Bài giảng vật lí đại cương A1 - Nguyễn Thị Ngọc Nữ
Hệ đơn vị SI là hệ đơn vị đo lường quốc tế,
gồm 7 đơn vị cơ bản và các đơn vị dẫn xuất
• Độ dài mét (m)
• Khối lượng kilôgam (kg)
• Thời gian giây (s)
• Cường độ dòng điện ampe (A)
• Nhiệt độ kelvin (K)
• Lượng chất mol (mol)
• Độ sáng candela (Cd)
5 trang |
Chia sẻ: honghp95 | Lượt xem: 665 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng vật lí đại cương A1 - Nguyễn Thị Ngọc Nữ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ 1
VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG A1
ĐẠI HỌC
Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ
TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH
Giáo trình VẬT LÝ ĐẠI CƢƠNG tập 1, Đỗ
Quốc Huy (chủ biên), ĐHCN TP HCM.
Giáo trình VẬT LÝ ĐẠI CƢƠNG tập 1, Lƣơng
Duyên Bình (chủ biên), NXBGD.
Cơ sở vật lý tập 1, 2, D.Haliday, R.Resnick,
J.Walker, NXBGD.
BÀI MỞ ĐẦU
I – Vật lý học – đối tượng và
phương pháp nghiên cứu
II – Vật lý đại cương
III – Các đại lượng vật lý – Hệ
đơn vị SI
IV – Hệ trục tọa độ Descartes
V – Khái quát các phép tính về
vectơ
I – VLH - ĐỐI TƯỢNG VÀ PPNC
Vật lý học
là gì ?
là một KHTN, nghiên cứu các cấu
trúc, tính chất, các đặc trưng và các
qui luật vận động tổng quát của các
sự vật, hiện tượng trong tự nhiên.
TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ 2
I – VLH - ĐỐI TƯỢNG VÀ PPNC
N/c vật lý để
làm gì?
Thỏa mãn nhu cầu
hiểu biết
Vận dụng vào cuộc
sống
N/c vật lý
như thế
nào?
Quan sát, Thí nghiệm
Xử lí số liệu, rút ra qui luật
Nêu giả thuyết để giải thích
qui luật
II – VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
►VLĐC hệ thống những kiến thức vật lí
cơ bản – đó là những khái niệm, định
luật, thuyết vật lý cơ bản về các lĩnh
vực Cơ, Nhiệt, Điện – Từ, Quang,
VLNT&HN.
►VLĐC giúp ta hiểu biết về qui luật, bản
chất của các sự vật, hiện tượng;
nguyên lí làm việc của các thiết bị,
máy móc.
III– CÁC ĐẠI LƯỢNG VL – HỆ ĐƠN VỊ SI
►Mỗi tính chất hay thuộc tính của các sự
vật, hiện tượng được diễn tả bởi một đại
lượng vật lý.
►Có 2 loại đại lượng vật lý:
►Đo một đại lượng vật lý là so sánh đại
lượng ấy với một chuẩn cùng loại được
chọn làm đơn vị.
vô hướng
hữu hướng
TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ 3
III – CÁC ĐẠI LƯỢNG VL – HỆ ĐƠN VỊ SI
• Độ dài mét (m)
• Khối lượng kilôgam (kg)
• Thời gian giây (s)
• Cường độ dòng điện ampe (A)
• Nhiệt độ kelvin (K)
• Lượng chất mol (mol)
• Độ sáng candela (Cd)
Hệ đơn vị SI là hệ đơn vị đo lường quốc tế,
gồm 7 đơn vị cơ bản và các đơn vị dẫn xuất.
IV – HỆ TRỤC TỌA ĐỘ DESCARTES
. . .
( , , )
r x i y j z k
x y z
Tọa độ của : r
Độ lớn của : r
2 2 2
| |r r
x y z
V – KHÁI QUÁT CÁC PHÉP TÍNH VỀ VECTƠ
1. Cộng vectơ a
b
2 2 2 cosc a b ab c a b
( )a b a b
• Trong hệ tọa độ Descartes:
( , , )x y za a a a ( , , )x y zb b b b
( , , )x x y y z zc a b a b a b a b
2. Trừ vectơ
a
b
b
c a b
TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ 4
V – KHÁI QUÁT CÁC PHÉP TÍNH VỀ VECTƠ
3. Nhân vectơ với một số thực
, 0ka k
• Trong hệ tọa độ Descartes:
( , , )x y za a a a
( , , )x y zka ka ka ka
a
, 0ka k
V – KHÁI QUÁT CÁC PHÉP TÍNH VỀ VECTƠ
4. Tích vô hướng của hai vectơ
Tích vô hướng của hai vectơ là một số đại số:
. . .cosab ab
( , ), 0a b
. x x y y z zab a b a b a b
a
b
• Trong hệ tọa độ Descartes:
( , , )x y za a a a ( , , )x y zb b b b
V – KHÁI QUÁT CÁC PHÉP TÍNH VỀ VECTƠ
5. Tích hữu hướng của hai vectơ
a b c
a
b
c
,a b c
►Phương: vuông góc với
2 vectơ thành phần.
►Chiều: qui tắc đinh ốc
thuận hoặc qui tắc nắm
tay phải.
► Độ lớn:
. .sinc ab
TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ 5
V – KHÁI QUÁT CÁC PHÉP TÍNH VỀ VECTƠ
6. Đạo hàm của vectơ theo thời gian
. . .x y za a i a j a k
. . .
yx z
dada dada
i j k
dt dt dt dt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_vat_ly_dai_cuong_a1_ts_nguyen_thi_ngoc_nu_23_8751_2070262.pdf