Bài kiểm tra Nhập môn an toàn thông tin số 1
1. a. Câu mã hóa RSA với p = 19, q = 97
b. Hỏi là 1 xâu 20 kí tự ASCII thì mã hóa thành bao nhiêu khối ?
c. Tại sao thuật toán sinh khóa RSA luôn tồn tại khóa riêng ứng với khóa công
khai (với 1 e có 1 d?)
2. Cho sơ đồ : KsAB là khóa phiên cần trao đổi, KmAB là khóa chính đã có của A và B
B1 : A->B: IDa, Na
B2 : B->A: KmAB(Na, KsAB)
B3 : A->B: KsAB(Na)
Sơ đồ này có an toàn không? tại sao?
Hãy đưa ra sơ đồ an toàn hơn?
3. a. Sơ đồ xác thực bằng hàm băm
b. Sơ đồ này có rủi ro gì?
c. Trình bày bảo mật trong giao thức challenge/response?
7 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 554 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra Nhập môn an toàn thông tin số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
24/1/2021 Bài kiểm tra Nhập môn ATTT số 1
file:///C:/Users/NGUYEN VAN THANH/Downloads/Bài-kiểm-tra-Nhập-môn-ATTT-số-1.html 1/3
Bài kiểm tra Nhập môn ATTT số 1
Immersive Reader
Nội dung ở chương mở đầu và chương mật mã khoá đối xứng
Points:
14/20
1.Dịch vụ xác thực nguồn gốc thông điệp sử dụng những cơ chế ATTT nào ?Required to answer. Single choice.
Immersive Reader
(1/1 Point)
Bảo mật, trao đổi xác thực, kiểm soát truy cập
Bảo mật, ký số
Bảo mật, ký số, toàn vẹn dữ liệu
2.Chọn những ý cho thấy sự khác nhau giữa tấn công thụ động và tấn công chủ động vào hệ thống thông tin làRequired to answer.
Multiple choice.
Immersive Reader
(1/1 Point)
Cùng làm thay đổi dữ liệu và hoạt động của hệ thống
Tấn công thụ động dẫn tới giả mạo thông tin, còn tấn công chủ động làm thay đổi hoạt động
Tấn công chủ động thay đổi dữ liệu và hoạt động của hệ thống
Tấn công thụ động không gây nên sự thay đổi dữ liệu, nhưng làm ảnh hưởng hoạt động httt
Tấn công thụ động không làm thay đổi hoạt động và dữ liệu hệ thống
3.QuestionKiến trúc an toàn thông tin OSI tập trung vào các vấn đềRequired to answer. Multiple choice.
Immersive Reader
(1/1 Point)
Tấn công, cơ chế an toàn thông tin, dịch vụ an toàn thông tin
Tấn công, mật mã, dịch vụ bảo mật và xác thực, khả năng ngăn chặn tấn công
Cơ chế an toàn thông tin, dịch vụ an toàn thông tin, khả năng ngăn chặn tấn công
4.Lựa chọn những dạng tấn công là chủ độngRequired to answer. Multiple choice.
Immersive Reader
(1/1 Point)
Nghe lén, sửa đổi nội dung thông điệp
Phân tích lưu lượng truyền tải, tấn công từ chối dịch vụ
Tấn công từ chối dịch vụ, giả mạo thông tin
Sửa đổi nội dung, Chặn giữ thông điệp
Tấn công phát lại, tấn công mạo danh
5.Phân loại các dạng tấn công thụ độngRequired to answer. Multiple choice.
Immersive Reader
(1/1 Point)
Phát lộ nội dung thông điệp
Giả mạo thông điệp
Đệm luồng truyền tải
Phân tích lưu lượng luồng truyền tải
Chặn giữ thông điệp
Gián đoạn truyền tin
6.Lựa chọn những chức năng ATTT trong mô hình an toàn thông tin hệ thốngRequired to answer. Single choice.
Immersive Reader
(1/1 Point)
Ngăn chặn tấn công, phát hiện tấn công, phát hiện lỗ hổng hệ thống
Đảm bảo tính sẵn sàng, kiểm soát truy cập, kiểm tra toàn vẹn thông điệp
Mã hoá, giải mã, chia sẻ thông tin bí mật
Phục hồi hệ thống, ngăn chặn tấn công, xác thực thông điệp
Phân tích luồng lưu lượng, nghe lén, tấn công từ chối dịch vụ
7.Bên thứ ba được uỷ quyền trong mô hình an toàn truyền tải dữ liệu có chức năngRequired to answer. Multiple choice.
Immersive Reader
(0/1 Point)
Chia sẻ thông tin bí mật cho các bên
Xác nhận các bên tham gia trao đổi thông tin
Mã hoá, giải mã thông điệp bí mật
Thực hiện thám mã nội dung thông điệp
Cấp phát chứng nhận các bên
Quản trị và trao đổi khoá bí mật
8.Bộ tạo số ngẫu nhiên trong mô hình hệ mật khoá đối xứng có tác dụng:Required to answer. Single choice.
Immersive Reader
(1/1 Point)
24/1/2021 Bài kiểm tra Nhập môn ATTT số 1
file:///C:/Users/NGUYEN VAN THANH/Downloads/Bài-kiểm-tra-Nhập-môn-ATTT-số-1.html 2/3
Tăng kích thước của khoá
Tăng khả năng phân tích nội dung thông điệp
Làm giảm kích thước của bản tin mật
Tăng tính nhập nhằng trong mã hoá
Tăng tốc độ tính toán khi thực hiện mã hoá-giải mã
9.Tính mật thực tiễn phụ thuộc vàoRequired to answer. Multiple choice.
Immersive Reader
(1/1 Point)
Thời gian giải mật của bản tin mật
Thời gian cần giữ bí mật thông điệp
Giá trị của nội dung thông điệp
Khả năng đối phương biết được khoá
Những thông tin đối phương biết về bản tin rõ
10.Cấu trúc hệ mật khoá đối xứng gồm những thành phần nào dưới đâyRequired to answer. Multiple choice.
Immersive Reader
(0/3 Points)
Khối mã hoá, khối giải mã
Nguồn tin
Thám mã
Nhận tin
Mạng máy tính
Khối tạo sinh khoá
Kênh truyền tin
Khối tạo số ngẫu nhiên
Kênh mật
Kênh mật phân phối khoá
11.Phương pháp DES cóRequired to answer. Single choice.
Immersive Reader
(1/1 Point)
Khoá dài hơn bản rõ
Khoá bằng bản rõ
Khoá ngắn hơn bản rõ
12.Thuật toán mật mã cần đủ mạnh để chống lại dạng tấn công nàoRequired to answer. Single choice.
Immersive Reader
(0/1 Point)
Tấn công "Chỉ biết bản tin mật"
Tấn công "Bản rõ đã biết"
Tấn công "Bản rõ chọn trước"
Tấn công "Bản mã chọn trước"
Tấn công "Văn bản tuỳ chọn"
13.Điều kiện cần để hệ mật hoàn hảo làRequired to answer. Single choice.
Immersive Reader
(1/1 Point)
Bản mật chứa một phần thông tin về bản rõ
Bản mật và bản rõ độc lập thống kê
Khoá phải phải có độ dài đủ lớn
Khoá có thể được dùng nhiều lần
14.Làm thế nào để tăng tính an toàn của hệ mật không hoàn hảoRequired to answer. Multiple choice.
Immersive Reader
(0/1 Point)
Khoá có độ dài bằng độ dài bản tin rõ
Khoá sử dụng một lần
Bản tin mật được nén lại
Nén bản tin rõ
Giảm entropy của bản tin rõ
15.Những câu nào dưới đây có trong mô tả cấu trúc mã khốiRequired to answer. Multiple choice.
Immersive Reader
(1/1 Point)
Tính nhập nhằng dựa trên quan hệ tuyến tính
Hàm thay thế dùng để tăng tính nhập nhằng
Toàn bộ nội dung thông tin bản rõ phải được chứa trong các bit đầu tiên của bản mật
Cấu trúc nhập nhằng dựa trên hàm phi tuyến
Thông tin bản rõ được khuếch tán vào tất cả các bít của bản tin mật
24/1/2021 Bài kiểm tra Nhập môn ATTT số 1
file:///C:/Users/NGUYEN VAN THANH/Downloads/Bài-kiểm-tra-Nhập-môn-ATTT-số-1.html 3/3
16.Cho hệ mã Caesar mở rộng C=E([n,k],p)=np+k mod 26, p là ký tự bản rõ. Hãy thực hiện mã chuỗi ký tự "affine" với n=5, k=7.
Chuỗi ký tự mã "rveqbo" tương ứng với bản rõ nào ? Ghi kết quả cách nhau bằng dấu ",".Required to answer. Single line text.
Immersive Reader
(3/3 Points)
Enter your answer
hggvub, cipher
This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for
the privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.
Powered by Microsoft Forms
|
Privacy and cookies
| Terms of use
1.Cơ sở của các hệ mật khoá công khai dựa trên:
Bắt buộc trả lời
Một lựa chọn
(1/1 Điểm)
Phép thế, hoán vị, hàm một chiều
Bài toán khó, hàm một chiều, thông tin cửa bẫy
Bài toán khó, hàm một chiều, hàm phi tuyến
Hàm một chiều, khả năng khó giả mạo, khoá khó đoán
2.Quá trình xác thực nguồn gốc thông điệp trong truyền tin từ A đến B
Bắt buộc trả lời
Một lựa chọn
(1/1 Điểm)
Sử dụng khoá riêng của B
Sử dụng khoá công khai của A
Sử dụng khoá công khai của B
Sử dụng khoá riêng của A
3.Tong hệ mật khoá công khai, để bảo mật truyền dữ liệu gửi từ A đến B cần:
Bắt buộc trả lời
Một lựa chọn
(1/1 Điểm)
Sử dụng khoá công khai của A
Sử dụng khoá công khai của B
Sử dụng khoá phiên do A tạo ra
Xin cấp phát khoá phiên từ bên thứ 3
Sử dụng khoá riêng được phân phối của B
4.Khoá chính (master key) thường dùng trong
Bắt buộc trả lời
Một lựa chọn
(1/1 Điểm)
Phân phối khoá phiên
Xác thực khoá công khai
Phân phối khoá riêng kèm chứng thư số
5.Lựa chọn những câu trả lời đúng: Hệ mật RSA là
Bắt buộc trả lời
Nhiều lựa chọn
(1/1 Điểm)
Phương pháp mật mã khối
Sử dụng thay thế để làm tăng tính nhập nhằng
Sử dụng bài toán khó phân tích số
Sử dụng khoá mật có độ dài 256 bit
Sử dụng đường cong Elliptic
6.Hãy tính d trong quá trình sinh khoá RSA vớp p=53, q=83, chọn e=17.
Bắt buộc trả lời
Văn bản một dòng
(3/3 Điểm)
1505
1505
7.Trong quá trình sinh khoá RSA, tính khó trong dự đoán khoá riêng phụ thuộc vào
Bắt buộc trả lời
Một lựa chọn
(2/2 Điểm)
Giải phương trình nghiệm nguyên tìm d khi biết e
Độ lớn của các số nguyên tố p và q
Phép toán luỹ thừa trong quá trình mã hoá, giải mã
8.Tác dụng của các số N1, N2 trong sơ đồ phân phối khoá đối xứng giữa hai bên A và B là
Bắt buộc trả lời
Nhiều lựa chọn
(2/2 Điểm)
N1 dùng để xác thực phiên làm việc, N2 dùng để xác thực hai bên
N1 dùng để chống tấn công Replay
N2 dùng để định danh cho bên B
N1 là định danh của yêu cầu tạo khoá
Khoá phiên từ KDC tới B do A gửi
9.Cơ chế cân bằng tải lượng giao dịch trong sơ đồ phân phối khoá đối xứng để
Bắt buộc trả lời
Nhiều lựa chọn
(2/2 Điểm)
Đảm bảo hiệu năng hoạt động của hệ thống
Để chống tấn công phân tích và định vị
Giảm khả năng giả mạo trong hệ thống phân phối khoá
Chống tấn côgn replay
Giảm nguy cơ rò rỉ thông tin
10.Qúa trình xác thực trong sơ đồ phân phối khoá đối xứng tập trung nằm ở các pha:
Bắt buộc trả lời
Một lựa chọn
(2/2 Điểm)
Pha xác thực lẫn nhau hai bên qua giao thức challenge/response
Pha xác thực lẫn nhau hai bên qua giao thức challenge/response, pha xác thực các bên với trung tâm KDC
Pha gửi khoá phiên giữa KDC và các bên tham gia trao đổi dữ liệu
11.Chứng thư số dùng để
Bắt buộc trả lời
Nhiều lựa chọn
(0/1 Điểm)
Chống giả mạo khoá công khai
Giảm nguy cơ tấn công vào khoá riêng
Giảm tải cho trung tâm quản lý giao dịch
Xác định thông tin người sử dụng
12.Danh sách chứng thư số bị thu hồi CRL:
Bắt buộc trả lời
Một lựa chọn
(1/1 Điểm)
Chứa thời hạn hiệu lực của chứng thư số
Chứa các chứng thư số hết hạn
Chứa chứng thư số bị thu hồi trước hạn
13.Bên cấp phát chứng thư số bảo vệ danh sách CRL bằng
Bắt buộc trả lời
Một lựa chọn
(1/1 Điểm)
Bảo mật danh sách CRL
Chống giả mạo và sửa đổi danh sách bằng chữ ký số
DÙng cả hai phương pháp trên
14.Trên chứng thư số, việc chống giả mạo khoá công khai được xác định qua
ắ
Bắt buộc trả lời
Nhiều lựa chọn
(1/1 Điểm)
Chữ ký số của bên cấp phát chứng thư số
Khoá riêng của bên cấp phát chứng thư số
Định danh của người được cấp phát
Khoá công khai của người sở hữu chứng thư số
Thời gian hiệu lực của chứng thư số
Quay lại trang cảm ơn
1. a. Câu mã hóa RSA với p = 19, q = 97
b. Hỏi là 1 xâu 20 kí tự ASCII thì mã hóa thành bao nhiêu khối ?
c. Tại sao thuật toán sinh khóa RSA luôn tồn tại khóa riêng ứng với khóa công
khai (với 1 e có 1 d?)
2. Cho sơ đồ : KsAB là khóa phiên cần trao đổi, KmAB là khóa chính đã có của A và B
B1 : A->B: IDa, Na
B2 : B->A: KmAB(Na, KsAB)
B3 : A->B: KsAB(Na)
Sơ đồ này có an toàn không? tại sao?
Hãy đưa ra sơ đồ an toàn hơn?
3. a. Sơ đồ xác thực bằng hàm băm
b. Sơ đồ này có rủi ro gì?
c. Trình bày bảo mật trong giao thức challenge/response?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_kiem_tra_nhap_mon_an_toan_thong_tin_so_1.pdf