Bai_giang_vat_ly_dai_cuong_a2_chuong_1_ts_nguyen_thi_ngoc_nu_662_2849_2070263_20190308_120435
Vectơ cường độ điện trường hướng về phía
điện thế giảm.
Hình chiếu của vectơ cường độ điện
trường lên một phương nào đó bằng độ
giảm điện thế trên một đơn vị độ dài của
phương đó.
Tại lân cận một điểm trong điện trường,
điện thế biến thiên nhanh nhất theo
phương của đường sức đi qua điểm đó.
17 trang |
Chia sẻ: honghp95 | Lượt xem: 603 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bai_giang_vat_ly_dai_cuong_a2_chuong_1_ts_nguyen_thi_ngoc_nu_662_2849_2070263_20190308_120435, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TS Nguyễn Thị Ngọc Nữ 1
VẬT LÝ ĐẠI CƢƠNG A2
ĐẠI HỌC
Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ
TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH
Giáo trình VẬT LÝ ĐẠI CƢƠNG tập 2,
Nguyễn Hữu Thọ (chủ biên), ĐHCN TP HCM.
Giáo trình VẬT LÝ ĐẠI CƢƠNG tập 2, Lƣơng
Duyên Bình (chủ biên), NXB GD.
Cơ sở vật lý tập 4, 5, D.Haliday, R.Resnick,
J.Walker, NXBGD.
VẬT LÝ ĐẠI CƢƠNG A2
Chương 1
TRƯỜNG TĨNH ĐIỆN
Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ
NỘI DUNG:
§1.2 – ĐIỆN TRƢỜNG.
§1.4 – ĐỊNH LÝ OST’ROGRADXKI-GAUSS
(O-G)
§1.5 – CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ
§1.1 – TƢƠNG TÁC ĐiỆN
§1.6 – CHUYỂN ĐỘNG TRONG ĐIỆN
TRƢỜNG
§1.3 – ĐƢỜNG SỨC ĐIỆN TRƢỜNG.
ĐIỆN THÔNG
TS Nguyễn Thị Ngọc Nữ 2
1 – Điện tích. Tương tác điện
►Có hai loại điện tích
âm (-)
dương (+)
• Nhiễm điện do cọ xát.
• Nhiễm điện do tiếp xúc.
• Nhiễm điện do hưởng ứng.
Sự nhiễm điện của các vật
§1.1 – TƢƠNG TÁC ĐiỆN
_ _
_ _
e
_ _ _
_ _ _
e
_ _ _ _
_ _ _
_ _ _
e _ _ ++
§1.1 – TƢƠNG TÁC ĐiỆN
§1.1 – TƢƠNG TÁC ĐiỆN
TS Nguyễn Thị Ngọc Nữ 3
►Điện tích của một vật nhiễm điện luôn
bằng bội số nguyên lần của điện tích
nguyên tố: Q = Ne
►Điện tích nguyên tố là điện tích có giá trị
nhỏ nhất trong tự nhiên.
►Giá trị tuyệt đối của điện tích được gọi là
điện lượng.
19e 1,6.10 C
Định luật bảo toàn điện tích: Tổng đại số
các điện tích trong một vật hay một hệ vật
cô lập là không đổi .
§1.1 – TƢƠNG TÁC ĐiỆN
2 – Định luật Coulomb:
Coulomb (1736–1806)
Điện tích của một chất
điểm gọi là điện tích điểm.
§1.1 – TƢƠNG TÁC ĐiỆN
2 – Định luật Coulomb:
Lực tương tác giữa hai
điện tích điểm đứng
yên trong chân không:
r q2 q
1
2
9
2
0
1 Nm
9.10
4 C
k
1 2
12 21 2
q q
F F k
r
12
0 8,85.10 ( )F m
- hằng số điện
§1.1 – TƢƠNG TÁC ĐiỆN
TS Nguyễn Thị Ngọc Nữ 4
Trong điện môi đồng tính, lực tương
tác giảm đi lần:
ck 1 2
2
F | q q |
F k
r
- hệ số điện môi
Chất Không
khí
Sứ H2O
ε 1,0006 5,5 81
§1.1 – TƢƠNG TÁC ĐiỆN
3 – Nguyên lí chồng chất lực điện:
1F
+ - q0
q1
- q2
2
F
FLực do hệ
điện tích
điểm q1,
q2, ..., qn
tác dụng
lên q0:
n
1 2 n i
i 1
F F F ...F F
§1.1 – TƢƠNG TÁC ĐiỆN
§1.2 – ĐIỆN TRƯỜNG.
1 – Khái niệm về điện trường:
Điện trường là môi trường vật chất bao
quanh mỗi điện tích, tác dụng lực lên
các điện tích khác đặt trong nó.
+
Q
+
q1
1F
-
q2
2F
TS Nguyễn Thị Ngọc Nữ 5
+
Q
+
q1
1F2 2F
M
-
3
3F
1 2 n
1 2 n
F F F
...
q q q
§1.2 – ĐIỆN TRƯỜNG
2– Vectơ cường độ điện trường (CĐĐT)
§1.2 – ĐIỆN TRƯỜNG
2– Vectơ cường độ điện trường (CĐĐT)
F
E
q
F q E
ĐT tĩnh: E
không đổi theo thời gian.
ĐT đều: E
không đổi theo không gian.
Đơn vị đo cƣờng độ điện trƣờng: (V/m)
q > 0: F E
q < 0: F E
Lực đt
đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực
của điện trường tại điểm đang xét.
§1.2 – ĐIỆN TRƯỜNG
3 – Vectơ CĐĐT do một điện tích điểm
gây ra
2
Qq r
F k
rr
+
Q
+
q Fr
M
F
, E
q
2
Q r
E k
rr
2
| Q |
E k
r
+
M
E
r
-
M
E
r
TS Nguyễn Thị Ngọc Nữ 6
4 – Vectơ cảm ứng điện (điện cảm)
0D E
0EE
Vectơ điện cảm gây ra bởi điện tích điểm Q
0 02 2 2
0
Q r 1 Q r 1 Q r
D k
r 4 r 4 rr r r
Trong môi
trường đồng
nhất, đẳng
hướng:
Đơn vị đo: C/m2
2 1
§1.2 – ĐIỆN TRƯỜNG
1E 2E
5 – Nguyên lí chồng chất điện trường
§1.2 – ĐIỆN TRƯỜNG
a) Vectơ CĐĐT do hệ điện tích điểm gây ra:
E
1E
2E
+ -
q1 q2
M
1 2 n
n
i
i 1
E E E ... E
E
§1.2 – ĐIỆN TRƯỜNG
b) Vectơ CĐĐT do một vật tích điện gây ra:
vât
2
vât
E d E
dq r
k .
r r
2
dq r
d E k .
r r
M
Ed
r
dq
dq=λdl, λ-mật độ điện dài (C/m)
dq=σdS, σ-mật độ điện mặt (C/m2)
dq=ρdV, ρ-mật độ điện khối (C/m3)
Nếu điện tích phân bố đều:
q= λl = σS = ρV
TS Nguyễn Thị Ngọc Nữ 7
Ví dụ :
§1.2 – ĐIỆN TRƯỜNG
Xác định vectơ cường độ điện trường do
vòng dây dẫn tròn bán kính R đặt trong
không khí, tích điện đều với điện tích
tổng cộng Q, gây ra tại điểm M trên trục
vòng dây, cách tâm vòng dây một
khoảng x.
d E
r
M
x
v/d
E d E
Cđđt
tại M:
R
O
dq
nd E
td E
n t
v/d v/d
d E d E
n
v/d
d E
E
hướng vuông góc với mặt
phẳng vòng dây, ra xa
vòng dây nếu nó tích điện
dương và ngược lai.
2
v/d v/d
kdq
E dE.cos .cos
r
2 2 2 3/2
k Qcos kQx
E
r (R x )
Tại tâm
vòng dây
E=0
§1.3 – ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN TRƯỜNG.
ĐIỆN THÔNG
1 – Đường sức điện trường.
a) Định nghĩa: Đường sức của điện trường
là đường mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm
trùng với phương của vectơ cđđt tại điểm
đó, chiều của đsức là chiều của vectơ cđđt.
TS Nguyễn Thị Ngọc Nữ 8
c) Qui ước vẽ:
dS
Số đường sức xuyên qua
một đơn vị diện tích đặt
vuông góc với phương của
đường sức bằng độ lớn của
vectơ cđđt tại đó.
b) Tính
chất:
Qua bất kì 1 điểm nào
trong điện trường cũng vẽ
được 1 đường sức.
Các đường sức không cắt nhau.
Đường sức điện trường tĩnh
thì không khép kín.
Điện phổ. Tập hợp các đsức điện
trường gọi là điện phổ
§1.3 – ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN TRƯỜNG.
ĐIỆN THÔNG
§1.3 – ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN TRƯỜNG.
ĐIỆN THÔNG
TS Nguyễn Thị Ngọc Nữ 9
2– Điện thông(thông lượng điện trường)
(S)
E
d E.d S E.n .dS E.dS.cos
n
E
dS
E E
(S) (S)
d E.dS.cos
Điện thông gửi qua vi phân diện tích dS:
Điện thông gởi qua
diện tích (S):
§1.3 – ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN TRƯỜNG.
ĐIỆN THÔNG
Nếu diện tích S là mặt phẳng và điện
trường là đều thì:
E EScos
n
E
S Đơn vị : (V.m)
§1.3 – ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN TRƯỜNG.
ĐIỆN THÔNG
Ý nghĩa của điện thông:
Giá trị tuyệt đối của điện thông gửi qua
diện tích S bằng số đường sức xuyên qua
(S).
(S)
D
d D.d S D.dS.cos
n
D
dS
D
(S)
D.dS.cos
3- Thông lượng cảm ứng điện (thông
lượng điện cảm)
Đơn vị đo: C
Mặt phẳng và điện
trường đều:
D
D.S.cos
§1.3 – ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN TRƯỜNG.
ĐIỆN THÔNG
TS Nguyễn Thị Ngọc Nữ 10
1 – Nội dung định lý O – G:
§1.4 – ĐỊNH LÝ OST’ROGRADXKI-GAUSS
trong(S)
E
0
(S)
q
E d S
Điện thông gởi qua một mặt kín bất kì thì
bằng tổng các điện tích chứa trong mặt
kín đó chia cho hệ số điện môi và hằng
số điện.
D trong(S)
(S)
Dd S q
Thông lượng điện cảm gởi qua một mặt
kín bất kì thì bằng tổng các điện tích
chứa trong mặt kín đó.
§1.4 – ĐỊNH LÝ OST’ROGRADXKI-GAUSS
1 – Nội dung định lý O – G:
•B1: Chọn mặt kín (S) – gọi là mặt Gauss,
sao cho việc tính tích phân được đơn giản
nhất.
•B2: Tính D hoặc E gởi qua (S).
•B3: Tính tổng điện tích chứa trong (S).
•B4: Thay vào biểu thức của định lí O – G,
suy ra đại lượng cần tìm.
2 – Vận dụng định lý Gauss để tính
cường độ điện trường:
§1.4 – ĐỊNH LÝ OST’ROGRADXKI-GAUSS
TS Nguyễn Thị Ngọc Nữ 11
Ví dụ 1:
Xác định cường độ điện trường do mặt
phẳng rộng vô hạn, tích điện đều với mật
độ điện mặt gây ra tại điểm cách mặt
phẳng () một khoảng h. Cho biết hệ số
điện môi là .
Giải
+
M
h
+
S
E
n
day
day
2 EdS 2ES
G
E
(S ) xq 2day
Ed S Ed S Ed S
Gtrong(S ) day
Q q S
0
E
2
Điện thông gởi qua mặt (SG):
Tổng điện tích chứa
trong (SG):
Theo đ lí O - G: E
0
Q
Điện trường đều
E
n
n
Xác định cường độ điện trường tại điểm
bên trong và bên ngoài khối cầu bán kính
R, tích điện đều với mật độ điện khối . Cho
biết hệ số điện môi ở trong và ngoài khối
cầu đều bằng .
Ví dụ 2:
O
R
Suy rộng trong
trường hợp vỏ cầu
tích điện đều
§1.4 – ĐỊNH LÝ OST’ROGRADXKI-GAUSS
TS Nguyễn Thị Ngọc Nữ 12
E
n
M
t
0
r
E
3
b) M bên trong khối cầu:
r (SG)
dS Điện thông gởi qua mặt
(SG):
G
2
E G
(S )
EdS ES E.4 r
Tổng điện tích chứa trong
(SG):
G G
3
trong(S ) (S )
4
Q q .V r
3
Theo đ lí O - G: E
0
Q
O
M
n
dS
E
r
E
0
Q
Điện thông gởi qua
mặt gauss (SG):
G G
E
(S ) (S )
2
G
EdS EdS
ES E.4 r
Tổng điện tích
trong (SG):
3
trong(S)
4
Q q .V R
3
Đlí O - G:
n 2 2
0
Q kQ
E E
4 r r
a) M bên ngoài khối cầu:
(SG)
t
o
r
E
3
Kết luận:
Bên trong khối cầu
tích điện đều:
Bên ngoài khối cầu hoặc
vỏ cầu tích điện đều
n 2
kQ r
E .
r r
Bên trong vỏ cầu
tích điện đều:
tE 0
TS Nguyễn Thị Ngọc Nữ 13
1 – Công của lực điện trường :
+
q
+
Q
N
M
(N) (N)
MN 2
(M) (M)
(N)
2
(M)
Qq r
A Fd r k d r
r r
kQq dr
r
2
Q r
q E qk .
r r
MN
M N
kQq 1 1
A
r r
→ Trường tĩnh điện
là trường thế.
→ Lực tĩnh điện là
lực thế.
r
+
q
F
§1.5 – CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ
Ta có:
tM tN MNW W A
tM
M
Qq
W k C
r
Vậy thế năng của điện tích q tại điểm M
trong điện trường là:
2 – Thế năng của điện tích trong đt:
§1.5 – CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ
3 – Điện thế - hiệu điện thế:
§1.5 – CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ
tM
M
W
V
q
a) Điện thế: Điện thế là một hàm vô hướng
V(x,y,z), sao cho:
Điện thế không xác định đơn giá mà sai
khác nhau một hằng số cộng, tùy thuộc
vào việc chọn gốc điện thế.
TS Nguyễn Thị Ngọc Nữ 14
M
M
Q
V k C
r
i 1 2
M i
iM 1M 2M
Q Q Q
V V k C k k ... C
r r r
M
vat vat
dq
V dV k C
r
Chú ý: Nếu chọn gốc điện
thế ở vô cùng thì C = 0
►Điện thế gây bởi hệ điện tích điểm:
►Điện thế gây bởi vật tích điện:
Điện thế gây bởi 1 điện tích điểm
§1.5 – CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ
3 – Điện thế - hiệu điện thế:
MN
MN M N
A
U V V
q
§1.5 – CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ
b) Hiệu điện thế:
Đơn vị đo điện thế và hiệu điện thế
trong hệ SI là Vôn, kí hiệu là V
Vòng dây tròn, bán kính a, tích điện đều
với điện tích tổng cộng Q. Tính điện thế
tại tâm O của vòng dây và tại điểm M
trên trục vòng dây, cách O một đoạn x.
Biết gốc điện thế ở vô cùng.
Ví dụ :
§1.5 – CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ
TS Nguyễn Thị Ngọc Nữ 15
M
v/d v/d v/d
k.dq k
V dV dq
r r
M 2 2
kQ
V
a x
O
kQ
V
a
r
M
x
a
O
dq
O
R
Mặt cầu (O, R):
O
kQ
V
R
§1.5 – CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ
§1.5 – CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ
4 – Mặt đẳng thế:
a) Định nghĩa: Mặt đẳng thế là tập hợp
các điểm trong điện trường có cùng
một giá trị điện thế.
b) Qui ước vẽ: Độ chênh lệch điện thế V
giữa hai mặt đẳng thế liên tiếp là
không đổi.
→ đt mạnh thì các mđt dày, đt yếu thì
các mđt thưa; đt đều thì các mđt là các
mp song song cách đều nhau.
c) Tính chất:
- Các mặt đẳng thế không cắt nhau
- Khi điện tích q di chuyển trên một mặt
đẳng thế thì công của lực điện trường
bằng không.
- Vectơ cường độ điện trường tại mọi
điểm trên một mặt đẳng thế luôn
vuông góc với mặt đẳng thế đó.
§1.5 – CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ
MN 0 M N(V V ) 0A q
0 . 0dA q E ds E ds
TS Nguyễn Thị Ngọc Nữ 16
§1.5 – CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ
5 – Liên hệ giữa cường độ điện trường
và điện thế:
dA Fd q Ed
1 2
dA q(V V ) qdV
V + dV
(I)
(II)
V
d MN
Ed dV E .d
M
N
dV
E
d
U
E
d
ĐT đều: Hay:
x y z
V V V
E (E ,E ,E ) ( , , )
x y z
Trong htđ
Descartes
Vectơ cường độ điện trường hướng về phía
điện thế giảm.
Hình chiếu của vectơ cường độ điện
trường lên một phương nào đó bằng độ
giảm điện thế trên một đơn vị độ dài của
phương đó.
Tại lân cận một điểm trong điện trường,
điện thế biến thiên nhanh nhất theo
phương của đường sức đi qua điểm đó.
Kết luận
; .cosn s
dV dV
E E E E
dn ds
dV dV
dn ds
n: pháp tuyến.
TS Nguyễn Thị Ngọc Nữ 17
MN
MN
MN
U
q
A
dE
0dE
)C(
•Lưu thông của vectơ cđđt giữa hai điểm
M, N:
•Lưu thông của vectơ cđđt dọc
theo một đường cong kín bất kì:
6 – Lưu thông của vectơ cđđt :
Lưu thông của vectơ dọc theo đường L là E
L
E d
§1.5 – CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ
F qE
F qE
a
m m
q 0 a E
q 0 a E
§1.6.CHUYỂN ĐỘNG TRONG ĐiỆN TRƯỜNG
1. Chuyển động của điện tích trong đt
+
+q
-
-q
Lưỡng cực điện là một hệ hai
điện tích +q và –q đặt cách
nhau một khoảng nhỏ l.
Mômen lưỡng cực điện:
ep q
+
+q
-
-q
ep q
2. Lưỡng cực điện
§1.6.CHUYỂN ĐỘNG TRONG ĐiỆN TRƯỜNG
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_vat_ly_dai_cuong_a2_chuong_1_ts_nguyen_thi_ngoc_nu_662_2849_2070263.pdf