Bài tập Hóa đại cương - Chương 1

V.32:(axit+baz)tỷ lệ tr.hòa:dd trung tính? a)HCl+NaOH b)NaOH+CH3COOH c)HCl+NH4OH d)NaHCO3+NaOH V.33:Theo thuyết proton: a) CO32-, HSO4-, NH4+: là những axit b) SO42-,Cl-, SO32-: trung tính c) H2CO3, NH3, SO42-:baz d) HCO3-, HS-, HSO3-: lưỡng tính HCO3- ⇄ H+ + CO32- (HCO3-: axit) HCO3- + H+ ⇄ H2CO3( CO2 + H2O): baz

pdf142 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 395 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập Hóa đại cương - Chương 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài Tập Hóa Đại Cương Chương I I.1: Chọn câu đúng:Trong những cấu hình electron cho dưới đây, những cấu hình có thể có là: a) 1p2 và 2p6 b) 3p5 và 5d2 c) 2d3 và 3f12 d) 2d10 và 3s2 Tương ứng với lớp thứ n: có n phân lớp n=1: có 1 phân lớp: 1s2 n=2: có 2 phân lớp: 2s2,2p6 n=3: có 3 phân lớp:2s23p63d10 n=4: có 4 phân lớp: 4s24p64d104f14 I.2: Công thức electron của Fe3+(Z=26) a) 1s22s22p63s23p63d64s2 b) 1s22s22p63s23p63d6 c) 1s22s22p63s23p63d5 d) 1s22s22p63s23p63d34s2 Fe(1s22s22p63s23p64s23d6) Fe2+(1s22s22p63s23p63d6) Fe3+(-------------3s23p63d5) I.3: 4 số lượng tử nào không phù hợp: a) n=4; l=4; ml=0; ms=-1/2 b) n=3; l=2; ml=1; ms=1/2 c) n=7; l=3; ml=-2; ms=-1/2 d) n=1; l=0; ml=0; ms=1/2 Với 1 giá tri n; l có n trị số: 0,1,2,3n-1 I.4: e cuối cùng của X(Z=30) có 4 sltử: 30X(1s 22s22p63s23p64s23d10) 3d10: ↑ ml -2 -1 0 +1 +2 a) n=3;l=2;ml=0;ms=+1/2 b) n=4; l=0; ml=0; ms= -1/2 c) n=3; l=2; ml=2; ms= -1/2 d) n=4; l=0; ml=0; ms=+1/2 ↑ ↑ ↑ ↑↓ ↓ ↓ ↓ ↓ X(1s22s22p63s23p64s23d3) I.5:Vị trí của X(1s22s22p63s23p64s23d3): b)CK 4,p.n VBa) CK3; p.n VB c) CK 3; pn VA d) CK 4; pn VA CK: số lượng tử n lớn nhất( n=4):CK 4 Pn: e cuối cùng ở phân lớp d: phân nhóm phụ B; phân lớp d chưa bão hòa: pnB = ∑e[ns + (n-1)d]= 2+3=5 I.6: Cấu hình e ở trạng thái cơ bản a) ↑↓ ↑↑↑ ↑ b) ↑↓ ↑↑↑↓ ↑ c) ↑↓ ↑↑↑ d) ↑↓ ↑↓↑↓ Ở trạng thái cơ bản; hệ có năng lượng nhỏ nhất(nguyên lý vững bền): (a),(b),(c): trạng thái kích thích I.7: 1H => E2 và ∆E1-2 (eV) =? a) – 3,4 và 10,2 b) 3,4 và -10,2 c) – 6,8 và 6,8 d) 6,8 và – 6,8 E2= -13,6(1/2) 2ev = -3,4ev ∆E1-2=-13,6[(1/2) 2 – (1/1)2] = +10,2ev CK 2 CK 3 Li Be B C N O F Ar Na Mg Al Si P S Cl Ne => Câu c: tăng không đều I.8: Biến thiên I1 của dãy:Li,Be,B,C,F,Ne a) ↑ b) ↓ c) ↑không đều d) ↓không đều Li(1s22s1) Be(1s22s2) B(1s22s22p1) C(1s22s22p2) N(1s22s22p3) O(1s22s22p4) F(1s22s22p5) Ne(1s22s22p6) M→M++e : I1(M) I1=EM+ - EM I1↑=>càng khó ion hóa Fe(1s22s22p63s23p64s23d6) Fe2+(----------3s23p63d6) ↑↑↑↑↑↓ I.9: Cấu hình e hóa trị của ion Fe2+ a) 3d6(có e độc thân) b) 3d6 (không có e độc thân) c) 3d44s2(không có e độc thân) d) 3d44s2(có e độc thân) I.11: Dãy ion có bán kính giảm dần a)rO2->rF->rNe>rNa+>rMg2+ b)rMg2+>rNa+>rNe>rF->rO2- c)rNe>rO2->rF->rNa+>rMg2+ d)rO2->rF->rNe>rMg2+>rNa+ Các ion đẳng e, ion nào có Z↑=> r↓ I.12: Nguyên tố không thuộc họ S: a)A(Z= 35). b) B(Z= 37). c) C(Z= 11). d) D(Z= 4). Ng.tố họ S: e cuối cùng đang xd phân lớp ns[(n-1)d0;10]: ns1(IA) và ns 2(IIA) 4s24p5 5s1 3s1 2s2 I.13: Nguyên tố không thuộc họ P a)Si(Z=14) b)Cl(Z=17)c)Zn(Z=30)d)Te(Z=52) I.14:Dãy có I1 giảm:(1):1s 22s22p1; (2):1s22s22p5(3):1s22s22p6;(4):1s22s22p63s1 a) 3>2>1>4 b) 4>1>2>3 c) 1>2>3>4 d) 4>3>2>1 (1);(2);(3):CK 2. (4): CK 3, pn IA Ng.tố họ P:e cuối đang xd ph.lớp np1→5: ns2np1→5:pn( IIIA,IVA,VA,VIA,VIIA) I.15: Cấu trúc e hóa trị đúng: a) Al (Z=13) 3p1 b) Ti(Z=22) 4s2 c) Ba(Z=56) 6s2 d) Br(Z=35) 4p5 I.16: Cấu trúc e hóa trị của: a) Ti(Z=22) 4s2 b) Sr(Z=38) 5s24d10 c) Ion Br- (Z=35) 4s24p6 d) Ion Sn2+(Z=50) 3d24s2 3s23p1 4s23d2 6s2 4s24p5 Cấu trúc e đúng 4s23d2 5s2 4s24p6 5s25p2 I.18:e cuối của A:n=4;l=2;m=0;m=-1/2 => Công thức của A a) 5s24d3 b) 5s24d8 c) 5s24d105p4 d) 5s24p6 A: n=4,l=2=> 4d ml -2 -1 0 1 2 => 4d8↓ I.19:B có phân lớp ngoài cùng 5p2 => B: a) CK 5; pn IIA b) CK5;pn IIB c) CK 5;pn IVA d) CK 5;pn IVB B(5p2)=> (5s25p2) ↑ ↑ ↑ ↑ ↑↓ ↓ I.21: Trong 1 CK, r giảm là do: a) Z↑, Z’↑ b) Z↑,Z’↓ c) n không đổi,Z’↓ d) Z↓,Z’↓ I.22: Trong nhóm A: a) r↓ do Z↑ b) r↑ do n↑ c) r↑do Z’↑ d) r không đổi do n↑, Z↑ I.23: Trong 1 CK,độ âm điện: a) Lớn nhất VIIA b) Nhỏ nhất IA c) Đađ↑, tính pk↑ d) Tất cả đúng I.24: Dãy ion có r tăng dần: a) K+<Ca2+<S2-<Cl- b) S2-<Cl-<Ca2+<K+ c) S2-<Cl-<K+<Ca2+ d) Ca2+<K+<Cl-<S2- I.26: O(Z=8), phân lớp 2p có dạng: ↑↑↑↓ ↓↓↑↓ ↑↓↑↓ (I) (II) (III) a) (II) đúng b) (I) đúng c) (I) (II) đúng d) (III) đúng Cu(..3s23p64s13d10) Cu+(.3s23p64s03d10) Cu2+(3s23p63d94s0) I.27: Công thức e của Cu2+(Z=29) là: a) 3s23p63d84s1 b) 3s23p63d104s0 c) 3s23p63d94s0 d) 3s23p63d74s2 I.29: Cấu hình e của X (CK 4, pn VIB ): a) 3s23p63d44s2 b) 3s23p63d54s1 c) 3s23p64s24p4 d) 3s23p63d104s24p4 I.30: Cùng số lượng tử n, tác dụng chắn yếu nhất đối với: a) electro p b) electron f c) electron s d) electron d X(4s23d4) →X(4s13d5) ns np nd nf hư chắn ↓ I.31: Fe(26),Co(27),Ni(28) thuộc phân nhóm VIIIB nên có: a) Số electron hóa trị giống nhau. b) Số electron lớp ngoài cùng giống nhau c) Cấu trúc electron hóa trị giống nhau d) Số electron hóa trị bằng số thứ tự nhóm. Fe(4s23d6) Co(4s23d7) Ni(4s23d8) I.32: 4 số lượng tử nào cho dưới đây là không phù hợp: a)n=7,l=3,m=-3,ms=-1/2 b)n=3,l=2,m=-1,ms=1/2 c)n=4,l=1,m=+1,ms=1/2 d)n=3,l=3,m=+1,ms=-1/2 I.33:Nguyên tố nào không thuộc họ D a) Sn(Z=50) b) Ag(Z=47) c) V(Z=23) d) Pd(Z=46) Ng.tố họ D:e cuối đang xd (n-1)d1→10 5s14d10 5s24d84s23d3 5s25p2 I.34: Cấu hình electron của ion A có phân lớp cuối cùng là 3d94s0.Ion A mang điện tích: a) +4 b) +3 c) +1 d) +2 I.35: Al(Z=13) có I1 < của Mg(Z=12) vì: a) Al có Z’ nhỏ hơn của Mg b)e(3p) của Al xâm nhập kém hơn e(3s) của Mg c) Al có e hóa trị độc thân d) Mg có cấu trúc e hóa trị bền Mg(2s2) Al(3s23p1) I.36: A có cấu trúc electron phân lớp cuối cùng là 4p3 , A phải: a) Pn VB,soh(+5) và (-3) b) Pn IIIB, soh(+3) và(-5) c) Pn VA, soh(+5) và(-3) d) Pn IIIA, soh(+3) không có soh âm Trước 4p3 phải có 4s2 => 4s24p3 I.37: X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là5s2 a) X là phi kim, CK 5, pn IVA b) X là kim loại, CK 5, pn IVA c) X là kim loại, CK 5, pn IVB d) X là kim loại, CK 5, pn IIA I.38: Cho các phát biểu sau: 1) Trong cùng 1 nguyên tử, AO(2s) có kích thước lớn hơn AO(1s) 2) Trong cùng 1 nguyên tử, E2s > E1s 3) Xác suất gặp electon của AO 2px lớn nhất trên trục x 4) E2px > E2pz a) 1,2,3 đúng b) 2,3,4 đúng c) Cả 4 đều đúng d) 3,4 đúng X(n=4,l=1)=> 4p => 4p4 ml -1 0 1 => X(1s22s22p63s23p64s23d104p4) => CK 4,phân nhóm VIA ↓ I.39: e chót của X có 4 số lượng tử: n = 4, l =1, m = -1, ms = -1/2 a) Z=32,CK 4, pn IVA,p,kim, soh=-4 b) Z=24, CK 4, pn VIA,p.kim, soh +6,-2 c) Z=34, CK 4, pn VIA, k.loại, soh +4 d) Z=34, CK 4, pn VIA,p.kim, soh +6,-2 ↑ ↑ ↑ I.40: Chọn phát biểu sai: a) EAO(n) > EAO(n-1) b)n.tố họ S;P,từ trái sang phải:đâđ↑ c) AO được xác định bởi: n,l,ml d) slt(l) mô tả hình dạng AO I.41: Quá trình nào tỏa năng lượng? a) 2s → 2p b) 2p → 3s c) 3d → 2p d) 3p → 4d E(cao)→E(thấp): phát nhiệt E(thấp)→E(cao): thu nhiệt I.42: Ion X2+ có p.lớp ngoài cùng là 3d2 a) X: Kl,CK4,pnIVA b) X:KL,CK4,pnIVB c) X:PK,CK3,pnVIA d) X:PK,CK4,pnVIB X2+(.3d2) I.43: Nguyên tử có r nhỏ nhất: a) Cl(17) b) S(16) c) Al(13) d) Na(11) I.44: Ion có r nhỏ nhất: a) Cl- b) S 2- c) K+(19) d) Ca2+(20) => X(..4s23d2) I.46: So sánh I1 của: N(7) và O(8) a) I1(N)<I1(O): trong 1 CK,→ I1↑ b) I1(N)>I1(O): N(p 3) c) I1(N)=I1(O): e cuối thuộc pl 2p d) Không thể kết luận N: ↑↑↑ O: ↑↑↑↓ I.45: e có n=4,l=2,ms=-1/2.=> ml=? a) -2 b) 3 c) -3 d) 4 l=2 => ml = -2, -1, 0, +1, +2 I.47:4 nguyên tố A,B,C,D 10111110Số e 10111211Số n 10111110Số p DCBANg.tố Phát biểu không chính xác: a) A và B kế tiếp nhau trong bhtth b) A và D : 2 ng.tử đồng vị c) A và C có hóa tính ≈ nhau d) D có klnt nhỏ nhất CHƯƠNG II NH3 (N: 5 + 3.1=8e)=> N:lai hóa sp 3 sp3hybridized, TETRAHEDRAL, ~107o bond angles N H H H N H H H I.2: NH3: lai hóa của N và dạng lập thể a) sp3,tháp Δ b)sp2,Δ phẳng c) sp2, góc d) sp,thẳng hàng II.3: HF, H2, NaCl,NaI:t o s giảm dần: HF H2 Hợp chất cộng hóa trị HF có lk hydro lpt,lực VĐW lớn hơn H2 NaCl NaI Hợp chất ion Cl- có bán kính nhỏ hơn I- =>Cl- bị phân cực kém hơn I- => NaI có tính cht lớnhơn NaCl a)NaCl>NaI>HF>H2 b)H2>HF>NaCl>NaI c)NaI>NaCl>HF>H2 d)NaCl>NaI>H2>HF II.4: Ion có tính phân cực lớn nhất: a) Mg2+ b) Na+ c) Ca2+ d) Al3+ II.5:NO2,NO2 -,NO3 -: dãy có góc ONO ↓dần NO2(N:5+2.0=5)=>N: lai hóa sp 2 N * O O K(1)L LL L L > K(1) L => ONO > 120o NO2 -(N:5+2.0+1=6)=>N: lai hóa sp2 N O O ** K L L L K L > K K => ONO < 120o NO3 - (N: 5+3.0+1=6)=>N:lai hóa sp2 N O O O ONO=120o a)NO2>NO3 ->NO2 - b)NO2 ->NO3 ->NO2 c)NO3 ->NO2 ->NO2 d)NO2 ->NO2 ->NO3 - KK>KL>LL>K(1)L II.6:Khả năng lai hóa sp2 ↓ dần: a) O3>NO2>CO3 2- b) CO3 2->NO2>O3 c) NO2>CO3 2->O3 d) CO3 2->O3>NO2 C → N → O ∆Esp↑ =>lai hóa sp 2 ↓ II.7:Cho bán kính các ion(A°):Al3+(0,51); O2-(1,4); Na+(0,98); Cl-(1,81); K+(1,35): dãy có độ tan tăng? a) NaCl<KCl<Al2O3 b) KCl<NaCl<Al2O3 c) Al2O3<NaCl<KCl d) NaCl<Al2O3<KCl Al2O3: lk cộng hóa trị NaCl KCl Lk ion rNa+< rK+ =>Na+phân cực > K+ Tính cht NaCl > KCl II.8:Cho bán kính ion(A°):Ca2+(0,99); Cd2+(0,99); Ba2+(1,35): độ bền nhiệt? rBa2+ > rCa2+ => Ca 2+ phân cực > Ba2+ Ca2+(IIA) Cd2+(IIB) Cd2+ phân cực > Ca2+ Tính cộng hóa trị:BaCO3 < CaCO3 < CdCO3 Độ bền nhiệt: CdCO3 < CaCO3 < BaCO3 a) CdCO3<CaCO3<BaCO3 b) BaCO3<CaCO3<CdCO3 c) CaCO3<CdCO3<BaCO3 d) BaCO3<CdCO3<CaCO3 II.9:dcc(A°):C2H6,C2H4,C2H2=1,54;1,35;1,21 .Vậy rC là: a)0,77 b) 0,675 c) 0,605 d) a,b,c đúng rC = ½ dC-C = ½ (1,54) = 0,77 II.10: 1,45 1,25 1,15 1,098d(A°) 1 2 2,5 3Bậc N-N(1) N=N(2) N=N(3) N≡N(4)Liên kết rN và độ bền liên kết tăng dần a) 0,725; 1<2<3<4 b) 0,625; 4<3<2<1 c) 0,575; 1<2<3<4 d) 0,549; 4<3<2<1 rN=½dN-N=½(1,45)=0,725 Blk↑=>Elk↑,đblk↑,dlk↓ II.11:Phân tửSO3 theo thuyết VB: SO3(S: 6+2.0 = 6)=>S lai hóa sp 2 S O O •• Blk = 1(б) +1(п)/3 = 1,33 •• O •• a) S(sp2),π không định vị,blk=1,5 b) S(sp2),π không định vị, blk=1,33 c) S(sp3),π không định vị,blk=1,33 d) S(sp3),π không định vị, blk=1,5 II.12: 1CH3-2CH=3CH-4CH3 a) C1,C4(sp 3); C2,C3(sp 2) b) Cả 4C đều sp3 c) C1,C2(sp 2); C3,C4(sp) d) C1,C4(sp 3); C2,C3(sp) II.13: Sự hóa lỏng của NH3 : a) Lực khuếch tán b) Lực định hướng c) Lục cảm ứng d) a,b,c sai NH3 phân cực => Lực định hướng II.14: Chọn câu đúng a) Liên kết giữa 2 n.tử phi kim đều là liên kết cộng hóa trị b) Liên kết giữa Kl và pk : lk ion c) Liên kết giữa F và KL: lk ion d) a và c đúng II.15:μ của CO2(0,0D),NH3(1,48D),NF3(0,2D) chất dễ hóa lỏng: Tính dể hóa lỏng: NH3 > NF3 > CO2 a) CO2b) NH3 c) NF3 d)Không xđ được CO2: C(4+2.0=4)=>(sp) NH3;NF3 N(5+3.1=8)=>(sp3) II.16: Phân tử có μ = 0 BeCl2(Be:2+2.1=4) =>Be:(sp)Cl–Be–Cl: O = C = O S O O O CO2(C:4+2.0=4) => C lai hóa sp SO3(S:6+3.0=6)=>S lai hóa sp 2 (BeCl2 ; CO2; SO3) : μ = 0 S O O •• SO2(S:6+2.0=6) => Lai hóa sp 2 (SO2; NH3 ): μ ≠ 0 a) BeCl2,CO2,SO3 b) CO2,SO2,SO3 c) BeCl2,NH3,SO3 d) CO2,NH3,SO2 II.17:dOO :O2;O3;O2 2-=1,21;1,36;1,48=>rO ? a) 0,74 b) 0,605 c) 0,658 d) 0,63 Lk dài nhất là lk đơn: rO = ½ (1,48)=0,74 II.18: SO2: a) Dạng Δ;blk=1;không có lkπ b) thẳng;blk=2;có π không định vị c) góc;blk=1,5;có π không định vị d) góc;blk=1,33; có π không định vị SO2:(S:6+2.0=6) S:lai hóa sp2 Blk= 1(б) + 1(п)/2 = 1,5 S O O •• •• •• II.19:Sự hóa lỏng của CO2 được giải thích CO2 => O = C = O =>μ = 0 Lực khuếch tán a) Lực định hướng b) Lực cảm ứng c) Lực khuếch tán d) a,b,c đúng II.20:dãy có góc hóa trị tăng dần: S O O •• K L L L S O O O OSO < 120o OSO = 120o S O O O O OO •• K L L L O S 109,5o < 109,5o 109,5o SO3 2- < SO4 2- < SO2 < SO3 2- 2 - => (b) SO2;SO3; SO3 2-; SO4 2- L L L L II.21:Liên kết Na-Cl trong tinh thể NaCl có các tính chất: a)Không bão hòa,định hướng,phân cực b) Không bão hòa, không định hướng, không phân cực c) Không bão hòa,không định hướng, phân cực d) Bão hòa, định hướng, phân cực II.22: HF,HBr,H2,BaCl2; t o s giảm dần: a) BaCl2>HF>HBr>H2 b) HF>BaCl2>HBr>H2 c) H2>HF>BaCl2>HBr d) HF>HBr>BaCl2>H2 BaCl2: lk ion HF có lkhlpt > HBr ; H2 (μ=o, không lkhlpt) => (a) BaCl2 > HF > HBr > H2 II.23: CS2 có các đặc điểm cấu tạo: a) Đường thẳng,C(sp), blk=1,5 b) Góc, C(sp3), blk=1,33 c) Góc, C(sp2),blk=1 d) Đường thẳng, C(sp),blk=2 II.24: Phân tử NH3 có đặc điểm: a) Δ, không cực b) Tứ diện, không cực c) Tháp, phân cực d) Tất cả sai CS2:C(sp) S - C - S .. .. S=C=S II.25:Be(4), F(9), N(7), Li(3):chất không có trên thực tế: a) N2 b) Li2 c) F2 d) Be2 N(1s22s22p3) Có 3 e độc thân↑↑↑ Li(1s22s1) ↑ Có 1 e độc thân F(1s22s22p5) ↑↑↓↑↓ Có 1 e độc thân Be(1s22s2) Không có e độc thân↑↓ N.T nào có e độc thân mới tạo được liên kết: X2 II.26:chọn câu sai:ClO-,ClO2 -,ClO3 -,ClO4 - có dClO=1,7;1,64;1,62;1,57.Theo dãy ion đã cho dCl-O↓=> blk,Elk, đbền lk ↑ II.27: Phân tử HCHO có đặc điểm cấu tạo: C O H H sp2 a) EClO↑ b) Độ bền↑ c) Blk ↑ d) Độ bền ↓ a) tháp, góc:109,5o b) Dạng góc, C(sp3) c) Δ,C(sp2) d) Dạng góc, 120o II.28: NH2 - : a) sp2, Δ b) sp3, dạng góc c) sp, thẳng hàng d) sp2, góc N(5+2.1+1=8) => N (sp3) II.29:CO2,SO2,NH3,He: khó hóa lỏng nhất: a) CO2 b) NH3 c) SO2 d) He O=C=O S O O .. N H H II.30: CH3-CH2-CH3 có đặc điểm: a) 3 C đều sp3 b) 3 C đều sp2 c) 3 C đều sp d) 3 C không l.hóa II.31:Sự che phủ nào tạo liên kết: + + -- - + + - - + + + -a) b) c) d) II.32:BF3 có đặc điểm cấu tạo: a) Δ,B(sp2),(π) không định vị b) tháp,B(sp3),không(π) không định vị c) Góc,B(sp3),(π) không định vị d) Góc,B(sp2),(π) không định vị .. .. .. II.33:lk π được tạo bởi: a)s - px b)pz-dxz x zz x x II.34: chất không thẳng hàng a)NO2 + NO2 + (N:5+2.0-1=4)=>N:lai hóa sp=> b)CO2 CO2 (C: 4+2.0=4)=> C: lai hóa sp => c)NO2 - NO2 - (N: 5+2.0+1=6) => lai hóa sp2 => góc. d)BeCl2 BeCl2(Be: 2+2.1=4) => lai hóa sp => c)pz-dxy x y d)px-pz x zz II.35:Kiểu lai hóa Cl2O, CO, O3 a) sp3,sp2,sp b) sp2,sp2,sp c) sp3,sp,sp2 d) sp3,sp,sp3 Cl2O: O(6+2.1=8)=> O(sp 3) CO: C(4+1.0=4) => C(sp) O3(OO2): O(6+2.0=6) => O(sp2) II.36: H2O,H2S,H2Se,H2Te;phát biểu đúng HF HCl HBr HI H2O H2S H2Se H2Te Lkh liên pt↓ Lực VDW ↑ H + X 1s np 2p 3p 4p 5p ΔEs-np↑ => độ bền lk↓ a) tos↑theo chiều ↑phân tử khối b) tos↓từ H2O→H2S.↑từ H2S→H2Te c) đblk↑ từ H2O→H2Te d) Tính axit ↓ từ H2O→H2Te đblk↑=> dd(H2O) có tính axit giảm II.37: Chọn phát biểu sai: a) lkcht(σ) là lkcht bền nhất b) Lkcht được hình thành(cho nhận và ghép đôi) c) lk(π) : sự che phủ của 2AO theo trục d) Sự định hướng của phân tử được quyết định bới sự lai hóa của ng.tố trung tâm. II.38:pt có μ=0: H2,H2S,CO2,NH3,H2O,SO2 a) H2,H2S b) CO2,NH3 c) H2O,SO2 d) H2,CO2 II.39:Chọn kiểu lai hóa:SO4 2-,CO2,,CO3 2- a) sp3,sp2,sp b) sp2,sp2,sp c) sp3,sp,sp2 d) sp3,sp,sp3 H H O=C=O CHƯƠNG III III.1: Độ bền giảm dần theo thứ tự: Cho NH3(k) CO2(k) HCl(k) H2S(k) ΔHo298 kj/mol -46,2 -393,5 -92,3 -21 a) CO2 > HCl > NH3 > H2S b) H2S > NH3 > HCl > CO2 c) HCl > NH3 > H2S > CO2 d) CO2 > H2S > NH3 > HCl Chất nào có ΔHott,298 nhỏ nhất thì bền nhất III.2: Chọn phát biểu sai: a) Qp của pư ở đk đẳng áp = ΔH của hệ b) H.ư.nhiệt không phụ thuộc vào đk đo, trạng thái đầu và trạng thái cuối. c) Pư tỏa nhiệt; ΔU,ΔH < 0 d) Pư thu nhiệt; ΔU,ΔH > 0 ΔH = Qp; H: hàm trạng thái III.3: pư xảy ra trong điều kiện chuẩn: a) Pư thu nhiệt không thể tự xảy ra. b) Pư thu nhiệt có thể xr ở nhiệt độ thấp c) Pư thu nhiệt có thể xr ở to cao nếu ΔS<0 d) Pư thu nhiệt có thể xr ở to cao nếu ΔS > 0 ΔG ΔG = ΔH - TΔS T ΔHPư thu nhiệt: ΔH>0 ΔG = ΔH - TΔS III.4: quá trình A(r) → A(l) (đkc) có: a) ΔH>0, ΔS>0 b) ΔH<0,ΔS<0 c) ΔH>0,ΔS0 III.5: pư có ΔH>0,ΔS<0 xr ở to ∆G = ∆H - T∆S (∆H>0; ∆S ∆G >0) a) Không xr ở bất kỳ to nào b) T>ΔH/ΔS c) T< ΔH/ΔS d) T=ΔH/ΔS III.6:Chiều của quá trình quyết định bởi: a) ΔG b) ΔS c) ΔH d) ΔT (Sl>Sr) III.7:1 mol H2O bay hơi ở 100 oC, 1atm a)ΔH0,ΔS>0,ΔG=0 c)ΔH>0,ΔS0,ΔG=0 III.8: pư (1) PbO2 + Pb ⇄ 2PbO(ΔG<0) (2) SnO2 + Sn ⇄ 2SnO(ΔG>0) Xác định soh đặc trưng: a) Pb2+, Sn4+ b) Pb4+, Sn2+ c) Pb2+, Sn2+ d) Pb4+, Sn4+ (1):ΔG thuận (2):ΔG>0;cb≡> nghịch II.9: ∆G T To < ∆H ∆S = -58030 -176,52 => To < 329oK ∆H ∆H < 0; ∆S < 0 Pư 2NO2(k) ⇄ N2O4(k)ΔH=-58,03kj ΔS=-176,52kj => pư xr ở to a) T< 329oK b) T = 329oK c) T > 329oK d) Ở bất kỳ to nào ΔG=ΔH-TΔS<0 III.10: C(gr) + ½ O2(k) → CO(k) ∆H = ∆U + ∆n.RT=> ∆U = ∆H - ∆nRT ∆n = 1 – ½ = 0,5 > 0 => ∆U < ∆H ΔHo298 ΔU o 298 của pư là a) ΔU < ΔH b) ΔU = ΔH c) ΔU > ΔH d) Không xđ được =>A=ΔnRT>0 III.11: *Áp dụng đl Hess: H2(k) + S(r) → H2S(k) ∆H (2) + (3) – (1) => ∆H = ∆H2 + ∆H3 - ∆H1 ∆H = -296,83 –241,82 –( - 518,56)= -20,06 * Tính theo nhiệt cháy: ∆H =∆Hoch[S(r)]+ ∆H o ch[H2(k) - ∆H o ch[H2S(k)] H2S + ½ O2 ↔ H2O + SO2 ΔH1 S(r) + O2 ↔ SO2 ΔH2 H2 + O2 ↔ H2O ΔH3 Vậy: ΔHott,298[H2S(k)] là: a) -64,18 b) 64,18 c) 20,06 d)-20,06 III.12: CaO(r) + CO2(k) → CaCO3(r) 56 → = - 176,4kj 140 → - 441 kj => Hư nhiệt của pư? a) 176,4 b) -176,4 c) 315 d) -315 III.13: S(đơn tà) + O2 ↔ SO2 ΔH1 S(mặt thoi) + O2 ↔ SO2 ΔH2 Vậy ΔHo298 [S(đơn tà) ↔ S(mặt thoi)]=? a) -549,1 b) 549,1 c) -0,3 d) 0,3 (1)-(2) →(3) => ΔH3=ΔH1-ΔH2 ΔH3=-297,2-(-296,9) = - 0,3 140 56.441 140 → 441 III.14: Hiệu ứng nhiệt của pư: CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O(l) là: a) 890,61 b) -890,61 c) -604,5 d)604,5 ΔHo298=ΔH o tt,298[CO2] +2ΔH o tt,298[H2O(l)] – ΔHott,298[CH4] ΔHo298=-393,51-2.285,84-[-74,58] = -890,61 Cho: ΔHott,298 III.15: H2S(k)+3/2O2(k)⇄H2O(k)+SO2(k):ΔH<0 ∆H < 0; ∆n = (1 + 1) – (1 + 1,5) = -0,5 < 0 => ∆S < 0∆G T ∆H Pư chỉ xr ở T thấp a) Chỉ xr ở to cao b) Không xr ở to cao c) Xr ở mọi to d) to không ảnh hưởng III.16: CO + ½ O2 ↔ CO2 ΔG1=-257,21 SO3 ↔ SO2 + ½ O2 ΔG2=70,89 Soh đặc trưng đối với C và S a) C4+>C2+;S4+>S6+ b) C4+>C2+;S4+<S6+ c) C4+S6+ d) C4+<C2+;S4+<S6+ III.18: quá trình có ΔS>0 a) MgO(r)+H2(k) ↔ Mg(r)+H2O(l) b) NH4NO3(r) ↔ N2O(k)+2H2O(k) c) 4HCl(k)+O2(k) ↔ 2Cl2(k)+2H2O(k) d) CO(k)+ ½ O2(k) ↔ CO2(k) (Δn>0=>ΔS>0) III.17: H2(k) + O(k)) → H2O(k) ΔH1 H2(k) + ½ O2(k) → H2O(k) ∆H2 2H(k) + O(k) → H2O(k) ΔH3 ½EO2 ½EO2 EH2 ∆H1 ∆H3 ∆H2=½EO2+∆H1=½ EO2+EH2+∆H3 E > 0 ∆H2 = ½ EO2 + ∆H1 => ∆H2 > ∆H1 ½ EO2 +∆H1= ½ EO2 + EH2 + ∆H3=>∆H1>∆H3 => (b): ∆H2 > ∆H1 > ∆H3 a) ΔH2ΔH1>ΔH3 c) ΔH1=ΔH2=ΔH3 d) ΔH2>ΔH3>ΔH1 III.19:Trường hợp nào pư tự xr ở bất kỳ to a) ∆H0 c) ∆H>0;∆S0;∆S>0 ΔGΔG ΔGΔG TT T T ΔH ΔH ΔH ΔH III.20:pư có ΔH<0,ΔS<0;pư tự xr? a) |ΔH|=|TΔS| b) |ΔH|>|TΔS| c) |ΔH|<|TΔS| d) Cả 3 đúng III.21:ΔG của quá trình tan băng ở263oK a) ΔG>0 b) ΔG=0 c) ΔG<0 d) Cả 3 sai III.22: Trộn Ne và Ar ở đk ΔT=0,Δp=0 a) ΔH=0,ΔS=0,ΔG=0 b) ΔH=0,ΔS>0,ΔG<0 c) ΔH0,ΔG<0 d) ΔH=0,ΔS<0,ΔG<0 tr.l khí trơ:ΔH=0, ΔS>0, ΔG<0 III.23:2Al(r)+3Cl2(k)⇄2AlCl3(r) => ΔS o 298=? a) -221,4 b) 725,48 c) -668,88 d) -504,08 ∆S = 2.110,7 – [2.28,3 + 3.222,86] =- 504,08 ΔS= 2ΔSo298[AlCl3] - 2ΔS o 298[Al] - 3ΔS o 298[Cl2] III.24:H2(k)+½O2(k) ⇄ H2O(l) ΔH o 298=? a) ΔHott,298[H2O(k)] b) ΔH o đc,298[H2O(k)] c) ΔHođc,298[O2(k)] d) ΔH o đc,298[H2(k)] ΔHpư= ΔH o tt,298[H2O(l)] = ΔH o đc,298[H2(k)] III.25: CaCO3(r)⇄CaO(r)+CO2(k) ΔH = 42,4kcal;ΔS=38,4cal/độ to để pư⇄ a)831oC b)1000oK c)1104oC d)1140oK T =ΔH/ΔS =1104oK =>831oC III.26: pư không xr ở bất kỳ to nào: a) ΔH>0,ΔS>0 b) ΔH>0,ΔS<0 c) ΔH0 III.27: 2A(k) + B(k) → 3C(k) + D(k) có: a) ΔS>0 b) ΔS<0 c) ΔS = 0 d) Không đoán được ΔG=ΔH-TΔS=0; III.28:Nhiệt tạo thành Al2O3 là -1675kj/mol. Vậy nhiệt lượng tỏa ra khi tạo thành 10,2g Al2O3 bằng(kj) 2Al(r) + 3/2 O2(k) → Al2O3(r) 102g → - 1675kj 10,2g → - 167,5kj a) 39,2 b) -167,5 c) 400 d) 1675 III.29: Không phải là hàm trạng thái: a) Entalpi H b) Công A c) Entropi S d) Nội năng U III.30:ΔHo298 của pư nào là ΔH o đc,298 a) H2(l) + ½ O2(k) → H2O(k) b) C(gr) + ½ O2(k) → CO(k) c) 2H2(k) + O2(k) → 2H2O(l) d) C(gr) + O2(k) → CO2(k) III.31: Fe(r) + S(r) → FeS(r) ΔH<0 ; to↑, pư xr càng mạnh,=> dấu của ΔS a) ΔS>0 b) ΔS<0 c) ΔS=0 d) Không xác định được III.32: AB(r) + B2(k) → AB3(r) ở đkc ∆H=EAB+EB2–3EAB mà: EAB>> EB2 =>∆H<0 Δn ∆S<0 25oC: T thấp => ∆G < 0 a) ΔH>0,ΔS>0,ΔG>0 b) ΔH<0,ΔS<0,ΔG<0 c) ΔH0 d) ΔH>0,ΔS0 III.33: 2Mg + CO2(k) → 2MgO + C(gr) ΔH = -810,1kj. Pư này về mặt lý thuyết a) Xr ở mọi to b) Chỉ xr ở to cao c) to càng thấp càng dể xr d) To không ảnh hưởng Δn ΔS<0 => Xr ở to thấp ΔH<0 III.34: Fe + S → FeS 2,1 → - 0,87 56 → -0,87. 56/2,1 = -23,2(pư tạo thành) => FeS → Fe + S => + 23,2 =>ΔHoph,298[FeS]=? (kcal) a) 0,87 b) 23,2 c) -0,87 d) -23,2 III.35: C(gr)+½O2 → COΔH1=-26,41kcal H2 + ½ O2 →H2O(k) ΔH2=-57,8kcal ΔH của pư C(gr) + H2O(k) → H2 + CO ? a) -84,21 b) -31,39 c) 31,39 d) 84,21 (1) – (2) → (3) => ΔH3 = ΔH1 – ΔH2 ΔH=-26,41-(-57,8) = 31,39 III.36: A + B → C + D ΔH1 E + F → C + D ΔH2 => A + B → E + F ΔH3 = ? a) ΔH3=ΔH1 + ΔH2 b) ΔH3=ΔH2-ΔH1 c) ΔH3=ΔH1-ΔH2 d) ΔH3=-ΔH1-ΔH2 (1) – (2) → (3) => ΔH3=ΔH1-ΔH2 III.37: 2NO2(k) ⇄ N2O4(k) ΔH o 298=-14kcal nâu không màu Màu nâu đậm nhất khi: a) T = 373oK b) T= 273oK c) p↑ d) T = 298oK Màu nâu↑=> cb≡>nghịch (thu nhiệt) => T↑ III.39:C2H5OH(l)+3O2(k)→2CO2(k)+ 3H2O(l) => ΔU-ΔH ở 25oC ∆H = ∆U + ∆n.RT =>∆U - ∆H= - ∆n.RT = - (2 -3).8,3.298 = + 2477,5 III.38: Pư thu nhiệt: a) Không xr ở mọi nồng độ b) Xr ở to thấp c) Xr ở to cao nếu ΔS>0 d) Xr ở to cao nếu ΔS<0 a) -2477,5j b) 2270j c) 1085j d) 2477,5j ΔG=ΔH-TΔS ΔH>0; muốn ΔG<0 thì TΔS>0 và ↑ III.40:ở đk ΔV=0, pư phát nhiệt: a) ΔU=Qv<0 b) ΔH<0 c) Công A<0 d) Cả 3 đúng III.41:pư cần đk to↓ và p↑ để xr → a) N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k) ΔH>0 b) N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k) ΔH<0 c) MgCO3(r) ⇄ CO2(k) + MgO(r) ΔH>0 d) I2(k) + H2(k) ⇄ 2HI(k) ΔH<0 T↓:cb≡>ΔH<0 p↑:cb≡>Δn<0 III.42:pư có ΔG=0,7kj;ΔS=22j.độ-1; ΔH=8,15kj. Vậy to là: a) 298oCb) 0,298oC c) 0,298oK d) 298oK ΔG=ΔH-TΔS =>T=(ΔH-ΔG)/ΔS T= (8150-700)/22=298oK III.43: C2H5OH(k) → C2H5OH(l) a) ΔH0 b) ΔH>0,ΔS>0 c) ΔH0,ΔS<0 III.44:Hệ:Q=200kj,ΔU=250kj=> A=? ∆H = ∆U + ∆n.RT A = ∆H - ∆U = 200 – 250 = - 50 a) 350kj, sinh công b)50kj,nhận công c) 50kj, sinh công d)-50kj,nhận công = ΔU + A III.45:H3C-CH3(k)→2C(k)+6H(k)ΔH=2826,1kj ECH=415,8kj/mol => EC-C (kj/mol) = ? a) 331,3 b) 338,4 c) -331,3 d) -338,4 ∆H = EC-C + 6EC-H => EC-C = ∆H – 6EC-H EC-C = 2826,1 – 6.415,8 = 331,3 III.46: ở đk ΔV=0, pư phát nhiệt có: a) A>0 b) ΔU0 III.47: ΔHott,298[CO2] là ΔH o 298 của pư a) C(kc) + O2(k) → CO2(k) ở 0 oC, 1atm b) C(gr) + O2(k) → CO2(k) ở 25 oC, 1atm c) C(gr) + O2(k) → CO2(k) ở 0 oC,1atm d) CO(k)+½O2(k)→CO2(k) ở 25 oC,1atm III.49: C(gr) + O2(k) → CO2(k) 33 → - 70,9 44 → - 70,9.44 33 = - 94,5 III.48: hc ΔHott,298 B2O3(r) H2O(l) CH4(k) C2H2(k) -1273,5; -285,8; -74,7; 2,28 Chất dễ bị phân hủy nhất là: a)H2O(k) b)CH4(k) c)C2H2(k) d)B2O3(r) => ΔHott,298[CO2](kcal) = ? a)-70,9 b)-94,5 c)94,5 d)68,6 III.50:Trong chu trình,Q=2kcal;công A(kcal): ∆U = Q – A = 0 => A = Q = 2 a)2 b) 4 c) -2 d) 0 III.51: 2Al + 3/2O2 → Al2O3 3 → - 21,8 2.27 → - 21,8.54 3 = - 392,4 ΔHott,298[Al2O3]=? a)-196,2 b)-65,4 c)196,2 d) -392,4 III.52: 2HI→H2+I2 ΔH=52,0kj =>HI: 52/2 = 26 => ½ H2 + ½ I2 → HI => - 26 =>ΔHott,298[HI]=? a)52 b)26 c)-52 d)-26 III.53: 3C2H2 → C6H6 3(-310,6) – (-781) = - 150,8 III.54:CaCO3(r) →CO2(k)+CaO(r)(đkc) thu nhiệt: Pư thu nhiệt:∆H>0 ∆n>0 => ∆S>0 25oC: T thấp=>∆G>0 ΔHođc,298(kcal/mol) -310,6 -781,0 Vậy: ΔHo298 pư = ? a)-470,4 b)470,4 c)-1091,6 d)-150,8 a)ΔH0,ΔG>0 c)ΔH>0,ΔS>0,ΔG0,ΔS>0,ΔG>0 III.55:2CO(k)+O2(k)→2CO2(k)ΔH o 298=-566kj Vậy ΔUo298 =? ∆H = ∆U + ∆nRT => ∆U = ∆H - ∆nRT ∆U = - 566000 – [2-(2+1)].8,3.298= -563500 a)563,5 b)-563,5 c)566 d)568,5 III.56:C(gr)+O2(k)→CO2(k) ΔH o 298=-94,5kcal a)Pư tỏa nhiệt -94,5kcal ở đkc b) ΔHott,298 [CO2(k)] = -94,5kcal/mol c) ΔHođc,298[C(gr)] = -94,5 kcal/mol d) Cả 3 đúng III.57:pư có:ΔG=22j,ΔS=22j/độ,ΔH=6,028kj. Vậy to của pư là: T = (6028 – 22)/22 =273 III.58: ∆H < 0 ∆S=(33,15+188,72) – (42,63+130,56)=48,73 =>∆G < 0 a)100oC b)273oC c)273oK d)373 oK CuO(r)+H2(k) → Cu(r)+H2O(k) So298 42,63 130,56 33,15 188,72 a)ΔS>0,pư → b)ΔS>0, pư ← c)ΔS<0, pư → d)ΔS<0, pư ← III.59:N2(k)+3H2(k) ⇄ 2NH3(k) ΔH o 298=-93kj. Tính ΔSo298 của môi trường ngoài(j/ oK) ∆Shệ= -93000 298 =- 312 =>∆Smtng= 312 III.60:CH3OH(l) ⇄ CH3OH(k) có ΔHo298=-37400j/mol, ΔS o 298=-111l/mol.độ. Tính tos( oC) CH3OH(l) T= 37400 111 = 337oK = 64oC a) 93 b) -93 c) 0,312 d) 312 a) 337 b) 98 c) 64 d) 72 III.61: NO(k) + ½ O2(k) → NO2(k) ΔH1=-57,1 N2O5(k) → 2NO(k) + 3/2O2(k) ΔH2=223,7 Tính ΔH3 của pư: 4NO2(k)+O2(k)→ 2N2O5(k) -4(2)–2(2)→(3) => ΔH3= -4.(-57,1) -2(223,7) = - 219 a) 109,5 b) -109,5 c) -219 d) 219 III.62: Biến đổi sinh công: a) N2(k) + O2(k) → 2NO(k) b) H2O(k) → H2O(l) c) 2HgO(r) → 2Hg(l) + O2(k) d) CaO(r) + CO2(k) → CaCO3(r) Δn>0:A>0 III,64:N2(k) + 3H2(k) → 2NH3(k) Δ o =-92,22kj cho ENΞN=945, EH-H=436.Tính EN-H ∆H = ENΞN+3EH-H-6EN-H => EN-H= (EN2 + 3EH2 - ∆H)/6 EN-H= [945+3.436-(-92,22)]/6 = 390,87 III.63:A(r) → B(r) + C(k) ΔH>0 =>ΔS>0 ΔG T ΔH a)608,87 b)390,87 c)360,13 d)cả 3 sai ΔH ΔH ΔH ΔG ΔG ΔG T T T (a) (b) (c) (d) CHƯƠNG IV IV.1:ΔT=30o=>v↑8 lần,vậy γ=? a) 2 b) 2,5 c) 3,0 d) 3,5 v2/v1=γ 30/10=8 => γ = 2 IV.2:γ=2,5,ΔT=20o => v=? v2/v1 = 2,5 20/10 = 6,25 a)Tăng 13,5 lần b) Tăng 6,25 lần c) Giảm 13,5 lần d) Giảm 6,25 lần IV.3: A + B ⇄ AB có ΔH>0: EaT(→),EaN(←) Eath Eang ..∆H<0 . .. ∆H>0 Eath EangH H ttpư ttpư ∆H = Eath - Eang Eath < Eang a) EaT< EaN b) EaT = EaN c) EaT > EaN d) Không xđ được IV.4:N2O3 ⇄ NO + O2 Kp(25 oC)= 1,2 Vậy pư: NO + O2 ⇄ N2O3 có Kp =? Pư(1) và pư(2): 2 pư thuận và nghịch => K1.K2 =1=> K2 = 1/K1 = 1/1,2 = 0,83 a) 100,83 b) 0,83 c) 101,2 d) 10-1,2 IV.5: Yếu tố ảnh hưởng đế K a) to↑ b) p↑ c) [ ]↑ c) Thêm cxt IV.6:CO(k) + H2O(k) ⇄ CO2(k) + H2(k),khi p↑và T = hs => cb dịch chuyển ? a)Thuận b)Nghịch c)Không dịch chuyển pư có ∆n = 0 Δn=(1+1)-(1+1)=0 => áp suất không ảnh hưởng IV.7:NH4SH(r)⇄NH3(k)+H2S(k),p=0,9atm=>K NH4SH(r) ⇄ NH3(k) + H2S(k) to a 0 0 tcb a – x x x => pNH3 = pH2S = 0,9/2 = 0,45atm Kp = pNH3 . pH2S= 0,45.0,45 = 0,2 a)0,2 b)0,1 c)1,0 d)2,0 IV.8:pư có ΔGo K ∆Go = - RTlnK lnK>0 =>K>1 a) K≥1 b) K>1 c) K≤1 d) K<1 IV.9:pư:K1(293)=5.10 -3,K2(1000)=2.10 -6 a)Thu nhiệt b)Tỏa nhiệt c)Không xđ T↑;K↓=> cb ≡> nghịch T↑=>cb ≡>thu nhiệt(∆H>0) Ng: ∆H>0 Th: ∆H<0 IV.10:2NO2(k) ⇄ N2O4(k):ΔH=-57,4kcal ΔS=-176,74cal/độ. => to ở (⇄)? a) 298oK b) 273oK c) 268,4oK d) 324,3oK IV.11: v↑ khi thêm cxt là do: a)E các tiểu phân chất pư↑ b)Ea↓ c)Số va chạm các tiểu phân chất pư↑ d) k↑ IV.12:A2(k)+B2(k) ⇄ 2AB(k);ΔG>0,T=hs => phát biểu sai: a) Pư phân hủy AB có thể xr b) Không thể điều chế AB từ A2 và B2 c) ΔH↑ => ΔG↑ d) Có thể điều chế AB từ A2 và B2 bằng cách thêm cxt. IV.13:2NO(k)+O2(k) ⇄2NO2(K);V’b=2Vb=>v? a) ↓4 lần b) ↑4 lần c) ↓8 lần d) ↑8 lần v = kpNO 2.pO2 V’=2V => p’= ½p => x = ½ v2/v1 = x 2.x = x3 = (½)3 = 1/8 IV.14:Chọn câu sai: aA+bB⇄cC+dD có v=k[A]m[B]n=> bậc pư tổng cộng là: a) m+n b) ít khi > 3 c) Có thể là phân số d) (c+d)-(a+b) IV.15: A(l) + 2B(k) ⇄ C(r); v=? a) v=k(pB) 2 b) v=kpA.(pB) 2 c) v=kpA d) v=k[A][B] 2 IV.16: pư hóa học càng dễ xr khi: a)ΔGo càng âm b)phân tử số càng nhỏ c)[] càng lớn d)bậc pư càng lớn IV.17:2CO(k)+O2(k)→2CO2(k);v’=1000v,p↑? v=kpCO 2.pO2 =>v2/v1=x 3=103 =>x =10 IV.18:2NO(k)+O2(k)⇄2NO2(k):[NO]=0,6 [O2]=0,5 v=0,018.=> k=? v = k[NO]2.[O2] => k = v [NO]2.[O2] k = 0,018 (0,6)2.0,5 = 0,1 a)10 lần b)100 lần c)333,3 lần d)500 lần a)0,06 b) 0,10 c) 1,0 d) 1,2 IV.19:Chọn câu sai:2A(k)+B(k)⇄2C(k) v=k[A]2[B]. Có thể kết luận a) Pư có phân tử số = 3 b) Pư xr qua 1 giai đoạn c) Bậc pư tổng quát = 3 d) Pư bậc 1 đối với A và B IV.20: việc to↑ ảnh hưởng đến v? a)v↑ b)v↓ c) ↑, sau đó↓ d)Không ảnh hưởng IV.21:N2O5→2NO2+O2T1=45 oC, k1=6,2.10 -4,Ea=103kj;T2=100 oC=>k2=? a)0,164 sec-1 b) 0,174 sec-1 c) 0,184sec-1 d) 0,194sec-1 ln(k2/k1)=-Ea/R.(1/T2-1/T1) ln(k2/k1)=-103000/8,3.(1/373-1/318) => k2=0,194 IV.22:T1=20 oC,T2=30 oC,k2/k1=3=>Ea=? a) 69,5 kj/mol b) 81,09 kj/mol c) 89,5 kj/mol d) 99,5 kj/mol ln(k2/k1)=-Ea/R.(1/T2-1/T1) => Ea=-R.ln(k2/k1)/(1/T2-1/T1) Ea= -8,3.ln3/(1/303 – 1/293)= 81090j IV.23:cxt ảnh hưởng đến pư cân bằng a) Mức cb⇛thuận b)Mức cb ⇛nghịch c) Pư xr hoàn toàn d)Không ảnh hưởng IV.24:C(gr)+O2(k) ⇄CO2(k);p↑=> cb? a) ⇛ thuận b) ⇛thuận, kh.ảnh hưởng c) ⇛nghịch d) Không ⇛ IV.25:2SO2(k)+O2(k)⇄2SO3(k) ΔH=-192kj,T↑=>cb ⇛? a) ⇛ phải b) ⇛ trái c) Không đổi d) ⇛phải, dừng lại IV.26:2CO(k)+O2(k)⇄2CO2(k); cb⇛phải=> [CO]? a)tăng b)giảm c)giảm 1/2d)Không đổi IV.27:A+B⇄C+D;Co mỗi chất=2,5M,[C]cb=3M A + B ⇄ C + D to 2,5 2,5 2,5 2,5 tcb 3,0 +0,5+0,5-0,5-0,5 3,02,02,0 Kc =[C][D]/[A][B]=3.3/2.2 = 2,25 a)K=0,5 b)K=2,25 c)K=2,5 d)K=3,0 IV.28:T↑=> pư nào có v↑ a) Pư có ΔG0 c) Pư có ΔH<0 d) Cả 3 đều đúng IV.29: C(gr)+O2(k)⇄CO2(k) K1 H2(k)+CO2(k)⇄H2O(k)+CO(k) K2 H2(k)+C(gr)+O2(k)⇄H2(k)+CO2(k) K3 (1) + (2) → (3) => K3 = K1.K2 IV.30:CaO(r) + H2O(l)⇄Ca(OH)2 ΔH a) K2=K3-K1 b) K2=K1-K3 c) K2=K3/K1 d) K2=K1/K3 a) Độ tan ↓ b) Độ tan ↑ c) Không ảnh hưởng d) Không đổi IV.31:T1=20 oC,t1=180’,γ=3,t2=20’=>T2? a)30oC b)40oC c)50oC d)60oC t1/t2=γ ΔT/10=180/20=9=3ΔT/10=>ΔT=20 IV.32:A(r)⇄2B(k)+C(k):pC=0,0387atm, pB=0,77atm =>Kp=? Kp=pB 2.pC= 0,77 2.0,0387 = 2,29.10-2 a)2,29.10-2 b)42,97.102 c)2,99.10-3 d)Không tính được IV.33:C(r)+CO2(k)⇄2CO(k) K1=1,3.10 14 atm CO(k)+Cl2(k)⇄COCl2(k) K2=5,4.10 -3atm-1 C(r)+CO2(k)+2Cl2(k)⇄2COCl2(k) K3= ? (1)+2(2)→(3) =>K3= K1.K2 2=1,3.1014.(5,4.10-3)2 = 3,79.109 a)7,54.1011 b)3,79.109 c)7,54.10-11 d)4,37.10-9 IV.34:A→B:pư bậc1, t1/2=1,3.10 4sec. CoA=0,2M=> CA sau 2,6.10 4 sec là: Pư bậc(1): t1/2= 0,693 k không phụ thuộc vào Co t.10-4 C 0 1,3 2,6 3,9 5,2 0,2 0,1 0,05 0,025 0,0125 a)0,025M b) 0,050M c) 0,1M d) 0,0M IV.35:2A(k)→2B(k)+C(k),vA=8.10 -9=> vB và vc là: a) 4.10-9 và 8.10-9 b) 4.10-8 và 8.10-8 c) 8.10-9 và 4.10-9 d) 8.10-8 và 4.10-8 IV.36:H2(k)+Cl2(k)⇄2HCl(k)ΔH=-92,31kj để điều chế được nhiều HCl thì phải: a) ↑ số mol HCl b) ↑ nhiệt độ c) ↑ áp suất d) a,b,c sai cb≡> thuận(phát nhiệt):=> T↓ Δn = 0: => áp suất không ảnh hưởng IV.37:A→B v=k[A]2; đồ thị là đ.thẳng a) ln[A] theo t b) [A] theo t c) 1/[A] theo t d) ln[A] theo T 1/[A] = kt + 1/a IV.38: N2O4(k) ⇄ 2NO2(k) ∆Go=2.51,3 – 97,9 = 4,7 ∆Go= -RTlnK =>lnK=-∆Go/RT= -4700 8,3.298 =-1,9 => K = 0,15 ΔGott,298(kj/mol) 97,9 51,3 =>Kp a) 0,25 b) 0,35 c) 0,15 d) 0,45 IV.39:A→B;T1=25 oC,T2=35 oC,v2/v1=2 => Ea=? a) 45 b) -45 c) -52,8 d) 52,8 k2/k1=-Ea/R(1/T2-1/T1) => Ea=-(k2/k1)R/(1/T2-1/T1) Ea=-2.8,3/(1/308-1/298) = 52800j IV.40: 2SO2(k)+O2(k)⇄2SO3(k) ΔH=-198,4kj,để được nhiều SO3 cần? a) ↑p,↑T b)↓p,↑T c) ↑p,↓T d) ↓p,↓T IV.41: 2H2(k)+S2(r)⇄2H2S(k);T=700 oC, K1=1,105.10 7;H2(k)+½S2(r)⇄H2S(k),K2 ? a) 1,105.107 b) 0,55.107 c) 3,125.104 d) 3,324.103 ½(1) →(2) =>K2=(K1) ½ =(1,105.107)½ K2= 3,324.10 3 IV.42: Xác định bậc pư A→B theo bảng t(phút) [A](M) 0 20 40 60 4 2 1 0,5 a) Bậc 0 b) Bậc 1 c) Bậc 2 d) kh.xđ IV.43:A+B→C;v=k[A]x[B]y 3,4.10-80,020,033 6,8.10-80,010,062 1,7.10-80,010,031 Vo(Msec-1[B]oM[A]oMtn Giá trị x và y lần lượt là a) 1 và 2 b) 2 và 2 c) 1 và 1 d) 2 và 1 v2/v1=2 x.1y=2x=6,8.10-8/1,7.10-8=4=>x=2 v3/v1=1 x.2y=2y=3,4.10-8/1,7.10-8=2=>y=1 IV.44:2C(gr)+O2(k)⇄2CO(k);ΔH=-221kj cb dịch chuyển theo chiều thuận khi: a) Thêm cxt b) ↓p và ↑T c) ↓p và ↓T d) Thêm C(gr) IV.45:2A(k)+2B(k)+C(k)⇄D(k)+E(k) 1.[A],[B]=hs,[C]’=2[C];v’=v 2.[A],[C]=hs,[B]”=2[B];v”=2v 3.[A]’”=2[A],[B]’”=2[B]; v”’=8v a) v=k[A][B][C] b) v=k[A][B]2 c) v=k[A]2[B][C] d) v=k[A]2[B] (bậc 0 theo C) (bậc1 theo B) (bậc 2 theo A) IV.46:2NO(k)+O2(k)→2NO2(k) V=d[NO2]/dt=k[NO] 2[O2] Kết luận đúng 1. Pư bậc 1 theo O2, bậc 2 theo NO 2. Bậc pư tính theo hệ số pư 3. Bậc tổng quát = 3 4. v trên là v trung bình a) 1, 2 và 3 b) 1, 2 và 4 c) 1 và 3 d) 1, 2, 3 và 4 vtb= Δ[NO2]/Δt ( v trung bình) v = d[NO2]/dt ( v tức thời) IV.47:A+2B→C:bậc1theo A,bậc1 theo B ở T không đổi; chọn phát biểu đúng a) [A],[B]↑2 lần,=>v’=8v,pư đơn giản b) [A],[B]↑2 lần=>v’=4v,pư đơn giản c) [A]’=2[A],[B]’=3[B]=>v’=6v,pư ph.tạp d) [A],[B]↑3 lần=>v’=6v,pư đơn giản IV.48: khi pư cb,T↑=> ? a) cb⇛ thuận,Kp↑ b) cb⇛ nghịch, Kp↓ c) cb⇛ thuận, kp=hs d) Không đủ đk để trả lời Muốn biết chiều dịch chuyển cb, phải biết ΔHpư IV.49: Chọn phát biểu đúng: a) p đổi => K không đổi b) T đổi => K đổi c)pư cb dị thể(r-k),giảm(r)=>cb không⇛ d) a,b,c đúng IV.50:cxt làm v↑ nhờ các đặc tính 1. Làm ΔG âm hơn 2. Làm Ea↓ 3.Làm ↑v ch.động các tiểu phân chất pư 4.Làm ΔG chuyển từ dương sang âm a) 1,2,3 b)1,2 c) 2 d) 3,4 IV.51:lý do v↑ khi T↑ là: a) Làm số lần va chạm các tiểu phân chất pư tăng b) Làm Ea ↓ c) Làm ΔS↑ d) Làm tăng số tiểu phân chất pư hoạt động IV.52:Chọn ý sai: v↑ khi: a) Ea↑ b) Sa ↑ c) Số va chạm có hiệu quả giữa các tiểu phân chất pư càng lớn d) T ↑ IV.53: Chọn câu đúng: 1. v↑ khi T↑ 2. Pư dị thể có v↑ khi sự khuấy trộn ↑ 3.Pư dị thể(r...),v↑ khi nghiền nhỏ chất r 4. Cxt làm ΔG pư âm hơn a) 1,3 b) 1,2,4 c) 1,3,4 d) 1,2.3 IV.54:H2(k)+½O2(k)⇄H2O(k) ΔGo298=-54,64kcal/mol,=> Kp=? a) 1,19 b) 0,04 c) 40 d) 1,19.1040 ΔGo=-RTlnK => lnK=-ΔGo/RT lnK=-(-54640/1,987.298)=> K=1,19.1040 IV.55: K đổi khi: a) T↑ b) p↑ c) []↑ d) Thêm cxt IV.56:2A(k)+B(k)⇄2C(k):p’=3p=>v? a) ↑2 lần b) ↑27 lần c) ↓27 lần d) ↓3 lần v=k(pA) 2.pB =>v2/v1=3 2.3=27 IV.57:T1=20 oC,t1=180’,T2=40 oC=> t2=? a) 20’ b) 22,5’ c) 40’ d) 45’ t1/t2=γ ΔT/10=180/t2=3 (40-20)/10=9 =>t2=20’ IV.58:A+B→C+D:[A]’=2[A],[B]’=[B];v’=2v [A]”=[A],[B]”=2[B];v”=v=> v? a) v=k[A][B] b) v=k[B] c) v=k[A] d) v=k v’/v=2x=2=>x=1 v”/v=2y=1=>y=0 IV.59:N2(k)+3H2(k)⇄2NH3(k):V’/V=2; v? a) ↑4 lần b) ↑16 lần c) ↓16 lần d) ↓4 lần V’/V=2=>p’/p=1/2=>v’/v=½.(½)3=1/16 v = kpN2.(pH2) 3 IV.61:(1):T’1=25,γ1=2,5,T”1=65=>v’1→v”1 (2):T’2=25,γ2=2,0,T”2=65=>v’2→ v”2 cho: v’1=v’2 *pư (1):T’1 :v’1→T”1:v”1 =>v”1/v’1= γ1 ∆T/10 *pư (2):T’2:v’2 →T”2:v”2 => v”2/v’2 = γ2 ∆T/10 (v”1/v’1)/(v”2/v’2) = (γ1/γ2) ∆T/10 => v”1/v”2 =(2,5/2,0) (65-25)/10 = 2,44 IV.60: ΔT=40,γ=3=> v↑ ? a) 12 lần b) 81 lần c) 64 lần d) 120 lần v’/v=340/10=34=81 a)v”2/v”1=2,44 b) v”1/v”2=4,265 c) v”1/v”2=2,44 d) v”2/v”1=4,265 IV.62:ΔT=30,v2/v1=27=> γ=? a) 2 b) 2,5 c) 3 d) 4 v2/v1=γ ΔT/10=γ30/10=27=> γ= 3 IV.63:T1=20,v1=10 -4,T2=50,v2=8.10 -4:γ? a) 3 b) 4 c) 2 d)Không tính được v2/v1=8.10 -4/10-4=8=γ(50-20)/10=> γ = 2 IV.64:A2(k)+B2(k)⇄2AB(k):γth=2,γ=3: T↑=> cb ⇛? Và ΔHo ? a) Nghịch, ΔHo0 c) Thuận, ΔHo0 γthcb⇛nghịch;T↑=>cb⇛ΔHng>0 CHƯƠNG V V.2:AH:Ka=10 -8,CA=10 -2M => α= ? α = √Ka/Ca = √10 -8/10-2 = 10-3 a) 0,1 b) 0,01 c) 0,001 d) 0,0001 V.3:CH3COOH0,1M:α=0,0134=>Ka= ? Ka = α 2.Ca = (0,0134) 2.0,1= 1,79.10-5 a) 1,79.10-5 b) 1,32.10-2 c) 1,79.10-2 d) 1,79.10-3 V.4: Chọn câu sai:theo thuyết proton: a) NH4 +,HCl là axit b) NH3,Fe 3+ là baz c) K+,NO3 -:tr.tính d) H2O,HCO3 - l.tính V.5:10ml dd NaOH 0,1M + 10ml dd CH3COOH 0,1M thu được: NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O 0,1.10 0,1.20< Dd độn axit a) Dd CH3COONa có pH = 7 b) Dd CH3COONa có pH < 7 c) Dd CH3COONa có pH > 7 d) Dd CH3COOH và CH3COONa:pH<7 V.6:trường hợp để dd MX chưa bão hòa a) [M2+][X2-]=TMX b) [M 2+][X2-]>TMX c) [M2+][X2-]≤TMX d) [M 2+][X2-]<TMX TBaSO4 = (SBaSO4) 2 = (10-4)2 = 10-8 V.8:H2O(ΔG1),K=1,8.10 -16;CH3COOH(ΔG2), K=1,8.10-5: ∆Go = -RTlnK: K↑→∆Go↓ =>∆Go1 > ∆G o 2 V.7:SBaSO4=10 -4M;=> TBaSO4 = ? a) 10-8 b) 10-10 c) 10-7 d) 10-2 a) ΔG1>ΔG2 b)ΔG1=ΔG2 c) ΔG1<ΔG2 V.9: dãy có pH tăng dần: Ka↓;→ [H +]↓=> pH↑ => Dãy có Ka↓dần a)HCN;HF;HCOOH;Cl-CH2COOH b)HNO3;HNO2;CH3COOH;HCN c)HCl;Cl-CH2COOH;HCOOH;HF d)HCOOH;CH3COOH;HCN;H2CO3 V.10:HCl 0,2M +Ba(OH)2 0,1M;V1=V2=>pH? 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O 0,2.V = 2.0,1.V pH = 7 a) 1,3 b) 7 c) 13 d) 13,3 V.11:10mlddCH3COOH 0,1M+90ml H2O:pH? CV = C’V’=> C’ = CV/V’=0,1.10/100=0,01 pH = ½ (pKa – lgCa) = ½ (4,8 – lg0,01)= 3,4 V.12:NH4OH 0,01M,pKb=4,8: pH ? pH=14–½(pKb–lgCb)=14–½(4,8–lg0,01)=10,6 V.13:10ml HCl 0,2M+10ml NH4OH 0,2M:pH? HCl + NH4OH → NH4Cl + H2O 0,2.10 0,2.10= 0,1 pH=½(pKn–pKb–lgCm)=½(14–4,8–lg0,1)=5,1 a) 2,2 b) 3,4 c) 2,95 d) 4,6 a) 3,4 b) 7 c) 10,6 d) 13 a) 2,4 b) 5,1 c) 10,1 d) 13 V.14:10mlCH3COOH 0,2M+10mlNaOH 0,2M:pH? CH3COOH + NaOH → CH3COONa +H2O 0,2.10 0,2.10= 0,1 pH=½(pKn+pKa+lgCm)=½(14+4,8+lg0,1)=8,9 V.15:10mlNH4OH0,4M+10ml HCl 0,2M:pH? NH4OH + HCl → NH4Cl + H2O 0,4.10 0,2.10> Dd độn baz pH = 14 – [pKb – lg(Cb/Cm)] = 14 – [4,8 – lg(0,1/0,1)] = 9,2 a) 2,4 b) 6 c) 8,9 d) 12,5 a) 2,4 b) 6 c) 9,2 d) 11,6 V.16:AH 0,01N có pH=4 => lực axit của dd AH ⇄ A- .+ H+ to Ca 0 0 t Ca - x x x pH = -lg[H+] => [H+] = 10-pH = 10-4 α = x/Ca = 10 -4/10-2 = 10-2 => Axit yếu V.17:1l(HCN 0,2N)+0,5 mol KCN => [H+] ? AB ⇄ A- + B+ Thêm: AC → A- + C+ Cb ≡> ng(α↓) Thêm: BD → D- + B+ Cb ≡> th(α↓) H.ứ ion chung Thêm: CD → D- + C+ ko hư ion chung =>(α↑) a) Mạnh b) Yếu c) Trung bình a) ↑ b) ↓ c) = hs V.18:V(HCl 10-2N)? → 100ml dd HCl 10-4N a) 0,25ml b) 0,5ml c) 0,75ml d) 1ml CV=C’V’ =>V=C’V’/C=10-4.102 /10-2=1 V.19:10-2mol NaOH + 10lit H2O: pH ? a) ↑2 đv b) ↑ 4 đv c) ↓ 2 đv d) ↓ 4 đv H2O có pHo= 7 CNaOH = 10 -2/10 = 10-3M pH1 = 14 –[-lg10 -3] = 11=> pH↑ 4 đv V.20:H2O:K=3,47.10 -16(50oC);pH(50oC) ? a) 5,5 b) 6,85 c) 7 d) 7,2 H2O ⇄ H + + OH-:K=[H+][OH-]/[H2O] =>Kn=K.[H2O] = [H +][OH-] = 3,47.10-16.55 =190,85.10-16 =>[H+]=13,815.10-8 =>pH=-lg[H+]= 6,85 V.21:SAgCl/KCl ? So với SAgCl/H2O a) ↑ b) ↓ c) Không đổi AgCl ⇄ Ag+ + Cl- KCl → K+ + Cl- Hư ion chung => S↓ V.22:TAgCl=1,8.10 -10,TAgI=1,5.10 -16 =>S? a) SAgI>SAgCl b) SAgI=SAgCl c) SAgI<SAgCl 2 chất có công thức tương đương: chất nào có T lớn hơn → S lớn hơn V.23:dd(0.01M CaCl2+0,01M BaCl2) → từ từ vào ddH2SO4 0,01M: chất nào ↓ trước? Bỏ qua sự thay đổi thể tích dd T’CaSO4=[Ca 2+][SO4 2-]=10-2.10-2=10-4 >TCaSO4 T’BaSO4=[Ba 2+][SO4 2-]=10-2.10-2=10-4 >TBaSO4 T’BaSO4 TBaSO4 =10-4/1,1.10-10 =0,91.106 T’CaSO4 TCaSO4 = 10-4/2,4.10-6 = 0,41.102 BaSO4 kết tủa trước a) BaSO4 b) CaSO4 c) Cùng 1 lúc V.24:AgI + NaCl ⇄ AgCl + NaI ⇛? a) Thuận b) Nghịch c) Không ⇛ Cb ⇛ chất khó tan hơn V.25:cb ⇛? CH3COONa + Cl-CH2COOH ⇄ CH3COOH + Cl-CH2COONa a) Thuận b) Nghịch c) Không ⇛ Cb ⇛ chất ít điện ly hơn,axit yếu hơn V.26:(axit+baz)tỷ lệ tương ứng:mt(axit)? a) NH3+HCl b) NaOH+HCl c) NaOH+CH3COOH d) NH4OH+CH3COOH V.27:chất bị thủy phân từng phần→muối baz a) Na2CO3 b) AgNO3 c) AlCl3 d) KCl Mn+ + H2O ⇄ MOH (n-1)+ + H+ axit Muối baz Mn+:gốc baz yếu (n ≥ 2) Xm- + H2O ⇄ XH (m-1)- + OH- baz Muối axit Xm-:gốc axit yếu (m ≥ 2) Al3+ + H2O ⇄ Al(OH) 2+ + OH- V.28:dd CH3COONa 0,01M(Ka=1,8.10 -5) chứa quỳ tím sẽ có màu?(pHđổi màu=5-8) CH3COONa:pH=½(14+4,8+lg0,01)=8,2 a) Đỏ b) tím c) xanh d) a,b,c sai V.31:HCOOH 0,1M,α=4,2.10-2: pH= ? HCOOH ⇄ H+ + HCOO- to Ca 0 0 tcb 0,1 – αCa αCa αCa [H+]=αCa=4,2.10 -2.0,1=4,2.10-3pH=-lg4,2.10-3=2,38 V.29:ddCH3COONH4 0,01M chứa metyl da cam có màu?(pHđổi màu=3,1-4,4) a)Đỏ b) Da cam c) vàng d) a,b,c sai CH3COONH4 có Ka=Kb=> pH= 7 V.30:CaCl2+BaSO4⇄CaSO4+BaCl2:⇛? a) Thuận b)Nghịch c) không⇛ d)ko xđ a)2,38 b)1,56 c)3,62 d)4,43 V.32:(axit+baz)tỷ lệ tr.hòa:dd trung tính? a)HCl+NaOH b)NaOH+CH3COOH c)HCl+NH4OH d)NaHCO3+NaOH V.33:Theo thuyết proton: a) CO3 2-, HSO4 -, NH4 +: là những axit b) SO4 2-,Cl-, SO3 2-: trung tính c) H2CO3, NH3, SO4 2-:baz d) HCO3 -, HS-, HSO3 -: lưỡng tính HCO3 - ⇄ H+ + CO3 2- (HCO3 -: axit) HCO3 - + H+ ⇄ H2CO3( CO2 + H2O): baz V.34:1 lit dd có pH=13:=> số lượng ionH+ ? a) 1013 b) 10-13 c) 6,023.10-13 d) 6,023.1010 pH = 13 => [H+] = 10-13 S.l ion H+ = 10-13.6,023.1023 = 6,023.1010 V.35:đ.c 100ml dd HCl 10-4N=>VHCl(2.10 -2) ? a) 0,5cm3 b) 1,5cm3 c) 2cm3 d) 1cm3 C1.V1 = C2.V2 => V1 = C2.V2/C1 = 10-4.100/2.10-2=0,5 V.36:T(Ag2CrO4)=T(CuI)=> S ? SAg2CrO4 = ; SCuI = T SAg2CrO4 > SCuI a) S(Ag2CrO4)>S(CuI) b) S(Ag2CrO4)=S(CuI) c) S(Ag2CrO4)< S(CuI) d) S(Ag2CrO4)<< S(CuI) 3 12 12 T 11 11 T V.37:dd HOCl 0,1M(Ka=5.10 -8): α = ? a) 7,1.10-4 b) 0,71.10-4 c) 71.10-4 d) 1,4.10 -2 α = = =7,1.10-4 V.38:VH2O/VHCl(pH=4)= ? → dd pH = 5 a) 9 lần b) 10 lần c) 99 lần d) 100 lần pH1=4 =>C1=10 -4 ;pH2=5 =>C2=10 -5 C1V1=C2V2=>V2/V1=C1/C2=10 -4/10-5=10 Ca Ka 10 10.5 1 8   V2=VH2O+ V1 =>VH2O/V1= 9 V.39:dd nào có tính axit:1/BaCl2; 2/AlCl3; 3/K3PO4; 4/FeCl2; 5/FeCl3; 6/CuCl2; 7/ZnSO4; 8/Ca(NO3)2 a) 3,6 b) 3,5,6 c) 3,5,6,7 d) 2,4,5,6,7 Mn+ + H2O ⇄ M(OH) (n – 1)+ + H+ M(OH)n: baz yếu đa chức (n ≥ 2)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_tap_hoa_dai_cuong_chuong_1.pdf