MONHOC.MaMH; Chương 5. Cơ sở dữ liệu 4108/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 6. Mệnh đề ORDER BY • Sắp xếp kết quả theo thứ tự mong muốn ORDER BY [ASC | DESC] • Ví dụ: Lấy ra các sinh viên nữ học lớp K57CNSHA, được sắp xếp theo vần alphabet của họ đệm và tên SELECT MaSV, Hodem, Ten FROM SINHVIEN WHERE Gioitinh = "Nữ" and MaLop = "K57CNSHA" ORDER BY Ten, Hodem; Chương 5. Cơ sở dữ liệu 4208/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 7. Mệnh đề GROUP BY • Nhóm dữ liệu lại theo từng nhóm để thực hiện các phép toán thống kê GROUP BY • Ví dụ: In ra danh sách các lớp và số sinh viên trong mỗi lớp từ bảng SinhVien SELECT SINHVIEN.MaLop, TenLop, COUNT(SINHVIEN.MaSV) AS Sosinhvien FROM SINHVIEN, LOP WHERE SINHVIEN.MaLop = LOP.MaLop GROUP BY SINHVIEN.MaLop, LOP.TenLop; Chương 5. Cơ sở dữ liệu 4308/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 7. Mệnh đề GROUP BY • Một số hàm thông dụng: - SUM: Tổng các phần tử - AVG: giá trị trung bình - MAX: giá trị lớn nhất - MIN: giá trị nhỏ nhất - COUNT: đếm số phần tử Chương 5. Cơ sở dữ liệu 4408/02/2017 03/02/2018 12 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 8. Mệnh đề HAVING • Đặt điều kiện chọn sau khi đã nhóm dữ liệu bằng mệnh đề GROUP BY • Ví dụ: In ra danh sách các lớp có số sinh viên > 2 từ bảng SINHVIEN SELECT SINHVIEN.MaLop, TenLop, COUNT(SINHVIEN.MaSV) AS Sosinhvien FROM SINHVIEN, LOP WHERE SINHVIEN.MaLop = LOP.MaLop GROUP BY SINHVIEN.MaLop, TenLop HAVING COUNT(SINHVIEN.MaSV)>2 Chương 5. Cơ sở dữ liệu 4508/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 9. Phát biểu Select với AS • Đặt lại tên trường khi hiển thị kết quả • Ví dụ: Hiển thị thông tin về các sinh viên với các kết quả học tập của họ. Khi hiển thị cột Diem đổi tên thành cột DiemTB SELECT SINHVIEN.MaSV, Hodem, Ten, Ngaysinh, Gioitinh, TenMH, Diem as DiemTB FROM SINHVIEN, KETQUA, MONHOC WHERE SINHVIEN.MaSV = KETQUA.MaSV AND KETQUA.MaMH = MONHOC.MaMH; Chương 5. Cơ sở dữ liệu 4608/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 10. Phát biểu Select với DISTINCT • Nếu kết quả truy vấn có nhiều bản ghi trùng nhau, để chỉ lấy 1 mẫu tin ta dùng DISTINCT • Ví dụ: In ra danh sách các lớp trong bảng SINHVIEN SELECT DISTINCT MALOP FROM SINHVIEN; Chương 5. Cơ sở dữ liệu 4708/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 11. Truy vấn con • Đôi khi ta cần sử dụng kết quả của 1 câu truy vấn để làm điều kiện cho 1 câu truy vấn khác, khi đó ta gọi là truy vấn con • Khi thực hiện, truy vấn con sẽ được thực hiện trước, rồi lấy kết quả để thực hiện truy vấn lớn Chương 5. Cơ sở dữ liệu 4808/02/2017 03/02/2018 13 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 11. Truy vấn con • Dạng tổng quát: SELECT FROM WHERE IN ( NOT IN, =, , ) (SELECT FROM WHERE) Chương 5. Cơ sở dữ liệu 4908/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 11. Truy vấn con • Ví dụ: Hiển thị thông tin những sinh viên đã học và không phải học lại môn học nào SELECT distinct Sinhvien.MaSV, Hodem, Ten, Ngaysinh FROM SINHVIEN, KETQUA WHERE (SINHVIEN.MaSV=KETQUA.MaSV) AND SINHVIEN.MaSV not IN (SELECT distinct MaSV FROM KETQUA WHERE Diem<4); Chương 5. Cơ sở dữ liệu 5008/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5.3.2. CÂU LỆNH CẬP NHẬT DỮ LIỆU • Lệnh thêm bản ghi • Lệnh sửa bản ghi • Lệnh xóa bản ghi Chương 5. Cơ sở dữ liệu 5108/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Lệnh thêm bản ghi • Cú pháp: INSERT INTO () VALUES () • Ví dụ: thêm một dòng vào bảng SINHVIEN INSERT INTO SINHVIEN (MaSV, Hodem, Ten, Ngaysinh, Gioitinh, Tinh, MaLop) VALUES ("571205", "Nguyễn Tiến", "Minh", "03/08/1992", "Nam", "Hà Nội","K57CNSHA"); Chương 5. Cơ sở dữ liệu 5208/02/2017 03/02/2018 14 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Lệnh thêm bản ghi • Nếu các giá trị sau từ khoá VALUES hoàn toàn phù hợp về thứ tự với các cột trong bảng, thì danh sách các cột có thể được bỏ qua • Ví dụ: thêm một dòng vào bảng SINHVIEN INSERT INTO SINHVIEN VALUES ("583495", "Nguyễn Lan", "Phương", "13/10/1992", "Nữ", "Hà Nội","K58CNTTA"); Chương 5. Cơ sở dữ liệu 5308/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Lệnh thêm bản ghi • Ta có thể thêm các bản ghi vào bảng từ câu lệnh truy vấn (Select) INSERT INTO (, ...) hoặc INSERT INTO Chương 5. Cơ sở dữ liệu 5408/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Lệnh thêm bản ghi • Ví dụ: thêm tất cả các dòng trong bảng DSSV vào bảng SINHVIEN: INSERT INTO SINHVIEN SELECT * FROM DSSV ; • Lưu ý: hai bảng DSSV và SINHVIEN phải có cấu trúc giống nhau Chương 5. Cơ sở dữ liệu 5508/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Lệnh sửa bản ghi • Cú pháp: UPDATE SET = , = , ..., = [WHERE ]; • Ý nghĩa: - Giá trị của các cột , ... của những bản ghi thoả mãn điều kiện sau WHERE sẽ được sửa đổi thành , , - Nếu không có mệnh đề WHERE thì tất cả các bản ghi của bảng sẽ được sửa đổi Chương 5. Cơ sở dữ liệu 5608/02/2017 03/02/2018 15 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Lệnh sửa bản ghi • Ví dụ: sửa hộ khẩu của các sinh viên từ Hà Tây thành Hà Nội UPDATE SINHVIEN SET Tinh = "Hà Nội" WHERE Tinh = "Hà Tây"; Chương 5. Cơ sở dữ liệu 5708/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Lệnh xóa bản ghi • Cú pháp: DELETE FROM [WHERE ]; • Ý nghĩa: - Các bản ghi thoả mãn điều kiện WHERE sẽ bị xoá khỏi bảng - Nếu không có mệnh đề WHERE thì tất cả các bản ghi của bảng sẽ bị xóa khỏi bảng Chương 5. Cơ sở dữ liệu 5808/02/2017 Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Lệnh xóa bản ghi • Ví dụ: Xóa tất cả các bản ghi trong bảng DSSV: DELETE FROM DSSV; • Ví dụ: Xóa sinh viên lớp K56CNSHA khỏi bảng SINHVIEN DELETE FROM SINHVIEN WHERE MaLop = "K56CNSHA"; Chương 5. Cơ sở dữ liệu 5908/02/2017

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_dai_cuong_chuong_5_co_so_du_lieu.pdf