Bài giảng Tin học ứng dụng (Bản đẹp)
Tổ hợp tác động động đất theo một phương (x,y)
của các dạng dao động:
Khi hai dạng dao động tính toán thỏa mãn:Ts+1 <0,9Ts
Tổ hợp tác động động đất lên công trình
Tác động động đất theo phương X:
Tác động động đất theo phương Y:
46 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 426 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học ứng dụng (Bản đẹp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG
TIN HỌC ỨNG DỤNG
(45 tiết)
BỘ MÔN KẾT CẤU XÂY DỰNG
GV: ĐỖ VĂN LINH
NỘI DUNG MÔN HỌC
GV: ĐỖ VĂN LINH
ỨNG DỤNG ETABS TÍNH ĐỘNG ĐẤT5
GIỚI THIỆU CÁC PHẦN MỀM1
ĐẠI CƯƠNG VỀ PHẦN MỀM ETABS2
ỨNG DỤNG ETABS ĐỂ LẬP MÔ HÌNH3
ỨNG DỤNG ETABS TÍNH GIÓ ĐỘNG4
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CÁC PHẦN MỀM
1.1.Các nhóm phần mềm của CSI:
1. Phần mềm SAP2000 (V14)
Áp dụng cho tất cả các dạng kết cấu;
Hợp lý cho kết cấu có hình dáng đặc biệt;
2. Phần mềm ETABS (V9.7, 2013)
Áp dụng cho kết cấu nhà khung và nhiều tầng;
3. Phần mềm SAFE (V12.30)
Áp dụng cho kết cấu dạng bản phẳng;
Bộ môn kết cấu xây dựng3
PHẦN 1: GiỚI THIỆU CÁC PHẦN MỀM
1.2. Các nhóm phần mềm tính tường chắn
1. Phần mềm PLASIX (V8)
Áp dụng cho các kết cấu chịu áp lực đất;
Trong công trình DD: tường cừ, tường chắn;
1.3. Nhóm phần mềm tính kết cấu cầu- đường
1. Phần mềm MIDAS
MIDAS Gen, MIDAS Civil, MIDAS Fea
2. Phần mềm NOVA
Bộ môn kết cấu xây dựng4
PHẦN 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHẦN MỀM ETABS
2.1.Giới thiệu về phần mềm ETABS
Đã được phát triển từ những năm 1970 -> ETABS
2013.
Sử dụng phương pháp phần tử hữu hạn;
Các bài toán ứng dụng:
• Tĩnh học và động học;
• Bài toán tính kết cấu cầu;
• Bài toán tính toán tiết diện ( bài toán thiết kế);
Bộ môn kết cấu xây dựng5
PHẦN 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHẦN MỀM ETABS
2.2.Các khái niệm cơ bản
a. Hệ trục tọa độ
Hệ trục tọa độ tổng thể (Global) : Oxyz - cố định cho
một file tính;
Hệ trục tọa độ địa phương (Local):
• O123 -gắn với mỗi phần tử;
• Có tâm O trùng với trọng tâm phần tử;
• Trục 1 màu đỏ, trục 2 màu trắng, trục 3 màu xanh
Bộ môn kết cấu xây dựng6
PHẦN 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHẦN MỀM ETABS
b. Các dạng phần tử
Phần tử nút – joint (HTĐ, bậc tự do, chuyển vị)
Phần tử thanh – Frame (HTĐ, tiết diện, nội lực)
Phần tử tấm - shell, plate, membrane (HTĐ, chiều
dầy, nội lực) ;
Phần tử khối (Asolid, solid)
Bộ môn kết cấu xây dựng7
PHẦN 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHẦN MỀM ETABS
c. Các dạng liên kết
Liên kết tuyệt đối cứng ( liên kết nối đất –Restrains):
là liên kết có độ cứng vô cùng lớn;
Liên kết đàn hồi ( Spring): liên kết có độ cứng hữu
hạn;
Liên kết các phần tử với nhau ( nút cứng, khớp)
Bộ môn kết cấu xây dựng8
PHẦN 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHẦN MỀM ETABS
2.3. Giao diện của chương trình
a. Giao diện
Bộ môn kết cấu xây dựng9
Thanh Trình đơn
Thanh Công cụ
Cửa sổ thao tác Cửa sổ thao tác
PHẦN 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHẦN MỀM ETABS
b. Chức năng chính các menu
File: thao tác với file;
View: các chế độ hiển thị;
Define: khai báo các thông số ban đâu;
Assign: gán các đặc trưng cho sơ đồ kết cấu;
Analysis: phân tích kết cấu;
Display: xem và xuất kết quả;
Design: thiết kế cấu kiện;
Option: các tủy chỉnh;
Bộ môn kết cấu xây dựng10
PHẦN 3. ỨNG DỤNG ETABS ĐỂ LẬP MÔ HÌNH
Bộ môn kết cấu xây dựng11
MÔ HÌNH HÓA CẤU KIỆN1
MÔ HÌNH HÓA LIÊN KẾT2
MÔ HÌNH HÓA TẢI TRỌNG3
PHẦN 4: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH GIÓ ĐỘNG
4.1. Tính toán tải trọng gió tĩnh
Phương thức tác dụng:
Do áp lực gió lên bề mặt kết cấu;
Truyền tải vào cột hoặc dầm biên;
Tính toán gió tĩnh:
Áp lực gió lên bề mặt: W = n.k.C.Wo daN/m2
Tải trọng gió quy về mức sàn:
1. , /
2
j j
j
H H
W W daN m
12 Bộ môn kết cấu xây dựng
PHẦN 4: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH GIÓ ĐỘNG
Sơ đồ chất tải gió tĩnh
13 Bộ môn kết cấu xây dựng
PHẦN 4: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH GIÓ ĐỘNG
Bộ môn kết cấu xây dựng
4.2. Thành phần động
4.2.1.Phương thức tác dụng:
Xung vận tốc gió;
Lực quán tính của công trình gây ra;
Truyền vào tâm khối lượng của kết cấu;
4.2.2. Phạm vi tính gió động:
Công trình dạng tháp, trụ, cột điện..
Nhà cao tầng cao trên 40m;
Nhà công nghiệp 1 tầng 1 nhịp cao trên 36m và
H/L>1,5;
14
PHẦN 4: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH GIÓ ĐỘNG
4.2.3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió.
Bước 1: Mô hình hóa kết cấu bằng phần mềm Etabs
15 Bộ môn kết cấu xây dựng
PHẦN 4: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH GIÓ ĐỘNG
Lưu ý:
1) Khai báo Mass soure: khai báo khối lượng dùng để
phân tích động:
16 Bộ môn kết cấu xây dựng
PHẦN 4: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH GIÓ ĐỘNG
Bộ môn kết cấu xây dựng17
2) Khai báo sàn tuyệt đối cứng: Diagram
• Mục đích:
• Chương trình xác định tâm khối lượng;
• Chương trình xác định chuyển vị của các tầng
theo tâm khối lượng;
• Yêu cầu:
• Mỗi sàn khai báo một Diagram riêng;
PHẦN 4: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH GIÓ ĐỘNG
Bước 2: Chất tải trọng
Tĩnh tải
Hoạt tải sử dụng
Bước 3: Phân tích động
Chạy chương trình;
Xuất kết quả liên quan đến dao động
Phân tích các dạng dạo động để xác định tần số fs
Bộ môn kết cấu xây dựng18
PHẦN 4: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH GIÓ ĐỘNG
Bộ môn kết cấu xây dựng19
Lưu ý: dạng dao động vào mode dao động khác nhau;
PHẦN 4: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH GIÓ ĐỘNG
Bước 4: Lựa chọn số dạng dao động cần tính toán
Bộ môn kết cấu xây dựng20
Nếu f1 > fL: chỉ cần tính với 1 dạng dao động đầu tiên;
Nếu fs < fL < fs+1 : cần xác dịnh với s dạng dao động;
PHẦN 4: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH GIÓ ĐỘNG
Bước 5: Tính toán thành phần gió động.
TH1: f1 > fL: Chỉ xét đến xung vận tốc gió
Wpj = Wj.j. .B daN
Trong đó:
• Wpj : giá trị tiêu chuẩn thành phần động tầng thứ j;
• Wj : giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh tầng thứ j,
daN/m;
• j : hệ số áp lực động;
• : hệ số tương quan không gian áp lực động;
• B : Bề rộng diện đón gió của công trình
Bộ môn kết cấu xây dựng21
PHẦN 4: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH GIÓ ĐỘNG
Xác định hệ số
Bộ môn kết cấu xây dựng22
PHẦN 4: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH GIÓ ĐỘNG
Xác định hệ số theo 1 trong bản sau phụ thuộc vào
tham số và
Bộ môn kết cấu xây dựng23
PHẦN 4: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH GIÓ ĐỘNG
Xác đinh tham số và
Bộ môn kết cấu xây dựng24
PHẦN 4: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH GIÓ ĐỘNG
TH2: fs < fL<fs+1 : Xét đến cả xung vận tốc gió và lực
quán tính.
Wpji = Mj. i.ψi.yji daN
Trong đó:
• Wpji : giá trị tiêu chuẩn thành phần động tầng thứ j
của dạng dao động thứ i;
• Mj : Khối lượng tầng thứ j
• i : hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i;
• ψi : hệ số;
• yji : chuyển vị tỷ đối của tầng thứ j, dạng dao động
thứ I;
Bộ môn kết cấu xây dựng25
PHẦN 4: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH GIÓ ĐỘNG
Xác định các hệ số
Hệ số động lực i : phụ thuộc độ giảm lôga của dao
động và thông số i :
Trong đó: Wo áp lực gió tiêu chuẩn tính bằng đơn vị
N/m2;
•fi : tần số dao động dạng thứ i;
• =1,2 : hệ số vượt tải
Bộ môn kết cấu xây dựng26
γ.
ε
940.
W
o
i f
i
PHẦN 4: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH GIÓ ĐỘNG
Hệ số động lực j được tra theo biểu đồ sau:
Bộ môn kết cấu xây dựng27
PHẦN 4: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH GIÓ ĐỘNG
Hệ số động lực i :
Trong đó: Wpj thành phần xung vận tốc gió tập trung
xác định theo công thức:
Wpj = Wj.j.i.B, daN
Bộ môn kết cấu xây dựng28
1
i
2
1
.
.
r
pj j
j
r
j j
j
W y
M y
PHẦN 4: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH GIÓ ĐỘNG
Giá trị tính toán thành phần động:
Wtt = Wpji .
Trong đó:
• : hệ số điều chỉnh tải trọng gió theo thời gian sử
dụng
Bộ môn kết cấu xây dựng29
PHẦN 5: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH ĐỘNG ĐẤT
Bộ môn kết cấu xây dựng30
Bước 1: Mô hình hóa kết cấu bằng phần mềm Etabs
PHẦN 5: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH ĐỘNG ĐẤT
Bộ môn kết cấu xây dựng31
Lưu ý:
1) Khai báo Mass soure: khai báo khối lượng dùng để
phân tích động cho tính động đất.
M =Gk +E,k . Qk
Trong đó:
• Gk : Tải trọng thường xuyên thứ k;
• Qk : Tải trọng tạm thời thứ k;
• E,k : Hệ số tổ hợp của tải trọng tạm thời thứ k;
PHẦN 5: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH ĐỘNG ĐẤT
Xác định hệ số tổ hợp hoạt tải:
E,k = . 2,k
Bộ môn kết cấu xây dựng32
Loại tác động thay đổi Tầng
Các loại từ A-C* Mái
Các tầng được sử dụng đồng thời
Các tầng được sử dụng độc lập
1,0
0,8
0,5
Các loại từ D-F* và kho
lưu trữ
1,0
Bảng 5.1. Giá trị của để tính toán E,k
PHẦN 5: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH ĐỘNG ĐẤT
Bộ môn kết cấu xây dựng33
Tác động
Tải trọng đặt lên nhà loại
Loại A: Khu vực nhà ở, gia đình 0,3
Loại B: Khu vực văn phòng 0,3
Loại C: Khu vực hội họp 0,6
Loại D: Khu vực mua bán 0,6
Loại E: Khu vực kho lưu trữ 0,8
Loại F: Khu vực giao thông, trọng lượng xe ≤ 30kN 0,6
Loại G: Khu vực giao thông, 30kN≤ trọng lượng xe ≤ 160kN 0,3
Loại H: Mái 0
Bảng 5.2: Các giá trị 2,k đối với nhà
PHẦN 5: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH ĐỘNG ĐẤT
Bước 2: Chất tải trọng
Tĩnh tải
Hoạt tải sử dụng
Lưu ý: có nhiều trường hợp hoạt tải khác nhau tương ứng với các
khu vực nên khi phân tích động cần tính toán trước hoạt tải riêng
cho giai đoạn này.
Bước 3: Phân tích động
Chạy chương trình;
Xuất kết quả liên quan đến dao động
Phân tích các dạng dạo động để xác định tần số f
Bộ môn kết cấu xây dựng34
PHẦN 5: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH ĐỘNG ĐẤT
Bước 4: Tính toán tải trọng động đất
Phương pháp tĩnh lực ngang tương đương
Phạm vi áp dụng: Công trình thỏa mãn tính đều đặn và
khi chu kỳ dao động cơ bản T1 theo hai hướng chính
thảo mãn:
Trong đó: Tc là giá trị chu kỳ dao động giới hạn cho
trong bảng sau.
Bộ môn kết cấu xây dựng35
1
4.
2,0
CTT
s
PHẦN 5: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH ĐỘNG ĐẤT
Bộ môn kết cấu xây dựng36
Lo¹i nÒn ®Êt S TB(s) TC(s) TD(s)
A 1,0 0,15 0,4 2,0
B 1,2 0,15 0,5 2,0
C 1,15 0,20 0,6 2,0
D 1,35 0,20 0,8 2,0
E 1,4 0,15 0,5 2,0
Bảng 5.3. Giá trị của các tham số mô tả
các phổ phản ứng đàn hồi
PHẦN 5: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH ĐỘNG ĐẤT
Xác định phổ phản ứng thiết kế theo phương ngang:
Bộ môn kết cấu xây dựng37
2 2,5 2
0 : ( ) . .
3 3
B d g
B
T
T T S T a S
T q
2,5
: ( ) . .B C d gT T T S T a S
q
2,5
.
:
.
C
g
C D d
g
T
a S
q TT T T S T
a
2
.2,5
.
:
.
C D
g
D d
g
T T
a S
q TT T S T
a
PHẦN 5: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH ĐỘNG ĐẤT
Xác định các tham số phổ phản ứng:
•Se(T) :Phổ phản ứng thiết kế đàn hồi ;
•T :Chu kỳ dao động của hệ;
•ag :Gia tốc nền thiết kế trên nền loại A (ag = I. agR);
•I: Hệ số tầm quan trọng (tiêu chuẩn)
•agR : gia tốc nền tham chiếu trên nền loại A (tiêu chuẩn)
•TB ,TC , TD : Các giá trị cho trong bản trên;
•S :Hệ số nền;
•q :Hệ số ứng sử – xác định theo mục 6.3.2 TC 375;
Bộ môn kết cấu xây dựng38
PHẦN 5: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH ĐỘNG ĐẤT
Xác định giá trị lực cắt đáy:
Fb = Sd (T1) . m .
Trong đó:
• T1 :Chu kỳ dao động cơ bản của nhà do chuyển động ngang theo
phương đang xét;
• m :Tổng khối lượng của nhà ở trên móng;
• :Hệ số hiệu chỉnh, lấy như sau:
= 0,85 nếu T1 2 TC với nhà có trên 2 tầng hoặc = 1,0 với các
trường hợp khác.
Bộ môn kết cấu xây dựng39
PHẦN 5: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH ĐỘNG ĐẤT
Phân phối tải trọng ngang cho các tầng
Trong đó:
• Fi : lực ngang tác dụng tại tầng thứ i;
• Fb : lực cắt đáy do động đất tính theo (4.5);
• si , sj : lần lượt là chuyển vị của các khối lượng mi ,
mj trong dạng dao động cơ bản;
• mi, mj : khối lượng của tầng thứ I và j;
Bộ môn kết cấu xây dựng40
.
.
. i i
j j
i b
s mF F s m
PHẦN 5: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH ĐỘNG ĐẤT
Phương pháp phổ phản ứng đàn hồi.
Phạm vi áp dụng: mọi công trình
Xác định khối lượng dao động hữu hiệu của 1 dạng dao
động:
( tương tự cho phương y của dạng dao động này)
Trong đó:
• sx,j , sy,j : là chuyển vị của các khối lượng mj trong
dạng dao động cơ bản theo phương x và y;
Bộ môn kết cấu xây dựng41
,
2
,
2.
, .
( )x j j
jx j
x i
s m
M s m
PHẦN 5: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH ĐỘNG ĐẤT
Xác định số tần số cần tính động đất
Số tần số cần tính phải thỏa mãn 1 trong hai điều kiện sau:
• Tổng các khối lượng hữu hiệu của các dạng dao động
được xét chiếm ít nhất 90% tổng khối lượng của kết
cấu;
• Tất cả các dạng dao động có khối lượng hữu hiệu lớn
hơn 5% của tổng khối lượng đều được xét đến.
Bộ môn kết cấu xây dựng42
, 90%x i
j
M
m
, 5%x i
j
M
m
PHẦN 5: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH ĐỘNG ĐẤT
Tính toán giá trị tải trọng động đất dạng dao động
thứ i:
Giá trị lực cắt đáy theo các phương xác định như sau:
Fx,b = Sd (T) . Mx,i
Fy,b = Sd (T) . My,i
Lưu ý: trong cùng một dạng dao động, có cả thành phần
động đất theo 2 phương tính toán.
Bộ môn kết cấu xây dựng43
PHẦN 5: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH ĐỘNG ĐẤT
Phân phối tải trọng động đất theo các tầng:
Thành phần theo phương x của dạng dao động thứ i:
Thành phần theo phương y của dạng dao động thứ i:
Bộ môn kết cấu xây dựng44
,
,
.
, , .
x ji j
jx ji
x ji x b
s m
F F s m
,
,
.
, , .
y ji j
jx ji
y ji y b
s m
F F s m
PHẦN 5: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH ĐỘNG ĐẤT
Tổ hợp tác động động đất theo một phương (x,y)
của các dạng dao động:
Khi hai dạng dao động tính toán thỏa mãn:Ts+1 <0,9Ts
Trong đó:
• Ex(y): hệ quả của tác động động đất theo phương x
(y);
• Ex,i: hệ quả của tác động động đất theo phương x
ứng với dạng dao động thứ I;
Bộ môn kết cấu xây dựng45
2
,x x iE E
PHẦN 5: ỨNG DỤNG ETABS TÍNH ĐỘNG ĐẤT
Tổ hợp tác động động đất lên công trình
Tác động động đất theo phương X:
Tác động động đất theo phương Y:
Bộ môn kết cấu xây dựng46
0,3.Ex x yE E E
0,3.Ey x yE E E
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_tin_hoc_ung_dung_ban_dep.pdf