Bài giảng Xử lý ngôn ngữ tự nhiên - Chương 8: Phản hồi thông tin - Lê Thanh Hương
Title is about Object Oriented
Programming AND Author something
like stro rup *rup
Vấn đề:
làm cách nào xử lý “about”?
xếp hạng kết quả?
Đây là trọng tâm của tìm kiếm XML
10 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 432 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Xử lý ngôn ngữ tự nhiên - Chương 8: Phản hồi thông tin - Lê Thanh Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Phản hồi thông tin
1
Lê Thanh Hương
Bộ môn Hệ thống thông tin
Viện CNTT&TT
Phản hồi thông tin
Phản hồi thông tin (Information
Retrieval - IR) là việc tìm các tài liệu phi
cấu trúc (thường là văn bản) thỏa điều
kiện tìm kiếm từ một kho dữ liệu lớn
(thường được lưu trong máy tính)
2
Các hệ thống dựa trên từ khóa
tập các từ khóa có khả năng xuất hiện trong
tài liệu (vd., JFK, assasination)
Các phép toán AND OR:
3
AND(Kennedy, conspiracy, OR(assasination, murder))
or
AND(OR(Kennedy,JFK), OR(conspiracy, plot),
OR(assasination,assasinated,assasinate,murder,
murdered,kill,killed)
Các vấn đề
Đa nghĩa: 1 từ - n nghĩa
Đồng nghĩa: n từ - 1 nghĩa
ố
4
Kích thước: các hệ th ng IR phải có khả
năng xử lý tập ngữ liệu cỡ ~Gb
Độ phủ: Các hệ thống IR phải có khả năng
xử lý câu truy vấn thuộc bất kỳ lĩnh vực nào
Lấy từ gốc
Gắn các thuật ngữ trong câu truy vấn với các
biến thể của từ (cùng gốc từ) trong các tài liệu
VD: assassination Æ assassinat
Assassination Assassinations
5
Assassinate Assassinated
Assassinating
Vấn đề:
Lỗi: organization - organ past - paste
Bỏ qua: analysis - analyzes matrices - matrix
Từ dừng
Là các từ thường xuất hiện ở hầu hết các
tài liệu. Các từ này không chứa nhiều
thông tin
6
Không đưa vào file nghịch đảo Æ giảm
kích thước của file này
Các từ dừng: a, an, the, he, she, of, to, by,
should, can,
2Nhược điểm của việc bỏ từ dừng
Có thể bỏ tên người như “The”
Các từ dừng có thể là thành phần quan trọng
của đoạn. Ví dụ, 1 câu nói của Shakepeare:
“to be or not to be”
7
Một số từ dừng (vd., giới từ) cung cấp các
thông tin quan trọng về mối quan hệ
Bộ nhớ ngày nay đã rẻ hơn Æ tiết kiệm bộ
nhớ không còn là vấn đề quan trọng như
trước nữa
Từ chức năng và từ nội dung
Muốn loại bỏ các từ chức năng hoặc giảm ảnh
hưởng của nó
Xác định từ nội dung:
8
Nó có xuất hiện thường xuyên không?
Nó có xuất hiện trong số ít các tài liệu không?
Tần suất của nó có thay đổi trong các tài liệu không?
File nghịch đảo (Inverted
Files)
Để biểu diễn tài liệu trong kho ngữ liệu
Là 1 bảng từ với 1 danh sách các tài liệu
chứa 1 từ
Assassination: (doc1 doc4 doc35 )
9
, , ,
Murder: (doc3, doc7, doc36,)
Kennedy: (doc24, doc27, doc29,)
Conspiracy: (doc3, doc55, doc90,)
Thông tin bổ sung:
vị trí của từ trong tài liệu
thông tin xấp xỉ: để so khớp hoặc so gần đúng các
đoạn
Chỉ số nghịch đảo
Với mỗi thuật ngữ t, lưu danh sách các tài
liệu chứa t.
Định nghĩa mỗi tài liệu bởi docID, là số thứ tự của
Sec. 1.2
tài liệu
10
Brutus
Calpurnia
Caesar 1 2 4 5 6 16 57 132
1 2 4 11 31 45 173
2 31
Vấn đề gì xảy ra nếu từ Caesar được thêm vào tài liệu 14?
174
54 101
Chỉ số nghịch đảo
Ta cần các danh sách với độ dài thay đổi
Có thể sử dụng linked list hoặc mảng có độ dài
thay đổi
Sec. 1.2
11
Từ điển
Sắp theo docID
Brutus
Calpurnia
Caesar 1 2 4 5 6 16 57 132
1 2 4 11 31 45 173
2 31
174
54 101
Tokenizer
Xâu từ
Xây dựng chỉ số nghịch đảo
Các tài liệu cần
đánh chỉ số
Friends, Romans, countrymen.
Sec. 1.2
Friends Romans Countrymen
Linguistic modules
Các từ đã được biến đổi
friend roman countryman
Indexer
Inverted index
friend
roman
countryman
2 4
2
13 16
1
3Bước đánh chỉ số: Chuỗi từ
Chuỗi các cặp
(từ đã biến đổi, Document ID)
Sec. 1.2
I did enact Julius
Caesar I was killed
i' the Capitol;
Brutus killed me.
Doc 1
So let it be with
Caesar. The noble
Brutus hath told you
Caesar was ambitious
Doc 2
Bước đánh chỉ số: Sắp xếp
Sắp theo từ, rồi theo
docID
ố ố
Sec. 1.2
Bước đánh chỉ s c t lõi
Bước đánh chỉ số: Từ điển và
danh sách
Nhiều chỉ mục từ
trong 1 tài liệu
được trộn lẫn
Sec. 1.2
Đưa vào trong từ
điển và danh sách
Thêm số lần xuất
hiện của tài liệu
Lưu trữ
Thuật ngữ
và số lần
Sec. 1.2
Danh sách
docIDs
Con trỏ
xuất hiện
Xử lý truy vấn: AND
Xét câu truy vấn:
Brutus AND Caesar
Định vị Brutus trong từ điển;
Lấy danh sách của nó.
Sec. 1.3
Định vị Caesar trong từ điển;
Lấy danh sách của nó.
Trộn 2 danh sách
17
128
34
2 4 8 16 32 64
1 2 3 5 8 13 21
Brutus
Caesar
Phép trộn
Duyệt qua 2 danh sách, thời gian tỉ lệ
với số nút
Sec. 1.3
18
34
1282 4 8 16 32 64
1 2 3 5 8 13 21
Brutus
Caesar2 8
Nếu 2 danh sách có độ dài là x và y, phép trộn có độ
phức tạp O(x+y) .
Vấn đề cốt yếu: các danh sách sắp theo docID
4Trộn 2 danh sách
19
Câu truy vấn logic: so khớp
Mô hình phản hồi Boolean có thể trả lời
câu truy vấn ở dạng biểu thức Boolean
Câu truy vấn sử dụng AND, OR và NOT để
Sec. 1.3
kết nối các thuật ngữ
Coi mỗi tài liệu là 1 tập các từ
Chính xác: tài liệu thỏa điều kiện hoặc không
Đây là mô hình IR đơn giản nhất
20
Câu truy vấn logic: phép trộn tổng
quát hơn
Bài tập: Thực hiện phép trộn cho các câu
truy vấn:
Brutus AND NOT Caesar
Sec. 1.3
Brutus OR NOT Caesar
Thời gian thực hiện còn là O(x+y)?
21
Phép trộn
Thực hiện phép trộn cho các câu truy
vấn:
(Brutus OR Caesar) AND NOT
Sec. 1.3
(Antony OR Cleopatra)
Có thể luôn thực hiện trong thời gian
tuyến tính?
Có thể làm tốt hơn không?
22
Tối ưu hóa truy vấn
Đâu là trật tự tốt nhất để xử lý truy vấn?
Xét 1 câu truy vấn là phép AND của n thuật ngữ
Với mỗi thuật ngữ, lấy danh sách của nó , sau
Sec. 1.3
đó làm phép AND.
Brutus
Caesar
Calpurnia
1 2 3 5 8 16 21 34
2 4 8 16 32 64 128
13 16
Query: Brutus AND Calpurnia AND Caesar 23
Tối ưu hóa truy vấn – Ví dụ
Xử lý theo trật tự tăng của tần suất:
khởi đầu với tập nhỏ, sau đó tiếp tục loại bỏ
Sec. 1.3
24
Thực hiện câu truy vấn (Calpurnia AND Brutus) AND Caesar.
Brutus
Caesar
Calpurnia
1 2 3 5 8 16 21 34
2 4 8 16 32 64 128
13 16
5Tối ưu hóa truy vấn
vd., (madding OR crowd) AND (ignoble
OR strife)
Lấy tần suất xuất hiện cho mọi thuật ngữ
Sec. 1.3
Đánh giá kích thước của mỗi câu lệnh OR
bằng cách tính tổng các tần suất của nó
Xử lý theo trật tự tăng của kích thước các
danh sách trong phép OR
25
Bài tập
Đưa ra trình tự xử lý
truy vấn cho
Term Freq
eyes 213312(tangerine OR trees) AND
kaleidoscope 87009
marmalade 107913
skies 271658
tangerine 46653
trees 316812
26
(marmalade OR skies) AND
(kaleidoscope OR eyes)
Bài tập
Cho câu truy vấn friends AND romans
AND (NOT countrymen), ta sử dụng
tần suất của countrymen như thế nào?
Mở rộng phép trộn cho câu truy vấn
ngẫu nhiên. Có thể đảm bảo thực hiện
trong thời gian tuyến tính với tổng kích
thước các danh sách không
27
Các kỹ thuật nâng cao
Cụm từ: Stanford University
Xấp xỉ: Tìm Gates NEAR Microsoft.
Cần đánh chỉ số để lấy thông tin về vị trí trong các tài liệu
Vị trí trong tài liệu: Tìm các tài liệu có (author =
Ullman) AND (text contains automata).
Từ khóa tìm kiếm xuất hiện trong 1 tài liệu nhiều hơn
thì tốt hơn
Cần thông tin về tần suất của thuật ngữ trong các tài liệu
Cần độ đo xấp xỉ câu truy vấn với tài liệu
Cần quyết định trả về 1 tài liệu thỏa câu truy vấn hay
một nhóm tài liệu phủ các khía cạnh khác nhau của
câu truy vấn
28
Từ và thuật ngữ
IR quan tâm đến thuật ngữ
VD: câu truy vấn
Wh t ki d f k li i C t Ri ?
29
a n o mon eys ve n os a ca
Từ và thuật ngữ
What kind of monkeys live in Costa
Rica?
30
từ?
từ nội dung?
gốc từ?
các nhóm từ?
các đoạn?
6Cụm từ (các từ thường đi liền nhau)
kick the bucket
directed graph
iambic pentameter
O bi L d
31
sama n a en
United Nations
real estate
quality control
international best practice
có ý nghĩa riêng, cách dịch riêng.
Tìm cụm từ
Sử dụng bigrams?
Không tốt:
80871 of the
58841 in the
32
26430 to the
15494 to be
12622 from the
11428 New York
10007 he said
Giải quyết: bỏ các từ dừng
Sử dụng bigrams?
Tốt hơn: lọc theo thẻ : A N, N N, N P N
11487 New York
7261 United States
Tìm cụm từ
33
5412 Los Angeles
3301 last year
1074 chief executive
1073 real estate
Vẫn muốn bỏ “new companies”
Các từ này thường xuất hiện nhưng chỉ vì cả 2
từ đều thường xuất hiện
Q át á ất ủ từ từ à á ất ủ
Tìm cụm từ
34
uan s x c su c a ng v x c su c a
cụm từ
p(new) p(companies)
p(new companies)
thông tin tương hỗ = p(new) p(companies | new)
Thông tin tương hỗ
new ___ ¬new ___ TOTAL
___ companies 8 4,667
(“old companies”)
4,675
¬companies 15 820 14 287 181 14 303 001
data from Manning & Schütze textbook (14 million words of NY Times)
35
___ , , ,
(“old machines”)
, ,
TOTAL 15,828 14,291,848 14,307,676
p(new companies) = p(new) p(companies) ?
MI = log2 p(new companies) / p(new)p(companies)
= log2 (8/N) /((15828/N)(4675/N)) = log2 1.55 = 0.63
MI > 0 nhưng nhỏ. Với các cụm từ thường xuất hiện, giá trị này lớn hơn
N
Phép thử mức độ quan trọng
new ___ ¬new ___ TOTAL
___ companies 1 583
(“old companies”)
584
___ ¬companies 1978 1,785,898 1,787,876
data from Manning & Schütze textbook (14 million words of NY Times)
36
(“old machines”)
TOTAL 1979 1,786,481 1,788,460
Dữ liệu thưa. Giả sử chia tất cả các giá trị cho 8.
Giá trị MI có thay đổi không?
Không. Nhưng khả năng là cụm từ của nó ít hơn.
Điều gì xảy ra nếu 2 từ mới xuất hiện cạnh nhau?
¾ Cần thử mức độ quan trọng. Kích thước dữ liệu cũng là 1
yếu tố quan trọng
7Mức độ quan trọng nhị thức
new ___ ¬new ___ TOTAL
___ companies 8 4,667 4,675
___ ¬companies 15,820 14,287,181 14,303,001
TOTAL 15,828 14,291,848 14,307,676
data from Manning & Schütze textbook (14 million words of NY Times)
37
Giả sử có 2 đồng xu dùng để sinh văn bản.
Tiếp theo new, ta dùng xu A để quyết định xem có từ companies tiếp theo không
Tiếp theo ¬ new, ta dùng xu B để quyết định xem có từ companies tiếp theo
không
Ta thấy A được tung 15828 lần và 8 lần có mặt ngửa
B được tung 14291848 lần và 4667 lần có mặt ngửa
Câu hỏi: 2 đồng xu có trọng số khác nhau không? Nói cách khác, cùng 1 đồng
xu hay 2 đồng xu
Mức độ quan trọng nhị thức
new ___ ¬new ___ TOTAL
___ companies 8 4,667 4,675
___ ¬companies 15,820 14,287,181 14,303,001
TOTAL 15 828 14 291 848 14 307 676
data from Manning & Schütze textbook (14 million words of NY Times)
38
Giả thiết Null: cùng 1 đồng xu
giả sử pnull(co’s | new) = pnull(co’s | ¬new) = pnull(co’s) = 4675/14307676
pnull(data) = pnull(8 out of 15828)*pnull(4667 out of 14291848) = .00042
Giả thiết đồng xuất hiện: 2 đồng xu khác nhau
giả sử pcoll(co’s | new) = 8/15828, pcoll(co’s | ¬new) = 4667/14291848
pcoll(data) = pcoll(8 out of 15828)*pcoll(4667 out of 14291848) = .00081
, , , , ,
Do đó giả thiết đồng xuất hiện gấp đôi dữ liệu p(data).
Ta có thể sắp xếp bigrams theo giá trị log pcoll(data)/pnull(data)
nghĩa là, mức độ chắc chắn “companies” đi sau “new” như thế nào
Mức độ quan trọng nhị thức
new ___ ¬new ___ TOTAL
___ companies 1 583 584
___ ¬companies 1978 1,785,898 1,787,876
TOTAL 1979 1 786 481 1 788 460
data from Manning & Schütze textbook (14 million words of NY Times)
39
, , , ,
Giả thiết Null: cùng 1 đồng xu
giả sử pnull(co’s | new) = pnull(co’s | ¬new) = pnull(co’s) = 584/1788460
pnull(data) = pnull(1 out of 1979)*pnull(583 out of 1786481) = .0056
Giả thiết đồng xuất hiện: 2 đồng xu khác nhau
giả sử pcoll(co’s | new) = 1/1979, pcoll(co’s | ¬new) = 583/1786481
pcoll(data) = pcoll(1 out of 1979)*pcoll(583 out of 1786418) = .0061
Giả thiết đồng xuất hiện vẫn tăng p(data), nhưng khá nhỏ.
Nếu không có nhiều dữ liệu, mô hình 2 đồng xu không thuyết phục.
Thông tin tương hỗ vẫn có giá trị, nhưng dựa trên ít dữ liệu hơn. Do vậy có thể
tin rằng giả thiết Null chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên.
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
Mỗi tài liệu được coi là 1 vector có độ dài k
40
(0, 3, 3, 1, 0, 7, . . . 1, 0)
1 tài liệu
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
Mỗi tài liệu được biểu diễn thành 1 điểm trong không
gian vector
Các điểm trong không gian thu gọn Các điểm trong không gian k chiều
41
41
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
Giảm điểm: các điểm thực được chuyển về không gian ít chiều hơn
∃ một lựa chọn tốt nhất cho các chiều - có thể biểu diễn một cách tốt nhất các
đặc tính của dữ liệu
Tìm được nhờ sử dụng đại số tuyến tính “Singular Value Decomposition”
(SVD)
Các điểm trong không gian thu gọn Các điểm trong không gian k chiều
42
42
8Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
Các điểm SVD cho phép phục hồi các điểm thực ( có thể phục hồi
không gian 3 chiều với méo ít nhất)
Bỏ qua các sai khác trên các cạnh mà nó không chọn
Hy vọng các sai khác đó chỉ là nhiễu và chúng ta muốn bỏ qua nó
Các điểm trong không gian thu gọn Các điểm trong không gian k chiều
43
theme A
th
em
e
B
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
SVD tìm một vài vector chủ đề
Mỗi tài liệu được xấp xỉ một sự kết hợp tuyến tính các chủ đề
Liên kết trong không gian thu gọn = hệ số tuyến tính
Có bao nhiêu chủ đề A trong tài liệu? Có bao nhiêu chủ đề B trong tài liệu?
Có bao nhiêu chủ đề là 1 tập các từ thường xuất hiện cùng nhau
Các điểm trong không gian thu gọn Các điểm trong không gian k chiều
44
theme A
th
em
e
B
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
Các tọa độ mới có thể hữu ích trong IR
Để so sánh 2 tài liệu, hoặc 1 câu hỏi và 1 tài liệu:
Chiếu cả 2 vào không gian thu gọn: chúng có cùng chủ đề không?
Thậm chí cả khi chúng không có từ nào chung
Các điểm trong không gian thu gọn Các điểm trong không gian k chiều
45
theme A
th
em
e
B
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
Các chủ đề trong IR có thể dùng trong phân giải nhập
nhằng
Mỗi từ là 1 tài liệu: (0,0,0,1,0,0,)
Biể diễ ừ h 1 kế h ế í h á hủ đề
46
u n t n ư t ợp tuy n t n c c c
Mỗi chủ đề tương ứng với 1 nghĩa?
Vd., “Jordan” có các chủ đề Mideast và Sports
Nghĩa của từ trong tài liệu: chủ đề nào mạnh nhất trong tài liệu?
Nhóm và tách các nghĩa
Một từ có nhiều nghĩa; nhiều từ có cùng nghĩa
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
Cách nhìn khác (tương tự mạng nơron):
1 2 3 4 5 6 7 8 9
terms
47
documents
1 2 3 4 5 6 7
ma trận trọng số
(mỗi thuật ngữ trong tài liệu
có tác dụng như thế nào)
Mỗi cạnh có 1 trọng số cho bởi ma trận
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
Thuật ngữ 5 đóng vai trò quan trọng trong tài liệu nào
1 2 3 4 5 6 7 8 9
terms
48
trong các tài liệu 2,5,6
documents
1 2 3 4 5 6 7
9Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
Thuật ngữ 5 và 8 đóng vai trò quan trọng trong tài liệu nào
1 2 3 4 5 6 7 8 9
terms
49
Điều này trả lời cho câu truy vấn
chứa thuật ngữ 5 và 8
đó chỉ là phép nhân ma trận:
vector thuật ngữ(query) x trọng số của ma trận
= vector tài liệu .
documents
1 2 3 4 5 6 7
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
Ngược lại, các thuật ngữ nào mạnh trong tài liệu 5?
1 2 3 4 5 6 7 8 9
terms
50
documents
1 2 3 4 5 6 7
cho các tọa độ của tài liệu 5
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
SVD xấp xỉ bằng mạng nơron 3 tầng
Đưa các dữ liệu thưa qua 1 nút cổ chai và làm trơn nó
1 2 3 4 5 6 7 8 9
terms
1 2 3 4 5 6 7 8 9
terms
51
documents
1 2 3 4 5 6 7
documents
1 2 3 4 5 6 7
themes
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
Nghĩa là, làm trơn dữ liệu thưa bằng ma trận xấp xỉ: M ≈ A B
A được mã hóa qua các chủ đề, B – mỗi tài liệu sẽ có tập thuật
ngữ mới
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9
52
documents
1 2 3 4 5 6 7
matrix
M
A
B
documents
1 2 3 4 5 6 7
themes
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
Coi A và B là các thuật ngữ và các tài liệu được chuyển về không
gian chủ đề ít chiều, tại đó có thể xác định độ tương tự giữa chúng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9
53
documents
1 2 3 4 5 6 7
matrix
M
A
B
documents
1 2 3 4 5 6 7
themes
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
Phân nhóm tài liệu (có thể giải quyết được dữ
liệu thưa)
Phân nhóm từ
So sánh 1 từ với 1 tài liệu
54
Xác định các chủ đề của 1 từ với các nghĩa
của nó
Phân giải nhập nhằng bằng cách nhìn vào nghĩa của tài liệu
Xác định các chủ đề con của tài liệu với chủ đề
của nó
phân loại chủ đề
10
IR vs. CSDL: cấu trúc và phi cấu trúc
Dữ liệu có cấu trúc: thông tin lưu trong bảng
Employee Manager Salary
S h 0000
55
mit Jones 5
Chang Smith 60000
50000Ivy Smith
Cho phép tìm kiếm trong khoảng và tìm kiếm so khớp, ví dụ
Salary < 60000 AND Manager = Smith.
Dữ liệu phi cấu trúc
Thường đề cập đến dữ liệu văn bản
dạng tự do
Cho phép
Các truy vấn sử dụng từ khóa kết hợp các
phép toán
các truy vấn ngữ nghĩa tinh vi, như
tìm tất cả các trang web có liên quan đến drug
abuse
56
Dữ liệu bán cấu trúc
Trên thực tế hầu hết dữ liệu đều không
ở dạng phi cấu trúc
Hỗ trợ các tìm kiếm bán cấu trúc như
Title contains data AND Bullets contain
search
57
Dữ liệu bán cấu trúc
Title is about Object Oriented
Programming AND Author something
like stro*rup
Vấn đề:
làm cách nào xử lý “about”?
xếp hạng kết quả?
Đây là trọng tâm của tìm kiếm XML
58
Các hệ thống IR phức tạp hơn
IR đa ngôn ngữ
Hỏi đáp
Tóm tắt văn bản
Khai phá văn bản
59
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_xu_ly_ngon_ngu_tu_nhien_chuong_8_phan_hoi_thong_ti.pdf