Bài tập môn Kinh tế năng lượng
III Lọc dầu , sản xuất điện, các quá trình sản xuất khí.
1. Tổng công suất và công suất hữu dụng của các nhà máy lọc dầu
2. Đầu vào và ra của các sản phẩm dầu
3. Các nhà máy khí
4. Sản xuất điện năng và các nguồn năng lượng
5. Tiêu thụ nhiên liệu cho sản xuất đIện
6. Hệ thống các tổn thất.
IV Tiêu thụ năng lượng trong các lĩnh vực
1. Tiêu thụ các sản phẩm dầu
2. Tiêu thụ LPG trong các lĩnh vực
3. Tiêu thụ kerosen trong các lĩnh vực
4. Tiêu thụ LPG trong các lĩnh vực
5. Tiêu thụ dầu FO trong các lĩnh vực
6. Tiêu thụ đIện trong các lĩnh vực
7. Tiêu thụ biogas trong các lĩnh vực
8. Cho các mục đích phi năng lượng
8 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 05/01/2022 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập môn Kinh tế năng lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mục đích: giúp học viên làm quen với các khái niệm cơ bản của môn kinh tế năng lượng .
Bước 1: Yêu cầu lập bảng thống kê năng lượng
Bước 2: trên cơ sở bảng thống kê năng lượng cần phải lập bảng cân bằng năng lượng
Hướng dẫn:
Đọc cẩn thận các số liệu, đặc biệt các chú thích ở cuối mỗi bảng
Trong một số trường hợp bạn không thể sử dụng ngay các số liệu từ bảng thống kê, mà còn cần phải có những tính toán nhỏ và có sự phân tích thêm nữa.
không được quên giải thích nếu bạn có một sự lựa chọn nào khi gặp những số liệu thống kê mâu thuẫn nhau.
Danh sách các bảng biểu
I. Nguồn và trữ lượng
Trữ lượng dầu mỏ đã được phát hiện
Trữ lượng than và than nâu
Trữ lượng thuỷ năng
Tổng năng lực sản xuất đIện
II Sản xuất, biến đổi dự trữ, xuất nhập khẩu
Dầu thô và sản xuất các condensat
Sản xuất khí
Sản xuất than nâu
Sản xuất nhiên liệu sinh khối
Xuất nhập khẩu biến đổi dự trữ,
III Lọc dầu , sản xuất điện, các quá trình sản xuất khí.
Tổng công suất và công suất hữu dụng của các nhà máy lọc dầu
Đầu vào và ra của các sản phẩm dầu
Các nhà máy khí
Sản xuất điện năng và các nguồn năng lượng
Tiêu thụ nhiên liệu cho sản xuất đIện
Hệ thống các tổn thất.
IV Tiêu thụ năng lượng trong các lĩnh vực
Tiêu thụ các sản phẩm dầu
Tiêu thụ LPG trong các lĩnh vực
Tiêu thụ kerosen trong các lĩnh vực
Tiêu thụ LPG trong các lĩnh vực
Tiêu thụ dầu FO trong các lĩnh vực
Tiêu thụ đIện trong các lĩnh vực
Tiêu thụ biogas trong các lĩnh vực
Cho các mục đích phi năng lượng
I. Nguồn và trữ lượng
Bảng 1-1: Trữ lượng dầu và khí
Đã được chứng minh
Chưa được chứng minh
Tổng
Dầu
khí
Dầu
khí
Dầu
Khí
296.3
12,479.1
390.8
8,936.8
913.0
29,295.7
Đơn vị đo của dầu: triệu thùng
Đơn vị đo của khí: triệu fit khối
tổng trữ lượng là tổng của trữ lượng đã được chứng minh và chưa được chứng minh.
Bảng 1-2: Trữ lượng than đá và than nâu
Các mỏ
Chứng minh
Có thể
Nhiệt trị (Kcal/kg)
A
1,285.7
2,500
B
112.1
5500
C
2.9
1500
Tổng
2,312.1
Bảng 1-3: Trữ lượng thuỷ năng
Công suất đặt
(MW)
Sản lượng bình quân (GWh)
hệ số sử dụng
%
Tổng trữ lượng 12/97
Các dự án trong nước
15,155
các dự án quốc tế
21,855
Các nhà máy hiện có 12/97
2,922.3
7210
28
nhà máy lớn
80%
thuỷ đIện nhỏ
20%
Dự kiến hoàn thành 99-2003
1,000
Năng lực các nhà máy nhiệt điện năm 1997(MW)
Công nghệ sản xuất
Tổng năng lực
Nhà máy nhiệt đIện
6,846
Tuabin khí
1,008
Hỗn hợp
6,958
Diesel
70
các nhà máy khác
0.6
Tổng năng lực các nhà máy độc lập là 2554 MW
II Sản xuât, biến đổi dự trữ, xuất nhập khẩu
Bảng 2-1: Sản xuất Dầu thô và condensate (triệu thùng)
1990
16,000
1993
19,625
1997
26,399
26.40 tr thùng
Bảng 2-2 Sản xuất Khí thiên nhiên
1990
230,300
1993
341,770
1997
570,975
Tr fit khối khi bao nhiêu kalo (đưa về tấn dầu tương đương cho tiện; 1 tấn dầu tương đương = 10GigaKalo
Bảng 2-3 Sản xuất than non (lignit)
1990
3570
1993
15,530
1997
23,393
Giá trị 2.5 theo bài giảng; than củi lấy nhiệt trị 1500
Bảng 2-4: sản xuất và tiêu thụ nhiên liệu có nguồn gốc thực vật
Củi gỗ
tổng*
1990
12,439
14,784
1993
15,180
17,730
1995
16,476
20,232
1997
16,501
20,503
* Tổng bao gồm cả củi gỗ và các dạng năng lượng có nguồn gốc sinh vật khác.
Bảng 2-5: Nhập khẩu, xuất khẩu và các biến đổi dự trữ (1997)
Nhập khẩu
Xuất khẩu
biến đổi dự trữ
Than
1000 tấn
3.283
-4
lignite
1000 tấn
779
Trong dự trữ ko có nguồn
Dầu thô&
condensate
triệu lít
42.348
1346
200
NGL – khí thiên nhiên hoá lỏng, sp dầu
triệu lít
150
LPG – vừa sp dầu và khí > dầu
triệu lít
4
889
116
Gasoline
triệu lít
44
1949
19
Jet fuel
triệu lít
23
277
5
Diesel (DO)
triệu lít
2006
1953
-294
Kerosene
triệu lít
37
14
67
FO
triệu lít
946
715
-135
nhựa đường
triệu lít
110
3
9
Điện
GWh
746
104
Than củi
1000 tấn
15
5
dấu (+) có nghĩa là tăng dự trữ, dấu (-) có nghĩa là giảm dự trữ. (nhập là cộng xuất là trừ)
//
Dầu thô: 7 thùng dầu = 1 tấn = 1000l nước > lấy nhỏ hơn 1
3. Lọc dầu. sản xuất đIện và sản xuất khí
bảng 3-1: Tổng công suất và công suất sử dụng tại các nhà máy lọc dầu.(1000 thùng / ngày)
1985
1990
1993
1997
Tổng công suất
195
222
465
768
công suất sử dụng
175
260
398
849
Bảng 3-2 Đầu vào và đầu ra của các sản phẩm dầu. (triệu lít)
Dầu thô
tổng đầu ra
LPG
Gasoline
Jet Fuel
kerosene
DO
FO
Bitumen
1985
9,500
9,100
250
2,040
1,030
160
3,350
2,120
150
1993
20,900
19,841
738
4,292
2,321
133
7,270
4,780
310
1997
44,560
41,648
1,890
9,279
3,802
130
17,203
8,741
604
Đầu vào thừng âm đầu ra tường dương > biết thoi, ko phải dung
Bảng 3-3 Quá trình sản xuất khí
1 tr lit DO hsbd 0.142
Đầu vào
Đầu ra
Khí thiên nhiên
triệu scf
404,294
Sản xuất khí thiên nhiên
triệu scf
378,254
Ethane
1000 tấn
385
Propane
1000 tấn
227
LPG
triệu lít
2,207
NGL
triệu lít
352
Ghi chú:
23 triệu lít NGL dùng làm nguyên liệu cho các nhà máy lọc dầu, giả sử ra LPG . hệ số có thể giả lập nếu ko có
hao hụt 25 triệu lít NGL và 85000 tấn propan.
57,602 triệu scf (triệu fit khoi) được dùng trong các nhà máy khí.
Bảng 3-4 Sản xuất điện từ nguồn Năng lượng khác nhau ( triệu KWh=860kilocalo)
Các nhà máy trong hệ thống
NM độc lập
Tổng
Thuỷ đIện
FO &DO tỷ lệ 9/1
Than
Khí
Tổng
1985
3,700
3,400
5,300
10,700
23,100
1,100
24,200
1993
3,700
18,246
13,504
27,953
63,405
-
63,405
1997
7,200
21,970
18,925
43,179
91,274
1,979
93,253
Than dung loại nào thì dung ko quá 5000, ko nhỏ như than củi (1500), ghi nguồn bải giảng
P
bảng 3-5 Tiêu thụ nhiên liệu cho sản xuất đIện.
FO
DO
Than
khí
triệu lít
triệu lít
1000 tấn
triệu sfc
1985
900
20
4,600
98,500
1993
4, 322
292
11,490
264,639
1997
4,675
735
18,011
426,998*
hải ra đk hiệu suất DO FO; nhiệt trị
* bao gồm cả 281,844 triệu sfc khí sản phẩm (đã qua chế biến)
Bảng 3.6 các tổn thất của hệ thống ( % so với sản lượng điện)
1985
1993
1997
Tự dùng
4.22
3.84
3.62
tổn thất TT &PP
11.5
8.75
8.67
Cho vào điện * 93xxx
Ngoài ra còn có tổn thất khoảng 81 triệu lít dầu thô trong năm 1997.
4. Tiêu hao năng lượng trong các ngành
Bảng 4-1 : tiêu hao các sản phẩm dầu
LPG
Gasoline
Jet Fuel – GTVT 100%
kerosene
DO
FO
Tổng
1985
1,060
2,080
1,230
150
5,520
2,260
12,300
1993
2,464
4,920
2,855
110
11,725
3,710
25,784
1997
3,310
7,355
3,543
86
16,817
4,412
36,228
Bảng 4-2 : tiêu hao các sản phẩm LPG theo ngành
1985
1993
1997
Dân dụng thương mại
370
1,630
2,309
Vận tải
380
300
211
Công nghiệp
310
335
518
tổng
1,060
2265
3,038*
* không bao gồm 3 triệu lít sử dụng trong nông nghiệp 269 triệu lít > khác; tính lại tổng
LINK NGUỒN
1 thùng dầu thô bao nhiêu lít: https://danhgiamay.com/1-thung-dau-tho-bao-nhieu-lit/
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_tap_mon_kinh_te_nang_luong.doc