Phần A: máy điện không đồng bộ 3 pha
TÓM TẮT SƠ LƯỢC VỀ LÝ THUYẾT:
I. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ:
II. CÔNG SUẤT TRONG ĐỘNG CƠ ĐIỆN KĐB BA PHA: (5 bài tập có hướng dẫn trả lời)
III. MOMENT ĐIỆN TỪ: (4 bài tập có hướng dẫn trả lời)
IV. MỞ MÁY ĐỘNG CƠ ĐIỆN KĐB BA PHA: (5 bài tập có hướng dẫn trả lời)
V. ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA 3 bài tập có hướng dẫn trả lời).
PHẦN B : MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ ( 7 bài tập có hướng dẫn trả lời)
PHẦN C : MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
. .
90 trang |
Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 4603 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập bộ môn máy điện - Máy điện không đồng bộ 3 pha, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+++++++++++++++++++++++++++++++
PHẦN III : MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
LÝ THUYẾT VỀ MÁY ĐIỆN 1 CHIỀU
1) SỨC ĐIỆN ĐỘNG PHẦN ỨNG :
xBLV
aa
xe
U .22
Ν=Ν=Ε
60
.. nDV π= tốc độ dài
π
τ..2 PD = đường kính ngoài phần ứng
P
D
.2
.πτ = Bước cực từ
φπ
πφ x
LD
PBxB
P
LD
..
.2
.2
.. =⇒=
xnx
a
PnDLx
LD
Px
aU
φππ
φ
.60
.
60
...
..
.2
.2
Ν=Ν=Ε⇒
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-39
Đặt
a
P
.60
.Ν=ΚΕ Được gọi là hệ số phụ thuộc cấu tạo dây quấn
phần ứng. với: N _ là số thanh dẫn , a _: số mạch nhánh // , p:_ là số
đôi cực
Vậy ta có : xnxU φΕΚ=Ε
SỨC ĐIỆN ĐỘNG PHẦN ỨNG VÀ DÒNG ĐIỆN PHẦN ỨNG
CỦA MÁY PHÁT ĐIỆN DC:
¾ Sức điện động phần ứng :
Ta có : UUUUUU xRUxRU Ι+=Ε⇒Ι−Ε=
¾ Dòng điện phần ứng :
Ta có : KTU Ι+Ι=Ι
¾ Chú ý về dòng điện phần ứng và dòng kích từ đối với mỗi loại
phát phát:
• Đối với máy phát kích từ // và kích từ hỗn hợp:
KTU Ι+Ι=Ι , Udm = UKT
• Đối với máy phát kích từ nối tiếp và kích từ độc lập:
KTU Ι=Ι=Ι , )( DCKTKTKTdm RRxUU +Ι==
SỨC ĐIỆN ĐỘNG PHẦN ỨNG VÀ DÒNG ĐIỆN PHẦN ỨNG
CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN DC:
¾ Sức điện động phần ứng :
Ta có : UUUUUU xRUxRU Ι−=Ε⇒Ι+Ε=
¾ Dòng điện phần ứng :
Ta có : KTU Ι−Ι=Ι
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-40
2) CÔNG SUẤT ĐIỆN TỪ - MOMENT ĐIỆN TỪ:
¾ Công suất điện từ:
UUUdt nx ΙΚ=ΙΕ=Ρ Ε ...φ
¾ Moment điện từ :
UMU
dt
dt xxa
PM ΙΚ=ΙΝ=Ω
Ρ= ...
.2
. φφπ
Với
a
P
M .2
.
π
Ν=Κ là hệ số phụ thuộc và cấu tạo dây quấn.
3) QUÁ TRÌNH NĂNG LƯỢNG MÁY ĐIỆN DC:
a) Máy phát điện DC:
Phần ROTO Phần STATO
¾ Công suất cơ kéo máy phát :
dtffemscoxM Ρ+ΔΡ+ΔΡ=Ω=Ρ ...11
¾ Công suất định mức của máy phát ( công suất điện ):
dmdmdm xU Ι=Ρ=Ρ 2
MSCO.ΔΡ ffe.ΔΡ UCU .ΔΡ KTΔΡ
1.Ρ dmΡ=Ρ2
Điện
cơ 1.
Ρ DT
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-41
¾ Tổn hao đồng dây quấn phần ứng :
2
. UUUCU xR Ι=ΔΡ
¾ Tổn hao đồng dây quấn kích từ:
KTKTKTKTUCU xUxR Ι=Ι=ΔΡ 2.
b) Động cơ điện DC:
Phần STATO Phần ROTO
¾ Công suất cơ có ích của động cơ ( công suất định mức ):
ffemscodtxM ...22 ΔΡ−ΔΡ−Ρ=Ω=Ρ
¾ Công suất điện tiêu thụ của động cơ:
( )KTUdmdm UxxU Ι+Ι=Ι=Ρ1
¾ Công suất mạch phần ứng :
UCUdtUUP xU .. ΔΡ+Ρ=Ι=Ρ
MSCO.ΔΡ
ffe.ΔΡ UCU .ΔΡ KTΔΡ
1.Ρ dmΡ=Ρ2
cơ
điện 1.
Ρ DT
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-42
4) MỞ MÁY ĐỘNG CƠ ĐIỆN DC:
Các biện pháp mở máy :
¾ Mở máy trực tiếp :
Ta có
U
MOU R
U=Ι .
¾ Mở máy dùng điện trở mắc nối tiếp vào mạch phần ứng:
Ta có :
MOU
MOU RR
U
+=Ι .
¾ Mở máy bằng cách giảm điện áp
5) ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ DC:
Ta có : φ.ΕΚ
Ι−= UU xRUn
Các phương pháp điều chỉnh tốc độ của động cơ DC:
¾ Mắc nối tiếp thêm điện trở phụ vào mạch phần ứng
¾ Thay đổi điện áp
¾ Thay đổi dòng kích từ.
¾ Lúc định mức :
Ta có : UUU xRU Ι−=Ε (1)
¾ Lúc có Rf :
( ) UfUU xRRU Ι+−=Ε′ (2)
Vì từ thông không đổi , sức điện động phần ứng : nU ..φΕΚ=Ε tỉ lệ thuận với
tốc độ .
Từ (1) và (2) ta có : ( ) nnRRxU xRU fUU UUUU ′=+Ι−
Ι−=Ε′
Ε (3)
¾ Từ (3) ta có 2 bài toán :
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-43
Cho Rf tìm tốc độ nhân tạo nnt ?
Cho tốc độ nhân tạo nnt tìm Rf ?
6) BÀI TOÁN VỀ TỈ LỆ MOMENT CỦA ĐCƠ DC:
Tính : ?=′
dmM
M
Lập luận : Vì từ thông không đổi ta có : UM xM ΙΚ= φ. tỉ lệ thuận với dòng điện
phần ứng .
¾ Lúc định mức ta có :
KTdmU Ι−Ι=Ι .
¾ Lúc nhân tạo ta có :
KTU Ι−Ι′=Ι′
Vậy ta có tỉ số :
dmU
U
dmM
M
.Ι
Ι′=′
BÀI TẬP VÍ DỤ
Bài 25:
Một máy phát điện DC kích từ song song có các số liệu sau :
Pdm = 25.KW , Udm = 115V , Ω= 5,12//KTR , Ω= 0238,0UR ,
2=a , 2=p , 3000=N , )/.(1300 pvn = .
a/ Xác định: EƯ ? , ?=φ
b/ Giả sử dòng điện IKT không đổi , bỏ qua phản ứng phần ứng . Hãy xác
định điện áp đầu cực của máy phát khi giam dòng điện xuống còn I = 80,8.A
HD:
a/
¾ Dòng điện định mức của máy phát:
A
Udm
dm
dm .4,217115
25000 ==Ρ=Ι
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-44
¾ Dòng điện kích từ // :
A
R
U
KT
dm
KT .2,95,12
115 ===Ι
¾ Dòng điện phần ứng:
Ta có : AKTU .6,2262,94,217 =+=Ι+Ι=Ι
¾ Sức điện động phần ứng :
Ta có : VxxRUxREU UUUUUU .4,1200238,06,226115 =+=Ι+=Ε⇒Ι−=
¾ Từ thông của máy phát :
Ta có : Wb
xx
xxx
n
axnx
xa
x
UU .0185,013002300
4,120260
..
.60
60
==ΕΡΝ=⇒
ΡΝ=Ε φφ
b/
¾ Dòng điện phần ứng khi dòng điện giảm xuống còn A.8,80=Ι′ :
AKTU .902,98,80 =+=Ι+Ι′=Ι′
¾ Điện áp đầu cực của máy phát lúc đó :
VxxREU UUU .3,1180238,0904,120 =−=Ι′−=′
Bài 26:
Một máy phát điện DC kích từ song song có các số liệu sau :Udm = 115V,
Ω=19//KTR , Ω= 0735,0UR ,cung cấp dòng điện tải At .3,98=Ι cho tải
dmffeCo Ρ=ΔΡ .4 00.. .
a/ Xác định: EƯ ? , ?=η ở chế độ tải trên.
b/ Tính dòng điện ngắn mạch khi ngắn mạch 2 đầu cực của máy phát?
Cho biết từ thông dư bằng 3% từ thông của máy phát ở chế độ tải trên , và tốc độ
của máy không đổi.
HD:
a/
¾ Dòng điện kích từ // :
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-45
A
R
U
KT
dm
KT .05,619
115 ===Ι
¾ Dòng điện phần ứng:
Ta có : AKTtU .35,10405,63,98 =+=Ι+Ι=Ι
¾ Sức điện động phần ứng :
Ta có: VxxRUxREU UUUUUU .67,1220735,035,104115 =+=Ι+=Ε⇒Ι−=
¾ Công suất định mức của máy phát:
WxxUdmtdm .5,113041153,982 ==Ι=Ρ=Ρ
¾ Tổn hao dây đồng phần ứng :
WxxR UUUCU .3,80035,1040735,0
22
. ==Ι=ΔΡ
¾ Tổn hao dây quấn kích từ:
WxxR KTKTKT .45,69505,619
22 ==Ι=ΔΡ
¾ Tổn hao cơ ,sắt phụ:
Ta có : WxdmffeCo .18,4525,113044,0.4 00.. ==Ρ=ΔΡ
¾ Tổng tổn hao:
WKTUCUffeCO .93,194745,6953,80018,452... =++=ΔΡ+ΔΡ+ΔΡ=ΔΡ
¾ Hiệu suất của máy phát :
85,0
93,19475,11304
5,11304 =+=ΔΡ+Ρ
Ρ=
dm
dmη
b/
¾ Ta có phương điện áp của máy phát:
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-46
U
U
UUUU R
U
xRU
−Ε=Ι⇒Ι−Ε= (1)
Lúc ngắn mạch 2 đầu cực thì U = 0.V
Từ
U
U
U R
Ε=Ι⇒)1(
Do từ thông dư dmdu xφφ 003=
Vxx dmUnmU .68,367,12203,03 .00. ==Ε=Ε⇒
Vậy dòng điện lúc ngắn mạch 2 đầu cực máy phát:
A
RU
nmU
nmU .7,500735,0
68,3.
. ==Ε=Ι
Nhận xét : ở máy phát điện DC ktừ // , dòng điện ngắn mạch nhỏ hơn dòng
điện định mức .
Bài 27:
Một máy phát điện DC kích từ song song có các số liệu sau :Udm = 240V,
Ω= 60//KTR , Ω= 15,0UR ,
cung cấp dòng điện tải Atdm .30=Ι cho tải WmsCo .200. =ΔΡ ., Wffe .250. =ΔΡ
a/ Xác định: Pdm ? , ?=η ở chế độ tải trên.
b/ Tính tốc độ của máy phát ? Biết moment định mức Mdm = 50 N.m
c/ Nếu máy chỉ tải At .20=Ι′ ,thì điện áp đầu cực máy phát là bao nhiêu ?
HD:
a/
¾ Công suất định mức của máy phát:
WxxU tdmdmdm .720030240 ==Ι=Ρ
¾ Dòng điện kích từ // :
A
R
U
KT
dm
KT .460
240
//
===Ι
¾ Dòng điện phần ứng:
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-47
Ta có : AKTtdmU .34430// =+=Ι+Ι=Ι
¾ Tổn hao dây đồng phần ứng :
WxxR UUUCU .4,1733415,0
22
. ==Ι=ΔΡ
¾ Tổn hao dây quấn kích từ:
WxxR KTKTKT .960460
22 ==Ι=ΔΡ
¾ Tổng tổn hao:
WKTUCUffemsCO .4,15839604,173250200... =+++=ΔΡ+ΔΡ+ΔΡ+ΔΡ=ΔΡ
¾ Hiệu suất của máy phát :
82,0
4,15837200
7200 =+=ΔΡ+Ρ
Ρ=
dm
dmη
b/
¾ Công suất cơ của máy phát :
W.4,87834,1583720021 =+=ΔΡ+Ρ=Ρ
¾ Tốc độ của máy phát khi Mdm = 50.N.m:
Ta có : )/.(1375
5014,32
720060
2
60
60
.2 pv
xx
x
xM
x
nxMnxM
dm
dm
dmdmdm ==Ρ=⇒=Ω=Ρ π
π
c/
¾ Dòng điện phần ứng khi dòng điện giảm xuống còn A.20=Ι′ :
AKTU .24420 =+=Ι+Ι′=Ι′
¾ Sức điện động phần ứng khi It =30.A :
Ta có : VxxRUxREU UUUUUU .5,24415,034240 =+=Ι+=Ε⇒Ι−=
¾ Điện áp đầu cực của máy phát lúc A.20=Ι′ :
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-48
VxxREU UUU .9,24015,0245,244 =−=Ι′−=′
Bài 28:
Một đcơ DC ktừ hỗn hợp có : Udm = 220V, Ω= 50//KTR , 905,0=η ,
Adm .502=Ι , WffeCo .4136.. =ΔΡ .
Tính : Công suất điện tiêu thụ của đcơ ? Công suất định mức ? Tổng tổn
hao dây quấn phần ứng và ktừ nối tiếp ?
HD:
¾ Công suất tiêu thụ điện của đcơ:
KWxxU dmdm .44,1105022201 ==Ι=Ρ
¾ Công suất định mức của đcơ:
Ta có : KWxxdm .95,9944,110905,012 ==Ρ=Ρ=Ρ η
¾ Tổng tổn hao:
WKW .10490.49,1095,9944,11021 ==−=Ρ−Ρ=ΔΡ
¾ Tổn hao dây quấn ktừ song song:
Wx
R
UxRxR
KT
dm
KTKTKTKT .96850
22050
22
//
//
2
////// =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛=Ι=ΔΡ
¾ Tổn hao dây quấn phần ứng và ktừ nối tiếp:
Ta có : WffecoKTKTNTUCU .5386413696810490..//.. =−−=ΔΡ−ΔΡ−ΔΡ=ΔΡ
Bài 29:
Một đcơ DC ktừ hỗn hợp có : Udm = 220V, Ω= 338//KTR , ( ) Ω=+ 17,0KTNTU RR , Adm .94=Ι ,. 1=a , 2=p , 372=N , )/.(1100 pvn = .
Tính : : EƯ ? , ?=φ , Pdt = ? Mdt= ?
HD:
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-49
¾ Dòng điện kích từ // :
A
R
U
KT
dm
KT .65,0338
220
//
// ===Ι
¾ Dòng điện phần ứng:
Ta có : AKTU .35,9365,094// =−=Ι−Ι=Ι
¾ Sức điện động phần ứng :
Ta có : VxxRUxREU UUUUUU ..20417,035,93220 =−=Ι−=Ε⇒Ι+=
¾ Từ thông của đcơ :
Ta có : Wb
xx
xxx
n
axnx
xa
x
UU .015,011002372
20460
..
.60
60
==ΕΡΝ=⇒
ΡΝ=Ε φφ
¾ Công suất điện từ của đcơ:
Ta có : Wxx UUdt .4,1904335,93204 ==ΙΕ=Ρ
¾ Moment điện từ của đcơ:
Ta có : )..(8,165
110014,32
604,19043
.2
60 mN
xx
x
n
xM dtdtdt ==Ρ=Ω
Ρ= π
Hoặc ta có : )..(8,165015,035,93
114,32
2372
..2
. mNxx
xx
xxx
a
M Udt ==ΙΡΝ= φπ
Bài 30:
Một đcơ DC ktừ nối tiếp có : Udm = 110V, , ( ) Ω=+ 282,0KTNTU RR , Adm 6,26=Ι .
Tính : Dòng điện mở máy trực tiếp ? Điện trở mở máy mắc thêm vào mạch
phần ứng để Imở = 2Idm ?
HD:
¾ Dòng điện mở máy trực tiếp:
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-50
A
RR
U
KTNTU
dm
moTT .390282,0
110 ==+=Ι
¾ Điện trở mở máy mắc thêm vào mạch phần ứng Imỏ = 2Idm :
Ta có dòng điện mở máy khi có thêm điện trở mở máy mắc nối tiếp vào
mạch phần ứng :
( )KTNTU
dm
modm
moKTNTU
dm
moBT RRx
URx
RRR
U +−Ι=⇒Ι=++=Ι 22
Ω=−=⇒ .786,1282,0
6,262
110
x
Rmo
Bài 31:
Một máy phát điện DC kích từ song song có các số liệu sau :Udm = 230V,
AKT .1=Ι , Ω= 7,0UR , tốc độ quay của máy phát n = 1000 (vòng/phút)
Adm .29=Ι
a/ Xác định: EƯ ? , ?=η Biết cho WffeCo .430.. =ΔΡ ..
b/ Tính dòng điện ngắn mạch khi ngắn mạch 2 đầu cực của máy phát?
Cho biết từ thông dư bằng 7% từ thông của máy phát , và moment định mức ?.
HD:
¾ Dòng điện phần ứng:
Ta có : AKTdmU .30129 =+=Ι+Ι=Ι
¾ Sức điện động phần ứng :
Ta có : VxxRUxREU UUUUUU .2517,030230 =+=Ι+=Ε⇒Ι−=
¾ Công suất định mức của máy phát:
WxxUdmdmdm .6670230292 ==Ι=Ρ=Ρ
¾ Tổn hao dây đồng phần ứng :
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-51
WxxR UUUCU .630307,0
22
. ==Ι=ΔΡ
¾ Tổn hao dây quấn kích từ:
WxxUxR KTdmKTKTKT .2301230//
2 ==Ι=Ι=ΔΡ
¾ Tổng tổn hao:
WKTUCUffeCO .1290230630430... =++=ΔΡ+ΔΡ+ΔΡ=ΔΡ
¾ Hiệu suất của máy phát :
84,0
12906670
6670 =+=ΔΡ+Ρ
Ρ=
dm
dmη
¾ Moment định mức của máy phát :
)..(7,63
100014,32
606670
.2
60 mN
xx
x
n
xM dmdmdm ==Ρ=Ω
Ρ= π
¾ Ta có phương điện áp của máy phát:
U
U
UUUU R
U
xRU
−Ε=Ι⇒Ι−Ε= (1)
Lúc ngắn mạch 2 đầu cực thì U = 0.V
Từ
U
U
U R
Ε=Ι⇒)1(
Do từ thông dư dmdu xφφ 007=
Vxx dmUnmU .57,1725107,07 .00. ==Ε=Ε⇒
Vậy dòng điện lúc ngắn mạch 2 đầu cực máy phát:
A
RU
nmU
nmU .1,257,0
57,17.
. ==Ε=Ι
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-52
Bài 32:
Một máy Đcơ điện DC kích từ song song có các số liệu sau :Pdm = 12KW,
Udm = 220V, AKT .2// =Ι , Ω= .281,0UR , ndm = 685( vòng/phút ). Động cơ kéo tải
có moment cản không đổi . Để giảm tốc độ đcơ người ta dùng 2 phương pháp :
a/ Thêm điện trở phụ Ω= .7,0fR mắc vào mạch phần ứng .Tính tốc độ và
hiệu suất của Đcơ trong trường hợp này ?
b/ Giảm điện áp đặt vào đcơ , tính tốc độ và hiệu suất của đcơ khi
VU .6,176=′ ? ( Bỏ qua tổn hao cơ và phụ trong 2 trường hợp trên ,và giữ từ thông
không đổi .) Nhận xét về 2 trường hợp trên .
HD:
¾ Các thông số định mức của đcơ:
¾ Dòng điện phần ứng:
Ta có : AKTdmU .62264// =−=Ι−Ι=Ι
¾ Sức điện động phần ứng :
Ta có : VxxRUxREU UUUUUU .6,202281,062220 =−=Ι−=Ε⇒Ι+=
a/
¾ Tính tốc độ của đcơ khi thêm điện trở phụ Ω= .7,0fR mắc vào mạch
phần ứng:
Cách 1:
Từ công thức : 296,0
685
6,202 ==Ε=Κ⇒Κ
Ι−= Ε
Ε dm
UUUdm
dm n
xRU
n φφ
Theo đề bài vì từ thông không đổi do đó ta có tốc độ khi thêm điện trở phụ
Ω= .7,0fR mắc vào mạch phần ứng:
)/.(538
296,0
)7,0281,0(62220)( pvx
RRxU
n fUUdmdm =+−=Κ
+Ι−=
Εφ
Cách 2: Nếu bỏ qua tổn hao cơ và phụ moment cơ trên trục đcơ bằng
moment điện từ , có nghĩa là:
UMdt MM ΙΚ== .2 φ
Và do tử thông không đổi và dòng điện phần ứng không đổi nên khi thêm
điện trở phụ Ω= .7,0fR vào mạch phần ứng thì sức điện động phần ứng
tính như sau:
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-53
VxRRxU fUU .2,159)7,0281,0(62220)( =+−=+Ι−=Ε′
Vì từ thông không đổi nên sức điện động tỉ lệ thuận với tốc độ
Ta có: )/.(538
6,202
2,159685 pvxxnn
n
n
Udm
U
dm
Udm
U
dm
==Ε
Ε′=′⇒Ε
Ε′=′
¾ Moment định mức của đcơ :
)..(3,167
68514,32
6012000
.2
60 mN
xx
x
n
xM dmdmdm ==Ρ=Ω
Ρ= π
¾ Công suất cơ có ích khi )/.(538 pvn =′ :
Ta có : ).(9425
60
53814,323,167
60
.2
222
2
2 W
xxxnxMxMM ==′=Ω′=Ρ′⇒Ω
Ρ′= π
¾ Hiệu suất của đcơ trong trường hợp này:
67,0
64220
94252
1
2 ==Ι
Ρ′=Ρ
Ρ′=
xxU dmdm
η
b/
¾ Khi điện áp đặt vào đcơ giảm xuống còn VU .6,176=′ sức điện động lúc
đó là:
VxxRU UUU .2,159281,0626,167 =−=Ι−′=Ε′
¾ Tốc độ đcơ lúc đó :
)/.(538
6,202
2,159685 pvxxnn
n
n
Udm
U
dm
Udm
U
dm
==Ε
Ε′=′⇒Ε
Ε′=′
¾ Công suất tiêu thụ điện của đcơ lúc đó là:
WxxU dm .11302646,1671 ==Ι′=Ρ′
¾ Công suất cơ có ích khi )/.(538 pvn =′ :
Ta có : ).(9425
60
53814,323,167
60
.2
222
2
2 W
xxxnxMxMM ==′=Ω′=Ρ′⇒Ω
Ρ′= π
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-54
¾ Hiệu suất của đcơ trong trường hợp này:
834,0
11302
9425
1
2 ==Ρ′
Ρ′=η
Kết luận : so sánh trường hợp a và b , ta thấy rằng phương pháp dùng biến
trở mắc nối tiếp vào mạch phần ứng có hiệu suất thấp hơn nhiều so với
phương pháp giảm diện áp đặt vào đcơ.
Bài 33:
Một máy phát điện DC kích từ song song có các số liệu sau :
Pdm = 7,5.KW , Udm = 230V , Ω= 7,191//KTR , Ω= 54,0UR , )/.(1450 pvnFdm = .Điện
áp rơi trên chổi than UTX = 2.V. Máy phát sử dụng ở chế độ động cơ với U= 220V,
quay với tốc độ )/.(1162 pvnDC = . Xác định công suất tiêu thụ của đcơ ? công suất
có ích của đcơ ? Biết từ thông ở 2 chế độ như nhau.
HD:
Xét ở chế độ máy phát :
¾ Dòng điện định mức của máy phát:
A
Udm
dm
MFdm .6,32230
7500
. ==Ρ=Ι
¾ Dòng điện kích từ // :
A
R
U
KT
dm
KT .2,17,191
230
//
// ===Ι
¾ Dòng điện phần ứng:
Ta có : AKTdmUMF .8,332,16,32 =+=Ι+Ι=Ι
¾ Sức điện động phần ứng :
Ta có : VxUxRU TXUUMFdmUMF .3,250254,08,33230 =++=+Ι+=Ε
Xét ở chế độ động cơ với U=220V:
¾ Sức điện động phần ứng của động cơ :
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-55
Vì từ thông 2 trường hợp như nhau ( không đổi ), do đó sức điện động phần
ứng tỉ lệ thuận với tốc đô:
Ta có : Vx
n
xn
n
n
MF
MFUDC
DCU
MF
DC
MFU
DCU .6,200
1450
3,2501162.
.
.
. ==Ε=Ε⇒=Ε
Ε
¾ Dòng điện phần ứng ở chế độ đcơ :
A
R
UU
U
TXDCUDC
DCU .2,3254,0
26,200220.
. =−−=−Ε−=Ι
¾ Dòng điện kích từ // của đcơ :
A
R
U
KT
DC
DCKT .15,17,191
220
//
.// ===Ι
¾ Dòng điện tải của đcơ:
ADCKTDCUt .35,3315,12,32.//. =+=Ι+Ι=Ι
¾ Công suất tiêu thụ điện ở chế độ đcơ:
WxxUDCtDC .733722035,33.1 ==Ι=Ρ
¾ Công suất cơ có ích ở chế độ đcơ:
WxxDCDC .6035825,07337.1.2 ==Ρ=Ρ η
------------------------------------------------------------------------------------
Bài 34:
Một máy Đcơ điện DC kích từ song song có các số liệu sau :Pdm = 10KW,
Udm = 220V, AKT 26.,2// =Ι , Ω= .178,0UR , 86,0=η .
Tính : Dòng điện mở máy trực tiếp và Dòng điện mở máy khi thêm điên trở
mở để dòng Imở = 2.Idm . Tính điện trở thêm vào khi mở máy có biến trở.
HD:
¾ Công suất tiêu thụ điện của đcơ:
Wdm .11628
86,0
10000
1 ==Ρ=Ρ η
¾ Dòng điện định mức của đcơ:
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-56
A
Udm
dm .8,52220
116281 ==Ρ=Ι
¾ Dòng điện mở máy trực tiếp:
A
R
U
U
dm
moTT .1236178,0
220 ===Ι
¾ Dòng điện mở máy khi mắc thêm vào mạch phần ứng Imỏ = 2Idm :
Ta có dòng điện mở máy khi có thêm điện trở mở máy mắc nối tiếp vào
mạch phần ứng :
Ω=−=−Ι=⇒Ι=+=Ι .9,1178,08,522
220
2
2
x
R
x
URx
RR
U
U
dm
modm
moU
dm
moBT
---------------------------------------------------------------------------------
Bài 35:
Một đcơ điện DC kích từ song song 10 sức ngựa ( 10 HP) có :
Udm = 230V, Ω= .288//KTR , Ω= .35,0UR , IƯ = 1,6.A thì n = 1040.(v/p).
Muốn cho dòng điện mạch ngoài I = 40,8.A và n = 600.(v/p).
Hỏi:
a/ Trị số điện trở cần thêm vào mạch phần ứng ? cho rằng khi tải thay đổi
thì từ thông không đổi.
b/ Với điện trở đó nếu A.8,22=Ι′ thì tốc độ của đcơ bằng bao nhiêu ?
c/ Nếu Idm = 38,5.A hãy tính M/Mdm ? trong cả 2 trường hợp ở câu a và b .
d/ Công suất đưa vào đcơ điện ? Công suất mạch phần ứng ? công suất
phần cơ ? khi I = 40,8.A.
HD:
a/
¾ Sức điện động phần ứng của đcơ khi IƯ = 1,6.A:
Ta có : VxxRUxREU UUUUUU .44,22935,06,1230 =−=Ι−=Ε⇒Ι+=
¾ Dòng điện phần ứng lúc I = 40,8.A:
A
R
U
KT
dm
KTU .40288
2308,408,40
//
// =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛−=Ι−Ι=Ι′
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-57
¾ Sức điện động phần ứng khi AU .40=Ι′ và có mắc thêm Rmở vào mạch
phần ứng:
)( moUU RRxU +Ι′−=Ε′
¾ Theo bài ra từ thông không đổi ta có : nU ..φΕΚ=Ε chỉ phụ thuộc vào
tốc độ rotor.
Do đó ta có : Vx
n
nx
n
n
dm
UU
Udm
U
dm
.37,132
1040
60044,229 ==′Ε=Ε′⇒Ε
Ε′=′
Mặt khác ta có:
Ω=−−=⇔
−Ι′
−=⇒=+Ι′−=Ε′
.1,235,0
40
37,132230
37,13237,132)(
mo
U
U
momoUUU
R
RURRRxU
Vậy giá trị điện trở mở máy cần thêm vào mạch phần ứng là
Ω= .1,2moR
b/ Với Ω= .1,2moR , và A.8,22=Ι′
¾ Dòng điện phần ứng lúc A.8,22=Ι′
A
R
U
KT
dm
KTU .22288
2308,228,22
//
// =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛−=Ι−Ι=Ι ′′
¾ Sức điện động phần ứng khi AU .22=Ι ′′ và có mắc thêm Rmở vào mạch
phần ứng:
VxRRxU moUU .1,176)1,235,0(22230)( =+−=+Ι ′′−=Ε ′′
¾ Theo bài ra từ thông không đổi ta có : nU ..φΕΚ=Ε chỉ phụ thuộc vào
tốc độ rotor.
Do đó ta có : )/.(798
37,132
1,176600 pvxxnn
n
n
U
U
U
U ==Ε′
Ε ′′′=′′⇒Ε′
Ε ′′=′
′′
c/
Vì theo bài ra từ thông không đổi ta có : UMdtM ΙΚ= ..φ chỉ phụ thuộc vào
dòng điện phần ứng.
Ta có dòng điện phần ứng với Idm = 38,5.A:
AKTUdm .7,378,05,38// =−=Ι−Ι=Ι
¾ Trường hợp ở câu a với AU .40=Ι′
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-58
Theo lý luận ta có : 06,1
7,37
40 ==Ι
Ι′=′
U
U
dmM
M
¾ Trường hợp ở câu b với AU .22=Ι′
Theo lý luận ta có : 58,0
7,37
22 ==Ι
Ι ′′=′′
U
U
dmM
M
d/
¾ Công suất đưa vào đcơ:
WxxU dmdm .93848,402301 ==Ι=Ρ
¾ Công suất mạch phần ứng:
WxxU UdmdmUP .920040230. ==Ι=Ρ
Hoặc WxxR KTKTUCUdtUP .92008,02889384 221.. =−=Ι−Ρ=ΔΡ+Ρ=Ρ
¾ Công suất phần cơ :
WxRRx moUdmUUPCOP .528045,2409200)(
22
... =−=+Ι−Ρ=Ρ
Bài 36:
Một máy phát điện DC kích từ song song có các số liệu sau :Udm = 115.V,
KWdm .27=Ρ AKT .5=Ι , Ω= 02,0UR , tốc độ quay của máy phát n = 1150
(vòng/phút) , 86,0=dmη , VUTX .22 =Δ .
a/ Nếu đêm dùng như một đcơ điện ( bỏ qua phản ứng phần ứng ) ,với
Udm = 110.V , KWdm .25=Ρ , 86,0=DCη . Hãy tính tốc độ n ? của đcơ .
b/ Sự biến đỏi tốc độ từ đấy đến không tải .
HD:
a/
Khi làm việc ở chế độ máy phát :
¾ Dòng điện phần ứng của MF:
A
U KTFdm
Fdm
FU .2405115
27000
.
.
. =+=Ι+Ρ=Ι
¾ Sức điện động phần ứng máy phát :
Ta có : VxUxRU TXUFUFdmUMF .8,121202,02401152.. =++=Δ+Ι+=Ε
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-59
Khi làm việc ở chế độ động cơ :
¾ Dòng điện phần ứng của đcơ :
Ax
xxU DCKTDCdm
DCdm
DCU .5,259115
1105
11086,0
25000
.
.
.
. =−=Ι−Ρ=Ι η
¾ Sức điện động phần ứng động cơ :
Ta có : VxUxRU TXUDCUDCdmDCUM .8,102202,05,2591102... =−+=Δ−Ι−=Ε
¾ Lập tỉ số giữ sđđ của MF và ĐC :
.
8,121
8,102
..
..
.
=Κ
Κ=Ε
Ε
Ε
Ε
MFMF
DCDC
MFU
UDC
n
n
φ
φ (1)
Mác khác theo giả thuyết vì bỏ qua phản ứng phần ứng nên ta có :
.
5
8,4
.
. =Ι
Ι=
MFKT
DCKT
MF
DC
φ
φ (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra tốc độ của động cơ như sau:
)/.(1011
8,48,121
115058,102
8,1218,4
58,102.
8,121
8,102
5
.8,4
.
. pv
x
xxxn
x
xn
xn
nx
MFDC
MF
DC
MFU
DCU ===⇒==Ε
Ε
b/
¾ Khi làm việc ở chế độ không tải:
IƯ.DC = 0 , nên DCODCDCdmDCUO xnU ... φΕΚ==Ε
¾ Tốc độ của đcơ đến khi không tải :
Ta có : )/.(1081
8,102
1011110
8,102
110.
8,102
110.
.
.
. pvxxnn
n
n
DCDCO
DC
ODC
DCU
DCUO ===⇒==Ε
Ε
--------------------------------------------------------------------------------
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-60
Bài 37:
Một máy Đcơ điện DC kích từ song song có các số liệu sau :Pdm = 12KW,
Udm = 250V, Ω= 170//KTR , Ω= .22,0UR , 873,0=η . Khi chạy không tải với điện
áp định mức , tốc độ không tải no = 1200 (v/p)., IƯ = 3.A , Khi kéo tải định mức
với điện áp định mức ,từ thông giảm 2 % so với khi không tải . Tính tốc độ định
mức ?
HD:
¾ Sức điện động phần ứng khi chạy không tải :
Ta có : VxxRU UOUdmOU .34,24922,03250.. =−=Ι−=Ε
¾ Sức điện động phần ứng khi chạy lúc định mức :
Ta có : UdmUdmdmU xRU .. Ι−=Ε
Với dòng điện phần ứng lúc chạy định mức:
A
xR
U
xU KT
dm
dm
dm
KTdmdmU .51,53170
250
250873,0
12000
.
.
. =−=−Ρ=Ι−Ι=Ι η
¾ Vậy Sức điện động phần ứng khi chạy lúc định mức là
VxxRU UdmUdmdmU .23,23822,051,53250.. =−=Ι−=Ε
¾ Ta lập tỉ số :
.
23,238
34,249
..
..
.
=Κ
Κ=Ε
Ε
Ε
Ε
dmdm
OO
dmU
UO
n
n
φ
φ (1)
Theo đề bài thì từ thông lúc lúc dcơ chạy định mức giảm 2 % so với lúc đcơ
chạy không tải, có nghĩa là:
98
10098 00 =⇔=
dm
O
Odm x φ
φφφ (2)
Từ (1) và (2) ta tính được tốc độ định mức của đcơ :
)/.(1170
34,24998
23,2381200100
23,238
34,249
98
1200100 pv
x
xxn
xn
x
dm
dm
==⇒=
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-61
Bài 38:
Một máy phát điện DC kích từ song song có các số liệu sau :
Pdm = 100KW, Udm = 230V, Ω= 5,57//KTR , Ω= .05,0UR . Tính sức điện
động phần ứng của máy phát khi Udm với :
a/ Hệ số tải Kt = 1
b/ Hệ số tải Kt = ,05
HD:
¾ Dòng điện kích từ // :
A
R
U
KT
dm
KT .45.57
230
//
===Ι
¾ Dòng điện định mức :
A
Udm
dm
dm .78,434230
100000 ==Ρ=Ι
a/ Khi hệ số tải Kt = 1
ta có : Admt
dm
t
t .78,4341 =Ι=Ι⇒=Ι
Ι=Κ
¾ Dòng điện phần úng của máy phát:
Ta có : AKTtU .78,438478,434 =+=Ι+Ι=Ι
¾ Sức điện động phần ứng :
Ta có : VxxRUxREU UUUUUU .25205,078,438230 =+=Ι+=Ε⇒Ι−=
b/ Khi hệ số tải Kt = 0,5
ta có : Axx dmt
dm
t
t .39,21778,4345,05,05,0 ==Ι=Ι⇒=Ι
Ι=Κ
¾ Dòng điện phần úng của máy phát:
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-62
Ta có : AKTtU .39,221439,217 =+=Ι+Ι=Ι
¾ Sức điện động phần ứng :
Ta có : VxxRUxREU UUUUUU .24105,039,221230 =+=Ι+=Ε⇒Ι−=
Bài 39 :
Một máy Đcơ điện DC kích từ hỗn hợp có các số liệu sau :
Ω= 125//KTR , Ω= 06,0UR , Ω= 04,0KTNTR khi làm việc với điện áp Udm =
250V, dòng điện I = 200.A , moment điện từ Mdt = 696 .N.m ,
a/ Tính công suất điện tiêu thụ của đcơ ?
b/ Tính tốc độ của đcơ ?
HD:
a/
¾ Công suất tiêu thụ điện của đcơ:
WxxU dmdm .500002002501 ==Ι=Ρ
b/ Tính tốc độ của đcơ:
¾ Dòng điện kích từ // :
A
R
U
KT
dm
KT .2125
250
//
// ===Ι
¾ Dòng điện phần ứng:
Ta có : AKTU .1982200// =−=Ι−Ι=Ι
¾ Sức điện động phần ứng :
Ta có : VxRRxU KTNTUUU ..2,230)04,006,0(198250)( =+−=+Ι−=Ε
¾ Công suất điện từ :
Wxx UUdt .6,455791982,230 ==ΙΕ=Ρ
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-63
¾ Ta có quan hệ :
)/.(625
6962
606,45579
.2
60
.2
60
pv
x
x
M
x
n
n
x
M
dt
dtdtdt
dt ==Ρ=⇒Ρ=Ω
Ρ= πππ
Vậy tốc độ của động cơ là : n = 625 vòng/phút .
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
PHẦN D : MÁY BIẾN ÁP
SƠ LƯỢC VỀ LÝ THUYẾT :
I. MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA:
1) Diện tích đặc có ích :
),.( 22 cmmSxS CCI Κ= với : S là tiết diện lõi thép , KC : hệ số ép chặt
2) Từ thông cực đại trong lõi thép :
).(max WbBxSCI=φ với B: là từ cảm trong lõi thép
Hoặc .).(
44,4
vong
xfx m
=Ε=Ν φ
3) Tổn hao sắt từ trong lõi thép:
).(
50
3,1
2
50
1 WxG
fxx mfe =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛Β=ΔΡ ρ hay 2Ι=ΔΡ xRthfe
Với :
¾ Trọng lượng của lõi thép:
)(KgVxGG t == trong đó Gt (Kg/m2 ) là trọng lượng riêng của lõi thép
¾ Thể tích của lõi thép :
)( 3mxlSV TBCI ==
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-64
4) các đại lượng quy đổi:
¾ sức điện động thứ cấp quy đổi: 22 ΕΚ=Ε′ xBA
¾ điện áp thứ cấp quy đổi: 122 UxUU BA =Κ=′
¾ dòng điện thứ cấp quy đổi: 122 Ι=Κ
Ι=Ι′
BA
¾ điện trở thứ cấp quy đổi: 222 xRR BAΚ=′
¾ điện kháng thứ cấp quy đội : 222 xXX BAΚ=′
¾ tổng trở thứ cấp quy đổi : 222 ΖΚ=Ζ′ xBA
¾ Tỉ số biến áp :
2
1
1
2
2
1
2
1
Ν
Ν=Ι
Ι==Ε
Ε=Κ
U
U
BA
5) Thí nghiệm không tải :
¾ Tổng trở lúc không tải : )(1
0
1
0 Ω=Ζ+Ζ=Ι=Ζ th
dmU
¾ Dòng điện lúc không tải :
( ) ( )2121
1
0
1
0
thth XXRR
UU
+++
=Ζ=Ι
¾ Dòng điện không tải phần trăm :
100%
1
0
0 x
dmΙ
Ι=Ι
¾ Hệ số công suất lúc không tải:
2
0
2
0
0
0.1
0
0
XR
R
xU
Cos
dm +
=Ι
Ρ=ϕ
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-65
¾ Điện trở lúc không tải : Ω=+=Ι
Ρ= thRRR 12
0
0
0
¾ Điện kháng lúc không tải : Ω=+=−Ζ= thXXRX 120200
¾ Tổn hao sắt lúc không tải :
1
2
001.00. xRCUfe Ι−Ρ=ΔΡ−Ρ=ΔΡ
6) Thí nghiệm ngắn mạch :
¾ Dòng điện ngắn mạch : dmN .1Ι=Ι
¾ Tổng trở ngắn mạch :
N
N
N
U
Ι=Ζ
¾ Điện trở lúc ngắn mạch : 2
N
N
NR Ι
Ρ=
¾ Điện kháng ngắn mạch : Ω=−Ζ= 22 NNN RX
Ta có :
221
NRRR =′= ,
221
NXXX =′=
¾ Điện áp ngắn mạch phần trăm :
100100%
.1.1
x
U
x
x
U
U
U
dm
NN
dm
N
N
ΖΙ==
¾ Điện áp rơi trên điện trở ngắn mạch phần trăm:
100100100%
1
2
1
1
1
.1
.
. xS
x
S
xR
U
xRx
U
UU
dm
N
dm
Ndm
dm
Ndm
dm
RN
RN
Ρ=Ι=Ι==
¾ Điện áp rơi trên điện kháng ngắn mạch phần trăm:
100100%
1
1
.1
.
. xU
xXx
U
UU
dm
Ndm
dm
XN
XN
Ι==
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-66
¾ Hệ số công suất lúc ngắn mạch :
NN
N
N xU
Cos Ι
Ρ=ϕ
¾ Công suất ngắn mạch :
( ) NNNNNCUCUN xRRRxRxxR 2121212221212.1. Ι=′+Ι=′Ι′+Ι=ΔΡ+ΔΡ=Ρ
II. MÁY BIẾN ÁP BA PHA :
1) Dòng điện sơ cấp và thứ cấp định mức :
dm
dm
dm xU
S
.1
1 3
=Ι ,
dm
dm
dm xU
S
.2
2 3
=Ι
2) Thí nghiệm không tải :
¾ Tổng trở lúc không tải : )(
3 0
.1
0
1
0 Ω=Ζ≈Ι=Ι=Ζ thf
f
f
dm U
x
U
¾ Dòng điện không tải phần trăm :
100%
1
0
0 x
dm
f
Ι
Ι=Ι
¾ Hệ số công suất lúc không tải:
ffdm xxUxxU
Cos
01
0
0.1
0
0 33 Ι
Ρ=Ι
Ρ=ϕ
¾ Điện trở lúc không tải : Ω==Ι
Ρ= thRxR 20
0
0 3
¾ Điện kháng lúc không tải : Ω==−Ζ= thXRX 20200
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-67
3) Thí nghiệm ngắn mạch :
¾ Tổng trở ngắn mạch :
N
Nd
N
Nf
N x
UU
Ι=Ι=Ζ 3
..
¾ Điện trở lúc ngắn mạch : 23 N
N
N x
R Ι
Ρ=
¾ Điện kháng ngắn mạch : Ω=−Ζ= 22 NNN RX
Ta có :
221
NRRR =′= ,
221
NXXX =′=
¾ Điện áp ngắn mạch phần trăm :
1003
%
100
%
100% .1.1.1
.1
.1
x
xUUxUUUx
U
U
U NdmNfNf
dmf
Nf
N ==⇒=
¾ Điện áp rơi trên điện trở ngắn mạch phần trăm:
100
3
100%
1
1
1
1
. xU
xRx
U
xR
U
dm
Ndm
f
NfN
RN
Ι=Ι=
¾ Điện áp rơi trên điện kháng ngắn mạch phần trăm:
100
3
100%
1
1
1
1
. xU
xXx
U
xX
U
dm
Ndm
f
NfN
XN
Ι=Ι=
¾ Độ thay đổi điện áp thứ cấp phần trăm khi có : Kt và 2ϕCos :
( )2.2.2 %%% ϕϕ xSinUxCosUxU XNRNt +Κ=Δ
Hoặc 100%
.2
2.2
2 xU
UU
U
dm
dm −=Δ
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-68
¾ Hệ số công suất lúc ngắn mạch :
dmNf
N
dmNd
N
N xxUxxU
Cos
1.11. 33 Ι
Ρ=Ι
Ρ=ϕ
4) Hiệu suất MBA :
1002
02
2 x
xxCosxS
xCosxS
Ntdmt
dmt
ΡΚ+Ρ+Κ
Κ= ϕ
ϕη
5) Hệ số tải lúc MBA có hiệu suất cực đại :
N
t Ρ
Ρ=Κ 0
6) Hệ số tải lúc MBA không có hiệu suất cực đại:
dmdmdm
t Ι
Ι=Ρ
Ρ=Ι
Ι=Κ 1
.2
2
.2
2
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-69
BÀI TẬP VÍ DỤ MBA MỘT PHA
Bài 1 :
Một cuộn dây được quấn trên lõi thép được ghèp bằng các lá thép kĩ thuật
điện , có tiết diện lõi thép 242 102525 mxcmS −== . Hệ số ép chặt 93,0=Κ C , từ cảm
của lõi thép B = 1,2 Tesla ., điện áp đặt vào cuộn dây U = 220 V , ZHf 50= . Hãy
xác định ?=mφ , và điện áp đặt trên 1 vòng dây ?
HD:
¾ Tiết diện có ích :
).(1025,2393,01025 244 mxxxSxS CCI
−− ==Κ=
¾ Từ thông cực đại trong lõi thép :
).(109,271025,232,1 44max WbxxxBxSCI
−− ===φ
¾ Số vòng dây quấn trên cuộn dây :
Ta có : .).(355
109,275044,4
220
44,4 4
vong
xxxxfx m
==Ε=Ν −φ
Với VU .220=≈Ε
¾ Điện áp đặt lên 1 vòng :
).1/..(62,0
355
220 vongVU ==Ν
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-70
Bài 2 :
Một MBA 1 pha có dung lượng S = 5 KVA , có 2 dây quấn sơ cấp và 2 dây
quấn thứ cấp giống nhau .Điện áp định mức của dây quấn sơ cấp là :
U1.dm = 10000.V , điện áp thứ cấp mỗi cuộn là : U2.dm = 110 V . Thay đổi cách nối
các dây quấn với nhau sẽ có các tỉ biến đổi điện áp định mức khác nhau . Với mỗi
cách nối hãy tính dòng điện định mức sơ cấp và thứ cấp ?
HD:
a) Nối tiếp - nối tiếp:
Ta có :
A
U
S
dm .25,01000010000
5000
1
.1 =+==Ι
A
U
S
dm .73,22110110
5000
2
.2 =+==Ι
b) Nối tiếp – song song:
Ta có :
A
U
S
dm .25,01000010000
5000
1
.1 =+==Ι
A
U
S
dm .45,45110
5000
2
.2 ===Ι
c) Song song – song song :
Ta có :
A
U
S
dm .5,010000
5000
1
.1 ===Ι
A
U
S
dm .45,45110
5000
2
.2 ===Ι
d) Song song – nối tiếp :
Ta có :
A
U
S
dm .5,010000
5000
1
.1 ===Ι
A
U
S
dm .73,22110110
5000
2
.2 =+==Ι
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-71
Bài 3:
a/ Một lõi thép được quấn 1 cuộn dây có : N = 300 vòng , lõi thép có chiều
dài trung bình mlTB .05= , tiết diện đo : 242 105,355,35 mxcmS −== , hệ số ép chặt
93,0=Κ C , sức tổn hao : kgW6,0501 =ρ . Trọng lượng riên của thép
3.7650 m
KgGt = , cuộn dây được đặt vào nguồn U= 220V , ZHf 50= . Tính tổn
hao sắt từ trong lõi thép ?
b/ Tính công suất tác dụng P ? Hệ số công suất ? và công suất phản kháng ?
của cuộn dây tiêu thụ . Cho biết Ω= .5,0R , I = 0,6 A .
c/ Xác định các thông số của cuộn dây : Zth ? Xth ? Rth ?
HD:
a/
¾ Từ thông trong lõi thép:
).(1033
3005044,4
220
44,4
4 Wbx
xxxfxm
−==Ν
Ε=φ
¾ Tiết diện có ích của lõi thép:
).(103393,0105,35 244 mxxxSxS CCI
−− ==Κ=
¾ Từ cảm trong lõi thép :
ecla
x
x
SCI
m
m ΤΤ===Β −
−
)..(1
1033
1033
4
4φ
¾ Trọng lượng của lõi thép:
tVxGG =
Với thể tích của lõi thép :
).(105,16).(5,0).(1033 3424 mxmxmxxlSV TBCI
−− ===
Vậy ta có trọng lượng của lõi thép :
Kgm
KgxmxxVxGG t .6,12.7650105,16 3
34 === −
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-72
¾ Tổn hao sắt từ ttrong lõi thép :
).(56,76,12
50
5016,0
50
3,1
2
3,1
2
50
1 WxxxxG
fxx mfe =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛Β=ΔΡ ρ
b/
¾ Công suất tác dụng :
feCU ΔΡ+ΔΡ=Ρ
Với tổn hao đồng được tính như sau :
).(18,06,05,0 22 WxRxCU ==Ι=ΔΡ
Vậy ta có : ).(74,756,718,0 WfeCU =+=ΔΡ+ΔΡ=Ρ
¾ Hệ số công suất :
058,0
6,0220
74,7 ==Ι
Ρ=
xUx
Cosϕ
¾ Công suất phản kháng :
Ta có :
).(8,131058,016,02201 22 KVARxxCosxUxxSinUxQ =−=−Ι=Ι= ϕϕ
c/
¾ Tổng trở trong cuộn dây :
Ω==Ι=Ζ .7,3666,0
220U
th
¾ Điện trở từ hóa :
Ω==Ι
ΔΡ= .21
6,0
56,7
22
fe
thR
¾ Điện kháng từ hóa :
Ω=−=−Ζ= .366217,366 2222 ththth RX
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-73
Bài 4:
Một MBA 1 pha có U1dm = 220.V , U2dm = 127.V , các thông số của dây quấn
như sau : Ω= .3,01R , Ω= .25,01X , Ω= .1,02R , Ω= .083,02X . Thứ cấp được nối
với tải có tổng trở phức ).(17,58,5 Ω+=Ζ jtai .
a/ Tính các thông số của sơ đồ thay thế ( các đại lượng quy đổi của thứ cấp ) .
Coi I0 = 0 . Tính dòng điện thứ cấp quy đổi ? và dòng điện sơ cấp ? , Hệ số công
suất của sơ cấp ?
b/ tính công suất tác dụng ? công suất phản kháng của sơ cấp và của tải : P ?
Q ? Pt ? Qt ? và Ut ?
HD:
a/
¾ Hệ số biến áp :
73,1
127
220
2
1 ===Κ
U
U
BA
¾ Điện trở thứ cấp quy đổi:
Ω==Κ=′ .3,01,073,1 2222 xxRR BA
¾ Điện kháng quy đổi:
Ω==Κ=′ .25,0083,073,1 2222 xxXX BA
¾ Điện kháng tải quy đổi:
Từ tổng trở phức của tải ta có : tttai jXRj +=Ω+=Ζ ).(17,58,5
Ω=⇒ .8,5tR và Ω=⇒ .17,5tX
Vậy điện kháng tải quy đổi là : Ω==Κ=′ .47,1517,573,1 22 xxXX tBAt
¾ Điện trở tải quy đổi:
Ω==Κ=′ .36,178,573,1 22 xxRR tBAt
¾ Dòng điện sơ cấp và dòng thứ cấp quy đổi:
Ta có : )( 201 Ι′−+Ι=Ι
Vì 210 0 Ι′−=Ι⇒=Ι
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-74
Với :
( ) ( )
( ) ( ) ).(15,947,1525,025,036,173,03,0
220
22
2
21
2
21
1
21
A
XXXRRR
U
tt
=
+++++
=
=
′+′++′+′+
=Ι′−=Ι
¾ Hệ số công suất cơ cấp:
( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) 747,047,1525,025,036,173,03,0
36,173,03,0
22
2
21
2
21
21
1
=
+++++
++=
=
′+′++′+′+
′+′+=Ζ=
tt
t
XXXRRR
RRRRCosϕ
b/
¾ Công suất tác dụng của sơ cấp :
WxxxCosxU .7,1503747,015,92201111 ==Ι=Ρ ϕ
¾ Công suất phản kháng của sơ cấp:
).(3,1338747,0115,92201 22111111 KVARxxCosxxUxSinxUQ =−=−Ι=Ι= ϕϕ
¾ Công suất tác dụng của tải:
( ) ( ) WxxxxRxR BAttt .3,145315,973,18,5 22222 ==Ι′Κ=Ι=Ρ
¾ Công suất phản kháng của tải:
( ) ( ) ).(5,129515,973,117,5 22222 KVARxxxxXxXQ BAttt ==Ι′Κ=Ι=
¾ Điện áp trên tải :
Ta có : ( ) VxxXRxxU tttt .12317,58,515,973,1 222222 =+=+Ι=ΙΖ=
-------------------------------------------------------------------------
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-75
Bài 5:
Một MBA 1 pha có U1dm = 220.V , U2dm = 127.V, I0 = 1,4A , P0 = 30W, làm
thí nghiệm ngắn mạch thì: Admn .35,11.1.1 =Ι=Ι , VU n .8,8.1 = , Wn .80=Ρ . Tính các
thông số sơ đồ thay thế ? Điện trở và điện kháng dây quấn thứ cấp quy đổi ?
HD:
a/ Thi nghiệm không tải:
¾ Tổng trở không tải :
Ω==Ι=Ζ .1574,1
220
0
1
0
dmU
¾ Điện trở không tải:
Ω==Ι
Ρ= .3,15
4,1
30
22
0
0
0R
¾ Điện kháng không tải:
Ω=−=−Ζ= .3,1563,15157 2220200 RX
b/ Thí nghiệm ngắn mạch :
¾ Tổng trở ngắn mạch :
Ω==Ι=Ζ .78,035,11
8,81
N
N
N
U
¾ Điện trở ngắn mạch:
Ω==Ι
Ρ= .62,0
35,11
8,8
22
n
n
nR
¾ Điện kháng ngắn mạch:
Ω=−=−Ζ= .47,062,078,0 2222 NNN RX
¾ Điện trở thứ cấp chưa quy đổi:
Ta có : Ω===′≈ .31,0
2
62,0
221
NRRR
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-76
Hệ số biến áp : 73,1
127
220
2
1 ===Κ
U
U
BA
Vậy điện trở thứ cấp chưa quy đổi là :
Ω==Κ
′= .1,0
73,1
31,0
22
2
2
BA
RR
¾ Điện kháng thứ cấp chứ quy đổi:
Ta có : Ω===′≈ .235,0
2
47,0
221
nXXX
Ω==Κ
′=⇒ .08,0
73,1
235,0
22
2
2
BA
XX
Bài 6 :
Một MBA 1 pha có dung lượng Sdm = 25KVA, U1dm = 380.V , U2dm = 127.V,
%4
0
0 =nU
a/ Tính dòng điện định mức sơ cấp và thứ cấp ?
b/ Tính dòng ngắn mạch khi điện áp đặt vào bằng U1dm và Un = 70% Udm ?
HD:
a/
¾ Dòng điện định mức sơ và thứ cấp :
A
U
S
dm .8,65380
25000
1
.1 ===Ι
A
U
S
dm .85,196127
25000
2
.2 ===Ι
b/
o Khi Un = Udm :
¾ Dòng ngắn mạch phía sơ cấp :
Axx
U
N
dm
N .16451004
8,65100
0
0
.1
.1 ==Ι=Ι
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-77
¾ Dòng ngắn mạch phía thứ cấp :
Axx
U
N
dm
N .49211004
85,196100
0
0
.2
2 ==Ι=Ι
o Khi Un = 70%Udm :
¾ Dòng ngắn mạch phía sơ cấp :
AxN .5,11511645100
70
.1 ==Ι
¾ Dòng ngắn mạch phía thứ cấp :
AxN 7,3444.4921100
70
.2 ==Ι
Bài 7:
Cho một MBA có dung lượng Sdm = 20000KVA , U1dm = 126,8.KV ,
U2dm = 11.KV, f= 50HZ, diện tích lõi thép S= 3595 cm2 , mật độ từ thông B= 1,35
Tesla . Tính số vòng dây của dây quấn sơ và thứ cấp .
HD:
¾ Từ thông lõi thép :
)..(485,010359535,1 4 bWxxxSm ==Β= −φ
¾ Số vòng dây quấn sơ cấp :
Ta có :
).(1177
485,05044,4
108,126
44,4
3
1
1 vongxx
x
xfx
U
m
===Ν φ
¾ Số vòng dây quấn thứ cấp :
Ta có :
).(102
485,05044,4
1011
44,4
3
2
2 vongxx
x
xfx
U
m
===Ν φ
-------------------------------------------------------------------
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-78
Bài 8:
Cho MBA 1 pha có các số liệu sau: Sdm = 6637KVA, KVU
U .
10
35
2
1 = ,
Pn = 53500W, UN% = 8
a/ Tính Zn ? Rn ?
b/ Giả sử 21 RR ′= , Tính điện trở không quy đổi của dây quấn thứ cấp ?2 =R
HD:
a/
¾ Dòng điện định mức sơ cấp :
A
U
Sdm
Ndm .63,18935
6637
1
.1.1 ===Ι=Ι
¾ Điện trở ngắn mạch:
Ω==Ι
Ρ= .5,1
63,189
53500
22
N
N
NR
¾ Tổng trở ngắn mạch:
Ta có : ΑΩ==Ι=Ζ⇒
ΖΙ= .8,14
63,189
35000
100
8
100
%
100% 1
1
xxU
x
U
x
U
x
U dm
N
N
N
dm
NN
N
b/
¾ Điện trở thứ cấp chưa quy đổi:
Ta có : Ω===′≈ ..75,0
2
5,1
221
nRRR
Hệ số biến áp : 5,3
10
35
2
1 ===Κ
U
U
BA
Vậy điện trở thứ cấp chưa quy đổi là :
Ω==Κ
′= ..061,0
5,3
75,0
22
2
2
BA
RR
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-79
MÁY BIẾN ÁP BA PHA
Bài 1:
Một MBA 3 pha nối ( )ΔΥ có dung lượng Sdm = 60KVA , U1dm= 35KV,
U2dm= 400V . Làm thí nghiệm không tải : 11%0 =Ι , P0 = 502W. Làm thí nghiệm
ngắn mạch : %55,4% =NU , P0 = 1200.W. Tính :
a/ Dòng điện định mức sơ cấp và thứ cấp ? và dòng không tải ?0 =Ι
b/ Tính ?0 =ϕCos UN = ? ?=NCosϕ
c/ Tính Kt = ? hiệu suất của máy ?=η khi 5,0=Κ t và 9,0=ϕCos
HD:
a/
¾ Điện áp pha sơ cấp :
Ta có : VUU df .202073
35000
3
1
1 ===
¾ Dòng điện định mức phía sơ cấp :
A
xxU
S
xU
S
d
dm
f
dm
dm .1350003
60000
33 11
1 ====Ι
¾ Dòng điện định mức phía thứ cấp :
A
xxU
S
xU
S
d
dm
f
dm
dm .6,864003
60000
33 22
2 ====Ι
¾ Dòng điện lúc không tải :
Ax
x dm .11,01
100
11
100
% 10
0 ==ΙΙ=Ι
b/
¾ Hệ số công suất lúc không tải:
Ta có :
075,0
11,0350003
502
3
33
01
0
0
0010100110
==Ι
Ρ=⇒
Ι=Ι=Ρ
xxxxU
Cos
xCosxxUxCosxxU
dm
ddff
ϕ
ϕϕ
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-80
¾ Điện áp dây khi ngắn mạch :
Vx
U
xUU NdmdN .5,159235000100
55,4
100
%
11 ===
¾ Điện áp pha khi ngắn mạch :
VUU NdNf .4,9193
5,1592
3
.1
.1 ===
¾ Hệ số công suất lúc ngắn mạch:
Ta có :
43,0
15,15923
1200
3
33
1.1
.1.11.1
==Ι
Ρ=⇒
Ι=Ι=Ρ
xxxxU
Cos
xCosxxUxCosxxU
dmNd
N
N
ndmdNdNfdmNfN
ϕ
ϕϕ
c/
¾ Hệ số tải lúc MBA có hiệu suất cực đại :
646,0
1200
5020 ==Ρ
Ρ=Κ
N
t
¾ Hiệu suất của MBA khi 5,0=Κ t và 9,0=ϕCos
Ta có :
97,0
12005,05029,0600005,0
9,0600005,0
22
02
2 =++=ΡΚ+Ρ+Κ
Κ=
xxx
xx
xxCosxS
xCosxS
Ntdmt
dmt
ϕ
ϕη
------------------------------------------------------------------------------------------
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-81
Bài 2:
Một MBA 3 pha nối ( )11−ΔΥ có các thông số sau: U1dm= 35000V,
I1dm= 92,5A Làm thí nghiệm không tải : %5,4%0 =Ι , P0 = 15,8KW. Làm thí
nghiệm ngắn mạch : .%5,7% =NU , P0 = 57KW. Tính :
a/ Các tham số lúc không tải ( Z0 ? R0 ? X0 ? )
b/ Các tham số lúc ngắn mạch ( ZN ? RN ? XN ? )
Và các thành phần ?% =NRU , ?% =NXU
c/ Độ thay đổi điện áp ?.%2 =ΔU khi tải định mức với 8,02 =ϕCos , 1=Κ t
d/ Hệ số tải cực đại Kt = ? và hiệu suất của máy ?=η ở tải định mức. với
8,02 =ϕCos , 1=Κ t
HD:
a/
¾ Dòng điện lúc không tải :
Ax
x dm .16,45,92
100
5,4
100
% 10
0 ==ΙΙ=Ι
¾ Tổng trở không tải :
Ω==Ι=Ι=Ζ .5,485716,43
35000
3 .0
1
.0
1
0 xx
UU
f
dm
f
f
¾ Điện trở lúc không tải :
Ω==Ι
Ρ= .356
16,43
10005,18
3 20
0
0 x
x
x
R
¾ Điện kháng lúc không tải :
Ω=−=−Ζ= .4,48443565,4857 2220200 RX
b
¾ Tổng trở lúc ngắn mạch :
Ta có :
N
Nf
N
U
Ι=Ζ
.1
Với điện áp pha lúc ngắn mạch là :
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-82
Vx
U
x
UxUU
U NdmNfNf .1515100
5,7
3
35000
100
%
3100
% 11
.1 ====
Vậy tổng trở khi ngắn mạch là : Ω==Ζ .4,16
5,92
1515
N
¾ Điện trở ngắn mạch :
( ) Ω==Ι
Ρ=Ι
Ρ= .2,2
5,923
57000
33 221
2
. xxx
R
dm
N
fN
N
N
¾ Điện kháng lúc ngắn mạch:
Ω=−=−Ζ= .2,162,24,16 2222 NNN RX
¾ Các thành phần ngắn mạch :
Điện áp rơi trên điện trở ngắn mạch phần trăm :
Ta có : .%02,1
3
35000
1002,25,92100
3
100
%
1
1
1
1
. ==Ι=Ι= xxxU
xR
U
xxR
U
d
Ndm
f
Ndm
RN
Điện áp rơi trên điện kháng ngắn mạch phần trăm :
Ta có : .%43,7
3
35000
1002,165,92100
3
100
%
1
1
1
1
. ==Ι=Ι= xxxU
xX
U
xxX
U
d
Ndm
f
Ndm
XN
c/
¾ Độ thay đổi điện áp thứ cấp phần trăm :
Ta có :
( )
( ) 27,56,043,78,002,11%
%%%
2
2.2.2
=+=Δ⇒
+Κ=Δ
xxxU
xSinUxCosUxU XNRNt ϕϕ
Với 6,08,0 22 =⇒= ϕϕ SinCos
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-83
d/
¾ Hệ số tải lúc MBA có hiệu suất cực đại :
57,0
57000
185000 ==Ρ
Ρ=Κ
N
t
¾ Hiệu suất của MBA khi tải định mức với 8,02 =ϕCos , 1=Κ t
Ta có :
97,0
570001185008,05,923500031
8,05,923500031
22
02
2 =++=ΡΚ+Ρ+Κ
Κ=
xxxxx
xxxx
xxCosxS
xCosxS
Ntdmt
dmt
ϕ
ϕη
Với KVAxxxxUS dmdmdm .605,923500033 11 ==Ι=
Bài 3 :
Cho 3 MBA 3 pha có cùng tổ nối dây và tỉ số biến áp , với các thông số sau :
S1dm= 180KVA , S2dm= 240KVA , S3= 320KVA , %4,5%1 =NU , %6%2 =NU ,
.%6,6%3 =NU .Hãy xác định tải của mỗi MBA khi tải chung của MBA bằng tổng
công suất định mức của chúng St=740.KVA , và tính xem tải tổng tồi đa để không
MBA nào bị quá tải bằng bao nhiêu ?
HD:
¾ Tổng hệ suất động :
KVA
U
Sn
i iN
idm .8,121
6,6
320
6
240
4,5
180
%1 .
. =++=∑
=
¾ Hệ số tải :
∑
=
=Κ n
i iN
idm
iN
t
t
U
SxU
S
1 .
.
. %
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-84
Với MBA 1 ta có : 125,1
8,1214,5
740
%
1 .
.
1.
1. ===Κ ∑
=
x
U
SxU
S
n
i iN
idm
N
t
t
KVAxxSS dmtt .5,202180125,11.1.1. ==Κ=⇒
Tương tự với MBA 2 ta có : 01,1
8,1216
740
%
1 .
.
2.
2. ===Κ ∑
=
x
U
SxU
S
n
i iN
idm
N
t
t
KVAxxSS dmtt .24324001,12.2.2. ==Κ=⇒
Với MBA 3 ta có : 92,0
8,1216,6
740
%
1 .
.
3.
3. ===Κ ∑
=
x
U
SxU
S
n
i iN
idm
N
t
t
KVAxxSS dmtt .5,294320092,3.3.3. ==Κ=⇒
¾ Ta thấy MBA 1 có có %NU nhỏ nhất ,bị tải nhiều . trong khi đó MBA 3
có %NU lớn nhất bị hụt tải . Tải tổng tối đa để không MBA nào bị quá
tải ứng với khi Kt= 1 :
Ta có KVAxS
x
S
U
SxU
S
t
t
n
i iN
idm
N
t
t .7,6578,1214,518,1214,5%
1 .
.
3.
==⇒===Κ
∑
=
Do đó phần công suất đặt của các MBA không được lợi dụng sẽ bằng :
KVASdat .3,827,657740 =−=
Bài 4 :
Cho 1 MBA 3 pha có các số liệu sau : Sdm = 5600.KVA , VU
U .
6600
35000
2
1 = ,
A.
490
25,9
2
1 =Ι
Ι , P0= 18,5.KW , %5,4%0 =Ι , %5,7%0 =U , PN = 57 KW.
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-85
Hãy xác định :
a/ Các tham số lúc không tải ( Z0 ? R0 ? X0 ? )
b/ Các tham số lúc ngắn mạch ( ZN ? RN ? XN ? )
Và các thành phần ?% =NRU , ?% =NXU
HD:
a/
¾ Dòng điện lúc không tải :
Ax
x dm .16,45,92
100
5,4
100
% 10
0 ==ΙΙ=Ι
¾ Tổng trở không tải :
Ω==Ι=Ι=Ζ .5,485716,43
35000
3 .0
1
.0
1
0 xx
UU
f
dm
f
f
¾ Điện trở lúc không tải :
Ω==Ι
Ρ= .356
16,43
10005,18
3 20
0
0 x
x
x
R
f
¾ Điện kháng lúc không tải :
Ω=−=−Ζ= .4,48443565,4857 2220200 RX
b/
¾ Tổng trở lúc ngắn mạch :
Ta có :
N
Nf
N
U
Ι=Ζ
.1
Với điện áp pha lúc ngắn mạch là :
VxUxU
xUU
U NdmNfNf .1515100
5,7
3
35000
100
%
3100
% 11
.1 ====
Vậy tổng trở khi ngắn mạch là : Ω==Ζ .4,16
5,92
1515
N
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-86
¾ Điện trở ngắn mạch :
( ) Ω==Ι
Ρ=Ι
Ρ= .2,2
5,923
57000
33 221
2
. xxx
R
dm
N
fN
N
N
¾ Điện kháng lúc ngắn mạch:
Ω=−=−Ζ= .2,162,24,16 2222 NNN RX
¾ Các thành phần ngắn mạch :
Điện áp rơi trên điện trở ngắn mạch phần trăm :
Ta có : .%02,1
3
35000
1002,25,92100
3
100
%
1
1
1
1
. ==Ι=Ι= xxxU
xR
U
xxRU
d
Ndm
f
Ndm
RN
Điện áp rơi trên điện kháng ngắn mạch phần trăm :
Ta có : .%43,7
3
35000
1002,165,92100
3
100
%
1
1
1
1
. ==Ι=Ι= xxxU
xX
U
xxXU
d
Ndm
f
Ndm
XN
Bài 5:
Một MBA 3 pha nối ( )12−ΥΥ có các thông số sau: U1dm= 6000V,
Sdm= 180 KVA . Làm thí nghiệm không tải : .%4,6%0 =Ι , P0 = 1000W. Làm
thí nghiệm ngắn mạch : ..%5,5% =NU , PN = 4000 W.cho biết 21 RR ′≈ , 21 XX ′≈
Tính :
a/ Các tham số lúc không tải ( Z0 ? R0 ? X0 ? )
b/ Các tham số lúc ngắn mạch ( ZN ? RN ? XN ? )
Và các thành phần ?% =NRU , ?% =NXU
HD:
a/
¾ Dòng điện định mức phía sơ cấp :
A
xxU
S
xU
S
d
dm
f
dm
dm .3,1760003
180000
33 11
1 ====Ι
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-87
¾ Dòng điện lúc không tải :
Axx dm .1,13,17
100
4,6
100
% 10
0 ==ΙΙ=Ι
¾ Tổng trở không tải :
Ω==Ι=Ι=Ζ .31491,13
6000
3 .0
1
.0
1
0 xx
UU
f
dm
f
f
¾ Điện trở lúc không tải :
Ω==Ι
Ρ= .275
1,13
1000
3 20
0
0 xx
R
f
¾ Điện kháng lúc không tải :
Ω=−=−Ζ= .31372753149 2220200 RX
b/
¾ Điện áp dây khi ngắn mạch :
VxUxUU NdmdN .3306000100
5,5
100
%
11 ===
¾ Điện áp pha khi ngắn mạch :
VUU NdNf .1903
330
3
.1
.1 ===
¾ Tổng trở lúc ngắn mạch :
Ta có : Ω==Ι=Ι=Ζ .113,17
190
1
.1.1
dm
Nf
N
Nf
N
UU
¾ Điện trở ngắn mạch :
( ) Ω==Ι
Ρ=Ι
Ρ= .45,4
3,173
4000
33 221
2
. xxx
R
dm
N
fN
N
N
¾ Điện kháng lúc ngắn mạch:
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-88
Ω=−=−Ζ= .1045,411 2222 NNN RX
¾ Các thành phần ngắn mạch :
Điện áp rơi trên điện trở ngắn mạch phần trăm :
Ta có : .%2,2
3
6000
10045,43,17100
3
100
%
1
1
1
1
. ==Ι=Ι= xxxU
xR
U
xxRU
d
Ndm
f
Ndm
RN
Điện áp rơi trên điện kháng ngắn mạch phần trăm :
Ta có : .%5
3
6000
100103,17100
3
100
%
1
1
1
1
. ==Ι=Ι= xxxU
xX
U
xxXU
d
Ndm
f
Ndm
XN
Bài 6:
Một MBA 3 pha nối ( )12−ΥΥ có các thông số sau: U1dm= 15 KV,
U2dm= 400V , Sdm= 160 KVA .,P0 = 460W., .%4% =NU , PN =2350 W.cho
biết 21 RR ′≈ , 21 XX ′≈
Tính :
a/ ?1 =Ι dm , ?2 =Ι dm , ?=NR , ?=NX , ?=NZ , ?1 =R , ?2 =R , ?1 =X , ?2 =X
Và các thành phần ?% =NRU , ?% =NXU
b/ Độ thay đổi điện áp ?.%2 =ΔU và U2 = ? khi tải định mức với
8,02 =ϕCos , 1=Κ t
c/ Hiệu suất của máy ?=η khi. 8,02 =ϕCos , 75,0=Κ t
HD:
a/
¾ Dòng điện định mức phía sơ cấp :
A
xxU
S
xU
S
d
dm
f
dm
dm .16,6150003
160000
33 11
1 ====Ι
¾ Dòng điện định mức phía thứ cấp :
A
xxU
S
xU
S
d
dm
f
dm
dm .2304003
160000
33 22
2 ====Ι
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-89
¾ Tổng trở lúc ngắn mạch :
Ta có :
Ω==
=Ι=Ζ⇒
ΖΙ=ΖΙ=
.2,56
16,33100
150004
3100
%
3
100% 1
1
1
1
1
xx
x
xx
xUU
U
xx
U
xU
dm
dmN
N
dm
Ndm
f
Ndm
N
¾ Điện trở ngắn mạch :
( ) Ω==Ι
Ρ=Ι
Ρ= .6,20
16,63
2350
33 221
2
. xxx
R
dm
N
fN
N
N
¾ Điện kháng lúc ngắn mạch:
Ω=−=−Ζ= .3,526,202,56 2222 NNN RX
¾ Điện trở sơ cấp và điện trở thứ cấp quy đổi:
Ta có : Ω===′= .3,10
2
6,20
221
NRRR
¾ Điện kháng sơ cấp và điện kháng thứ cấp quy đổi:
Ta có : Ω===′= ..1,28
2
2,56
221
NXXX
¾ Hiệu suất MBA :
5,37
400
15000
2
1 ===Κ
U
U
BA
¾ Điện trở và điện kháng chưa quy đổi :
Ta có : Ω==Κ
′=⇒Κ=′ .007,0
5,37
3,10
22
2
22
2
2
BA
BA
RRxRR
Ω==Κ
′=⇒Κ=′ .02,0
5,37
1,28
22
2
22
2
2
BA
BA
XXxXX
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II
Trang-90
¾ Các thành phần ngắn mạch :
Điện áp rơi trên điện trở ngắn mạch phần trăm :
Ta có : .%46,1
3
15000
1006,2016,6100
3
100
%
1
1
1
1
. ==Ι=Ι= xxxU
xR
U
xxRU
d
Ndm
f
Ndm
RN
Điện áp rơi trên điện kháng ngắn mạch phần trăm :
Ta có : .%7,3
3
6000
1002,5616,6100
3
100
%
1
1
1
1
. ==Ι=Ι= xxxU
xX
U
xxXU
d
Ndm
f
Ndm
XN
b/
¾ Độ thay đổi điện áp thứ cấp phần trăm khi Kt = 1,
6,08,0 22 =⇒= ϕϕ SinCos :
Ta có :
( )
( ) VxxxU
xSinUxCosUxU XNRNt
.4,36,07,38,046,11%
%%%
2
2.2.2
=+=Δ⇒
+Κ=Δ ϕϕ
¾ Điện áp thứ cấp khi Kt = 1 :
Ta có :
100
%
100% .22.22
.2
2.2
2
dm
dm
dm
dm xUUUUx
U
UUU Δ−=⇒−=Δ
Vậy VxxUUUU dmdm .4,386100
4004,3400
100
% .22
.22 =−=Δ−=
c/
¾ Hiệu suất MBA khi Kt = 0,75, 8,02 =ϕCos :
Ta có:
98,0
235075,04608,016000075,0
8,016000075,0
22
02
2 =++=ΡΚ+Ρ+Κ
Κ=
xxx
xx
xxCosxS
xCosxS
Ntdmt
dmt
ϕ
ϕη
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- may_dien_KDB 3 pha.pdf